Tải bản đầy đủ (.doc) (116 trang)

ĐẠI SỐ 9 ĐÃ SỬA ( 1010- 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (925.6 KB, 116 trang )

Ngày soạn: 23/08/10
Ngày dạy: 25/08/10
Tiết 6
§4. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA
VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu được đẳng thức
a a
b
b
=
. Biết hai quy tắc khai phương một thương và chia hai
căn bậc hai.
* Kĩ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn
thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thuyết trình, vấn đáp.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
- HS1: Chữa bài 25(b,c) Tr 16 SGK. Tìm x biết
) 4 5
) 9( 1) 21
b x
c x


=
− =
-HS2: Chữa bài 27 Tr 16.
So sánh: a) 4 và
2 3
b)
5−
và -2
- Hai HS lên bảng trình bày
- HS1:
5
) 4 5 4 5
4
) 9( 1) 21 1 7
1 49 50
b x x x
c x x
x x
= <=> = <=> =
− = <=> − =
<=> − = <=> =
1
- HS 2:
a)ĐS: 4>
2 3
b)
5−
<-2
3.Bài mới
Hoạt động 1: Định lí (13 phút)

Mục tiêu :
Hiểu được đẳng thức
a a
b
b
=
. Biết hai quy tắc khai phương một thương và chia hai căn bậc hai.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- GV cho HS làm ?1 Tính
và so sánh.:
16
25

16
25
.
- GV đây chỉ là trường
hợp cụ thể. Tổng quát ta
chứng minh định lý sau
đây:
? Định lý khai phương
một tích được CM trên
cơsở nào.
? Hãy chứng minh định lí.
? Hãy so sánh điều kiện
của a và b trong 2 định lí .
? Hãy giải thích điều đó.
? Một vài HS nhắc lại địn
lý.
? Có cách nào chứng

minh khác nửa không.
-GV có thể hướng dẫn.
- HS:
2
2
2
16 4 4
25 5 5
16 16
25
25
16 4 4
5
25
5

 

= =
 

 
=> =


= =


- HS: … trên cơ sở CBHSH
của một số a không âm.

- HS trả lời miệng.
1.Định lí:
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
-CM-

0, 0a b≥ >
ta có
a
b

xác định và không âm.
Ta có
2
2
2
( )
( )
a a a
b
b b
 
= =
 
 

 
Vậy
a
b
là CBHSH của
a
b
hay
a a
b
b
=
Hoạt động 2: Áp dụng (13 phút)
Mục tiêu :
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn thức bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức.
Đj dùng :
- Phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV: Từ định lí trên
ta có hai quy tắc:
-GV giới thiệu quy
tắc khai phương một
thương.
-HS nghe
-Một vài HS nhắc lại.
2. Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một
thương: (SGK)

Với
0, 0a b≥ >
ta có
2
-GV hướng dẫn HS
làm ví dụ.
-GV tổ chức HS họat
động nhóm ? 2 Tr 17
SGK để củng cố quy
tắc trên
-GV giới thiệu quy
tắc chia các căn thức
bậc hai.
-GV yêu cầu HS tự
đọc bài giải ví dụ 2
Tr 17 SGK.
-GV yêu cầu 2 HS
lên bảng làm 3 Tr 17
SGK để củng cố quy
tắc trên.
-GV nêu chú ý.
-GV yêu cầu HS làm
? 4
-Gọi hai HS lên
bảng.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9

) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
-Kết quả họat động nhóm.
225 225 15
)
256 16
256
196 14
) 0,0196 0,14
10000 100
a
b
= =
= = =
-HS nghiên cứu ví dụ 2.
999 999
1: ) 9 3
111
111
52 52 4 2
2 : )
117 9 3
117
HS a
HS b
− = = =

− = = =
-HS dưới lớp làm.
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2
)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
a a
b
b
=
* Ví dụ 1: Hãy tính.
25 25 5
)
121 11
121
9 25 3 5 9

) : :
16 36 4 6 10
a
b
= =
= =
b) Quy tắc chia các căn thức
bậc hai : (SGK)
Với
0, 0a b≥ >
ta có
a a
b
b
=
* Ví dụ 2: (SGK)
c) Chú ý:
Với
0, 0A B≥ >
ta có
A A
B B
=
2
2 4 2 4
2 2 2
2
)
50 25 5
2 2

)
162 81 9
162
a b
a b a b
a
b a
ab ab ab
b
= =
= = =
Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)
Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức đã học cho học sinh
Đj dùng :
- bảng phụ
Điền dấu nhân vào ô thích hợp. Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.
Câu Nội dung Đ S Sai. Sửa
1
Với
0;a b≥ ≥
0 ta có
a a
b
b
=
2
5
3 5
6

2
2 3
=
3
3
2y
2
4
2
2
4
x
x y
y
=
(y<0)
4
1
5 3 : 15 5
5
=
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài theo vở ghi + SGK
- BTVN: 29 (a,b,c); 30(c,d); 31 Trang 18, 19 SGK.
- Bài tập 36,37,40 Trang 8, 9 SBT;
- Chuẩn bị bài mới
4
Ngày soạn: 04/09/2010
Ngày dạy: 06/09/2010
Tiết 7

LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong
tính toán và biến đổi biểu thức.
* Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các
căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Thực hành giải toán.
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (10 phút)
Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức bài đã học cho HS
Đj dùng :
- Phấn màu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
? Phát biểu định lý
khai phương một
thương. Tổng quát. Và
chữa bài 30(c,d)Tr19
SGK
- HS2: Chữa bài 28(a)
và 29(c)
- GV nhận xét, cho

điểm
- Bài 31 Tr 19 SGK
So sánh: a)
25 16−

25 16−
- Hai HS lên bảng
- HS1: Phát biểu Đlý như
SGK.
-Kết quả:
2
2
25 0,8
) ; )
x x
c d
y y
-HS2: -Kết quả:
Bài 28(a) :
17
15
; Bài
29(c):5
-Một HS so sánh
25 16 9 3− = =
25 16−
= 5 - 4=1
Vậy
25 16−
>

25 16−
Câu b.
- HS tự ghi.
Bài 31 Tr 19 SGK
Câu a
25 16 9 3− = =
25 16−
= 5 - 4=1
Vậy
25 16−
>
25 16−
Câu b.
5
- GV hướng dẫn HS
cách chứng minh câu
b
2
2
( )
( ) ( )( )
2 0 0
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b
b b b b
− < − <=> − < −
<=> − < − +
<=> − < +
<=> − < <=> > <=> >

2
2
( )
( ) ( )( )
2 0 0
a b a b a b a b
a b a b a b
a b a b
b b b b
− < − <=> − < −
<=> − < − +
<=> − < +
<=> − < <=> > <=> >
3.Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập ( 33 phút)
Mục tiêu :
-
Vận dụng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức bậc hai trong tính toán và
biến đổi biểu thức.
- Có kỹ năng vận dụng các quy tắc khai phương một thương và quy tắc chia các căn
thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
Đj dùng :
- Bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Dạng 1: Tính.
Bài 32 Tr 19 SGK .
a)Tính
9 4
1 .5 .0,01
16 9

? Hãy nêu cách làm.
d)
2 2
2 2
149 76
457 384


-Một HS nêu cách làm.
25 49 1 25 49 1
. . . .
16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
= =
=
2 2
2 2
149 76 15

457 384 29

= =

Bài 32 Tr 19 SGK .
a)
25 49 1 25 49 1
. . . .

16 9 100 16 9 100
5 7 1 7
. .
4 3 10 24
= =
= =
d)
2 2
2 2
149 76 15

457 384 29

= =

? Hãy vận dụng hàng đẳng
thức đó để tính.
Dạng : Giải phương trình.
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
) 3 3 12 27b x + = +
- GV nhận xét : 12 = 4.3
27= 9.3
? Hãy áp dụng quy tắc
khai phương một tích để
biến đổi phương trình.
2
) 3 12 0b x − =
? Với phương trình này
giải như thế nào, hãy giải
pt đó

- HS giải bài tập.
) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3
3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +
<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
2
2
2
) 3 12 0
12 : 3
2
2
c x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
Bài 33(b,c) Tr 19 SGK
Giải phương trình:
) 3 3 4.3 9.3
3 2 3 3 3 3

3 4 3 4
b x
x
x x
+ = +
<=> = + −
<=> = <=> =
Vậy x = 4 là nghiệm của pt
2
2
2
) 3 12 0
12 : 3
2
2
c x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
Vậy x
1
=2; x
2
= - 2 là nghiệm
của pt.
6

Bài 35(a) Tr 19 SGK
( )
2
) 3 9b x − =
?
2
)b A =
? Số nào có trị tuyệt đối
bàng 9
? Có mấy trường hợp.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức
Bài 34 Tr 19 SGK
- GV tổ chức cho HS họat
động nhóm (làm trên bảng
nhóm)
Một nửa làm câu a
Một nửa làm câu b
2
2 4
3
)a ab
a b
với a<0; b

0
2
2
9 12 4
) ( 1,5; 0)
a a

b vìa b
b
+ +
≥ − <
-HS lên bảng giải
( )
2
) 3 9
3 9
3 9 12
3 9 6
b x
x
x x
x x
− =
<=> − =
− = =
 
<=> <=>
 
− = − = −
 
Vậy pt có 2 nghiệm. x
1
=12;
x
2
= - 6
-Họat động nhóm.

-Kết quả họat động nhóm
2 4
2
2 2
3
2 4
2
3
3
)
a b
ab
a ab ab
a b
ab
=
=
(do a< 0 nên
2 2
ab ab= −
)
2
2
2 2
2 2
(3 2 )
9 12 4 (3 2 )
) .
3 2
( 1,5 3 2 0, 0)

a
b
a a a
b
b b
a
b
vìa a b
+
+ + +
=
+
= =

≥ − => + ≥ <
.
Bài 35(a) Tr 20 SGK
( )
2
) 3 9
3 9
3 9 12
3 9 6
b x
x
x x
x x
− =
<=> − =
− = =

 
<=> <=>
 
− = − = −
 
Vậy pt có 2 nghiệm. x
1
=12;
x
2
= - 6
Bài 34 Tr 19 SGK
2 4
2
2 2
3
2 4
2
3
3
)
a b
ab
a ab ab
a b
ab
=
=
(do a< 0 nên
2 2

ab ab= −
)
2
2
2 2
2 2
(3 2 )
9 12 4 (3 2 )
) .
3 2
( 1,5 3 2 0, 0)
a
b
a a a
b
b b
a
b
vìa a b
+
+ + +
=
+
= =

