Phim Extra tập 24: Pilot Nick - Phi công Nick (Dịch bởi Toomva.com)
00:14 - This is the story of Bridget andAnnie, = Đây là câu chuyện của
Bridget và Annie,
00:17 - who share a flat in London, = họ sống chung trong căn hộ ở
London
00:19 - and the boys next door - Nick, and his friend Hector from
Argentina. = Và các chàng trai ở phòng bên Nick, và anh bạn Hector đến
từ Argentina.
00:24 - Bridget and Hector work for Channel 9. = Bridget và Hector làm
việc cho Kênh 9
00:28 - Annie works for the environment = Annie làm trong lĩnh vực môi
trường
00:30 - and Nick works as little as possible. = Và Nick thì làm việc càng ít
càng tốt.
00:35 - Stand by for Extra. = Hãy đón xem Extra.
01:08 - One for the party and one for the party hostess. = Một cái cho bữa
tiệc và một cái cho bà chủ bữa tiệc
01:15 - One for the party and one for the party = Một cái cho bữa tiệc và
một cái cho bữa tiệc
01:20 - accountant. = kế toán.
01:25 - Hey, it's Builder Barbie! = Này! đó là công nhân xây dựng mà
Barbie!
01:28 - Very funny. = Rất hài hước.
01:31 - Eunice wants some building work done = Eunice muốn hoàn thành
các công việc xây dựng.
01:33 - and guess who has to organise it. = Và đoán xem ai phải thực hiện
việc này.
01:36 - Builder Barbie? = Công nhân xây dựng Barbie!?
01:42 - Hey, not for you, for the party. = Hey, không phải cho cậu, cho bữa
tiệc đấy.
01:46 - We're having a party? What shall I wear? = Chúng ta có một bữa
tiệc ư? Tỡ sẽ mặc gì nhỉ?
01:49 - It's a street party. = Là bữa tiệc trên đường phố.
01:51 - We're having a party in the street to protest and stop the cars. =
Chúng ta có một bữa tiệc trên đường phố để phải đối và ngăn chặn những
chiếc xe.
01:57 - Nice! = tuyệt đấy!
02:00 - Hey, what's this? = Hey, đây là cái gì?
02:04 - Don't touch it. It belonged to my grandmother. = Đừng chạm vào
nó. Nó là của bà ngoại tớ.
02:08 - Your grandmother? It's lovely. = Bà ngoại cậu ư? Nó đáng yêu
quá.
02:11 - Yes. It's very special to me. = Phải, nó rất đặc biệt với tớ.
02:19 - Well, what do you think? = Well, mọi ngời nghĩ sao?
02:25 - Captain Chip Hardy, Pilot Extraordinaire. = Cơ trưởng Chip
Hardy, phi công hãng Extraordinaire.
02:34 - Nick, is that you? = Nick, Anh á?
02:37 - It can't be. = Không thể nào.
02:40 - Women love uniforms. = Phụ nữ yêu những bộ đồng phục.
02:43 - Hey, hey, Builder Barbie and Pilot Ken! = Hey, hey, Công nhân
xây dựng Barbie và phi công Ken!
02:48 - But why are you dressed like a pilot? = Nhưng tại sao anh lại mặc
đồng phục phi công?
02:51 - I am in a play - = Anh đang tham gia vở kịch -
02:55 - Chip Hardy, Pilot Extraordinaire - = Chip Hardy, phi công hãng
Extraordinaire -
03:01 - for a theatre festival in Paris. = Cho một vở kịch Festival ở Pháp.
03:04 - Now, who is going to help me rehearse? = Nào, giờ ai sẽ là người
giúp anh luyện tập?
03:11 - Sorry, got to go. = Xin lỗi, em phải đi.
03:18 - Come on, you know you want to. = Thôi nào em biết em muốn
làm mà.
03:25 - Come fly with me. - What? = - Đến bay cùng tôi. - Gì cơ?
03:36 - Oh, yes, Chip, I thought about you all the time. = Oh, vâng, Chip,
lúc nào em cũng nghĩ về anh
03:40 - Nick, I really think - Don't tell me, I feel it too - = - Nick, tớ thực
sự ngĩ là - Đừng nói với tớ, tớ thấy nó quá
03:43 - something's not quite right. = có gì đó không đúng.
03:46 - I have got it. = Tớ có đây rồi.
