Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim extra tập 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.95 KB, 13 trang )

Phim Extra tập 26 - Alibi: Chứng tỏ vắng mặt (Dịch bởi Toomva.com)
00:14 - This is the story of Bridget and Annie, who share a flat in London,
= Đây là câu chuyện của Bridget và Annie, họ sống chung trong căn hộ ở
London
00:18 - and the boys next door, Nick and his friend Hector from
Argentina. = Và các chàng trai ở phòng bên Nick, và anh bạn Hector đến
từ Argentina.
00:23 - Annie cares about animals. = Anny quan tâm tới động vật.
00:26 - Hector cares about Annie. = Hector quan tâm tới Annie
00:29 - Bridget mostly cares about herself. = Bridget chủ yếu quan tâm tới
bản thân mình.
00:32 - But Nick doesn't care very much about anything. = Nhưng Nick
không quan tấm nhiều đến bất cứ thứ gì.
00:36 - Stand by for Extra. = Đón xem Extra.
01:20 - Bridget Evans? = Cô là Bridget Evans phải ko?
01:22 - Annie Taylor? = Vậy cô là Annie Taylor?
01:25 - Detective David Hunt of the Metropolitan Police. = Thám tử
David Hunt của cảnh sát Metropolitan.
01:29 - Could I have a word with you, please? = Tôi có thể hỏi cô vài điều
không?
01:37 - So we went to the restaurant and it was a very good vegetarian
restaurant, = Chúng tôi đến nhà hàng và đó là một nhà hàng ăn chay tốt.
01:42 - and I had the peppers and Hector had the mushrooms, = Và tôi thì
dùng hạt tiêu và Hector thì dùng nấm.
01:45 - which was very nice because Hector doesn't like mushrooms, =
Điều đó rất tốt bởi vì Hector không thích nấm,
01:49 - so I said to him that it was good for him to try. = Vậy tôi nói với
anh ấy rằng nó rất tốt để anh thử ăn.
01:52 - Annie! = Annie!
01:53 - And then afterwards we went for a lovely walk = Và sau đó chúng
tôi có một buổi đi dạo bộ.


01:56 - and it was such a beautiful evening = Và nó là một buổi tối thật
đẹp.
01:59 - and the birds were singing = và những con chim đang ca hát
02:02 - Annie! Will you shut up? = Annie! Bạn sẽ yên lặng?
02:05 - Sorry. = Xin lỗi
02:06 - You have been talking non- stop for 20 minutes. = Cậu đã nói
chuyện không ngừng suốt 20 phút.
02:11 - I know. It's = Tớ biết. Nó
02:13 - It's because I'm doing a sponsored silence for the charity Pigs With
No Parents. = Nó là vì tớ đang làm bảo trợ im lặng cho cho tổ chức lợn từ
thiện không cha mẹ.
02:19 - Sponsored silence! = Bảo trợ im lặng!
02:22 - So why are you talking? = Vậy tại sao bạn nói
02:25 - It doesn't start till ten o'clock, so if I talk a lot now, then I won't
have to talk later. = Nó sẽ bắt đầu lúc 10 giờ, nên nếu tớ nói nhiều bây giờ
sau đó tớ sẽ không nói.
02:32 - Anyway, what's wrong with your mouth? = Nhân tiện, Có vấn đề
gì với miệng cậu thế?
02:39 - Nothing. = Không có gì.
02:41 - Have you got a spot? I'll call an ambulance! = Cậu bị lên mụn phải
không? Tớ sẽ gội cứu thương!
02:45 - No, but I am going to see my beautician later. = Không, nhưng tớ
sắp đi gặp bác sĩ thầm mỹ của mình.
02:50 - What for? = Để làm gì?
02:51 - Just for a check- up. = Chỉ là buổi kiểm tra thôi.
02:54 - A check- up? But you go to the dentist for a check- up, for your
teeth. = Kiểm tra ư? Nhưng cậu đi nha sĩ cho buổi kiểm tra, để khám răng
mà.
02:59 - Exactly. I'm going to the beautician's to check = Chính xác. Tớ
sẽ đi bác sĩ thẩm mỹ để kiểm tra

