Tải bản đầy đủ (.doc) (66 trang)

Đánh giá công tác quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn huyện Gia Lâm- thành phố Hà Nội giai đoạn 2006-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (414.68 KB, 66 trang )

Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
LI CM N
Trong quỏ trỡnh thc tp v nghiờn cu chuyờn , em luụn nhn c s giỳp
tn tỡnh ca cỏc chỳ v anh, ch trong phũng Qun lý ụ th huyn Gia Lõm cựng
vi s hng dn, ch bo ca TS.Nguyn Hu on.
Em xin chõn thnh cm n thy giỏo TS. Nguyn Hu on, chỳ Lng Vn
Thnh Trng phũng Qun lý ụ th huyn Gia Lõm cựng tp th cỏc anh ch
trong phũng ó tn tỡnh giỳp ch bo em trong sut quỏ trỡnh thc tp v thc
hin chuyờn tt nghip ny.
Sinh viờn thc hin
Nguyn Th Phng Tho
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
LI CAM OAN
Tụi xin cam oan ni dung bỏo cỏo ó vit l do bn thõn thc hin, khụng sao
chộp, ct ghộp cỏc bỏo cỏo hoc lun vn ca ngi khỏc; nu sai phm tụi xin chu
k lut vi Nh trng.
H Ni, ngy thỏng nm
2011
Sinh viờn
Nguyn Th Phng Tho
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
MC LC
DANH MC CC T VIT TT
DANH MC BNG BIU
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
DANH MC CC T VIT TT
HND Hi ng nhõn dõn
UBND y ban nhõn dõn


TN-MT Ti nguyờn v mụi trng
SXKD Sn xut kinh doanh
CNH-HH Cụng nghip húa hin i húa
GTSX Giỏ tr sn xut
CN-XD Cụng nghip-xõy dng
KH K hoch
NN Nụng nghip
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
DANH MC BNG BIU
Bng 2.1: Dõn s v lao ng huyn Gia Lõm Error: Reference source not found
Bng 2.2: K hoch s dng t phõn theo tng nm ca huyn Gia Lõm giai on
2006-2010 Error: Reference source not found
Bng 2.3: Din tớch, c cu s dng cỏc loi t chớnh nm 2010 Error: Reference
source not found
Bng 2.4: Din tớch, c cu t nụng nghip nm 2010 Error: Reference source not
found
Bng 2.5: Din tớch, c cu t phi nụng nghip nm 2010 Error: Reference source
not found
Bng 2.6: So sỏnh bin ng t ai nm 2006 vi nm 2005 Error: Reference
source not found
Bng 2.7: So sỏnh bin ng s dng t nm 2010 vi nm 2005. Error: Reference
source not found
Bng 2.8: Kt qu thc hin k hoch s dng t nm 2007Error: Reference source
not found
Bng 2.9: Kt qu thc hin quy hoch s dng t giai on 2006-2010 44
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
LI M U
1.Tớnh cp thit ca ti

t ai l ngun ti nguyờn vụ cựng quý giỏ ca quc gia. Trong tim thc ca
ngi dõn Vit Nam, t ai ó tr thnh nhõn t u tiờn v quan trng nht trong
quỏ trỡnh tn ti v phỏt trin. ụ th húa l mt quỏ trỡnh tt yu trong phỏt trin
kinh t, ụ th húa cú nh hng nhiu mt n i sng kinh t-xó hi, c bit n
nhu cu s dng t ụ th. Vỡ th vic s dng t hp lý, hiu qu, tit kim
khụng ch cú ý ngha quan trng v mt kinh t m cũn l mc tiờu cho s n nh
v phỏt trin xó hi.
Hin nay, vi sc ộp v dõn s v tc ụ th hoỏ nhanh, s chuyn dch
c cu t nụng nghip sang cụng nghip, dch v kộo theo nhu cu s dng
t ngy mt tng, mi ngi ai cng mun s hu nú th nhng t ai li cú
hn, nờn xy ra hin tng tranh ginh, ln chim ngy cng nhiu v vic qun lý,
gii quyt vn ny cc k nan gii. m bo tớnh thng nht, s dng cú hiu
qu v khoa hc trong cụng tỏc qun lý t ai thỡ quy hoch s dng t c t
ra l cn thit. Quy hoch s dng t khụng ch gúp phn giỳp Nh nc qun lý,
s dng qu t hiu qu m cũn bo m cho ngi s dng, giỳp cho ngi s
dng t yờn tõm u t, sn xut, xõy dng cỏc cụng trỡnhỏp ng nguyn vng
chớnh ỏng ca ngi s dng t.
Nhn thc c tm quan trng ca quy hoch s dng t trong tỡnh hỡnh hin
nay. Nh nc ó ban hnh cỏc vn bn, hng dn vic quy hoch s dng t.
Trong quỏ trỡnh thc hin ó thu c mt s kt qu nht nh song bờn cnh ú
cng gp phi khụng ớt khú khn. Vỡ th chỳng ta cn tỡm hiu nhng khú khn ú,
tỡm ra phng hng gii quyt, nhm mc ớch hin thc húa quy hoch, phc
v cỏc nhu cu dõn sinh, vn húa, xó hi vi hiu qu cao nht.
Gia Lõm l huyn ngoi thnh nm ca ngừ phớa ụng Bc ca thnh ph H
Ni. Di tỏc ng ca quỏ trỡnh ụ th húa, huyn Gia Lõm ang tng ngy thay
da i tht i lờn phỏt trin kinh t- xó hi. Vỡ vy, yờu cu qun lý hiu qu t ai
ó c cỏc cp, cỏc ngnh quan tõm nhng hiu qu mang li cũn nhiu hn ch.
T nhng yờu cu cp thit trờn em ó chn ti: ỏnh giỏ cụng tỏc quy hoch
s dng t trờn a bn huyn Gia Lõm- thnh ph H Ni giai on 2006-
2010.

SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
1
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
2. Mc tiờu v cõu hi nghiờn cu
- Xõy dng c s lý lun ca quy hoch s dng t trờn c s trỡnh by v t
ụ th, quy hoch s dng t, qun lý quy hoch v qun lý quy hoch s dng t.
- Phõn tớch, ỏnh giỏ thc trng cụng tỏc quy hoch s dng t giai on 2006-
2010, trờn c s ú tỡm ra c nhng kt qu ó t c, nhng khú khn vng
mc gp phi cng nh cỏc nguyờn nhõn ca nhng tn ti trong quỏ trỡnh thc hin
cụng tỏc ny.
- a ra cỏc gii phỏp cú c s khoa hc nhm thc hin quy hoch hiu
qu hn.
3. Phng phỏp nghiờn cu
ti s dng cỏc phng phỏp nghiờn cu truyn thng : Phng phỏp duy vt
bin chng v duy vt lch s, phng phỏp thng kờ, phng phỏp tng hp da
trờn cỏc thụng tin, s liu thu thp c.
4. i tng v phm vi nghiờn cu
ti gii hn phm vi nghiờn cu trờn a bn huyn Gia Lõm, thnh ph H
Ni. i tng nghiờn cu ca ti l: Cụng tỏc quy hoch s dng t trờn a
bn huyn Gia Lõm-thnh ph H Ni giai on 2006- 2010.
5. Cu trỳc ca ti
Ngoi phn m u v kt lun, ti gm 3 chng:
Chng I: Nhng vn lý lun chung v quy hoch s dng t.
Chng II: ỏnh giỏ cụng tỏc quy hoch s dng t trờn a bn
huyn Gia Lõm-TP. H Ni giai on 2006-2010.
Chng III: Mt s gii phỏp tng cng cụng tỏc qun lý quy hoch s
dng t.
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
2
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