03:49 - Here. There. Beautiful. Now, I can fancy you. = Đây. Đó. Đẹp rồi
Giờ, em hâm mộ anh.
03:56 - Oh, no, Nick, please. = Oh, ko, Nick, làm ơn.
03:59 - Did you miss me, sweet thing? = Em có nhớ anh, những điều ngọt
ngào?
04:02 - Oh, yes, Chip, I thought about you all the time. = Oh, có, Chip,
Em luôn ngĩ tới anh.
04:05 - When we get to Barbados = Khi nào chúng ta đến Barbados ( 1
bãi biển đẹp )
04:09 - Sorry. = Xin lỗi.
04:10 - But now, we have work to do. = Nhưng giờ, chúng ta có việc để
làm.
04:16 - Ladies and gentlemen, this is your captain Chip Hardy speaking. =
Kính thưa quý vị, đây là cơ trưởng Chip Hardy của các bạn.
04:28 - We will now go through the safety routine. = Giờ chúng ta sẽ ghi
nhớ các tiêu chí an toàn cơ bản.
04:34 - Exits are here, here and here. = Lối thoát hiểm ở đây, đây và đây.
04:41 - In the event of cabin decompression, = Trong trường hợp cần hộp
dưỡng khí,
04:44 - place oxygen masks over your face, like so. = Đặt thiết bị dưỡng
khí lên mặt của bạn, như vậy.
04:49 - But please, attend to your own mask before helping children. =
Nhưng, chú ý cho dùng dưỡng khí cho chính mình Trước khi giúp đỡ các
trẻ em.
04:57 - Life jackets can be found under your seat. = Áo phap cứu hộ có
thể tìm dwowis chỗ ngồi của bạn.
05:03 - In case of forced landing, adopt the following position. = Trong
trường hợp bắt buộc phải hạ cánh, áp dụng những tư thế sau:
05:23 - Eunice, = Eunice,
05:25 - I've got the builders on the phone. - About time. = - Tôi điều hành
việc xây dựng qua điện thoại. - Chỉ còn là thời gian thôi.
05:31 - Hello. You can start today? = Hello. Anh có thể bắt đầu hôm nay?
05:37 - Oh, Jean- Pierre, how nice to hear from you. = Oh, Jean- Pierre,
Rất vui được nghe thấy anh.
05:41 - We really need the job done quickly. = Chúng tôi thực sựu cần
công việc hoàn thành thật nhanh.
05:44 - We should meet tonight? Oh, yes. = Chúng ta sẽ gặp nhau tối nay?
Oh, vâng.
05:48 - Ah, yes, where to start? = Ah, vâng, bắt đầu từ chỗ nào?
05:50 - Where? Mm, that's a very good question. = Chỗ nào ư? Mm, câu
hỏi rất hay.
05:54 - Where would you like the building work to start? = Cô muốn khởi
công công trình ở chỗ nào?
05:57 - I was thinking in my flat. = Em ngĩ là trong căn hộ của em
06:03 - In your flat? - Oh, yes. In my flat. = - Trong căn hộ của cô á? - Oh,
đúng. trong căn hộ của tôi.
06:09 - Hello? We want you to start work in Eunice's flat. = Xin chào?
Chúng tôi muốn anh khởi công trong căn hộ của Eunice.
06:13 - Yes, that's right, in Eunice's flat. = Vâng phải rồi, trong căn hộ của
Eunice.
06:15 - It's 31 Evergreen Street. = - Tại Số 31 đường Evergreen.
06:22 - That's right. Bye. = Được rồi. Tạm biệt.
06:30 - Tea? Coffee? - No, no, no! = - Trà hay cafe? - Ko, ko, ko!
06:34 - Make it musical, feel the words. = Nói như hát, và cảm nhận
chúng.
06:39 - Tea! Or coffee! = Chè hay Cà phê!
06:45 - Thanks. = Thanks.
06:48 - Hey, Nick, do women really go for you in that uniform? = Hey,
Nick, phụ nữ thực sự đi vì anh mặc bộ đồng phục đó không?
06:52 - Yeah. = Uh
06:56 - But do they know that you are not a real pilot? = Nhưng họ có biết
rằng cậu không phải là phi công không?
07:00 - Well = Well
07:03 - You tell them you are a real pilot? = Cậu nói với họ cậu là phi
công thực sự?
