Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Học tiếng anh qua báo Giải thích về nhịp tim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.76 KB, 2 trang )

Giải thích về nhịp tim - Heartbeat Explained
00:02 - The valves of the chambers of the heart = Các van ở các
khoang tim
00:05 - are made up of the muscles. = được cấu tạo từ cơ
00:06 - This video depicts the rhythmic contractions = Video này
mô tả sự co
00:10 - and relaxations of the heart = và giãn theo nhịp của tim
00:12 - which constitute the heartbeat. = tạo thành nhịp tim
00:15 - The heart continues to beat every moment = Quả tim liên
tục đập ở mọi khoảnh khắc
00:18 - in a person's life. = trong đời sống một người
00:20 - Place your hand on the left side of your chest = Đặt tay
bạn lên phía ngực trái
00:23 - and you can feel your heartbeat. = và bạn có thể cảm thấy
nhịp tim
00:25 - Doctors use stethoscope to feel your heartbeat. = Các bác
sĩ dùng ống nghe để cảm nhận nhịp tim
00:28 - It is a device used to amplify = Đó là một thiết bị dùng để
khuếch đại
00:31 - the sound of your heart. = âm thanh của tim
00:32 - It consists of a chest piece = Nó gồm một bộ phận áp vào
ngực
00:35 - that carries a sensitive diaphragm, = có tấm màng rất
nhạy
00:37 - two ear pieces and a tube joining the parts. = 2 bộ phận
nghe và một ống nốii các phần lại với nhau
00:41 - By listening to the stethoscope, = Bằng cách lắng nghe
ống nghe
00:43 - the condition of the heart = bác sĩ có thể biết
00:44 - can be known by the doctor. = được tình trạng của tim
00:46 - Each heartbeat generates one pulse in the arteries, = Mỗi


nhịp tim tạo ra một xung động (nhịp) ở động mạch
00:50 - and the pulse rate per minute = và số nhịp trên phút
00:52 - that gives the rate of the heartbeat. = cho biết số nhịp
tim.
00:54 - The heart circulates the blood = Quả tim lưu thông máu
00:57 - through which various substances = qua đó nhiều hợp
chất khác nhau
00:59 - are transported throughout the body. = được chuyển đi
khắp cơ thể
01:01 - This is possible = Điều này là có thể
01:03 - due to the maintenance of the heart's rhythmic beating. =
là do sự duy trì việc đập theo nhịp của quả tim.

×