CHNG I:
NHNG VN Lí LUN CHUNG V QUY HOCH
S DNG T
1.1. t ụ th
1.1.1. Khỏi nim
t ai l ti nguyờn vụ cựng quý giỏ ca quc gia, l t liu sn xut c bit,
l thnh phn quan trng hng u ca mụi trng sng, l a bn phõn b cỏc khu
t ai dõn c xõy dng cỏc c s kinh t, vn húa xó hi, an ninh quc phũng.
t ụ th l t thuc cỏc khu vc ni thnh, ni th xó, th trn c quy hoch
s dng xõy dng nh , tr s cỏc c quan, cỏc t chc, cỏc c s sn xut, kinh
doanh, cỏc c s h tng phc v li ớch cụng cng, quc phũng an ninh v cỏc mc
ớch khỏc. Ngoi ra, theo quy nh cỏc loi t ngoi thnh, ngoi th xó ó cú quy
hoch ca c quan Nh nc cú thm quyn phờ duyt phỏt trin ụ th thỡ cng
c tớnh l t ụ th.
Trong tim thc ca ngi dõn Vit Nam, t ai ó tr thnh nhõn t u tiờn
v quan trng nht trong quỏ trỡnh tn ti v phỏt trin. ụ th húa l mt quỏ trỡnh
tt yu trong phỏt trin kinh t, ụ th húa cú nh hng nhiu mt n i sng
kinh t xó hi, c bit n nhu cu s dng t ụ th. Vỡ th vic s dng t hp
lý, hiu qu, tit kim khụng ch cú ý ngha quan trng v mt kinh t m cũn l
mc tiờu cho s n nh v phỏt trin xó hi.
1.1.2. c im
c im ca t ai l tớnh c hu, t liu sn xut gn vi hot ng ca con
ngi, ngoi ra t ụ th cũn cú nhng c trng ch yu sau:
- t cú gii hn, khụng sinh sụi ny n nờn phi s dng tit kim cú hiu qu.
Cỏc chớnh sỏch s dng t ai phi t hiu qu v tit kim lờn hng u.
- t ai l t liu sn xut c bit bi trong quỏ trỡnh s dng, nú khụng b hao
mũn, nu bit cỏch s dng hp lý thỡ giỏ tr ngy cng tng.
- t ai thuc s hu ca Nh nc, Nh nc thng nht qun lý; Nh nc
cú quyn giao quyn s dng cho cỏc cỏ nhõn, cỏc t chc; Nh nc cú quyn nh
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49

3
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
ot v chim hu m bo an ninh cho Quc gia. Mt khỏc, t ai l thnh qu
ca cỏch mng nờn cn cụng bng trong vic s dng v cụng bng trong vic
hng cỏc quyn li t t.
- t ụ th cú ngun gc t t t nhiờn hoc t nụng nghip c trang b c
s h tng cụng cng khi chuyn mc ớch s dng.
- t ụ th phi c s dng ỳng quy hoch, k hoch, phi xõy dng c s
h tng trc khi xõy dng cỏc cụng trỡnh khỏc.
- Tng lụ t trong ụ th cú v trớ c nh, mi v trớ cú c thự riờng, khụng
ging vi bt k v trớ no.
- t ụ th l ti sn c bit cú giỏ tr cao hn so vi cỏc loi t khỏc bi v trớ
v c s h tng trờn t.
- Cú s mt cõn i gia cung v cu v t ụ th, do quỏ trỡnh ụ th húa din
ra nhanh chúng trong nhng nm gn õy lm cho cu v t ụ th tng nhanh
nhng cung t li b hn ch.
- Phi tuõn th 3 nguyờn tc: tit kim, hiu qu; ỳng quy hoch, k hoch; Ngi
s dng t phi thc hin y ngha v v t ai ca mỡnh vi Nh nc.
1.1.3. Phõn loi t ụ th
*) Cn c vo mc ớch s dng, t ụ th c phõn chia thnh cỏc loi t
ch yu sau õy:
- t dnh cho cỏc cụng trỡnh cụng cng: nh ng giao thụng, cỏc cụng trỡnh
giao thụng tnh, cỏc nh ga, bn bói; cỏc cụng trỡnh cụng cp thoỏt nc, cỏc ng
dõy truyn ti in, thụng tin liờn lc.
- t dựng vo cỏc mc ớch an ninh quc phũng, cỏc c quan ngoi giao v cỏc
khu vc hnh chớnh c bit.
- t dõn c: bao gm c din tớch t dựng xõy dng nh , cỏc cụng trỡnh
phc v sinh hot, khong khụng gian theo quy nh v xõy dng v thit k nh .
- t chuyờn dựng: xõy dng trng hc, bnh vin, cỏc cụng trỡnh vn húa vui
chi gii trớ, cỏc cụng s v khu vc hnh chớnh, cỏc trung tõm thng mi, buụn

bỏn, cỏc c s sn xut kinh doanh.
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
4
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- t nụng nghip, ng nghip ụ th: gm din tớch cỏc h nuụi trng thy sn,
cỏc khu vc trng cõy xanh, trng hoa, cõy cnh, cỏc ph vn
- t cha s dng n: l t c quy hoch phỏt trin ụ th nhng cha
s dng.
*) Vic xỏc nh v phõn loi ỳng cỏc loi t ụ th cú ý ngha rt quan trng,
vỡ yờu cu v qun lý v s dng cỏc loi t ụ th cú nhng quy nh v c trng
hon ton khỏc so vi qun lý v s dng t nụng nghip v t nụng thụn:
- Vic s dng t phi tuõn theo quy hoch, k hoch s dng t ó c c
quan Nh nc cú thm quyn xột duyt, phi tuõn theo cỏc quy nh v bo v mụi
trng, m quan ụ th.
- t ụ th phi c xõy dng c s h tng trc khi s dng.
- Mc s dng t vo cỏc cụng trỡnh xõy dng phi tuõn theo cỏc tiờu chun k
thut quy nh.
1.1.4. Vai trũ ca t ụ th vi phỏt trin kinh t- xó hi ụ th
t ai l sn phm ca t nhiờn, cú trc lao ng v cựng vi quỏ trỡnh lch s
phỏt trin kinh t - xó hi, t ai l iu kin chung ca lao ng. t ai úng vai
trũ quyt nh cho s tn ti v phỏt trin ca xó hi loi ngi. Nu khụng cú t
ai thỡ rừ rng khụng cú bt k mt ngnh sn xut no, mt quỏ trỡnh lao ng sn
xut no, cng nh khụng th no cú s tn ti ca loi ngi. t ai l mt trong
nhng ti nguyờn vụ cựng quý giỏ ca loi ngi, iu kin cho s sng ca ng
thc vt v con ngi trờn trỏi t.
t ụ th tham gia vo tt c cỏc hot ng ca i sng kinh t, xó hi. t ụ
th l a im, l c s ca cỏc thnh ph, lng mc, cỏc cụng trỡnh cụng nghip,
giao thụng t ụ th cựng vi cỏc iu kin t nhiờn khỏc l mt trong nhng c
s quan trng nht hỡnh thnh cỏc vựng kinh t ca t nc nhm khai thỏc v
s dng cú hiu qu cỏc tim nng t nhiờn, kinh t, xó hi ca mi vựng t nc.