07:06 - Maybe. = Có thể.
07:12 - Hello? Captain Chip Hardy speaking. = Hello? Cơ trưởng Chip
Hardy đây.
07:17 - Oh, hi, Tiffany. = Oh, hi, Tiffany.
07:19 - I love this uniform! = Tớ yêu bộ đồng phục này!
07:23 - Yes, that's right, sweetie. = Yes, phải rồi bé yêu.
07:26 - Currently flying at 20,000 feet, heading for Barbados. = Hiện đang
bay ở đội cao 20.000 feet, hướng về bái biển Barbados.
07:34 - Yes, that's right, darling, above the clouds, above the clouds. =
Phải rồi bé yêu, trên những đám mây, trên những đám mây.
07:40 - Mayday, mayday = Khẩn cấp, khẩn cấp
07:44 - No, no, no, we're just = Không, ko, ko, bọn anh chỉ
07:46 - We're not being attacked, it's just a bit of turbulence. = Bọn anh
không bị tấn công, chỉ là chút bất ổn.
07:50 - Look, I've got to go. Bye- bye. = này, Anh phải đi. tạm biệt.
08:27 - Hi, Eunice. - Guess where this came from. = - Hi, Eunice. - Đoán
xem thứ này từ đâu ra.
08:40 - DIY shop? - No. From my flat. = - Ở cửa hàng DIY? - không, từ
căn hộ của tôi.
08:43 - Ah, yes. Have the builders started? Excellent. = Ah, phải. Công
nhân đã bắt đầu khởi công? Tuyệt vời.
08:47 - Excellent? Excellent?! My flat is a mess. = tuyệt vời ư? tuyệt vời
ư?! Căn hộ của tôi là một mớ hốn độn.
08:54 - You told the builders to work in my flat? = Cô bảo công nhân khởi
công trong căn hộ của tôi?
08:59 - Yes, you said. = Phải, cô đã nói mà.
09:01 - But the builders were supposed to work at Channel 9. = Nhưng
công nhân lẽ ra phải làm việc ở Kênh 9
09:05 - Your mistake, you fix it. = Lỗi của cô, cô xử lý nó đi.
09:08 - But you - And until you do, = - Nhưng cô - thời gian cô xử lý,
09:13 - I'm going to stay in your flat. = Tôi sẽ ở trong căn hộ của cô.
09:41 - We want you to start work in Eunice's flat. = Chúng tôi muốn anh
khởi công trong căn hộ của Eunice.
09:44 - Yes, that's right, in Eunice's flat. = Vâng phải rồi, trong căn hộ của
Eunice.
10:17 - Captain Chip Hardy, Pilot Extraordinaire. = Cơ trưởng Chip
Hardy, phi công hãng Extraordinaire.
10:32 - I want to ride the pony! = Tôi muốn cưới ngựa!
10:34 - Bridget, I want my breakfast now. = Bridget, làm bữa sang cho tôi
nào.
10:36 - Of course. = Tất nhiên.
10:40 - What would you like? - I want = - Cô tích gì nào? - Tôi thích
10:42 - fresh coconut milk, two rashers of crisp bacon, = Sữa dừa dừa
tười, Hai lát thịt hun khói,
10:47 - preserve of morello cherries - on French toast - = Anh đào bảo
quản sạch- Bánh mì pháp.
10:52 - and coffee - Italian coffee. = Và cà phê - Cà phê ý.
10:56 - Fresh coconut milk, Italian coffee? = Sữa dừa tươi, Cà phê Italia
10:59 - I don't have - So, go out and buy them for me. = - Tôi không
có - Vậy ra ngoài và mua cho tôi.
11:14 - Horrible! = Khủng khiếp quá!
11:38 - Captain Hardy, what are we going to do? = Cơ trưởng Hardy,
Chugns ta sẽ làm gì đây?
11:44 - It will be OK. = Nó se ổn thôi.
11:49 - I am too young to die. = Tôi còn quá trẻ để chết.
11:52 - You have to save us. - Try to be calm. = - Anh phải cứu chúng ta. -
Bình tính lại đi.
11:58 - But what about my family? What about my cat? = Nhưng gia đình
của tôi thì sao? con mèo của toi thì sao?
12:02 - Pull yourself together, woman. = Hãy tự buộc mình đi, các quý
bà.
