Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GA lop ghep 1-3 tuan 25 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (283.95 KB, 33 trang )

Tun 25
Th hai ngy thỏng2 nm 2011
Tit 1 :Ting vit : Trng em Tp c : Hi vt
NT 1 NT 3
I - Mc Tiờu
- Đọc trơn đợc cả bài. Đoc đúng các từ
ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái tr-
ờng,
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trờng là nơi
gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
Trả lời đợc câu hỏi 1,2 ( SGK)
Giáo dục học sinh có ý thức giữ dìn và
bảo vệ mái trờng của mình.
II.K nng sng
III.Cỏc phng phỏp dy hc
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1)
- Cho HS quan sát tranh trờng học và
giới thiệu bài.
b. Hớng dẫn HS luyện đọc: (20)
*, Đọc mẫu bài văn:
- GV đọc với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng
và tình cảm.
*, Học sinh luyện đọc:
* Luyện đọc từ ngữ:
- Cho HS đọc tên bài.
+ Tiếng trờng có âm gì đứng trớc?
- GV gạch chân tr bằng phấn màu.


+ Tiếng trờng có vần gì đứng sau?
- GV gạch chân ơng bằng phấn màu.
+ Tiếng trờng có dấu thanh gì?
- Tiếng trờng có âm tr đứng trớc vần -
ơng đứng sau và dấu thanh huyền.
- Tơng tự nh vậy cho HS phân tích và
luyện đọc các từ ngữ khó : cô giáo, dạy
em, rất yêu, thứ hai, mái trờng, điều hay.
I - Mc Tiờu
- Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc
du cõu, gia cỏc cm t
- Hiu ni dung: Cuc thi ti hp
dn gia hai ô vt ó kt thỳc bng
chin thng xng ỏng cu ô vt
gi, giu kinh nghim trc chng
ô vt tr cũn xc ni (tr li c
cỏc cõu hi SGK)
II.K nng sng
III.Cỏc phng phỏp dy hc
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Kim tra bi c:
- Gi hc sinh lờn bng c bi
Ting n
- Yờu cu hc sinh nờu ni dung
bi.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn c:

* c din cm ton bi.
* Hng dn luyn c kt hp gii
ngha t:
- Yờu cu hc sinh c tng
cõu,giỏo viờn theo dừi un nn khi
hc sinh phỏt õm sai.
- Hng dn HS luyn c cỏc t
1
* Giải nghĩa từ: Ngôi nhà thứ hai
+ Em hiểu thế nào là :Thân thiết
*Luyện đọc câu:
- Hớng dẫn HS xác định câu.
- Hớng dẫn HS luyện đọc từng câu.
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu.
- GV nghe sửa cách đọc
*Luyện đọc đoạn, bài:
- Hớng dẫn HS chia đoạn.
- Cho HS đọc nối tiếp theo đoạn.
- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Cho HS đọc cả bài.
c. Ôn vần ai, ay: (9)
*. Tìm tiếng trong bài có vần ai , ay
=> Các vần cần ôn lại là: ai , ay
- Cho HS tìm, phân tích, rồi luyện đọc
từng từ.
*. Tìm tiếng ngoài bài có ai, ay.
- GV tổ chức chơi trò chơi thi tìm nhanh
các tiếng từ có vần ai, ay.
- Theo dõi, tuyên dơng.
*. Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay:

* Nói thành câu nghĩa là nói trọn ý
nghĩa để ngời khác nghe mới hiểu.
- Theo dõi, sửa sai.
mc A.
- Yờu cu HS c tng on trc
lp.
- Giỳp HS hiu ngha cỏc t mi
SGK.
- Yờu cu HS c tng on trong
nhúm.
- Yờu cu c lp c ng thanh c bi.
c) Hng dn tỡm hiu bi:
- Yờu cu lp c thm on 1 v
tr li cõu hi:
+ Tỡm nhng chi tit miờu t s sụi
ng ca hi vt ?
- Yờu cu c lp c thm on 2.
+ Cỏch ỏnh ca Qum en v ụng
Cn Ng cú gỡ khỏc nhau ?
- Yờu cu c thm 3.
+ Vic ụng Cn Ng bc ht ó
lm thay i keo vt nh th no ?
- Yờu cu lp c thm on 4 v
on 5.
+ ễng Cn Ng ó bt ng chin
thng nh th no?
+ Theo em vỡ sao ụng Cn Ng
chin thng ?
d) Luyn c li:
- c din cm on 2 v 3 ca cõu

chuyn.
- Hng dn hc sinh c ỳng
on vn.
- Mi 3HS thi c on vn.
- Mi 1HS c c bi.
- Theo dừi bỡnh chn em c hay nht.

2
Tit 2 : Tp c: Trng em K chuyn : Hi vt
I.Mc tiờu :
- Đọc trơn đợc cả bài. Đoc đúng các
từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái
trờng,
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trờng là
nơi gắn bó, thân thiết với bạn học
sinh.
Trả lời đợc câu hỏi 1,2 ( SGK)
Giáo dục học sinh có ý thức giữ dìn
và bảo vệ mái trờng của mình.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a. Tìm hiểu bài đọc: (20)
+ Trong bài trờng học đợc gọi là gì ?
+ Trờng học là ngôi nhà thứ hai của
em. Vì sao?
- GV đọc diễn cảm lại bài văn ?
- Theo dõi, sửa sai, cho điểm.

b. Luyện nói: (10)
- Cho HS đọc tên chủ đề luyện nói.
- Cho HS chia nhóm 2, hỏi đáp trong
nhóm.
- GV nhận xét tính điểm thi đua.
IV. Củng cố- Dặn dò:
- Hệ thống lại bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Học bài cũ và chuẩn bị bài sau.
I.Mc tiờu :
- K li c tng on cõu chuyn
da theo gi ý cho trc
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Giỏo viờn nờu nhim v
- Gi mt hc sinh c cỏc cõu hi
gi ý.
2 Hng dn k tng on cõu
chuyn
- Nhc hc sinh quan sỏt tranh nhc
li gi ý 5 on ca cõu chuyn.
- Mi 5 hc sinh da vo tng bc
tranh theo th t ni tip nhau k li
tng on ca cõu chuyn.
- Mi hai hc sinh k li c cõu
chuyn.
- Nhn xột, tuyờn dng nhng em k
tt.