03:02 - Check that you are beautiful? = Kiêm tra xem cậu có đẹp không
ư?
03:05 - Of course not. I don't have to check I'm beautiful, do I? = Tất
nhiên là không. Tớ không phải là kiểm tra xem tớ có đẹp không?
03:25 - Hey, Nick! Do you like my new clothes? = Hey, Nick! Cậu có
thích bộ đồ mới của tớ ko?
03:30 - Nick! = Nick!
03:33 - Nick! What is the matter? = Nick! Có vấn đề gì vậy?
03:37 - You can tell me. = Cậu có thể nói với tớ.
03:45 - You have a toothache. = Cậu bị dau răng.
03:47 - Then if you have a toothache, you must go to the den = Nếu cậu
đau răng, Cậu phải đi nha
03:52 - Can't I say the word 'den '? = Tớ không thể nói từ 'nha ' sao?
03:56 - OK, I won't say the D- word. = Ok tớ sẽ nói chứ D
04:00 - I call him 'plumber'. = Tớ gọi ông ấy là 'thợ sửa ống nước'.
04:04 - OK, so when did you last see the plumber? = Ok vậy lần cuối cậu
gặp thợ sửa ống nước là khi nào?
04:13 - That's not too bad, five months ago. = Không quá tồi nhỉ, 5 tháng
trước à.
04:17 - Five years ago? = Năm năm trước?
04:24 - When you were five years old? = Khi cậu 5 tuổi á?
04:30 - It is going to be a big job! = Nó sẽ là việc hệ trọng rồi!
04:33 - He'll need a big drill. = An ta sẽ cần một mũi khoan lớn.
04:39 - Come on. = Thôi nào.
04:41 - The girls must know a good plumber. = Các cô gái cần phải biết
đến một thợ ống nước tốt.
04:45 - Come on. = Thôi nào.
04:48 - Do you want a sweetie? = Cậu có muốn cái kẹo ngọt ngào này
không?
04:55 - Sweets are bad for your teeth. Come on. = Ngọt không tốt cho

răng của cậu. Đi nào.
05:06 - Hi, sugar plum. = Chào mật ngọt.
05:08 - Hello, snuggly puppykins. = (1 loại búp bê có giọng nói ngọt
ngào)
05:10 - Nice clothes. New? = Oh bộ đồ đẹp, mới phải không?
05:12 - Yeah. Thanks. = Phải . Cảm ơn.
05:15 - Is Nick rehearsing for the pantomime? = Có phải Nick đang diễn
kịch câm không?
05:18 - No, he has a toothache so he must see the plumber. = Không, anh
ấy bị đau răng nên anh ấy phải gặp thợ ống nước
05:23 - No, no, no, Hector. For a toothache, he must see the dentist. = Ko,
ko, ko, Hector. để chữa răng, anh ấy phải đi gặp nha sĩ.
05:31 - I know that, but Nick doesn't like the D- word. = Anh biết mà,
Nhưng Nick không thích chữ D.
05:37 - 'Dentist'. = 'Nha sĩ'.
05:40 - So I'm calling the dentist a plumber. = Vậy anh gọi nha sĩ là thợ
ống nước.
05:45 - So do you know a good plumber? = Vậy em có biết ông thợ ống
nước tốt không?
05:48 - A plumber? What for? = Thợ ống nước á? để làm gì?
05:50 - Nick has toothache. = Nick bị đau răng.
05:52 - Well, he doesn't need a plumber. He needs a dentist. = Well, anh
ấy cần gì đến thợ ống nước. Anh ấy cần một nha sĩ.
06:00 - Yes, Hector, we have the number of a very good plumber - Julian.
= Vâng, Hector, chúng ta có số của một thợ ống nước rất rốt - Julian
06:06 - Julian! = Julian!
06:08 - He's so gentle. = Anh ấy dịu dàng.
06:10 - He's so married! = Anh ấy cũng đã kết hôn!
06:12 - Hi, Julian. = Hi, Julian.
06:14 - Listen, we have an emergency here. = Nghe này, chúng tôi có

