Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

GIÁO ÁN 5 TUẦN 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.94 KB, 32 trang )

Trng Tiu hc Nguyn Trói
Th hai ngy 10 thỏng 1 nm 2011
Moõn: Toỏn
Baứi: Luyện tập
I. MC TIấU
- HS biết cách tính chu vi hình tròn, tính đờng kính của hình tròn khi biết chu vi của
hình tròn đó.
- Làm đợc các bài tập: 1(a,b); 2; 3(a). HS khá, giỏi làm đợc toàn bộ các bài tập.
II. DNG DY HC
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Cho HS nêu quy tắc và công thức tính
chu vi hình tròn.
- Nhn xột, ghi im
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Hng dn HS luyn tp
Bài 1:
- GV nhận xét.
Bài 2:
- HD cách tính d, r từ công thức tính C
d = C : 3,14; r = C : 2 : 3,14
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3:
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Hai HS treo bảng nhóm.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- 1HS nêu yêu cầu.


- 1HS nêu lại cách tính chu vi hình tròn
khi biết bán kính.
- HS làm bảng con, bảng lớp.
a) C = 9
ì
2
ì
3,14 = 56,52 (m)
b) C = 4,4
ì
2
ì
3,14 = 27,632 (dm)
c) C = 2,5
ì
2
ì
3,14 = 15,7 ( cm)
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS vận dụng tính làm bài vào vở, 1
HS lên bảng:
a) d = 15,7 : 3,14 = 5 ( m)
b) r = 18,84 : 2 : 3,14 = 3 (dm)
c)
- 1 HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm vào vở, 2 HS làm vào
bảng nhóm.
Bài giải:
a) Chu vi của bánh xe đó là:
0,65

ì
3,14 = 2,041 (m)
b) Nếu bánh xe lăn trên mặt đất đợc 10
vòng thì ngời đó đi đợc số mét là:
2,041
ì
10 = 20,41 (m)
Nếu bánh xe lăn trên mặt đất đợc 100
vòng thì ngời đó đi đợc số mét là:
2,041
ì
100 = 204,1 (m)
Đáp số: a) 2,041 m
b) 20,41 m ; 204,1m
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 4:
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Mời 1 HS nêu kết quả, giải thích cách
làm
- Cả lớp và GV nhận xét.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS suy nghĩ tìm kết quả đúng.
*Kết quả:
Khoanh vào D

Rỳt kinh nghim tit dy:

.


Moõn: Tp c
Baứi: Thái s trần thủ độ
I. MC TIấU
- HS biết đọc diễn cảm bài văn, đọc phân biệt đợc lời các nhân vật.
- Hiểu: Thái s Trần Thủ Độ là ngời gơng mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì
tình riêng mà làm sai phép nớc. (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)
II. DNG DY HC
- Bảng phụ ghi rõ đoạn văn cần luyện đọc.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
2. Kim tra bi c
- Yêu cầu HS phân vai phần hai của vở
kịch Ngời công dân số Một, và trả lời câu
hỏi về nội dung bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hot ng 2: Hớng dẫn HS luyện đọc và
tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- Hớng dẫn HS chia đoạn:

+ Đoạn 1: Từ đầu đến ông mới tha cho.
+ Đoạn 2: Tiếp cho đến Nói rồi, lấy vàng,
lụa thởng cho.
+ Đoạn 3: Đoạn còn lại.
- Cho HS luyn c ni tip tng on.
- GV theo dừi, sa li
- GV gii ngha t.
+ Thềm cấm: Khu vực cấm trớc cung vua.
+ Khinh nhờn: Coi thờng
+ Kể rõ ngọn ngành: Nói rõ đầu đuôi sự
việc.
+ Chầu vua: vào triều nghe lệnh vua.
+ Chuyên quyền: Nắm mọi quyền hành,
tự ý QĐ mọi việc.
+ Hạ thần: từ quan lại thời xa, dùng để tự
xng khi nói với vua.
+ Tâu xằng: Nói sai sự thật
- GV c din cm ton bi
b) Tìm hiểu bài:
-Khi có ngời muốn xin chức câu đơng,
Trần Thủ Độ đã làm gì?
- Theo em, Trần Thủ Độ làm nh vậy nhằm
mục đích gì?
- Trớc việc làm của ngời quân hiệu, Trần
Thủ Độ xử lí ra sao?
- Theo em cách xử lí nh vậy là có ý gì?
- Khi biết có viên quan tâu với vua rằng
mình chuyên quyền, Trần Thủ Độ nói thế
nào?
- Những lời nói và việc làm của Trần Thủ

