Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim extra tập 24

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.9 KB, 13 trang )

Phim Extra tập 24: Pilot Nick - Phi công Nick (Dịch bởi Toomva.com)
00:14 - This is the story of Bridget andAnnie, = Đây là câu chuyện của
Bridget và Annie,
00:17 - who share a flat in London, = họ sống chung trong căn hộ ở
London
00:19 - and the boys next door - Nick, and his friend Hector from
Argentina. = Và các chàng trai ở phòng bên Nick, và anh bạn Hector đến
từ Argentina.
00:24 - Bridget and Hector work for Channel 9. = Bridget và Hector làm
việc cho Kênh 9
00:28 - Annie works for the environment = Annie làm trong lĩnh vực môi
trường
00:30 - and Nick works as little as possible. = Và Nick thì làm việc càng ít
càng tốt.
00:35 - Stand by for Extra. = Hãy đón xem Extra.
01:08 - One for the party and one for the party hostess. = Một cái cho bữa
tiệc và một cái cho bà chủ bữa tiệc
01:15 - One for the party and one for the party = Một cái cho bữa tiệc và
một cái cho bữa tiệc
01:20 - accountant. = kế toán.
01:25 - Hey, it's Builder Barbie! = Này! đó là công nhân xây dựng mà
Barbie!
01:28 - Very funny. = Rất hài hước.
01:31 - Eunice wants some building work done = Eunice muốn hoàn thành
các công việc xây dựng.
01:33 - and guess who has to organise it. = Và đoán xem ai phải thực hiện
việc này.
01:36 - Builder Barbie? = Công nhân xây dựng Barbie!?
01:42 - Hey, not for you, for the party. = Hey, không phải cho cậu, cho bữa
tiệc đấy.
01:46 - We're having a party? What shall I wear? = Chúng ta có một bữa


tiệc ư? Tỡ sẽ mặc gì nhỉ?
01:49 - It's a street party. = Là bữa tiệc trên đường phố.
01:51 - We're having a party in the street to protest and stop the cars. =
Chúng ta có một bữa tiệc trên đường phố để phải đối và ngăn chặn những
chiếc xe.
01:57 - Nice! = tuyệt đấy!
02:00 - Hey, what's this? = Hey, đây là cái gì?
02:04 - Don't touch it. It belonged to my grandmother. = Đừng chạm vào
nó. Nó là của bà ngoại tớ.
02:08 - Your grandmother? It's lovely. = Bà ngoại cậu ư? Nó đáng yêu
quá.
02:11 - Yes. It's very special to me. = Phải, nó rất đặc biệt với tớ.
02:19 - Well, what do you think? = Well, mọi ngời nghĩ sao?
02:25 - Captain Chip Hardy, Pilot Extraordinaire. = Cơ trưởng Chip
Hardy, phi công hãng Extraordinaire.
02:34 - Nick, is that you? = Nick, Anh á?
02:37 - It can't be. = Không thể nào.
02:40 - Women love uniforms. = Phụ nữ yêu những bộ đồng phục.
02:43 - Hey, hey, Builder Barbie and Pilot Ken! = Hey, hey, Công nhân
xây dựng Barbie và phi công Ken!
02:48 - But why are you dressed like a pilot? = Nhưng tại sao anh lại mặc
đồng phục phi công?
02:51 - I am in a play - = Anh đang tham gia vở kịch -
02:55 - Chip Hardy, Pilot Extraordinaire - = Chip Hardy, phi công hãng
Extraordinaire -
03:01 - for a theatre festival in Paris. = Cho một vở kịch Festival ở Pháp.
03:04 - Now, who is going to help me rehearse? = Nào, giờ ai sẽ là người
giúp anh luyện tập?
03:11 - Sorry, got to go. = Xin lỗi, em phải đi.
03:18 - Come on, you know you want to. = Thôi nào em biết em muốn

