Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends season1the one with two parts

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.64 KB, 37 trang )

Friends season1-16, 1-17 : The One with Two Parts
00:06 - This is unbelievable! = It's been half an hour. = Ko thể tin nỗi! Đã
một tiếng rưỡi rồi.
00:09 - If this was a cartoon, you'd look like a ham about now. = Nếu đây
là bộ phim hoạt hình, thì nhìn cậu chẳng khác gì cái đùi lợn xông khói.
00:13 - There's the waitress. Excuse me! = Cô hầu bàn kìa. Cô gì ơi!
00:15 - Hello, miss? It's Phoebe! = Đó là Phoebe!
00:21 - Okay, will that be all? = Okay, chỉ vậy thôi sao?
00:23 - Wait, wait. What are you doing here? = Khoan đã. Cậu làm gì ở
đây?
00:26 - I was over there = Thật ra tôi ở kia
00:27 - then you said, "Excuse me, miss." So now I'm here. = Sau đó
anh này nói, "Cô gì ơi." Vậy là tôi ở đây.
00:31 - How come you're working here? = Ko, ý tớ là làm thế nào mà cậu
lại làm việc ở đây?
00:33 - Because it's close to where I live, and the aprons are really cute. =
Vì tôi sống gần đây, và cái tạp dề này nhìn khá dễ thương.
00:38 - Can we start over? = Chúng ta làm quen lại được ko?
00:39 - Okay, great. I'm gonna be over here. = Okay, sẽ trở lại kia.
00:43 - The One With the Two Parts Part I =
01:30 - I don't know if he's testing me or just acting out = Tớ ko biết có
phải nó đang thử thách tớ hay ko
01:33 - but my monkey is out of control! = nhưng con khỉ đang vượt
khỏi tầm kiểm soát của tớ!
01:38 - He keeps erasing the messages on my machine. = Nó cứ xóa các
tin nhắn của tớ.
01:41 - Supposedly by accident. = Cứ cho đó là tai nạn vậy.
01:44 - Yeah, I've done that. = Oh, tớ đã từng làm thế rồi.
01:50 - And three days in a row, he got to the newspaper before I did =
Nó còn lấy tờ báo mà tớ chưa đọc
01:54 - and peed all over the crossword! = và tè lên đó!


01:56 - I've never done that. = Cái đó thì tớ chưa làm.
02:00 - And then last night, I don't know what he did, but there were
capers everywhere. = Tối qua, tớ ko biết nó đã làm j nhưng trong phòng
đầy cây bạch hoa!
02:06 - Allright now look at her and tell me she doesn't look exactly like
her sister. = Cô ấy trông giống hệt Phoebe.
02:09 - I'm saying I see a difference. = Tớ thấy lại họ khác nhau.
02:12 - They're twins. = Họ là chị em song sinh.
02:13 - They're twins. = Tớ ko quan tâm. Phoebe là Phoebe. Ursula thì
"hot"!
02:13 - Tớ ko quan tâm. Phoebe là Phoebe. Ursula thì "hot"! = I don't care.
Phoebe's Phoebe. Ursula's hot.
02:18 - You know that thing when we talk about things? = Cậu có biết ta
đang nói về chuyện gì ko? Có
02:21 - Let's not do that anymore. = Vậy ko nói chuyện đó nữa. Được
thôi.
02:26 - Hey, Pheebs. Guess who we saw today? = Pheebs, đoán xem tụi
này đã gặp ai hôm nay?
02:29 - Oh, fun! = Oh, hay đấy! Được rồi.
02:31 - Liam Neeson. No. = Liam Neeson. Ko
02:32 - Morley Safer. = . Morley Safer. Ko.
02:34 - The woman who cuts my hair! = Thợ cắt tóc của tớ!
02:36 - This could be a really long game. = Được rồi chuyện này sẽ khó
mà kết thúc đấy.
02:38 - Your sister, Ursula. = Chị gái cậu, Ursula.
02:40 - Oh, really? = Oh, thật sao?
02:41 - Oh, really? = Cô ấy làm việc ở
02:41 - Cô ấy làm việc ở = She works at that place
02:43 - Riff's. Yeah, I know. = Riff's. Tớ biết.Cậu biết?
02:44 - You do? She said you guys haven't talked in years. = Nhưng cô ấy

nói 2 người lâu rồi chưa nói chuyện mà.
02:51 - So is she fat? = Ừ Thế cô ấy có béo ko?
02:56 - Not from where I was standing. = Ko hề nếu xét theo tiêu chuẩn
của tớ.
02:59 - Where were you standing? = Vậy cậu đã đứng ở đâu?
03:03 - Pheebs, so you guys just don't get along? = Pheebs, thế các cậu ko
sống cùng nhau ah?
03:07 - It's mostly just dumb sister stuff, you know? = Nó là 1 đứa em ngớ
ngẩn.
03:10 - Everyone always thought of her as the pretty one. = Mọi người
đều nghĩ là nó xinh đẹp.
03:15 - She was the first to walk = Nó là người đầu tiên đi bộ
03:17 - even though I did it later that same day. = cho dù tớ đã làm thế
rồi,sau này,cũng 1 ngày như thế.
03:21 - To my parents, by then it was, "Yeah, what else is new?" = Nhưng
với bố mẹ tớ, họ chỉ nói, "Còn chuyện gì mới nữa ko?
03:27 - I'm sorry. I've gotta go. I've got Lamaze class. = "Rất tiếc. Tớ phải
đi đây. Tớ phải đến lớp "Chăm sóc em bé" đây.
03:30 - And I've got earth science, but I'll catch you in gym? = Và tớ có 1
lớp khoa học thế giới, gặp cậu ở trung tâm thể dục nhé?
03:37 - Is this just gonna be you and Carol? = Vậy cậu sẽ đi với Carol?
03:39 - Susan will be there too. = Susan nữa.
03:41 - We've got dads, we've got lesbians. The whole parenting team. =
Có bố, có đồng tính. Cả 1 đội nuôi con.
03:46 - Isn't that gonna be weird? = Việc đó có kỳ cục ko?
03:48 - It might have been at first = Lúc đầu thì thế
03:51 - but now I'm comfortable with the situation. = nhưng giờ thì tớ
thấy ổn rồi.
03:52 - Ross, that's my jacket. = Ross, đấy là áo vet của em.
03:53 - I know. = Anh biết.Hi.