≥ − => + ≥ <
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- BTVN : Bài 33=>37 Tr 19 - 20 SGK
+ Chuẩn bị bài mới

Ngày soạn: 05/09/10
Ngày dạy: 07/09/10
Tiết 8
§5. BẢNG CĂN BẬC HAI
7
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: Hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai.
* Kĩ năng: Có kỹ năng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
Mục tiêu :
- Kiểm tra đánh giá về việc học bài ở nhà của học sinh
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- HS1: Chữa bài tập 35(b)
Tr 20 SGK
Tìm x biết:
2
4 4 1 6x x+ + =

- GV nhận xét cho điểm.
- GV nhận xét cho điểm.
-HS đjng thời lên bảng.

2
4 4 1 6
2 1 6
2 1 6 2,5
2 1 6 3,5
x x
x
x x
x x
+ + =
<=> + =
+ = =
 
<=> <=>
 
+ = − = −
 
-HS tự ghi.
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bảng căn bậc hai (5 phút)
Mục tiêu :
- Hiểu cấu tạo của bảng căn bậc hai.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- GV giới thiệu bảng số
với 4 chữ số thập phân và
cấu tạo của bảng.
- GV nhấn mạnh: Ta quy
ước gọi tên các hàng (cột)
theo số được ghi ở cột đầu
tiên.

- HS lắng nghe 1. Giới thiệu bảng CBH
(SGK)
Hoạt động 2: Cách dùng bảng (23 phút)
Mục tiêu :
- Biết cách sử dụng bảng căn bậc hai
-
Có kỹ năng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
Đj dùng :
8
- Phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV hướng dẫn HS
cách tìm.
? Tìm hàng 1,6;? Tìm
cột 8
?Tìm giao của hàng 1,6
và cột 8 là số nào.?
4,9
8,49


-GV cho HS làm tiếp ví
dụ 2
?
Tìm giao của hàng 39
và cột 1.
-GV ta có:
39,1 6,253≈
? Tại giao của hàng 39
và cột 8 hiệu chính là

số mấy?
-GV dùng số 6 này để
hiệu chính chữ số cuối
ở số 6,253 như sau:
-HS làm dưới sự
hướng dẫn của GV.
-Là : 1,296
-HS tự làm
-HS: là số 6,235
-HS: là số 6
2. Cách dùng bảng:
a)Tìm CBH của số lớn hơn 1
và nhỏ hơn 100.
Ví du 1: Tìm
1,68 ≈
1,96
N … 8 …
:
1,6 1,296
:
:
Mẫu 1
Ví dụ : Tìm
39,18 6,259≈
6,253+0,006=6,259.
Vậy
39,18 6,253≈
? Hãy tính:
9,736 ≈


9,11 ≈

39,82 ≈
- GV yêu cầu HS đọc
SGK ví dụ 3
- GV Để tìm
1680
người ta đã phân tích:
1680 = 16,8.100.
- Chỉ cần tra bảng
16,8
là song còn 100
= 10
2
? Cơ sở nào làm như
vậy.
-HS ghi
-HS tra bảng để tính.
-HS tự đọc
nhờ quy tắc khai
phương một tích
-HS họat động nhóm
N … 1 … 8 …
:
:
39
:
:
6,253 6
Mẫu 2

b)Tìm CBH của số lớn hơn
100.
Ví dụ 3: Tìm
1680
Ta biết : 1680 = 16,8.100
Do đó
1680 16,8. 100
10 16,8 10.4,099
40,99
=
= =
=
c)Tìm CBH của số không âm
và nhỏ hơn 1
9
- GV cho HS họat động
nhóm ?2 Tr 19 SGK
- GV cho HS đọc ví dụ
4.
- GV hướng dẫn HS
cách phân tích số
0,00168.
- Gọi một HS lên bảng
làm tiếp.
- GV yêu cầu HS làm ?
3
Ví dụ 3: Tìm
0,00168
Ta biết 0,00168 = 16,8:10000
Do đó

0,00168 16,8. 10000
100 16,8 100.4,099 0,04099
=
= =
*Chú ý: (SGK)
Hoạt động3: Củng cố (10 phút)
Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức đã học cho học sinh
Đj dùng :
- Bảng phụ, phấn màu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- GV đưa nội dung bài tập
sau lên bảng phụ.
Nối mỗi ý ở cốt A để được
kết quả ở cột B (dùng bảng
số)
Cột a Đáp Cột B
1.
5,4
a.5,568
2.
31
b.98,45
3.
115
c.0,8426
4.
9691
d.0,03464
5.

