Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giáo án đại 9 chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.13 KB, 24 trang )

Ngày soạn: 15/02/2009 Ngày dạy: 16/02/2009
Tuần 5:
Tiết 45:
§ ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
• Củng cố kiến thức lý thuyết và một số bài tập dạng trắc nghiệm.
• HS có kỹ năng giải HPT bằng phương pháp cộng và thế, đoán nhận nghiệm thông qua bài tập
II. Ph¬ng tiƯn d¹y häc :
GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thưíc kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Bài cũ – Kết hợp bài mới( 15 phút )
Bài 43 SGK Tr 27
? Hãy tóm tắt yêu cầu bài toán
? Đổi 6 phút = … giờ
? Chọn điều kiện cho ẩn
? Điều kiện của ẩn
? Thời gian người thứ nhất
? Thời gian người thứ hai
? Cùng xuất phát nên thời gian
như thế nào với nhau.
? Người nào đi chậm hơn
? Thời gian người thứ nhất
? Thời gian người thứ hai
? Ta có phương trình nào.
? Hãy giải HPT bằng ẩn phụ
? Chọn được x = 0 không, vì sao
6 phút =
1
10


(h)
Gọi x(km/h) là vận tốc của người thứ nhất.
Gọi y(km/h) là vận tốc của người thứ hai.
Thời gian người thứ nhất đi là:
2
x
(h)
Thời gian người thứ nhất đi là:
1,6
y
(h)
Do hai người cùng xuất phát nên :
2
x
=
1,6
y
(1)
Theo đề bài thì người xuất phát từ B sẽ là người đi muộn.
Thời gian người thứ nhất đi là :
1,8
x
(h)
Thời gian người thứ nhất đi là :
1,8
y
(h)
Theo điều kiện sau ta có:
1,8 1,8 1
10y x

− =
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
2 1,6
x
1,8 1,8 1
10
y
y x

=




− =


2
1,6 2 0(loại)
1,6 7,2
18 18 4,5( )
x y x
x x
x y xy x nhận
= =
 
<=> <=> = <=>



− = =
 
=> y = 3,6 (chọn)
Vậy vận tốc của người thứ nhất là 4,5km/h.
Vận tốc của người thứ hai là 3,6km/h.
Họat động 2 : Luyện tập ( 28 phút ).
Bài 45 SGK Tr 27 Bài 45 Tr 27 SGK.
87
Điều kiện : x,y>0
? Đây là dạng bài toán gì.
? Đặt ẩn là đại lượng nào
? Hãy đặt điều kiện
? Một ngày đội I làm được
? Một ngày đội II làm được
? Một ngày hai đội dự đònh làm
? Trong 8 ngày đội I làm: …
? Đội II làm được :
? Do năng xuất tăng gấp đôi
nên mỗi ngày đội II làm được
là:
? Theo điều kiện sau ta có
phương trình nào.
? Ta có HPT nào
? Hãy giải hệ bằng phương
pháp đặt ẩn phụ
? So sánh điều kiện ban đầu
? Trả lời yêu cầu bài toán
-làm chung và riêng
-HS: Trả lời miệng
-

1
x
(cv)
-
1
y
(cv)
-
1 1 1
12x y
+ =
-
8
x
(cv)
-
8
y
(cv)
-
2
y
(cv)
8 8 7
1
x y y
+ + =
-HS: trả lời miệng
-HS: Giải ra nháp.
-Thỏa mãn điều kiện

- Giải –
Gọi x(ngày) là thời gian đội I hoàn
thành công việc.
Gọi y(ngày) là thời gian đội II hoàn
thành công việc. Đk: x,y>0
Một ngày đội I làm được:
1
x
(cv)
Một ngày đội II làm được:
1
y
(cv)
Một ngày hai đội dự đònh làm :
1 1 1
12x y
+ =
(1)
Trong 8 ngày đội I làm:, đội II làm
được :
8
y
(cv), do năng xuất tăng gấp
đôi nên mỗi ngày đội II làm được là:
2
y
(cv) và hoàn thành công việc trong
3,5 ngày nên ta có phương trình:
8 8 7
1

x y y
+ + =
(2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình :
1 1 1
12
8 15
1
x y
x y

+ =




+ =


Đặt
1
1
u
x
v
y

=





=


1
12 12 1
(*)
12
8 15 1
8 15 1
1 1
1
28
28
1 1
1
21
21
28( )
21( )
u u
u v
u v
u v
u
x
v
y
x chọn

y chọn

+ =
+ =


<=> <=>
 
+ =


+ =



=
=


 
<=> <=>
 
 
=
=




=


<=>

=

Vậy đội I hoàn thành công việc một
mình trong 28 ngày.
Đội II hoàn thành công việc trong 21
ngày.
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở nghi và SGK.
+Tiết sau kiểm tra một tiết.
IV L– u ý khi sư dơng gi¸o ¸n : CÇn ph©n lo¹i c¸c d¹ng BT c¬ b¶n ®Ĩ HS biÕt ph¬ng ph¸p lµm tõng d¹ng to¸n
88
Ngày soạn: 19/ 02/ 2006 Ngày dạy: 21/02/ 2006
Tuần 23:
Tiết 46:
§ KIỂM TRA 45 PHÚT
I. Mục tiêu:
• Đánh giá toàn bộ kiểm tra của chương.
• HS có kỹ năng giải HPT bằng phương pháp cộng và thế, lập phương trình
• Có biện pháp khắc phục cho chương sau.
II. Chuẩn bò của giáo viên và học sinh:
- GV: Đề kiểm tra.
- HS: Chuẩn bò, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
A/ ĐỀ BÀI
I> TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước kết quả đúng nhất:
1) Cặp số (- 1; 2) là một nghiệm của phương trình :

A) 2x + 3y = 1 B) 2x – y = 1 C) 2x+y = 0 D) 3x – 2y = 0
2) Tập nghiệm của phương trình 7x + 0y = 21 được biểu diễn bởi đường thẳng :
A) x = 3 B)x = -3 C) y = 3 D) y = -3
3) Hệ hai phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu :
A) Chúng có chung một nghiệm B) Có cùng tập nghiệm
C) Cả A và B đều đúng D) Cả A và B đều sai
4) Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình: x +
2
y = -3
A) (-3; 0) B) (-5;
2
) C) (1; -
2
) D) Cả A và B đều đúng
5) Tập nghiệm của phương trình 2x – y = 5 là :
A)
5 2
x R
y x



= −

B)
2 5
x R
y x




= −

C)
2 5
y R
x y



= −

D)
1
5
2
y R
x y




= +


6) Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình :
2 4
3 5
x y
x y

+ =


− =

A) (2; 1) B) (1; 2) C) (-2; 3) D) (3; -4)
7) Đường thẳng 2006x – 5y = 2016 đi qua điểm:
A) M(0; 0) B) N(-2; 1) C) P(1; 2) D) Q(1; -2)
8) Hệ phương trình :
5 2 7
5 2 7
x y
x y

+ =


+ = −


A) Có một nghiệm B) Vô nghiệm
C) Có vô số nghiệm D) Có nghiệm duy nhất (x;y) =
( 5; 2)
9) Hệ phương trình :
3
1
x y
x y
+ =



− =

A) Có hai nghiệm là x = 2 và y = 1 B) Có cặp nghiệm là (2; 1)
C) Có nghiệm duy nhất (x; y) = (2;1) D) Cả B và C đều đúng.
10) Giao điểm của hai đường thẳng x + 2y = 4 và 3x – y = 5 là:
A) H(3; -4) B) I(1; 2) C) K(2; 1) D) E(-2; 3)
89
II> TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Cho hệ phương trình :
2 3 1
(*)
2 4
x y
x y
− =


+ =

a) Giải hệ phương trình (*)
b) Minh họa hình học kết quả tìm được ở câu a.
Câu 2: (2 điểm) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 360m. Bốn lần chiều dài bằng năm lần chiều
rộng. Tính diện tích sân trường.
Câu 3: (1 điểm) Tìm dư của phép chia : P(x) = x
2005
+ 2006 cho H(x) = x
2