trường hợp khẩn cấp ở đây.
06:18 - What are the symptoms? = Các triệu chứng là gì á?
06:22 - Shaking, squealing = Rung rẩy, kêu là
06:25 - Yeah, just a toothache. = Vâng, là bị đau răng.
06:28 - You can? = Anh làm được ư?
06:31 - Thank you. Bye. = Thank you. Bye.
06:35 - Sorted. He'll see Nick now. = Xắp sửa đi. Anh ấy sẽ khám cho
Nic. Nào.
06:37 - OK, come on, Nick. = thôi nào, Nick
06:40 - Come on. Come on, Nick. = Đi nào, đi nào Nick.
06:43 - Come on = Thôi nào
06:50 - Come on, Nick. = thôi nào, Nick.
06:57 - Julian looked in my mouth once. = Julian đã khám miệng cho tớ
một lần.
07:00 - He said, 'Bridget, you've got wonderful teeth.' = Anh ấy nói,
'Bridget, em có hàm răng đẹp'.
07:11 - With a mouth that big, I'm surprised he didn't fall in. = Với cái
mồm to thế, mình ngạc nhiên là anh ta đã không bị ngã.
07:21 - Hello. = Hello.
07:24 - Who's this? = Ai đấy?
07:26 - Bernard? = Bernard?
07:28 - Hello, Bernard. = Hello, Bernard.
07:34 - You've been what? = Anh đã từng sao cơ?
07:36 - Robbed? = Mất trộm ư?
07:38 - When? = Khi nào?
07:40 - When you were in the bath? = Khi anh ở trong bồn tắm á?
07:43 - All your clothes? = Toàn bộ quần áo á?
07:46 - And your keys? = Và chìa khóa của anh á?
07:48 - Poor Bernard. = tội nghiệp Bernard.
07:51 - Listen, you must call the police, OK? = Nghe này, anh phải gọi

cảnh sát, được chứ?
07:55 - OK. Bye. = OK. Bye.
07:59 - Poor Bernard. = tội nghiệp Bernard.
08:03 - It's ten o'clock! My sponsored silence starts now. = 10 giờ rồi! Bắt
đầu chương trình bảo trợ im lặng của mình.
08:28 - He'll need a big drill. = Anh ta cần một mũi khoan lớn.
08:42 - If I talk a lot now, then I won't have to talk later. = Nếu tớ nói
nhiều bây giờ thì sau tớ sẽ không phải nói nữa
08:50 - Have you got a spot? = Cậu bị lên mụn phải không?
08:54 - I'll call an ambulance! = Tớ sẽ gọi cứu thương!
09:03 - All your clothes? = Tất cả quần áo của anh á?
09:05 - And your keys? = Và cả chìa khóa á?
09:32 - Bridget Evans? = Cô là Bridget Evans phải không?
09:34 - Annie Taylor? = Vậy cô là Annie Taylor?
09:36 - Detective David Hunt of the Metropolitan Police. = Thám tử
David Hunt của cảnh sát Metropolitan.
09:40 - Could I have a word with you, please? = Tôi có thể hỏi cô vài từ
không?
09:43 - Why not? = Tại sao?
09:45 - You can't speak? I'm sorry. = Cô không thể nói ư? tôi xin lỗi.
09:48 - You can speak. = Cô có thể nói á.
09:50 - Are you trying to be funny with me, young lady? = Cô đang cố
trêu đùa tôi phải không, cô gái trẻ?
10:19 - One word. Three syllables. = Một từ. Ba âm tiết.
10:24 - First syllable = Âm tiết đầu tiên
10:27 - Sit. = Ngồi.
10:29 - Seat? = Ghế ngồi?
10:32 - Chair? = Ghế?
10:35 - Second syllable. = Âm tiết thứ hai.
10:38 - A? E? = A? E?

