Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại phim extra tập 22 haunting at halloween

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.18 KB, 12 trang )

Phim Extra tập 22 Haunting at Halloween - Ám ảnh với lễ hộ Halloween
00:15 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London
= Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, họ sống chung trong căn hộ ở
London
00:19 - and the boys next door - Nick, and his friend Hector from
Argentina. = Và các chàng trai ở phòng bên Nick, và anh bạn Hector đến
từ Argentina.
00:23 - Hector and Annie still love each other. = Hector và Annie vẫn yêu
thương nhau.
00:27 - Bridget still loves herself. = Bridget vẫn yêu bản thân cô.
00:30 - And Nick loves babes, motorbikes and pizza. = Và Nick yêu các
cô gái trẻ, xe máy và bánh Pizza
00:35 - Stand by for Extra. = Cùng đón xem Extra.
01:24 - And I can see a great big bowl of dog food. = Và tôi có thể nhìn
thấy 1 tô thức ăn lớn cho chó.
01:29 - And on the bowl, it says a name. = Và trên cái tô, có 1 cái tên
01:34 - It says = nó là
01:36 - 'Charley'! = 'Charley'!
01:38 - It must be teatime, Charley. = Đến giờ uống trà rồi, Charley.
01:43 - Guess what! = Đoán xem!
01:46 - You've just met Brad Pitt. = Cậu vừa gặp Brad Pitt.
01:49 - What? Don't be ridiculous, Annie. = Gì cơ? Đừng vô lý thế,
Annie.
01:52 - I've just been to see Rose Marie. = Tớ vừa gặp Rose Marie.
01:54 - Who's Rose Marie? - My fortune teller. = - Rose Marie là ai? - My
thầy bói của tớ.
01:57 - And she says I'm going to meet a tall, dark, handsome stranger. =
Và bà ấy nói tớ sắp gặp một người lạ cao lớn, đẹp trai.
02:02 - Oooh! When? = Oooh! Khi nào?
02:04 - She didn't say. = Bà ấy ko nói.
02:06 - Where? - She didn't say. = - Ở đâu? - Bà ấy ko nói


02:09 - It must be true then. = Đương nhiên là thật rồi.
02:11 - Maybe I'll meet him at tonight's Halloween party. = Có thể tớ sẽ
gặp anh ấy ở buổi lễ Halloween tối nay.
02:15 - Have you read your horoscopes for today? = Cậu xem tử vi của
cậu ngày hôm nay à?
02:17 - No. - Read mine. = - Ko. - Xem cho tớ đi.
02:20 - Aquarius, Libra, Leo = Tí, Sửu, Dần
02:25 - Ah, Taurus - the Bull. = Ah, Kim Ngưu - con bò
02:29 - 'Taurus - today, you will be in for a big surprise.' = 'Kim Ngưu
ngày hôm nay, Cậu sẽ có một sự bất ngờ lớn.
02:33 - Ooh, goody. = Ooh, tuyệt vời.
02:40 - I'm getting a name = Tớ có 1 cái tên
02:42 - It's Nick. = Là Nick.
02:46 - Gigi, you must be psychic. = Gigi, Em là bà đồng.
02:50 - Sidekick? - No. = - Sidekick? - Ko.
02:52 - Not 'sidekick', 'psychic'. A fortune- teller. = Không phải 'tri kỷ', 'bà
đồng'. Một thầy bói. (khác nhau là lên giọng khi nói {\b1}"kick" {\b}=
trọng âm)
02:57 - Someone who can see the future. = Một người có thể nhìn thấy
tương lai.
03:00 - Ah, like Nostradamus? = Ah, giống như Nostradamus? (1 nhà tiên
tri nổi tiếng)
03:02 - Who? - Kind of. = - Ai? - Kiểu như
03:05 - Like horoscopes, or tarot. = Giống như xem tử vi, hoặc bói bài.
03:09 - The tarot. The Death card. = Bài bói. Lá bài chết tróc.
03:14 - Look, it's Bridget with no make- up. = Nhìn này, đó là Bridged khi
không trang điểm
03:17 - Like having the palm of your hand read. = Giống như xem bói
tay cho anh vậy.
03:22 - Ah, rubbish! There's nothing there. = Ah, khỉ thật! Chẳng thấy gì.

