Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends season 1the one with the ick factor

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.8 KB, 17 trang )

Friends season 1-22 : The One with the Ick Factor
00:01 - Tell him. -Tell him. = -Nói cho cậu ấy đi. -Nói cho cậu ấy đi.
00:02 - Shut up. -Tell me what? = -Im đi. -Nói cho tớ chuyện gì?
00:05 - You won't look at him. = Cậu thậm chí còn ko dám nhìn cậu ấy.
00:06 - I could use another reason why women won't look at me. = Tớ có
thể biết tại sao các cô khác ko nhìn tớ.
00:11 - All right. All right. Last night, I had a dream = Được rồi.Tối
qua,tớ có 1 giấc mơ
00:15 - that you and I were = cậu và tớ đã
00:18 - Doing it on this table. = làm "chuyện đó" trên cái bàn này.
00:22 - Excellent dream score. = Một giấc mơ tuyệt vời.
00:28 - Why would you dream that? = Tại sao cậu lại mơ thế?
00:32 - More importantly = Quan trọng hơn
00:34 - was I any good? = tớ làm có tốt ko?
00:36 - Well, you were pretty damn good. = Well, cậu làm khá là tốt.
00:39 - Interesting. In my dreams, I'm surprisingly inadequate. = Thú vị
nhỉ. trong giấc mơ của tớ, Thật lạ là ko tương xứng lắm.
00:45 - Last night, you seemed to know your way around the table. = Tối
qua, dường như cậu rất biết cách "làm".
00:52 - I love it when we share. = Thật tuyệt khi các cậu chia sẽ chuyện
đó.
00:58 - You okay? = Ổn chứ?
01:00 - I can't believe you two had sex in her dream. = Ko thể tin là 2
người đã làm chuyện ấy trong giấc mơ của cô ấy.
01:03 - Sorry, it was a one-time thing. = Tớ xin lỗi, đó như là 1 khoảng
khắc.
01:05 - I was very drunk, and it was someone else's subconscious. = Tớ đã
rất say, và đó cũng là tiềm thức của ai đó nữa.
01:10 - The One With The lck Factor = The One With The lck Factor
01:59 - Hello, Rachel. = Chào, Rachel.
02:01 - Get off. = Xuống đi.


02:05 - Ooh, give me. Can you see me operating a drill press? = Ooh, cho
tớ mượn. Các cậu có thể tưởng tượng được là tớ đang dùng 1 cái máy
khoan nén ko?
02:10 - I don't know. What are you wearing? = Tớ ko biết. Cậu đang mặc
gì?
02:15 - Why would you want to? = Tại sao cậu lại muốn làm việc đó?
02:18 - For short-term work. Till I get back my massage clients. = Một
công việc tạm thời. Cho đến khi tớ nhận lại những khách hàng mat-xa.
02:22 - Pirates again? = Lại vi phạm bản quyền nữa ah?
02:25 - No. Nothing like that. = Ko. Ko gì giống thế.
02:27 - I'm just such a dummy. = Tớ chỉ giống như 1 bù nhìn.
02:30 - I taught a "Massage Yourself at Home" workshop. And they are. =
Tớ dạy 1 khóa "Matxa tại nhà" ở trung tâm. Và chúng đúng thế .
02:36 - Hey, Chan, she could work for you. = Hey, Chan, cô ấy có thể làm
chỗ cậu.
02:39 - Thanks, Joey. That's a good idea. = Cảm ơn, Joey. Ý hay đấy.
02:41 - I could. I could do it. What is it? = Tớ có thể. Tớ có thể làm được.
Việc gì thế?
02:45 - My secretary's gonna be out. She's having one of her boobs
reduced. = Thư ký của tớ xin nghĩ. Cô ta đi hút ngực.
02:50 - It's a whole big boob story. = Đó là cả 1 câu chuyện lớn về ngực.
02:53 - I could be a secretary. -I don't know if it'd be your thing = -Tớ có
thể làm thư ký được. -Tớ ko biết liệu nó có hợp với cậu ko
02:58 - because it involves being normal for a large portion of the day.
= vì thư ký yêu cầu duy trì sự-bình-thường trong cả ngày.
03:03 - I could do that. = Tớ có thể làm được.
03:06 - What's that? -My new beeper. = -Cái gì thế? -Máy nhắn tin của tớ.
03:08 - Why does a paleontologist need a beeper? = Tại sao 1 nhà cổ sinh
vật học lại cần máy nhắn tin?
03:11 - Is it for dinosaur emergencies? Help. They're still extinct. = Có