làm mà.
03:25 - Come fly with me. - What? = - Đến bay cùng tôi. - Gì cơ?
03:36 - Oh, yes, Chip, I thought about you all the time. = Oh, vâng, Chip,
lúc nào em cũng nghĩ về anh
03:40 - Nick, I really think - Don't tell me, I feel it too - = - Nick, tớ thực
sự ngĩ là - Đừng nói với tớ, tớ thấy nó quá
03:43 - something's not quite right. = có gì đó không đúng.
03:46 - I have got it. = Tớ có đây rồi.
03:49 - Here. There. Beautiful. Now, I can fancy you. = Đây. Đó. Đẹp rồi
Giờ, em hâm mộ anh.
03:56 - Oh, no, Nick, please. = Oh, ko, Nick, làm ơn.
03:59 - Did you miss me, sweet thing? = Em có nhớ anh, những điều ngọt
ngào?
04:02 - Oh, yes, Chip, I thought about you all the time. = Oh, có, Chip,
Em luôn ngĩ tới anh.
04:05 - When we get to Barbados = Khi nào chúng ta đến Barbados ( 1
bãi biển đẹp )
04:09 - Sorry. = Xin lỗi.
04:10 - But now, we have work to do. = Nhưng giờ, chúng ta có việc để
làm.
04:16 - Ladies and gentlemen, this is your captain Chip Hardy speaking. =
Kính thưa quý vị, đây là cơ trưởng Chip Hardy của các bạn.
04:28 - We will now go through the safety routine. = Giờ chúng ta sẽ ghi
nhớ các tiêu chí an toàn cơ bản.
04:34 - Exits are here, here and here. = Lối thoát hiểm ở đây, đây và đây.
04:41 - In the event of cabin decompression, = Trong trường hợp cần hộp
dưỡng khí,
04:44 - place oxygen masks over your face, like so. = Đặt thiết bị dưỡng
khí lên mặt của bạn, như vậy.
04:49 - But please, attend to your own mask before helping children. =

Nhưng, chú ý cho dùng dưỡng khí cho chính mình Trước khi giúp đỡ các
trẻ em.
04:57 - Life jackets can be found under your seat. = Áo phap cứu hộ có
thể tìm dwowis chỗ ngồi của bạn.
05:03 - In case of forced landing, adopt the following position. = Trong
trường hợp bắt buộc phải hạ cánh, áp dụng những tư thế sau:
05:23 - Eunice, = Eunice,
05:25 - I've got the builders on the phone. - About time. = - Tôi điều hành
việc xây dựng qua điện thoại. - Chỉ còn là thời gian thôi.
05:31 - Hello. You can start today? = Hello. Anh có thể bắt đầu hôm nay?
05:37 - Oh, Jean- Pierre, how nice to hear from you. = Oh, Jean- Pierre,
Rất vui được nghe thấy anh.
05:41 - We really need the job done quickly. = Chúng tôi thực sựu cần
công việc hoàn thành thật nhanh.
05:44 - We should meet tonight? Oh, yes. = Chúng ta sẽ gặp nhau tối nay?
Oh, vâng.
05:48 - Ah, yes, where to start? = Ah, vâng, bắt đầu từ chỗ nào?
05:50 - Where? Mm, that's a very good question. = Chỗ nào ư? Mm, câu
hỏi rất hay.
05:54 - Where would you like the building work to start? = Cô muốn khởi
công công trình ở chỗ nào?
05:57 - I was thinking in my flat. = Em ngĩ là trong căn hộ của em
06:03 - In your flat? - Oh, yes. In my flat. = - Trong căn hộ của cô á? - Oh,
đúng. trong căn hộ của tôi.
06:09 - Hello? We want you to start work in Eunice's flat. = Xin chào?
Chúng tôi muốn anh khởi công trong căn hộ của Eunice.
06:13 - Yes, that's right, in Eunice's flat. = Vâng phải rồi, trong căn hộ của
Eunice.
06:15 - It's 31 Evergreen Street. = - Tại Số 31 đường Evergreen.
06:22 - That's right. Bye. = Được rồi. Tạm biệt.