12:09 - Excellent! You're really good. That was like = Tuyệt vơi! Cậu
thật tuyệt. Nó giống vậy đấy
12:13 - Catherine Zeta- Jones.
12:17 - You didn't have to slap me for real. = Cậu không phải tát tớ mạnh
thế.
12:19 - Sorry, but I = Xin lỗi, nhưng tớ
12:25 - Hello? Captain Chip Hardy speaking. = Xin chào? đây là cơ
trưởng Chip Hardy speaking.
12:31 - What? = Gì cơ?
12:34 - It's the director. = Là đạo diễn.
12:37 - What? What?! = Gì cơ? gì cơ?
12:41 - Just a minute. = Đợi chút.
12:45 - The actress? She's ill? = Nữ diến viên? cô ấy ốm?
12:47 - But we must still do the play. = Nhưng chúng ta vẫn phải diễn vở
kịch.
12:50 - No, we don't have much time. = Ko, chúng ta không có nhiều thời
gian.
12:56 - Don't worry, I know the perfect person to play the part. = Đừng lo,
tôi biết người diễn tốt vai đó.
13:01 - Oh, yes, the perfect person. Bye. = Oh, phải, người hoàn toàn phù
hợp. Tạm biệt.
13:13 - I have an extra ticket for Paris. = Tớ có thêm một vé đi Pháp.
13:18 - Do you want to come with me? - Paris? = - Cậu có muốn đi với tớ
không? - Nước Pháp?
13:20 - Oui, oui. - Excellente! = - Oui, oui. - Tuyệt vời
13:25 - You call this a breakfast? = Cô gọi đây là một bữa sáng ư?
13:31 - That's what I think of this. = Đó là nhứng gì tôi ngĩ về những thứ
này.
13:35 - And this. = Cái này.
13:38 - And this. = Và cái này
13:43 - And I have a little washing for you. = Và tôi có ít đồ giặt cho cô.
13:47 - In the bedroom. = Trong phòng ngủ.
13:54 - Now, what shall I eat? = Giờ, mình sẽ ăn gì đây?
14:07 - You call this, 'a little washing?' = Cô gọi đây là, 'một ít đồ gặt à?'
14:10 - Be quiet and do it. = Im lặng và làm đi.
14:15 - Hi. I got some polish for Granny's chest. = Chào. Tôi có ít chất
đánh bóng cho bàn trang điểm của bà ngoại.
14:19 - Nice. - Oh, I love it so much. = - tuyệt. - Tớ rất quý trọng nó.
14:22 - It really reminds me of her. = Nó thực sự làm tôi nhớ đến bà.
14:25 - Hey, you're eating my party food. = Hey, Cô đang ăn bữa tiệc của
tôi.
14:31 - Yes, but = Đúng, nhưng
14:34 - it's not very good. Here, Charley boy! = Nó không ngon cho lắm.
Cho mày này Charley!
14:38 - Annie, Annie, please. = Annie, Annie, Làm ơn.
14:42 - I don't want to lose my job. It's only for a few days. = Tớ không
muốn mất việc. Điều này chỉ mất vài ngày thôi.
14:45 - Now, which of you lucky girls is going to cut my toenails? = Nào,
cô gái may mắn nào sẽ cắt móng chân cho tôi đây?
15:10 - I'm going to kill that woman! = Tôi sẽ giết người đàn bà đó!
15:12 - No, no, let me. = Ko, ko, để tôi.
15:15 - Are you having fun with Eunice? = Mọi người có gì vui với
Eunice sao?
15:18 - Why don't you stay here while we are away? = Tại sao mọi người
không ở lại đây chong lúc bọn anh đi.
15:27 - No, thank you. = Không cảm ơn.
15:31 - Good luck in Paris. = Chúc may mắn ở Paris.
16:06 - Oh, Paris, c'est magnifique!
16:09 - Hector, where were you? Our play starts soon. = Hector, Anh đã ở
đâu vậy? Vở kịch của chúng ta sẽ bắt đầu sớm.
16:12 - OK, good luck. = OK, Chúc may mắn.
16:15 - Hector, there's something I've got to tell you. = Hector, có vài thứ
tớ phải nói với cậu.
16:18 - Your play, it starts very soon. = Vở kịch của cậu, nó sắp bắt đầu
rồi.