04:04 - We're the Rostens. = Chúng tôi là nhà Rostens.
04:05 - I'm J.C. And he's Michael. = Tôi là J. C. còn anh ấy là Michael.
04:08 - And we're having a boy and a girl. = Chúng tôi co 1 bé trai và 1 bé
gái.
04:12 - Good for you! Alrighty, next? = Cô thật may mắn. Được rồi, tiếp
theo?
04:19 - I'm Ross Geller. = Tôi là Ross Geller.
04:20 - And that's my boy in there. = Đây là con trai tôi.
04:23 - And this is Carol Willick, and this is Susan Bunch. = Đây là Carol
Willick. Và đây là Susan Bunch.
04:29 - Susan is Carol's
04:37 - Who's next? = Susan là Tới ai nhỉ?
04:41 - Sorry I didn't get it, Susan is ? = Xin lỗi, Susan là ?
04:42 - Susan is Carol's friend. Life partner. = Bạn của Carol Carol. Bạn
đời.
04:44 - Like buddies. = Giống như bạn thân.
04:47 - Like lovers. = Giống như người yêu.
04:48 - You know how close women can get. = Cô biết đấy tình bạn của
phụ nữ thường thế mà.
04:52 - Susan and I live together. I was married to her. = Chúng tôi sống
cùng nhau. Tôi đã cưới cô ấy.
04:54 - Carol, not me. It's a little complicated. = Carol, ko phải tôi. Đó là 1
chút rắc rối.
04:57 - But we're fine. Absolutely. = Nhưng chúng tôi ổn. Buộc phải thế!
05:01 - So, twins! = Sinh đôi ah!
05:02 - That's like two birds. = Vậy là đẻ tới 2 lần ah.
05:15 - To you too, Helen! = Trả lại cô đấy, Helen.
05:17 - Nina Bookbinder is here to see you. = Nina Bookbinder đang ở
đây.
05:20 - Okay, send her in. = Được rồi, cho cô ấy vào. Mời vào.

05:28 - Come on in. You wanted to see me? = Ông muốn gặp tôi ah?
05:31 - I was just going over your data. = Tôi vừa nhận được báo cáo của
cô.
05:33 - You've been postdating your Friday numbers. = Cô đã ghi ngày
tháng muộn hơn thực tế 6 ngày.
05:36 - Which is bad, because ? = Tôi làm sai ah, vì ?
05:38 - It throws my WENUS out of whack. = Nó khiến WENUS của tôi
sai lệch hoàn toàn.
05:41 - Excuse me? = Xin lỗi?
05:43 - WENUS. = WENUS.
05:44 - Weekly Estimated Net Usage Statistics. = Hệ thống đánh giá mạng
lưới thông thường.
05:47 - Right. Gotcha, gotcha. = Tôi hiểu rồi!
05:49 - Won't happen again. I wouldn't want to do anything to hurt your
= Chuyện này sẽ ko xảy ra nữa đâu. Tôi sẽ ko "làm đau"
05:53 - WENUS. = WENUS
06:04 - It's not just that she's cute, okay? It's just that = .Đó ko chỉ vì cô
ấy dễ thương,được chứ?
06:08 - she's really, really cute. = Đó chỉ là cô ấy rất, rất dễ thương.
06:11 - It doesn't matter. You don't dip your pen in the company ink. = Ko
sao đâu. Cậu ko nhúng cây bút của mình vào lọ mực công ty.
06:15 - God, even I know that, and I'm pretty much unemployable. = Chúa
ơi, Tớ thậm chí còn biết điều đó và tớ còn xinh đẹp hơn nhiều người thất
nghiệp.
06:21 - Ross. = Ross,
06:22 - Your little creature's got the remote again. = tên tay sai bé nhỏ của
anh lại nghịch cái điều khiển nữa rồi.
06:26 - Marcel, give Rossy the remote. = Marcel, đưa Rossy cái điều
khiển.
06:31 - Marcel!

06:32 - Marcel, đưa Rossy cái điều khiển ngay! = Marcel!
06:33 - Marcel, đưa Rossy cái điều khiển ngay! = Marcel, you give Rossy
the remote right now!
06:39 - You give Rossy the remote = Đưa Rossy cái điều khiển
06:42 - Great. Relax. I'll fix it. = Tuyệt. Thư giãn nào. Anh lo được mà.
06:47 - Oh, cool. = Oh, hay thật!
06:48 - Urkel = Urkel
06:49 - in Spanish is Urkel. = tiếng Tây Ban Nha là Urkel.
06:54 - How did he do this? = Sao nó làm được nhỉ?
06:57 - Is leaving the Christmas lights up = Có phải việc treo những
bóng đèn giáng sinh kia
06:59 - your plan to keep us merry all year long? = la kế hoạch của các
cậu để giữ lại 1 năm vui vẻ ko?
07:02 - Someone was supposed to take them down around New Year's =
Ko, cứ tưởng là ai đó sẽ lấy chúng xuống
07:05 - but obviously someone forgot! = nhưng có vẻ như người đó đã
07:08 - Someone was supposed to write: =
07:10 - "Rach, take down the lights" and put it on the refrigera
=
07:17 - How long has that been there? = Nó ở đó bao lâu rồi?
07:22 - Where you been? = Rất lâu rồi. Cậu vừa ở đâu thế?
07:24 - I went to Riff's. I think Ursula likes me. All I ordered was coffee.
= Riff's.Tớ nghĩ Ursula thích tớ. Tớ gọi cafe.
07:28 - She brought me a tuna melt and four plates of curly fries. = Cô ấy
mang cho tớ món cá ngừ và 5 dĩa thịt viên.
07:33 - Score. = Xong.
07:36 - She is so hot! = Cô ấy quá hấp dẫn!
07:39 - Okay, before you do anything Joey like = Trước khi cậu làm bất
cứ điều gì kiểu Joey,
07:42 - you might want to run it by = cậu có thể cần sự đồng ý của