06:30 - Tea? Coffee? - No, no, no! = - Trà hay cafe? - Ko, ko, ko!
06:34 - Make it musical, feel the words. = Nói như hát, và cảm nhận
chúng.
06:39 - Tea! Or coffee! = Chè hay Cà phê!
06:45 - Thanks. = Thanks.
06:48 - Hey, Nick, do women really go for you in that uniform? = Hey,
Nick, phụ nữ thực sự đi vì anh mặc bộ đồng phục đó không?
06:52 - Yeah. = Uh
06:56 - But do they know that you are not a real pilot? = Nhưng họ có biết
rằng cậu không phải là phi công không?
07:00 - Well = Well
07:03 - You tell them you are a real pilot? = Cậu nói với họ cậu là phi
công thực sự?
07:06 - Maybe. = Có thể.
07:12 - Hello? Captain Chip Hardy speaking. = Hello? Cơ trưởng Chip
Hardy đây.
07:17 - Oh, hi, Tiffany. = Oh, hi, Tiffany.
07:19 - I love this uniform! = Tớ yêu bộ đồng phục này!
07:23 - Yes, that's right, sweetie. = Yes, phải rồi bé yêu.
07:26 - Currently flying at 20,000 feet, heading for Barbados. = Hiện đang
bay ở đội cao 20.000 feet, hướng về bái biển Barbados.
07:34 - Yes, that's right, darling, above the clouds, above the clouds. =
Phải rồi bé yêu, trên những đám mây, trên những đám mây.
07:40 - Mayday, mayday = Khẩn cấp, khẩn cấp
07:44 - No, no, no, we're just = Không, ko, ko, bọn anh chỉ
07:46 - We're not being attacked, it's just a bit of turbulence. = Bọn anh
không bị tấn công, chỉ là chút bất ổn.
07:50 - Look, I've got to go. Bye- bye. = này, Anh phải đi. tạm biệt.
08:27 - Hi, Eunice. - Guess where this came from. = - Hi, Eunice. - Đoán
xem thứ này từ đâu ra.

08:40 - DIY shop? - No. From my flat. = - Ở cửa hàng DIY? - không, từ
căn hộ của tôi.
08:43 - Ah, yes. Have the builders started? Excellent. = Ah, phải. Công
nhân đã bắt đầu khởi công? Tuyệt vời.
08:47 - Excellent? Excellent?! My flat is a mess. = tuyệt vời ư? tuyệt vời
ư?! Căn hộ của tôi là một mớ hốn độn.
08:54 - You told the builders to work in my flat? = Cô bảo công nhân khởi
công trong căn hộ của tôi?
08:59 - Yes, you said. = Phải, cô đã nói mà.
09:01 - But the builders were supposed to work at Channel 9. = Nhưng
công nhân lẽ ra phải làm việc ở Kênh 9
09:05 - Your mistake, you fix it. = Lỗi của cô, cô xử lý nó đi.
09:08 - But you - And until you do, = - Nhưng cô - thời gian cô xử lý,
09:13 - I'm going to stay in your flat. = Tôi sẽ ở trong căn hộ của cô.
09:41 - We want you to start work in Eunice's flat. = Chúng tôi muốn anh
khởi công trong căn hộ của Eunice.
09:44 - Yes, that's right, in Eunice's flat. = Vâng phải rồi, trong căn hộ của
Eunice.
10:17 - Captain Chip Hardy, Pilot Extraordinaire. = Cơ trưởng Chip
Hardy, phi công hãng Extraordinaire.
10:32 - I want to ride the pony! = Tôi muốn cưới ngựa!
10:34 - Bridget, I want my breakfast now. = Bridget, làm bữa sang cho tôi
nào.
10:36 - Of course. = Tất nhiên.
10:40 - What would you like? - I want = - Cô tích gì nào? - Tôi thích
10:42 - fresh coconut milk, two rashers of crisp bacon, = Sữa dừa dừa
tười, Hai lát thịt hun khói,
10:47 - preserve of morello cherries - on French toast - = Anh đào bảo
quản sạch- Bánh mì pháp.
10:52 - and coffee - Italian coffee. = Và cà phê - Cà phê ý.