) Cng c, dn dũ :
- Hóy nờu ND cõu chuyn.
- V nh tip tc luyn k li cõu chuyn.



3
Tit 3- Toỏn : Luyn tp Toỏn : Thc hnh xem ng h
I.Mc tiờu :
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các
số tròn chục; biết giải toán có phép
tính cộng.
- Làm các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3,
bài 4.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu HS tính nhẩm:
40 20 = ; 80 50 = ; 60
60 =
- Nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Luyện tập:
* Bài 1: (132) Đặt tính rồi tính.
- Cho HS nhắc lại cách đặt tính và
tính rồi cho HS làm bài vào bảng con,
gọi

2->3 em lên bảng.
- Nhận xét, cho điểm.
* Bài 2: Số?
+ Muốn điền số vào hình tròn ta làm
thế nào?
- Cho HS làm bài vào phiếu BT, sau đó
gọi 4 em lên bảng làm nối tiếp.
- Nhận xét, tuyên dơng.
* Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s.
- HD tính nhẩm để kiểm tra kết quả,
rồi điền đ hoặc s vào ô trống.
* Bài 4:
- Cho HS đọc bài toán.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
I.Mc tiờu :
- .Nhn bit c v thi gian(thi
im, khong thi gian)
- Bit xem ng h ( chớnh xỏc n tng
phỳt k c mt ng h bng ch s La
Mó ).
-Bit v thi im lm cỏc cụng vic
hng ngy ca hc sinh.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1.Bi c:
- Quay mt ng h, gi 2 em TLCH:
+ ng h ch my gi ?

- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Dy bi mi:
Hng dn HS luyn tp
Bi 1: - Gi hc sinh nờu yờu cu bi
tp 1.
- Yờu cu HS quan sỏt tng tranh,
hiu cỏc hot ng v thi im din
ra hot ng ú ri tr li cỏc cõu hi.
- Gi HS nờu kt qu.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2:
- Gi hc sinh nờu yờu cu bi tp 2.
- Yờu cu HS t lm bi.
4
- Hớng dẫn HS đổi 1 chục = 10.
- Cho HS tóm tắt và giải vào vở, 2 em
lên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét, sửa sai.
IV. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn học ở nhà, chuẩn bị bài học
sau.
- Mi hc sinh nờu kt qu.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 3:
- Yờu cu HS c yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v.
- Chm v mt s em, nhn xột cha

bi.
c) Cng c - dn dũ:
- GV quay gi trờn mụ hỡnh ng h
v gi HS c.
- V nh tp xem ng h.

Tit 4 : m nhc : ễn bi hỏt : Qu ( hc chung )
I.Mc tiờu :
- Biết hát theo đúng theo giai điệu và thuộc lời ca.
- Biết hát kết hợp với vận động phụ hoạ đơn giản.
- Học sinh yêu thích môn học
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Bài cũ.
Hát bài hát : Quả( tiết 1)
Nhận xét đánh giá.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b.Hoạt động 1: Ôn bài hát: "Quả"
- Giới thiệu bài hát
Cho học sinh ôn lại bài hát theo nhóm
Giáo viên quan sát giúp đỡ học sinh.
Hát bài hát trớc lớp
Giáo viên nhận xét tuyên dơng
c. Hoạt động 2: Hát kết hợp với vỗ tay
hoặc gõ đệm
- GV hớng dẫn
- Hớng dẫn hát đối đáp theo nhóm

Học sinh hát bài hát theo nhóm
Từng nhóm biểu diễn trớc lớp.
HS vừa hát vừa vỗ tay theo phách.
- Gõ theo tiết tấu.
- Hát nhún chân nhịp nhàng.
5
Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
IV. Củng cố - dặn dò
- Nhận xét giờ học,
- Hớng dẫn tự học
- Hát đối đáp theo nhóm.
Th ba ngy thỏng 2 nm 2011
Tit 1 : Chớnh t : Trng em Toỏn: Bi toỏn liờn quan n
Rỳt v n v
I.Mc tiờu :
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng
đoạn Trờng học là. anh em: 26 chữ
trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần ai, ay; chữ c,k vào
chỗ trống.
- Làm đợc các bài tập2,3( SGK).
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Bài cũ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Nhận xét.
2.Bài mới.
a. Giới thiệu bài.

- Tập chép bài: Trờng em.
b. HD học sinh tập chép
- GV viết bảng đoạn văn cần chép, cho
HS đọc đoạn văn cần chép.
- Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ dễ viết
sai: trờng, hai, giáo
- Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào
bảng con.
I.Mc tiờu :
- Hc sinh bit cỏch gii bi toỏn liờn
quan n rỳt v n v.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1.Bi c :
- Gi mt em lờn bng lm BT3.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
* Hng dn gii bi toỏn 1.
- Nờu bi toỏn.
- Gi HS c li bi toỏn.
+ Bi toỏn cho bit gỡ ?
+ Bi toỏn hi gỡ ?
+ Mun bit mi can cú bao nhiờu lớt
mt ong ta lm th no ?
- Yờu cu HS t lm bi vo nhỏp.
6

- Theo dõi, sửa sai.
*GV hớng dẫn cách trình bày bài: Đầu
bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở,
chữ đầu bài viết lùi vào lề vở 1 ô.
- Cho HS chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn HS viết.
- GV đọc lại từng chữ trên bảng cho
HS đổi vở soát lỗi.
- Chữa lỗi phổ biến lên bảng.
* Thu vở chấm điểm, nhận xét, tuyên
dơng.
c. Hớng dẫn làm bài tập:
*. Điền vần ai hoặc ay:
- HD rồi cho HS làm bài.
- Gọi HS đọc lại từ vừa điền đợc.
*. Điền chữ c hoặc k:
- Nhận xét, sửa sai.
IV. Củng cố- Dặn dò:
- Tuyên dơng bài viết đẹp.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà các em chép lại bài vào vở.
- Gi 1HS lờn bng trỡnh by bi gii.
- GV nhn xột cha bi.
* Hng dn gii bi toỏn 2:
- Hng dn lp k hoch gii bi toỏn
+ Bit 7 can cha 35 lớt mt ong.
Mun tỡm mt can ta lm phộp tớnh
gỡ ?
+ Bit 1 can 5 lớt mt ong, vy mun
bit 2 can cha bao nhiờu lớt ta lm th