phải dùng cho trường hợp khẩn cấp loài khủng long? Cứu. Chúng vẫn
chưa tuyệt chủng.
03:17 - It's for when Carol goes into labor. = Nó dùng khi Carol chuyển
dạ.
03:21 - All she has to do is dial 55-JlMBO. = Tất cả những gì cô ấy có thể
làm là nhấn 55-JlMBO.
03:25 - A cool number and a possible name for the kid. = 1 con số hay đấy
và nó cũng có thể là tên của thèn bé
03:29 - See you later. -Off to see young Ethan? = -Gặp lại sau. -Gặp
Ethan-trẻ ah?
03:32 - Thank you. = Cảm ơn.
03:34 - How young is young Ethan? Young? = Cậu Ethan-trẻ đó trẻ thế
nào? Trẻ?
03:38 - He's our age. = Cùng tuổi chúng ta.
03:40 - When we were = Cách đây
03:45 - He's a senior in college. -College? = -cậu ấy là sinh viên năm cuối.
-Sinh viên?
03:49 - Rob that cradle. = Cưa sừng làm nghé.
03:52 - He's smart and mature and grown-up. = Cậu ấy thông minh, chín
chắn và trưởng thành.
03:56 - Mature and grown-up, he's a big boy. = Chín chắn và trưởng
thành, cậu ta đúng là "big-boy".
04:01 - This man-child has no problem with how old you are? = Và cậu bé
này ko thấy vấn đề gì về tuổi của cậu ah?
04:04 - No, of course not. It's not even an issue = Ko, dĩ nhiên ko. Đó ko
phải là vấn đề gì to tát
04:08 - because I said I was 22. = vì tớ nói tớ 22 tuổi.
04:10 - You what? -What? = -Cậu làm sao? -Cái gì?
04:11 - Oh, I can't pass for 22? -Well, maybe 25, 26. = -Oh, trông tớ ko
giống 22 tuổi sao? -Well, có thể 25, 26.

04:15 - I am 26. -There you go. = -Tớ 26 tuổi. -Thấy chưa.
04:30 - Can you hear that? = Cậu nghe thấy gì ko?
04:36 - That'll stop when you pick up the phone. = Nó sẽ ngừng khi cậu
nhấc điện thoại lên.
04:41 - Oh, I'm on. -Okay. = -Oh, tớ nghe đây. -Okay.
04:45 - Mr. Bing's office. = Văn phòng Mr. Bing nghe.
04:49 - Sorry, he's in a meeting. -I'm not in a meeting. = -Xin lỗi,ông ấy
đang họp. -Tớ có họp đâu.
04:54 - Will he know what this is in reference to? = Anh gọi có về chuyện
gì ?
04:57 - And he has your number? = Vui lòng để lại số?
04:58 - I'll see that he gets the message. Bye-bye. = Ông ấy sẽ được nhắn
lại. Bye-bye
05:05 - Ross says hi. = Ross chào.
05:07 - This is so fun. What do we do now? = Chuyện này thật thú vị. Giờ
chúng ta làm gì?
05:10 - Well, now I actually have to get to work. = Well, giờ tớ cần làm
việc.
05:13 - "Most likely." = "Rất thích hợp."
05:19 - Okay, I'm gonna be out there. = Okay, tớ ra ngoài đây.
05:21 - All right. Bye-bye. = Được rồi. Bye-bye.
05:23 - Bye-bye. = Bye-bye.
05:30 - Yes? -What you doing? = -Gì thế? -Cậu đang làm gì thế?
05:37 - Okay, windows are clean. Candles are lit. = Okay, cửa sổ đã sạch.
Nến đã được thắp.
05:40 - BeIt's too tight. Gotta change. = Nịt chặt. Phải thay nịt.
05:43 - Did I turn the fish? Nope, because I made lasagna. = Tớ có nấu cá
ko nhỉ? Ko, vì tớ đã làm lasagna.
05:47 - Am I out of control? -Just a touch. = -Tớ có bị mất kiểm soát ko?
-Chỉ 1 ít thôi.