10:56 - Fresh coconut milk, Italian coffee? = Sữa dừa tươi, Cà phê Italia
10:59 - I don't have - So, go out and buy them for me. = - Tôi không
có - Vậy ra ngoài và mua cho tôi.
11:14 - Horrible! = Khủng khiếp quá!
11:38 - Captain Hardy, what are we going to do? = Cơ trưởng Hardy,
Chugns ta sẽ làm gì đây?
11:44 - It will be OK. = Nó se ổn thôi.
11:49 - I am too young to die. = Tôi còn quá trẻ để chết.
11:52 - You have to save us. - Try to be calm. = - Anh phải cứu chúng ta. -
Bình tính lại đi.
11:58 - But what about my family? What about my cat? = Nhưng gia đình
của tôi thì sao? con mèo của toi thì sao?
12:02 - Pull yourself together, woman. = Hãy tự buộc mình đi, các quý
bà.
12:09 - Excellent! You're really good. That was like = Tuyệt vơi! Cậu
thật tuyệt. Nó giống vậy đấy
12:13 - Catherine Zeta- Jones.
12:17 - You didn't have to slap me for real. = Cậu không phải tát tớ mạnh
thế.
12:19 - Sorry, but I = Xin lỗi, nhưng tớ
12:25 - Hello? Captain Chip Hardy speaking. = Xin chào? đây là cơ
trưởng Chip Hardy speaking.
12:31 - What? = Gì cơ?
12:34 - It's the director. = Là đạo diễn.
12:37 - What? What?! = Gì cơ? gì cơ?
12:41 - Just a minute. = Đợi chút.
12:45 - The actress? She's ill? = Nữ diến viên? cô ấy ốm?
12:47 - But we must still do the play. = Nhưng chúng ta vẫn phải diễn vở
kịch.
12:50 - No, we don't have much time. = Ko, chúng ta không có nhiều thời

gian.
12:56 - Don't worry, I know the perfect person to play the part. = Đừng lo,
tôi biết người diễn tốt vai đó.
13:01 - Oh, yes, the perfect person. Bye. = Oh, phải, người hoàn toàn phù
hợp. Tạm biệt.
13:13 - I have an extra ticket for Paris. = Tớ có thêm một vé đi Pháp.
13:18 - Do you want to come with me? - Paris? = - Cậu có muốn đi với tớ
không? - Nước Pháp?
13:20 - Oui, oui. - Excellente! = - Oui, oui. - Tuyệt vời
13:25 - You call this a breakfast? = Cô gọi đây là một bữa sáng ư?
13:31 - That's what I think of this. = Đó là nhứng gì tôi ngĩ về những thứ
này.
13:35 - And this. = Cái này.
13:38 - And this. = Và cái này
13:43 - And I have a little washing for you. = Và tôi có ít đồ giặt cho cô.
13:47 - In the bedroom. = Trong phòng ngủ.
13:54 - Now, what shall I eat? = Giờ, mình sẽ ăn gì đây?
14:07 - You call this, 'a little washing?' = Cô gọi đây là, 'một ít đồ gặt à?'
14:10 - Be quiet and do it. = Im lặng và làm đi.
14:15 - Hi. I got some polish for Granny's chest. = Chào. Tôi có ít chất
đánh bóng cho bàn trang điểm của bà ngoại.
14:19 - Nice. - Oh, I love it so much. = - tuyệt. - Tớ rất quý trọng nó.
14:22 - It really reminds me of her. = Nó thực sự làm tôi nhớ đến bà.
14:25 - Hey, you're eating my party food. = Hey, Cô đang ăn bữa tiệc của
tôi.
14:31 - Yes, but = Đúng, nhưng
14:34 - it's not very good. Here, Charley boy! = Nó không ngon cho lắm.
Cho mày này Charley!
14:38 - Annie, Annie, please. = Annie, Annie, Làm ơn.
14:42 - I don't want to lose my job. It's only for a few days. = Tớ không

muốn mất việc. Điều này chỉ mất vài ngày thôi.
14:45 - Now, which of you lucky girls is going to cut my toenails? = Nào,
cô gái may mắn nào sẽ cắt móng chân cho tôi đây?
15:10 - I'm going to kill that woman! = Tôi sẽ giết người đàn bà đó!
15:12 - No, no, let me. = Ko, ko, để tôi.
15:15 - Are you having fun with Eunice? = Mọi người có gì vui với
Eunice sao?
15:18 - Why don't you stay here while we are away? = Tại sao mọi người
không ở lại đây chong lúc bọn anh đi.
15:27 - No, thank you. = Không cảm ơn.
15:31 - Good luck in Paris. = Chúc may mắn ở Paris.
16:06 - Oh, Paris, c'est magnifique!
16:09 - Hector, where were you? Our play starts soon. = Hector, Anh đã ở
đâu vậy? Vở kịch của chúng ta sẽ bắt đầu sớm.
16:12 - OK, good luck. = OK, Chúc may mắn.
16:15 - Hector, there's something I've got to tell you. = Hector, có vài thứ
tớ phải nói với cậu.
16:18 - Your play, it starts very soon. = Vở kịch của cậu, nó sắp bắt đầu
rồi.
16:21 - Where is the actress who plays the stewardess? = Nữ diễn viên đâu
Người đóng vai tiếp viên ý?
16:24 - Well, actually she's right here. = Well, thực ra thì cô ấy ở ngay
đây.
16:31 - Good joke. = Đùa hay đấy.
16:33 - The actress, she's ill. = Nữ diễn viên, cô ấy ốm.
16:36 - You are going to play the stewardess. = Cậu sẽ diễn vai nữ diễn
viên.
16:38 - Look, there's your costume. = Nhìn này, trang phục của cậu đây.
16:41 - You are not serious? = Cậu không đùa phải không?
16:44 - You are serious. = Cậu nói ngiêm túc đấy à?