t ụ th tham gia vo tt c cỏc ngnh sn xut vt cht ca xó hi. Tuy vy
i vi tng ngnh c th ca nn kinh t quc dõn, t ụ th cú v trớ khỏc nhau.
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
5
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.2. Quy hoch s dng t
1.2.1. Khỏi nim
Quy hoch s dng t l mt hin tng kinh t - xó hi c thự th hin ng
thi ba tớnh cht: kinh t (bng hiu qu s dng t), k thut (cỏc tỏc nghip
chuyờn mụn k thut, iu tra, kho sỏt, xõy dng bn , x lý s liu), phỏp
ch (xỏc nh tớnh phỏp lý v mc ớch, quyn s dng t nhm o bo s dng
v qun lý t ai theo phỏp lut).
Thc cht, quy hoch s dng t l quỏ trỡnh hỡnh thnh cỏc quyt nh nhm
to iu kin a t ai vo s dng bn vng, phỏt huy li th ca th nhng v
lónh th mang li li ớch cao, thc hin ng thi hai chc nng: iu chnh cỏc
mi quan h t ai v t chc s dng t nh t liu sn xut c bit vi mc
ớch nõng cao hiu qu sn xut ca xó hi kt hp bo v t v mụi trng. Cn
c vo c im iu kin t nhiờn, phng hng nhim v v mc tiờu phỏt trin
kinh t xó hi ca cỏc vựng lónh th, quy hoch s dng t c tin hnh nhm
nh hng cho cỏc cp, cỏc ngnh trờn a bn lp quy hoch v k hoch s dng
t chi tit ca mỡnh; xỏc lp s n nh v mt phỏp lý cho cụng tỏc qun lý Nh
nc v t ai; lm c s tin hnh giao cp t v u t phỏt trin sn
xut, m bo an ninh lng thc, phc v cỏc nhu cu dõn sinh, vn húa xó hi vi
hiu qu cao.
Mt khỏc, quy hoch s dng t cũn l bin phỏp hu hiu ca Nh nc nhm
t chc li vic s dng t ai phỏt huy li th ngnh v lónh th, hn ch s
chng chộo gõy lóng phớ t ai, trỏnh tỡnh trng chuyn i mc ớch s dng t
tựy tin lm gim trm trng qu t nụng, lõm nghip (c bit l t trng lỳa v
t lõm nghip cú rng); ngn chn cỏc hin tng tiờu cc, tranh chp, ln chim
hy hoi t, phỏ v cõn bng sinh thỏi, gõy ụ nhim mụi trng dn n tn tht

hoc kỡm hóm sn xut, phỏt trin kinh t-xó hi v cỏc hu qu khú lng v tỡnh
hỡnh bt n nh chớnh tr, an ninh quc phũng cu tng a phng, c bit trong
thi k phỏt trin nn kinh t th trng.
Nh vy, cú th nh ngha: Quy hoch s dng t l h thng bin phỏp ca
Nh nc (th hin ng thi ba tớnh cht: kinh t, k thut, phỏp ch) v t chc
s dng v qun lý t ai y , hp lý, khoa hc v cú hiu qu nht (ỏp ng
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
6
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
c ba li ớch: kinh t - xó hi - mụi trng) thụng qua vic phõn b qu t ai v
t chc s dng t nh t liu sn xut.
1.2.2. c im ca quy hoch s dng t.
Quy hoch s dng t mang tớnh lch s - xó hi, tớnh tng hp, tớnh di hn,
tớnh chin lc v ch o v mụ, tớnh chớnh sỏch v tớnh kh bin. Cỏc c im ca
quy hoch s dng t c th nh sau:
1.2.2.1. Tớnh lch s - xó hi
Lch s phỏt trin ca xó hi chớnh l lch s ca quy hoch s dng t. Mi
hỡnh thỏi kinh t - xó hi u cú mt phng thc sn xut th hin theo hai mt:
lc lng sn xut (quan h gia ngi vi sc lao ng hoc vt t nhiờn trong
quỏ trỡnh sn xut) v quan h sn xut (quan h gia ngi vi ngi trong quỏ
trỡnh sn xut). Trong quy hoch s dng t ai, luụn ny sinh mi quan h gia
ngi vi t ai - l sc t nhiờn, cng nh mi quan h gia ngi vi ngi.
Quy hoch s dng t th hin ng thi l yu t thỳc y phỏt trin lc lng
sn xut, va l yu t thỳc y cỏc mi quan h sn xut, vỡ vy nú luụn l mt b
phn ca phng thc sn xut xó hi.
nc ta hin nay, quy hoch s dng t ai phc v nhu cu ca ngi s
dng t v quyn li ca ton xó hi; gúp phn tớch cc thay i quan h sn xut
nụng thụn; nhm s dng, bo v t v nõng cao hiu qu sn xut xó hi. c
bit trong nn kinh t th trng, quy hoch s dng t gúp phn gii quyt cỏc
mõu thun ni ti ca tng li ớch kinh t, xó hi v mụi trng ny sinh trong quỏ

trỡnh s dng t, cng nh mõu thun gia cỏc li ớch vi nhau.
1.2.2.2. Tớnh tng hp
Tớnh tng hp ca quy hoch s dng t biu hin hai mt:
- i tng ca quy hoch s dng t l khai thỏc, s dng, ci to, bo v
ton b ti nguyờn t cho ton b nhu cu ca nn kinh t quc dõn.
- Quy hoch s dng t cp n nhiu lnh vc v khoa hc, kinh t v xó
hi nh: khoa hc t nhiờn, khoa hc xó hi, dõn s v t ai, sn xut nụng cụng
nghip, mụi trng sinh thỏi
Quy hoch s dng t thng cp n vic s dng t ca sỏu loi t
chớnh: t nụng nghip, t lõm nghip, t khu dõn c, t ụ th, t chuyờn dựng
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
7
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
v t cha s dng cng nh nh hng n ton nhu cu s dng t ai ca ton
b nn kinh t quc dõn. Quy hoch s dng t lónh trỏch nhim tng hp ton b
nhu cu s dng t, b trớ v iu chnh cỏc nhu cu t ai; iu ho cỏc mõu
thun v t ai cỏc ngnh, lnh vc xỏc nh v iu phi phng thc, phng
hng phõn b s dng t phự hp vi mc tiờu kinh t - xó hi, bo m cho
nn kinh t quc dõn luụn phỏt trin bn vng, t tc cao v n nh.
1.2.2.3. Tớnh di hn
Quy hoch di hn nhm ỏp ng nhu cu phỏt trin kinh t-xó hi lõu di.
C cu v phng thc s dng t c iu chnh tng bc trong thi gian di
cho n khi t c mc tiờu d kin. Thng thi gian ca quy hoch s dng
t ai trờn 10 nm n 20 nm hoc lõu hn na. Cn c vo cỏc d bỏo xu th
bin ng di hn ca nhng yu t kinh t - xó hi quan trng nh: s thay i v
nhõn khu hc, tin b k thut, ụ th hoỏ, cụng nghip hoỏ - hin i hoỏ nụng
nghip v cỏc lnh vc khỏc, t ú xỏc nh quy hoch trung hn v di hn v s
dng t ai, ra cỏc phng hng, chớnh sỏch v bin phỏp cú tớnh chin lc,
to cn c khoa hc cho xõy dng k hoch s dng t hng nm v ngn hn.
1.2.2.4. Tớnh chin lc v ch o v mụ