05:51 - I don't understand. You've been dating this guy since = Tớ ko
hiểu. Cậu đã qua lại với gã này từ
05:55 - his midterms. = giữa năm học của cậu ta.
05:58 - Why, all of a sudden, are you so ? = Tại sao, tự nhiên, cậu lại ?
06:04 - What? -Could tonight be the night? = -Sao? -Liệu tối nay sẽ là
"đêm-ấy"?
06:11 - I don't know. He's a great guy = Tớ ko biêt. Cậu ấy là người rất
tuyệt
06:14 - and I love being with him. But, you know = và tớ thích ở bên
cạnh cậu ấy. Nhưng cậu biết đấy
06:17 - things happen when they happen. You don't plan these things.
= chuyện gì đến sẽ đến. Mình ko thể lên kế hoạch cho mọi chuyện
được.
06:23 - So, did you shave your legs? -Yeah. = -Vậy,cậu cạo chân chưa?
-Yeah.
06:29 - Would you let it go? It was just a dream. = Cậu ko thể quên được
ah? Đó chỉ là giấc mơ thôi mà.
06:33 - It doesn't mean = Nó chẳng có nghĩa gì .
06:36 - This is it. It's baby time! = Co tin nhắn! "Baby-time" !
06:39 - All right, relax. Just relax. Be cool. = Bình tĩnh nào.
06:44 - Yeah, hi. I was just beeped. = Yeah, hi. Anh vừa nghe tin nhắn.
06:47 - No, Andre is not here. Third time today. = Ko, Andre ko có ở đây.
Lần thứ 3 trong ngày.
06:52 - Yes, I am sure. = Vâng tôi chắc chắn.
06:55 - I do not perform those kind of services. = Tôi ko làm những loại
phục vụ như thế.
06:58 - Services? = "phục vụ"?
07:00 - Oh, services. = Oh, "phục vụ".
07:02 - Yeah, you want 55-JUMBO. = Yeah, ông muốn 55-JUMBO.
07:09 - That's right. = Đúng thế.

07:11 - That's right. JUMBO with a "U," sir. = Đúng thế. JUMBO với chữ
"U," thưa ông.
07:14 - You don't want me. = Ông ko cần tôi đâu.
07:16 - Judging by his number, I'd be a huge disappointment. = Tôi sẽ là
sự thất vọng lớn của ông đấy.
07:20 - Alrighty, bye-bye. = Được rồi, bye-bye.
07:26 - How was the first day? = Ngày đầu tiên thế nào?
07:28 - Excellent. Everyone was so, so nice. = Tuyệt vời. Mọi người đều
rất tốt.
07:32 - It pays to know the man who wears my shoes. = Cô ấy trả tiền để
biết người mang giầy hộ tớ.
07:36 - Me. = Tớ.
07:39 - I didn't tell anyone I knew you. -Why? = -Tớ ko nói ai biết là tớ
quen cậu. -Tại sao?
07:42 - Well, because, you know. = Well, vì,cậu biết đấy.
07:44 - They don't like you. = Họ ko thích cậu.
07:50 - What? -I thought you knew. = -Sao? -Tớ nghĩ là cậu biết.
07:55 - Who doesn't like me? -Everyone. = -Ai ko ưa tớ? -Tất cả.
07:58 - Except for = Ah, trừ
08:00 - No. Everyone. = Ko. Tất cả.
08:04 - What are you talking about? -Don't feel bad. = -Cậu đang nói j
thế? -Đừng thấy tệ.
08:08 - They used to like you a lot. = Họ đã từng rất thích cậu.
08:10 - But you got promoted, and now you're Mr. Boss Man. Mr. Big. =
Nhưng khi cậu được thăng chức, và giờ cậu là Mr. Boss Man. Mr. Big.
08:15 - Mr. Bing. Boss Man Bing. = Mr. Bing. Boss Man Bing.
08:19 - I can't believe it. -Yeah. They even do you. = -Ko thể tin được.
-Yeah. Họ thậm chí còn giả làm cậu.
08:24 - They "do" me? = Họ "giả" tớ?
08:26 - You know, like, okay: = Kiểu như:

08:29 - "Could that report be any later?" = "Bản báo cáo này có trễ nữa
ko?"
08:37 - I don't sound like that. -Yeah, you do. = -Tớ ko nói thế. -Yeah, cậu
có đấy.
08:42 - "The hills are alive with the sound = "Ngọn đồi vẫn sinh tồn với
âm thanh của
08:45 - of music." = âm nhạc."
08:52 - "My scone. My scone." = "Bánh nướng. Bánh nướng."
08:57 - I don't sound like that. That is so not true. = Tớ ko nói thế. Chuyện
này ko thể.
09:03 - That is so not That is so not = Chuyện này ko Chuyện này ko
09:05 - That Oh, shut up. = Chuyện Oh, ko nói nữa.
09:11 - Did not. -Up until I was 9 = -Ko hề -cho đến khi 9 tuổi
09:14 - I thought "gunpoint" was a place where crimes happened. =
anh cứ nghĩ "chĩa súng" là nơi mà mọi chuyện kinh khủng xảy ra.
09:17 - How's that possible? -It's always on the news. = -Sao có thể chứ?
-Các tin tức lúc đó thường là
09:21 - "A man is being held up at Gunpoint." = "1 người đàn ông bị chĩa
súng."
09:23 - "Tourists are terrorized at Gunpoint." = "Các du khách bị chĩa
súng khủng bố."
09:26 - And I kept thinking, "Why do people continue to go there?" = Và
cứ tự hỏi, "Sao mọi người cứ tới đó?"
09:35 - I should go. = Anh nên về.
09:46 - Unless -What? = -Trừ khi. -Sao?
09:49 - Unless you wanna stay over. = Trừ khi anh muốn ở lại qua đêm.
09:52 - I mean, I'm going to. So = Ý em, em cũng "ở". Vậy
09:56 - Yeah, I'd really like that. = Yeah, anh rất muốn.
10:06 - Before we get into any staying-over stuff = Trc khi ta bắt đầu
chuyện "qua đêm"

10:10 - there's something you should know. = có vài chuyện em cần
biết.
10:13 - Is this, like, "I have an early class tomorrow" = Kiểu như, "anh
có tiết học sáng mai"
10:16 - or "I'm secretly married to a goat"? = hay "anh đã bị ép hôn với
1 người dâm đãng"?
10:19 - Well, it's somewhere in between. = Well, đó là nơi nào đó ở
giữa
10:23 - You see, in a strictly technical sense, of course, I'm not = trong
hoàn cảnh thực tế,thì anh ko
10:28 - Well, I mean, I haven't ever = Ý anh là, anh chưa
10:31 - Ethan? = Ethan?
10:33 - Are you a virgin? = Anh còn "trinh" ah?
10:34 - If that's what you kids are calling it these days, then = Nếu đó là
từ mà bọn trẻ hay goik thì
10:39 - yes, I am. = đúng,anh còn "trinh".
10:43 - I mean, you're just such a good kisser I would never have known.
= Anh là người hôn giỏi nhất mà em từng biết.
10:48 - Well, I've excelled at every level I've been to, I just = Well, anh
thường trội hơn ở những "level" anh từng trải qua, anh chỉ
10:55 - I just haven't been to that particular one yet. = anh chỉ là chưa
bao giờ làm chuyện ấy với ai cả.
10:59 - I've kind of been waiting for the right person. = Anh vẫn đang đợi
1 người thích hợp.
11:04 - Really? -Yeah. = -Thật sao? -uh.
11:07 - You do know I was talking about you, right? = Em biết là anh đang
nói tới em,đúng ko?
11:19 - Wow. = Wow.
11:21 - You keep saying that. = Anh lại thế rồi.
11:23 - You know, you read about it. You see it in the movies. = Em biết