0,71
e.2,324
6.
5,4
g.10,72
- HS:
1-e
2-a
3-g
4-b
5c
6-d
3. Luyện tập
Nối mỗi ý ở cốt A để
được kết quả ở cột B
(dùng bảng số)
HS tự ghi
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập trong SGK.
- GV hướng dẫn cách chứng minh số
2
là số vô tỉ;
+ Chuẩn bị bài mới
10
Ngày soạn: 12/09/2010
Ngày dạy: 14/09/2010
Tiết 9
§6. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN
BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
11

I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong
dấu căn
* Kĩ năng: HS nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong hay rangoài dấu căn. Biết vận dụng các
phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới
Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn (22 phút)
Mục tiêu :
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn
- HS nắm được kỹ năng đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
- GV cho HS làm ?1
Tr 24 SGK
? Với hãy
0; 0a b≥ ≥
chứng min
2
a b a b=
? Đẳng thức trên được
chứng minh dựa trên

cơ sở nào.
- GV phép biến đổi
này được gọi là phép
đưa thừa số ra ngoài
dấu căn
? Cho biết thừa số nào
được đưa ra ngoài dấu
căn
2
) 3 .2a
? Hãy làm ví dụ 1
- HS: Đôi khi ta phải
biến đổi biểu thức
- HS : làm?1
2 2
. . .a b a b a b a b= = =
(Vì
0; 0a b≥ ≥
)
- Dựa trên định lý khai
phương một tích và định lý
2
a a=
- Thừa số a
- HS làm ví dụ 1.
1. Đưa thừa số ra ngòai dấu căn:
2 2
. . .a b a b a b a b= = =
(Vì
0; 0a b≥ ≥

)
Ví dụ 1
2
) 3 .2 3 2a =
12
dưới dấu căn về dạng
thích hợp rji mới tính
được
- GV nêu tác dụng của
việc đưa thừa số ra
ngoài dấu căn
) 20b =
- GV yêu cầu HS
đọc ví dụ .
? Rút gọn biểu thức
3 5 20 5+ +
- GV yêu cầu HS họat
động nhóm làm ?2 Tr
25 SGK.
2
) 3 .2 3 2a =
2
) 20 4.5 2 .5 2 5b = = =
.
HS họat động nhóm
- Kết quả
2
) 20 4.5
2 .5
2 5

b =
=
=
)3 5 20 5
3 5 2 5 5
6 5
c + +
= + +
=
-GV nêu trường hợp
tổng quát
- GV hướng dẫn HS
làm ví dụ 3
Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn.
2
) 4a x y
với
0; 0x y≥ ≥
- HS đọc lời giải ví dụ 2 SGK
) 2 8 50
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2
a + +
= + +
= + +
= + + =
)4 3 27 45 5
4 3 9.3 9.5 5

4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5
b + − +
= + − +
= + − +
= + + −
= −
2
) 4a x y
với
0; 0x y≥ ≥
2 2x y x y= =
Ví dụ 2:
) 2 8 50
2 4.2 25.2
2 2 2 5 2
(1 2 5) 2 8 2
a + +
= + +
= + +
= + + =
)4 3 27 45 5
4 3 9.3 9.5 5
4 3 3 3 3 5 5
(4 3) 3 (1 3) 5
7 3 2 5
b + − +
= + − +
= + − +

= + + −
= −
*Trường hợp tổng quát (SGK)
Ví dụ 3:Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
Giải
2
) 4a x y
với
0; 0x y≥ ≥
2 2x y x y= =
13
2
) 18b xy
với
0; 0x y≥ <
-Gọi hai HS lên bảng
làm
-GV cho HS làm ? 3 Tr
25 SGK.
-Gọi đjng thời hai HS
lên bảng.
2
) 18b xy
với
0; 0x y≥ <
2
(3 ) .2 3 2 3 2y x y x y x
= = = −
(với
0; 0x y≥ <

).
-Hai HS lên bảng trình bày.
2
) 18b xy
với
0; 0x y≥ <
2
(3 ) .2 3 2 3 2y x y x y x
= = = −
(với
0; 0x y≥ <
).
Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn (20 phút)
Mục tiêu :
- HS biết được cơ sở của việc đưa thừa số vào trong dấu căn
- Nắm được kỹ năng đưa thừa số vào trong dấu căn.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV yêu cầu HS tự
nghiên cứu lời giải trong
SGK Tr 26 SGK.
-GV nhấn mạnh: … Ta
chỉ đưa các thừa số dương
vào trong dấu căn sau khi
đã nâng lên luỹ thừa bậc
hai.
-GV cho HS hoạt động
nhóm ?4 để củng cố phép
biến đổi đưa thừa số vào
trong dấu căn.
-Đại diện nhóm lên trình

bày.
-GV hướng dẫn HS làm
ví dụ 5.
? Để so sánh hai số trên ta
làm như thế nào
? Có thể làm cách khác
được không.
-Gọi hai HS lên bảng giải
-HS nghe GV trình bày
-HS tự nghiên cứu ví dụ 4
SGK
-Kết quả:
4 3 8
2 3 4
)3 5 45
)
) 5
a
b ab a a b
c ab a a b
= =
= =
− = −
-HS: Đưa số 3 vào trrong
dấu căn
-HS: Đưa thừa số 4 ra ngoài
dấu căn.
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn:
* Với
0; 0A B≥ ≥

ta có
2
A B A B=
* Với
0; 0A B< ≥
ta có
2
A B A B= −
Ví dụ 5:
− = =
2
1
:3 7 3 .7 63C