Quy hoch s dng t l quy hoch mang tớnh chin lc, cỏc ch tiờu ca quy
hoch mang tớnh ch o v mụ, tớnh phng hng v khỏi lc v s dng t cỏc
ngnh nh: phng hng, mc tiờu v trng im chin lc ca s dng t ai
trong vựng; cõn i tng quỏt cỏc nhu cu s dng t ca cỏc ngnh; iu chnh c
cu s dng v phõn b t ai trong vựng; phõn nh ranh gii v cỏc hỡnh thc qun
lý vic s dng t ai trong vựng; xut cỏc bin phỏp, cỏc chớnh sỏch ln t
c mc tiờu ca phng hng s dng t.
Quy hoch cú tớnh di hn nờn khong thi gian d bỏo tng i di, m trong
quỏ trỡnh d bỏo chu nh hng ca nhiu nhõn t kinh t - xó hi khú xỏc nh,
nờn ch tiờu quy hoch cng khỏi lc hoỏ thỡ quy hoch s cng n nh.
1.2.2.5. Tớnh chớnh sỏch
Quy hoch s dng t ai th hin rt mnh c tớnh chớnh tr v chớnh sỏch xó
hi. Khi xõy dng phng ỏn quy hoch phi quỏn trit cỏc chớnh sỏch v quy nh
cú liờn quan n t ai ca ng v Nh nc, m bo c th mt bng t ai
cho cỏc mc tiờu phỏt trin kinh t quc dõn, phỏt trin n nh kinh t - chớnh tr -
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
8
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
xó hi; tuõn th cỏc ch tiờu, cỏc quy nh khng ch v dõn s, t ai v mụi
trng sinh thỏi. Trong mt s trng hp ta cú th hiu quy hoch l chớnh sỏch
cng, l cỏi khung cho mi hot ng din ra trong ú. Nhng khụng vỡ th m quy
hoch s dng t ai l vnh vin, khụng thay i.
1.2.2.6. Tớnh kh bin
Khi xó hi phỏt trin, khoa hc k thut ngy cng tin b, chớnh sỏch v tỡnh
hỡnh kinh t xó hi thay i, mt s ni dung trong quy hoch s dng t khụng
cũn phự hp. Vic chnh sa, b sung, hon thin quy hoch v iu chnh bin
phỏp t chc thc hin l hon ton cn thit. Vi xu hng i lờn ca xó hi, mi
s vt hin tng luụn thay i, di s tỏc ng ca nhiu nhõn t khú nh trc,
oỏn trc, theo nhiu phng din khỏc nhau, quy hoch s dng t ai ch l
mt trong nhng gii phỏp bin i hin trng s dng t sang trng thỏi mi thớch

hp hn phự hp vi phỏt trin kinh t trong mt thi k nht nh.
iu ú th hin tớnh kh bin ca quy hoch, quy hoch s dng t luụn l quy
hoch ng, mt quỏ trỡnh lp li: quy hoch thc hin quy hoch li tip tc
thc hin vi cht lng cao hn v ngy cng phự hp vi tỡnh hỡnh thc t.
1.2.3. Nhng cn c quy hoch s dng t
1.2.3.1. Cn c vo quy hoch tng th phỏt trin kinh t- xó hi
Quy hoch tng th phỏt trin kinh t - xó hi l quy hoch mang tm v mụ ca
Nh nc nhm b trớ, sp xp cỏc ngnh ngh, cỏc ngun lc sn xut xó hi sao
cho hp lý, tit kim v hiu qu nht. Quy hoch tng th phỏt trin kinh t - xó
hi xõy dng mc tiờu, phng hng v k hoch cho cỏc hot ng ca ton b
lnh vc trong xó hi. Gúp phn thỳc y phỏt trin kinh t t nc mt cỏch ton
din v bn vng.
Quy hoch tng th kinh t - xó hi l c s cho cỏc quy hoch khỏc xỏc nh v
nh hng thc hin. ng thi nú vch ra hng i tm v mụ nhm thỳc y
cỏc ngnh phỏt trin ỳng hng. Nú ch ra nhu cu ca cỏc ngnh, trong ú ch rừ
nhu cu s dng t ca cỏc ngnh. Bi vỡ t ai l tin , l c s, v l nn tng
cho mi hot ng sn xut trong xó hi. T b khung m quy hoch tng th kinh
t-xó hi xõy dng lờn giỳp cho quy hoch s dng t ai cng nh cỏc quy hoch
khỏc thc hin mt cỏch nhanh chúng v hiu qu cao.
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
9
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Quy hoch s dng t ch l mt b phn ca quy hoch tng th kinh t - xó
hi. Nú cn c vo b khung ca quy hoch tng th phỏt trin kinh t xó hi ó vch
sn, c th húa cỏc chi tit, cỏc nhõn t ca quy hoch tng th. Trong quy hoch
tng th phỏt trin kinh t - xó hi ó xỏc nh rừ quy mụ, a im v phng hng
hot ng ca tng vựng, tng lnh vc. Vỡ vy, quy hoch s dng t ai cn c
vo quy hoch tng th phỏt trin kinh t - xó hi b trớ, sp xp phõn b t sao
cho y , hp lớ v hiu qu cao nht.
1.2.3.2. Cn c phỏp lý ca quy hoch s dng t ai