Độ cho ta thấy ông là ngời nh thế nào?
- 4 HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS giỏi đọc.
- 1 HS chia đoạn.
- HS luyn c ni tip tng on ln1.
- 2 HS c
- HS luyn c ni tip tng on ln2.
- HS luyn c theo cp.
- 1 HS c c bi.
- HS chỳ ý nghe v theo dừi SGK.
*HS đọc đoạn 1, c lp c thm
TLCH:
- Trần Thủ Độ đồng ý, nhng yêu cầu
chặt một ngón chân ngời đó để phân
biệt với các câu đơng khác.
- Ông muốn răn đe những kẻ không làm
theo phép nớc.
* HS đọc đoạn 2:
- Không những không trách móc mà
còn thởng cho vàng, lụa.
- Ông khuyến khích những ngời làm
theo phép nớc.
* HS đọc đoạn 3:
- Trần Thủ Độ nhận lỗi và xin vua ban
thởng cho viên quan dám nói thẳng.
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
- Câu chuyện ca ngợi ai? Ca ngợi về điều
gì?
Hot ng 3: Ni dung bi: Truyện ca

ngợi thái s Trần Thủ Độ là ngời gơng
mẫu, nghiêm minh, công bằng, không vì
tình riêng mà làm sai phép nớc.
Hot ng 4 : Luyn đọc diễn cảm
- Hớng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp.
- GV đọc mẫu một đoạn.
- T chc cho HS thi c
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- Trần Thủ Độ nghiêm khắc với bản
thân, luôn đề cao kỉ cơng phép nớc.
- HS phỏt biu
- HS nhc li.
- 3 HS nối tiếp đọc bài.
- Cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi đoạn.
- HS luyện đọc phân vai đoạn 2, 3 trong
nhóm 4.
- Thi đọc diễn cảm (2 - 3 nhóm)
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:


Mụn: Chính tả (Nghe viết)
Bi: Cánh cam lạc mẹ
I. MC TIấU
- HS viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thức bài thơ.
- Làm đợc bài tập 2a.

- GDMT: Giỏo dc HS tỡnh cm yờu quý cỏc loi vt trong mụi trng thiờn nhiờn,
nõng cao ý thc bo v mụi trng.
II. DNG DY HC
- Phiếu học tập cho bài tập 2a.
- Bảng phụ, bút dạ.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Đọc cho HS viết nhỏp: giấc ngủ, lim
dim, tháng giêng, rổ rá.
- Nhận xét.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng2 : Hớng dẫn HS nghe viết:
- GV Đọc bài viết.
- Khi bị lạc mẹ cánh cam đợc những ai
- HS viết nhỏp, bảng lớp.
- HS theo dõi SGK.
- HS đọc thầm lại bài.
- Bọ dừa dừng nấu cơm, Cào cào ngng
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
giúp đỡ? Họ giúp nh thế nào?
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: ran, khản đặc, giã gạo,
râm ran
- GV nhắc HS chú ý cách viết các tên
riêng, cách trình bày bài chính tả.
- GV đọc từng câu cho HS viết.

- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- Nhận xét chung.
Hot ng3 : Hớng dẫn HS làm bài tập
chính tả:
Bài tập 2a:
- Gi HS nờu yờu cu
- GV chia lớp thành 3 nhóm, cho các
nhóm lên thi tiếp sức. HS cuối cùng sẽ
đọc toàn bộ câu chuyện.
- Cả lớp và GV nhận xét, KL nhóm thắng
cuộc.
* GV nờu kt qu ỳng
a) ra, giữa, dòng, rò, ra, duy, ra, giấu,
giận, rồi
Hot ng ni tip:
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
giã gạo, Xén tóc thôi cắt áo. Tất cả cùng
đi tìm cánh cam con.
- HS viết bảng nhỏp.
- HS viết bài.
- HS soát bài.
- HS chữa những li phổ biến.
- Một HS nêu yêu cầu.
- Cả lớp làm bài cá nhân.
- Các nhóm lên thi tiếp sức.
- HS cha bi vo v.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:



GV : Nguyn Ngc Lng
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
Thư ba ngày 11 tháng 1 năm 2011

Môn: Đạo đức
Bài : EM YÊU QUÊ HƯƠNG ( tiết)
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
− Biết làm những việc phù hợp với khả năng của mình để góp phần tham gia xây
dựng quê hương.
− Yêu mến, tự hào về quê hương mình, mong muốn được góp phần xây dựng quê
hương.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
− SGK Đạo đức 5 .
− Điều 12, 13, 17 – Công ước quốc tế về Quyền trẻ em.
− Một số tranh ảnh, bài thơ, bài hát về quê hương.
− Một số tranh minh hoạ cho truyện kể Cây đa làng em.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1 - Ổn định
2 - Kiểm tra bài cũ
- HS trả lời : Vì sao phải yêu quê
hương.
3 - Dạy bài mới
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ,YC tiết học.
Hoạt động 2 : Triển lãm nhỏ - Bài tập 4
− GV hướng dẫn các nhóm trưng bày và
giới thiệu tranh.