> => >63 28 3 7 28
− = =
2
2
: 28 2 .7 2 7C

> => >3 7 2 7 3 7 28
4. Hướng dẫn về nhà (3 phút)
- Học bài theo vở ghi và SGK; BTVN: 45, 47 SGK và 59 – 65 SBT.
+ Chuẩn bị bài mới
Ngày soạn: 19/09/2010
Ngày dạy: 21/09/2010
Tiết 10

LUYỆN TẬP
14

I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (10 phút)
GV y/c :
- HS1:
? Phát biểu công thức tổng quát đưa một thừa số ra ngoài dấu căn.
? Làm bài 43 (a,b,c,d,e) Tr 27 SGK.
- HS2:
? Phát biểu công thức tổng quát đưa một thừa số vào trong dấu căn
? Ap dụng làm bài tập 44 Tr 27 SGK.
HS thực hiện :
- HS1: Phát biểu như SGK.
Bài 43:
2
2
2 2
2
) 54 9.6 3 .6 3 6
) 108 36.3 6 .3 6 3
)0,1 20000

0,1 (10 ) .2 10 2
) 0,05 28800 6 2
) 7.63. 21
a
b
c
d
e a a
= = =
= = =
= =
− =
=
HS2: Phát biểu như SGK.
Bài 44:
2
2
2
2
)3 5 3 .5 45
) 5 2 5 .2 50
2 2 4
) ( ) .
3 3 9
2 2
) . 2
a
b
c xy xy xy
d x x x

x x
= =
− = − = −
− = − = −
= =
- GV nhận xét, đánh giá, cho điểm
15
3. Bài mới
Hoạt động 1: Luyện tập (33 phút)
Mục tiêu :
HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn
Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
Đ
ồ dùng :
Bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So
sánh.
)7b

3 5
1
) 6
2
d

1
)6
2
d

? Nêu cách so sánh hai số
trên
? Hai HS lên bảng làm.
- GV nhận xét đánh giá và
cho điểm.
Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn
các biểu thức sau với x

0.
)2 3 4 3 27 3 3a x x x− + −
? Có các căn thức nào đjng
dạng với nhau
- Kết quả phải ngắn gọn và
tối ưu
)3 2 5 8 7 18 28b x x x− + −
? Có căn thức nào đjng
dạng không.
? Hãy biến đổi để có các
căn thức đjng dạng với
nhau.
Bài 47 Tr 27 SGK.
2
2 2
2 3( )
) ( , 0, )
2
x y
a x y x y
x y
+

≥ ≠

- HS đọc đề bài
b) Ta có :
7 49=
còn
3 5 45=
. Vì 49>45 nên
49 45>
hay 7>
45
.
1 3
6
1 1
2 2
) 6 6
2 2
1
6 18
2
d

=


=> >


=



- Hai HS lên bảng.
- Kết quả:

2
)2 3 4 3 27 3 3
(2 3 4 3 3 3 ) 27
5 3 3 .3
5 3. 3 3( 0)
3(3 5 )
a x x x
x x x
x
x x
x
− + −
= − − +
= − +
= − + ≥
= −
)3 2 5 8 7 18 28
3 2. 10 2. 21 2. 28
14 2. 14.2
14( 2. 2)
b x x x
x x x
x
x
− + −

= − + −
= −
= −
-HS hoạt động nhóm
-Kết quả:
Bài 45(b,d) Tr 27 SGK. So
sánh
b) Ta có :
7 49=
còn
3 5 45=
. Vì 49>45 nên
49 45>
hay 7>
45
.
1 3
6
1 1
2 2
) 6 6
2 2
1
6 18
2
d

=



=> >


=


Bài 46 Tr27 SGK. Rút gọn
các biểu thức sau với x

0.
2
)2 3 4 3 27 3 3
(2 3 4 3 3 3 ) 27
5 3 3 .3
5 3. 3 3( 0)
3(3 5 )
a x x x
x x x
x
x x
x
− + −
= − − +
= − +
= − + ≥
= −
)3 2 5 8 7 18 28
3 2. 10 2. 21 2. 28
14 2. 14.2
14( 2. 2)

b x x x
x x x
x
x
− + −
= − + −
= −
= −
Bài 47 Tr 27 SGK.
2
2 2
2 3( )
) ( 0,5)
2
x y
a A a
x y
+
= >

-Giải-
16
Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x
biết
) 25 35
) 4 162
a x
b x
=


- GV hướng dẫn HS làm
? Câu a có dạng gì?
? Có cần ĐK gì không
? Biến đổi đưa về dạng
ax=b
? Làm sao tìm được x đây.
? Câu b có dạng gì
?-Biến đổi đưa về dạng
ax<=b
2
2 2
2 2
2 3( )
) ( , 0, )
2
2 3
. ( , 0, )
2
2 3
( ).
( )( ) 2
2 3
.
2
x y
a A x y x y
x y
x y x y x y
x y
x y

x y x y
x y
+
= ≥ ≠

= + ≥ ≠

= +
+ −

- HS: … khai phương một
tích
- ĐK: x

0
- Biến đổi đưa về dạng ax=b
2
2 2
2 2
2 3( )
) ( , 0, )
2
2 3
. ( , 0, )
2
2 3
( ).
( )( ) 2
2 3
.