03:25 - What a surprise! = Bất ngờ làm sao!
03:28 - Come here, give me your hand. = Lại đây, đưa tay đây.
03:30 - I'll give you a lesson. = Em sẽ dạy anh cách xem.
03:33 - This one is your life line. = Đây là đường đời của anh.
03:36 - This one is your love line. - Oh, yes? = - Đây là đường tình yêu
của anh. - Oh, phải?
03:40 - And this one is your punch line! = Và đây là đường cú đấm!
03:45 - Punch line? = đường nắm đấm?
03:47 - She means it's the end of my lesson. = Ý cô ấy là đã hết bài học.
03:50 - Hey, Hector. = này, Hector.
03:52 - What happens when you go to a fortune- teller's house? = Điều gì
sẽ xảy ra khi cậu đến nhà một thầy bói.?
03:59 - Come in! = Mời vào!
04:04 - Ha ha! = Ha ha!
04:06 - Let's see what your horoscope says. = Xem tử vi của anh nói gì
nào.
04:08 - You don't believe all that rubbish? = Em đừng tin hoàn toàn vào
thứ rác rưởi đó
04:10 - Rose Marie says Bridget is going to meet a tall, dark, handsome
stranger. = Rose Marie nói rằng Bridget sắp được gặp 1 người lạ cao lớn,
đẹp trai
04:15 - Hector = Hector
04:17 - Bridget, this is my tall, dark, handsome stranger. Get your own! =
Bridget, đây là người lạ cao lớn đẹp trai của tớ. Tự tìm người cho cậu đi!
04:24 - Who is Rose Marie? - My fortune- teller. = - Rose Marie ai? -
Thầy bói của em
04:28 - Is she good- looking? Could she find me a cute babe? = Nhìn cô
ấy có đẹp không? Cô ấy có thể tìm cho anh 1 cô bé dễ thương không?
04:33 - Do you want to hear your horoscope? - Go on then. Aquarius. = -
Anh muốn xem tử vi của anh ko nào? - Xem đi nào. mệnh bảo bình.

04:38 - Aquarius, eh? I should've guessed. = Mệnh Bảo bình ư? Em đoán
nhé.
04:42 - 'This week, beware of black hair = Tuần này, hãy cẩn thật với mái
tóc đen.
04:46 - and the number three.' = Và con số 3
04:52 - That means that three babes with black hair are going to chase me.
= Vậy là có 3 cô gái tóc đen theo đuổi anh.
04:58 - Spooky! - Can I be Aquarius? = - Biến! - Tôi có thể làm mệnh Bảo
bình không?
05:02 - No! - Come on, Hector, let's go out. = - Không! - Nào Hector, đi
thôi.
05:05 - I'm going to meet some black- haired babes. = Tỡ sẽ gặp vài cô bé
tóc đen.
05:08 - Put that umbrella down - it's very unlucky. = Bỏ cái ô đó xuống nó
rất không may mắn
05:11 - But I'm feeling lucky. = Nhưng anh đang thấy may mắn.
05:23 - I wish I could meet a tall, dark, handsome stranger. = Tớ hy vọng
sẽ được gặp một người lạ cao lớn, đẹp trai.
05:27 - Well, let me look into my crystal ball. = Vậy để tớ xem trong quả
cầu pha lê nhé.
05:31 - Annie, that's a goldfish bowl. = Annie, đó là cái bể cá mà!
05:36 - So? I got it right for Charley. Didn't I, Charley? = Vậy mà tớ đã
làm được cho Charley. Phải vậy không, Charley?
05:44 - That could be my stranger now. = Đó có thể là người lạ của tớ.
05:52 - Hello, Bernard. = Chào, Bernard. (Bernard là tay hàng xóm lẩm
cẩm)
05:54 - Hello, Bernard. How are you? = Chào, Bernard. Anh khỏe không?
05:56 - Not happy, not happy at all. = Không vui lắm, không hoàn toàn
vui.
05:58 - I've lost my Marbles. = Marbles của anh bị mất.