16:21 - Where is the actress who plays the stewardess? = Nữ diễn viên đâu
Người đóng vai tiếp viên ý?
16:24 - Well, actually she's right here. = Well, thực ra thì cô ấy ở ngay
đây.
16:31 - Good joke. = Đùa hay đấy.
16:33 - The actress, she's ill. = Nữ diễn viên, cô ấy ốm.
16:36 - You are going to play the stewardess. = Cậu sẽ diễn vai nữ diễn
viên.
16:38 - Look, there's your costume. = Nhìn này, trang phục của cậu đây.
16:41 - You are not serious? = Cậu không đùa phải không?
16:44 - You are serious. = Cậu nói ngiêm túc đấy à?
16:47 - Listen, Sylvia, I am going to fly this plane, = Nghe này, Sylvia, Tớ
sẽ lái chiếc phi cơ này.
16:51 - I will need all my crew. You are a professional. = Tớ sẽ cần toàn
bộ phi hành đoàn Cậu là một chuyên gia.
16:56 - I am your captain. = Tớ là Cơ trưởng.
16:58 - Will you fly with me? = Cậu sẽ bay cùng tớ chứ?
17:02 - No, no. No, no, no. = Ko, ko, ko, ko. ko
17:06 - I am not doing it. = Tớ sẽ không làm
17:18 - Sylvia, I'm proud of you. = Sylvia, Tớ tự hào về cậu.
17:22 - Oh, shut up. = Oh, im đi.
17:36 - What's that? = Cái gì thế này?
17:40 - Come and have something to eat. - The shape looks familiar. = -
Vào ăn chút gì đi. - Nhìn quen quá.
17:44 - You've guessed. = Cô đoán xem.
17:49 - It is that chest. = Đó là bàn trang điểm.
17:51 - I did some work on it for you. = Tôi làm vài thứ lên nó cho cô.
17:55 - It looked so boring. I gave it a whole new look. = Nhìn nó rất
nhàm chán. Tôi đã làm cho nó hoàn toàn mới mẻ.
18:09 - My grandmother's chest! = Bàn trang điểm của bà tôi!
18:13 - Annie, Annie, please. = Annie, Annie, thoi mà.
18:41 - Annie, Annie, please. = Annie, Annie, thoi mà.
18:51 - Where is the actress who plays the stewardess? = Nứ diễn viên đâu
Người đóng vai tiếp viên ý?
18:54 - Well, she's ill. = Well, cô ấy ốm
19:00 - You are going to play the stewardess. = Cậu sẽ diễn vai tiếp viên.
19:03 - Oh, shut up. = Oh, im đi.
19:10 - That was close! We nearly missed the plane. = Thực sự hoàn hảo !
Chúng ta suýt bị lỡ chuyến bay.
19:13 - Look at the reviews. = Xem các ý kiến này.
19:15 - 'Irresistible.' = 'Không thể cưỡng lại'
19:18 - 'Dazzling.' = 'Rực rỡ"
19:20 - And that was just her legs. = Và đó chỉ là chân cô ta.
19:27 - 'The hostess was beautiful = 'Bà chủ rất xinh đẹp
19:31 - in a masculine way.' = phong cách nam tính.'
19:42 - What's going on? = Có chuyện gì thế?
19:44 - Ladies and gentlemen, we're experiencing some turbulence. =
Thưa quý vị, Chúng ta đang gặp một số trục trặc.
19:47 - There's nothing to worry about except that the pilot and co- pilot
are ill. = Không có gì phải lo lắng ngoại trừ việc phi công và phi công phụ
đang ốm.
19:54 - Does anybody know how to fly a plane? = Có ai đó biết lái máy
bay thế nào không?
20:07 - Don't worry, I will fly this plane. = Đừng lo lắng, Tớ sẽ lái phi có
này.
20:13 - Nick, you cannot fly this plane. = Nick, cậu không thể lái chiếc
máy bay này.
20:17 - I am Captain Chip Hardy. = Tớ là cơ trưởng Chip Hardy.
20:21 - I can do anything. = Tớ có thể làm mọi việc.
20:25 - You are just an actor. = Cậu chỉ là 1 diễn viên.
20:27 - Captain Chip Hardy is your character. = Cơ trưởng Chip Hardy là
vai diễn của cậu.