no ?
+ Vy khi gii Bi toỏn cú liờn quan
n vic rỳt v n v ta thc hin
qua my bc ? ú l nhng bc no
?
c/ Luyn tp:
Bi 1: - Gi hc sinh nờu bi toỏn.
- Hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu t lm v cha bi.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v
KT.
- Gi 1HS lờn bng cha bi.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2
- Gi hc sinh c bi toỏn.
- Yờu cu c lp nờu túm tt bi.
- Ghi bng túm tt.
- Yờu cu HS lm bi vo v.
- Chm v 1 s em, nhn xột cha bi.
Bi 3: (gv T chc trũ chi)
- Mi mt hc sinh c bi.
- Cho HS ly 8 hỡnh tam giỏc ri t
sp xp thnh hỡnh nh trong SGK.
7
- Theo dừi nhn xột, biu dng
nhng em xp ỳng, nhanh.
d) Cng c - dn dũ:
- Gi HS nhc li cỏc bc thc hin
gii Bi toỏn liờn quan n vic rỳt
v n v.

- V nh xem li cỏc bi toỏn ó lm.

Tit 2 : Tp vit: Tụ ch hoa A,, ,B Chớnh t : Hi vt
I.Mc tiờu :
- Tô đợc các chc hoa: A, Ă, Â, B.
- Viết đúng các vần : ai, ay, ao, au.;
các từ ngữ: mái trờng, điều hay, sao
sáng, mai sau kiểu chữ viết thờng, cỡ
chữ theo vở tập viết1,tập hai( mỗi từ
ngữ viết đợc ít nhất 1 lần).
- Rèn luyện đôi bàn tay khéo léo cho
học sinh.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Bài cũ.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS: Vở
tập viết, bút.
- Nhận xét
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
b. Hớng dẫn tô chữ hoa:
- Cho HS quan sát lần lợt các chữ hoa
a, ă, â, B hoa trên bảng và nêu cấu
tạo của từng chữ.
- Viết mẫu lên bảng rồi nêu quy trình
viết của từng chữ:
- Theo dõi, sửa sai.
c. Hớng dẫn viết vần và từ ngữ ứng

dụng:
- Cho HS nhìn chữ mẫu và tự viết vào
I.Mc tiờu :
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình
bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Lm ỳng bi tp 2 a
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Kim tra bi c:
- GV c, yờu cu 2HS vit bng
lp, c lp vit vo bng con cỏc t :
nhỳn nhy, d dói, bói b, sc s.
- Nhn xột ỏnh giỏ chung.
2. Bi mi:
a) Gii thiu bi
b) Hng dn nghe vit :
* Hng dn chun b:
- c on chớnh t 1 ln:
- Yờu cu hai em c li bi c lp
c thm.
+ Nhng ch no trong bi vit hoa?
- Yờu cu HS luyn vit t khú vo
8
bảng con từng chữ.
- Giáo viên chỉnh sửa cho học sinh
d. Hớng dẫn viết vào vở:
- Hớng dẫn HS lấy VTV.
- Hớng dẫn HS tô chữ hoa: Tô đúng

theo các nét chấm, không tô đi tô lại,
đa bút liền nét, tô đúng quy trình nét.
- Hớng dẫn HS viết các vần, tữ ngữ
theo mẫu trong VTV.
- Cho HS thực hành viết vào vở tập
viết.
+ Sửa t thế ngồi, cầm bút, để vở.,
uốn nắn HS viết bài.
* Chấm bài:
- Thu vở chấm điểm, nhận xét, sửa sai.
IV. Củng cố- Dặn dò:
- GV tuyên dơng bài viết đẹp.
- Nhận xét giờ học.
- HD bài luyện viết thêm ở nhà (phần B).
bng con.
* c cho hc sinh vit bi vo v.
* Chm, cha bi.
c/ Hng dn lm bi tp
Bi 2a: - Gi HS c yờu cu ca bi
tp.
- Yờu cu HS t lm bi vo v.
- Mi 2HS lờn bng thi lm bi, c
kt qu.
- Giỏo viờn nhn xột cht li li gii
ỳng.
- Cho HS lm bi vo VBT theo li
gii ỳng
Bi 2b : - Gi HS c yờu cu ca bi
tp.
- Yờu cu HS t lm bi vo v.

- Mi 3HS lờn bng thi lm bi, c
kt qu.
- Giỏo viờn nhn xột cht li li gii
ỳng.
- Mi HS c li kt qu.
- Cho HS lm bi vo VBT theo li
gii ỳng.
d) Cng c - dn dũ:
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- V vit li cho ỳng nhng t ó vit
sai.

Tit 3 : Toỏn : im trong im ngoi o c : Thc hnh gia kỡ II
mt hỡnh
I.Mc tiờu :
- Nhận biết đợc điểm ở trong, điểm
ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở
I.Mc tiờu :
- H thng húa cỏc chun mc, hnh
vi o c ó hc ca cỏc tun u ca
9
ngoài hoặc ở trong một hình; biết cộng
trừ số tròn chục,giải bài toán có phép
tính cộng.
- Làm các bài tập: Bài 1, bài 2, bài
3, bài4.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:

1. Bài cũ.
Làm các phép tính. +
20
50
-
60
90
+
40
10
Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu bài và ghi tên bài học.
b. Giới thiệu điểm ở trong hay ở ngoài
một hình:
- GV vẽ hình vẽ điểm và nói:
+ Điểm A trong hình vuông.
+ Điểm N ngoài hình vuông.
- GV vẽ hình vẽ điểm và hỏi:
+ Điểm nào nằm trong, điểm nào nằm
ngoài hình tròn?
3. Thực hành
* Bài 1: Đúng ghi đ, sai ghi s.
Hớng dẫn học sinh làm bài
Giáo viên nhận xét tuyên dơng
* Bài 2:
- GV hớng dẫn vẽ và cho HS vẽ vào
phiếu BT.
*Bài 3: Tính.