10:39 - I? I. = I? I.
10:43 - T. = T.
10:44 - Chair- I- T. = Chair- I- T.
10:47 - Chair- I- T? = Chair- I- T?
10:49 - You're being silent for charity! = Cô im lặng vì tổ chức từ thiện!
10:54 - But which charity? = Nhưng tổi chức từ thiện nào?
11:08 - Cow? Dog? Cat? = Bò? Chó? Mèo?
11:11 - Pig? = Lợn?
11:13 - Got it! Pigs Without Parents! = Tôi đoán ra rồi! Lợn không cha
mẹ!
11:17 - Is this man bothering you, Annie? = Là ngời đàn ông này làm
phiền em à Annie?
11:22 - Because if he is, I am going to show him some Argentinian =
Bởi vì nếu anh ta làm phiền em, anh sẽ cho anh ta thấy một người
Achentia
11:28 - Detective David Hunt of the Metropolitan Police. = Thám tử
David Hunt canh sát của Metropolitan.
11:32 - respect. = trân trọng.
11:33 - And you are? - Hector Romero. = - Và anh là? - Hector Romero.
11:37 - I suspect you're not English? = Tôi nghi ngờ Anh không phải là
người Anh?
11:40 - He is a very good detective. = Anh ta là một thám tử giỏi
11:44 - And you are? = Và anh là?
11:46 - Nwiff? = Nwiff?
11:48 - He's just been to see the plumber. = Anh ấy vừa đi gặp thợ ống
nước.
11:50 - The plumber? - Yes, he had a toothache. = - Thợ ống nước? -
Vâng anh ấy bị đau răng.
11:54 - But you don't go to the plumber when you've got a toothache. =
Nhưng anh không đi đến thợ ống nước. Khi anh bị đau răng.

11:58 - You go to the den - Biscuit? = - Anh đi khám nha - Bánh quy?
12:00 - Dentist. = Nha khoa.
12:04 - Anyway, I'm here to investigate a robbery = nhân tiện, tôi ở đây để
điều tra một vụ trộm
12:09 - of Bernard Reynolds' = của ông Bernard Reynolds' (là anh
chàng ngốc hàng xóm)
12:12 - Somebody has stolen Bernard! = Ai đó đã ăn trôm Bernard !
12:17 - There's been a robbery of Bernard Reynolds' clothes. = Đã có một
vụ trộm quần áo của Bernard Reynolds
12:21 - Who would want Bernard's clothes? = Ai thích quần áo của
Bernard nhỉ?
12:24 - So I'm investigating everybody in the building = Bởi vậy tôi đang
điều tra tất cả mọi người trong tòa nhà.
12:29 - because someone has stolen Bernard Reynolds' clothes. = Bởi vì ai
đó đã đánh cắp quần áo của cửa hàng Bernard Reynolds
12:37 - Where were you last night? = Cậu đã ở đâu tối qua?
12:41 - I was with Annie. = Tôi ở cùng Annie.
12:44 - Annie - It's OK. = - Annie - được rồi.
12:47 - She can't speak for chair- I- T. = Cô ấy không thể nói vì chair- I-
T.
12:51 - Anyway, what about Nwiff? = tiện thể, còn Nwiff thì sao?
12:59 - I = I
13:09 - Show me, Nick. = tả cho tớ, Nick.
13:17 - I went to Leo's Bar. = Tôi đã tới Leo's Bar.
13:23 - I had a beer. = tôi uống bia.
13:28 - There was a beautiful girl. = Có một cô gái đẹp.
13:37 - And a motorbike?
13:39 - You were with a young woman on a motorbike? = Anh đã đi cùng
cô gái trẻ trên chiếc xe máy?
13:43 - Motorbike. Registration? = Xe máy. Có đăng ký không?

