Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

XHH055 - Dư luận xã hội về việc thực hiện quy chế dân chủ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.87 KB, 17 trang )

Dư luận xã hội về việc thực hiện quy chế dân chủ

1. LÝ LUẬN
“Trong lịch sử lồi người, một sự biến thiên thời thế đều phải nhờ cậy sức
dân. Nhưng chỉ có một cuộc cách mạng thực sự tiến bộ mới lấy quyền lợi của nhân
dân làm cứu cánh(mục đích cuối cùng) ”
1
.
Trong lịch sử nước ta, đại đồn kết tồn dân tộc là u cầu tất yếu khách
quan nhằm phát huy sức dân phục vụ cơng cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
Trong nỗ lực đưa đất nước hội nhập quốc tế, bài học sương máu về phát huy sức
dân vẫn còn ngun ý nghĩa thực tiễn của nó. Việc thực hiện quy chế dân chủ ở cơ
sở là một bước đi sáng suốt của Đảng và nhà nước ta, vừa kế thừa bài học lịch sử
vừa xây dựng một nhà nước thực sự là của dân do dân và vì nhân dân.
Đảng ta khẳng định rằng: để xây dựng khối đại đồn kết tồn dân phải phát
huy dân chủ trong mọi mặt đời sống xã hội. Cách mạng là sự nghiệp của quần
chúng. Cơng tác vận động quần chúng có vai trò đặc biệt quan trọng trong việc xây
dựng khối đại đồn kết tồn dân. Chỉ có phát huy quyền làm chủ thực sự của nhân
dân, thực hiện, dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra trong q trình hoạch định
và tổ chức thực hiện đường lối, chính sách mới phát huy được sức sáng tạo của
nhân dân, huy động được sức mạnh tổng hợp của nhân dân, thực hiện thắng lợi
mục tiêu, nhiệm vụ cách mạng.
Sau chỉ thị số 30/CT-TW của bộ chính tri quốc hội khố 8 về xây dựng và
thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở, kế tiếp là nghị định số 29/1998/NĐ_CP về quy
chế dân chủ ở xã, phường, thị trấn. Tồn Đảng, tồn dân, tồn qn ta đã bước vào
tiến trình nỗ lực thực hành quyền làm chủ của người dân ở cơ sở.
Kết quả sau 5 năm thực hiện cho thấy những chuyển biến đáng kể mọi mặt.
Đặc biệt ở các cơ sở nơng thơn thì sự chuyển biến càng rõ rệt: Kích thích sản xuất
phát triển kinh tế, đẩy mạnh cơ sở hạ tầng, nâng cao đời sống văn hố tinh thần,
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
ngi nụng dõn ngy cng tin tng vo s lónh o ca ng v chớnh quyn.


Song cng chớnh nụng thụn cụng tỏc thc hin quy ch dõn ch li gp nhiu khú
khn nht v cũn khụng ớt hn ch. Quyn lm ch ca ngi dõn vn cũn b vi
phm nhiu ni, trờn nhiu lnh vc; t quan liờu, ca quyn, tham nhng, sỏch
nhiu, gõy phin h cho ngi dõn vn tip tc cú din bin phc tp cha c
ngn chn trit . Phng chõm dõn bit, dõn bn, dõn lm, dõn kim tra cũn
chm c th ch hoỏ thnh phỏp lut
2
.
Thc t ny ũi hi cn cú nhng ng thỏi kp thi phự hp song õy rừ
rng l mt vic lm khụng n gin. Cn thit phi cú s tỡm hiu, nghiờn cu k
lng vn trờn c s khoa hc khỏch quan; ch khi y mi cú th i n nhng
quyt sỏch ỳng n.
Trong nhng nm va qua cng ó cú khụng ớt nhng n lc tỡm kim gii
phỏp cho vic thc hin hiu qu vic phỏt huy quyn lm ch ca ngi dõn cp
c s. Tuy nhiờn nhng hng tip cn vn cũn n gin, thm chớ cú phn
phin din. Bỏo cỏo khoa hc ny cú ý nh tip cn vic thc hin quy ch dõn ch
t mt hng ( thc ra khụng cũn mi) m t trc cú rt ớt ngi nhc ti trong
khi chỳng tụi cho rng nú ht sc quan trng: Chớnh ngi dõn c s- ch th ca
quỏ trỡnh thc hin quy ch dõn ch.
lm c iu ny, phng phỏp nghiờn cu xó hi hc thm dũ d
lun c coi l gii phỏp hu hiu hn c. õy l cỏch thc c coi l cụng c
c lc trong cụng tỏc qu lý giỳp ngi lónh o cú th a ra nhng quyt nh
khoa hc, kp thi, ỳng n.
T tớnh cp thit ca ti cng vi s u chi ca phng phỏp tip cn
vn , nhúm nghiờn cu quyt nh i ti la chn kho sỏt ti: D lun xó hi
v vic thc hin quy ch dõn ch xó.