- Cho HS nêu cách thực hiện.
- Cho HS làm bài vào vở, 2 em lên
bảng làm.
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 4:
- Cho HS đọc đề toán và phân tích đề.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Giáo viên gợi ý cho học sinh làm bài
- Gọi HS nhận xét, sửa sai.
hc kỡ II.
- Cú k nng la chn v thc hin
mt s hnh vi ng x phự hp vi
chun mc trong tng tỡnh hung c
th trong cuc sng.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1/ Gii thiu bi:
2/ Hng dn HS thc hnh:
- Gv ln lt nêu các câu hi gi ý
hc sinh nhc li các kin thc ó hc
trong các tun u ca hc kì II (HS
bc thm v TLCH theo yêu cu trong
phiu)
+ Em hãy nêu nhng vic cn lm
th hin tình on kt, hu ngh vi
thiu nhi quc t.
+ Vì sao cn phi tôn trng ngi

nc ngoi?
+ Em s lm gì khi có v khách nc
ngoi mi em v các bn chp nh k
nim khi n thm trng?
+ Khi em nhìn thy mt s bn tò mò
vây quanh khách nc ngoi, va xem
va ch tr, lúc ó em s ng x nh
th no?
+ Vì sao cn phi tôn trng ám tang?
+ Theo em, nhng vic lm no úng,
nhng vic lm no sai khi gp đám
tang:
a) Chy theo xem, ch tr
b) Nhng ng
c) Ci ùa
d) Ng mũ, nón
10
IV. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn tự học.
) Bóp còi xe xin ng
e) Lun lách, vt lên trc
+ Em ã lm gì khi gp ám tang?
- Nhn xét ánh giá.
3/ Dn dò:
- Gv nhn xét ánh gi tit hc.
- V nh ôn li v xem trc bi mi
Tôn trng th t, ti sn ca ngi khác.

Tit 4 : o c : ễn tp Tp v : V trang trớ - v ho tit v v

mu vo hỡnh ch nht
I.Mc tiờu :
- Củng cố lại các kiến thức đã học
trong học kì II.
- Học sinh có kĩ năng xử lí các tình
huống đã học.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Bài cũ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học
sinh.
Nhận xét.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b.Ôn tập tổng hợp: HS làm vào phiếu
BT.
* Đánh dấu vào ô trống trớc
những ý em cho là đúng
Câu1: Trẻ em có quyền:
Trẻ em có quyền kết giao bạn bè.
b, Có đồ chơi, em thích chơi một
I.Mc tiờu :
- Hs nhn bit them v ho tit trang trớ
- V c ho tit v v mu hỡnh
ch nht
- Thy c v p ca trang trớ hỡnh ch
nht
II.K nng sng :

III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1- Hot ng 1: Quan sỏt nhn xột
- GV treo hỡnh ch nht;
+ Em thy hỡnh ch nht no p hn? Vỡ
sao?
* Hụm nay chỳng ta cựng v tip ho
tit v v mu vo hỡnh ch nht
- Gv ghi bng
+ Hỡnh ch nht v ho tit gỡ ?
+ Ho tit chớnh l gỡ ? t õu ?
+ Ho tit ph l gỡ ?
+ Cỏc ho tit ging nhau v nh th
11
mình.
c, Cùng học cùng chơi với bạn bè
rất vui.
d, Em đoàn kết , thân ái với bạn bè.
Câu 2. Lễ phép vâng lời thầy cô giáo:
Trong lớp em chăm chỉ nghe giảng
b, Em nói chuyện với bạn
c, Khi đợc nhận quà em cảm ơn
Em luôn chào hỏi ngời trên
Câu 3. Chấp hành luật giao thông em
cần:
Em đi bộ trên vỉa hè.
b, Em đùa nghịch dới lòng đờng.
c, Đờng ở nông thôn em đi sát lề
đờng bên phải.

3. Chơi trò chơi: Đèn xanh đèn đỏ
- Học sinh vừa đọc lời thơ vừa chơi trò
chơi:
Đèn hiệu lên màu đỏ
Dừng lại chớ có đi
Màu vàng ta chuẩn bị
Đợi màu xanh ta đi
(Đi nhanh, đi nhanh, nhanh, nhanh)
IV, Củng cố- Dặn dò:
Hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị cho bài sau.
no ?
+ Mu sc trong hỡnh ch nht nh th
no ?
- Gv treo hỡnh ch nht v bi tp
+ Em thy hỡnh ch nht ny nh th
no ?
- Chỳng ta cn phi lm gỡ ?
- Trong hỡnh ch nht ny cú nhng ho
tit gỡ ?
- Ho tit chớnh l gỡ ?
- Bụng hoa ny nh th no ?
- Ho tit cỏc gúc cú dng hỡnh gỡ*
hỡnh ch nht ny p chỳng ta cn
phi lm gỡ ?
2- Hot ng 2: Cỏch v
- Gv v minh ho trờn bng :
+ V ho tit chớnh trc, ho tit ph
v sau

- Cn nhỡn mu v cho ging mu
- V mu
- V mu nh th no ?
- Ho tit ging nhau v mu nh th
no ?
- Ho tit chớnh v mu m thỡ ho
tit ph v mu sỏng v ngc li
- V u mu khụng lem ra ngoi
3- Hot ng 3: Thc hnh
- Gv cho hs xem 1 s bi hs v.
- Gv quan sỏt, gi ý hs v
4-Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ:
- Gv chn 1 s bi hs cựng xem.
12
- Em cú nhn xột gỡ ?
- Em thớch bi no nht? Vỡ sao?
- Gv nhn xột v tuyờn dng
IV. Dn dũ:
- Chun b bi sau: V con vt
+ Quan sỏt cỏc con vt
+ Mang theo y dng c hc v

Tit 5 : Th dcNhy dõy bi th dc trũ chi ( hc chung)
I.Mc tiờu :
Yêu cầu thực hiện đợc động tác ở mức tơng đối đúng.
- Chơi trò chơi Ném bóng trúng đích hoặc trò chơi do GV chọn. Yêu cầu biết đợc
cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:

V.Tin trỡnh dy hc:
Hoạt động dạy T
G
Hoạt động học
1. Phần mở đầu.
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung,
yêu cầu giờ học.
- Cho HS chạy chậm trên địa hình
tự nhiên xung quanh sân tập.
- GV cho HS tập bài thể dục phát
triển chung.
* Chơi trò chơi Chim bay cò
bay.
2-Phần cơ bản.
- Ôn bài TD phát triển chung và
nhảy dây cá nhân kiểu chụm 2 chân.
+ GV chia lớp thành từng tổ tập
luyện theo khu vực đã quy định,
phân công từng đôi tập thay nhau,
ngời tập ngời đếm số lần. Có thể
nhảy dây có và không có bớc đệm.
+ GV đi lại giữa các tổ và nhắc nhở
giữ gìn trật tự kỷ luật, HS không đợc
ngồi hoặc rời khu vực tập luyện.
- Chơi trò chơi Ném bóng trúng
đích .
5
15
10
5