07:47 - Pheebs? = Pheebs?
07:50 - Would it be okay if I asked out your sister? = Uh.Có sao ko nếu tớ
muốn hẹn hò với em gái cậu?
07:52 - Why? Why would you want to do that? Why? = Tại sao? Tại sao
cậu muốn thế? Tại sao?
07:57 - So that if we went out on a date, she'd be there. = Vậy nếu tớ ra
ngoài, và cô ấy ở đấy.Tớ ko phải là nó, sao cũng được.
08:05 - Well, I mean, I'm not my sister's, you know
=
08:08 - whatever. =
08:11 - And I mean, it's true, we were one egg once. = Ý tớ là, sự thật thì,
Tụi này do cùng 1 trứng.
08:15 - But, you know, we've grown apart, so = Nhưng lại ko thân mật
nhau lắm
08:18 - I don't know. Why not? = Tớ ko biết. Sao ko chứ?
08:20 - Cool. Thanks. = Hay lắm. Cảm ơn cậu.
08:25 - You okay?
08:27 - Yeah, I'm fine. = Uh, tớ ổn.
08:29 - Do you wanna watch "Laverne y Shirley"? = Cậu có muốn xem
Laverne và Shirley ko?
08:47 - Sorry. = Xin lỗi.
08:50 - Sorry I'm late. Where's Carol? = Hi. Xin lỗi đã đến trễ. Carol đâu?
08:52 - Stuck at school. Some parent teacher thing. = Bị kẹt ở trường. Phụ
huynh và giáo viên ấy mà.
08:55 - You can go. I'll get the information. = Anh có thể đi. Tôi ở đây
được rồi.
08:59 - No, I think I should stay. We should both know what's going on. =
Ko, Tôi nghĩ tôi nên ở lại. Cả 2 ta nên biết rõ về việc này.
09:04 - Oh, good. = Được thôi.
09:05 - This will be fun. = Sẽ vui lắm đây.

09:07 - We're gonna start with some basic third stage breathing exercises.
= Chúng ta sẽ bắt đầu với 3 giai đoạn cơ bản của bài tập hít thở.
09:11 - Mommies, get on your back. = Các bà mẹ, ngồi xuống.
09:13 - And, coaches, you should be supporting Mommy's head. = Và các
ông bố, các anh hãy đỡ đầu của các bà mẹ.
09:24 - What? What? = Sao? Sao?
09:26 - I'm supposed to be the mommy? = Vậy tôi sẽ là mẹ sao?
09:27 - Okay, I'm gonna play my sperm card one more time. = Tôi sẽ dùng
thẻ tinh trùng của tôi thêm 1 lần nữa.
09:33 - I have to miss out on the coaching training because I'm a woman?
= Vậy tôi ko thể là người bảo hộ vì tôi là phụ nữ sao?
09:37 - So what do you propose to do? = Vậy giờ sao?
09:39 - I'll flip you for it. Flip me for it? = Tung đồng xu.Tung đồng xu
ư?
09:41 - Heads, heads, heads! = Ko, Ko. Mặt!
09:43 - On your back, Mom! = Ngồi xuống nào, Mẹ!
09:49 - All right, Mommies, take a nice, deep, cleansing breath. = Được
rồi, các bà mẹ, cố gắng hít thở sâu nào.
09:57 - Good. = Tốt lắm.
09:58 - Now imagine your vagina is opening = Giờ hãy hình dung âm
đạo của mình sẽ mở ra
10:01 - like a flower. = như 1 bông hoa.
10:14 - Mr. Dee! How's it going, sir? = Ngài. D! Có chuyện gì sao,thưa
ngài?
10:16 - It's been better. = Ko tốt lắm.
10:18 - The Annual Net Usage Statistics are in. = Hệ thống đanh giá mạng
lưới hàng năm đã được sử dụng.
10:22 - It's pretty ugly. = Và? Nó ko hiệu quả lắm.
10:24 - We haven't seen an ANUS this bad since the '70s. = Chúng tôi
chưa hề thấy 1 ANUS tệ như thế tư thập niên 70.

10:28 - What's it mean? = Điều đó có nghĩa là gì?
10:30 - We'll be laying off people. = Chúng ta sẽ cắt giảm nhân sự.
10:32 - I know I was late last week. I slept funny and my hair was snarly.
= Tôi biết tuần trước tôi ko hoàn thành kịp. Nhưng giờ tôi đang
10:36 - Not you. = Ko phải anh.
10:38 - Relax. = Thư giản đi nào.
10:42 - Ever have to fire anyone? = Cậu từng sa thải ai chưa?
10:44 - No, but that's not a problem sir, that's why my name's on the door.
= Ko, nhưng đó ko phải là 1 khó khăn. Vì thế ma tên tôi có trên cánh cửa
kia.
10:49 - By the way, do you know when I'm getting my name on the door?
= Ông có biết trên cửa có tên tôi ko ?
10:53 - I don't know. I put it in "the thing". = Tôi ko biết. Tôi cứ nghĩ đó
là vật đó thôi.
10:56 - So who's it gonna be? = Vậy được rồi. Vậy những ai sẽ bị sa
thải?
11:00 - Nina = Nina!
11:03 - Nina. = Nina.
11:06 - Nina? = Nina.
11:09 - Ninaaaa = ninaa
11:11 - Are you okay? = Anh ko sao chứ?
11:14 - Yes. Yes, I am. = Có. Có, tôi có sao đấy.
11:17 - Listen, the reason that I called you in here today was = Nghe
này, lý do để tôi gọi cô vào đây là
11:21 - Please don't hate me. = Đưng ghét tôi nhé.
11:24 - What? = hả?
11:27 - Would you like to have dinner sometime? = Em có muốn thỉng
thoảng ta đi ăn tối ko?
11:35 - So Pheebs, what do you want for your birthday? = Vậy, cậu muốn
làm gi trong sinh nhật của mình?

