- D2006QTKD
1
THUẬT NGỮ VIẾT TẮT
BCVT
BC-VT-TH --
CBCNV
CM
CNTT
CSKH
DV
EVN
KH Khách hàng
KHKT
NGN M
SPT
SXKD
TC-KT-TK Tài chính--
VASC
VDC Công ty
VTI
VMS
VNPT
VTN
VTN1
XDCB
-
- D2006QTKD
2
DANH MỤC BẢNG BIỂU-HÌNH VẼ
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.115
Bảng 2.1VTN 37
Bảng 2.2VTN 2009 38
Bảng 2.3VTN 2009 38
Bảng 2.4VTN 40
Bảng 2.5VTN1 40
Bảng 2.6VTN 41
Bảng 2.7VTN1 theo p 42
Bảng 2.8vVTN1 50
Bảng 2.9 51
Bảng 2.10 61
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 2.1 34
Hình 2.2 40
Hình 2.3 41
Hình 2.4 42
Hình 2.5: S 46
Hình 2.6
60
- D2006QTKD
3
MỤC LỤC
MỤC LỤC 1
CHƢƠNG 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KHÁCH HÀNG VÀ CÔNG TÁC
CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG 7
7
7
7
10
10
10
18
24
27
28
28
30
31
32
CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG TẠI
TRUNG TÂM VIỄN THÔNG LIÊN TỈNH KHU VỰC 1 32
32
32
33
34
36
38
40
tranh 42
- D2006QTKD
4
45
45
46
2.2.3
48
49
qua 51
54
55
58
58
63
CHƢƠNG 3: MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC
KHÁCH HÀNG TẠI TRUNG TÂM VIỄN THÔNG LIÊN TỈNH KHU VỰC I 65
65
65
67
3.2.
67
67
71
75
76
79
82
KẾT LUẬN 86
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 87
PHỤ LỤC 88
- D2006QTKD
5
LỜI MỞ ĐẦU
Ng
thô
Cù
, Trung tâm
,
Trung
Biện pháp hoàn thiện
công tác chăm sóc khách hàng tại Trung tâm Viễn thông Liên tỉnh Khu vực 1
.
- D2006QTKD
6
pháp
,
Chương I
Chương II
Chương III
- D2006QTKD
7
CHƢƠNG 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KHÁCH HÀNG VÀ CÔNG TÁC CHĂM
SÓC KHÁCH HÀNG
1.1. KHÁI NIỆM KHÁCH HÀNG VÀ VAI TRÕ CỦA KHÁCH HÀNG ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP
1.1.1. Khái niệm khách hàng
1.1.2. Phân loại khách hàng
1.1.2.1. Phân loại chung
- Khách hàng siêu cấp:
- Khách hàng lớn:
- Khách hàng vừa:
giá
- D2006QTKD
8
hàng.
- Khách hàng nhỏ:
g khách hàng thì
- Khách hàng phi tích cực:
p.
- Khách hàng tiềm năng:
c
hàng:
-
-
g.
-
-
-
- hàng
-
- D2006QTKD
9
a
-
-
- g:
-
1.1.2.2. Phân loại khách hàng theo quan điểm của doanh nghiệp Viễn thông –
Công nghệ thông tin
thành các nhóm sau:
-
-
-VT-
-
-
-
- D2006QTKD
10
-
1.1.3. Vai trò của khách hàng đối với doanh nghiệp
K
hàng khác.
.
1.2. HOẠT ĐỘNG CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
1.2.1. Khái niệm chăm sóc khách hàng
1.2.1.1. Khái niệm
Chăm sóc khách hàng (customer care) là tất cả những điều
mà doanh nghiệp có thể làm để đáp ứng nhu cầu và mong đợi của khách hàng, và cao
hơn nữa là vượt quá sự mong đợi của khách hàng
mà h
.
khách hàng. Trong ba
- D2006QTKD
11
khách hàng.
doanh nghi
1.2.1.2. Vai trò của công tác chăm sóc khách hàng
hoá
- D2006QTKD
12
1.
Hình 1.1: Ba cấp độ của một sản phẩm
:
-
- D2006QTKD
13
-
gói)
-
- h hàng,
-
làm ra
- D2006QTKD
14
2.
khách
Mark
Ngoài ra, công tác C
- D2006QTKD
15
dàng -
. Tron
tiêu là CSKH.
3. , thu hút khách
Bảng 1.1: Bảng thống kê lý do và tỷ lệ khách hàng bỏ doanh nghiệp
khách hàng
Lý do
1%
3%
5%
9%
14%
68%
(Nguồn: Theo một kết quả nghiên cứu của nước ngoài)
và
- D2006QTKD
16
hông
c
4.
hàng.
chúng ta thì có thêm
- D2006QTKD
17
khách hàng quen.
5.
y
N
6.
rong doanh
- D2006QTKD
18
.
1.2.2. Nội dung hoạt động chăm sóc khách hàng
1.2.2.1. Nguyên tắc cơ bản khi chăm sóc khách hàng
“Bán
những thứ mà khách hàng cần”. V
hàng
n khác
mã
tài chín
hàng
nhau
- D2006QTKD
19
a, Giai đoạn trước mua hàng
b, Giai đoạn quyết định mua hàng
c, Giai đoạn sau khi mua hàng
Các
- D2006QTKD
20
-
,
.
a, Chăm sóc khách hàng trước khi đưa dịch vụ ra thị trường
-
-
-
.
-
tháng
-
- D2006QTKD
21
- ai
.
-
.
b, Chăm sóc khách hàng tiềm năng
-
-
phù h
c, Chăm sóc khách hàng hiện có
-
-
-
khách hàng
hàng
-
- D2006QTKD
22
-
, th.
d, Chăm sóc khách hàng đặc biệt
-
khách hàng
-
- .
e, Chăm sóc khách hàng là các nhà khai thác khác
-
ho khách hàng.
-
- ành vi mang tính
nhà khai th
f, Chăm sóc khách hàng doanh nghiệp đặc biệt và khách hàng lớn
- trách theo dõi và
- D2006QTKD
23
.
- Các n
giao t
gi.
-
-
-
- C
ai bên) trong quá t
- m sóc
hàng.
-
trung thành.
g, Chăm sóc khách hàng vừa và nhỏ
-
khách .
-
-
khách hàng,
- D2006QTKD
24
-
h, Chăm sóc khách hàng cá nhân, hộ gia đình
-
.
-
- các
.
i, Chăm sóc khách hàng là đại lý
- ông qua các
-
-
- , giá
và c.
1.2.3. Hình thức và phƣơng pháp chăm sóc khách hàng
1.2.3.1. Hình thức chăm sóc khách hàng
- D2006QTKD
25
2. Doanh
hàng
1.2.3.2 Phƣơng thức chăm sóc khách hàng
-
-
-
-