- Lớp trởng tập hợp, điểm số,
báo cáo GV.
- HS chạy khởi động, tập TD và
tham gia trò chơi theo chỉ dẫn
của GV.
- HS tập luyện theo tổ, thi đua
giữa các tổ (từng tổ cử 5 em bạn
nhảy đợc nhiều lần nhất lên thi
đồng loạt 1 lần)
- HS tham gia trò chơi dới sự
chỉ dẫn của GV.
- HS đi thờng, thả lỏng, hít thở
13
+ GV cho HS thi tung, ném bóng
vào rổ. HS đứng tại chỗ, sau vạch
giới hạn, có thể tung, ném, đẩy, hất
bóng lọt vào vòng rổ, tổ nào ném đợc
nhiều lần vào rổ thì đợc biểu dơng.
+ GV nên hớng dẫn thêm cho các
em có thể tự tổ chức tập luyện hay
vui chơi đợc.
3-Phần kết thúc
- GV cho HS đi theo vòng tròn thả
lỏng, hít thở sâu
- GV cùng HS hệ thống bài-nhận
xét
sâu.
- HS chú ý lắng nghe.


Th t ngy thỏng 2 nm 2011
Tit 1 : Tp c : Tng chỏu Toỏn : Luyn tp
I.Mc tiờu :
- Đọc trơn đợc cả bài. Đọc đúng các
từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nớc
non,
- Hiểu nội dung: Bác Hồ rất yêu các
cháu thiêu nhi và mong muốn các cháu
học giỏi để trở thành con ngời có ích
cho đất nớc.
- Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,( SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Kính yêu Bác Hồ Và chăm chỉ học
tập để tỏ lòng biết ơn Bác.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Bài cũ.
Đọc và trả lời câu hỏi trong bài: Tr-
ờng em.
Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
b. Hớng dẫn HS luyện đọc:
*. Giáo viên đọc mẫu toàn bài
- Đọc với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi,
tình cảm.
*, Học sinh luyện đọc

* Luyện đọc từ ngữ:
- Cho HS đọc tên bài.
I.Mc tiờu :
- Bit gii bi toỏn liờn quan n rỳt v
n v
-Viết và tính đợc giá trị của biểu thức
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1.Bi c:
- Gi hai em lờn bng lm li BT1 v 2
tit trc.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn tp:
Bi 1: - Gi hc sinh nờu bi toỏn.
- Hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu t lm bi vo v.
14
- Cho HS phân tích và luyện đọc tiếng,
từ ngữ: tặng vở, gọi là, nớc non, lòng .
* Luyện đọc câu:
- GV chỉ bảng từng tiếng ở hai dòng
thơ đầu cho HS luyện đọc.
- Chỉ và đọc tiếp hai dòng thơ sau.
- Cho HS đọc nối tiếp từng câu thơ.
* Luyện đọc đoạn, bài:
- Cho HS chia lớp thành 2 nhóm, mỗi

nhóm 4 em thi đọc nối tiếp từng câu
thơ.
- Cho HS đọc cả bài thơ.
c. Ôn vần ao , au
*. Tìm tiếng trong bài có vần ao, au:
=> Vần cần ôn là: ao, au.
*. Tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au.
- Nhận xét, sửa sai.
*, Nói câu chứa tiếng có vần ao, au:
- Cho HS thi nói nhanh.
+ Nhận xét, tuyên dơng.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v
KT.
- Gi 1HS lờn bng cha bi.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2:
- Gi hc sinh c bi toỏn, nờu túm
tt bi.
- Ghi túm tt lờn bng.
- Hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu HS lm bi vo v.
- Mi 1HS lờn bng cha bi.
- Chm v mt s em, nhn xột cha
bi.
Bi 3:
- Yờu cu hc sinh nờu yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v.
- Mi hai em lờn bng thc hin.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 4:

- Yờu cu hc sinh nờu yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v.
- Mi hai em lờn bng thc hin.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
c) Cng c - dn dũ:
- Nờu cỏc bc giiBi toỏn gii bng
hai phộp tớnh.
- V nh xem li cỏc BT ó lm.

Tit 2 : Tp c : Tng chỏu Tp c : Hi ua voi Tõy Nguyờn
I.Mc tiờu :
- Đọc trơn đợc cả bài. Đọc đúng các
I.Mc tiờu :
15
từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nớc
non,
- Hiểu nội dung: Bác Hồ rất yêu các
cháu thiêu nhi và mong muốn các cháu
học giỏi để trở thành con ngời có ích
cho đất nớc.
- Trả lời đợc các câu hỏi 1,2,( SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Kính yêu Bác Hồ Và chăm chỉ học
tập để tỏ lòng biết ơn Bác.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
d. Tìm hiểu bài và luyện nói
*. Tìm hiểu bài thơ:(15)

- Cho HS đọc 2 câu thơ đầu.
+Bác Hồ tặng cho ai ?
+Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ?
+Bài thơ nói lên tình cảm của Bác Hồ
với bạn học sinh,
*GV đọc mẫu bài thơ:
- Cho HS luyện đọc lại bài thơ.
- Nhận xét, cho điểm.
e. Học thuộc lòng bài thơ: (10)
- Xóa dần bảng từng dòng thơ cho HS
luyện đọc thuộc lòng( giữ lại chữ đầu
dòng).
- Nhận xét, cho điểm.
g. Hát các bài về Bác Hồ: (5)
- Cho HS nêu tên các bài hát nói về
Bác Hồ, rồi hát trớc lớp.
+Bit ngt ngh hi ỳng sau cỏc
du cõu, gia cỏc cm t