1
Bỏo an ninh th gii. S 32.Thỏng 3 2004.Trang2.

2
Cỏc quy nh phỏp lut v dõn ch c s. Nxb Chớnh tr quc gia. 2001. Trang 5.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
2. í NGHA Lí LUN
2.1. í ngha lý lun
- Lm c s thc tin cho lý thuyt vn dng trong ti.
- Xõy dng mt s gi thuyt cng nh c s cho cỏc nghiờn cu chuyờn sõu
hn v vn thc hin quy ch dõn ch c s.
2.2. í ngha thc tin
- Bỏo cỏo ny trc ht cú ý ngha thc tin vi a bn kho sỏt trong quỏ
trỡnh qun lý giỳp nõng cao hiu qu hot ng thc hin quy ch dõn ch phỏt huy
quyn lm ch ca ngi dõn.
- Cung cp mt cỏi nhỡn t chớnh ch th ca quỏ trỡnh thc hin quy ch dõn
ch c s lm c s cho nhn thc v hnh ng ỳng n, khoa hc trong cụng
tỏc qun lý.
- Nghiờn cu d lun xó hi l cụng c m rng quyn dõn ch ca nhõn,
m rng nn dõn ch rng rói.
- Tng cng mi liờn h gia ng, Nh nc vi qun chỳng nhõn dõn.
- Thc hin qun lý xó hi trờn c s khoa hc.
* Ch ngha duy vt bin chng: Khi xem xột ỏnh giỏ mi hin tng , s
kin xó hi phi t trong mi quan h ton din vi iu kin kinh t xó hi ang
vn ng bin i liờn tc trờn a bn nghiờn cu. nghiờn cu ny, khi nghiờn
cu d lun xó hi vi vic thc hin Quy ch dõn ch xó ta phi t trong
nhng iu kin c th ca a phng, lng xó v t nc, v xem xột cỏc nhõn
t, cỏc vn trong mi quan h bin chng, i sõu nghiờn cu vo bn cht ca
hin tng.
* Ch ngha duy vt lch s: Phi nhỡn nhn, ỏnh giỏ cỏc s kin xó hi
nhng hon cnh, giai on lch s c th trờn quan im k tha v phỏt trin.
nghiờn cu ny, chỳng tụi khụng ch tỡm hiu v nhn thc v nhng biu hin c
th ca ngi dõn vi vic thc hin Quy ch dõn ch xó m cũn phỏt huy c

tinh thn trỏch nhim ca mi ngi dõn luụn gn lin vi nhng iu kin kinh t
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xó hi c th nhng thi im xỏc nh. Nhõn dõn luụn l ngi tr thnh
mt ngun lc quan trng i vi s phỏt trin kinh t - xó hi t nc.
* Lý thuyt xó hi hc v d lun xó hi.
D lun xó hi l mt hin tng xó hi c bit, xut phỏt v tn ti cựng
vi s xut hin, tn ti ca xó hi loi ngi. Tuy nhiờn nhn thc v d lun xó
hi ca con ngi li rt khỏc nhau do cỏc nh nghiờn cu v nú theo cỏc quan
im lý lun, th gii quan v cỏc thi k khỏc nhau. Cú ý kin cho rng d lun xó
hi l mt hin tng xó hi phc tp, a din. Cú ý kin li coi d lun l khỏch
th nghiờn cu ca nhiu ngnh khoa hc. Cỏc nh khai sỏng Phỏp quan nim: "
c trng ca d lun xó hi l su phỏn xột, ỏnh giỏ xó hi. S ỏnh giỏ ca xó
hi c tin hnh i vi nhng vn xó hi cú tm quan trng chung". Nh
trit hc c in c Hờghen li cho rng bn cht ca d lun xó hi l rt mõu
thun:" D nlun xó hi l cỏi ph bin, cỏi ct tu, cỏi chõn lý" gn lin vi cỏi
c lp ca nú l cỏc ý kin cú sc thỏi " riờng c thự ca mi ngi". Theo
Hờghen" cỏc nghiờn tc v s cụng bng, ni dung v kt qu ca ton b h thng
Nh nc, h thng phỏp lut v ni dung ca ton b tỡnh trng cỏc cụng vic
c phn ỏnh trong d lun xó hi di dng t tng nhõn vn, thụng thỏi"
Hin nay cú rt nhiu quan nim v d lun xó hi cỏc gúc khỏc nhau.
Cỏc nh nghiờn cu Liờn Xụ (c) quan nim d lun xó hi l s phỏn xột chung
ca cỏc nhúm ngi i vi cỏc vn m h quan tõm. Nhiu nh nghiờn cu M
cng nờu ra quan nim tng t, vớ d nh Young:" D lun l s phỏn xột xó hi
ca cỏc cng ng i vi cỏc vn cú tm quan trng chung, nú c hỡnh thnh
sua khi s tranh lun cụng khai"
- Bn cht ca d lun xó hi.
Trong cỏc loi phỏn xột xó hi nh: phỏn xột mụ t phỏn xột ch c phỏn
xột ca d lun xó hi l phỏn xột ỏnh giỏ, nú biu th thỏi ng tỡnh hay khụng
ng tỡnh, yờu thớch hay khụng yờu thớch ca ch th i vi i tng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN

Theo cu trỳc tõm lý d lun xó hi l mt kt cu tinh thn chnh th, l s
thng nht ca nhn thc, tỡnh cm v ý chớ ca nhúm v ca nhõn dõn. iu ny lý
gii cho mt thc t: d lun xó hi luụn luụn gn lin vi hnh ng xóa hi ca
cụng chỳng, mang trong mỡnh ngun sc mnh to ln nh hng n nhp phỏt
trin xó hi.
Theo khớa cnh nhn thc, d lun xó hi khụng ng nht vi tri thc v l
phi, nú thng cú cỏi ỳng v cỏi sai. Con ng to ra d lun xó hi bt chp
cỏc quy trỡnh, quy tc bt buc to ra tri thc. D lun xó hi ph thuc trc tip
vo cỏc nhõn t ch quan c thự nh: nhu cu, tỡnh cm, nguyn vng riờng t
ca cỏc nhúm xó hi, tp th, cỏ nhõn. Vỡ vy cú th núi d lun xó hi l mt
trong nhng ch bỏo v mt tinh thn t tng ca xó hi, mt dõn tc núi chung,
cng nh ca cỏc nhúm xó hi khỏc nhau trong mt cng ng ln.
Ch th ca d lun xó hi l ton th xó hi núi chung, l cỏc nhúm qun
chỳng, cỏc nhúm xó hi, cac ng hoc cỏc don th xó hi. cú th lónh o, ch
o tt, cỏc cp lónh o cn quan tõm n d lun ca tt c cỏc nhúm, coi tt c
cỏc nhúm xó hi, khụng cõu n ln nh, cú s ỏnh giỏ phn xột ging nhua u l
ch th ca d lun xó hi.
i tng ca d lun xó hi l s kin, hin tng, nhng vn khỏc nhau
ca xó hi. Tuy nhiờn, ch nhng s kin, hin tng, vn no ng chm n
li ớch cỏc mi quan trõm ca nhúm ngi hoc ca c cng ng mi d tr thnh
i t\ng c d lun xó hi.
cú th hiu rừ hn v bn cht ca d lun xó hi, cn tỡm hiu quỏ trỡnh
hỡnh thnh ca nú.
- Quỏ tỡnh hỡnh hỡnh hnh d lun xó hi.
Quỏ trỡnh hỡnh hnh d lun xó hi thng tri qua 4 bc sau:
Bc1: Cỏc cỏ nhõn, nhúm xó hi tip cn thụng tin v cỏc s kin, hin
tng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Bc 2: Trao i, bn lun xung quanh s kin, hin tng. Ti õy ý kin
cỏ nhõn chuyn t ý thc cỏ nhõn sang ý thc xó hi.

Bc 3: Cỏc ý kin khỏc nhau c thng nht li thnh cỏc phỏn xột, ỏnh
giỏ, nguyn vng, kin ngh chung.
Bc 4: Cỏc phỏn xột, ỏnh giỏ, nguyn vng, kin ngh chung chuyn hoỏ
thnh ý chớ, hnh ng thc tin ca cụng chỳng.
Tuy nhiờn, khụng phi mi d lun xó hi u cú quỏ trỡnh tri qua 4 bc
nh vy. Thụng thng cú th coi d lun xó hi nh l s thc tnh chuyn hoỏ
thnh li ca cỏc tõm th xó hi do va chm vi cỏc i tỏc tng ng. Trong thc
t cũn cú nhiu trng hp khỏc, khi i tỏc mõu thun vi tõm th xó hi hin cú,
d lun xó hi cú th hỡnh thnh theo cỏc quy lut bin i tõm th tr li vi
trng thỏi tõm th cõn bng, tc l trng thỏi hp quy lut, hp lụgớc
C ch hỡnh thnh d lun xó hi cú th túm tt nh sau:
T cỏc vn trong xó hi m nhõn dõn quan tõm s hỡnh hnh cac ý kin
ỏnh giỏ n l ca h v nhng vn ú. Qua quỏ trỡnh giao tip, trao i thụng
tin gia cỏc cỏ nhõn nhng ý kin trờn c thng nht v tip ú, d lun xó hi
xut hin. Nu vn m d lun xó hi phn ỏnh c gii quyt phự mhpl vi
quyn vng ngi dõn thỡ d lun xó hi chm dt, trit tiờu mt cỏch tớch cc.
Nhwng nu vn c gii quyt khụng phự hp, tho ng thỡ s gõy ny sinh
lung d lun mi hoc cú th chm dt khi ỏnh giỏ cha lc.
* Khỏi nim cụng c.
- Khỏi nim d lun xó hi.
D lun xó hi l mt hin tng xó hi c bit biu th s phỏn xột, ỏnh
giỏ v thỏi ca cỏc nhúm xó hi i vi nhng vn cú liờn quan n li ớch
ca cỏc nhúm trong xó hi. D lun xó hi c hỡnh thnh qua cỏc cuc trao i
tho lun.(hai chn mt)
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
D lun xó hi l s th hin tõm trng xó hi, phn ỏnh ỏnh giỏ ca cỏc
nhúm xó hi ln, ca nhõn dõn núi chung v cỏc hin tng i din cho li ớch xó
hi cp bỏch trờn c s cỏc quan h ang tn ti.
- Khỏi nim quy ch.
Quy ch l ton b cỏc nhim v v cỏc quyn hn, bỡnh thng c mi