11:38 - What I really want is for my mom to be alive and enjoy it with me.
= Tớ mong mẹ tớ còn sống và cùng vui vẻ với tớ.Okay. Tớ có ý này.
11:48 - Let me put it this way. Anything from Crabtree & Evelyn? = Đến
Crabtree & Evelyn?
11:52 - Bath salts would be nice! = Bồn tắm muối nghe được đấy! Okay!
11:54 - Good. = Tốt.
12:03 - What is this place? = Đây là đâu thế nhỉ?
12:05 - You're cold, I have to pee, and there's coffee. = Cậu thì lạnh, Tớ
phải đi vệ sinh và có cafe ở đây.
12:08 - How bad could it be? = Còn gì tệ hơn nữa ko?
12:10 - I think we have an answer. = Tớ nghĩ là có rồi.
12:14 - What's she doing here? = Sao cô ta lại ở đây nhỉ?
12:15 - This could be God's way of telling us to eat at home. = Có thể là
Chúa muốn ta về nhà.
12:19 - Think she got fired at Riff's? No, we were there last night. = Cậu
có nghĩ là Riff's sa thải cô ta? Ko, tối qua ta vừa thấy cô ta ở đó mà.
12:23 - She kept bringing swordfish. Are you gonna go ? = Cậu ko định
đi ?
12:26 - I'll wait until we order. It's her, right? = Tớ cần xác minh có phải là
cô ta ko đã.
12:29 - It looks like her. = Trông giống cô ta đấy.
12:31 - Excuse me? = Xin lỗi?
12:34 - Hi, it's us! = Yeah.Hi, là chúng tôi nè!
12:39 - Right. And it's me! = Ừ. Tôi nè!
12:44 - So you're here too? = Cô cũng làm ở đây ah?
12:46 - As much as you are. = Như các cô thôi.
12:48 - Your turn. = Tới cậu
12:50 - We know what we want. = Chúng tôi biết mình cần gì.
12:52 - That's good. = Tốt đấy.
12:54 - Two caffe lattes. And some biscotti cookies. = 2 tách cafe. Và vài

món tráng miệng.
12:57 - Good choice. = 1 lựa chọn hay đấy.
13:02 - It's definitely her. = Đúng là cô ta rồi.
13:12 - I can't believe you. = Yeah.Tớ ko thể tin
13:14 - You still haven't told that girl she doesn't have a job? = là cậu ko
nói cho cô ta biết là cô ta đã mất việc.
13:18 - You still haven't taken down the Christmas lights. = Các cậu cũng
ko tháo đèn Giáng Sinh xuống kìa.
13:22 - Congratulations! I think you found the world's thinnest argument.
= Chúc mừng! Cậu đã tìm thấy lời bào chữa tệ nhất thế giới.
13:26 - Trying to find the right moment. = Tớ sẽ tìm thời điểm thích hợp.
13:28 - That shouldn't be so hard, now that you're dating. = Ko khó lắm
đâu giờ cậu đang hẹn hò với cô ta mà.
13:33 - "Sweetheart, you're fired. But how about a quickie before I go to
work?" = "Honey, em bị sa thải. Em thấy sao khi bị sa thải mà chưa kịp tới
công ty?"
13:45 - Once you're inside, you don't have to knock anymore. = Lần sau,
cậu ko cần gõ cửa nữa đâu.
13:49 - I'll get it. = Để tớ.
13:54 - Hi, Mr. Heckles. = Chào, ông Heckles.
13:56 - You're doing it again. = Cô lại làm thế.
13:58 - We're not doing anything. = Chúng tôi có làm gì đâu.
13:59 - We're just sitting around talking quietly. = Chúng tôi đang ngồi
nói chuyện 1 cách yên tĩnh mà.
14:03 - I can hear you through the ceiling. = Tôi có thể nghe qua trần nhà
mình đấy.
14:07 - My cats can't sleep. = Con mèo tôi ko thể ngủ.
14:11 - You don't even have cats. = Ông thậm chí còn chẳng có mèo.
14:12 - I could have cats. = N Sẽ có.
14:16 - Goodbye, Mr. Heckles. = Tạm biệt ông Heckles.

14:17 - We'll try to keep it down. = Chúng tôi sẽ cố nói nhỏ lại.
14:24 - Phoebe, can you do me a favor? = Phoebe, giúp tớ. Mặc thử cái
này xem.
14:27 - Try this on to make sure it fits. = Tớ muốn chắc là nó vừa.
14:29 - My first birthday present! Oh, this is really = Quà sinh nhật đầu
tiên của tớ! Cái này thật sự là
14:34 - No no no, it's for Ursula. I just figured, you know, size wise. = Ko,
ko, nó dành cho Ursula. Tó chỉ muốn biết có vừa ko
14:40 - Sure. Yeah. = Uh.Okay,
14:41 - Okay, it fits. = vừa đấy.
14:45 - Are you seeing her again? = Tối nay cậu gặp cô ta ah?
14:46 - Yep, Ice Capades. = Uh, ở lce Capades.
14:49 - This is serious. = Cậu nghiêm túc chứ.
14:50 - I've never known you to pay money for any kind of "capade". = Tớ
chưa bao giờ thấy cậu chịu chi cho cái thứ gọi là "capade."
14:55 - I don't know. I like her. = Tớ ko biết. Tớ thích cô ấy.
14:57 - She's different. There's something about her = Cô thật khác biệt.
Có điều gì đó về cô ấy
15:01 - That you like. We get it. You like her. = Khiến cậu thích. Hiểu rồi.
Cậu thích cô ta. Hết!
15:05 - Phoebe, I asked you and you said it was okay. = Phoebe, Tớ đã hỏi
ý kiến cậu. Và cậu nói ko sao.
15:08 - Well, maybe now it's not okay. = Vậy có lẽ giờ nó ko okay. Okay.
15:12 - Well, maybe now I'm not okay with it not being okay. = Có lẽ giờ
tớ ko okay với chuyện ko okay này.
15:21 - Knit, good woman. Knit! Knit! = Okay!Đan đi, đan!
15:37 - And that's the Chrysler Building right there. = Và tòa nhà Chrysler
ở kia.
15:41 - Mr. Douglas. = Nina! Ngài Douglas.
15:43 - Cool tie. = Cà vạt đẹp đấy.

