Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

ga 2 tuan 25 kns mt hien.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.48 KB, 18 trang )

tuần 25
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
MộT PHầN NĂM
A. MụC TIÊU:
- Nhận biết đợc Một phần năm bằng hình ảnh trực quan, biết đọc , viết 1/5
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau.
B. Đồ DùNG DạY HọC :
Chuẩn bị các hình vuông , hình tròn ,hình tam giác đều giống nh hình vẽ trong SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

I. kiểm tra(5') : + 2 HS lên bảng làm bài
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống :
5 x 2 50 : 5, 30 :5 3 x2 3 x 5 45 : 5
2 HS đọc thuộc bảng chia 5
+ GV nhận xét cho điểm .
II. Bài mới(30'):
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn tìm hiểu bài
GV cài tấm bìa hình vuông nh SGK. YC HS
quan sát,rồi dùng kéo cắt hình vuông ra làm
ba phần bằng nhau và giới thiệu . Có một
hình vuông , chia làm năm phần bằng nhau,
lấy đi một phần, còn lại một phần năm hình
vuông .
+ Tiến hành tơng tự với hình tròn, hình tam
giác đều rút ra kết luận :
+ Có 1 hình tròn, hình tam giác, chia
thành 5 phần bằng nhau, lấy đi một phần, còn
lại một phần năm hình tròn, HTG
+ Trong toán học ngời ta biểu thị một phần
năm Viết là :


5
1
Một phần năm.
+ GV yêu cầu HS đọc
3. Thực hành
Bài:1
+ Yêu cầu HS đọc đề bài. Suy nghĩ làm bài
rồi phát biểu ý kiến .
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 2: HS khá giỏi
+ Yêu cầu HS tự suy nghĩ và làm bài.
+ Vì sao em biết ở hình A có một phần năm
số ô vuông tô màu ?( hỏi tơng tự với hình
C )
Bài 3 :
+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và tự làm bài.
+ Vì sao em biết hình a đã khoanh vào một
+ 2 HS giải bài tập, cả lớp làm vào
vở nháp
+ 2 HS đọc thuộc bảng chia 5 .1 số
HS nêu nhận xét.
Nhắc lại tựa bài.
+ HS quan sát, theo dõi
+ Theo dõi và đọc số
5
1
+ Một số HS.
+ Đọc đề.
+ HS trả lời các hình đã tô màu 1/5
là hình A, C, D. HS nhận xét .

+ HS viết câu đúng vào bảng con
là :hình A , B , D .
+ Vì hình A có 10 ô vuông, đã tô
màu 2 ô vuông .
+ HS nhận xét
Nêu yêu cầu
+ Hình a đã khoanh vào một phần
nămsố con vịt.
phần năm số con vịt?
+ Nhận xét cho điểm .
+ Vì hình a có 10 con vịt tất cả,chia
làm 5 phần bằng nhau thì mỗi phần
sẽ có 2 con vịt , vậy hình a có 2 con
vịt đợc khoanh .
III. Củng cố dặn dò(5'): GV đa lên một số hình đợc chia làm2,3,4, 5 phần , yêu cầu
HS nêu hình có biểu tợng 1/5. Một phần năm đợc viết nh thế nào ?
- GV nhận xét tiết học , tuyên dơng .Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập.
: SƠN TINH THUỷ TINH
A. MụC TIÊU: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu nội dung: Truyện giải thích nạn lũ lụt xảy ra ở nớc ta la do Thuỷ Tinh ghen tức
Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh việc nhân dân đắp đê chống lũ lụt. (trả lời đợc
câu hỏi 1, 2, 4) HS khá giỏi trả lời đợc câu hỏi 3.
B. Đồ DùNG DạY HọC : Tranh minh họa bài tập đọc.
Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :
TIếT 1 :

I. Kiểm tra(5') :
+ 3 HS lên bảng đọc bài Voi nhà và trả lời
các câu hỏi.

+ Nhận xét ghi điểm
II. Bài mới(30'):
1. Giới thiệu : GV giới thiệu gián tiếp qua
tranh minh họa và ghi bảng.
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu
+ GV đọc mẫu lần 1, tóm tắt nội dung bài.
b. Luyện phát âm
+ Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu đọc từng câu.Theo dõi nhận xét .
c. Luyện đọc đoạn
+ GV treo bảng phụ hớng dẫn .
+ Bài tập đọc có thể chia thành mấy đoạn? Các
đoạn đợc phân chia nh thế nào?
+ Yêu cầu giải thích từ: Cầu hôn
+ Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt các câu
khó, câu dài
+ Giải nghĩa các từ mới cho HS hiểu: nh
phần mục tiêu.
d. Đọc theo đoạn, bài
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trớc
lớp
+ Chia nhóm và yêu cầu luyện đọc trong nhóm
e. Thi đọc giữa các nhóm
+ HS 1: câu hỏi 1
+ HS 2: câu hỏi cuối bài.
+ HS 3: nêu ý nghĩa bài tập đọc
Nhắc lại tựa bài
+ 1 HS đọc lại, cả lớp đọc thầm theo.
+ Đọc các từ khó

+ Nối tiếp nhau đọc từng câu theo bàn,
mỗi HS đọc 1 câu.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
+ Bài tập đọc chia làm 3 đoạn:
+ Cầu hôn nghĩa là xin lấy ngời con
gái làm vợ .
Hãy đem đủ nếp,/ bánh chng,/voi
chín ngà,/gà chín cựa,/ngựa mao.//
Thuỷ Tinh sau,/không lấy Mị N-
ơng,/ đùng giận,/cho Sơn Tinh.//
+ Nối tiếp nhau đọc đoạn cho đến hết bài.
+ Luyện đọc trong nhóm.
+ Từng HS thực hành đọc trong nhóm.
+ Lần lợt từng nhóm đọc thi và nhận
+ Tổ chức thi đọc cá nhân, đọc đồng thanh
g. Đọc đồng thanh
xét
Cả lớp đọc đồng thanh.
TIếT 2 :
3. Tìm hiểu bài :*GV đọc lại bài lần 2
+ Những ai đến cầu hôn Mị Nơng ?
+ Họ là những vị thần đến từ đâu?
+ Hùng Vơng phân xử hai vị thần đến cầu
hôn bằng cách nào ?
+ Lễ vật mà Hùng Vơng yêu cầu gồm
những gì ?
+ Vì sao Thuỷ Tinh đùng đùng nổi giận
cho quân đánh đuổi Sơn Tinh?
+ Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng cách nào?
+ Sơn Tinh đã chống lại Thuỷ Tinh ntn?