ngi u bit, tng ng vi mt vai trũ, v xut phỏt t vai trũ, ngi ta cú th
hiu quy ch tt hn.
- Quy ch dõn ch c s.
Trong ti ny chỳng tụi cp n nhng cụng vic c bn, phn ỏnh
hot ng kinh t chớnh tr xó hi a phng m nhi dõn cú quyn c
thụng tin, c bn bc, c tham gia quyt nh v kim tra theo c ch ng
lónh o, nh nc qun lý, nhõn dõn lm ch, theo phng chõm "dõn bit, dõn
bn, dõn lm, dõn kim tra". Bn ni dung ca hng chõm y u ly "dõn" lm
ch th. Dõn l i tng lónh o ca ng. ng lónh o nhng dõn phi c
bit, c bn, oc tham gia qun lý v phi cựng tham gia kim tra giỏm sỏt c
quan v cỏn b qun lý. i vo tng khỏi nim"bit" "bn" 'lm" "kim tra" cng
ch nờu hiu trong mi quan h vi ng li ch trng, chớnh sỏch ca ng v
Nh nc.
- Khỏi nim dõn ch.
* Dõn ch c hiu l mt nguyờn tc sinh hot ca mt t chc xó hi,
mt lc lng no ú theo nguyờn tc s ớt phc tựng s ụng.
- Dõn ch l tụn trng v thc hin quyn mi ngi tham gia bn bc v
quyt nh nhng cụng vic chung.
- Dõn ch theo gc Hy Lp (Demos v Kratos) cỏ ngha l nhõn dõn v chớnh
quyn. iu ny cỏ ngha l "quyn lc nhõn dõn".
- Dõn ch l trng thỏi t chc xó hi trong ú quyn lc huc v nhõn dõn.
Hai ni dung ca dõn ch cú liờn quan cht ch vi nhau l:
+ Dõn l ai?
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
+ Làm chủ như thế nào? mức độ nào?
Dân chủ là bản chất của chế độ Xã hội chủ nghĩa, vì vậy Đảng và nước ta
ln tơn trọng và phát huy quyền làm chủ của nhân dân, tạo ra sức mạnh to lớn góp
phần quyết định sự thành cơng của Cách mạng. Cụ thể hố, hiện thực hố quan
điểm, trên, ngày 11/5/1998, Chính phủ đã ban hành nghị định số 29/1998/NĐ- CP
về việc" Ban hành quy chế thực hiện dân chủ ở xã" và đến ngày 06/07/199, Ban tổ

chức – cán bộ Chính phủ ra thơng tư số 03/1998/TT- TCCP "Hướng dẫn quy chế
thực hiện dân chủ ở xã đối với phường và thị trấn".
Quy chế thực hiện dân chủ ở xã nhằm phát huy quyền làm chủ, sức sáng tạo
của nhân dân ở xã, động viên sức mạnh vật chất và tinh thần to lớn của nơng dân và
nhân dân trong phát triển kinh tế, ổn định chính trị, xã hội, tăng cường đồn kết
nơng thơn, cải thiện nơng dân và nâng cao dân trí, xây dựng Đảng Bộ và chính
quyền và các đồn thể ở xã trong sạch, vững mạnh; ngăn chặn và khắc phục tình
trạng suy thối, quan liêu tham nhũng, góp phần vào sự nghiệp dân giàu, nước
mạnh, xã hội cơng bằng, văn minh, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
Phát huy quyền làm chủ của nhân dân gắn liền với cơ chế" Đảng lãnh đạo,
Nhà nước quản lý, nhân dân làm chủ"; phát huy tốt dân chủ đại diện, nâng cao chất
lượng và hiệu lực hoạt động của hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân, thực hiện
tốt chế độ dân chủ trực tiếp ở cơ sở để nhân dân bàn bạc và quyết định trực tiếp
những vấn đề quan trọng, thiết thực gawns liền với lợi ích của mình.
Dân chủ trong khn khổ của hiến pháp và pháp luật; quyền đi đơi với nghĩa
vụ, dân chủ đi đơi với trận tự kỷ cương, kiên quyết xử lý những hành vilợi dụng
dân chủ vi phạm hiến pháp, pháp luật xây dựng quyền tự do, dân chủ của nhân dân.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
SƠ ĐỒ KHUNG LÝ THUYẾT




