06:01 - Oh, dear, Bernard's lost his marbles. = Oh anh yêu, Bernard bị mất
Marbles.
06:04 - What? = Gì cơ?
06:07 - You mean Marbles your cat? = Anh muốn nói Marbles là con mèo
của Anh?
06:09 - And she's not well - she's got a cold. = Và nó không khỏe - Nó
đang bị cảm lạnh
06:12 - Oh, well, I'm sure you'll find her. = Oh, Em chắc chắn sẽ tìm được
nó.
06:15 - We'll look out for her, Bernard. = Bọn em sẽ đi tìm nó, Bernard.
06:17 - I hope so. Oh, dear, oh, dear, oh, dear. = Hy vọng thế, oh, chào, oh,
chào, oh, chào.
06:25 - Poor Bernard. = Bernard tội nghiệp.
06:27 - He's lost his marbles. = Anh ta bị mất Marbles.
06:29 - It had to happen. = Nó đã gặp vấn đề.
06:49 - And on the bowl, it says a name. = Trên cái tô, có 1 cái tên.
06:53 - It says Charley! = Nó là Charley!
07:06 - Hello, Bernard. = Hello, Bernard.
07:15 - Oh, dear, Bernard's lost his marbles. = Oh, anh yêu, Bernard bị
mất Marbles.
07:28 - You don't believe all that rubbish, do you? = Em đừng tin hoàn
toàn vào thứ rác rưởi đó.
07:43 - are going to chase me. = are going to chase me.
07:45 - Spooky! = Biến !
07:51 - I'm feeling lucky! = Anh đang cảm thấy may mắn!
08:04 - This is a true story about a man and wife on their honeymoon. =
Đây là câu chuyện có thật về một người đàn ông và vợ trong tuần trăng
mật của họ.
08:11 - They were in the car, it was late. = Họ đang ở trong xe, Lúc đó đã
muộn.

08:19 - The wife broke her mirror, which means seven years bad luck. =
Người vợ đánh với chiếc gương, Điều này có nghĩa là 7 năm không may
mắn.
08:24 - Just then, they ran out of petrol. = Ngay sau đó, họ hết xăng.
08:30 - So, the man told the wife to go for petrol. = nên, người đàn ông đã
bảo vợi mình đi lấy xăng
08:36 - He's the man, he should've gone. = Ông ta là đàn ông, ông ta nên
đi mới phải.
08:39 - Equal opportunities. = 1 Cơ hội bình đẳng cho cô ấy.
08:43 - The wife was gone for a long time. = Người vợ đã đi rất lâu.
08:47 - Then = Sau đó
08:51 - He heard a noise on the roof of the car. = Ông ta nghe thấy tiếng
ồn trên lóc ô tô.
08:54 - It got louder. = Nó to dần.
08:58 - And then = Và sau đó
09:00 - his wife appeared. = Vợ ông ta xuất hiện.
09:03 - She smiled and walked away. = Cô mỉm cười và bước đi mất.
09:06 - The noise was very loud. = Tiếng động rất to.
09:10 - The man got out of his car and standing on the roof, he saw =
Ông bước ra khỏi ô tô của mình và đứng trên mui ô tô, ông ta đã nhìn
thấy
09:18 - a madman holding his wife's head! = một người điên đang cầm
đầu vợ ông ấy!
09:26 - So, the banging was = Vậy, những tiếng động là
09:31 - her head? = đầu cô ấy?
09:35 - But he'd just seen his wife. = Nhưng anh ta vừa nhìn thấy vợ mình
mà.
09:38 - That = Đó là
09:42 - was her ghost. = hồn ma của cô ấy.
09:47 - Is that a true story? = Đó là câu chuyện thật ư?

09:49 - Yeah. = Phải.
09:51 - Tell us another. - No, don't. = - Kể chuyện khác nữa đi. - Không,
thôi.
09:54 - I mean, it was a bit dull, wasn't it? = Anh nghĩ, nó có chút mờ ám
đúng không?
09:57 - Come on, let's go shopping for the party. = Thôi nào, Hãy đi mua
sắm cho buổi lễ.
10:00 - Yeah, I'm in the mood now. = Phải rồi, tớ cũng đang muốn đi
10:02 - Are you coming, Nick? = Cậu có đi ko, Nick?
10:05 - No. See you later. = Ko, hẹn gặp lại sau.
10:16 - One, two = Mọt, Hai
10:19 - Beware of black hair - Three apples. = - Coi chừng với mái tóc
đen - 3 quả táo.
10:22 - and the number three. = và con số ba.
10:26 - So what? There are three apples. = Vậy xem nào? Có 3 quả táo.
10:30 - Big deal. = Có gì ghê gớm nào!
10:41 - Seven years of bad luck = 7 băn không may mắn
10:46 - What rubbish! = Thứ rác rưởi gì thế!
10:56 - I think I'll go back to my apartment now. = Mình nghĩ mình sẽ
quay về phòng bây giờ.
11:08 - Black cat black hair. = Mèo đen tóc đen.
11:13 - Right, keep calm. = Phải, bình tĩnh.
11:17 - Nice pussy. = Hàng đẹp.
11:55 - Who's there? = Ai đó?
12:11 - Number number three. = Con số con số ba.
12:32 - Stop! = Dừng lại!
12:45 - Nick? Nick? Nick? = Nick? Nick? Nick?
12:50 - He's coming round. = Anh ấy tỉnh lại rồi.
12:53 - What's going on? Why are you dressed like that? = Có chuyện gì
vậy? Sao mọi người ăn mặt thế?