+ Ai là ngời chiến thắng trong cuộc chiến
đấu này?
+ Yêu cầu HS thảo luận để trả lời câu hỏi 4?
+ Câu truyện muốn nói lên điều gì?
6. Luyện đọc lại bài
+ Tổ chức cho HS thi đọc truyện theo vai .
+ Nhận xét ,tuyên dơng các nhóm đọc bài tốt.
* 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc thầm theo.
+ Hai vị thần là Sơn Tinh và Thuỷ Tinh.
+ Sơn Tinh đến từ vùng non cao. Thuỷ
Tinh đến từ vùng nớc thẳm.
+ Ai mang đủ lễ vật đến trớc thì đợc cới
Mị Nơng làm vợ.
+ Một trăm ván . . .ngựa chín hồng mao.
+ Vì Thuỷ Tinh đến sau Sơn Tinh và
không lấy đợc Mị Nơng.
+ Thuỷ Tinh hô ma, gọi gió, dâng nớc
cuồn cuộn .
+ Sơn Tinh đã bốc từng quả đồi, dời từng
quả núi chặn dòng nớc lũ.
+ Sơn Tinh là ngời chiến thắng.
+ HS thảo luận theo 4 nhóm báo cáo và
nhận xét .
+ Luyện đọc cả bài và đọc thi đua giữa
các nhóm
III. Củng cố dặn dò(5') : Gọi 1 HS đọc bài. Em thích nhân vật nào nhất? Vì sao?
- Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?
- Dặn về luyện đọc và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011
ƠN TINH THUỷ TINH

A. MụC TIÊU:
- Sắp xếp lại đợc các bức tranh theo đúng trình tự câu chuyện Sơn Tinh Thuỷ Tinh.
- Dựa vào tranh minh hoạ kể lại đợc từng đoạn câu chuyện.
- HS khá giỏi kể lại toàn bộ câu chuyện .
B. Đồ DùNG DạY HọC: 3 tranh minh hoạ.Bảng viết sẵn nội dung gợi ý từng đoạn.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :

I. Kiểm tra(5') : + Gọi 3 HS lên bảng kể chuyện
tiết học trớc.
+ Nhận xét đánh giá và ghi điểm.
II. Bài mới(30'):
1. Giới thiệu bài :GV ghi tựa .
2. Hớng dẫn kể truyện theo gợi ý:
a. Sắp xếp lại đợc các bức tranh theo đúng
trình tự câu chuyện
+ 3 HS kể
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc yêu cầu.
+ Minh hoạ trận đánh giữa hai vị thần.
+ Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
+ Treo tranh và cho HS quan sát tranh
+ Bức tranh 1 minh hoạ điều gì?
+ Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
+ Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?
+ Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
+ Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ 3?
+ Hãy sắp xếp lại thú tự của các bức tranh theo
đúng nội dung truyện.
b. Hớng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện
+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3 HS và

yêu cầu tập kể lại truyện trong nhóm. Các nhóm kể
chuyện theo hình thức nối tiếp. Mỗi HS kể 1 đoạn
truyện tơng ứng với mỗi nội dung bức tranh .
+ Tổ chức cho các nhóm thi kể.
+ Yêu cầu nhận xét lời bạn kể
+ GV nhận xét tuyên dơng những nhóm kể tốt.
Thuỷ Tinh đang hô ma, gọi gió, dâng nớc.
Sơn Tinh bốc từng quả đồi chắn đứng dòng
nớc lũ.
+ Đây là nội dung cuối cùng của câu
chuyện.
+ Cảnh Sơn Tinh mang lễ vật đến trớc và
đón Mị Nơng.
+ Đây là nội dung thứ hai của câu chuyện.
+Hai vị thần đến cầu hôn Mị Nơng.
+ 1 HS lên bảng sắp xếp lại thứ tự
các bức tranh : 3 , 2 , 1.
+ Thực hành kể trong nhóm
- HS1: tranh 3.
- HS2: tranh 2.
- HS3: tranh 1
+ Các nhóm thi kể.
+ Các nhóm nhận xét
III. Củng cố dặn dò(5'): Câu chuyện khen ngợi nhân vật nào ?
- Qua câu chuyện này, em học những gì bổ ích cho bản thân?
- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
LUYệN TậP
A. MụC TIÊU: - Thuộc bảng chia 5.
- Biết giải bài toán có một phép chia trong bảng chia 5.
B. Đồ DùNG DạY HọC : Nội dung một số bài tập trong SGK.

C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

I. Kiểm tra(5') :+ GV vẽ trớc lên bảng một số
hình đã học yêu cầu HS nhận biết hình đã đ-
ợc tô màu một phần năm
+ GV nhận xét cho điểm .
II. Bài mới(30'):
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2.Hớng dẫn luyện tập
Bài1: + Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Chữa bài, nhận xét và ghi điểm.
+ Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 5 .
+ Nhận xét tuyên dơng.
Bài 2: + Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Một HS nói: Khi biết kết quả của 5 x 2 =
10 ta có thể viết ngay kết quả 10 : 2 = 5 và
10 : 5 = 2 mà không cần tính. Theo em, bạn
đó nói đúng hay sai? Vì sao
+ Nhận xét cho điểm .
+ Cả lớp quan sát hình và giơ tay phát
biểu ý kiến.

Nhắc lại tựa bài.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét bài trên bảng.
+ Thi đọc thuộc lòng
+ 4 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 phép
tính trong bài
+ Bạn nói đúng vì: Tích chia cho thừ
số này ta đợc thừa số kia.

5 x 2 = 10
Bài 3 : Gọi 1 HS đọc đề bài.
+ Có tất cả bao nhiêu quyển vở?
+ Chia đều cho 5 bạn nghĩa là chia ntn?
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán
Tóm tắt:
5 bạn : 35 quyển vở
1 bạn : . . . quyển vở?
Bài 4: HS khá giỏi
+ Có tất cả bao nhiêu quả cam?
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán
Tóm tắt:
5 quả : 1 đĩa
25 quả : . . . đĩa?
Bài 5: HS khá giỏi
+ Yêu cầu HS quan sát hình vẽ SGK và tự
làm bài
+ Vì sao em nói hình a đã khoanh vào một
phần năm số con voi?
+ Nhận xét và ghi điểm
10 : 2 = 5
10 : 5 = 2
+ Có tất cả 35 quyển vở.
+ Nghĩa là chia thành 5 phần bằng
nhau, mỗi bạn là một phần.
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
Bài giải:
Số quyển vở mỗi bạn nhận đợc là:
35 : 5 = 7 (quyển vở)
Đáp số: 7 quyển vở

+ Có tất cả 25 quả cam.
+ 1 HS lên bảng, rồi chữa bài
Bài giải:
Số đĩa xếp đợc là:
25 : 5 = 5 (đĩa)
Đáp số: 5 đĩa
+ Hình a đã khoanh vào một phần năm
số con voi.
+ Vì hình a có tất cả 15 con voi, chia
làm 5 phần bằng nhau thì mỗi phần sẽ
có 3 con voi, hình a có 3 con voi đợc
khoanh.
III. Củng cố dặn dò(5'): - Một số HS đọc lại bảng chia 5 .
- GV nhận xét tiết học , tuyên dơng .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
SƠN TINH THUỷ TINH
A. MụC TIÊU: Chép lại đúng chính xác bài CT, trình bày đúng hình thức đoạn văn
xuôi. Làm đợc BT 2 a/b, BT 3a/b
B. Đồ DùNG DạY HọC: Bảng phụ ghi nội dung đoạn chép và bài tập chính tả.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU:

I. Kiểm tra(5'): HS viết tan ( tang )quặp
(quoặp).Bây giờ các em viết lại
+ Yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết ở bảng
con các từ sau:
+ Nhận xét.
II. Bài mới(30'):
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn viết chính tả
a. Ghi nhớ nội dung đoạn viết:GV đọc mẫu.