- 1
B/ ĐÁP ÁN:
I> TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Khoanh tròn vào các chữ cái A, B, C, D đứng trước kết quả đúng nhất:
-Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.
-Đáp án mỗi câu đúng là:
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C A B A B A D B B C
II> TỰ LẬN: (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
-Đúng chính xác được 2đ
-Đáp án mỗi câu đúng là:
a) (x;y) = (2;1) (1đ)
b) Minh họa hình học kết quả tìm được ở câu a. (1đ)
Câu 2: (2 điểm)
-Gọi x(m) là chiều dài của hình chữ nhật, y(m) là chiều
rộng của hình chữ nhật. Điều kiện x, y>0
-Chu vi của hình chữ nhật là: 2(x+y) = 360
<=> x + y = 180(1)
Theo điều kiện sau ta có phương trình : 4x = 5y (2)
-Từ (1) và (2) ta có phương trình
-Giải hệ phương trình
-Chọn nghiệm
-Trả lời
0.25đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ.
0.25đ
0.5đ

0.25đ
0.25đ
Câu 3: (1 điểm) đúng chính xác mới cho điểm.
C/ NHẬN XÉT:
1/ Thống kê:
LỚP Só số
0-2.5 3-4.9 5-6.9 7-8 9-10
Sl % Sl % Sl % Sl % Sl %
9A4 35 0
9A7 28 0
2/ Nhận xét chung:
-Nhìn chung các em đều làm tốt bài 1 và bài 2 phần tự luận.
-Phần trắc nghiệm còn nhiều em làm sai.
-Về nhà làm lại bài vào vở bài tập.
90
Ngày soạn: 31/01/2010
Ngày dạy: 02/02/2010
Tuần 04:
Tiết 47:
CHƯƠNG 4: HÀM SỐ Y = AX
2
(A

0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
§1 HÀM SỐ Y = AX
2
(A

0)

I. Mục tiêu:
• Hs nắm được khái niệm hàm số y = ax
2
(a

0). Và một số tính chất của nó.
• HS có kỹ năng tính giá trò tương ứng, nhận dạng hàm số y = ax
2
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Giới thiệu tóm tắt kiến thức của chương ( 5 phút )
-Ta đã học hàm số bậc nhất và
phương trình bậc nhất. Trong
chương này chúng ta sẽ học
hàm số y = ax
2
(a

0) và
phương trình bậc hai. Qua đó
ta thấy rằng chúng có nhiều
ứng dụng trong thực tiễn
-GV: giới thiệu từng bài học
trong chương.
-HS: Lắng nghe
-Học sinh giở mục lục SGK để
xem.

Họat động 2 : Ví dụ mở đầu (5 phút ).
? Một học sinh đọc
-GV: Hướng dẫn để đưa đến y
= ax
2
(a

0).
-HS: đọc
1/ Ví dụ mở đầu: (SGK)
Công thức s = 5t
2
biểu thò một
hàm số có dạng y = ax
2
(a

0)
Họat động 3 : Tính chất hàm số y = ax
2
(a

0) (25 phút ).
? Yêu cầu HS làm ? 1
(Đưa đề bài lên bảng phụ)
?Yêu cầu hs làm ?2.
-Đối với hàm số y = 2x
2

? Hệ số a âm hay dương

? Khi x tăng nhưng x<0 thì giá
trò tương ứng của y tăng hay
giảm
? Khi x tăng nhưng x>0 thì giá
trò tương ứng của y tăng hay
giảm
-HS: Thực hiện : ? 1
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y =
2x
2
18 8 2 0 2 8 19
y=-
2x
2
-18 -8 -2 0 -2 -8 -
18
-HS: a>0
-HS: … giảm
-HS: ……… tăng
1/ Tính chất hàm số y = ax
2
(a


0):
91
-Đối với hàm số y = -2x
2


? hệ số a âm hay dương.
? Khi x tăng nhưng x<0 thì giá
trò tương ứng của y tăng hay
giảm
? Khi x tăng nhưng x>0 thì giá
trò tương ứng của y tăng hay
giảm
? Khái niệm hàm số đồng
biến, nghòch biến.
? nêu tập xác đònh của hàm số
? Nếu a>0 thì …
? Nếu a<0 thì …
-GV: cho học sinh hoạt động
nhóm ?2
(gợi ý: dựa vào bảng giá trò)
? hãy rút ra nhận xét :
-GV: Nhận xét, đánh giá và
cho điểm.
-GV: yêu cầu học sinh làm ?4
? Hãy kiểm nghiệm lại nhận
xét nói trên.
? Nêu tính chất của hàm số y =
ax
2
(a

0) .
? Nêu nhận xét:
-HS: a<0
-HS: … tăng

-HS: ……… giảm
-HS: Trả lời miệng
-HS: hoạt động nhóm
-Kết quả :
Ta có : khi x

0 => x
2
>0

x
=>2x
2
>0

x =>y=2x
2
>0

x

0
Khi x = 0 => y = 0
Ta có : khi x

0 => x
2
>0

x

=>2x
2
>0

x =>-2x
2
<0
=> y= -2x
2
>0

x

0
Khi x = 0 => y = 0
* Nếu a>0 thì y>0

x

0; y = 0
khi x = 0. GTNN của hàm số y = 0
* Nếu a<0 thì y<0

x

0; y = 0
khi x = 0. GTLN của hàm số y = 0
-Học sinh làm vào vở
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y =

1/2x
2
9/2 2 1/2 0 1/2 2 9/2
y=-
1/2x
2
-
9/2
-2 -
1/2
0 -
1/2
-2 -
9/2
TÍNH CHẤT:
* Nếu a>0 thì hàm số nghòch biến
khi x <0 và đồng biến khi x>0
* Nếu a<0 thì hàm số đồng biến
khi x <0 và nghòch biến khi x>0
NHẬN XÉT:
* Nếu a>0 thì y>0

x

0; y = 0
khi x = 0. GTNN của hàm số
y = 0
* Nếu a<0 thì y<0

x


0; y = 0
khi x = 0. GTLN của hàm số
y = 0
Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK
+BTVN: 1 + 2 + 3 Tr 30 và 31
+Chuẩn bò bài mới
92
Ngày soạn: 31/01/2010
Ngày dạy: 04/02/2010
Tuần 04:
Tiết 48:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
• Hs được củng cố khái niệm hàm số y = ax
2
(a

0). Và một số tính chất của nó.
• HS có kỹ năng tính giá trò tương ứng, nhận dạng hàm số y = ax
2
• Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trò của biểu thức:
II. II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Bài cũ ( 5 phút )
? Nêu tính chất của hàm số

y = ax
2
(a

0)
? nêu nhận xét hàm số
y = ax
2
(a

0)
-HS: Trả lời như SGK.
Họat động 2 : Luyện tập (38 phút ).
Bài 2: Trang 31 SGK.
? Một HS đọc đề toán
? Quãng đường của một rơi tự do
? Sau 1 giây vật này cách mặt đất
bao nhiêu mét
? Sau 2 giây vật này cách mặt đất
bao nhiêu mét
? Sau bao lâu vật này tiếp xúc đất
? t
2
= …
Bài 3: Trang 31 SGK.
? một HS đọc đề bài
? F = av
2
=> a = ……
? v = ……; F = ……

? Hãy tính a
? Hãy tính F khi biết v = 10
? Hãy tính F khi biết v = 20
? Con thuyền có thể đi được trong
gió bão được không với v = 90km/h
= 90000m/s
? Vì sao.
-HS: đọc đề
-HS: s = 4t
2
-HS: s1 = 4m
-HS: s2 = 16m
-HS:
2
100
25
4 4
5
s
t
t
= = =
=> =
Vậy sau 5 giây vật chạm đất
-HS:
2 2
120
30
2
F

a
v
= = =
=> F = 30v
2
-F = 30v
2
= 30.10
2
= 3000 N
-F = 30v
2
= 30.20
2
= 1200000 N
-HS: con thuyền không thể đi
được vì 1200