15:48 - She's still here. = Cô ta vẫn ở đây ah.
15:50 - Yes. Yes, she is. = Vâng. Vâng, đúng thế.
15:52 - Didn't I memo you? = Tôi có quên nói điều này cho ngài chưa
nhỉ?
15:54 - After I let her go, I got a call from her psychiatrist, Dr. Flanen =
Sau khi sa thải cô ta, bác sỹ tâm thần của cô ta,bác sỹ Flennan,gọi cho tôi.
15:59 - Dr. Flanan, Dr. Flan. = Dr. Flennan Dr. Flynn.
16:03 - And he informed me that she took the news rather badly. = Ông ta
cho tôi biết về những biểu hiện ko bình thường của cô ta khi gặp chuyện
xấu.
16:06 - In fact, he mentioned the word "frenzy". = Tóm lại, ông ta đè cập
tới "thế giới điên loạn" của cô ta Anh đùa ah!
16:10 - She seems so = Cô ta trông
16:12 - Oh, no, no. Nina? She's = Nina?
16:15 - In fact, if you asked her now = Đúng thế đấy Nếu giờ ông hỏi cô
ta
16:18 - she'd have no recollection of being fired at all. = cô ta sẽ ko hề
biết gì về chuyện sa thải.
16:22 - That's unbelievable. = Ko thể tin nỗi.
16:23 - And yet believable. = Còn chưa tin nỗi đâu.
16:26 - So I decided not to fire her again = Thế nên tôi quyết định ko sa
thải cô ta nữa
16:28 - until I'm sure she will be of no threat to herself or others. = cho
đến lúc cô ta ko còn là mối đe dọa với bất kỳ ai nữa.
16:32 - I see. You never really know what's going on inside a person's
head. = Tôi đoán là anh chưa bao giờ hiểu 1 người đang nghĩ gì.
16:37 - Well, I guess that's why they call it psychology, sir. = Tôi đoán đó
là lý do tại sao người ta gọi đó là tâm lý học,thưa ngài.
16:43 - The sound Mom and Dad will never forget. = Âm thanh mà những
người mẹ và bố sẽ ko bao giờ quên được.

16:47 - For this, after all, is the miracle of birth. = Điều này là một phép
màu.
16:50 - Lights, please. = Bật đèn lên nào.
16:52 - And that's having a baby. = Em bé ra đời như thế đấy.
16:53 - Next week is our final class. = Tuần tới là buổi học cuối cùng.
16:57 - Susan, go deep. = Susan, ném bóng nào.
17:04 - It's impossible. It's just impossible. = Thật ko dễ dàng gì.
17:06 - What is, honey? = Có chuyện gì thế?
17:08 - What that woman = Người phụ nữ kia.
17:10 - did. =
17:12 - I am not doing that! = Tớ nghĩ ko làm như cô ta được.
17:15 - It'll have to stay in, that's all. Everything will be the same. = Nó ko
thể ra ngoài được.Mọi thứ giống hệt thế.
17:18 - It'll just stay in. Carol, honey. = Nhưng nó sẽ ko thể ra ngoài được.
Carol, honey,
17:22 - Everything will be all right. What do you know? = sẽ ổn thôi. Anh
thì biết gì chứ?
17:25 - No one's saying to you, "Hi, is that your nostril? = Chưa có ai hỏi
anh, "có phiền ko nếu chúng tôi thọc miếng thịt này vào mũi cô?
17:28 - Mind if we push this pot roast through it?!" =
17:31 - Carol, sweetie. = "Carol, em yêu. Thở sâu nào.
17:33 - Cleansing breath. =
17:36 - I know it's frightening. But big picture: = Tớ biết rất khó khăn.
Nhưng hãy hình dung:
17:40 - The birth part is just one day = Sinh đẻ chỉ có 1 ngày.
17:42 - and when it's over, we'll all be parents for the rest of our lives. =
Sau đó, chúng ta sẽ là ba mẹ của những thiên thần.
17:47 - I mean, that's what this is all about, right? = Đúng ko,
17:50 - Ross? = Ross?
17:52 - Ross. = Ross?

17:54 - I'm gonna be a father. = Tớ sẽ làm bố.
17:57 - This is just occurring to you? I knew I was having a baby. = Cậu
biết rồi mà? Trước đây tớ chỉ biết là mình có con thôi.
18:01 - I just never realized the baby was having me.
18:01 - Giờ tớ mới nhận ra rằng đứa bé đang có 1 người bố = I just never
realized the baby was having me.
18:04 - You're gonna be great. = Cậu sẽ là ông bố tốt mà.
18:07 - How could you say that? = Sao có thể được?
18:08 - I can't even get Marcel to stop eating the bathmat. = Tớ còn ko bảo
Marcel ngừng ăn xà phòng tắm được nữa mà.
18:12 - How am I gonna raise a kid? = Sao tớ dạy được 1 đứa trẻ?
18:14 - You know, some scientists are now saying = Vài nhà khoa học
đã nói rằng
18:16 - that monkeys and babies are actually different. = khỉ và trẻ em
thậm chí còn khác nhau.
18:23 - You might wonna look into it = Có thể cậu muốn biết.
18:27 - Where are you going? Out. = Cậu đi đâu thế? Ra ngoài
18:29 - With ? = Với ai ?
18:30 - Yes! = Uh.
18:32 - Alright, can I just ask you one question? = Tớ có thể hỏi cậu 1 câu
ko?
18:35 - Have you two, you know, like, you know? = Hai người, cậu biết
đấy,
18:40 - You know? = như là, cậu biết đấy?
18:42 - Yet? = cậu biết chưa?
18:44 - Well, not that it's any of your business, but = Đó ko phải là việc
của cậu, nhưng
18:46 - no, we haven't. Okay? = chưa, chúng tớ chưa có.
18:54 - You meant sex, right? = Ý cậu là "chuyện đó" đúng ko?
19:08 - Do you have a sec? Sure, Nina. What's up? = Anh rãnh ko? Chắc

rồi. Chuyện gì thế?
19:11 - I don't know, for the past couple of days, people have been
avoiding me = Vài ngày qua, mọi người có vẻ xa lánh em
19:15 - and giving me strange looks. = và nhìn em 1 cách kỳ cục.
19:18 - Oh, well, maybe that's because = Có thể họ đang ghen tỵ với
chúng ta.Có thể. Nhưng điều đó ko giải thích được\
19:22 - they're jealous of us. = Nhọ lấy hết kéo của em
19:23 - Maybe. = Có thể
19:25 - But that doesn't explain why they keep taking my scissors.
=
19:29 - Well, maybe that's because you're getting a big raise! = là vì em
sắp được thăng chức !
19:34 - I am? Sure. Why not? = Em á? Chắc rồi. Sao ko chứ?
19:37 - Oh, my God! You're amazing! = Ôi lạy chúa! Anh thật tuyệt vời!
19:40 - Oh, you don't know. = Em ko biết đâu.
19:43 - Helen, make sure we do the paperwork on Miss Bookbinder's
raise. = Helen, làm thủ tục đề bạc cho cô Bookbinder nhé.
19:47 - You still want me to send her psychological profile to personnel?
= Ông có muốn tôi gửi hồ sơ tâm thần của cô ta cho phòng nhân sự ko?
19:52 - Helen drinks. = Chăc cô ấy say.
19:55 - Will you marry me? = Em lấy anh nhé?
20:03 - After the proposal, I kind of unreveled. = Sau khi cầu hôn, Tớ
muốn được giải thoát.
20:07 - Right, because you were really in control up untill then. = Đúng.
Vì từ giờ cậu sẽ bị kiểm soát cho đến sau này.
20:13 - Yeah, well, I ended up telling her everything. Oh, how'd she take
it? = Tớ đã nói cho cô ấy mọi chuyện. Cô ta đón nhận như thế nào?
20:16 - Pretty well. Except for the stapler thing. = Rất tốt. Trừ cái dập
ghim ra.
20:19 - Little tip. If you're ever in a similar situation = Tớ khuyên 1