ĐIỀU KIỆN KINH TẾ-
CHÍNH TRỊ- XÁ HỘI
VIỆC THỰC HIỆN
QUY CHẾ DÂN CHỦ Ở

Nhứng
việc dân
tham gia
bàn , góp
ý kiến
Những
việc
người
dân giám

sát, kiểm
tra
Những
việc người
dân được
tham gia
bàn, quyết
định
Những
việc
thông
báo công
khai cho
dân biết
NGƯỜI DÂN:
- Các yếu tố cá nhân(
Giới tính, tuổi, )
- Các quan hệ cộng
đồng
DƯ LUẬN XÃ HỘI VỀ VIỆC THỰC HIỆN
QUY CHẾ DÂN CHỦ
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3. TNG QUAN
Xut phỏt t quan im "ly dõn lm gc" mi ch tng chớnh sỏch ca
ng, ca nh nc u phi hng n mc tiờu do dõn v vỡ dõn. Thc t ca
cụng cuc i mi trong nhng nm qua cho thy khi nhõn dõn nht trớ cao vi cỏc
ch trng, ng li ca ng v nh nc thỡ hot ng t chc v qun lý xó
hi cng cú hiu lc. Vic phỏt huy vai trũ ca nhõn dõn bng cỏch va nõng cao
cht lng dõn ch i din va m rng v phỏt huy ch dõn ch trc tip l
vic lm cn thit hiu c tõm t, nguyn vng v ý trớ ca qun chỳng. õy

l mt trong cỏc bin phỏp c ch " dõn bit, dõn bn, dõn lm, dõn kim tra"
phỏt huy hiu qu thc s trong t chc v qun lý cỏc qỳa trỡnh xó hi.
Nhm hng n n mc tiờu" Dõn giu, nc mnh, xó hi cụng bng dõn
ch v vn minh", ng v Nh nc ta ch trng chuyn nn linh t sl hoch
hỏo tp trung, bao cp sang c ch linh nt th trng vi chớnh sỏch m cu v m
rng nn dõn ch. S chuyn hng giỏ tr v mụ c bn y ko theo s thay i
cỏc nh hng giỏ tr xó hi trong cỏc nhúm xó hi ln. Nn kinh t th trng ó
to ra s phõn hoỏ giu nghốo, cựng vi ú l s khỏc bit cú xu hng ngy cng
rừ nột v iu kin vt cht v tinh thn trong cỏc thnh phn kinh t, trong cỏc
nhúm dõn c. Nhnh biu hin ny u c phn nh trong trng thỏi ý thc xó
hi. Vic m rng dõn ch l ht sc quan trng mi ngi dõn phỏt huy tớnh
tớch cc chớnh tr,nng lc sỏng to ca h trong i sng xó hi.
Dõn ch l giỏ tr chung ca nhõn loi, va cú tớnh giai cp, va cú tớnh lch
s, ng thi mng du n ca truyn thng, awcj im ca dõn tc v tớnh cht
thi i. Dõn tc ta vn cú truyn thng phỏt huy dõn ch bn bc v gii quyt
vic nc. Ngy nay dõn ch l mt yờu ncu khỏch quan i lin vi yờu nu cụng
nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc song cng l vn ht sc nhy cm m cỏc th
h thng xuyờn li dng chng phỏ ta Xut phỏt t ý ngha quan trng ú ó cú
nhiu cụng trỡnh nghiờn cu v vn ny.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Cun "T tng dõn vn ca Ch tch H Chớ Minh" (Nxb Chớnh tr Quc
gia) ó khnh nh vai trũ quan trng ca qun chỳng- "Dõn l ch, a v cao nht
l dõn, quyn lc v lc lng u dõn" l nn tng ca vn phỏt huy dõn
ch c s.
Bi " phỏt huy dõn ch XHCN l mt gii phỏp cp thit xõy dng nh
nc trong sch vng mnh" ca Cu Tng Bớ th Mi ng trờn tp chớ
Cng sn s 524 thỏng 7/1997 ó cp n vai trũ quan trng dõn ch c bit
trong cụng cuc i mi cụng nghip hoỏ, hin i hoỏ t nc. Phỏt huy ndõn
ch XHCN nhm thc hin "dõn lm gc" l ct lừi ca s phỏt trin t nc trờn
con ng tiờn lờn XHCN v xõy dng, chgnh n ng.