20:31 - But I have the heart of a pilot. = Nhưng tớ có trái tim của một phi
công.
20:49 - Tea? Coffee? = Trà hay cà phê?
20:57 - Wait a minute. = Đợi 1 phút.
21:00 - Hello? = Hello?
21:04 - Oh, really? Oh, excellent! = Oh, thật sao? Oh, tuyệt vời!
21:09 - Goodbye. = Goodbye.
21:11 - Who was that? = Ai đó?
21:13 - The builders. Eunice's flat is finished! = Công nhân xây dựng. Căn
hộ của Eunice đã hoàn thành!
21:19 - Really? = Thật ư?
21:21 - Her flat is ready! = Căn hộ của cô ta đã xon!
21:25 - Our flat is ours again! = Căn hộ của chúng ta lại là của chúng ta!
21:42 - Hello, girls. Have you had a nice time? = Xin chào các cô gái. Các
cô đi chơi vui vẻ chứ?
21:47 - What happened here? = Chuyện gì xảy ra ở đây vậy?
21:49 - Just a little party. = Chỉ là bữa tiệc nhở.
21:53 - It was really fun. = Nó rất vui.
21:56 - OK, Eunice, = OK, Eunice,
21:58 - we've spoken to the builders. = Chúng tôi đã nói chuyện với công
nhân xây dựng.
22:00 - Your flat's ready. = Căn hộ của cô đã xong.
22:02 - You can go home now. = Giờ cô có thể về nhà
22:07 - I like it here. = Tôi thích ở đây.
22:10 - I think I'm going to stay. = Tôi nghĩ tôi sẽ ở lại đây.
22:20 - Where's my cocktail? = Cốc tai của tôi đâu?
22:25 - Bring my new wig. = đưa tóc giả mới của tôi đây.
22:35 - What do you mean? - What do I mean? = - Ý cô là gì? - Ý tôi là gì
à?
22:38 - I am going to stay. = Tôi sẽ ở lại.
22:50 - We are back! = Chúng tôi đã trở về!
22:52 - Paris was great and = Paris thật tuyệt vời và
22:54 - Pilot Ken and Stewardess Barbie. = Phi công Ken và tiếp viên
Barbie.
22:58 - But he really is a pilot - he flew the plane! = Nhưng anh ấy thực sự
là một phi công - Anh ấy đã lái chiếc máy bay!
23:02 - Well, for a moment. Till the co- pilot punched me. = Well, một lát
thôi cho đến khi phi công phụ đấm anh.
23:06 - What happened here? A hurricane? = Chuyện gì xảy ra ở đây vậy?
Một cơn bão ư?
23:09 - Yes, something like that. = Vâng, vài thứ giống như vậy.
23:12 - Well, Nick, what's this? A new job? = Well, Nick, Gì thế vậy? một
công việc mới à?
23:15 - Yes, sort of. = Phải, gần như vậy.
23:17 - So, Mr Pilot, shall we have some fun? = Vậy, ngài phi công chúng
ta có thể đùa chút không?
23:22 - Yeah, OK. = Yeah, OK.
23:24 - Will you take me flying? = Cậu sẽ cho tôi bay chứ?
23:27 - OK. = OK.
23:29 - Shall we stay here or go to my place? = Chúng ta có thể ở lại đây
hoặc tới chỗ tôi?
23:31 - Let's go to your place. This place is a mess! = Vậy đến chỗ của cô.
Chỗ này thật là hỗn độn!
23:34 - Really, girls, you should tidy up a bit. = Phải không các cô gái,
Các cô nên dọn dẹp một chút đi.
23:42 - It is the uniform. = Do bộ đồng phục đó.
23:51 - At last, she's gone! = Cuối cùng, bà ta cũng đi!
23:54 - I'm exhausted. = Tớ kiệt sức rồi.
23:57 - Well, if you are tired, can I offer you some tea or coffee? = Well,
nếu mọi người mệt tôi có thể phục vụ trà hoặc Cà phê không?
24:06 - Next time in Extra = Đón xem tập Extra tiếp theo
24:08 - Bridget is interested in modern art, = Bridget quan tâm tới nghệ
thuật hiện đại,
24:11 - Annie is fighting to free farm animals, = Annie đang đấu tranh cho
trang trại động vật hoang dã
24:15 - and who else is coming to dinner? = Và những ai đến ăn tối?