Trong quỏ trỡnh cụng nghip húa, hin i húa nc ta, quỏ trỡnh chuyn dch
c cu kinh t theo hng gim t trng nụng nghip, tng t trng cụng nghip v
dch v ó v ang gõy ỏp lc rt ln n tỡnh hỡnh s dng t ai. Vic s dng
t ai hp lý cú nh hng trc tip n mi hot ng ca tng ngnh, tng lnh
vc, quyt nh s phỏt trin kinh t xó hi ca c Quc gia. ng v Nh nc
luụn coi trng v t cụng tỏc qun lý, s dng t lờn hng u.
Cn c phỏp lý v vn t ai c th hin rừ thụng qua: Hin phỏp, lut v
cỏc vn bn di lut. Nhng vn bn phỏp lý ny to c s phỏp lý vng chc cho
cụng tỏc lp quy hoch, k hoch s dng t giỳp gii ỏp cho nhng vn t
ra: s cn thit v mt phỏp lý phi lp quy hoch s dng t ai; trỏch nhim lp
quy hoch s dng t ai; ni dung lp quy hoch, k hoch s dng t ai; thm
quyn xột duyt quy hoch, k hoch s dng t ai.
* S cn thit v mt phỏp lý phi lp quy hoch s dng t
Lp quy hoch, k hoch s dng t l mt hot ng chin lc quan trng
c ng v Nh nc nờu rừ trong Hin phỏp v cỏc lut:
Hin phỏp nc cng hũa xó hi ch ngha Vit Nam nm 1992 ó khng nh
t ai thuc quyn s hu ton dõn, Nh nc thng nht qun lý t ai theo
quy hoch v phỏp lut, m bo s dng ỳng mc ớch v cú hiu qu (chng
II iu 18).
iu 1 Lut t ai nm 2003 cng nờu rừ: quy nh v quyn hn v trỏch
nhim ca Nh nc i din ch s hu ton dõn v t ai v thng nht qun lý v
t ai, ch qun lý v s dng t ai, quyn v ngha v ca ngi s dng t.
iu 6 Lut t ai 2003 xỏc nh mt trong nhng ni dung qun lý nh nc
v t l: Qun lý quy hoch, k hoch s dng t.
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
10
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
iu 31 Lut t ai 2003 cng ó khng nh cn c quyt nh giao t,
cho thuờ t, cho phộp chuyn mc ớch s dng t l Quy hoch, k hoch s
dng t hoc quy hoch xõy dng ụ th, quy hoch xõy dng im dõn c nụng

thụn ó c c quan nh nc cú thm quyn xột duyt l quy hoch, k hoch s
dng t ó c c quan Nh nc cú thm quyn xột duyt. Tc l vic giao t
cho cỏc i tng s dng l phi da trờn quy hoch v phự hp vi quy hoch.
Do ú, s dng v qun lý t ai mt cỏch cú hiu qu nht cn thit phi
tin hnh quy hoch s dng t.
* Trỏch nhim lp quy hoch s dng t:
iu 25 Lut t ai 2003 quy nh:
- Chớnh ph t chc thc hin lp quy hoch, k hoch s dng t ca c nc.
- y ban nhõn dõn tnh, thnh ph trc thuc Trung ng t chc thc hin vic
lp quy hoch, k hoch s dng t ca a phng.
- y ban nhõn dõn huyn thuc tnh t chc thc hin vic lp quy hoch, k
hoch s dng t ca a phng v quy hoch k hoch ca th trn thuc huyn.
- y ban nhõn dõn huyn, qun thuc thnh ph trc thuc Trung ng, UBND
th xó, thnh ph thuc tnh t chc thc hin lp quy hoch, k hoch s dng t
ca a phng v quy hoch, k hoch s dng t ca cỏc n v hnh chớnh cp
di, tr trng hp quy nh ti khon 4 iu ny.
- y ban nhõn dõn khụng thuc khu vc quy hoch phỏt trin ụ th trong k
quy hoch s dng t t chc thc hin vic lp quy hoch, k hoch s dng t
ca a phng .
- Quy hoch s dng t ca xó, phng, th trn c lp chi tit gn vi tha
t, trong quỏ trỡnh lp quy hoch s dng t chi tit, c quan t chc thc hin
vic lp quy hoch s dng t phi ly ý kin úng gúp ca nhõn dõn. K hoch s
dng t ca xó, phng, th trn c lp chi tit gn vi tha t.
- y ban nhõn dõn cp cú trỏch nhim t chc thc hin vic lp quy hoch, k
hoch s dng t trỡnh Hi ng nhõn dõn cựng cp thụng qua quy hoch, k
hoch s dng t trc khi trỡnh c quan nh nc cú thm quyn xột duyt.
- Quy hoch, k hoch s dng t phi c trỡnh ng thi vi k hoch phỏt
trin kinh t - xó hi
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
11

Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Quy hoch, k hoch s dng t ó c c quan Nh nc cú thm quyn
quyt nh, xột duyt l cn c b trớ s dng t, giao t, cho thuờ t, chuyn
i mc ớch s dng t nh: chuyn t nụng nghip trng lỳa sang t nuụi
trng thy sn, trng cõy lõu nm, chuyn t cha s dng sang t trng rng
* Ni dung lp quy hoch, k hoch s dng t ai :
iu 23 Lut t ai 2003 ó nờu rừ ni dung lp quy hoch, k hoch s dng
t bao gm:
+ Ni dung quy hoch s dng t:
- iu tra, nghiờn cu, phõn tớch, tng hp iu kin t nhiờn, kinh t, xó hi v
hin trng s dng t, ỏnh giỏ tim nng t ai.
- Xỏc nh phng hng, mc tiờu s dng t trong k quy hoch.
- Xỏc nh din tớch cỏc loi t phõn b cho nhu cu phỏt trin kinh t- xó hi,
quc phũng, an ninh.
- Xỏc nh cỏc bin phỏp s dng, bo v, ci to t v bo v mụi trng.
- Gii phỏp t chc thc hin quy hoch s dng t.
+ Ni dung k hoch s dng t:
- Phõn tớch, ỏnh giỏ kt qu thc hin quy hoch s dng t k trc
- K hoch thu hi din tớch cỏc loi t phõn b cho nhu cu xõy dng kt
cu h tng, phỏt trin cụng nghip, dch v, phỏt trin ụ th, khu dõn c nụng
thụn, quc phũng, an ninh
- K hoch chuyn din tớch t chuyờn trng lỳa nc v t cú rng sang s
dng vo mc ớch khỏc, chuyn i c cu s dng t trong t nụng nghip
- K hoch khai hoang m rng din tớch t s dng vo cỏc mc ớch.
- C th húa k hoch s dng t nm nm n tng nm.
- Gii phỏp t chc thc hin k hoch s dng t.
* Thm quyn xột duyt quy hoch, k hoch s dng t
iu 26 Lut t ai 2003 quy nh:
- Quc hi quyt nh quy hoch, k hoch s dng t ca c nc do Chớnh
ph trỡnh.

SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
12
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- Chớnh ph xột duyt quy hoch, k hoch s dng t c tnh, thnh ph trc
thuc Trung ng.
- y ban nhõn dõn tnh, thnh ph trc thuc trung ng xột duyt quy hoch,
k hoch s dng t ca n v hnh chớnh cp di trc tip.
- y ban nhõn dõn huyn, th xó, thnh ph trc thuc tnh xột duyt quy hoch,
k hoch s dng t ca xó quy nh ti khon 4 iu 25 ca Lut ny.
1.2.3.3. Cn c vo hin trng s dng t ai v tim nng s dng t ai
quy hoch s dng t t tớnh hiu qu cao, cỏc nh quy hoch khụng ch
cn c vo quy hoch tng th phỏt trin kinh t - xó hi, cn c phỏp lý ca quy
hoch s dng t m cũn phi cn c vo hin trng s dng t v tim nng s
dng t ai na. Tựy vo tim nng t ai mi vựng, hin trng s dng t ai
ca tng ni, cỏc nh quy hoch phi nm chc tỡnh hỡnh s dng t ca tng ni
ú nh: tng qu t t nhiờn, qu t cho phỏt trin cỏc ngnh, cỏc vựng v tt c
cỏc thnh phn kinh t quc dõn. T ú, nm c nhng thun li cng nh khú
khn, nhng vn t c v cha t c trong sut quỏ trỡnh s dng t.
Vic quy hoch dng t phi da trờn nhng s liu thc t ca quỏ trỡnh s
dng t bit, ỏnh giỏ xem ch no l quy mụ thớch hp, cha thớch hp, s
dng t cha hp lý, cha tit kim, phỏt hin ra nhng vựng, cỏc thnh phn cú
kh nng m rng quy mụ trong tng lai. Ly nú lm cn c, lm c s cho vic
b trớ, sp xp v phõn b t ai sao cho y , hp lý v tit kim cao nht.
1.2.4. Quy trỡnh quy hoch s dng t
1.2.4.1. T chc iu tra, thu thp thụng tin, ti liu, s liu, bn
Bc u tiờn ny rt quan trng, nú l c s thc hin cỏc bc sau. Do ú,
trong bc thu thp, iu tra s liu, bn , cỏc thụng tin cng c th v chớnh xỏc
s to tin cỏc bc tip theo tin hnh c nhanh chúng, mang li hiu qu.
Ni dung c th phi thc hin bao gm cỏc cụng vic sau:
- Thu thp v phõn loi cỏc thụng tin, s liu, t liu, bn v t ai thụng

