Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Ngữ văn 7- Tuần 26

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.93 KB, 7 trang )

NG VN 7 TUN 25
Ngy19 thỏng2 nm 2010.
Tit: 97
Tờn bi dy:
I.MC TIấU BI DY. ý nghĩa văn chơng
a. Kin thc:- Hiểu đợc quan niệm của Hoài Thanh về nguồn gốc cốt yếu nhiệm vụ và công dụng của văn chơng
trong lịch sử loài ngời.
b. K nng:- Hiểu đợc phần phong cách nghị luận văn chơng của Hoài Thanh
c. Thỏi :.Yờu vn chng, yờu thớch mụn hc
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn: bng ph, tranh nh
b. Ca hc sinh: son bi
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
5
Kiểm tra chuẩn bị bài của học sinh
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
1
10
* Gii thiu bi.
Hoạt động 1 :
Dựa vào chú thích *, giới thiệu đôi
nét về tác giả Hoài Thanh và VB ý
nghĩa văn chơng?


Xác định bố cục của VB và tìm ND t-
ơng ứng?
+ Phần 1 : Từ đầu muôn
loài : Nguồn gốc cốt yếu của
văn chơng
+ Phần 2 : Còn lại : ý nghĩa và
công dụng của văn chơng đối
với cuộc sống con ngời
I.Tìm hiểu chung
1.Tác giả (1909 1982) : Một nhà phê
bình văn học xuất sắc
2. VB :
- Thể loại : nghị luận văn chơng
- Bố cục :
II. Phân tích
1. Nêu vấn đề
- Kể một câu chuyện rất tự nhiên, hấp
dẫn và xúc động
NG VN 7 TUN 25
30
Hoạt động 2 :
- Từ câu chuyện ấy, tác giả nêu rõ
nguồn gốc của văn chơng là gì?
Quan niệm ấy có hoàn toàn chính
xác không?
* Gọi hs đọc đoạn 2
- Em hiểu ý luận điểm : Văn chơng
sẽ là hình dung của sự sống muôn
hình vạn trợng.Chẳng những thế, văn
chơng còn sáng tạo ra sự sống

ntn?
- Xuất phát từ tình cảm, văn chơng có
thể đem lại cho ngời đọc những gì và
ntn theo Hoài Thanh?
- Văn chơng làm giàu, làm đẹp cho
cuộc sống đợc tác giả luận chứng
ntn?
Hoạt động 3 :
- Tóm tắt hệ thống luận điểm và luận
chứng của Hoài Thanh trong văn
bản?
* Gọi hs đọc GN (SGK, 63)
Yêu cầu hs làm bài luyện tập (SGK,
63)
- Tình bạn qua bài Bạn đến chơi
nhà
Đã bấy lâu nay

-Nguồn gốc cốt yếu của văn ch-
ơng
Văn chơng phản ánh đời sống,
thậm chí sáng tạo ra đời sống
Văn chơng giúp cho tình cảm và
gợi lòng vị tha
Văn chơng làm đẹp và hay
những thứ bình thờng
Văn chơng làm giàu sang cho
lịch sử nhân loại
Phong cách nghị luận khá độc đáo
của Hoài Thanh

-Nguồn gốc cốt yếu của văn chơng là
lòng thơng ngời và rộng ra thơng cả
muôn vật, muôn loài
2. ý nghĩa và công dụng của văn ch ơng
-Văn chơng phản ánh đời sống, thậm
chí sáng tạo ra đời sống (thế giới loài
vật trong Dế mèn , trong Lao xao
)
- Văn chơng giúp cho tình cảm và gợi
lòng vị tha :
+ Gợi sự đồng cảm, đồng điệu về tâm
hồn
+ Gây cho ta những tình cảm mà ta
không có hoặc cha có
+ Luyện cho ta những tình cảm ta sẵn

Văn chơng làm cho tình cảm của ng-
ời đọc trở nên phong phú, sâu sắc,tốt
đẹp hơn
- Văn chơng làm đẹp và hay những thứ
bình thờng
- Văn chơng làm giàu sang cho lịch sử
nhân loại
III. Tổng kết
Ghi nhớ (SGK, 63)
IV. HNG DN HC SINH T HC: Chuẩn bị kiểm tra một tiết văn
V. RT KINH NGHIM B SUNG:
NG VN 7 TUN 25
Ngy19 thỏng2 nm 2010.
Tit: 98

Tờn bi dy: Kiểm tra văn
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc:- Kiểm tra hiểu biết của hs về tục ngữ, các văn bản nghị luận đã học
b. K nng:- Rèn luyện kỹ năng phân tích tục ngữ, một đoạn văn nghị luận, dựa trên cơ sở đó tự viết một đoạn văn
nghị luận
c. Thỏi : Nghiờm tỳc
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn:
b. Ca hc sinh: son bi
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
Khụng kim tra.
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
1
5
40
* Gii thiu bi.
*Hot ng 1.
Phỏt
*Hot ng 2.
Hng dn, lm bi
*Hot ng 3.
Thu bi

Lm bi theo
IV. HNG DN HC SINH T HC: - Nhận xét giờ làm bài của học sinh- Chuẩn bị bài tiếp theo
V. RT KINH NGHIM B SUNG:
NG VN 7 TUN 25
Ngy19 thỏng2 nm 2010.
Tit: 99
Tờn bi dy: Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: - Nắm đợc các cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
b. K nng:- Thực hành đợc thao tác chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
c. Thỏi :.
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn: bng ph, tranh nh
b. Ca hc sinh: son bi
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra
5 Cõu ch ng v cõu b ng. ming TB,KH
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
1
15
* Gii thiu bi.
Hoạt động 1:
* Gọi hs đọc VD