12:55 - Nick, have you forgotten? = Nick, Anh quên rồi sao?
12:58 - It's Halloween. We're going to the party. = Là lễ hội Halloween.
bọn em sắp đi dự lễ hội.
13:01 - Oh, yeah. = Ah, Uh.
13:03 - I cannot get this knife into the pumpkin. Can you ? = Tớ không
thể cắm con dao này vào quả bí ngô into the pumpkin. cậu làm đc ko ?
13:07 - Yeah. = Uh.
13:19 - Trick or treat? = (Trò chơi khăm 'trick' xin kẹo 'treat' trong lễ hội
Halloween)
13:25 - Treat. = Kẹo.
13:30 - There you are. = Của các em đây.
13:32 - Thank you. = Cảm ơn.
13:39 - Aren't they sweet? - Yeah. = - Chúng đáng yêu nhỉ? - Uh!
13:42 - Sweet. = Đáng yêu.
14:06 - This is a true story about a man and wife on their honeymoon. =
Đây là câu chuyện có thật về một người đàn ông và vợ trong tuần trăng
mật của họ.
14:38 - I think I'll go back to my apartment now. = Mình nghĩ mình sẽ
quay về phòng bây giờ.
14:48 - One, two three apples. = Một, hai ba quả táo.
15:24 - Those witches were very cute. = Những phù thủy này rất dễ
thương.
15:28 - I think the small one fancied you. - You think so? = - Tớ nghĩ chú
bé hâm mộ cậu. - Cậu nghĩ vậy ư?
15:32 - Boys, they weren't pretending. = Các anh chàng này, họ ko cần
phải đóng giả.
15:35 - They really were witches. = Họ thực sự là phù thủy.
15:37 - They were ugly enough. = Họ đã đủ xấu rồi.
15:42 - Hey, the lights have gone out. = Này, mất điện rồi.
15:44 - It must be the storm. = Có thể do bão.

15:47 - A power cut! = Bị cắt điện nguồn rồi!
15:51 - What was that? = Cái gì thế?
15:52 - Who was that? = Ai thế?
16:07 - Bernard, what are you doing on the roof? = Bernard, Anh đang
làm gì trên nóc nhà thế?
16:10 - I still can't find my Marbles. = Tôi vẫn chưa tìm thấy Marbles của
tôi.
16:14 - Your marbles? - His cat. = - Marbles của anh? - Mèo của anh ấy.
16:16 - Bernard, I really don't think that you should be on the roof. =
Bernard, thực sụ không nghĩ là anh có thể đứng được trên nóc nhà.
16:27 - Bernard, are you OK? = Bernard, Anh ổn chứ?
16:30 - Yeah, fine. I'll kill that cat when I find it. = Uh, ổn. Anh sẽ giết con
mèo đó khi anh tìm thấy nó.
16:41 - I know, we'll light a candle. = Tớ biết, chúng ta sẽ thắp 1 cây nến.
16:56 - Well, there's no television, so I guess it's time for bed. = Well,
không có ti vi vậy tớ đoán là đã đến giờ đi ngủ.
17:01 - Oh, no! = Oh, no!
17:03 - What's the matter, boys? Are you scared of the dark? = Có vấn đề
gì vậy các anh? Các anh sợ bóng tối à?
17:07 - No. = No.
17:09 - Well, if you're not scared of the dark, then let's play a game. =
Well, nếu các anh ko sợ bóng tối, thì cùng chơi trò chơi nhé.
17:14 - A game? - Let's get the ouija board out. = - 1 Trò chơi? - Vậy lấy
bản ouija ra đi
17:32 - B - that's you, Bridget. = B - Là em, Bridget.
17:34 - Fan- ci- es = Fan- ci- es
17:39 - N - that's you, Nick. = N - Là cậu, Nick.
17:41 - Bridget fancies Nick! = Bridget hâm mộ Nick!
17:43 - Don't be so childish. Give that to me. = Đừng quá trẻ con thế Đưa
nó cho em.