qua cỏc ch tiờu t ra, xung tn c s cn quy hoch thu thp thụng tin v cỏc
trung tõm lu tr t liu khỏc.
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
13
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
- ỏnh giỏ tin cy ca cỏc thụng tin, s liu thu thp c, dựng cỏc ch tiờu
kinh t, k thut v mụi trng ỏnh giỏ xem sỏt thc ca thụng tin c bao
nhiờu phn trm.
- Ni nghip mi hoỏ thụng tin, s liu, bn .
- Xõy dng k hoch cụng tỏc ngoi nghip: Chớnh l xỏc nh nhng ni dung,
a im cn kho sỏt thc a. a ra cỏc k hoch iu tra, o v bn b sung, k
hoch tin hnh kho sỏt thc a, xõy dng phng phỏp, t chc iu tra thụng tin
b sung. Sau ú kt hp x lý ni nghip v ngoi nghip chun hoỏ cỏc thụng tin,
s liu, bn .
- Tng duyt cỏc ti liu, s liu iu tra c bn, thụng tin, bn v chn cỏc
s liu gc.
- Xỏc nh c s phỏp lý ca b s liu gc.
1.2.4.2. ỏnh giỏ thc trng s dng t v kinh t xó hi
- ỏnh giỏ thc trng s dng t ai: da trờn cỏc ch tiờu v quy mụ t, c
cu, chng loi v cht lng t ai. T ú ỏnh giỏ mc bin ng t ai
ng thi phõn tớch nguyờn nhõn dn ti nhng bin ng ú qua cỏc nm. ỏnh
giỏ tỡnh hỡnh s dng ó hp lý cha, phõn b, b trớ a im cú phự hp khụng.
Rỳt ra nhng mt tn ti v ó t c.
- ỏnh giỏ thc trng phỏt trin kinh t - xó hi gõy ỏp lc i vi t ai, da vo
rt nhiu cỏc ch tiờu nh: GDP chung v GDP bỡnh quõn u ngi, thu nhp, tiờu
dựng tớch lu ca dõn c, chuyn dch c cu kinh t (theo ngnh, theo lónh th).
- V dõn s: dõn s trong nụng nghip v phi nụng nghip, dõn s ụ th v nụng
thụn, t l tng dõn s, d bỏo bin ng dõn s trong tng lai.
- Thc trng phỏt trin ca cỏc ụ th: thnh ph, th xó, th trn, th t v cỏc
vựng ven ụ. T ú ỏnh giỏ nhu cu s dng t ai ca cỏc ụ th ú trong tng

lai.
- ỏnh giỏ tc phỏt trin ca cỏc ngnh: cụng nghip, giao thụng, thu li,
xõy dng v dch v du lch, vn hoỏ th thao da trờn nhng ch tiờu v quy mụ, c
cu v nhu cu phỏt trin ca cỏc ngnh.
- ỏnh giỏ cỏc chớnh sỏch mi ca Chớnh ph v phỏt trin kinh t - xó hi gõy
ỏp lc v cng s dng t ai. ỏnh giỏ mc tỏc dng ca cỏc chớnh sỏch
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
14
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
n i sng nhõn dõn: khuyn khớch lm giu, m ca, i tỏc vi nc ngoi, gi
vn u t, tỏc dng mnh m ca kinh doanh bt ng sn
1.2.4.3. D bỏo cỏc nhu cu s dng t ai
D bỏo nhu cu t nụng nghip, t phi nụng nghip, phi d bỏo c giỏ tr
sn xut ca cỏc ngnh, quy mụ ca c cu cỏc ngnh.
Nhng cn c d bỏo nhu cu s dng t:
- Cn c vo mc tiờu, yờu cu ca s phỏt trin kinh t - xó hi, s phỏt trin
ca tng ngnh.
- Cn c qu t hin cú bao gm c s lng, c im ti nguyờn t v kh
nng m rng din tớch cho mt s mc ớch s dng.
- Cn c vo kh nng u t, ng dng tin b khoa hc k thut v cụng ngh
trong cỏc giai on. T ú cú th d dng xỏc nh c nhu cu s dng t ng
vi s vn v cụng ngh.
- Cn c vo lc lng lao ng, lch s v thc trng nng sut cõy trng, mc
tng trng bỡnh quõn hng nm ca tng ngnh. Lc lng lao ng m cú trỡnh
tay ngh cao thỡ kh nng m rng quy mụ sn xut ln v ngc li. Thc trng
nng sut cõy trng m cao thỡ quy mụ v c cu cõy trng cng thay i. Do vy,
vic d bỏo nhu cu s dng t luụn phi cn c vo cỏc nhõn t ny.
- Nhu cu v nguyờn liu cho ngnh cụng nghip (g cho xõy dng, g sn
xut hng tiờu dựng, t sn xut vt liu xõy dng) khi nn cụng nghip vng
phỏt trin, nhu cu v nguyờn vt liu cho ngnh cụng nghip cng nh cỏc ngnh