2
x y
a A x y x y
x y
x y x y x y
x y
x y
x y x y
x y
+
= ≥ ≠

= + ≥ ≠

= +
+ −
=

Bài 65 Tr 13 SBT. Tìm x biết
) 25 35
5 35( 0)
7( 0)
49( )
) 4 162( 0)
2 162 81
0 6561
a x
x x
x x
x chon

b x x
x x
x
=
= ≥
= ≥
=
≤ ≥
≤ <=> ≤
<=> ≤ ≤
4. Hướng dẫn về nhà (2 phút)
+ Học bài theo vở ghi và SGK. Làm các bài tập còn lại trong SGK và trong SBT
+ Chuẩn bị bài mới
Ngày soạn: 21/09/2010
Ngày dạy: 23/09/2010
Tiết 11

§7. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
17
* Kiến thức: HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu. Bước đầu
biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi nói trên. Biết vận dụng các phép biến đổi
trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
-HS1: Chữa bài tập 45(a,c) SGK.
-HS2: Chữa bài tập 47(b) SGK.
HS:
a)Ta có:
2
12 4.3 2 .3 2 3
= = =

3 3 2 3 3 3 12
> => >
b)ĐS:
1 1
150 51
5 3
>
-HS2:
− +

2 2
2
5 (1 4 4 )
2 1
a a a
a
= 2a

5
(vì a>0,5)
-GV nhận xét, uốn nắn, cho điểm
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Khử mẫu của biểu thức lấy căn (15 phút)
+ Mục tiêu :
HS biết cách khử mẫu của biểu thức lấy căn . Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các
phép biến đổi nói trên
+ Đj dùng :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
18
-GV giới thiệu phép
khử mẫu bằng ví du1
SGK.
2
3
có biểu thức lấy
căn là bao nhiêu?
Mẫu là bao nhiêu?
-GV hướng dẫn cách
làm
- Làm thế nào để khử
mẫu 7b của biểu thức
lấy căn?
- Một HS lên trình
bày?
- Qua ví dụ trên em
hãy nêu cách khữ
mẫu của biểu thức lấy
căn ?

-GV đưa công thức
tổng quát.
-GV yêu cầu HS làm
? 1
-Lưu ý HS khi làm
câu b
HS biểu thức lấy căn là
2
3
với
mẫu là 3.
2 2.3 6 1
) 6
3 3.3 3 3
a = = =
2
5 5 .7 35 1
) 35
7 7 .7 7
(7 )
a a b ab
b ab
b b b b
b
= = =
-HS: … ta phải biến đổi mẫu trở
thành bình phương của một số
hoạc một biểu thức rji khai
phương mẫu và đưa ra ngoài
dấu căn.

3 3.5 15
)
125 125.5 25
b = =
1. Khử mẫu của biểu thức lấy
căn: (SGK)
Ví du{1:
2 2.3 6 1
) 6
3 3.3 3 3
a = = =
2
5 5 .7 35 1
) 35
7 7 .7 7
(7 )
a a b ab
b ab
b b b b
b
= = =
Tổng quát:
Với A.B

0, B

0 ta có
2
.A A B AB
B B B

= =
-HS tự ghi
Hoạt động 2: Trục căn thức ở mẫu (13 phút)
Mục tiêu :
HS biết cách trục căn thức ở mẫu. Bước đầu biết cách phối hợp và sử dụng các phép biến đổi
nói trên. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
Đj dùng :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV việc biến đổi làm
mất căn thức ở mẫu gọi
là trục căn thức ở mẫu.
-GV hướng dẫn HS làm
ví dụ 2.
-GV yêu cầu HS đọc bài
giải.
-GV giới thiệu biểu thức
liên hợp
? Câu c ta nhân cả tử và
mẫu với biểu thức liên
hợp nào
-HS đọc ví dụ 2 SGK.
-HS: là biểu thức
5 3+
-HS đọc công thức tổng quát.
-HS trả lời miệng
-Bài làm của các nhóm
2. Trục căn thức ở mẫu:
a) Với A, B mà B>0 ta có
A A B
B

B
=
b) Với A, B, C mà A

0 và
A


2
B
ta có:
2
( )C C A B
A B
A B
=

±
m
c) Với A, B, C mà A

0 ,
B

0 và A

B ta có:
19
-GV đưa kết luận tổng
quát SGK.

? Hãy cho biết biểu thức
liên hợp của
;
;
A B A B
A B A B
+ −
+ −

-GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm ?2. Trục căn
thức ở mẫu
-GV kiểm tra đánh giá
kết quả hoạt động của
HS.
( )
2
5 5 8 5.2 2 5 2
)
3.8 24 12
3 8
5 5(5 2 3)
)
5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
25 10 3 25 10 3
13
25 2 3
4 4( 7 5)
)
7 5 ( 7 5)( 7 5)

4( 7 5)
2( 7 5)
2
a
b
c
= = =
+
=
− − +
+ +
= =


=
+ + −

= −
( )C C A B
A B
A B
=

±
m
Làm ?2
( )
2
5 5 8 5.2 2 5 2
)

3.8 24 12
3 8
5 5(5 2 3)
)
5 2 3 (5 2 3)(5 2 3)
25 10 3 25 10 3
13
25 2 3
4 4( 7 5)
)
7 5 ( 7 5)( 7 5)
4( 7 5)
2( 7 5)
2
a
b
c
= = =
+
=
− − +
+ +
= =