30.90000 (F

30.v
2
)
Bài 2: Trang 31 SGK.
a)
Sau 1 giây vật này cách mặt đất
là : s1 = 4m
? Sau 2 giây vật này cách mặt
đất là : s2 = 16m
b)

Ta có :
2
100
25
4 4
5
s
t
t
= = =
=> =
Vậy sau 5 giây vật chạm đất
Bài 3: Trang 31 SGK.
a)
Ta có :
2 2
120
30
2
F
a
v
= = =
=> F = 30v
2
b)
-F = 30v
2
= 30.10
2

= 3000 N
-F = 30v
2
= 30.20
2
= 1200000 N
c)
con thuyền không thể đi được vì
1200

30.90000 (F

30.v
2
)
? Một HS đọc mục có thể em …
-HS: Đọc
Bài đọc thêm: Dùng máy tính bỏ túi
Bài đọc thêm: Dùng máy tính
93
CASIO fx – 220 để tính giá trò của
biểu thức :
Ví dụ 1: Tính giá trò của biểu thức:
A = 3x
2
– 3,5x + 2 với x = 4,13.
-Gv: giới thiệu quy trình bấp phím
Cách1:
2
3 4 . 1 3

3 . 5 4 . 1 3 2
A x SHIFT x
x
= −
+ =
Cách 2:
2
4 . 1 3 3
3 . 5 2
A Min SHIFT x x
x MR
= −
+ =
Bài tập HS tự thực hành.
Tính giá trò biểu thức S=
2

a) R = 0,61
b) R = 1,53
c) R = 2,49
lưu ý pi gần bằng 3,14
-GV: giải thích : nhờ có
x
x
trong
lần đầu tiên mà máy đã lưu lại thừa
số pi và dấu x. vì thế trong hai lần
tính sau chỉ cần lần lượt nhập tiếp
các thừa số còn lại là song.
-HS: Thực hiện theo sự hướng

dẫn của GV
-HS: Đọc kết quả
-HS: Đọc kết quả
-HS: Thảo luận nhóm và thực
hành
a)
2
x x 0 . 6 1SHIFT
SHIFT x
Π
=
2
2
1 . 5 3 =
2 . 4 9 =
SHIFT x
SHIFT x
bỏ túi CASIO fx – 220 để tính
giá trò của biểu thức:
Ví dụ 1: Tính giá trò của biểu
thức: A = 3x
2
– 3,5x + 2 với x =
4,13.
-Gv: giới thiệu quy trình bấp
phím
Cách1:
2
3 4 . 1 3
3 . 5 4 . 1 3 2

A x SHIFT x
x
= −
+ =
Cách 2:
2
4 . 1 3 3
3 . 5 2
A Min SHIFT x x
x MR
= −
+ =
a)
2
x x 0 . 6 1SHIFT
SHIFT x
Π
=
2
2
1 . 5 3 =
2 . 4 9 =
SHIFT x
SHIFT x
Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK.
+BTVN: 1-8 SBT
? Khái niệm đồ thò hàm số
? Cách tính giá trò tương ứng
? Biểu diễn điểm lên mặt phẳng tọa độ

+Chuẩn bò bài mới
94
Ngày soạn: 07/02/2010
Ngày dạy: 09/02/2010
Tuần 05:
Tiết 49:
§ 2 ĐỒ THỊ HÀM SỐ Y = AX
2
(A

0)
I. Mục tiêu:
• Hs lập được bảng giá trò và biểu điễn các điểm trên mặt phẳng tọa độ
• HS có kỹ năng vẽ đồ thò hàm số y = ax
2
(a

0)
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc :
- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Bài cũ ( 7 phút )
? Đồ thò hàm số y = f(x) là gì
? Biểu diễn các điểm sau trên mp
tọa độ Oxy.
O(0;0); A(1;2); C(2;8); D(3;18)
E(-1;2); F(-2;8); M(-3;18)
-GV: Nhận xét, đánh giá và cho

điểm.
-HS: trả lời
Họat động 2 : Ví dụ 1 (15 phút ).
Ví dụ 1: Đồ thò của hàm số y =
2x
2
? lập bảng giá trò tương ứng của x
và y.
? Biểu diễn các điểm sau trên mp
tọa độ Oxy.
O(0;0); C(1;2); B’(2;8); A’(3;18)
C(-1;2); B(-2;8); A(-3;18)
? Yêu cầu HS làm ?1
? đồ thì nằm phía trên hay dưới
trục hòanh
? vò trí các điểm A và A’ …
? Điểm nào thấp nhất
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=2x
2
18 8 2 0 2 8 18
95
A A’
B B’
C’C
O

A A’
B B’
C’C
O
Họat động 3 : Ví dụ 2 ( 15 phút ).
? Lập bảng giá trò tương ứng của
x và y.
? Biểu diễn các điểm sau trên mp
tọa độ Oxy.
O(0;0); P’(1;-1/2); B’(2;-2);
M’(4;-8)
C(-1;-1/2); N(-2;-2); M(-4;-8)
? Yêu cầu HS làm ?1
? đồ thì nằm phía trên hay dưới
trục hòanh
? vò trí các điểm A và A’ …
? Điểm nào cao nhất
-GV: Từ ? 1 và ? 2 hãy rút ra
nhận xét.
-Một vài HS nhắc lại.
-GV: Chốt lại vấn đề.
-GV: Yêu cầu HS làm ?3.
(đưa đề bài lên bảng phụ)
a) Xác đònh D(3, y) bằng hai
cách (đồ thò và tính y với x = 3),
so sánh
-GV: Tương tự câu b các em thảo
luận nhóm.
-GV: Treo bảng phụ phần chú ý
và hướng dẫn HS.

x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-
1/2x
2
18 8 2 0 2 8 18
-HS: Phát biểu nhận xét như SGK.
-HS:
* Bằng đồ thò: Từ điểm 3 trên trục
hoành kẻ đường thẳng vuông góc
với Ox cắt ĐTHS tại D, từ D ta kẻ
tia Dz cắt Oy tại điểm -9/2=>
D(3;-9/2)
* Bằng tính y theo x là:
Thay x = 3 vào hàm số y=-x
2
/2 ta
được : y = -9/2 = >D(3;-9/2)
* Cả hai kết quả giống nhau
2/ Vẽ đồ thò hàm số y =-1/2x
2
x -3 -2 -1 0 1 2 3
y=-
1/2x
2
18 8 2 0 2 8 18
* Nhận xét :
-Đồ thò của hàm số y = ax
2
(a



0) là một đường cong đi qua gốc
tọa độ O và nhận trục Oy làm
trục đối xứng. Đường cong đó
được gọi là một parabol với đỉnh
O.
-Nếu a>0 thì đồ thò nằm phía trên
trục hòanh, O là điểm thấp nhất
của đồ thò.
-Nếu a<0 thì đồ thò nằm phía
dưới trục hoành, O là điểm cao
nhất của đồ thò.
* Chú ý: SGK
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK
+BTVN: bài 4 – 5 trang 36+37; bài 6 – 10 trang 38 SGK
+Chuẩn bò bài mới
96
Ngày soạn: 07/02/2010
Ngày dạy: /02/2010
Tuần 05:
Tiết 50:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
• Hs tìm được hệ số a, tìm điểm thuộc (P) biết tung độ hoặc hoành độ, tìm GTLN, GTNN của hàm
số.
• HS có kỹ năng vẽ đồ thò hàm số y = ax
2
(a


0)
II II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc :
. GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Bài cũ ( 10 phút )
? Nêu nhận xét của đồ thò hàm
số y = ax
2
(a