+ Đoạn văn giới thiệu với chúng ta điều gì ?
b. Hớng dẫn nhận xét trình bày
+ Yêu cầu HS quan sát kĩ bài viết mẫu trên
bảng và nêu cách trình bày một đoạn văn.
+ Viết: tan ,quặp, xâu kim, xinh đẹp,
sâu bọ, sinh sống, huơ, sút bóng
Nhắc lại tựa bài.
+ 3 HS đọc lại, cả lớp theo dõi.
+ Về vua Hùng thứ mời tám. Ông có
một ngời con gái xinh đẹp tuyệt vời.
Khi nhà vua kén chồng cho con gái thì
đã có hai chàng trai đến cầu hôn.
+ Khi trình bày, chữ đầu câu phải viết
c. Hớng dẫn viết từ khó
+Yêu cầu HS đọc các từ khó.
+ Yêu cầu viết các từ khó
d. Viết chính tả: + HS viết.
+ Đọc lại cho HS soát lỗi.YC đổi vở .
+ Thu vở 5 chấm điểm và nhận xét
3. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1: + Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào
vở
+ Yêu cầu nhận xét bài làm trên bảng
+ Nhận xét ghi điểm.
Bài 2:
+ Treo bảng phụ và yêu cầu HS thảo luận nhóm 4
trong 5 phút.(mỗi nhóm cử 3 em )
+ GV yêu cầu nhóm 1 và nhóm 3 tìm tiếng có
chứa thanh hỏi hoặc thanh ngã.Nhóm 2 và nhóm

4, tìm tiếng có chứa bắt đầu bằng ch hoặc tr. Sau
đó lên thi đua nhóm nào tìm đợc nhiều là thắng.
+ Tổng kết, tuyên dơng .
hoa và viết thụt vào một ô vuông.
+ Sơn Tinh, Thuỷ Tinh, tuyệt trần, công
chúa, chồng, chàng trai, non cao, giỏi.
+ Viết các từ trên vào bảng con rồi sửa chữa
+ Nhìn bảng viết bài chính tả.
+ Soát lỗi.HS đổi vở
+ Chọn từ và điền vào chỗ trống.
Đáp án: Trú ma, chú ý, truyền tin,
chuyền cành, chở hàng, trở về.
Số chẵn , số lẻ, chăm chỉ, lỏng lẻo, mệt
mỏi, buồn bã
+ Đọc đề bài.
+ Thảo luận theo nhóm 4 trong 5 phút
cử bạn lên thi đua .
+ Các nhóm lần lợt nêu và nhận xét.
Một số đáp án:
- chổi rơm, sao chổi, chi chít, chang
chang, cha mẹ, chú bác, chăm chỉ, chào
hỏi, chậm chạp. . , trú ma, trung thành,
trang trọng, trờng học
- ngủ say, ngỏ lời, chỉ trỏ, trẻ em ; ngõ
hẹp, ngẫm nghĩ, xanh thẵm, bãi cát . . .
III. Củng cố dặn dò(5'): - Cho HS nhắc lại quy tắc viết chính tả.
- Yêu cầu HS về nhà giải lại các bài tập. Chuẩn bị cho tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Thứ t ngày 23 tháng 2 năm 2011
LUYệN TậP CHUNG
A. MụC TIÊU:- Biết cách tính giá trị của một biểu thức có hai dấu tính nhân và chia

trong trờng hợp đơn giản.
- Biết giải bài toán có một phép nhân trong bảng nhân 5.
- Biết tìm số hạng của một tổng; tìm thừa số.
B. Đồ DùNG DạY HọC : Nội dung một số bài tập trong SGK.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

I. Kiểm tra(5') : + Gọi 3 HS lên bảng đọc
thuộc bảng chia 5.
+ 2 HS làm bài tập 3 và 4.
+ GV nhận xét cho điểm .
II. Bài mới(30'):
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn luyện tập
Bài:1: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
Viết lên bảng : 3 x 4 : 2
+ Có bao nhiêu phép tính?
+ 3 HS đọc bảng chia 5.
+ 2 HS giải bài tập
Nhắc lại tựa bài.
+ Tính theo mẫu.
+ Có 2 phép tính đó là nhân và chia.
+ HS nêu và nhận xét
+ Yêu cầu HS nêu cách tính giá trị của
biểu thức và tính giá trị của biểu thức trên.
+ Kết luận về cách giải đúng.
+ Chữa bài và ghi điểm .
+ Nhận xét tuyên dơng.
Bài 2: + Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Nêu cách tìm số hạng cha biết trong một
tổng.

+ Nêu cách tìm thừa số cha biết của tích?
+ Gọi HS nhận xét bài bạn
+ Nhận xét cho điểm .
Bài 3 : HS khá giỏi
+ Yêu cầu HS tự làm bài.
+ Hình nào đã tô một phần hai số ô
vuông? Vì sao em biết?
+ Hỏi tơng tự với các phần còn lại.
Bài 4:
+ Mỗi chuồng có bao nhiêu con thỏ? Có
mấy chuồng?
+ Đề bài hỏi gì?
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải bài toán
Tóm tắt:
1 chuồng : 5 con thỏ
4 chuồng : . . . con thỏ?
+ Chấm bài nhận xét.
Bài 5: HS khá giỏi
Tổ chức chi HS thi xếp hình
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
3 x 4 : 2 = 12 : 2
= 6
+ 3 HS làm trên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Nhận xét
+ 2 HS lên bảng, mỗi HS làm 1 bài
a/ x + 2 = 6 b/ 3 + x = 10
x = 6 2 x = 10
3
x = 4 x = 7
x x 2 = 6 3 x x = 15

x = 6 : 2 x = 15 : 3
x = 3 x = 5
+ Đọc đề bài. + 1 HS làm trên bảng
+ Hình C đã tô một phần hai số ô vuông.
Vì hình C có 2 ô vuông, 1 ô vuông đợc
tô màu.
+ HS nêu và nhận xét chữa bài
+ Mỗi chuồng có 5 con thỏ. Có 4 chuồng
+ Có tất cả bao nhiêu con thỏ
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
Bài giải:
Số con thỏ có tất cả là:
5 x 4 = 20 (con thỏ)
Đáp số: 20 con thỏ
+ Cả lớp cùng thực hiện thi đua.
III. Củng cố dặn dò(5'): - Một số HS đọc lại các bảng chia .
Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
Bé NHìN BIểN
A. MụC TIÊU:- Bớc đầu biết đọc rành mạch, thể hiện giọng vui tơi, hồn nhiên.
- Hiểu bài thơ: Bé rất yêu biển, bé thấy biển to, rộng mà ngộ nghĩnh nh trẻ con (Trả
lời đợc các câu hỏi SGK, thuộc 3 khổ thơ đầu)
B/ Đồ DùNG DạY HọC :- Tranh minh hoạ.
- Bảng phụ ghi sẵn các nội dung luyện đọc, luyện ngắt giọng.
C/ CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :

I. Kiểm tra(5') :
+ Gọi 3 HS lên bảng đọc bài : Dự báo thời
tiết và trả lời các câu hỏi.
+ Nhận xét ghi điểm từng HS
II. Bài mới(30'):

1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
+ HS1: Câu hỏi 1?
+ HS2: Câu hỏi 2?
+ HS3: Dự báo thời tiết giúp em điều
gì?
Nhắc lại tựa bài
2. Luyện đọc
a. Đọc mẫu :GV đọc lần 1.Treo tranh và
tóm tắt nội dung.
b. Luyện phát âm các từ khó dễ lẫn .
+ Yêu cầu HS đọc các từ giáo viên ghi bảng.
+ Yêu cầu đọc nối tiếp từng câu và tìm từ khó
c. Luyện đọc đoạn
+ Gọi HS đọc đoạn .
+ Yêu cầu HS nêu cách ngắt giọng
+ Yêu cầu HS luyện đọc giải thích các từ:
nh phần mục tiêu
+ Yêu cầu tìm đọc các câu khó.
+ Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo nhóm
d. Đọc cả bài
+ HS đọc nối tiếp từ đầu cho đến hết bài.
+ HS chia nhóm 4 và đọc bài trong nhóm.
e. Thi đọc
+ Tổ chức thi đọc trớc lớp
+ GV gọi HS nhận xét- tuyên dơng .
+ Đọc đồng thanh.
3. Tìm hiểu bài:
GV đọc mẫu lần 2
+ Tìm những câu thơ cho thấy biển rất
rộng?

+ Những câu thơ nào cho thấy biển giống
nh trẻ con?
+ Bài tập đọc muốn lên lên điều gì?
4. Học thuộc lòng:
+ GV treo bảng phụ , yêu cầu HS đọc đồng
thanh, sau đó xoá dần cho HS đọc thuộc
lòng.
+ Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng.
+ HS đọc thầm theo, 1 HS đọc lại
+ Đọc các từ khó.
+ HS đọc nối tiếp từng câu mỗi HS đọc
1 câu.
+ 1 HS đọc bài Phân đoạn và nhận xét
+ Đọc chú giải.
+ Tìm cách đọc và luyện đọc các câu:
Tởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời
Nh con sông lớn , chỉ có một bờ.//
+ Cho HS luyện đọc nối tiếp
+ Lần lợt từng HS đọc bài trong
nhóm.Nghe và chỉnh sửa cho nhau.
+ Các nhóm cử đại diện thi đọc với
nhóm khác.
+ Cả lớp đọc đồng thanh .
Đọc thầm và trả lời
+ HS thảo luận cặp đôi và phát biểu.
Tởng rằng biển nhỏ
Mà to bằng trời
Nh con sông lớn
Chỉ có một bờ

Biển to lớn thế.
+ Bãi giằng với sóng Chơi trò kéo co
Lon ta lon ton.
+ Trả lời và nhận xét nh phần mục tiêu.
+ Học thuộc lòng bài thơ.
+ Các nhóm thi đọc.
III. Củng cố dặn dò(5'): - Bài thơ nói lên điều gì?
- Dặn HS về luyện đọc bài và chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
CHữ CáI V HOA
A. MụC TIÊU:- Viết đúng chữ hoa V (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ V; chữ và câu
ứng dụng: Vợt (1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ), Vợt suối băng rừng (3 lần).
B. Đồ DùNG DạY HọC: Mẫu chữ V hoa đặt trong khung chữ trên bảng phụ, có
đủ các đờng kẻ và đánh số các đờng kẻ.
- Mẫu chữ cụm từ ứng dụng: Vợt suối băng rừng.
C. CáC HOạT Đ ộNG DạY HọC CHủ YếU

I. kiểm tra(5') :
+ Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
+ Nhận xét .
II. Bài mới(30'):
1. Giới thiệu bài: Ghi tựa bài, giới thiệu chữ
viết và cụm từ ứng dụng .
2. Hớng dẫn viết chữ P hoa.
a) Quan sát và nhận xét
+ Chữ V hoa cỡ vừa cao mấy ô li?
+ Chữ V hoa gồm mấy nét? Là những nét
nào?
+ Cho HS quan sát mẫu chữ
+ GV vừa nêu quy trình viết vừa viết mẫu.
b.Viết bảng: + Yêu cầu HS viết trong không

trung sau đó viết vào bảng con chữ V
+ GV theo dõi và chỉnh sửa lỗi cho HS .
c. Viết từ ứng dụng: đọc cụm từ ứng dụng
- Hỏi nghĩa cụm từ Vợt suối băng rừng.
+Cụm từ gồm mấy tiếng? Là những tiếng
nào
+ Những chữ nào có chiều cao bằng chữ V?
+ Những chữ còn lại cao mấy li?
+ Khi viết chữ Vợt ta viết nét nối giữa chữ
V và nh thế nào?
Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào?
+Yêu cầu HS viết bảng con chữ Vợt
+ Theo dõi và nhận xét khi HS viết .
d. Hớng dẫn viết vào vở .
+ GV nhắc lại cách viết và yêu cầu viết nh
trong vở.
+ GVtheo dõi uốn nắn t thế ngồi
+ Thu và chấm 1số bài .
+ HS nhắc lại
+ Chữ V hoa cỡ vừa cao 5 li .
+ Gồm 3 nét là nét 1 là nét kết hợp của nét
cong trái và nét lợn ngang , nét hai là nét sổ
thẳng, nét ba là nét móc xuôi phải.
+ Quan sát. Lắng nghe và nhắc lại.
+ HS viết thử trong không trung ,rồi viết
vào bảng con.
+ HS đọc từ Vợt suối băng rừng
- Là vợt qua những đoạn đờng khó
khăn, vất vả .
+ 4 tiếng là: Vợt ,suối, băng, rừng

+ Chữ g; b cao 2 li rỡi.
+ Chữ t cao 1 li rỡi, các chữ còn lại cao 1 li.
+ Từ điểm cuối của chữa V rê bút
xuống điểm đầu của chữ và viết chữ .
+ Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 chữ
0.
- 1 HS viết bảng lớp .cả lớp viết bảng
con .
- HS thực hành viết trong vở tập viết .
+ HS viết. + Nộp bài
III. Củng cố dặn dò(5'): - Nhận xét chung về tiết học .
!"#$: MT S LOI CY SNG TRấN CN
I. Mục tiêu: - Núi tờn v nờu ớch li ca mt s cõy sng trờn cn.
- Quan sát và chỉ ra đợc một số cây sống trên cạn.
II. đồ dùng dạy học: - Hỡnh v trong SGK
- Cỏc cõy cú sõn trng, vn trng.
III. hoạt động dạy học:
%&'( %&
A. Kim tra bi c: Cõy cú th sng õu ? K
tờn mt s cõy m em bit ?
* Giỏo viờn nhn xột
B. Dy bi mi
1. Gii thiu bi:
- Cỏc nhúm quan sỏt tỡm hiu tờn
cõy, c im v ớch li ca cõy.
2. Hng dn bi mi
* Hot ng 1: Quan sỏt cõy ci sõn trng,
vn trng v xung quanh trng.
* Bc 1: Lm vic theo nhúm
- GV phõn cụng khu vc quan sỏt cho HS.