điều,nếu các cậu bị vướng vào tình huống như thế
20:22 - never, ever leave your hand on the desk. = đùng bao giờ để tay
lên bàn.
20:27 - Okay, I think I get how to do this. = Okay,em nghĩ là em biết điều
khiển rồi.
20:35 - Can we turn this off? Can we make them go away? = Có thể tắt
TV ko? Hãy để chúng đi xa
20:38 - Because I can't watch. = vì tớ ko thể xem được.
20:40 - They're gone. = Okay, chúng đi rồi.
20:42 - Are you all right? = Cậu ổn chứ?
20:44 - Yeah. It's just this whole stupid Ursula thing. = Chỉ là thứ gọi là
Ursula ngu ngốc.
20:49 - Okay Pheebs, can I ask ? = Pheebs, tớ hỏi 1 câu được ko?
20:50 - So he's going out with her. Is it really so terrible? = Việc Joey hẹn
hò với em cậu có thật sự kinh khủng đến thế ko?
20:54 - Yeah. = Có.
20:57 - I mean, I'm not saying she's evil or anything. = Tớ ko nói nó là quỉ
hay j đại lọa thế.
21:00 - She's just, you know, she's always breaking my stuff. = Chỉ là nó
luôn làm hỏng mọi thứ của tớ.
21:04 - When I was 8, I wouldn't let her have my Judy Jetson thermos =
Lúc tớ 8 tuổi, nó ném cái bình nước hiệu Judy Jetson
21:07 - so she threw it under the bus. = của tớ xuống xe buýt.
21:10 - And then when I was twelve and she broke my colar bone. = Lúc
tớ 12 tuổi, nó làm gẫy xương đòn của tớ.
21:15 - Alright, she didn't mean to do it. But I think it still counts. = Nó ko
cố ý nhưng tớ vẫn cứ tính.
21:19 - And then there's Randy Brown = Và sau này là Randy Brown.
21:21 - who was like = ai thích
21:23 - Have you ever had a boyfriend who was your best friend? = Các

cậu có bao giờ có bạn trai người mà trc đó là bạn thân ko?
21:30 - Well, but that's what he was for me. = Trc đây tớ có 1 người như
thế.
21:32 - And she, you know, kind of stole him away = Và nó cướp anh ấy
khỏi tớ
21:35 - and then broke his heart. = ròi bỏ rơi anh ấy.
21:39 - And then he wouldn't even talk to me anymore. = Rồi anh ấy ko
bao giờ nói chuyện với tớ nữa.
21:42 - He didn't want to be around anything that looked like either one of
us. = Anh ta ko muốn thấy bất cứ thứ j trông giống như 1 trong 2 chúng
tôi.
21:50 - I mean, I know Joey's not my boyfriend or my thermos = Tớ biết
Joey ko phải là bạn trai hay cái bình nước của tớ
21:55 - or anything, but = hay là gì đi nữa, nhưng
21:57 - You won't lose him. You gotta talk to Joey. = Cậu sẽ ko mất cậu
ấy đâu. Cậu phải nói chuyện với Joey.
22:00 - Yeah, okay. = okay
22:02 - He doesn't know this stuff. If he knew how you felt = Nếu cậu ấy
biết cảm giác của cậu
22:05 - He's falling in love with her. = Nhưng cậu ấy đang thích nó.
22:07 - They've been going out a week. = Họ mới chỉ hẹn hò có 1 tuần.
22:09 - They haven't even slept together yet. I mean, that's not serious. =
Họ còn chưa ngủ chung. Mối quan hệ này ko nghiêm túc.Okay. Okay
22:41 - May we help you? = Em giúp j được chị?
22:51 - What are you doing? It's freezing! Would you come inside? = Cậu
đang làm gì thế? trời lạnh lắm! Vào trong đi.
22:54 - No, no, no. = ko, ko, ko
22:56 - You wanted me to take them down = Cậu muốn tớ lấy chúng
xuống
22:59 - so I'm taking them down, okay? = vì thế tớ đang lấy chúng

xuống đây, okay?
23:05 - Rachel! = Rachel!
23:07 - I'm okay. I'm okay. = Tớ ko sao. Tớ ko sao.
23:10 - Mr. Heckles? = Ông Heckles?
23:12 - Mr. Heckles, could you help me, please? = Ông Heckles, Giúp tôi
1 chút được ko?
23:16 - This is just the kind of thing I was talking about. = Đấy chính là
điều mình đã nói.
23:29 - My friend was taking down our Christmas lights = Bạn tôi đang
lấy đèn giáng sinh xuống
23:31 - and she fell off the balcony and may have broken her ankle. = và
có thể cúng đã làm vỡ đầu gối của cô ấy.
23:35 - My God, you still have your Christmas lights up? = Chúa ơi, cô
vẫn còn treo đèn giáng sinh ah?
23:39 - Fill this out and bring it back to me. = Điền vào đây.
23:41 - Here you go. =
23:48 - All right. = Được rồi.
23:49 - Name = Tên,
23:51 - address = địa chỉ.
23:53 - Okay, are you currently on any medication? = Hiện cậu có dùng
thuốc nào ko?
23:55 - No. Oh, wait wait yes! = Ko.Oh, chờ đã! có.
23:58 - Blistex. = Blistex.
24:00 - Ah, NO! = Ko.
24:03 - In case of emergency, call ? = Trong trường hợp khẩn cấp, gọi
cho ?
24:06 - You. = Cậu.
24:07 - Really? = Thật sao?
24:10 - Oh, that is so sweet! = Uh.Oh, điều đó thật đáng yêu!
24:14 - Oh, gosh. I love you. = oh. tớ yêu cậu