0)
? Bài 6 SGK Trang 38.
-GV: nhận xét, đánh giá và cho
điểm.
-HS: Trả lời như SGK.
a) Bảng giá trò:
x -1 -2 -3 0 1 2 3
y=x 9 4 1 0 1 4 9
b) f(-8) = 64;
f(0.75) =9/16
f(-1,3) =1,69;
f(1,5) = 2,25
c) Giá trò (0,5)
2

=0,25
Giá trò (-1,5)
2

= 2,25;
Giá trò (2,5)
2
= 6.25
Họat động 2 : Luyện tập ( 33phút ).
Bài 7 SGK Trang 38
? Điểm M có toạ độ là …
? M(2;1)

(P) <=> ….
? vậy hàm số có dạng như thế
nào.
? muốn biết một điểm có thuộc
(P) hay không ta làm như thế
nào.
? Vậy điểm A(4;4) có thuộc (P)
không.
a)
-HS: M(2;1)
-HS: 4a = 1 <=> a = 1/4
Vậy hàm số có dạng: y = 1/4x
2
-HS: thay tọa độ của điểm đó vào
ta hàm số, nếu giá trò hai vế thỏa
mãn là thuộc, ngược lại là không
thuộc.
-HS: có vì: vì:4 = 4
2
/4
Bài 7 SGK Trang 38

a) Tìm hệ số a
Ta thấy M(2;1)

(P): y = ax
2
<=> 4a = 1 <=> a = 1/4
Vậy hàm số có dạng: y = 1/4x
2
b) Điểm A(4;4)

(P).
c) B(2;1) D(-2;1).
97
-GV: Yêu cầu hs thảo luận
nhóm.
-GV: Treo bài giải mẫu và
hướng dẫn lại một lần nữa.
Bài 9 Trang 38 SGK
? nêu cách vẽ Đths y = ax + b
? Một HS lên bảng vẽ.
? Phương trình hoành độ giao
điểm của (P) và (D) là …
? Hãy đưa phương trình về dạng
tích.
(GV: Hướng dẫn nếu cần)
? Có mấy điểm
? Hãy quan sát đồ thò.
-HS: thảo luận nhóm
-Kết quả:
a) Tìm hệ số a

Ta thấy M(-2;2)

(P): y = ax
2
<=> 4a = 2 <=> a = ½
Vậy hàm số có dạng: y = 1/2x
2
b) Gọi điểm D(-3; y)

(P)
<=> y = 9/2 => D(-3; 9/2)
c) Gọi E(x; 8)

(P)
<=> 1/2x
2
= 8 <=> x
2

= 16
=> x =
±
4
=> E1(4;8) và E2(-4;8)
-HS:Xác đònh 2 điểm thuộc đồ thò
-HS: cho x = 0 => y = -6
Cho y = 0 => x = 6
-HS:
2 2
1

6 3 18 0
3
3
( 3)( 6) 0
6
-Với x = 3=> y=3=>A(3;3)
-Với x = -6=> y =-12=>B(-6;-12)
x x x x
x
x x
x
= − + <=> + − =
=

<=> − + = <=>

= −

-HS: có hai điểm.
Bài 8: SGK Trang 38
a) Tìm hệ số a
Ta thấy M(-2;2)

(P): y = ax
2
<=> 4a = 2 <=> a = ½
Vậy hàm số có dạng: y = 1/2x
2
b) Gọi điểm D(-3; y)


(P)
<=> y = 9/2 => D(-3; 9/2)
c) Gọi E(x; 8)

(P)
<=> 1/2x
2
= 8 <=> x
2

= 16
=> x =
±
4
=> E1(4;8) và E2(-4;8)
Bài 9: trang 38 SGK.
Cho hai hàm số :
2
1
( ): và (D):y=-x+6
3
P y x=
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa
độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P)
và (D).
Ta có phương trình hoành độ giao
điểm của (P) và (D) là:
2 2
1

6 3 18 0
3
3
( 3)( 6) 0
6
-Với x = 3=> y=3=>A(3;3)
-Với x = -6=> y =-12=>B(-6;-12)
x x x x
x
x x
x
= − + <=> + − =
=

<=> − + = <=>

= −

Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK.
+BTVN: Bài 10 sgk.
+Chuẩn bò bài mới
98
B
A
Ngày soạn: 21/02/2010
Ngày dạy: 23/02/2010
Tuần 6:
Tiết 51:
§ 3 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN

I. Mục tiêu:
• Hs nắm được đònh nghóa phương trình bậc hai một ẩn số
• HS có kỹ năng giải phương trình dạng khuyết b, c, khuyết cả b lẫn c và ví dụ thứ 3
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc :
GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Bài toán mở đầu ( 7 phút )
? Một HS đọc đề toán sgk.
? Nêu yêu cầu của bài toán.
? Đặt ẩn là đại lượng nào.
? Đặt điều kiện cho ẩn.
? Chiều dài là …
? Chiều rộng là …
? Theo đề bài ta có phương trình …
? Hãy khai triển phương trình trên
-GV: Phương trình (1) gọi là
phương trình bậc hai một ẩn số
-HS: Đọc đề
-HS: Tìm bề rộng của đường.
-HS: x(m) là bề rộng mặt
đường, 0<2x<24
32 – 2x (m)
24 – 2x (m)
(32-2x)(24-2x) = 560
Hay x
2
– 28 x + 52 = 0 (1)
1/ Bài toán mở đầu: (sgk)

Giải
Gọi x(m) là bề rộng mặt đường,
điều kiện : 0<2x<24
Chiều dài: 32 – 2x (m)
Chiều rộng :24 – 2x (m)
Theo đề bài ta có phương trình
(32-2x)(24-2x) = 560
Hay x
2
– 28 x + 52 = 0 (1) Phương
trình (1) gọi là phương trình bậc
hai một ẩn số.
Họat động 2 : Đònh nghóa (10 phút ).
-GV: Giới thiệu đònh nghóa.
-Một vài hs nhắc lại đònh nghóa.
? x
2
+ 50x - 150000 = 0 là một
phương trình bậc hai không, vì sao.
cho biết các hệ số
? -2x
2
+ 5x = 0 là một phương trình
bậc hai, vì sao, cho biết các hệ số
? 2x
2
-8 = 0 là một phương trình bậc
hai, cho biết các hệ số.
-GV: Đưa bảng phụ ? 1
-GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm.

-GV: Yêu cầu hs trả lời miệng các
hệ số của phương trình.
-HS: chú ý nghe
-HS: … có, vì nó có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0 với a = 1;
b = 50; c = - 150000.
-HS: … có, vì nó có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0 với a = -2;
b = 5; c = 0.
-HS: … có, vì nó có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0 với a = 2;
b = 0; c = -8.
-HS: thảo luận nhóm. Kết quả :
Câu a, c, e là phương trình
bậchai một ẩn, vì nó có dạng :
ax
2
+ bx + c = 0. còn lại là
không.
2/ Đònh nghóa:
Phương trình bậc hai một ẩn số là
phương trình có dạng :
ax
2

+ bx + c = 0
trong đó a, b, c là những số cho
trước gọi là các hệ số và a

0.
*Ví dụ:
a) x
2
+ 50x - 150000 = 0 là một
phương trình bậc hai với a = 1;
b = 50; c = - 150000.
b) -2x
2
+ 5x = 0 là một phương
trình bậc hai với a =-2;
b = 5; c =0.
c)2x
2
-8 = 0 là một phương trình
bậc hai với a =2; b =0; c =-8.
Họat động 3 : Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai ( 20 phút ).
99
? Hãy đưa phương trình về dạng
tích A.B = 0.
? vậy phương trình có mấy nghiệm
-GV: yêu cầu hs làm ?2
-Một HS lên bảng giải.
-GV: nghiên cứa ví dụ 2 và làm ?3
-GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm
?4