ko,dù coi trên tạp chí, coi trên phim
11:27 - Even when you practice it at home, man, oh, man = hay thậm
chí "thực hành" ở nhà, "man-oh-man"
11:31 - it is nothing like that. = nó ko hề giống thế này.
11:36 - Listen, listen. = Nghe này.
11:40 - You told me something that was really difficult for you. = Anh đã
kể cho em việc mà có thể rất khó khăn đối với anh.
11:45 - And I figure if you can be honest, then I can too. = Và em nghĩ,
nếu anh đã chân thật thế, thì em cũng phải thế.
11:50 - Don't tell me I did it wrong. = Đừng nói là anh đã "làm" sai nhé.
11:55 - Nothing wrong about that. = Chuyện đó ko sai chỗ nào cả.
12:00 - Here goes. = Được rồi.
12:03 - I'm not 22. = Em ko phải 22 tuổi.
12:06 - I'm 25 = Em 25 tuổi
12:09 - and 1 3 months. = và 13 tháng.
12:14 - But I figure that shouldn't change anything. = Nhưng em nghĩ
chuyện này ko thay đổi được gì.
12:17 - What does it matter how old we are? Basically, I'm nuts about you.
= Đâu quan trọng chuyện ta bao nhiêu tuổi? Cơ bản, em thích anh.
12:22 - I knew after the first time we kissed. You didn't mention the Tic
Tac. = Em biết điều đó khi lần đầu tiên ta hôn. Anh ko hề để ý tới kẹo Tic
Tac trong miệng em.
12:28 - I just thought you were naturally minty. = Anh nghĩ đó là mùi bạc
hà đặc trưng của em.
12:34 - Listen = Nghe này
12:36 - as long as we're telling stuff = chuyện chúng ta đang bàn
12:40 - I have another one for you. = anh còn 1 chuyện nữa.
12:43 - I'm a little younger than I said. = Anh trẻ hơn anh nói 1 chút.
12:48 - You're not a senior? -Oh, I'm a senior = -Anh ko pahir năm cuối
ah? -Oh, anh là năm cuối

12:55 - in high school. = ở trường trung học.
13:08 - What we did was wrong. = Chuyện chúng ta làm là sai trái.
13:10 - I just had sex with someone who wasn't alive during the
bicentennial. = Tôi vừa quan hệ với 1 người đã ko sống trong suốt hai
trăm năm.
13:18 - I just had sex. = Anh chỉ cần chuyện ấy.
13:22 - Ethan, focus. How could you not tell me? = Ethan, tập trung. Sao
cậu có thể ko nói cho tôi biết chứ?
13:26 - You never said your age. -It's different. = -Em cũng đâu nói thật
tuổi của mình. -Chuyện đó khác nhau.
13:29 - My lie didn't make one of us a felon in 48 states. = Việc nói dối
của tôi ko khiến ai trong chúng ta phạm tội liên bang.
13:33 - What were you thinking? -I was too busy falling = -Cậu đã nghĩ gì
thế? -Anh đã quá bận vì
13:37 - Don't say it. -ln love with you. = -Ko nói chuyện đó. -iu em.
13:41 - Really? -Sorry. = -Thật sao? -Xin lỗi.
13:45 - Well, fall out of it. = Well, quên chuyện đó đi.
13:46 - You shouldn't be here. It's a school night. = Cậu ko nên ở đây. Đây
là "trường-đêm".
13:52 - Oh, God. = Oh, trời.
13:54 - I'm like those women that you see = Tôi giống như người đàn

13:56 - with shiny guys named Chad. = đã dụ 1 gã tên Chad.
14:02 - I'm Joan Collins. = Tôi là Joan Collins. (nữ diễn viên 68t kết hôn
lần 5 với người đàn ông kém 32t)
14:07 - Who? = Ai?
14:17 - Andre should be there in about 45 minutes. = Andre sẽ ở đó trong
45ph nữa.
14:23 - Yes, sir, the kimonos are extra. = Vâng thưa ngài, áo kimono sẽ
hay lắm.