khỏc ngy cng gia tng. iu ú, dn n nhu cu s dng t ai ỏp ng cho cỏc
ngnh luụn thay .
- Cn c vo tc gia tng dõn s, phỏt trin ụ th, cỏc iu kin v kt cu h
tng, tớnh lch s cỏc t im dõn c v cỏc iu kin a hỡnh, thu vn.
1.2.4.4. Xõy dng phng ỏn quy hoch s dng t
Sau khi d bỏo y nhu cu s dng t ai (6 loi t chớnh), xỏc nh c
nhu cu bin ng ca tng t ai. T ú, xõy dng d ỏn quy hoch s dng tng
loi t ai. Ni dung chớnh ca bc xõy dng phng ỏn quy hoch s dng t
ny l phõn b, b trớ tng loi t ai cho cỏc nhu cu ó d bỏo theo cỏc phng
ỏn la chn. Xỏc nh rừ rng vựng ny l t gỡ, quy mụ bao nhiờu, chuyn bao
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
15
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
nhiờu t nụng nghip sang cỏc ngnh khỏc, phõn b nh th no (bao nhiờu cho t
trng cõy hng nm, lõu nm, t vn tp trong khu vc dõn c, t dnh ho
chn nuụi ). Tng t nh vy, phõn b qu t cỏc loi cho cỏc nhu cu theo cỏc
ch tiờu t ra.
Vic phõn b qu t ai trờn l da vo mt s cn c sau: cn c vo mc tiờu
phỏt trin kinh t - xó hi ó c c quan cú thm quyn phờ duyt, cn c vo
hin trng s dng t, nhu cu s dng t ca cỏc ngnh, cỏc lnh vc v tớnh kh
thi ca vic khai thỏc m rng din tớch cỏc loi t.
Tip theo tng hp ton b cỏc phng ỏn quy hoch s dng t chung. T õy
xỏc nh rừ c vựng no cú tng din tớch bao nhiờu, t nụng nghip chim bao
nhiờu, t khu dõn c, t giao thụng chim bao nhiờu v nhim v phi thc hin
ca vựng ú.
Trờn bn phn ỏnh ton b phng hng v ni dung t ai trong tng
lai. Ni dung bn quy hoch s dng t ai bao gm:
- Ranh gii hnh chớnh, cỏc yu t ch yu, mng li thu li v giao thụng.
- Hin trng cỏc loi t theo tng mc ớch s dng.
- Cỏc loi t theo quy hoch: t nụng nghip, t lõm nghip, t khu dõn c

nụng thụn, t ụ th, t chuyờn dựng v t cha s dng.
1.2.4.5. K hoch thc hin s dng t ai
õy l bc xõy dng, c th hoỏ cỏc ni dung ca ỏn quy hoch s dng
t a vo thc tin. Quỏ trỡnh thc hin quy hoch s dng t c chia thnh
cỏc giai on, trong cỏc giai on thc hin nhng ni dung c th ó vch sn
trong phng ỏn quy hoch chung. Phi ch rừ c cỏi gỡ lm trc, cỏi gỡ lm sau,
thi gian hon thnh mi giai on l bao nhiờu. Trong mi giai on thc hin s
gp phi mt s vng mc, gii quyt nhng khú khn ú thỡ cn cú nhng bin
phỏp no hoc cú nhng gii phỏp no thỏo g.
1.2.5. Yờu cu ca cụng tỏc quy hoch s dng t
Quy hoch, k hoch s dng t theo ngnh v theo c nc phi m bo thc
hin c cỏc mc tiờu v mụ nh an ninh lng thc, bo v mụi trng, cụng
bng xó hi Quy hoch, k hoch s dng t theo lónh th phi c th húa cỏc
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
16
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
mc tiờu v mụ, cựng vi vic x lý cỏc mc tiờu c th ca a phng v cỏc vn
c th ca tng ch s dng t khỏc trờn a bn.
Trong tỡnh hỡnh kinh t hin nay, th trng bt ng sn ó v ang phỏt trin
rt nhanh, nhng bờn trong ú xut hin nhiu vn tiờu cc (u c, trc li t
ai). khc phc nhng yu kộm trong qun lý v s dng t ai cn phi t
chc, qun lý cht ch th trng bt ng sn, xỏc nh ỳng giỏ tr ca tng loi
t s dng cú hiu qu, duy trỡ v phỏt trin qu t, m bo li ớch ca ton
dõn. Quy hoch, k hoch s dng t phi gúp phn giỳp qun lý t ai hiu qu
hn, m bo cho th trng bt ng sn phỏt trin theo ỳng hng.
K hoch s dng t ai phi gn vi k hoch phỏt trin kinh t xó hi, da
trờn mc ớch chung, vỡ li ớch lõu di phỏt trin kinh t xó hi nhm tha món nhu
cu ca nhõn dõn.
1.2.6. S cn thit phi quy hoch s dng t
ụ th húa l quỏ trỡnh tt yu ca cỏc quc gia núi chung v ca Vit Nam núi

riờng. ụ th húa mang li s tng trng v phỏt trin kinh t- xó hi nhanh chúng
v nõng cao i sng nhõn dõn, ng thi cng tỏc ng lm dõn s ụ th tng. ụ
th húa ang trc tip gõy ỏp lc mnh m i vi t ai do nhu cu s dng t
ngy cng cao trong khi qu t ụ th ch cú hn dn n ri lon khai thỏc s
dng t, nht l ni cú nhiu c hi tip nhn u t, kinh t phỏt trin. Quy hoch
s dng t s gúp phn giỳp qun lý qu t ụ th hp lý, s dng khoa hc, tit
kim, thỳc y phỏt trin kinh t a phng i lờn bn vng.
t nc ta ang trong quỏ trỡnh cụng nghip húa-hin i húa t nc. Cụng
nghip húa nụng nghip v nụng thụn l quỏ trỡnh phỏt trin kinh t xó hi m ni
dung ch yu l chuyn dch c cu kinh t nụng thụn gn lin vi i mi cụng
ngh theo hng cụng nghip húa v dch v. Quy hoch s dng t núi chung,
c bit l cp huyn phõn b t ai phự hp vi quỏ trỡnh chuyn dch c cu kinh
t gn vi phõn cụng lao ng nụng thụn chim v trớ quan trng trong quỏ trỡnh
thc hin cụng nghip húa nụng nghip v nụng thụn. Quy hoch s dng t ai
theo cp c s cú nhim v to c s, cn c thc hin cỏc chng trỡnh, mc
tiờu ó t ra cỏc a phng t hiu qu.
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
17
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
1.3. Qun lý quy hoch v qun lý quy hoch s dng t
Qun lý quy hoch ụ th l tng th cỏc bin phỏp, cỏch thc m chớnh quyn
ụ th vn dng cỏc cụng c qun lý tỏc ng vo cỏc hot ng xõy dng v
phỏt trin ụ th (ch yu l phỏt trin khụng gian vt th) nhm t c cỏc mc
tiờu ra.
Qun lý quy hoch s dng t ai l tng th cỏc bin phỏp, cỏch thc m
chớnh quyn ụ th vn dng cỏc cụng c qun lý tỏc ng vo cỏc hot ng b
trớ, sp xp t ai ụ th, khai thỏc s dng trit ngun ti nguyờn t ai
tha món nhng nhu cu mi ca con ngi, xó hi phc v tt nht cho chin lc
phỏt trin kinh t xó hi ca ụ th.
Qun lý quy hoch cng nh qun lý quy hoch s dng t u cú hai mc ớch