-GV: Yêu cầu HS chứng minh
phương trình ở ? 5, ?6, ? 7 tương
đương với nhau
-GV: Yêu cầu HS nghiên cứu ví
dụ 3. giáo viên làm công tác gợi
ý(nếu cần)
-HS: 3x
2
– 6 x =0
<=> 3x(x – 2 ) = 0 <=> x = 0
hoặc x = 2.
-HS: Trả lời miệng.
-HS: 2x
2
+5x =0
<=> x(2x +5) = 0 <=> x = 0 hoặc
x = -5/2.
-HS: x=
2
3
±
? 4
2
7 7
( 2) 2
2 2
14 4 14
2
2 2
x x

x
− = <=> − = ±
±
<=> = ± =
vậy phương trình có hai nghiệm
2 14 2 14
x1= ; 2
2 2
x
+ −
=
( )
2
2
2
2
(*) 2 8 1
1
4
2
1
2. .2 4 4
2
7 2 14
2
2 2
vậy phương trình có hai nghiệm
2 14 2 14
x1= ; 2
2 2

x x
x x
x x
x x
x
<=> − = −
<=> − = −
<=> − + = −
±
<=> − = <=> =
+ −
=
3/ Một số ví dụ về giải phương
trình bậc hai:
*Ví dụ 1: Giải phương trình :
3x
2
– 6 x =0
Giải:Ta có : 3x
2
– 6 x =0
<=> 3x(x – 2 ) = 0 <=> x = 0 hoặc
x = 2. vậy phương trình có hai
nghiệm : x1 = 0; x2 = 2
* Ví dụ 2: Giải phương trình :
x
2
– 3 =0
Giải:Ta có : x
2

– 3=0 <=> x
2
– 3 =
0 =>
3x = ±
. Vậy phương trình
có hai nghiệm : x1 =
3
; x2 = -
3
* Ví dụ 3: Giải phương trình :
2x
2
– 8x + 1 =0(*)
( )
2
2
2
2
(*) 2 8 1
1
4
2
1
2. .2 4 4
2
7 2 14
2
2 2
vậy phương trình có hai nghiệm

2 14 2 14
x1= ; 2
2 2
x x
x x
x x
x x
x
<=> − = −
<=> − = −
<=> − + = −
±
<=> − = <=> =
+ −
=
Họat động 4 : Củng cố (6 phút ).
? đònh nghóa phương trình bậc hai
một ẩn số.
? bài 14 SGK. Hãy giải phương
trình : 2x
2
+ 5x + 2= 0
-HS: Trả lời như sgk.
Bài 14:
2 2
2 2 2
2
5
2x + 5x + 2= 0<=>x + x =-1
2

5 5 5
<=>x + 2.x. +( ) =( ) -1
2.2 2 2
5 9
<=>(x+ )
4 16
5 3
4 4
x
=
<=> = − ±
Vậy x1 = -1/2; x2 = -2
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK
+BTVN: 11-13 SGK.
+Chuẩn bò bài mới
100
Ngày soạn: 21/02/2010
Ngày dạy: 25/02/2010
Tuần 6:
Tiết 52:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
• Hs được củng cố đònh nghóa phương trình bậc hai một ẩn số và đưa phương trình về dạng phương
trình bậc hai
• HS có kỹ năng giải phương trình dạng khuyết b, c, khuyết cả b lẫn c và ví dụ thứ 3
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
. GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Bài cũ ( 10 phút )
? Đònh nghóa phương trình bậc hai
một ẩn số.
? p dụng gpt: x
2
– 8 = 0 và
phương trình : x
2
+8 = 0
? Bài 11(a,b) sgk trang 42
-GV: Nhận xét, đánh giá và cho
điểm.
-HS: Trả lời như SGK.
-HS: x
2
– 8 = 0 <=> x
2
= 8 <=>
2 2x = ±
Vậy phương trình có hai
nghiệm.
-HS: x
2
+ 8 = 0 <=> x
2
= -8 (vô
lý )
Vậy phương trình vô nghiệm.
2

2
2
5 2 4
5 2 4 0
5 3 4 0
x x x
x x x
x x
+ = −
<=> + + − =
<=> + − =
(a = 5; b = 3; = -4)
b) Kết quả:
2
3 15
5 0
5 2
x x+ − =
(a=3/5; b =5; = -15/2)
-HS: tự ghi
Họat động 2 : Luyện tập (33 phút ).
Bài 11 (c,d) Tr 42 SGK
2
)2 3 3 1c x x x+ − = +
2 2
)2 2( 1) ( là hằng số)d x m m x m
+ = −
-HS:
2
2

2
)2 3 3 1
2 3 3 1 0
2 (1 3) ( 3 1) 0
c x x x
x x x
x x
+ − = +
<=> + − + − =
<=> + − − + =
( 2; 1 3; 1 3)a b c= = − = +
2 2
2 2
2 2
)2 2( 1)
2 2( 1) 0
2 2( 1) 0
d x m m x
x m m x
x m x m
+ = −
<=> + − − =
<=> − − + =
2
( 2; 2( 1); )a b m c m= = − − =
Bài 11 (c,d) Tr 42 SGK
2
)2 3 3 1c x x x+ − = +
2 2
)2 2( 1) ( là hằng số)d x m m x m

+ = −
Giải
2
2
2
)2 3 3 1
2 3 3 1 0
2 (1 3) ( 3 1) 0
c x x x
x x x
x x
+ − = +
<=> + − + − =
<=> + − − + =
( 2; 1 3; 1 3)a b c= = − = +
b> HS tự ghi
101
Bài 12 : Giải các phương trình sau:
-GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm
2
)5 20 0b x − =
2
)0,4 1 0c x + =
2
)2 2 0d x x+ =
2
)0,4 1,2 0e x x+ =
Bài 13 SGK Tr 43
2
) 8 2a x x+ = −

2
1
) 2
3
b x x
+ =
-HS: thảo luận nhóm
-Kết quả:
2
2
2
)5 20 0
5 20
4
2
b x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
2
2
2
)0,4 1 0(*)
ta có: 0,4x 0
0,4 1 0
(*) vô nghiệm

c x
x
x x
pt
+ =
≥ ∀
=> + > ∀
=>
2
)2 2 0
(2 2) 0
0
0
2
2 2
2
d x x
x x
x
x
x
x
+ =
<=> + =
=

=


<=> <=>




= −
=



2
2
)0,4 1,2 0
4 12 0
4 ( 3) 0
0
3
e x x
x x
x x
x
x
+ =
<=> + =
<=> + =
=

<=>

= −

-HS: Ta có:

2
2
2
) 8 2
2. .4 16 16 2
( 4) 14
4 14
4 14
a x x
x x
x
x
x
+ = −
<=> + + = −
<=> + =
<=> + =
<=> = − ±
2
2
2
1
) 2
3
1
2 .1 1 1
3
4
( 1)
3

4 1
1 2
3 3
1
1 2
3
b x x
x x
x
x
x
+ =
<=> + + = +
<=> + =
<=> + =± =±
<=> =− ±
Bài 12 : Giải các phương trình
sau:
2
)5 20 0b x − =
2
)0,4 1 0c x + =
2
)2 2 0d x x+ =
2
)0,4 1,2 0e x x+ =
-Giải-
2
2
2

)5 20 0
5 20
4
2
b x
x
x
x
− =
<=> =
<=> =
<=> = ±
Vậy phương trình có 2 nghiệm.
2
2
2
)0,4 1 0(*)
ta có: 0,4x 0
0,4 1 0
(*) vô nghiệm
c x
x
x x
pt
+ =
≥ ∀
=> + > ∀
=>
2
)2 2 0

(2 2) 0
0
0
2
2 2
2
d x x
x x
x
x
x
x
+ =
<=> + =
=

=


<=> <=>



= −
=




Vậy phương trình có 2 nghiệm.