14:28 - Alrighty. Bye-bye. = Được rồi. Bye-bye.
14:32 - It's just easier that way. = Cách này có vẻ dễ dàng nhỉ.
14:36 - You told me about the last dream. -No. Forget it. = -Cậu đã kể cho
tớ về giấc mơ lần trc. -Ko. Quên đi.
14:40 - Why not? Was I doing something particularly saucy? = Tại sao?
Có phải tớ đã làm gì đó kiểu như "thô lỗ" ah?
14:46 - All right. Fine. = Được rồi.
14:50 - You were not the only one there. = Cậu ko phải là người duy nhất
ở đó.
14:53 - Joey was there too. = Joey cũng ở đó.
14:57 - All right. = All right.
15:00 - Was there = Còn có
15:05 - anybody else there? = ai ở đó nữa ko?
15:09 - You sure? Nobody = Cậu chắc chứ? Ko có ai
15:11 - handing out mints or anything? = mời kẹo bạc hà hay gì khác
sao?
15:16 - No, it was just the three of us. = Ko, chỉ có 3 tụi tớ.
15:20 - So was it you and Chandler = Vậy là cậu "và" Chandler
15:22 - then you and me, or you, me and Chandler? = rồi cậu "và" tớ,
hay là cậu, tớ "và" Chandler?
15:27 - You know what? -What? = -Cậu biết sao ko? -Sao?
15:30 - There were times = Có những lúc
15:32 - when it wasn't even me. = thậm chí ko có tớ ở đó.
15:44 - That is so sweet, you guys. = Các cậu thật đang yêu.
15:53 - Mon, Ethan called again. = Mon, Ethan lại gọi cho cậu
16:02 - What? -Ethan called again. = -Sao? -Ethan gọi cho cậu.
16:06 - You're not seeing him anymore? -No. = -Cậ ko gặp cậu ta nữa ah?
-Ko.
16:09 - Sometimes, things don't work out. = Đôi khi mọi việc ko như
mong muốn.

16:12 - This has nothing to do with him needing a note to get out of gym?
= Ko có gì để dạy cho cậu ta nên phải để lại lời nhắn rồi ra khỏi phòng tập
thể dục ah?
16:20 - I did not say anything. I swear. = Tớ ko nói gì cả.tớ thề
16:23 - He stopped by. -Next time you talk to him = Làn sau khi nói
chuyện với cậu ta
16:27 - could you ask him which one the strongest Power Ranger is?
= cậu có thể hỏi cậu ta ai là người mạnh nhất trong 5 anh em siêu nhân
ko?
16:33 - Oh, my life is just so amusing. Can we drop it now? = Oh, cuộc
đời của tớ thật vui nhộn. Ta nghĩ được chưa?
16:37 - Sorry. = Xin lỗi.
16:39 - "It's morphin'time." = "Biến hình."
16:40 - Stegosaurus. -Tyrannosaurus. = -Stegosaurus. -Tyrannosaurus.
16:47 - I gotta go. = Tớ phải đi.
16:49 - Head rush. = Tớ chóng mặt quá.
16:53 - One more, and then I have to go. = Lần này, rồi tớ phải đi.
16:56 - Cool. = Tuyệt.
17:00 - Where you going? = Cậu định đi đâu?
17:02 - A birthday party with some work people. = Bữa tiệc sinh nhật của
người cùng công ty.
17:05 - Work people? Nobody told me. = Công ty? Chẳng ai nói cho tớ
cả.
17:09 - I know. That's part of the whole = Tớ biết. Đó là phần của tất
cả
17:12 - them-not-liking-you extravaganza. = những việc như "họ ko
thích cậu".
17:16 - A month ago, these people were my friends. = Cách đây 1 tháng,
những người kia là bạn tớ.
17:19 - I'm in charge, but I'm not a different person. = Dù giờ tớ là cấp