13:45 - Name of young woman? = Tên cô gái trẻ?
13:53 - He wasn't with her. = Anh ấy không đi với cô ta.
13:58 - The young woman was on television on a motorbike! = Cô gái trẻ
trên ti vi trên chiếc xe máy!
14:03 - I saw that! Very nice! = Tôi thấy nó! rất đẹp!
14:09 - Gee, I'm getting good at this. = Gee, tôi có thông tin tốt ở cái này.
14:30 - Bridget Evans? = Cô là Bridget Evans?
14:32 - Annie Taylor? = vậy cô là Annie Taylor?
14:38 - Detective David Hunt of the Metropolitan Police. = Thám tử
David Hunt của cảnh sát Metropolitan.
14:42 - Could I have a word with you, please? = Tôi có thể hỏi cô vài câu
không?
14:48 - Chair- I- T? = Chair- I- T?
14:55 - Got it! Pigs Without Parents! = Đoán ra rồi không cha mẹ!
15:09 - What about Nwiff? = Còn Nwiff thì sao?
15:23 - Motorbike. Registration? = Xe máy. Có đăng ký không?
15:25 - Name of young woman? = Tên cô gái trẻ đó ?
15:55 - There you are! = Anh đây rồi!
15:57 - Hello, Mr Reynolds. = Chào ông Reynolds.
15:59 - Well, have you caught them? = Well, Anh đã bắt được chúng
chưa?
16:01 - Who? - The robbers. = - Ai? - Những tên trộm.
16:03 - The robbers who stole my clothes. = Lũ trộm đã lấy cắp quần áo
của tôi.
16:05 - Yes. My investigations are going very well. = Vâng. Việc điều tra
của tôi đang tiến triển rất tốt.
16:13 - You have a cold, Bernard? = Anh bị cảm lạnh ư, Bernard?
16:18 - You need some clothes? = Anh cần quần áo?
16:39 - What a week! First, Mum went away to play bingo all weekend. =
Một tuần tồi tệ! Đầu tiên, Mẹ tôi đi chơi Bingo suốt những ngày cuối tuần

16:43 - Bingo? = Bingo là gì?
16:49 - Two fat ladies, 88. = hai người phụ nữ béo, 88. {\i1}(Hai người
phụ nữ béo hình tượng giống số 88){\i}
16:55 - Clickety- click, 66. = Đi qua và vẩy tay tách tách. (66 nghĩa là vẩy
tay tách tách)
16:59 - Anyway, and then someone stole my clothes. = Vậy thì, sau đó ai
đó lấy quần áo của tôi.
17:03 - Bingo! = Bingo!
17:05 - Digestives! My favourite. = Bánh Diget! sở thích của tôi.
17:20 - You must be Miss Evans. = Cô chắc hẳn là Evans.
17:23 - And this is Sherlock Holmes! = Và đây là Sa Lốc Hôm !
17:28 - Bridget. = Bridget.
17:30 - I'd like to ask you a few questions. = Tôi có thể hỏi cô vài câu
không.
17:35 - Bernard's wearing my dressing gown! = Bernard đang mặc áo
choàng của tôi!
17:41 - What are you staring at? = Các anh đang nhìn cái gì vậy? (Staring
at = Nhìn chằm chằm)
17:45 - Nothing. = Không có gì.
17:47 - Is there something wrong with your top lip? = Có vẫn đề gì với
môi trên của cô vậy?
17:51 - No. = Không.
17:53 - Yes, there is. It's bright red. = Có, có đấy. Nó mầu đỏ tươi.
17:57 - It doesn't show, does it? = Nó không rõ ràng phải không?
18:01 - No, no, no. = Không, không, không.
18:03 - They told me in the salon no one would notice. = Ở salong họ nói
với tôi là không ai thèm để ý nó.
18:10 - Thank you. = Cảm ơn.
18:14 - I wanted perfect lips, but I didn't have enough money, so a student
did them. = Tôi đã muốn có đôi môi hoàn hảo, nhưng tôi không đủ tiền,

vậy nên 1 sinh viên đã làm nó.
18:20 - What, a butcher student? = Gì cơ, một sinh viên bán thịt?
18:23 - There, there. You're still very pretty. = Có, có Cô vẫn rất đẹp.
18:26 - Am I? Really? = tôi ư? Thật chứ?
18:28 - Really. = Thật sự mà.
18:32 - Where were you last night? = Tối qua cô đã ở đâu?
18:35 - Looking in the mirror. - All night? = - Soi gương - Cả đêm ư?
18:38 - Yes, all night. = Vâng, cả đêm.
18:40 - How can anyone spend all night looking at themselves in the
mirror? = Sao ai đó có thẻ ngồi cả đêm đề nhìn mình trong gương chứ?
18:49 - Bridget would. = Bridget có thể.
20:09 - I think that someone here = Tôi nghĩ rằng ai đó ở đây.
20:12 - is not telling the truth = không nói sự thật
20:16 - and I think that someone is you. = Và tôi ngĩ rằng ai đó là anh
20:21 - But I told you. I was with Annie. = Nhưng tôi đã nói với anh rồi.
Tôi đã ở cùng Annie.
20:25 - Annie hasn't said she was with you. = Annie không nói cô ấy ở
cùng anh.
20:28 - That's true. = Đó là trự thật.
20:31 - She can't speak. = Cô ấy không thể nói.
20:34 - She is doing a sponsored silence for chair- I- T. = Cô ấy đang làm
bảo trợ im lặng cho Chari-I-T
20:39 - It doesn't matter. Did you go out at all? = Đó không phải vấn đề.
Anh không ra ngoài suốt ư?
20:43 - Yes. - Where? = - Có - Ở đâu?
20:46 - Shopping. - Shopping? = - Mua sắm. - mua sắm?
20:48 - For what? = Mua gì?
20:50 - Some new clothes. = Quần áo mới.
20:53 - These new clothes? = Đây là quần áo mới á?
20:57 - Now, let me get this straight. = Nào để tôi hệ thống lô gic nhé.