+ Hiu c ni dung b i :Bài văn tả và
kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy
nét độc đáo, sự thú vị và bổ ích của hội
đua voi.(trả lời đợc các câu hỏi trong
SGK)
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Kim tra bi c:
- Gi 2 em lờn ni tip k li cõu

chuyn Hi vt
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn c:
* c din cm ton bi.
Cho hc sinh quan sỏt tranh minh ha.
* Hng dn luyn c kt hp gii
ngha t:
- Hng dn HS c t khú: Man-gỏt.
- Yờu cu hc sinh c tng cõu,giỏo
viờn theo dừi un nn khi hc sinh
phỏt õm sai.
- Hng dn HS luyn c cỏc t
mc A.
- Yờu cu HS c tng on trc lp.
- Giỳp HS hiu ngha cỏc t mi
SGK.
- Yờu cu HS c tng on trong
16
IV. Củng cố- dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét giờ học, hớng dẫn tự học ở nhà
và chuẩn bị bài sau.Cái nhãn vở.
nhúm.
- Yờu cu c lp c ng thanh c
bi.
c) Hng dn tỡm hiu bi:
- Yờu cu c lp c thm on 1.
+ Tỡm nhng chi tit t cụng viv

chun b cho cuc ua ?
- Yờu cu hc sinh c thm on 2.
+ Cuc ua din ra nh th no ?
+ Voi ua cú c ch gỡ ng nghnh d
thng ?
- Giỏo viờn kt lun.
d) Luyn c li:
- c din cm on 2.
- Hng dn hc sinh c ỳng on
vn.
- Mi 3HS thi c on vn.
- Mi 2HS c c bi.
- Theo dừi bỡnh chn em c hay nht.
) Cng c - dn dũ:
? Qua bi c em hiu gỡ ?
- V nh luyn c li bi.

Tit 3 : Toỏn :Luyn tp chung Tp vit: ụn ch hoa S
I.Mc tiờu :
- Biết cấu tạo số tròn chục, biết cộng,
trừ số tròn chục; biết giải toán có nội
dung hình học.
- Làm các bài tập: Bài 1, bài 2, bài 3,
bài 4.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Bài cũ.
I.Mc tiờu :

-Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa
S (1 dòng), C,T (1 dòng)
- Vit tờn riờng Sm Sn bng ch c
nh.
- Vit cõu ng dng Cụn Sn sui
chy rỡ rm / Ta nghe nh ting n
cm bờn tai bng c ch nh.
II.K nng sng :
17
Kiểm tra nội dung bài trớc, kiểm tra
vở bài tập của học sinh.
Nhận xét.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
GV giới thiệu và ghi đầu bài.
b. Luyện tập:
* Bài 1: Viết (theo mẫu)
- Cho HS làm vào sgk và nêu kết quả.
+ Theo dõi, sửa sai.
=> Củng cố về cấu tạo số.
* Bài 2:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài rồi lên
bảng làm, lớp làm vào sgk.
=>Củng cố về so sánh các số
* Bài 3:
a. Củng cố về kỹ năng đặt tính:
Giáo viên nhận xét ghi điểm
b. Củng cố kỹ năng tính nhẩm:
+ Theo dõi, tuyên dơng.
* Bài 4:

- Cho HS đọc đề, pt, tóm tắt và giải.
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán hỏi gì?
Hớng dẫn học sinh làm bài
- Theo dõi, nhận xét
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Kim tra bi c:
- KT bi vit nh ca hc sinh ca
HS.
-Yờu cu HS nờu t v cõu ng dng
ó hc tit trc.
- Yờu cu HS vit cỏc ch hoa ó hc
tit trc.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b)Hng dn vit trờn bng con
* Luyn vit ch hoa :
- Yờu cu hs tỡm cỏc ch hoa cú trong
bi.
- Vit mu v kt hp nhc li cỏch
vit tng ch .
S, C, T.
-Yờu cu hs tp vit vo bng con ch
S
* Hc sinh vit t ng dng tờn riờng:
- Yờu cu hc sinh c t ng dng.
- Gii thiu: Sm Sn thuc tnh Thanh

Húa.
- Yờu cu HS tp vit trờn bng con.
Sm Sn
* Luyn vit cõu ng dng :
- Yờu cu mt hc sinh c cõu ng
dng.
+ Cõu th núi gỡ ?
- Yờu cu luyn vit trờn bng con :
18
IV. Củng cố- Dặn dò:
- Hệ thống lại bài học
- Nhận xét giờ học.
- Hớng dẫn làm bài tập ở nhà.
Cụn Sn Ta.
c) Hng dn vit vo v :
S, C, T.
Sm Sn
Cụn Sn sui chy rỡ rm.
Ta nghe nh ting n cm
bờn tai
- Nờu yờu cu vit ch S mt dũng c
nh. Cỏc ch C, T : 1 dũng.
- Vit tờn riờng Sm Sn 2 dũng c
nh
- Vit cõu th 2 ln.
- Nhc nh hc sinh v t th ngi
vit, cỏch vit cỏc con ch v cõu ng
dng ỳng mu.
d/ Chm cha bi
/ Cng c - dn dũ:

- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ
- V nh luyn vit thờm rốn ch.

Tit 4 : T nhiờn xó hi : Con cỏ T nhiờn xó hi : ng vt
I.Mc tiờu :
- Kể tên và nêu lợi ích của con cá.
- Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của
con cá trên hình vẽ hay vật thật.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
I.Mc tiờu :
- Biết cơ thể động vật gồm 3phần:đầu,
mình và cơ quan di chuyển.
- Nhận ra sự đa dạng và phong phú
của động vật về hình dạng, kích thớc,
cấu tạo ngoài.
- Nêu đợc ích lợi hoặc tác hại của
một số động vật đối với con ngời.
- Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và
chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của một
số động vật.
-GDBVMT: mức độ tích hợp: liên hệ.
II.K nng sng :
19
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Bài cũ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Nhận xét.
2. Bài mới.

a. Giới thiệu bài.
- Cho HS quan sát tranh con cá và GT.
b. Hoạt động 1: Quan sát con cá.
* Mục tiêu: HS nhận ra các bộ phận
của con cá.
- Mô tả đợc con cá bơi và thở nh thế
nào?
* Cách tiến hành:
- Cho HS chia nhóm, quan sát và thảo
luận:
+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài
của con cá.
+ Cá thở nh thế nào?
+ Cá sử dụng những bộ phận nào của
cơ thể để bơi?
+ Tại sao khi bơi cá lại mở miệng?
+ Tại sao nắp mang của cá luôn luôn
mở ra rồi khép lại?
- Mời các nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
* Kết luận:
- Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây.
- Cá bơi bằng cách uốn mình và
- Cá thở bằng mang
c. Hoạt động 2: Quan sát tranh SGK
* Mục tiêu: HS biết đặt câu hỏi và trả
lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong
sgk.
+ Biết một số cách bắt cá.
+ Biết ăn cá có lợi cho sức khoẻ.