Bi "C s lý lun thc tin ca phng chõm dõn bit dõn lm dõn
kim tra v my vn v xõy dng qua quy ch dõn ch c s" ca ng chớ
Quang Tun PTS, phú vin trng van dõn vn Trung ng ng trờn tp chớ
Cng sn s 542 thỏng 4/1998.
Bi " Phỏt huy quyn lm ch ca nhõn dõn c s" ca cu Tng Bớ th
Mi ng trờn tp chớ Cng sn thỏng 10/1998 khng nh cựng vi s i
mi v kinh t, m rng dõn ch xó hi ch ngha, phỏt huy quyn lm ch ca
nhõn dõn l mt trong nhng thnh tu ni bt ca cụng cuc i mi.
Tỏc gi Lng Xuõn Khai " Huy ng v s dng ngun nhõn lc ca cng
ng c s lng Vit Nam bng thc hin quy ch dõn ch c s" tp chớ lch s
ng thỏng 01/2001 ó tha nhn vai trũ ca cng ng dõn c trong thc hin
Quy ch dõn ch nhm phỏt huy ni lc phc v cho cụng nghip hoỏ - hin i
hoỏ t nc v rỳt ra mt s bi hc kinh nghim trong quỏ trỡnh thc thi quy ch
Dõn ch c s.
Bi "Dõn ch v thc hin quy ch dõn ch c s" ca Lng Gia Ban,
Nxb, chớnh tr Quc gia,H Ni, 2003.Tỏc gi ó tng hp mt s bi bỏo cỏo ca
cỏc tnh, thnh trong c nc. Qua hn 3 nm trin khai thc hin quy ch dõn ch
c s, n nay trờn 90% s xó, phng, th trn ó trin khai, xõy dng thc hin
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
quy ch c s( ni cao nht 100%) ni thp nht 67,8%) Nhỡn chung quy ch dõn
ch xó, phng, ti th trn ó thc hin c t 60 -70%.
Ngoi ra, cũn nhiu bi vit cng nh cụng trỡnh nghiờn cu ó c ng
ti. Tuy nhiờn nhỡn chung cỏc cụng trỡnh, cỏc tỏc gi ch yu tip cn di gúc
truyn thụng v bỏo chớ ngụn lun nhm rỳt ra nhng baỡ hc kinh nghim v
phng hng cho vic thỳc y phỏt huy dõn ch c s, cỏch tip cn di gúc
xó hi hc núi cha c quan tõm v khai thỏc. i vi khoa hc núi chung v
khoa hc xó hi hc núi riờng, vn dõn ch c s l lnh vc mi m thu nhỳt s
quan tõm ca mi ngi.
4. VIC THC HIN QUY CH DN CH QUA D LUN X HI
Trong phn ny cụng vic nhúm nghiờn cu phi hon thnh l mụ t vic

thc hin quy ch dõn ch ti a bn kho sỏt. Thc cht õy l vic lm ó tr
nờn quen thuc mi khi tip cn phõn tớch mt vn xó hi hc. iu ỏng núi l:
Cụng vic mụ t thc trng s da vo chớnh nhng ch th tc l mt thc trng
ó c tri qua nhn thc, ỏnh giỏ ca cỏc cỏ nhõn, nhng ngi va l ch th
va l i tng ca quỏ trỡnh thc hin quy ch dõn ch c s. õy qu khụng
cũn l vic lm xa l c bit trong cụng tỏc xó hi hc song vi vn m ti
ny hng ti thỡ qu thc nú cũn nhiu iu khai thỏc. Núi nh vy cng chớnh
l chỳng tụi cng mun cp n mt thc t l chỳng ta cũn ớt quan tõm n
cụng tỏc thm dũ d lun xó hi, c bit trong n lc phỏt huy quyn lm ch ca
nhõn dõn núi chung v ngi dõn c s núi riờng.
Vic thc hin quy ch dõn ch a phng c bn ó c trin khai
rng khp
Theo nh tinh thn ca Ngh nh 19 do Chớnh ph ban hnh ngy 8/5/1998
thỡ vic thc hin quy ch dõn ch bao gm bn ni dung c bn: 1. Nhng vic
cn thụng bỏo cho dõn bit. 2. Nhng vic nhõn dõn tham gia bn v quyt nh
trc tip. 3. Nhng vic nhõn tham gia bn, gúp ý kin, hi ng nhõn dõn, u ban
nhõn dõn quyt nh. 4. Nhng vic nhõn dõn giỏm sỏt kim tra. C bn ni dung
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
c trỡnh by c th u bao quỏt c hu ht nhng khớa cnh ca i sng c
s nhm phỏt huy quyn lm ch ca ngi dõn. Trờn c s ny cỏc cõu hi thm
dũ ó c t ra mt cỏch tng thớch, cỏc kt qu thu c cho thy ti a bn
nghiờn cu cỏc ni dung quy ch dõn ch ó c trin khai thc hin rng khp.
5. KT LUN
Thc hin dõn ch xó hi ch ngha, phỏt huy quyn lm ch ca nhõn dõn
va l mc tiờu, va l ng lc ca s nghip cỏch mng xó hi ch ngha. Trong
nhng nm qua, thc hin ng li ca ng, quyn lm ch ca nhõn dõn tng
bc c phỏt huy, ú l yu t quan trng bo m cho s nghip xõy dng v
bo v t quc ó t c nhng thnh tu quan trng.
ti nghiờn cu khoa hc: D lun xó hi v vic thc hin quy ch dõn
ch xó vi kt qu kho sỏt thc a cng ó phn ỏnh khụng khớ chung ú ca