2
2
)0,4 1,2 0
4 12 0
4 ( 3) 0
0
3
e x x
x x
x x
x
x
+ =
<=> + =
<=> + =
=

<=>

= −

Vậy phương trình có 2 nghiệm.
Bài 13 SGK Tr 43
2
) 8 2a x x+ = −
-Giải-
2
2
2
) 8 2

2. .4 16 16 2
( 4) 14
4 14
4 14
a x x
x x
x
x
x
+ = −
<=> + + = −
<=> + =
<=> + =
<=> = − ±
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK
+BTVN: các bài tập trong SBT
+Chuẩn bò bài mới
102
Ngày soạn: 28/02/2010
Ngày dạy: 02/03/2010
Tuần 7:
Tiết 53:
§4. CÔNG THỨC NGHIỆM
CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. Mục tiêu:
• Hs biết được khi nào thì trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt, vô nghiệm, nghiệm kép.
• HS có kỹ năng giải phương trình bậc hai, biết đoán nhận khi nào thì denta >0
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.

- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Công thức nghiệm ( 20 phút )
-GV: Theo các bước khi giải
phương trình 2x
2
-8x +1 = 0 ở ví
dụ 3 bài 3 hãy biến đổi phương
trình :
ax
2
+ bx + c = 0(1)
? chuyển c sang …
? Chia hai vế cho …
? Tách hạng tử
2 .
2
b b
x x
a a
=

thêm vào hai vế cùng một biểu
thức nào.
-GV: Hướng dẫn tiếp: Đặt
2
4b ac∆ = −
.
-Bây giờ người ta dùng phương

trình (2), ta xét mọi trường hợp có
thể xảy ra đối với
2
4b ac∆ = −

để suy ra khi nào thì phương trình
có nghiệm.
-GV: Yêu cầu HS làm ?1
? Nếu
2
4b ac∆ = −
>0 thì
phương trình(2) suy ra
? Do đó phương trình (1) có hai
nghiệm ……
? Nếu
2
4b ac∆ = −
=0 thì
phương trình (2) suy ra ….
? Do đó phương trình (1) có
nghiệm gì.
? Nếu
2
4b ac∆ = −
<0 =>
phương trình (1) vô nghiệm
(1)
2
2

2 2 2
2
2
2
(vì 0)
2. . ( ) ( )
2 2 2
4
( ) (2)
2 4
ax bx c
b c
x x a
a a
b b b c
x x
a a a a
b b ac
x
a a
<=> + = −
<=> + = − ≠
<=> + + = −

+ =
-HS: chú ý nghe.
2
>0 thì pt(2) suy ra
4
2 2

đó pt(1) có hai nghiệm
x1= ; 2
2 2
ếu =0 thì pt(2) suy ra
0 do đó pt(1) có
2
b
nghiệm kép: x1=x2=-
2a
Nếu <0 thì pt (1) vô nghiệm
Nếu
b b ac
x
a a
do
b b
x
a a
N
b
x
a


+ =
− + − −
=

+ =


V
V V
V
V
1/ Công thức nghiệm:
Biến đổi phương trình tổng quát.
2
2
2
2 2 2
2
2
2
2
2
0( 0)(1)
(vì 0)
2. . ( ) ( )
2 2 2
4
( ) (2)
2 4
người ta ký hiệu = 4 ( )
>0 thì pt(2) suy ra
4
2 2
đó pt(1) có hai ng
ax bx c a
ax bx c
b c

x x a
a a
b b b c
x x
a a a a
b b ac
x
a a
b ac đenta
Nếu
b b ac
x
a a
do
+ + = ≠
<=> + = −
<=> + = − ≠
<=> + + = −

+ =



+ =
V
V
hiệm
x1= ; 2
2 2
ếu =0 thì pt(2) suy ra

0 do đó pt(1) có
2
b
nghiệm kép: x1=x2=-
2a
Nếu <0 thì pt (1) vô nghiệm
b b
x
a a
N
b
x
a
− + − −
=

+ =

V V
V
V
* Tóm lại:
(SGK)
Họat động 2 : p dụng (15 phút ).
103
Ví dụ: Gpt 3x
2
+ 5x -1 = 0
? Xác đònh các hệ số a, b, c
? Tính

2
4b ac∆ = −
= …
?

lơn hay nhỏ hơn 0
? Phương trình có nghiệm như thế
nào.
? Yêu cầu HS hoạt động nhóm ?3
2
)5 2 0a x x− + =
2
)4 4 1 0b x x− + =
2
) 5 0c x x− + + =
? Qua 3 ví dụ trên em có rút ra
chú ý gì.
-HS: a = 3; b = 5; c= -1
2
4b ac
∆ = −
=5
2
-4.3.(-1)
=25+12=37>0=>

>0=>phương
trình có hai nghiệm phân biệt.

5 37 5 37

1 ; 2
6 6
x x
− + − −
= =
-HS: hoạt động. Kết quả:
2
)5 2 0a x x− + =
(a=5;b=-1;=2)

2
4b ac∆ = −
=(-1)
2
-4.5.2
= 1 – 40 =>

<0 => phương
trình đã cho vô nghiệm.
2
)4 4 1 0b x x
− + =
(a=4;b=-4;c=1)

2
4b ac
∆ = −
=(-4)
2
– 4.4.1= 16

-16 = 0 =>

=0 => phương
trình đã cho có nghiệm kép.
( 4) 1
1 2
2.4 2
x x
− −
= = =
2
) 5 0c x x
− + + =
(a=-1;b=1;c=5)

2
4b ac∆ = −
= 1 – 4.(-1).5
= 1 + 20 =21 >0 =>

>0 =>
phương trình đã cho có hai
nghiệm phân biệt.
1 21 1 21
1 ; 2
2 2
x x
− + − −
= =
− −

-HS: Nếu phương trình
ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có a và c
trái dấu, tức a.c<0 thì

>0. khi
đó phương trình có hai nghiệm
phân biệt.

2/ p dụng:
Ví dụ: Gpt 3x
2
+ 5x -1 = 0
(a = 3; b = 5; c= -1)
Giải—
* Tính
2
4b ac
∆ = −
=5
2
-4.3.(-1)
=25+12=37>0=>

>0=>phương
trình có hai nghiệm phân biệt.
5 37 5 37

1 ; 2
6 6
x x
− + − −
= =
* Chú ý:
Nếu phương trình
ax
2
+ bx + c = 0 (a

0) có a và c
trái dấu, tức a.c<0 thì

>0. khi đó
phương trình có hai nghiệm phân
biệt.
Họat động 3 : Củng cố (7 phút ).
? Phát biểu lại tóm tắt kết luận
của phương trình bậc hai.
Bài 15(a): Tr 45 SGK.
2
)7 2 3 0a x x− + =
-HS:
-Trả lời như SGK.
a=7; b = -2; c = 3

2
4b ac∆ = −
=4 – 4.7.3 <0 =>

phương trình đã cho vô nghiệm
Họat động 5 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK.
+BTVN: bài 15+16 SGK và SBT.
+Chuẩn bò bài mới
104
Ngày so¹n:28/02/2010
Ngày dạy:04/03/2010
Tuần 7:
Tiết 54:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
• Hs được củng cố khi nào thì trình bậc hai có hai nghiệm phân biệt, vô nghiệm, nghiệm kép.
• HS có kỹ năng giải phương trình bậc hai, biết đoán nhận khi nào thì denta >0
II. Chuẩn bò của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Bài cũ ( 10 phút )
? Phát biểu lại tóm tắt kết luận
của phương trình bậc hai.
Bài 15(b,c,d): Tr 45 SGK.
2
)5 2 10 2 0b x x+ + =
2
1 2
) 7 0
2 3
c x x