(1) Hai câu có gì giống và khác
nhau? Hãy chuyển đổi hai câu trên
thành câu bị động?
(2) Nh vậy có mấy cách chuyển đổi
câu chủ động thành câu bị động?
Hãy trình bày các cách đó?
* BT nhanh
(3) Những câu trên có phải là những
hs đọc VD
+ Miêu tả cùng một sự việc
+ Cùng là câu bị động
+ Câu a dùng từ đợc
+ Câu b không dùng từ đợc
a. Bạn em đợc giải nhất trong kỳ
I. Cách chuyển động câu chủ động
thành câu bị động
1. VD (SGK, 64)
* Giống nhau :
+ Miêu tả cùng một sự việc
+ Cùng là câu bị động
* Khác nhau :
+ Câu a dùng từ đợc
+ Câu b không dùng từ đợc
* Chuyển thành câu chủ động : Ngời
ta đã học cách màn điều treo ở đầu bàn
NG VN 7 TUN 25
25
câu bị động không? Vì sao?
Hoạt động 2 :
BT1 (SGK, 65)

a. Ngôi chùa ấy đợc (một bhà s vô
danh) xây từ thế kỷ XIII
hoặc :
Ngôi chùa ấy xây từ thế kỷ XIII
b.Tất cả các cánh cổng chùa đợc làm
bằng gỗ lim
hoặc :
Tất cả cánh cổng chùa làm bằng gỗ
lim
BT2 (SGK, 65)
BT3 (SGK, 65)
- Có câu mở đầu đoạn : Đúng ND
- Có câu thân đoạn : SD đúng câu bị
động
- Có câu kết đoạn
thi hs giỏi.
b. Tay em bị đau
Không phải câu nào có từ bị ,
đợc cũng là câu bị động
a. Câu bị động :
Em đợc thầy giáo phê bình
Câu bị động mang từ đợc
hàm ý đánh giá tích cực về sự
việc đợc nói đến trong câu.
Em bị thầy giáo phê bình
Câu bị động mang từ bị
hàm ý đánh giá tiêu cực về sự
việc đợc nói đến trong câu.
b. Ngôi nhà ấy bị phá đi Sắc
thái tiêu cực

Ngôi nhà ấy đợc phá đi Sắc
thái tích cực
thờ ông vải xuống từ hôm hoá vàng
2. Ghi nhớ (SGK, 64)
* BT nhanh
a. Bạn em đợc giải nhất trong kỳ thi hs
giỏi.
b. Tay em bị đau
Không phải câu nào có từ bị , đ-
ợc cũng là câu bị động
II. Luyện tập
IV. HNG DN HC SINH T HC: Hon thnh cỏc bi tp, chun b bi mi.
V. RT KINH NGHIM B SUNG:
NG VN 7 TUN 25
Ngy19 thỏng2 nm 2010.
Tit: 100
Tờn bi dy: Luyện tập viết đoạn văn chứng minh
I.MC TIấU BI DY.
a. Kin thc: - Củng cố chắc chắn hơn những hiểu biết về cách làm bài văn lập luận chứng minh
b. K nng:- Biết vận dụng những hiểu biết đó vào việc viết một đoạn văn chứng minh cụ thể
c. Thỏi :
II. CHUN B.
a. Ca giỏo viờn: bng ph, tranh nh
b. Ca hc sinh: son bi
III. TIN TRèNH LấN LP.
a. n nh t chc 1 phỳt.
b. Kim tra bi c:
Thi
gian
Ni dung kim tra Hỡnh thc kim tra i tng kim tra

5 Cỏc bc lm vn chng minh ming KH
c. Ging bi mi,cng c kin thc, rốn k nng.
Thi
gian
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh Ni dung ghi bng
15
25
* Gii thiu bi.
Hoạt động 1 :
(1) Nhắc lại yêu cầu đối với một
đoạn văn CM
Hoạt động 2 :
* Gọi lần lợt hai hs lên bảng trình
bày đoạn văn
Gv và hs nhận xét, sửa chữa và bổ
sung
* Gợi ý cho đề văn : Văn chơng gây
cho ta những tình cảm ta không có
- Đoạn văn chỉ là một bộ phận
của bài văn, vì vậy phải có câu
liên kết, chuyển đoạn.
- Câu chủ đề nêu rõ luận điểm
của đoạn (Vị trí : Đầu đoạn hoặc
cuối đoạn). Các câu khác phải
liên kết chặt chẽ làm sáng tỏ cho
luận điểm
- Cách lựa chọn, sắp xếp dẫn
chứng, lí lẽ hợp lý, rõ ràng theo
một trình tự lập luận nhất định.
NG VN 7 TUN 25

Dàn ý đoạn :
Tính tự lập
Hiệp nghĩa
Muốn đi xa để lập công
+ Cây tre Việt Nam
Tính trung thực, thẳng thắn
Kiên trì, nhẫn nại
Thủy chung
Hoạt động 3 : Gv tổng kết, nhận xét
chung
- Ưu điểm
- Khuyết điểm
- Ta là ngời đọc, ngời thởng thức
tác phẩm văn chơng.
- Nhng tình cảm ta không có là
những tình cảm mới mà ta có đ-
ợc sau khi đọc tác phẩm. Có thể
là lòng vị tha, tính cao thợng,
lòng căm thù cái ác, cái giả dối,
ý chí vơn lên, muốn đi xa lập
chiến công
- Văn chơng hình thành trong ta
những tình cảm ấy thông qua cốt
chuyện, chủ đề, t tởng, nhân vật,
hình ảnh, câu chữ, lời văn
- Dẫn chứng :
+ Dế mèn phiêu lu kí :
IV. HNG DN HC SINH T HC: Hon thin thnh bi vit hon chnh.
V. RT KINH NGHIM B SUNG:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×