dõn tc. Bờn cnh ú cũn cú nhng phỏt hin ỏng lu tõm i vi cỏc nh qun lý
trong cụng tỏc hoch nh chớnh sỏch v trong thc tin thc hin phỏt huy quyn
lm ch c s.
5.1. V nhng c s cho s hỡnh thnh d lun xó hi
Ti a bn kho sỏt, cỏc kt qu thu c ó cho thy cú y nhng yu
t cho s hỡnh thnh ca d lun xó hi. ú l mt mụi trng dõn ch, ngi dõn
quan tõm v cú hiu bit nht nh n vn thc hin quy ch dõn ch xó. iu
ny trc ht cú ý ngha vi nhúm nghiờn cu vi i tng nghiờn cu khỏ c th
ca mỡnh. Song iu ỏng núi õy l a phng kho sỏt vi y nhng nột
tiờu biu v kinh t chớnh tr vn hoỏ cho cỏc xó nm trờn a vc ng bng sụng
Hng khỏc. Cú ngha rng, a bn c s ó cú s hỡnh thnh ca d lun xó hi
v vic thc hin quy ch dõn ch c s.
S xut hin ca d lun xó hi ng ngha vi s xut hin ca mt i
tng nghiờn cu m trong cụng tỏc nghiờn cu khoa hc núi trung v c bit
trong cụng tỏc nghiờn cu ng dng trong qun lý núi riờng cn ht sc quan tõm.
5.2. Vic thc hin quy ch dõn ch qua s phn ỏnh ca d lun xó hi.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Dư luận xã hội là sự phán xét, đánh giá của một nhóm hay cộng đồng về
một sự kiện, hiện tượng nào đó liên quan tới lợi ích của nhóm hay cộng đồng họ.
Vì thế dư luận xã hội chính là một hình thức đặc biệt phản ánh tồn tại xã hội.
Thăm dò dư luận vì thế trở thành một công cụ nhận thức rất hiệu quả.
Dư luận xã hội tại địa bàn cho thấy những điểm cơ bản sau đây:
- Người dân địa phương rất quan tâm đến việc thực hiện quy chế dân chủ ở
xã. Hoạt động phát huy quyền làm chủ đã được người dân tham gia và trở nên quen
thuộc với đời sống cộng đồng. Tuy nhiên bên cạnh đó vẫn còn một lượng nhỏ quần
chúng chưa quan tâm tới hoạt động này.
- Chính quyền địa phương đã có sự triển khai đầy đủ các hoạt động thực hiện
quy chế dân chủ. Người dân hầu hết đã có sự tham gia bên cạnh thiểu số không
tham gia vì nhiều lý do khác nhau.
- Các hình thức thực hiện quy chế dân chủ rất phong phú song hiệu quả còn

có những hạn chế.
- Một trong những khó khăn lớn nhất mà chính quyền địa phương vấp phải
trong công tác triển khai quyền làm chủ của dân đó là nhận thức của người dân
chưa cao.
- Bà con đánh giá cao chất lượng của công tác thực hiện quy chế dân chủ ở
địa phương cũng như hiệu quả hoạt động này mang lại cho đời sống của họ.
Nhìn chung dư luận xã hội tại địa bàn khảo sát phản ánh một cộng đồng
tương đối ổn định. Đa số người dân đều có những đánh gia tích cực về sự hoạt
động của chính quyền địa phương.
5.3. Tác động của các yếu tố nhân khẩu đến dư luận xã hội.
Các chỉ báo nhân khẩu có tác động rõ rệt đến dư luận xã hội. Có sự khác biệt
về nhận thức, đánh giá giữa các nhóm xã hội khac nhau trong cộng đồng:
- Giới tính: Nam giới có hiểu biết tốt hơn nữ giới đồng thời họ có xu hướng
tham gia nhiều hơn vào hoạt động thực hiện quy chế dân chủ ở địa phương mình.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Trong khi ú, N gii tham gia ớt hn nam v thng cú thỏi ỏnh giỏ tiờu cc
hn nam.
- Hc vn: Ngi cú hc vn cao rừ rng quan tõm v cú hiu bit c th
hn cỏc nhúm khỏc, chớnh vỡ th h thng xuyờn tham gia vo cỏc hot ng
chung ca a phng hn. Ngi cú hc vn thp thng ớt quan tõm hn n hot
ng thc hin quy ch dõn ch xó.
- Ngh nghip: Cng cừ s khỏc bit gia cỏc nhúm ngnh ngh; thng
nhúm ngh phi nụng nghip c bit cụng viờn chc, giỏo viờn l nhng ngi cú
hiu bit khỏ sõu sc v vic thc hin quy ch dõn ch. Trỏi li nhúm ngh nụng
nghip buụn bỏn ớt quan tõm hn v cú hiu bit hn ch hn.
- Hc vn : õy cng l mt bin c lp cú tỏc ng ỏng k nht ti mc
hiu bit ca ngi dõn. Hc vn cng cao cng cú xu hng quan tõm hn v
hiu bit hn.
- Thu nhp: Mc dự tỏc ng khụng nhiu song mt chng mc no ú nú
cng phn ỏnh xu hng ca ca cỏc ch th. Ngi cú thu nhp cao thng ỏnh