Nhúm 1: Quan sỏt cõy ci bỡnh hoa
Nhúm 2: Lm vic c lp
* Bc 2: Lm vic c lp
* Nhn xột, tuyờn dng nhúm.
* Hot ng 2: Lm vic vi SGK
- Yờu cu hc sinh hot ng theo nhúm ụi.
- Trong s cỏc cõy c gii thiu trong SGK
cõy no l cõy n qu, cõy búng mỏt, cõy no l
cõy lng thc, thc phm, cõy no l cõy va
dựng lm thuc v va lm gia v?
* Kt lun: Cú rt nhiu loi cõy sng trờn cn
chỳng thc n cho ngi, ng vt v ngoi ra
chỳng cũn nhiu li ớch khỏc.
- i din cỏc nhúm núi tờn mụ t
c im v núi ớch li ca cõy.
- Cõy bng: Cho búng mỏt
- Cõy hoa: Cú hoa p
- HS quan sỏt tranh v nờu tờn, nờu
ớch li ca nhng cõy cú trong
hỡnh.
Cõy mớt: Cho qu n
Cõy phi lao: Chn giú, chn cỏt
Cõy ngụ: Cho bp n
Cõy u : Cho qu n
Cõy thanh long: Cho qu n
Cõy s: Cho c n
Cõy lc: Cho c n
+ Cõy n qu: Cõy mớt, cõy u ,
cõy thanh long.
+ Cõy lng thc: Cõy ngụ

+ Cõy va lm thuc va lm gia
v: Cõy x
+ Cõy thc phm: Cõy lc
* Hot ng 3: Trũ chi ụ ch kỡ diu
1. Loi hoa tng trng cho
mựa thu
2. Qu mu dựng thi
xụi
3. H hng nh cam
4. Qu gỡ cú nhiu gai
5. Loi cõy cú th sng
sa mc ?
6. Mt s b phn khụng
th thiu ca cõy ?
7. Cõy cú lỏ hỡnh kim
8. Qu gỡ b chỳng ta hay n ?
9. Qu gỡ lũng qu xanh ?
10. Loi hoa no thng n vo mựa hố v hay cú sõn trng
* Tuyờn dng hc sinh in ỳng vo ụ ch .
Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011
GIờ - PHúT
A. MụC TIÊU: - Biết đợc 1 giờ có 60 phút.
- Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 và số 6.
- Biết đơn vị đo thời gian : giờ, phút.
- Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.
B. Đồ DùNG DạY HọC :Mô hình đồng hồ có kim quay đợc kim chỉ giờ, phút
) * +
,
+ * '



, + -
.
/
0

1
2
'
'
'
3
'
'
3
4
2 '
3 5
2 '
* +

+6


7
7
7
7
*8


6
9 2 '
1
:
;
<
=
>
?
@
A
B
:C
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

I. Kiểm tra(5') :
+ GV vẽ trớc lên bảng một số hình đã học
yêu cầu HS nhận biết hình đã đợc tô màu
một phần năm
+ GV nhận xét cho điểm .
II.Bài mới(30'):
1. Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn xem giờ :
+ Hỏi: Các em đã học các đơn vị đo thời
gian nào?
+ Giới thiệu: Học mới đơn vị đo là giờ và
phút. 1 giờ đợc chia thành 60 phút. 60 phút
lại tạo thành 1 giờ.
+ Viết lên bảng: 1 giờ = 60 phút
+ GV chỉ trên mặt đồng hồ và nói: Khi kim phút

quay đợc 1 vòng là đợc 60 phút.
+ GV quay các kim ở nhiều vị trí khác nhau
để HS nhân biết và nêu thời gian trên đồng
hồ, mỗi lần thực hiện cho cả lớp nhận xét
sau đó GV hớng dẫn thêm cho HS nắm đợc
cách xem đồng hồ.
+ Yêu cầu HS thực hành quay kim đồng hồ
ở vị trí : 9 giờ, 9 giờ 15, 5 giờ 30 . . .
3. Luyện tập thực hành:
Bài 1:
+ Yêu cầu HS quan sát mặt đồng hồ đợc
minh hoạ trong bài tập.
+ Đồng hồ đang chỉ mấy giờ?
+ 7 giờ 15 tối còn gọi là mấy giờ?
+ Tiến hành tơng tự với các mặt còn lại.
+ Nhận xét tuyên dơng.
Bài 2:+ Yêu cầu HS đọc câu nói về hành
động để biết là hành động gì. Bạn Mai thực
hiện nó vào lúc nào?
+ Tìm đồng hồ chỉ giờ tơng ứng với hành
động đó.
+1 số cặp trình bày.GV kết luận về lời giải
đúng
+ Nhận xét cho điểm .
+ Cả lớp quan sát hình và giơ tay phát
biểu ý kiến.

Nhắc lại tựa bài.
+ Về tuần lễ, ngày, giờ.
+ Lắng nghe và nhắc lại.

+ HS đọc
+ Nghe và nhắc lại.
+ Nhiều HS nêu giờ và nhận xét. Lắng
nghe GV hớng dẫn thêm và thực hành
quay đồng hồ và nêu giờ.
+ Thực hành quay và nêu rồi nhận xét.
+ Quan sát hình trong SGK.
+ 7 giờ 15. Vì kim giờ chỉ qua số 7,
kim phút chỉ vào số 3.
+ 7 giờ 15 tối còn gọi là 19 giờ 15.
+ Nêu giờ và giải thích.
+ Đọc kĩ đề bài để biết hành động.
+ Quan sát trên mặt đồng hồ.
+ Nêu giờ tơng ứng với mặt đồng hồ.
+ Thảo luận theo cặp sau đó từng cặp
nêu trớc lớp theo yêu cầu.
+ Nhận xét.
III. Củng cố dặn dò(5'): - Một số HS đọc nêu lại 1 giờ = ? phút ; 60 phút = ? giờ .
- Thực hành nêu một số giờ theo ý của GV quay đồng hồ.
- GV nhận xét tiết học, tuyên dơng . Chuẩn bị bài cho tiết sau
DE"Fừ NGữ Về SÔNG NƯớC ĐặT Và TRả LờI CÂU HỏI: Vì SAO?
A. MụC TIÊU:
- Nắm đợc một số từ ngữ về sông biển (BT 1, BT 2)
- Bớc đầu biết đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao? (BT 3, BT 4)
B. Đồ DùNG DạY HọC :- Bài tập 2 viết vào 2 tờ giấy, 2 bút màu.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :

I. Kiểm tra(5') :
+ GV thu 3 vở kiểm tra .

+ 4 HS lên bảng làm bài.
+ Nhận xét ghi điểm.
II. Bài mới(30'):
1. GV thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
+ Chia HS thành các nhóm nhỏ, mỗi nhóm 4
HS. Phát cho mỗi nhóm 1 tờ giấy, yêu cầu
thảo luận để tìm từ theo yêu cầu của bài.
+ Nhận xét tuyên dơng các nhóm tìm đợc
nhiều từ.
Bài 2 : Gọi HS đọc đề.
+ Bài tập này yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu tự suy nghĩ và làm bài vào vở.
+ Gọi một số HS đọc bài làm của mình
+ Nhận xét và ghi điểm.
Bài 3 : Gọi 2 HS đọc yêu cầu.
+ Yêu cầu cả lớp suy nghĩ để đặt câu theo
yêu cầu của bài.
+ Kết luận : Trong câu văn Không đợc bơi ở
đoạn sông này vì có nớc xoáy. thì phần in
đậm là lí do công việc Không đợc bơi ở
đoạn sông này, khi đặt câu hỏi cho lí do của
một sự việc nào đó ta dùng cụm từ Vì sao?
để đặt câu hỏi. Câu hỏi đúng cho bài tập này
là: Vì sao chúng ta không đợc bơi ở đoạn
sông này.
Bài 4
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thực hành

hỏi đáp với nhau theo từng câu hỏi
+ Nhận xét và ghi điểm.
+ 2 HS làm bài 1 ; 1 HS làm bài 2 ; 1
HS làm bài 3.
+Nhắc lại tựa bài.
+ Thảo luận theo yêu cầu, sau đó nêu
kết quả: tàu biển, cá biển, tôm biển,
chim biển, sóng biển, bão biển, lốc
biển, mặt biển, rong biển, bờ biển ;
biển cả, biển khơi, biển xanh, biển
lớn, biển hồ, biển biếc
+ Tìm từ theo nghĩa tơng ứng cho trớc.
+ Tự làm bài, 1 HS lên bảng giải và
nhận xét.
Đáp án : Sông , suôí , hồ.
+ Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong
câu sau: Không đợc bơi ở đoạn sông
này vì có nớc xoáy..
+ Suy nghĩ sau đó nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến.
+ Nghe hớng dẫn và đặt câu hỏi.
Vì sao chúng ta không đợc bơi ở
đoạn sông này.
+ Dựa vào bài tập đọc Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh để trả lời câu hỏi.
+ Thảo luận cặp đôi, sau đó một số
cặp trình bày trớc lớp.
+ Nhận xét
III. Củng cố dặn dò(5') :- Em có yêu sông, biển không? Vì sao? GD HS.
- Dặn HS về nhà làm bài tập vào vở bài tập.

- GV nhận xét tiết học.
b4G'«n c¸c d¹ng ®· häc
A. MơC TI£U: Cđng cè nhËn biÕt c¸c ®¬n vÞ ®o thêi gian : giê, phót
b. C¸C HO¹T §éNG D¹Y – HäC CHđ ỸU :
 
1.Giíi thiƯu: GV giíi thiƯu vµ ghi b¶ng.
2. Lun tËp - thùc hµnh:
Bµi 1: TÝnh
5 giê + 3 giê = 7 giê – 2 giê =
12 giê – 8 giê = 4 giê + 9 giê =
Bµi 2: Sè?
1 giê 20 phót = phót
3 giê 15 phót = phót
180 phót = giê
135 phót = giê phót
Bµi 3: B¹n Nam cã 30 viªn bi, Cêng cho
b¹n Nam thªm 6 viªn bi n÷a. Nam ®em
chia sè bi ®ã cho 4 b¹n cïng líp. Hái mçi
b¹n ®ỵc Nam cho bao nhiªu viªn bi?
Bµi 5: Mét « t« dù ®Þnh ®i tõ tØnh A ®Õn
tØnh B trong 6 giê nhng khi ®i v× ®êng xÊu
nªn ®Õn trƠ mÊt 1 giê. Hái « t« ®i tõ A ®Õn
B trong bao l©u?
III. Cđng cè dỈn dß:
GV nhËn xÐt tiÕt häc, tuyªn d¬ng .
HS l m v o vë. à à
HS lµm bµi, sau ®ã ®ỉi chÐo vë ®Ĩ ch÷a
bµi
1 HS lªn b¶ng gi¶i, c¶ líp gi¶i vµo vë
Sè viªn bi cđa b¹n Nam cã tÊt c¶ lµ:

30 + 6 = 36 (viªn bi)
Sè viªn bi mçi b¹n ®ỵc Nam cho lµ:
36 : 4 = 9 (viªn bi)
§¸p sè: 9 viªn bi
HS ®äc bµi to¸n. HS tù gi¶i vµo vë
¤ t« ®i tõ A ®Õn B hÕt lµ:
6 + 1 = 7 (giê)
§¸p sè: 7 giê
.HVẼ TRANG TRÍ.
VẼ HỌA TIẾT DẠNG HÌNH VUÔNG, HÌNH TRÒN
I. MỤC TIÊU: - Hiểu họa tiết dạng hình vuông hình tròn.
- Biết cách vẽ họa tiết.
- Vẽ được họa tiết và vẽ màu theo ý thích.
II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Vẽ to họa tiết dạng hình vuông, hình tròn trên giấy A3.
- Một số bài vẽ của học sinh năm trước.
- Sưu tầm thêm họa tiết dạng hình vuông, hình tròn.
Học sinh:- Giấy vẽ hoặc vở tập vẽ. Bút chì, màu vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn đònh lớp: Kiểm tra só số
2. Hoạt động dạy – học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Hoạt động 1: 6’Quan sát và nhận xét:
- GV giới thiệu một số họa tiết và gợi ý để HS nhận
biết:
+ Họa tiết là hình vẽ để trang trí
+ Họa tiết trang trí rất phong phú về hình dáng và
- Học sinh quan sát.
- Học sinh nhận biết.
màu sắc. Họa tiết dạng hình tam giác, hình vuông,
hình tròn…