+ + =
2
)1,7 1,2 2,1 0d x x− − =
-GV: Nhận xét đánh giá và cho
điểm.
-HS: Trả lời như SGK.
Bài 15: Kết quả:
2
)5 2 10 2 0b x x
+ + =
Tích a.c = 5.2 =10>0 phương
trình có hai nghiệm phân biệt
2
1 2
) 7 0
2 3
c x x+ + =
Tích a.c = 1/.2/3=1/3>0
=>phương trình có hai nghiệm
phân biệt.
2
)1,7 1,2 2,1 0d x x− − =
Tích a.c>0 => phương trình có
hai nghiệm phân biệt.
Bài 15: Kết quả:
2
)5 2 10 2 0b x x
+ + =
Tích a.c = 5.2 =10>0 phương trình có
hai nghiệm phân biệt

2
1 2
) 7 0
2 3
c x x+ + =
Tích a.c = 1/.2/3=1/3>0 =>phương
trình có hai nghiệm phân biệt.
2
)1,7 1,2 2,1 0d x x− − =
Tích a.c>0 => phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
Họat động 2 : Luyện tập 33 ( phút ).
Bài 16 Tr 45 SGK. Dùng công
thức nghiệm của phương trình
bậc hai để giải các phương trình
sau:
2
)2 7 3 0a x x− + =
2
)6 5 0b x x+ + =
-HS: Lên bảng làm
-HS: Lên bảng làm
Bài 16: Tr 45 SGK. Dùng công thức
nghiệm của phương trình bậc hai để
giải các phương trình sau:
-Giải-
2
)2 7 3 0a x x− + =
(a=2; b=-7;c=3)


2
4b ac∆ = −
=49 -24 =25>0
=>

>0=>phương trình đã cho có
hai nghiệm phân biệt
7 5 7 5 1
1 3; 2
4 4 2
x x
+ −
= = = =
2
)6 5 0b x x+ + =
(a=6; b=1; c =5)

2
4b ac∆ = −
=1 -4.6.5 <0 =>

<0
=> phương trình đã cho vô nghiệm.
105
2
)6 5 0c x x+ − =
2
)3 5 2 0d x x+ + =
2
) 8 16 0e y y− + =

2
) 24 9 0f z z− + =
Bài 24: trang 41 SGK.
Hãy tìm giá trò m để phương
trình có nghiệm kép.
mx
2
-2(m-1)x+m+2=0(*)
? xác đònh hệ số a,b,c
? Để phương trình (*) có nghiệm
kép thì ….
-GV: Hãy giải phương trình bậc
hai theo m.
? lưu ý điều kiện m.
-HS: Lên bảng làm
-HS: Lên bảng làm
-HS: Lên bảng làm
-HS: Lên bảng làm
-HS: a=m; b = -2(2m-1); c=2
-Hs:

=0.
-HS:
2
4b ac∆ = −
=0
<=>{-2(m-1)}
2
-4m.2=0
<=>4{m

2
-2m+1 -2m}=0
<=>4(m
2

-4m +1)=0
<=>
2 3
2 3
m
m

= −

= +


2
)6 5 0c x x+ − =
(a=6;b = 1; c= -5)

2
4b ac∆ = −
=1-4.6(-5) =1+120
=121>0 =>

>0 => phương trình đã
cho có hai nghiệm phân biệt.
1 11 10 5
1

12 12 6
x
− +
= = =
1 11 12
2 1
12 12
x
− −
= = =
2
)3 5 2 0d x x+ + =
(a=3;b=5;c=2)

2
4b ac∆ = −
=25-4.3.2=1>0=>
phương trình có hai nghiệm phân
biệt.
5 1 2
1
6 3
x
− +
= =
;
5 1
2 1
6
x

− −
= = −
2
) 8 16 0e y y− + =
(a=1;b=-8;c=16)

2
4b ac∆ = −
=64-64=0=>

=0=>
phương trình có nghiệm kép.
8
1 2 4
2
y y= = =
2
) 24 9 0f z z− + =
(a=1;b=-24;c=9

2
4b ac∆ = −
=576-36=540>0
=>

>0 => phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
24 540
1 ;
2

z
+
=
24 540
2
2
z

=
Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK.
+BTVN: 25+26 SGK.
+Chuẩn bò bài mới
106
Ngày soạn: 07/03/2010
Ngày dạy: 09/03/2010
Tuần 08:
Tiết 55:
§ 5. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN
I. Mục tiêu:
• Hs nắm được công thức nghiệm thu gọn
• HS có kỹ năng giải phương trình bậc hai, biết đoán nhận khi nào thì dùng

'
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Công thức nghiệm thu gọn ( 15 phút )

-GV: Đặt vấn đề: Đối với
phươngtrình ax
2
+ bx + c = 0
(a

0) trong nhiều trường hợp nếu
đặt b = 2b’ thì việc tính toán để giải
phương trình sẽ đơn giản hơn.
? Nếu đặt b = 2b’ thì
2
4b ac
∆ = −

=4b’
2
-4ac = 4(b’
2
- ac).
-GV: Kí hiệu

’ = b’
2
– ac thì

=



-GV: Yêu cầu HS làm ?1

? Nếu

’>0 thì x1 = …; x2 = …
? Nếu

’ = 0 thì …
? Nếu

’<0 thì …
-HS:
2
4b ac
∆ = −

=4b’
2
-4ac = 4(b’
2
- ac).
-HS:

=4


-HS:
2 ' 4 ' ' '
1
2 2
b b
x

a
− + ∆ − + ∆
= =
2 ' 4 ' ' '
2
2 2
b b
x
a
− − ∆ − − ∆
= =
-HS:
2 ' '
1 2
2
b b
x x
a a

= = =
-Phương trình vô nghiệm
1/ Công thức nghiệm thu gọn:
Đối với phương trình
ax
2
+ bx + c= 0 (a

0) và b =2b’,

’ =b’

2
-4ac.
* Nếu

’>0 thì phương trình có hai
nghiệm phân biệt.

2 ' 4 ' ' '
1
2 2
b b
x
a
− + ∆ − + ∆
= =
2 ' 4 ' ' '
2
2 2
b b
x
a
− − ∆ − − ∆
= =
* Nếu

’= 0 thì phương trình có
nghiệm kép.
2 ' '
1 2
2

b b
x x
a a

= = =
* nếu

’<0 thì phương trình vô
nghiệm.
Công thức vừa nêu trên đây được
gọi là công thức thu gọn.
Họat động 2 : p dụng (13 phút ).
-GV: Yêu cầu HS hoạt động
nhóm ?2.
Giải phương trình 5x
2
+4x – 1 =0
bằng cách điền vào những chỗ
trống.
-HS: Hoạt động nhóm.
a= 5; b’=b:2=2; c = -1

’ =b’
2
– ac =4 +5 =9
' 9 3∆ = =
Nghiệm của phương trình là:
2/ p dụng:
-GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm
?3

-HS:thảo luận nhóm
-Kết quả:
? 3 Xác đònh hệ số a,b, c rồi dùng
công thức nghiệm thu gọn giải các
107
-Xác đònh hệ số a,b, rồi dùng công
thức nghiệm thu gọn giải các
phương trình:
2
)3 8 4 0a x x+ + =
2
)7 6 2 2 0b x x− + =
a= 3; b’=4; c = 4
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=16 -12 =4>0 =>

’ >0 =>
phương trình có hai nghiệm phân
biệt.
4 2 2 4 2
1 ; 2 3
3 3 3
x x
− + − − −
= = = = −
a=7; b=3
2

; c=2
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=(3
2
)
2
– 7.2 =18 – 14 = 4 >0
=>

’ >0 => phương trình có hai
nghiệm phân biệt.
3 2 2 3 2 2
1 ; 2
3 3
x x
− + − −
= =
phương trình:
2
)3 8 4 0a x x+ + =
2
)7 6 2 2 0b x x− + =
-Giải-
2
)3 8 4 0a x x+ + =
a= 3; b’=4; c = 4
Tính

2
' 'b ac∆ = −

=16 -12 =4>0 =>

’ >0 => phương
trình có hai nghiệm phân biệt.
4 2 2 4 2
1 ; 2 3
3 3 3
x x
− + − − −
= = = = −
2
)7 6 2 2 0b x x− + =
a=7; b=3
2
; c=2
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=(3
2
)
2
– 7.2 =18 – 14 = 4 >0 =>

’ >0 => phương trình có hai
nghiệm phân biệt.