16:47 - Listen, Sylvia, I am going to fly this plane, = Nghe này, Sylvia, Tớ
sẽ lái chiếc phi cơ này.
16:51 - I will need all my crew. You are a professional. = Tớ sẽ cần toàn
bộ phi hành đoàn Cậu là một chuyên gia.
16:56 - I am your captain. = Tớ là Cơ trưởng.
16:58 - Will you fly with me? = Cậu sẽ bay cùng tớ chứ?
17:02 - No, no. No, no, no. = Ko, ko, ko, ko. ko
17:06 - I am not doing it. = Tớ sẽ không làm
17:18 - Sylvia, I'm proud of you. = Sylvia, Tớ tự hào về cậu.
17:22 - Oh, shut up. = Oh, im đi.
17:36 - What's that? = Cái gì thế này?
17:40 - Come and have something to eat. - The shape looks familiar. = -
Vào ăn chút gì đi. - Nhìn quen quá.
17:44 - You've guessed. = Cô đoán xem.
17:49 - It is that chest. = Đó là bàn trang điểm.
17:51 - I did some work on it for you. = Tôi làm vài thứ lên nó cho cô.
17:55 - It looked so boring. I gave it a whole new look. = Nhìn nó rất
nhàm chán. Tôi đã làm cho nó hoàn toàn mới mẻ.
18:09 - My grandmother's chest! = Bàn trang điểm của bà tôi!
18:13 - Annie, Annie, please. = Annie, Annie, thoi mà.
18:41 - Annie, Annie, please. = Annie, Annie, thoi mà.
18:51 - Where is the actress who plays the stewardess? = Nứ diễn viên đâu
Người đóng vai tiếp viên ý?
18:54 - Well, she's ill. = Well, cô ấy ốm
19:00 - You are going to play the stewardess. = Cậu sẽ diễn vai tiếp viên.
19:03 - Oh, shut up. = Oh, im đi.
19:10 - That was close! We nearly missed the plane. = Thực sự hoàn hảo !
Chúng ta suýt bị lỡ chuyến bay.
19:13 - Look at the reviews. = Xem các ý kiến này.
19:15 - 'Irresistible.' = 'Không thể cưỡng lại'

19:18 - 'Dazzling.' = 'Rực rỡ"
19:20 - And that was just her legs. = Và đó chỉ là chân cô ta.
19:27 - 'The hostess was beautiful = 'Bà chủ rất xinh đẹp
19:31 - in a masculine way.' = phong cách nam tính.'
19:42 - What's going on? = Có chuyện gì thế?
19:44 - Ladies and gentlemen, we're experiencing some turbulence. =
Thưa quý vị, Chúng ta đang gặp một số trục trặc.
19:47 - There's nothing to worry about except that the pilot and co- pilot
are ill. = Không có gì phải lo lắng ngoại trừ việc phi công và phi công phụ
đang ốm.
19:54 - Does anybody know how to fly a plane? = Có ai đó biết lái máy
bay thế nào không?
20:07 - Don't worry, I will fly this plane. = Đừng lo lắng, Tớ sẽ lái phi có
này.
20:13 - Nick, you cannot fly this plane. = Nick, cậu không thể lái chiếc
máy bay này.
20:17 - I am Captain Chip Hardy. = Tớ là cơ trưởng Chip Hardy.
20:21 - I can do anything. = Tớ có thể làm mọi việc.
20:25 - You are just an actor. = Cậu chỉ là 1 diễn viên.
20:27 - Captain Chip Hardy is your character. = Cơ trưởng Chip Hardy là
vai diễn của cậu.
20:31 - But I have the heart of a pilot. = Nhưng tớ có trái tim của một phi
công.
20:49 - Tea? Coffee? = Trà hay cà phê?
20:57 - Wait a minute. = Đợi 1 phút.
21:00 - Hello? = Hello?
21:04 - Oh, really? Oh, excellent! = Oh, thật sao? Oh, tuyệt vời!
21:09 - Goodbye. = Goodbye.
21:11 - Who was that? = Ai đó?
21:13 - The builders. Eunice's flat is finished! = Công nhân xây dựng. Căn