24:16 - Okay, insurance? = Okay, bảo hiểm?
24:18 - Yeah, check it. Definitely gonna want some of that! = Oh, yeah,
kiểm tra xem. Dứt khoát sẽ có 1 thứ như thế!
24:22 - You don't have insurance? = Cậu ko có bảo hiểm ah?
24:24 - Why? How much is this gonna cost? = Sẽ tốn bao nhiêu?
24:26 - I have no idea, but X rays alone could be a couple hundred dollars!
= Chụp X quang cũng mất $200!
24:29 - What'll we do? There's not much we can do. = Chúng mình làm gì
giờ? Chúng ta còn làm gì được nữa.
24:34 - Unless I use yours. = Trù khi tớ dùng bảo hiểm của cậu.
24:39 - Now wait a second. = Ko, ko, ko. Đợi đã.
24:41 - Who did I just put as my "in case of emergency" person? = Tớ vừa
ghi ai là người bảo hộ của tớ ấy nhỉ?
24:44 - That's insurance fraud. = Đấy là gian lận bảo hiểm.
24:47 - All right then, forget it. Might as well just go home. = Được rồi,
quên đi. Về nhà thôi.
24:54 - Okay, come here. I hate this. Thank you. I love you. = Okay, lai
đây. Tớ ghét việc này. Cảm ơn. Mình yêu cậu.
25:00 - I'm gonna need a new set of these forms. = Tôi cần 1 mẫu đơn
mới.
25:03 - Why? = Tại sao?
25:05 - I am really an idiot! = Tôi đúng là ngốc.
25:09 - I was filling out my friend's form =
25:11 - and instead of putting her information = Tôi đang điền thông
tin cho cô ấy
25:14 - I put mine. = nhưng lại ghi nhầm thông tin của tôi.
25:15 - You are an idiot. = Cô đúng là ngốc thật.
25:18 - Yep, that's me. I am that stupid. = Vâng đúng thế,tôi chính là tên
ngốc đó.
25:24 - I had a dream that I was playing football with my kid. = Tớ vừa có

1 giấc mơ. Tớ đang chơi bóng bầu dục với thèn bé của tớ.
25:28 - That's nice. = Tuyệt đấy.
25:29 - No, no. With him. = Ko, ko. Thèn bé là trái bóng.
25:34 - I'm on this field, and they hike me the baby. = Tớ ở trên sân, và họ
ném nó về phía tớ.
25:39 - I've gotta do something because the Tampa Bay team's coming
right at me! = Tớ phải làm gì đó. Hậu vệ đội Tampa Bay đang chạy về
phía tớ!
25:44 - Tampa Bay's got a terrible team. = Tampa Bay là 1 đội rất tồi.
25:47 - Right, but = Đúng, nhưng
25:50 - it is just me and the baby, so I'm thinking they can take us. = chỉ
có tớ và đứa bé, nên tớ nghĩ là họ có thể cản được.
25:55 - And so, I =
25:58 - I just heave it downfield! = Thế nên tớ ném nó về phía gôn!
26:00 - What are you, crazy? That's a baby! = Cậu điên ah? Đấy là đứa
bé!
26:02 - He should take the sack? = Cậu ta sẽ bị sa thải?
26:07 - Anyway =
26:09 - suddenly I'm downfield. = Đột nhiên tớ thấy mình đang ở dưới
gôn.
26:11 - And I realize that I'm the one who's suppose to catch him, right? =
Và tớ nhận ra rằng tớ là người sẽ đón lấy nó.
26:15 - Only I know I'm not gonna get there in time. = Tớ biết là mình
phải đón được.
26:18 - So I am running and I'm running = Thế là tớ cứ chạy và chạy.
26:20 - and that is when I woke up. = NRồi tớ tỉnh dậy.
26:22 - See, I am so not ready to be a father. = Thấy ko? Tớ vẫn chưa sẵn
sàng làm bố.
26:26 - Hey, you're gonna be fine. = Cậu sẽ ổn thôi.
26:28 - You're one of the most caring, responsible men in North America.

= Cậu là 1 trong những người chu đáo và có trách nhiệm nhất Bắc Mỹ.
26:33 - You're gonna make a great dad. = Cậu sẽ là 1 ông bố tuyệt vời.
26:35 - Yeah, Ross. You and the baby just need better blocking. = Đúng,
cậu và đứa bé chỉ cần cản bóng tốt hơn thôi.
26:42 - Have you ever been to the Rainbow Room? Is it expensive? = Các
cậu đã bao giờ tới Rainbow Room? Nó có đắt ko?
26:46 - Only if you order stuff. = Ko, chỉ khi cậu gọi món thôi.
26:49 - I'm taking Ursula tonight. It's her birthday. = Tớ có hẹn với Ursula
tối nay. Hôm nay là sinh nhật cô ấy.
26:52 - What about Phoebe's birthday? When's that? = Thế còn sinh nhật
của Phoebe? Khi nào?
26:57 - Tonight. = Tối nay.
26:59 - Man, what are the odds of that happening? = Chuyện quái gì đang
xảy ra thế này?
27:04 - You take your time. = Cậu sẽ biết lúc nào.
27:11 - There it is! = Đúng thế!
27:16 - So, what are you gonna do? =
27:18 - What can I do? I don't want to screw it up with Ursula. = tới phải
làm gf? tớ không muốn nhỡ hẹn với Ursula
27:22 - And your friend, Phoebe? = Còn bạn cậu,Phoebe?
27:23 - If she's my friend, she'll understand. Wouldn't you guys? = Nếu là
bạn tớ, cô ấy sẽ hiểu. Đúng ko?
27:28 - If you tried that on my birthday = Nếu cậu thử làm thế vào sinh
nhật tớ
27:30 - you'd be staring at the business end of a hissy fit. = cậu sẽ thấy
những đợt huýt sáo la ó.
27:36 - An added pinch of saffron makes all the difference. = Okay.
27:44 - Monica? = Monica?
27:45 - Yes? = Vâng.
27:46 - Yes, she is. = Vâng, cô ấy đây.