trên, nhưng tớ vãn là con người ấy.
17:23 - Then come, hang out. Let them see what a great guy you still are.
= Vậy đến đó. Cho họ thấy cậu vẫn là cậu.
17:28 - You think I should? -I really do. = -Cậu nghĩ tớ nên ko? -Tớ nghĩ
thế đấy.
17:32 - But could we not go together? = Nhưng ta ko thể đi cùng nhau.
17:35 - I don't wanna be the geek who invited the boss. = Tớ ko muốn là
kẻ lập dị khi mời sếp tới.
17:43 - Hey, you okay? -Yeah. = -Hey, em ổn chứ? -Yeah.
17:46 - This can't be easy for him either. -I know. = -Chuyện này cũng ko
hề dễ dàng với cả cậu ta nữa. -Em biết.
17:51 - This may take some time for him to get over it = Cậu ta cũng cần
thời gian để vượt qua chuyện này
17:55 - but, then at four, Muppet Babies is on. = nhưng với 4 người,
thì vẫn còn Muppet Babies nữa mà. (Muppet Babies 1 nhân vật hoạt hình)
18:06 - Go deep. Deep. Deep. = Chạy xuống sâu, sâu, sâu.
18:10 - Sorry, Shelly. = Xin lỗi, Shelly.
18:14 - See, with the fun? = Thấy chưa, vui nhỉ?
18:18 - Last night was great. = Đêm qua thật tuyệt.
18:20 - The karaoke thing? Tracy and I doing "Ebony and lvory." = Hát
karaoke? Tracy và tớ đã hát bài "Ebony và lvory."
18:24 - You were great. But they still made fun of you. = Cậu đã rất tuyệt.
Nhưng họ vẫn chỉ vui lấy lệ thôi.
18:27 - What? -Now you're Mr. Caring Boss. = -Sao? -Giờ cậu là Mr.
Caring Boss.
18:30 - Mr. I'm-one-of-you Boss. = Mr. I'm-one-of-you Boss.
18:32 - Mr. I-wanna-be-your-buddy Boss Man Bing. = Mr. I-wanna-be-
your-buddy Boss Man Bing.
18:36 - Then I don't get it. = Tớ ko hiểu.
18:38 - You know what? I think you just gotta face it. = Cậu biết sao ko?

Tớ nghĩ cậu phải đối diện với nó.
18:42 - You're the guy in the big office. = Cậu là người ở trong 1 văn
phòng lớn.
18:45 - You're the one that hires and fires them. = Cậu có thể thuê hoặc sa
thải họ.
18:48 - They say you're a great boss. -They do? = -Họ nói cậu là 1 ông chủ
tốt. -Thật ah?
18:52 - But they're not your friends anymore. = Nhưng họ ko thể là bạn
cậu được nữa.
18:55 - I just want -But you can't. = -Tớ chỉ muốn -Nhưng cậu ko thể.
18:58 - But I just want = Tớ chỉ muốn
19:10 - Are you gonna? = Anh ko?
19:11 - Carol and I have a new system. If she punches in 9-1 -1 = Carol
và anh có phương thức mới. Nếu cô ấy nhắn 9-1 -1
19:15 - she's having a baby. Otherwise, I just ignore it. = nghĩ là cô ấy
sắp sinh. Những cái khác. Anh từ chối tất.
19:18 - What about Andre? = Vậy còn Andre?
19:20 - He got a call from our cousin, Nathan. = Anh ta đã nhận được 1
cuộc gọi từ chú của chúng ta, Nathan Frankly.
19:23 - Frankly, it was a little more than I needed to know. = Giờ tớ đếch
cần biết ông ta ra sao nữa.
19:35 - That was gonna be my opener. = Đó là người "lần đầu" của tớ.
19:38 - Have you guys seen those new hand dryers in the bathroom? =
Các cậu đã thấy cái máy sấy tay trong tolet chưa?
19:42 - I thought that was just a rumor. -True story. = -Tớ nghic đó chỉ là
tin đồn. -Thật đấy.
19:49 - Look, I gotta tell you something. = Anh cần nói cho em vài
chuyện.
19:51 - I'm not 1 7. I said that so you'd think I was vulnerable. = Anh ko
phải 17t. Anh nói thế vì anh muốn em nghĩ anh là 1 người dễ tổn thương.