chớnh: Bo m thc hin ỳng quy hoch, hn ch tỡnh trng quy hoch mt ng
thc thi mt no; Kp thi phỏt hin nhng vn mi ny sinh t thc tin kin
ngh, quyt nh iu chnh quy hoch. Mc ớch th hai l cn thit nhng mc
ớch th nht mi l ch yu, bi nu quy hoch cng hon chnh thỡ mc ớch th
hai cng tr nờn ớt, khụng cn thit, v ngc li.
Qun lý quy hoch ụ th trc ht l vic ca chớnh quyn cỏc cp, bao gm
Hi ng Nhõn dõn - y ban Nhõn dõn v cỏc c quan chc nng trc thuc.
Nhng qun lý quy hoch ụ th khụng ch l vic ca chớnh quyn cỏc cp m cũn
l vic ca cng ng ụ th. Chớnh quyn cỏc cp l chớnh quyn ca dõn, do dõn
v vỡ dõn, t cỏch thay mt dõn qun lý quy hoch. Tuy nhiờn du c gng
n my thỡ chớnh quyn cng khụng th sc m ng trn vn cụng vic ny,
ũi hi phi xó hi húa ngun lc qun lý, phi huy ng sc mnh ca c cng
ng ụ th.
1.3.1. Ni dung cụng tỏc qun lý quy hoch
1.3.1.1. Qun lý quỏ trỡnh lp v phờ duyt quy hoch ụ th
Mc ớch cụng tỏc lp, xột duyt quy hoch ụ th nhm xỏc lp c s phỏp lý
v khoa hc cho vic qun lý phỏt trin ụ th; thc hin mc tiờu cụng nghip húa,
hin i húa t nc; tng bc hỡnh thnh mng li ụ th hp lý; y mnh quỏ
trỡnh ụ th húa v iu hũa s tng trng, phỏt trin ca cỏc ụ th ln.
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
18
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
a. H thng ỏn quy hoch ụ th
Vic lp quy hoch ụ th l bt buc. Chớnh ph ó quy nh: tt c cỏc ụ th
u phi c xõy dng v phỏt trin theo quy hoch v cỏc quy nh ca phỏp lut
nhm phc v cho cỏc mc tiờu chớnh tr, kinh t, vn húa, an ninh quc phũng. H
thng cỏc ỏn quy hoch xõy dng phỏt trin ụ th bao gm:
ỏn quy hoch chung ụ th
Xỏc lp phng hng nhim v xõy dng, ci to v phỏt trin ụ th (khụng
gian, h tng, mụi trng, quy mụ, tớnh cht) nhm ỏp ng cỏc yờu cu ca

phỏt trin sn xut, kinh t, xó hi, dõn sinh, mụi trng, an ninh quc phũng theo
chin lc, nh hng ó t ra (nh hng khụng gian, quy hoch s dng t v
quy hoch chuyờn ngnh).
Quy hoch chung bao gm phm vi t ai ụ th v t ai ngoi ụ cho phỏt
trin ụ th v phm vi t ai lp quy hoch chung phi c c quan Nh nc cú
thm quyn phờ duyt quy hoch ụ th ú quyt nh. Quy hoch chung c xõy
dng cho thi gian 15-20 nm v quy hoch xõy dng t u cho khong thi gian
5-10 nm. Trc khi trỡnh cỏc c quan Nh nc cú thm quyn phờ duyt quy
hoch chung phi cú ý kin ca HND thnh ph, th xó, th trn s ti v cỏc ban
ngnh cú liờn quan.
ỏn quy hoch chi tit
Chi tit, c th húa cỏc quy nh ca quy hoch chung xõy dng ụ th v ci to
cỏc khu t trong cỏc ụ th, quy nh ch qun lý, s dng cỏc hot ng sn
xut, kinh doanh, dch v, cụng trỡnh nh , vui chi gii trớ, h tng k thut, bo
tn cnh quan mụi trng, an ninh quc phũng, an ninh ụ th to c s lp cỏc
d ỏn u t xõy dng c th.
ỏn quy hoch chi tit c lp cho tng phn t ca phm vi ụ th, k c
cỏc t ai ngoi ụ nm trong ụ th ó c phờ duyt v phi c lp ng b
ỏp ng nhu cu ci to, xõy dng v l c s lp cỏc d ỏn u t, giao t, cho
thuờ t, cp giy chng nhn quyn s dng t, cp phộp u t xõy dng cỏc
cụng trỡnh kin trỳc, cỏc cụng trỡnh trờn mt t cng nh cụng trỡnh ngm. ỏn
quy hoch chung v quy hoch chi tit xõy dng ụ th phi do cỏc c quan chuyờn
mụn Nh nc hoc cỏc t chc cú t cỏch phỏp nhõn lp ra v phi tuõn theo cỏc
tiờu chun quy phm, quy trỡnh thit k do Nh nc ban hnh.
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49
19
Đại học Kinh tế Quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Cỏc ỏn quy hoch ụ th khi ó c phờ duyt cn phi c cụng khai cho
dõn c ụ th bit v thc hin. Trong quỏ trỡnh thc hin cỏc ỏn quy hoch cn
c b sung, nhn xột v iu chnh cho phự hp vi thc t phỏt sinh v phỏt

trin ụ th m trong quy hoch cha lng ht c v phi c c quan Nh
nc cú thm quyn phờ duyt. C quan phờ duyt ỏn quy hoch chung thỡ cng
ng thi l c quan phờ duyt ỏn quy hoch iu chnh ca cỏc ụ th.
b. Thm quyn lp quy hoch
B Xõy dng lp v thm nh ỏn quy hoch chung ụ th loi c bit, loi
1, loi 2 v cỏc loi khỏc khi cn thit.
Vn phũng kin trỳc s trng v S xõy dng lp v thm nh ỏn quy
hoch chung cỏc ụ th cũn li, quy hoch chi tit ca cỏc ụ th.
Cỏc c quan chuyờn mụn cú t cỏch phỏp nhõn c Nh nc cho phộp, hoc
c quan t vn, thit k nc ngoi cú th lp ỏn chi tit quy hoch ụ th, cỏc
khu ụ th mi.
c. Trỡnh v xột duyt quy hoch
UBND tnh v thnh ph trc thuc Trung ng trỡnh Chớnh ph phờ duyt
ỏn quy hoch chung ụ th loi 1, 2 v cỏc ụ th khỏc nu thy cn thit.
UBND cỏc thnh ph thuc tnh, th xó, huyn trỡnh UBNd tnh v thnh ph
trc thuc Trung ng phờ duyt cỏc ỏn quy hoch chung cỏc ụ th cũn li (t
loi 3 n loi 5) v cỏc quy hoch chi tit ca cỏc ụ th.
Trc khi UBND tnh cỏc thnh ph trc thuc Trung ng phờ duyt cỏc ỏn
quy hoch chung ụ th loi 3,4 quy hoch chi tit trung tõm ụ th loi 1,2 v cỏc
quc l i qua cỏc ụ th tnh l phi cú ý kin ca B xõy dng bng vn bn.
1.3.1.2. Qun lý quỏ trỡnh thc hin
Chớnh ph thng nht qun lý quy hoch ụ th trờn a bn c nc. Cỏc B, Ban,
Ngnh cú liờn quan Trung ng giỳp Chớnh ph qun lý quy hoch v xõy dng ụ
th trong phm vi c nc, trong ú B xõy dng cú trỏch nhim ban hnh cỏc thụng t
hng dn thc hin cỏc quyt nh ca Chớnh ph v qun lý quy hoch.
UBND tnh, thnh ph trc thuc Trung ng chu trỏch nhim qun lý quy
hoch xõy dng ụ th trờn a bn mỡnh ph trỏch. UBND thnh ph thuc tnh, th
xó, qun, huyn v UBND phng, th trn chu trỏch nhim qun lý quy hoch xõy
dng ụ th theo s phõn cp hnh chớnh, trong a bn mỡnh ph trỏch.
SVTH: Nguyễn Thị Phơng Thảo Lớp: Kinh tế và quản lý Đô thị 49

20

×