27:49 - This is my friend, Rachel. = Hi, đây là ban tôi, Rachel.
27:51 - Hi Rachel, I'm Dr. Mitchell. = Hi, tôi là bác sỹ Mitchell.
27:53 - And I'm his friend, Dr. Rosen. = Còn tôi là bác sỹ Rosen.
27:56 - I'm Okay here. actually, that's alright. = Thật ra,ổn cả. Tôi sẽ kiểm
tra vết thương của cô.
27:58 - I don't mind at all, now you can take your break. = Ko, đây là lý do
tôi là bác sỹ. Đầu gối và nhũng thứ tương tự.
28:07 - Aren't you a little cute to be a doctor? = Anh có quá dễ thương để
trở thành bác syc ko?
28:09 - Excuse me? = Xin lỗi?
28:10 - I meant, god, young, young. I meant young. = Chúa ơi, trẻ, trẻ. Ý
tôi là trẻ.
28:13 - Young to be a doctor. = Hơi trẻ để trở thành bác sỹ.
28:15 - Good, Rach. Thank you. = Hay lắm, Rach. Cảm ơn.
28:25 - So he said it was a sprain, and that was it. = Uh đúng rồi.Anh ấy
nói đó chỉ là bong gân.
28:28 - You left out the stupid part. = Cậu quên 1 chuyện ngớ ngẩn nữa
đấy.
28:31 - It's not stupid. = Nó ko ngớ ngẩn.
28:32 - The very cute doctors asked us out for tomorrow night, and I said
yes. = Nhưng bác sỹ dễ thương đó mời chúng ta di chơi vào ngày mai,và
tớ đã đồng ý.
28:37 - I think it's totally insane. They work for the hospital. = Đúng là
điên. Họ làm việc trong bệnh viện.
28:40 - It's like returning to the scene of the crime. = Chẳng khác gì chúng
ta đi đầu thú cả.
28:44 - I say we blow off the dates. What? Monica, they are cute. = Ta sẽ
hủy cuộc hẹn ngày mai. Hả? Họ rất dễ thương.
28:48 - They are doctors. Cute doctors. Doctors who are cute. = Họ là bác
sỹ. Những bác sỹ dễ thương. Bác sỹ nào chẳng dễ thương.

28:52 - All right, what have we learned so far? = Được rồi, vậy mọi người
nghe đủ chưa ?
28:57 - Oh, God. = oh. trời
29:03 - Surprise! = Ngạc nhiên chưa!
29:12 - What are you doing? You scared the crap out of me! = Các cậu
làm j thế? Các cậu làm tớ giật mình!
29:17 - Was that the cake? Yeah. = Bánh ah? uh
29:19 - I got a lemon schmush. = Giờ nó vô dụng rồi.
29:22 - Come on. She'll be here any minute. = Thôi nào. Cô ấy tới ngay
bây giờ đấy.
29:25 - I hope it's okay. = Hi vọng nó ko sao.
29:31 - "Happy Birthday, Peehee." = "Chúc mưng sinh nhật Peehee
29:34 - Maybe we can make a "B" out of a rose. = ."Cúng ta có thể thêm
chữ "B" bên cạnh bông hoa.
29:37 - Yeah, we'll just use our special cake tools. = Uh,ta chỉ phải dùng
những dụng cụ làm bánh đăc biệt.
29:41 - What's going on? We just = Chuyện gì thế? Chúng tớ chỉ
29:43 - Surprise! = Ngạc nhiên ko!
29:47 - This is so great! = Điều này thật tuyệt!
29:51 - This was not at all scary. = Ôi chúa ơi! Chuyện này ko hề rùng rợn
tý nào cả.
29:54 - Oh look, "happy birthday Peehee". What a strange new nickname.
= Xem này! "Mừng sinh nhật Peehee."Nikname mới này lạ thật.
29:59 - I like it! Oh my god! = Tớ thích nó! Ôi chúa ơi!
30:02 - Hi, everybody. Hi, Betty! = Hi, chào mọi người. Hi, Betty!
30:03 - Betty, hi! = Betty, hi!
30:04 - You found Betty! Oh, my gosh! This is so great. = Cậu đã tìm
được Betty!
30:08 - Everybody I love is in the same room. = Ôi lạy chúa! Điều này
thật tuyệt.Mọi người tớ yêu quý đều ở đây.

30:11 - Where's Joey? = Joey đâu?
30:16 - Did you see Betty? = Cậu thấy Betty chưa?
30:28 - I'll tell you one thing, I wouldn't mind having a piece of this sun
dried tomato business. = Bố sẽ ko phiền nếu sở hữu công ty kinh doanh cà
chua phơi khô.
30:33 - Five years ago, if somebody'd said, "Here's a tomato that looks
like a prune" = Cách đây 5 năm, nếu ai đó nói, "Cà chua giống 1 quả
mận khô"
30:37 - I'd have said, "Get out of my office!" = bố sẽ nói, "Xéo ra khỏi
văn phòng của tôi!"
30:43 - Dad, before I was born, did you freak out at all? = Bố, trc khi con
sinh ra, bố có có thấy mình lập dị ko?
30:46 - I'm not freaking out! I'm just saying = Bố ko lập dị! ,bố đang
nói,
30:48 - if someone had come to me with the idea = nếu có ai đó đến
nói với bố Dad,
30:52 - I'm talking about the whole baby thing. = con đang nói về đứa bé.
30:55 - Did you ever get this sort of = Đã bao giờ bố cam thấy
30:58 - panicky, "Oh, my God, I'm gonna be a father" kind of a thing? =
hoang mang, thứ như "Ôi chúa ơi, tôi sắp làm bố" ?
31:05 - We just had kids back then. We didn't think about it. = Ko. Lúc đó
khi chúng ta có con.Ta ko nghĩ nhiều về nó.
31:08 - What else could the sun dry? I wonder. = Ta chỉ băn khoăn là trời
có nắng hay ko thôi?Bố, thôi nào.
31:14 - Right, look. Your mother really did the work. I was busy with the
business. = Trẻ con.Nghe này, chỉ mẹ con mới biết được việc này. Lúc đó
bố quá bận với việc kinh doanh.
31:19 - I wasn't around that much. = Bố ko thường có ở nhà.
31:21 - Is that what this is about? = Có phải là về chuyện đó ko?

×