* Cách tiến hành:
- Cho HS chia nhóm 2, mở và tìm bài
25 trong sgk, quan sát tranh đọc và trả
lời câu hỏi.
- Theo dõi, giúp đỡ.
* Thảo luận trớc lớp:
+ Cá sống ở đâu?
+ Em hãy nêu một số cách bắt cá?
+ Kể tên một số loại cá mà em biết?
+ Em thích ăn loại cá nào?
+ Ăn cá có lợi ích gì?
+ Khi ăn cá các em cần chú ý điều gì?
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Kim tra bi c:
- Kim tra bi Qu
- Gi 2 hc sinh tr li ni dung.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
2.Bi mi
a) Gii thiu bi:
b) Khai thỏc:
* Hot ng 1: Quan sỏt v tho
lun.
Bc 1 : Tho lun theo nhúm
- Chia nhúm, yờu cu cỏc nhúm quan
sỏt cỏc hỡnh trong SGK trang 94, 95 v
cỏc hỡnh con vt su tm c v tho
lun cỏc cõu hi sau:
+ Bn cú nhn xột v hỡnh dỏng, kớch

thc ca cỏc con vt ?
+ Ch ra cỏc b phn ca con vt ?
+ Chn mt s con vt trong hỡnh ch
ra s ging nhau v khỏc nhau v cu
to bờn
ngoi ?
Bc 2 : Lm vic c lp
- Mi i din mt s nhúm lờn trỡnh
by kt qu tho lun.
- Giỏo viờn kt lun: sỏch giỏo khoa.
* Hot ng 2: Lm vic vi vt
tht.
Bc 1:
- Chia lp thnh 3 nhúm.
- Yờu cu mi em v mt con vt m
em yờu thớch ri vit li ghi chỳ bờn
20
* Kết luận:
- Có nhều cách bắt cá.
- Cá có nhều chất đạm.
d. Hoạt động 3:
* Mục tiêu: Giúp học sinh khắc sâu
biểu tợng về con cá.
- Phát phiếu BT cho HS.
- Hớng dẫn: các em vẽ 1 con cá hoặc
nhiều con cá khác nhau rồi vẽ màu
theo ý thích.
- Cho HS thực hành vẽ cá vào phiếu
BT.
- Theo dõi, giúp đỡ.

- Cho HS trình bày sản phẩm.
IV. Củng cố- Dặn dò: (2)
+ Con cá có những bộ phận nào?
+ Cá thở, bơi bằng gì?
+ Ăn cá có lợi nh thế nào?
Nhận xét tiết học.
Học bài và chuẩn bị bài sau.
di. Sau ú c nhúm dỏn tt c cỏc
hỡnh v vo mt t giy ln.
Bc 2:
- Yờu cu cỏc nhúm trng by sn
phm,
i din nhúm lờn ch vo bng gii
thiu trc lp v c im tờn gi
tng loi ng vt.
- Nhn xột ỏnh giỏ.
c) Cng c - dn dũ:
- T chc cho HS chi TC bn
con gỡ?
- V nh hc bi v xem trc bi mi.

Th nm ngy thỏng 2 nm 2011
Tit 1 : Chớnh t : Tng chỏu Toỏn : Luyn tp
I.Mc tiờu :
- Nhìn sách hoặc nhìn bảng, chép lại
đúng bốn câu thơbài Tặng cháu trong
khoảng 15-17 phút.
- Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống
hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in
nghiêng. Bài tập (2)a hoặc b.

II.K nng sng :
I.Mc tiờu :
- Bit gii bi toỏn liờn quan n rỳt v
n v
-Viết và tính đợc giá trị của biểu thức
21
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- Tập chép bài: Tặng cháu.
b. HD học sinh tập chép
- GV viết bảng bài thơ cần chép, cho
HS đọc đoạn văn cần chép.
- Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ dễ viết
sai: cháu, gọi là, mai sau, giúp, nớc
non,.
- Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào
bảng con.
- Theo dõi, sửa sai.
*GV hớng dẫn cách trình bày bài: Đầu
bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang
vở.Các đầu dòng thơ viết thẳng hàng
nhau và lui vào 1 ô.
- Cho HS chép bài vào vở.
- Theo dõi, uốn nắn HS viết.
- GV đọc lại từng chữ trên bảng cho
HS đổi vở soát lỗi.

- Chữa lỗi phổ biến lên bảng.
* Thu vở chấm điểm, nhận xét, tuyên
dơng.
c. Hớng dẫn làm bài tập:
*. Điền chữ n hay chữ l:
- HD rồi cho HS làm bài.
- Gọi HS đọc lại từ vừa điền đợc.
*. Điền dấu hỏi hay dấu ngã:
- Nhận xét, sửa sai.
IV. Củng cố- Dặn dò:
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1.Bi c:
- Gi hai em lờn bng lm li BT1 v 2
tit trc.
- Nhn xột ghi im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b) Luyn tp:
Bi 1: - Gi hc sinh nờu bi toỏn.
- Hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu t lm bi vo v.
- Yờu cu lp theo dừi i chộo v
KT.
- Gi 1HS lờn bng cha bi.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 2:
- Gi hc sinh c bi toỏn, nờu túm

tt bi.
- Ghi túm tt lờn bng.
- Hng dn HS phõn tớch bi toỏn.
- Yờu cu HS lm bi vo v.
- Mi 1HS lờn bng cha bi.
- Chm v mt s em, nhn xột cha
bi.
Bi 3:
- Yờu cu hc sinh nờu yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v.
- Mi hai em lờn bng thc hin.
22
- Tuyên dơng bài viết đẹp.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà các em chép lại bài vào vở.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
Bi 4:
- Yờu cu hc sinh nờu yờu cu bi.
- Yờu cu c lp thc hin vo v.
- Mi hai em lờn bng thc hin.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
c) Cng c - dn dũ:
- Nờu cỏc bc giiBi toỏn gii bng
hai phộp tớnh.
- V nh xem li cỏc BT ó lm.