3 2 2 3 2 2
1 ; 2
3 3
x x
− + − −
= =
Họat động 3 : Củng cố (15 phút ).
Bài 17 : SGK trang 49.
Xác đònh hệ số a,b,c rồi dùng công
thức nghiệm thu gọn giải các
phương trình:
2
)4 4 1 0a x x+ + =
2
)13852 14 1 0b x x− + =
-HS:
a= 4; b’=2; c = 1
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=4 -4 =0 =>

’ =0 => phương
trình có nghiệm kép
2 1
1 2
4 2
x x
− −

= = =
a= 13582; b’=-7; c = 1
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=49 - 13582 <0 =>

’ <0 =>
phương trình vô nghiệm
Bài 17 : SGK trang 49. giải
phương trình
2
)4 4 1 0a x x+ + =
2
)13852 14 1 0b x x− + =
-Giải-
a= 4; b’=2; c = 1
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=4 -4 =0 =>

’ =0 => phương trình
có nghiệm kép
2 1
1 2
4 2
x x

− −
= = =
a= 13582; b’=-7; c = 1
Tính
2
' 'b ac∆ = −

=49 - 13582 <0 =>

’ <0 =>
phương trình vô nghiệm
Họat động 4 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK.
+BTVN: Từ 18 – 24 SGK
+Chuẩn bò bài mới
108
Ngày soạn: 07/03/2010
Ngày dạy: 11/03/2010
Tuần 08
Tiết 56:
§ LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
• Hs được công thức nghiệm thu gọn
• HS có kỹ năng giải phương trình bậc hai bằng công thức thu gọn, ý thức được khi nào thì sử dụng

'
II. Ph ¬ng tiƯn d¹y häc
- GV: Giáo án, bảng phụï, phấn màu, thước, máy tính bỏ túi.
- HS: Chuẩn bò, bảng nhóm, bút viết, máy tính bỏ túi, thức kẻ
III. Tiến trình bài dạy:

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Họat động 1 : Bài cũ ( 5phút )
? Nêu công thức thu gọn
? p dụng làm bài 20(b)
-HS: Trả lời như SGK.
Ta có : 2x
2
+ 3 =0
<=> 2x
2
= -3 (vô lý)
Vậy phương trình vô nghiệm.
Họat động 2 : Luyện tập (38 phút ).
Bài 20: Giải các phương trình
2
)25 16 0a x − =
(1)
2
)4,2 5,46 0c x x+ =
(2)
2
)4 2 3 1 3d x x− = −
(3)
? Hãy xác đònh hệ số
? Biểu diễn

' dưới dạng bình
phương của một tổng.
-Ba HS lên bảng cùng một lúc
a)


2
2
(1) 25 16
16 4
25 5
x
x x
<=> =
= => = ±
z
)
(2) (4,2 5,46) 0
0
5,46
1,3
4,2
c
x x
x
x
<=> + =
=


<=>


= = −



2
2
2
)
(3) 4 2 3 1 3 0
4; ' 3; 3 1
' ( 3) 4( 3 1)
3 4 3 4 7 4 3
( 3 2) 0
trình có hai
nghiệm phân biệt:
3 3 2 1
x1=
4 2
3 3 2 1 3
2
4 2
d
x x
a b c
phương
x
<=> − − + =
= = − = −
∆ = − − −
= − + = −
= − >
=>
− + − −

=
− − + −
= =
Bài 20: Giải các phương trình
2
)25 16 0a x − =
(1)
2
)4,2 5,46 0c x x+ =
(2)
2
)4 2 3 1 3d x x− = −
(3)
-Giải-

2
2
(1) 25 16
16 4
25 5
x
x x
<=> =
= => = ±
(2) (4,2 5,46) 0
0
5,46
1,3
4,2
x x

x
x
<=> + =
=


<=>


= = −


2
2
2
(3) 4 2 3 1 3 0
4; ' 3; 3 1
' ( 3) 4( 3 1)
3 4 3 4 7 4 3
( 3 2) 0
trình có hai
nghiệm phân biệt:
3 3 2 1
x1=
4 2
3 3 2 1 3
2
4 2
x x
a b c

phương
x
<=> − − + =
= = − = −
∆ = − − −
= − + = −
= − >
=>
− + − −
=
− − + −
= =
109
Bài 22: Không giải phương trình,
hãy cho biết mỗi phương trình sau
có bao nhiêu nghiệm
2
)15 4 2005 0a x x+ − =
2
19
) 7 1890 0
5
b x x

− + =
? Căn cứ vào đâu để biết mỗi
phương trình trên có bao nhiêu
nghiệm.
? Hãy tính tích ac
2

19
) 7 1890 0
5
b x x

− + =
Bài 24 SGK trang 50.
Cho phát triển (ẩn x)
2 2
2( 1) 0x m x m− − + =
a) Tính

'
b) Với giá trò nào của m thì phương
trình có hai nghiệm phân biệt? Có
nghiệm kép. Vô nghiệm
? Để phương trình có hai nghiệm
phân biệt thì …
? để phương trình có nghiệm kép
thì ….
? để phương trình vô nghiệm thì …
-HS: Dựa vào tích a.c.
-Nếu a.c<0 thì phương trình có
hai nghiệm phân biệt.
a)
-HS: Ta có: ac = 15.(-2005) <0
=> phương trình đã cho có hai
nghiệm phân biệt.
b)
-HS: Ta có: ac =

19
.1890 0
5

<
=> phương trình có hai nghiệm
phân biệt.
-HS:

' = {-(m-1)}
2
–m
2
=– 2m + 1
-HS: … thì

' >0
<=> – 2m + 1 >0
<=>2m<1 <=> m<1/2
Vậy với m <1/2 thì phương
trình có hai nghiệm phân biệt.
-HS:

' =0
<=> -2m – 1 = 0
<=> 2m = 1 <=> m = ½
Vậy mới m = ½ thì phương
trình có hai nghiệm phân biệt.
-HS:


' <0 <=> -2m -1<0
<=> 2m>-1 <=> m>-1/2
Vậy với m > -1/2 thì phương
trình đã cho vô nghiệm.
Bài 22: Không giải phương trình,
hãy cho biết mỗi phương trình sau
có bao nhiêu nghiệm
2
)15 4 2005 0a x x+ − =
2
19
) 7 1890 0
5
b x x

− + =
-Giải-
a)
Ta có: ac = 15.(-2005) <0 =>
phương trình đã cho có hai
nghiệm phân biệt.
b) Ta có: ac =
19
.1890 0
5

<
=> phương trình có hai nghiệm
phân biệt.
Bài 24 SGK trang 50.

Cho phát triển (ẩn x)
2 2
2( 1) 0x m x m− − + =
a) Tính

'
b) Với giá trò nào của m thì
phương trình có hai nghiệm phân
biệt? Có nghiệm kép. Vô nghiệm
-Giải-
a) Ta có :

' = {-(m-1)}
2
–m
2
=– 2m + 1
b) Để phương trình có hai nghiệm
phân biệt thì :

' >0
<=> – 2m + 1 >0
<=>2m<1 <=> m<1/2
Vậy với m <1/2 thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt
*Để phương trình có nghiệm kép
thì:

' =0 <=> -2m – 1 = 0
<=> 2m = 1 <=> m = ½

Vậy mới m = ½ thì phương trình
có hai nghiệm phân biệt.
Để phương trình vô nghiệm thì:

' <0 <=> -2m -1<0
<=> 2m>-1 <=> m>-1/2
Vậy với m > -1/2 thì phương trình
đã cho vô nghiệm.
Họat động 3 : Hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
+Học bài theo vở ghi và SGK.
+BTVN: bài 21 + 23 SGK + bài tập trong sách bài tập.
+Chuẩn bò bài mới
110

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×