Sau đó GV cho HS xem một số hoạ tiết các dạng.
Cho hs biết hoạ tiết dạng hình tròn và dạng hình vuông
- GV gợi ý cho HS nhận xét họa tiết dạng hình
vuông, hình tròn ở hình giáo viên đã chuẩn bò.
+Hoạ tiết thường vẽ những gì(bông hoa,thú…).
+ Hai họa tiết khác nhau vẽ hình và màu như thế nào?
(khác nhau).
- GV chỉ các họa tiết đối xứng qua các trục cho rõ.
2. Hoạt động 2: 6' Cách vẽ.
õ:GV treo các bước vẽ hoạ tiết dạng hình vuông và yêu
cầu HS thảo luận nhóm tìm ra các bước vẽ:
+ Vẽ hình vuông, hình tròn.
+ Kẻ các đường trục chia hình ra nhiều phần bằng
nhau để vẽ họa tiết cho đều.
+ Có thể vẽ được nhiều họa tiết khác nhau ở hình
vuông, hình tròn.
+ Vẽ màu
- GV gợi ý học sinh cách vẽ màu: Giáo viên hỏi các
hoạ tiết giống nhau thì vẽ màu như thế nào?
3. Hoạt động 3: 20’ Thực hành:
- Giáo viên cho học sinh vẽ theo nhóm,giáo viên
phát giấy đã vẽ săn cái túi xách cho các nhóm
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập thực hành.
- Giáo viên theo dõi, hướng dẫn các nhóm làm
bài,nhắc nhở các em làm việc chung theo nhóm.
- Học sinh quan sát,
nhận biết.
- Học sinh thảo luận
nhóm
- Học sinh quan sát.

HS quan sát và thảo
luận nhóm tìm ra các
bước vẽ
Các hình giống nhau
vẽ cùng một màu và
cùng độ đậm nhạt. Có
thể vẽ hai màu xen kẽ
nhau ở một họa tiết
- Hs vẽ theo nhóm
3. Nhận xét, đánh giá:2’ - Giáo viên cho các nhóm trưng bày sản phẩm và gợi ý
học sinh nhận xét một số bài và tìm ra bài vẽ đẹp theo ý thích.
- GV bổ sung và chỉ ra một vài bài đẹp, khen ngợi và đánh giá bài các nhóm.
4. Dặn dò:1’ Tìm xem thêm các họa tiết khác.
- Quan sát các con vật nuôi trong nhà.Chuẩn bò cho bài sau.
Thø s¸u ngµy 25 th¸ng 2 n¨m 2011
THù HµNH XEM §åNG Hå
A. MơC TI£U:
- BiÕt xem ®ång hå khi kim phót chØ vµo sè 12, sè 3 vµ sè 6.
- BiÕt ®¬n vÞ ®o thêi gian : giê, phót.
- NhËn biÕt c¸c kho¶ng thêi gian 15 phót, 30 phót.
B. §å DïNG D¹Y –HäC: - Mét sè mỈt ®ång hå cã thĨ quay kim ®ỵc .
- B¶ng phơ ghi s½n bµi tËp.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU

I. Kiểm tra(5'):
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 1
+ 2 HS nêu 1 giờ = ? phút
+ Nhận xét cho điểm .
II.Bài mới(30'):
1. Giới thiệu bài : Ghi tựa

2. Hớng dẫn thực hành :
Bài 1:
+ Yêu cầu HS quan sát từng đồng hồ và đọc
giờ ( GV sử dụng mô hình để quay)
+ Yêu cầu HS nêu vị trí của kim đồng hồ
trong từng trờng hợp.
+ Kết luận : Khi xem giờ trên đồng hồ, nếu
thấy kim phút chỉ vào số 3, em đọc là 15
phút; nếu chỉ vào số 6, em đọc là 30 phút.
Bài 2:
+ Hớng dẫn: Để làm đúng yêu cầu bài tập
em cần đọc từng câu trong bài sau đó đối
chiếu với các đồng hồ chỉ thời điểm đó.
+ Hỏi: 5 giờ 30 phút chiều còn gọi là mấy giờ?
+ Tại sao các em lại chọn đồng hồ G tơng ứng với
câu An ăn cơm lúc 7 giờ tối?
Bài 3: + Trò chơi: Thi quay kim đồng hồ.
+ Chia lớp thành các đội, phát cho mỗi đội
mô hình đồng hồ và hớng dẫn cách chơi
Khi GV hô 1 giờ nào đó, các em đang cấm
mặt đồng hồ của các đội phải lập tức quay
kim đồng hồ đến vị trí đó. Em nào quay
chậm hoặc quay sai sẽ bị loại.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm ở bảng
con
+ 2 HS nêu.
Nhắc lại tựa bài
+ Đọc giờ ghi trên từng đồng hồ.
+ Giải thích: Vì kim giờ chỉ qua số 4,
kim phút đang chỉ vào số 3.

+ Lắng nghe.
+ 2 HS trao đổi bài theo cặp, một HS
đọc từng câu cho bạn kia tìm đồng hồ.
Sau đó một số cặp trình bày trớc lớp.
a A : b D ; c B ; d C ; g -
G
+ Là 17 giờ 30 phút.
+ Vì 7 giờ tối chính là 19 giờ, đồng hồ
chỉ 19 giờ.
+ Thi quay kim đồng hồ theo hiệu
lệnh của giáo viên.
Sau mỗi lần quay, các đội lại cho bạn
khác lên thay. Hết thời gian, đội nào
có nhiều thành viên thắng là đội thắng
cuộc.
III. Củng cố, dặn dò(5') :Y/C HS đọc giờ khi kim phút chỉ vào số 3 và số 6.
- Về làm các bài tập trong VBT và chuẩn bị cho tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
tI"JKĐáP LờI ĐồNG ý. Quan sát tranh trả lời câu hỏi
A. MụC TIÊU: - Biết đáp lời đồng ý trong tình huống giao tiếp thông thờng.
- Quan sát tranh về cảnh biển, trả lời đúng đợc các câu hỏi về cảnh trong tranh (BT3)
- Giáo dục kĩ năng giao tiếp ứng xử văn hóa, lắng nghe tích cực.
B. Đồ DùNG DạY HọC :- Tranh minh hoạ bài tập 3.
- Các câu hỏi gợi bài tập 3 ở bảng phụ.
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :

I. Kiểm tra(5') :
+ Gọi 2 HS lên bảng đóng vai, thể hiện lại
các tình huống của bài tập 2 tiết trớc.
+ 1 HS kể lại câu chuyện Vì sao?

+ Nhận xét và ghi điểm.
II. Bài mới(30') :
1. Giới thiệu: GV giới thiệu và ghi bảng
2. Hớng dẫn làm bài:
Bài 1:
+ Gọi HS đọc đoạn hội thoại.
+ Khi đến nhà Dũng, Hà nói gì với bố Dũng?
+ Lúc đó bố Dũng trả lời thế nào?
+ Đó là lời đồng ý hay không đồng ý?
+ Hà đã nói thế nào?
Chốt: Khi ngời khác cho phép hoặc đồng ý,
chúng ta thờng đáp lại bằng lời cám ơn chân
thành.
Bài 2 :
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh nhau thảo luận để
tìm lời đáp thích hợp cho từng tình huống
của bài.
+ Yêu cầu một số cặp trình bày trớc lớp.
+ Yêu cầu cả lớp nhận xét và đa ra lời đáp
khác.
+ Nhận xét tuyên dơng
Bài 3: + Treo tranh minh hoạ và hỏi: Bức
tranh vẽ cảnh gì?
+ Cho HSQS tranh và trả lời các câu hỏi sau:
- Sóng biển nh thế nào?
- Trên mặt biển có những gì?
- Trên bầu trời có những gì?
+ Nhận xét và ghi điểm.
+ 2 HS thực hành.