17:50 - It's getting warm. I can feel = Nó có hơi ấm. Tớ có thể cảm
thấy
17:55 - It's starting to move. = Nó bắt đầu di chuyển.
17:59 - H - that's you, Hector. = H - Là anh, Hector.
18:18 - Depart. But I am not leaving. = Khởi hành. Nhưng anh không rời
đi.
18:21 - Depart. = Khởi hành.
18:23 - 'Dearly departed' means dead. = 'Kẻ khởi hành' có nghĩa là đã chết
18:30 - That's it, I am leaving. = Vậy là, Anh phải rời đi.
18:32 - Hector, sit down! = Hector, ngồi xuống!
18:45 - You are moving the glass, Bridget. - No, I'm not. = - Em đang dịch
chuyển cái cốc, Bridget. - Không em ko làm.
18:50 - N - I think it's for you, Nick. = N - Em nghĩ là anh đó, Nick
18:53 - Oh, great, it'll be about babes. = Oh tuyệt vời, Nó sẽ là các cô gái.
19:14 - Three what? = Ba là gì?
19:15 - Didn't your horoscope say, 'Beware of the number three?' = Ko
phỉa tử vi của anh nói là , 'Cẩn thận với con số 3 sao?'
19:19 - Oh, yeah. = Oh, Uh.
19:22 - You don't believe that rubbish, do you? = Mọi ngời không tin thứ
rác rưởi đó phải ko?
19:24 - Of course I do. Don't you? = Tất nhiên em tin rồi. Anh ko tin ư?
19:29 - Well, the lights are back on. = Well, đèn có điện rồi.
19:32 - I'm tired. = Tớ mệt rồi.
19:34 - Why don't you depart then? = Tại sao anh ko 'khởi hành' đi?
19:37 - Great idea. Come on, Hector, let's go. = Tuyệt vời. Thôi nào
Hector, đi thôi.
20:03 - Hector? - Eh? = - Hector? - gì?
20:05 - Do you believe in horoscopes? = Cậu có vào tin lá số từ vi không?
20:08 - Of course not. - No, of course not. = - Tất nhiên là ko. - Ko, Tất
nhiên là ko!

20:10 - They're silly. = Chúng thật vớ vẩn.
20:12 - 'Beware of black hair and the number three.' = 'Cẩn thận với tóc
đen và con số 3.'
20:14 - Rubbish! - Yeah. = - Vớ vẩn! - Uh.
20:16 - It could've meant, 'Beware of those three witches we met at the
party.' = Có thể là 'Cẩn thận với 3 phù thủy chúng ta đã gặp ở buổi lễ.'
20:25 - Well, they did have black hair. = Well, họ không có tóc đen.
20:27 - Or those three trick or treaters. = Hoặc 3 nhóc làm trò 'Trick
orTreat'
20:29 - Trick or treat? = Trick or treat?
20:33 - Or the black cat. = Hoặc con mèo đen.
20:38 - What was that noise? - Probably the wind. = - Tiếng ồn gì thế? -Có
lẽ là gió.
20:43 - Yeah, the wind. = Uh, gió.
20:50 - Hector? - Eh? = - Hector? - Oi?
20:54 - Can I get into your bed? = Tớ vào giường cậu đc ko?
20:56 - OK. = OK.
21:08 - I'm not afraid of the dark. - Nor am I. = - Tớ ko sợ bóng tối, - Tớ
cũng thế.
21:12 - I've only got one torch - it's good to share. = Tỡ chỉ có 1 cái đèn
pin Có thể dùng chung.
21:19 - The storm's finished. = Hết gió rồi.
21:26 - What's that noise? = Tiếng động gì thế?
21:30 - It's in the room. = Nó ở trong phòng.
21:35 - It's getting nearer. = Nó đang tới gần hơn.
21:50 - Who's that? - I don't know. = - Ai thế? - Tớ ko biết.
21:53 - Nick, there is something touching my legs. = Nick, Có thứ gì đang
chạm vào chân tớ.
21:58 - Well, it's not me. - I know. = - Well, Không phải tớ. - Tớ biết.
22:01 - But there is something touching my legs. = Nhưng có thứ gì đang

chạm vào chân tớ.
22:17 - Bernard, did you hear that scream? = Bernard, Anh có nghe thấy
tiếng hét đó ko?
22:22 - What are you doing? = Anh đang làm gì vậy?
22:24 - I think Marbles is in there. = Anh nghĩ Marbles đang ở trong đó.
22:28 - Right, we're going in. = Phải chúng ta sẽ vào trong.
22:36 - Hector, Nick? What's the matter? = Hector, Nick? Có chuyện gì
thế?

×