=
+ + −

= −
Hoạt động 3: Củng cố (10 phút)

Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức đã học cho học sinh
Đj dùng :
- Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-GV đưa bài tập lên bảng
phụ.
Khử mẫu của biểu thức lấy
căn.
-GV cho HS hoạt động nhóm
-Kết quả:
( )
2
2
2
1 1.6 1
) 6
600 100.6 60
3 3.2 1
) 6
50 25.2 10
1 3
( 3 1)
) 3
27 9
)
a
b
c
a ab ab

d ab ab ab
b b b
= =
= =


=
= =
3. Luyện tập:
Bài 1: Trục căn thức ở
mẫu thức.
( )
2
2
2
1 1.6 1
) 6
600 100.6 60
3 3.2 1
) 6
50 25.2 10
1 3
( 3 1)
) 3
27 9
)
a
b
c
a ab ab

d ab ab ab
b b b
= =
= =


=
= =
4. Hướng dẫn về nhà
-Ôn lại cách khử mẫu của biểu thức lấy căn và trục căn thức ở mẫu-Làm các bài tập còn
lại của bài : 48 ->52 Tr 29, 30 SGK. -Làm bài tập sách bài tập. 68, 69,70 Tr 14.+Chuẩn
bị bài mới.
Ngày soạn: 26/09/2010
20
Ngày dạy: 28/09/2010
Tiết 12

LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn , khử mẫu của
biểu thức lấy căn vàtrục căn thức ở mẫu.
* Kĩ năng:
- Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ:
- Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.

III. Phương pháp dạy học chủ yếu:
- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp(1 phút)
2. Kiểm tra 15 phút
bài 1. Trục căn thức ở mẫu và rút gọn (nếu được)
5 3
)
2
2 10 5
)
4 10
a
c



bài 2.Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
2
2
2
) ( 0)
5
) ( 0)
7
x
b x
x
d x x


− <
kết quả :
bài 1.(5đ)
5 3 10 6
)
2
2
2 10 5 10
)
2
4 10
a
c
− −
= =

= =

21
bài 2.(5đ)
2
2
2
1
) ( 0) 5
5 5
) ( 0) 42
7 7
x

b x x
x x
d x x
≥ = =

− < = =
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện tập (28 phút)
Mục tiêu :
- HS được củng cố các kiến thức về đưa thừa số ra ngoài (vào trong) dấu căn , khử mẫu của
biểu thức lấy căn vàtrục căn thức ở mẫu.
Đj dùng :
- Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Dạng 1: Rút gọn các biểu
thức
Bài 53 (a,d) Tr 30 SGK
2
) 18( 2 3)a −
? Sử dụng những kiến thức
nào để rút gọn biểu thức
? Gọi một HS lên bảng
trình bày.
-HS: Sử dụng hằng đảng thức
2
A A=
… đưa thừa số ra
ngoài dấu căn
2
) 18( 2 3)

3 2 3 2 3( 3 2) 2
a −
= − = −
Dạng 1: Rút gọn các biểu
thức (giả thuyết các biểu thức
chữ đều có nghĩa).
Bài 53 (a,d) Tr 30 SGK
2
) 18( 2 3)
3 2 3 2 3( 3 2) 2
a −
= − = −
)
a ab
b
a b
+
+
? Với bài này em làm như
thế nào
? Hãy cho biết biểu thức
liên hợp của mẫu
-GV yêu cầu cả lớp cùng
làm và gọi một HS lên
bảng trình bày.
? Có cách nào nhanh hơn
không
-GV nhấn mạnh : Khi
trục căn thức ở mẫu cần
chú ý dùng phương pháp

rút gọn (nếu có thể) thì
cách giải sẽ gọn hơn
Dạng 2: Phân tích thành
nhân tử:
-GV yêu cầu HS hoạt
động nhóm
Bài 55 Tr 30 SGK
-HS: Nhân lượng liên hợp của
mẫu
-HS:
a b−
-HS2 làm:
( )( )
)
( )( )
)
( )
a ab a ab a b
b
a b a b a b
a a a b a b b a
a b
a a b
a
a b
+ + −
=
+ + −
− + −
=



= =

( )
)
a ab a a b
b a
a b a b
+ +
= =
+ +
-HS hoạt động nhóm
-Bài làm:
)
a ab
b
a b
+
+
Cách 1
( )( )
( )( )
)
( )
a ab a ab a b
a b a b a b
a a a b a b b a
a b
a a b

a
a b
+ + −
=
+ + −
− + −
=


= =

Cách 2:
( )
)
a ab a a b
b a
a b a b
+ +
= =
+ +
Dạng 2: Phân tích thành
nhân tử:
Bài 55 Tr 30 SGK
22
3 3 2 2
) 1
)
a ab b a a
b x y x y xy
+ + +