hộ của Eunice đã hoàn thành!
21:19 - Really? = Thật ư?
21:21 - Her flat is ready! = Căn hộ của cô ta đã xon!
21:25 - Our flat is ours again! = Căn hộ của chúng ta lại là của chúng ta!
21:42 - Hello, girls. Have you had a nice time? = Xin chào các cô gái. Các
cô đi chơi vui vẻ chứ?
21:47 - What happened here? = Chuyện gì xảy ra ở đây vậy?
21:49 - Just a little party. = Chỉ là bữa tiệc nhở.
21:53 - It was really fun. = Nó rất vui.
21:56 - OK, Eunice, = OK, Eunice,
21:58 - we've spoken to the builders. = Chúng tôi đã nói chuyện với công
nhân xây dựng.
22:00 - Your flat's ready. = Căn hộ của cô đã xong.
22:02 - You can go home now. = Giờ cô có thể về nhà
22:07 - I like it here. = Tôi thích ở đây.
22:10 - I think I'm going to stay. = Tôi nghĩ tôi sẽ ở lại đây.
22:20 - Where's my cocktail? = Cốc tai của tôi đâu?
22:25 - Bring my new wig. = đưa tóc giả mới của tôi đây.
22:35 - What do you mean? - What do I mean? = - Ý cô là gì? - Ý tôi là gì
à?
22:38 - I am going to stay. = Tôi sẽ ở lại.
22:50 - We are back! = Chúng tôi đã trở về!
22:52 - Paris was great and = Paris thật tuyệt vời và
22:54 - Pilot Ken and Stewardess Barbie. = Phi công Ken và tiếp viên
Barbie.
22:58 - But he really is a pilot - he flew the plane! = Nhưng anh ấy thực sự
là một phi công - Anh ấy đã lái chiếc máy bay!
23:02 - Well, for a moment. Till the co- pilot punched me. = Well, một lát
thôi cho đến khi phi công phụ đấm anh.
23:06 - What happened here? A hurricane? = Chuyện gì xảy ra ở đây vậy?

Một cơn bão ư?
23:09 - Yes, something like that. = Vâng, vài thứ giống như vậy.
23:12 - Well, Nick, what's this? A new job? = Well, Nick, Gì thế vậy? một
công việc mới à?
23:15 - Yes, sort of. = Phải, gần như vậy.
23:17 - So, Mr Pilot, shall we have some fun? = Vậy, ngài phi công chúng
ta có thể đùa chút không?
23:22 - Yeah, OK. = Yeah, OK.
23:24 - Will you take me flying? = Cậu sẽ cho tôi bay chứ?
23:27 - OK. = OK.
23:29 - Shall we stay here or go to my place? = Chúng ta có thể ở lại đây
hoặc tới chỗ tôi?
23:31 - Let's go to your place. This place is a mess! = Vậy đến chỗ của cô.
Chỗ này thật là hỗn độn!
23:34 - Really, girls, you should tidy up a bit. = Phải không các cô gái,
Các cô nên dọn dẹp một chút đi.
23:42 - It is the uniform. = Do bộ đồng phục đó.
23:51 - At last, she's gone! = Cuối cùng, bà ta cũng đi!
23:54 - I'm exhausted. = Tớ kiệt sức rồi.
23:57 - Well, if you are tired, can I offer you some tea or coffee? = Well,
nếu mọi người mệt tôi có thể phục vụ trà hoặc Cà phê không?
24:06 - Next time in Extra = Đón xem tập Extra tiếp theo
24:08 - Bridget is interested in modern art, = Bridget quan tâm tới nghệ
thuật hiện đại,
24:11 - Annie is fighting to free farm animals, = Annie đang đấu tranh cho
trang trại động vật hoang dã
24:15 - and who else is coming to dinner? = Và những ai đến ăn tối?

×