20:59 - You need some new clothes and Mr Reynolds' clothes have been
stolen. = Anh cần ít quần áo mới và quần áo của ông Reynold đã bị đánh
cắp.
21:06 - So what does that tell me? = Vậy việc đó là thế nào nói tôi nghe?
21:09 - Yes, but I = Phải nhưng tôi
21:12 - Why buy new clothes when you can steal somebody else's? = Tại
sao phải mua quần áo mới Khi anh có thể lấy cắp của người khác.
21:18 - Yeah! = Đúng!
21:21 - Do these look like Bernard's clothes? = Nhìn chúng có giống quần
áo của Bernard không?
21:25 - They could be. My colour. = Nó có thể giống. Mầu của tôi.
21:29 - Oh, no! I spoke! = Oi không! tôi đã nói!
21:33 - You! You made me speak! = Anh! anh khiến tôi nói!
21:42 - Hello? Yes, he's here. I'll get him. = Xin chào? Vâng anh ấy đây.
Tôi chuyển máy cho anh ấy.
21:46 - Bernard, it's your mother. = Bernard, Là mẹ anh
21:52 - Hello, Mum. You're back. = Chào mẹ. Mẹ về rồi sao?
21:54 - How was bingo? = Bing go thế nào rồi?
21:59 - Mum, someone stole my clothes. = Mẹ, có người lấy cắp quần áo
của con.
22:11 - OK. = OK.
22:13 - Right, I'm off. = Được rồi, tôi đi.
22:15 - Mum's back. She's cooking my tea. = Mẹ tôi vê. Bà pha trà cho
tôi.
22:17 - Bernard, what about your clothes? = Bernard, Còn quần áo của
anh thì sao?
22:19 - It's OK. She's got them. = Nó vấn ổn. Bà ấy cầm nó.
22:21 - What? - What? What? = - Gì cơ? - Gì cơ? Gì cơ?
22:24 - She put them in the washing machine before she went to bingo. =
Bà ấy cho chúng vào máy giặt trước khi đi chơi bingo.

22:34 - Mum! = Mẹ!
22:38 - So Bernard's clothes = Vậy quần áo của Bernard
22:42 - were in the washing machine all the time. = đã ở trong máy giặt
suốt thời gian.
22:48 - Well, yes, as I suspected. = Well, đúng, giống như tôi đã nghi ngờ
22:51 - That's another case solved. I'll be off, then. = Đó là cách giải quyết
khác. Tôi sẽ đi thôi.
22:55 - No, you won't! = Không, anh không đi được!
22:57 - What? = Gì cơ?
22:58 - You owe me £120 for Pigs With No Parents. = Anh nợ tôi 120
poud cho lũ lownk không cha mẹ.
23:02 - You made me speak! = Anh đã làm tôi nói!
23:05 - Well, will dollars do? = Vâng, tôi sẽ trả đô là?
23:16 - Next time in Extra… = Đón xem Extra tập tiếp theo =
23:19 - The girls enter a game show. = Các cô gái tham gia một trò chơi.
23:22 - And guess what Hector finds on his jumper. = Và đoán xem
Hector tìm thấy gì trên áo anh ấy.

×