− + −
-Khoảng 3 phút mời đại
diện một nhóm lên trình
bày.
-GV kiểm tra thêm vài
nhóm khác
Dạng 3: So sánh
Bài 56(a) Tr 30 SGK
)3 5;2 6; 29;4 2a
? Làm sao sắp xếp được .
? Một HS lên bảng làm.
Dạng 4: Tìm x biết:
Bài 57 Tr 30 SGK (Đưa
đề lên màn hình)
25 16 9x x khii− =
x
bằng
(A)1; (B)3; (C)9; (D)81
? Hãy chọn câu trả lời
đúng
? Giải thích
3 3 2 2
) 1
( 1) ( 1)
( 1)( 1)
)
( ) ( )
( )( )
a ab b a a
b a a a

a b a
b x y x y xy
x x y y x y y x
x x y y x y
x y x y
+ + +
= + + +
= + +
− + −
= − + −
= + − +
= + −
-HS: Đưa thừa số vào trong
dấu căn:
-Kết quả:
)2 6 29 4 2 3 5a < < <
-HS chọn câu (D) vì
25 16 9
5 4 9
9
81
x x
x x
x
x
− =
=> − =
=> =
=> =
3 3 2 2

) 1
( 1) ( 1)
( 1)( 1)
)
( ) ( )
( )( )
a ab b a a
b a a a
a b a
b x y x y xy
x x y y x y y x
x x y y x y
x y x y
+ + +
= + + +
= + +
− + −
= − + −
= + − +
= + −
Dạng 3: So sánh
Bài 56(a) Tr 30 SGK
)3 5;2 6; 29;4 2a
-Giải-
)2 6 29 4 2 3 5a < < <
Dạng 4: Tìm x biết:
Bài 57 Tr 30 SGK (Đưa đề lên
màn hình)
25 16 9x x khii− =
x bằng

25 16 9
5 4 9
9
81
x x
x x
x
x
− =
=> − =
=> =
=> =
4. Hướng dẫn về nhà (1phút)
+Xem lại các bài tập đã chữa trong bài học này
+Làm các bài tập còn lại trong SGK và SBT.+Chuẩn bị bài mới
23
Ngày soạn: 28/09/2010
Ngày dạy: 30/09/2010
Tiết 13

§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. HS sử dụng
kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
* Kĩ năng: Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
* Thái độ: Rèn HS khả năng tìm tòi, cẩn thận, tỉ mỉ trong khi thực hành.
II. Phương tiện dạy học:
* Thầy: Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
* Trò: Chuẩn bị bảng nhóm và bút viết, máy tính bỏ túi.
III. Phương pháp dạy học chủ yếu:

- Tổ chức các hoạt động của học sinh, rèn phương pháp tự học.
- Tăng cường học tập cá thể, phối hợp với học tập hợp tác.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp (1phút)
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút)
-HS1: Điền vào chỗ (…) để hoàn thành các công thức sau:
2
2
1)
2) . ( ; )
3) ( ; )
4) . ( )
5) ( . ; )

A
A B A B
A
A B
B
A B B
A AB
A B B
B
=
=
=
=
=
- HS 2 : ? Chữa bài tập 70(c) Tr 14 SBT
Rút gọn :

5 5 5 5
5 5 5 5
+ −
+
− +
-HS trả lời
24
2
2
1)
2) . . ( 0; 0)
3) ( 0; 0)
4) . ( 0)
5) ( . 0; 0)
A A
A B A B A B
A A
A B
B
B
A B A B
A AB
A B B
B B
=
= ≥ ≥
= ≥ >
= ≥
= ≥ ≠
-HS 2 chữa bài tập.

2 2
(5 5) (5 5) 60
3
20
(5 5)((5 5))
+ + −
= = =
− −
- Nhận xét, đánh giá, cho điểm
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Các ví dụ (38 phút)
Mục tiêu :
- HS biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. HS sử dụng kỹ
năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài toán liên quan.
-
Có kỹ năng thành thạo trong việc phối hợp và sử dụng các phép biến đổi trên
Đj dùng :
- Giáo án, bảng phụ, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
-Ví dụ 1: Rút gọn
4
5 6 5 ( 0)
4
a
a a a
a
+ − − >
? Tại sao a>0
? Ta thực hiện phép biến đổi nào
hãy thực hiện

-HS:Các căn bâc hai có nghĩa
-HS: Ta cần đưa và khử mẫu
của biểu thức lấy căn
-Kết quả:
4
5 6 5 ( 0)
4
5 3 2 5
6 5
a
a a a
a
a a a
a
+ − − >
= + − −
= −
1/ Ví dụ:
-Ví dụ 1:Rút gọn
4
5 6 5 ( 0)
4
a
a a a
a
+ − − >
Giải:Ta có :
4
5 6 5 ( 0)
4

5 3 2 5
6 5
a
a a a
a
a a a
a
+ − − >
= + − −
= −
-GV cho HS làm ? 1
? Rút gọn :
3 5 20 4 45 ( 0)a a a a a− + + ≥
-GV yêu cầu một HS lên bảng.
-HS làm bài và một HS lên
bảng.
3 5 20 4 45 ( 0)
3 5 4 5 12 5
13 5 (13 5 1)
a a a a a
a a a a
a a a
− + + ≥
= − + +
= + = +
Làm ?1
3 5 20 4 45 ( 0)
3 5 4 5 12 5
13 5 (13 5 1)
a a a a a

a a a a
a a a
− + + ≥
= − + +
= + = +
Bài 58 Trang 59 SGK
25

×