+ 1 HS kể chuyện
+ Nhắc lại tựa bài.
+ 2 HS phân vai đọc lại bài .
+ Hà nói: Cháu chào bác ạ. Cháu xin
phép bác cho cháu gặp bạn Dũng.
+ Bố Dũng nói: Cháu vào nhà đi, Dũng
đang học bài đấy.
+ Đó là lời đồng ý
+ Một số HS nhắc lại: Cháu cám ơn
bác. Cháu xin phép bác ạ.
+ Nghe để thực hành.
+ Nói lời đáp cho các tình huống.
+ HS làm việc theo cặp .
+ Nhận xét và đa ra các câu trả lời.
+ Từng cặp HS lên bảng hỏi và đáp.
+ Nhận xét bổ sung
+ Bức tranh vẽ cảnh biển.
+ Nói tiếp nhau trả lời câu hỏi.
- Sóng biển cuồn cuộn./Sóng biển dập dờn./
Sóng biển nhấp nhô./ Sóng biển xanh rờn./
Sóng biển tung bọt trắng xoá./ Sóng biển nối
đuôi nhau chạy vào bờ cát.
- Trên mặt biển có tàu thuyền đang
căng buồm ra khơi đánh cá./ Những
con thuyền đang đánh cá ngoài khơi./
Thuyuền dập dềnh trên sóng, hải âu
bay lợn trên bầu trời.
- Mặt trời đang từ từ nhô lân trên nền
trời xanh thẳm. Xa xa, từng đàn hải âu
bay về phía chân trời.

+ Nhận xét.
III. Củng cố, dặn dò(5') :- Dặn về nhà nói liền mạch những điều hiểu biết về biển.
- Dặn HS về chuẩn bị tiết sau. GV nhận xét tiết học.
Bé NHìN BIểN
A. MụC TIÊU:
Nghe viết chính xác bài CT, trình bày đúng 3 khổ thơ 5 chữ.
Làm đợc BT 2 a/b, BT 3a/b
B. Đồ DùNG DạY HọC :- Tranh vẽ minh hoạ.
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập chính tả .
C. CáC HOạT ĐộNG DạY HọC CHủ YếU :

I. Kiểm tra(5') :
+ Gọi 2 HS lên bảng. Yêu cầu HS nghe và
viết lại các từ mắc lỗi của tiết trớc.
+ Nhận xét sửa chữa.
II. Bài mới(30') :
1.Giới thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng.
2. Hớng dẫn viết chính tả:
a. Ghi nhớ nội dung: GV đọc bài một lợt
+ Lần đầu tiên ra biển, bé thấy nh thế
nào?
b. Hớng dẫn cách trình bày
+ Bài thơ có mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ
có mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy
chữ?
+ Các chữ đầu câu thơ viết ntn? Giữa các
khổ thơ viết ntn? Nên bắt đầu viết mỗi
dòng thơ từ ô nào cho đẹp?
c. Hớng dẫn viết từ khó
+ Cho HS đọc và viết các từ khó

+ Theo dõi, nhận xét và chỉnh sữa lỗi sai.
d. GV đọc cho HS viết bài, sau đó đọc
cho HS soát lỗi.
GV thu vở chấm điểm và nhận xét
3. Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2 :
+ Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi
nhóm 1 tờ giấy. Yêu cầu thảo luận tìm tên
các loài cá.
+ Nhận xét và tuyên dơng nhóm thắng.
Bài 3:
+ Gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
+ Gọi HS nhận xét bài trên bảng.
+ Chấm bài và nhận xét
Cả lớp viết ở bảng con.
+ Viết các từ: số chẵn, số lẻ, chăm chỉ,
lỏng lẻo,buồn bã, mệt mỏi.
Nhắc lại tựa bài.
2 HS đọc to, cả lớp đọc thầm theo.
+ Bé thấy biển to bằng trời và rất giống
trẻ con.
+ Bài thơ có 3 khổ thơ? Mỗi khổ thơ có 4
câu thơ. Mỗi câu thơ có 4 chữ.
+ Viết hoa.
+ Để cách một dòng.
+ Nên bắt đầu viết từ ô thứ ba hoặc thứ t
để bài thơ vào giữa trang giấy.
+ Đọc và viết các từ : tởng, trời, rung,
khiêng sóng lừng, bãi giằng.
Viết bài vào vở, sau đó soát bài và nộp

bài.
+ Thảo luận theo nhóm, sau đó đại diện
các nhóm báo cáo kết quả. Nhận xét
-Tên loài cá bắt đầu là ch:Cá chép, cá
chuối, cá chim, cá chạch, cá chày, cá
cháy, cá chiên, cá chình, cá chọi, cá
chuồn.
- Tên loài cá bắt đầu bằng tr :
Cá tra, cá trắm, cá trê, cá trích, cá trôi . .
+ Làm bài rồi nhận xét chữa sai
Đáp án: a/ chú, trờng, chân
b/ dễ, cổ, mũi .
III. Củng cố dặn dò(5'): - Dặn về nhà viết lại các lỗi sai và chuẩn bị tiết sau
- GV nhận xét tiết học.
Sinh hot: SINH HOT LP TUN 25
I. MC TIấU:- Hs nhn rừ u khuyt im ca mỡnh cú hng sa vào tuần tới.
Bit thc hin phũng trỏnh tai nn, an ton giao thụng.
- Hs cú tinh thn phờ v t phờ cao, Hs chm hc, on kt, ngoan ngoón, l phộp .
- Tham gia thi gii toỏn trờn mng.Thi nói lời hay viết chữ đẹp cấp trờng.
II. NI DUNG: 1. Bỏo cỏo kt qu tun 25
- Trng cỏc sao bỏo cỏo cỏc mt hot ng trong tun ca t mỡnh
- Lp trng nhn xột . Ch ph trỏch nhn xột chung đánh giá.
- Bỡnh bu cỏ nhõn xut sc, bu hoa im 10
- Tuyờn dng, phờ bỡnh
- Sinh hot vn ngh: mỳa, hỏt, k chuyn
2. Phng hng hot ng tun 26
- Duy trỡ mi nn np hc tp, ra vo lp .
-Thc hin an ton giao thụng, phũng chng ma tỳy. Giữ vệ sinh môi trờng.
Thi v sch ch p.ễn tp chun b thi nh kỡ ln 3
- Tiếp tục thi giải toán trên mạng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×