Tit 2 : K chuyn :Rựa v th Luyn t v cõu : Nhõn hoỏ , ụn cỏch
t cõu v tr li cõu hi Vỡ sao?
I.Mc tiờu :
- Kể lại đợc một đoạn của câu

chuyện dựa theo tranh và gợi ý dới
tranh.
- Hiểu lời khuyên cảu câu chuyện:
Chớ nên chủ quan kiêu ngạo.
- Giáo dục học sinh biết khiêm tốn
trớc mọi ngời.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Bài cũ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh,
Nhận xét.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
- GV giới thiệu và ghi tên truyện.
b. Giáo viên kể chuyện:
- Kể lần 1 toàn bộ câu chuyện.
- Kể lần 2 kết hợp tranh minh họa.
- Hớng dẫn cách kể, giọng kể.
c. Hớng dẫn học sinh từng đoạn:
*. Tranh 1( Đoạn 1)
+Tranh 1 vẽ cảnh gì ? Rùa đang làm
I.Mc tiờu :
- Nhận ra hiện tợng nhân hóa, bớc đầu
nêu đợc cảm nhận về cái hay của
những hình ảnh nhân hóa.
- Xác định đợc bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi Vì sao?
- Trả lời đúng 2-3 câu hỏi Vì sao? Trong

bài tập 3.
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Kim tra bi c:
- Yờu cu hai em lờn bng lm bi tp
1 tun 24.
- Nhn xột chm im.
2.Bi mi:
a) Gii thiu bi:
b)Hng dn hc sinh lm bi tp:
Bi 1:
- Yờu cu mt em c ni dung bi
tp 1, c lp c thm theo.
23
gì?
Thỏ nói gì với Rùa?
- Cho HS kể đoạn 1.
+ Theo dõi và gợi ý 1 số chi tiết nếu
HS gặp lúng túng.
*. Tranh 2(đoạn 2). Tơng tự.
+ Rùa trả lời ra sao?
- Cho HS kể đoạn 1.
+ Theo dõi và gợi ý 1 số chi tiết nếu
HS gặp lúng túng.
*. Tranh 3(đoạn 3). Tơng tự.
+ Thỏ làm gì khi rùa đang cố sức tập
chạy?
*. Tranh 4(đoạn 4). Tơng tự.

+ Cuối cùng ai thắng cuộc ?
d. Hớng dẫn học sinh phân vai kể toàn
truyện
- Giáo viên giúp học sinh kể toàn bộ
câu chuyện
- Theo dõi, gợi ý 1 số chi tiết chính.
e. ý nghĩa truyện:
+ Vì sao Thỏ thua Rùa ?
+ Câu chuyện khuyên các em điều gì ?
IV. Củng cố- Dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- HD chuẩn bị kể câu chuyện: Cô bé trùm
khăn đỏ.
- C lp t lm bi.
- Dỏn lờn bng lp 3 t giy kh to.
- Yờu cu lp chia thnh 3 nhúm
chi tip sc.
- Theo dừi nhn xột cht li li gii
ỳng.

Bi 2: - Yờu cu mt em c yờu cu
bi tp 2
- Yờu cu c lp c thm.
- Yờu cu HS lm bi vo VBT.
- Mi 1 em lờn bng lm bi.
- Giỏo viờn cht li gii ỳng.
c) Cng c - dn dũ
- Nhõn húa l gỡ ? Cú my cỏch nhõn
húa ?
- V nh hc bi xem trc bi mi


Tit 3 : Th cụng : Ct dỏn hỡnh ch nht Chớnh t : Hi ua voi
tõy nguyờn
I.Mc tiờu :
- Kẻ cắt, dán đợc hình chữ nhật theo
cách đơn giản. Đờng cắt tơng đối
thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
- Rèn đôi bán tay khéo léocho học
sinh.
I.Mc tiờu :
Nghe viết đúng bài chính tả; Trỡnh by
ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
- Lm ỳng bi tp 2a.
24
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Bài cũ.
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Nhận xét.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu bài.
b. Hoạt động 1: Thực hành
* Mục tiêu: HS thực hành cắt, dán đợc
hình chữ nhật theo 2 cách.
*. Tiến hành
- Nêu lại các bớc cắt, dán hình chữ
nhật.
- Giáo viên gợi ý:

+ Có mấy cách cắt , kẻ hình chữ nhật ?
- GV hớng dẫn một số em làm chậm.
- Hớng dẫn học sinh bôi hồ mỏng, đặt
dán cân đối, vuốt phẳng
- Cho HS thực hành cắt, dán hình chữ
nhật.
c. Hoạt động 2: Đánh giá sản phẩm.
- Thu 1 số sản phẩm của HS nhận xét,
đánh giá về cách cắt, dán hình.
- Nhận xét, tuyên dơng 1 số bài đẹp.
IV. Củng cố dặn dò:
Hệ thống lại bài học.
Nhận xét tiết học.
- Hớng dẫn chuẩn bị bài cắt dán hình
vuông
II.K nng sng :
III.Cỏc phng phỏp dy hc :
IV.Phng tin dy hc:
V.Tin trỡnh dy hc:
1. Kim tra bi c:
- GV c, yờu cu 2HS vit bng
lp, c lp vit vo bng con cỏc t :
bt rt, tc bc, nt n, sung sc.
- Nhn xột ỏnh giỏ chung.
2. Bi mi:
a) Gii thiu bi
b) Hng dn nghe vit :
* Hng dn chun b:
- c on chớnh t 1 ln:
- Yờu cu hai em c li bi c lp

c thm.
+ Nhng ch no trong bi vit hoa?
- Yờu cu HS luyn vit t khú vo
bng con.
* c cho hc sinh vit bi vo v.
* Chm, cha bi.
c/ Hng dn lm bi tp
Bi 2a/b: - Gi HS c yờu BT.
- Yờu cu c lp c thm bi tp.
- Yờu cu lp lm bi cỏ nhõn.
- Giỏo viờn dỏn 3 t giy ln lờn bng.
- Yờu cu cỏc nhúm mi nhúm c mt
bn lờn bng thi lm bi.
- C lp cựng thc hin vo v
- Yờu cu c lp nhn xột cht ý chớnh
- Mi mt n em c li on vn.
- Giỏo viờn nhn xột ỏnh giỏ.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×