19:55 - I'm actually 30. I have a wife and a job. I'm your congressman. =
Thật ra anh 30t. Anh có vợ và công việc. Anh là hình mẫu của em.
20:01 - This is ridiculous. We're great together. = Điều này thật lố bịch. Ta
đã rất tuyệt khi bên nhau.
20:04 - We can talk, make each other laugh, and the sex = Ta có thể nói
chuyện, chọc nhau cười, và quan hệ
20:08 - I have no frame of reference, but I thought that was great. = Anh
ko qui chiếu em cũng thế, nhưng anh nghĩ nó thật tuyệt.
20:12 - lt was. -Then what's the problem? = -Đúng thế. -Vậy vấn đề là gì?
20:17 - Ethan, it's = Ethan, đó là
20:21 - It's icky. = Nó thật ủy mỵ.
20:23 - "lcky"? = "Uỷ mỵ"?
20:24 - You're actually gonna throw this away because it's "icky"? = Em
vứt bỏ chuyện này vì nó "ủy mỵ"?
20:29 - This isn't easy for me either. I wish things were different. = Nó
cũng ko dễ dàng với cả em, Ethan. Em ước mọi chuyện khác đi.
20:34 - If you were older or I was younger = Nếu anh già hơn hoặc em
trẻ hơn
20:36 - or we lived in biblical times = hoặc nếu ta sông ở thời kỳ
kinh thánh
20:40 - I could really -No, don't say it. = em có thể -Ko, đừng nói
chuyện đó.
20:43 - Love you. = Yêu anh.
20:48 - Are your hands still wet? -Moist. = -Tay các cậu vẫn còn ướt ah?
-Uh vẫn ẩm ẩm.
20:51 - Let's dry them again. = Vậy sấy thêm lần nữa.
20:59 - Or, like, "Could these margaritas be any stronger?"
21:04 - Hey, Chandler. = Hey, Chandler.
21:06 - Hello, Mr. Bing. = Hello, Mr. Bing.
21:07 - Loved your Stevie Wonder last night. = "Loved your Stevie

Wonder" tối qua.
21:12 - Thanks. About the weekly numbers, I'm gonna need them on my
desk by 9:00. = Cảm ơn. Về các chỉ số báo cáo cuối tuần, tôi thấy muốn
thấy chúng trên bàn lúc 9 giờ.
21:17 - Sure. -No problem. = -Chắc rồi. -Ko vấn đề gì.
21:22 - You have to give them something. = Đung là phải giao cho họ vài
việc.
21:24 - That was Gerston, Santos, and who's the other guy? = Đó là
Gerston, Santos, và gã kia là ai nhỉ?
21:28 - Petrie. -Petrie. Right, okay. = -Petrie. -Petrie. Rồi, okay.
21:30 - Well, some people are gonna be working = Vài người sẽ có việc
để làm
21:33 - this weekend. = cuối tuần này.
22:04 - Oh, that's nice. = Oh, tuyệt quá.
22:12 - Ross. = Ross.
22:23 - I'm here. = Tớ đây.
22:27 - You are? = Cậu ah?
22:34 - We were just = Chúng ta vừa
22:37 - What? = Sao?
22:41 - Great. Now I'm having a baby. -What? = -Tuyệt. Giờ tớ đã có con.
-Hả?
22:46 - I'm having a baby. I'm having a = Tớ có con. Tớ có
22:50 - The phone, the phone. -I don't have the phone. = -Điện thoại. -Tớ
ko có điện thoại.
22:57 - I'm hurt. = Tớ bị thương rồi.
23:02 - Let's go. Come on, people. Woman in labor. = Đi thôi. Nhanh nào,
mọi người. Có người đang chuyển dạ.
23:06 - Look what I got going. -Save it for the cab. = -Xem tớ làm gì nè.
-Giữ nó trong xe nhé.
23:10 - We're going to a hospital. = Ta sẽ tới bệnh viện.

23:12 - I can't look nice? There are doctors there. = Tớ ko thể xinh đẹp
sao? Có những chàng bác sỹ ở đó.
23:16 - Joey, get out of the fridge. -All right. = -Joey, chui ra tủ lạnh đi.
-Rồi.
23:20 - What is that? -For the ride. = -Cái gì kia? -Dùng trên đường đi.
23:22 - Like in a cab -Save it. = -Như trong xe -Thôi.
23:24 - Hating this. -Monica, come on. Let's go. = -Ghét rồi đấy nhé.
-Monica, nhanh nào. Đi thôi.
23:27 - Baby coming. = Đứa trẻ sắp ra.
23:28 - I can't believe I'm gonna be an aunt. = Ko thể tin được là tớ sắp
thanh dì.
23:31 - I'll have a nephew. -That's nice. Get out. = -Tớ sẽ có cháu trai.
-Hay lắm. Đi thôi.
23:38 - All right, I'm going. I'm going. = Rồi, đi đây.
23:48 - Here we go. Come on. = Đi thôi nào.

×