giỏ tớch cc hn l ngi cú thu nhp thp.
- Mụi trng on th: õy l yu t cú tỏc ng rừ rt ti s khỏc bit
gia hai nhúm Cú tham gia on th v Khụng tam gia. Nhng ngi cú
tham gia vo cỏc on th bn thõn h c tip xỳc thng xuyờn hn vi cỏc quy
ch v vic trin khai nú; hn na h cũn cú mt tõm th xó hi tng i tớch cc
trc cỏc s kin ca cng ng mỡnh.
Thc ra, s tỏc ng ca cỏc yờu t khụng h tn ti c lp vi nhau m
chỳng nh hng, b ch ln nhau. M trung tõm hay cỏi ct lừi ca vic thc hin
quy ch dõn ch c s tt hay khụng tt: Nhn thc ca ngi dõn l cỏi m cỏc
yu t ú tỏc ng tp trung nht.
Cỏc ch bỏo kim nh thng kờ CramersV v Approx. sig phn ỏnh nhng
mi quan h tng i khng khớt gia cỏc yu t nhõn khu vi cỏc lung d lun
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
xó hi. iu ny cng ng thi phn ỏnh s khụng thun nht gia cỏc nhúm dõn
c trong nhn thc, thỏi , hnh ng vi vic thc hin quy ch dõn ch.


TI LIU THAM KHO

1. Phan Xuõn Sn. "Cỏc on th nhõn dõn vi vic bo m c s dõn ch hin
nay". Nxb. Chớnh tr Quc gia. H Nụ, 2002.
2 . Lng Gia Ban. "Dõn ch v thc hin quy ch dõn ch c s". Nxb.
Chớnh tr Quc gia. H Ni, 2003.
1. Trn Vn Sn,( Su tm v tuyn chn)" Quy ch dõn ch c s". Nxb Lao
ng. H Ni, 2000.
2. Quang Tun ( ch biờn)" Xõy dng v thc hin quy ch dõn ch c
s". Nxb Chớng tr Quc gia. H Ni, 2001.
3. Nguyn ỡnh Tn. "Xó hi hc trong qun lý" Hc vin Chớnh tr Quc gia
H Chớ Minh. H Ni, 2001.
4. Francúi Houtart. Xó hi hc v mt xó Vit Nam. Nxb KHXH. 2001.

5. Cng ng lng xó hin nay. Nxb Chớnh tr Quc gia. 2001.
6. Cỏc quy nh phỏp lut v dõn ch c s. Nxb chớnh tr quc gia. 2001.
7. Nghiờn cu, s dng v nh hng d lun xó hi- Trung tõm nghiờn cu
d lun xó hi. 1999.
8. Tp chớ cng sn s 524, 542, 554.
9. Tp chớ xó hi hc s 1 nm 2002.
10. Cựng mt s bỏo cỏo ca chớnh quyn c s v cỏc vn bn khỏc liờn quan
n vn nghiờn cu.



THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
MỤC LỤC

1. LÝ LUẬN 1
2. Ý NGHĨA LÝ LUẬN 3
2.1. Ý nghĩa lý luận 3
2.2. Ý nghĩa thực tiễn 3
3. TỔNG QUAN 10
4. VIỆC THỰC HIỆN QUY CHẾ DÂN CHỦ QUA DƯ LUẬN XÃ HỘI 12
5. KẾT LUẬN 13
5.1. Về những cơ sở cho sự hình thành dư luận xã hội 13
5.2. Việc thực hiện quy chế dân chủ qua sự phản ánh của dư luận xã hội. 13
5.3. Tác động của các yếu tố nhân khẩu đến dư luận xã hội. 14
TÀI LIỆU THAM KHẢO 16


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×