− Các nhóm trưng bày và giới thiệu
tranh về quê hương.
− Cả lớp xem tranh trao đổi, bình luận.
− GV nhận xét.
GV : Nguyễn Ngọc Lượng
Trường Tiểu học Nguyễn Trãi
Hoạt động 3: Bày tỏ thái độ - Bài tập 2
− GV nêu lần lượt từng ý kiến trong bài 2
SGK.
− HS bày tỏ thái độ bằng cách giơ tay.
− Yêu cầu HS giải thích lí do vì sao em
chọn.
− HS giải thích.
− GV kết luận.
Hoạt động 4 : Xử lí tình huống
− Chia nhóm, yêu cầu thảo luận xử lí tình
huống Bài tập 3.
− Các nhóm làm việc.
− GV yêu cầu các nhóm trình bày. − Từng nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét.
− GV nhận xét.
Hoạt động 5 : Trưng bày kết quả sưu tầm
− Tổ chức cho các nhóm trưng bày sản
phẩm sưu tầm.
− HS trưng bày kết quả sưu tầm về
cảnh đẹp, phong tục tập quán, danh
nhân, các bài thơ, bài hát, … về quê
hương mình.
− GV nhắc HS thể hiện tình yêu quê
hương bằng những việc làm cụ thể, phù

hợp với khả năng của mình.
Hoạt động nối tiếp:
− GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.
− Dặn HS chuẩn bị tiết sau Ủy ban nhân
dân xã, phường em.
Rút kinh nghiệm tiết dạy:
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
GV : Nguyễn Ngọc Lượng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
Moõn: Toỏn
Baứi: diện tích HèNH tròn
I. MC TIấU
- HS biết quy tắc tính diện tích hình tròn.
- Làm đợc các bài tập: 1(a,b); 2(a,b); 3. HS khá, giỏi làm đợc tất cả các bài tập.
II. DNG DY HC
- SGK, VBT
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Nêu quy tắc và công thức đờng kính,
bán kính của hình tròn khi biết chu vi?
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
GV nêu mục tiêu của tiết học.
Hot ng 2: Cách tính diện tích hình
tròn

* GV gii thiu cụng thc tớnh din tớch
hỡnh trũn nh sgk.
- Muốn tính diện tích hình tròn ta làm thế
nào?
- Nếu gọi S là diện tích, r là bán kính thì
S đợc tính nh thế nào?
*GV nêu ví dụ: Tính diện tích hình tròn
có bán kính 2 cm?
- Gọi HS nêu cách tính và kết quả, GV ghi
bảng.
Diện tích hình tròn là:
2
ì
2
ì
3,14 = 12,56 (dm
2
)
Đáp số: 12, 56 dm
2
.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- HS theo dừi, lng nghe.
- Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy
bán kính nhân với bán kính rồi nhân với
số 3, 14.
- Nhiều HS nhắc lại.
- HS nêu: S = r
ì
r

ì
3,14
- HS thực hành tính ra nhỏp.
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
- Vậy muốn tính diện tích của hình tròn ta
cần biết gì?
Hot ng 3: Hớng dẫn HS luyện tập
Bài 1(c dnh cho HS khỏ, gii): Tính diện
tích hình tròn có bán kính r:
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét.
Bài 2 : (c dnh cho HS khỏ, gii). Tính
diện tích hình tròn có đờng kính d:
- GV hng dn HS tỡm bỏn kớnh
- Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS
đổi vở chấm chéo.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
Bài 3 :
- Gi HS c bi toỏn.
- Cho HS làm vào vở.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- Bán kính của hình tròn.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào v, 3 HS lên bảng.
a) S = 5

ì
5
ì
3,14 = 78,5 (cm
2
)
b) S = 0,4
ì
0,4
ì
3,14 = 0,5024 (dm
2
)
c) S =
5
3
5
3
ì

ì
3,14 = 1,1304 (m
2
)
- 1 HS nêu yêu cầu.
- 1 HS nêu cách làm
- HS làm vào v, 3 HS lên bảng.
a) r = 12 : 2 = 6 ( cm)
S = 6
ì

6
ì
3,14 = 113,04 ( cm
2
)
b) r = 7,2 : 2 = 3,6 (dm)
S = 3,6
ì
3,6
ì
3,14 = 40,6944 (dm
2
)
c) r =
4
5
: 2 =
2
5
( m)
S =
2 2
5 5
ì

ì
3,14 = 0,5024 (m
2
)
- 1 HS c bi toỏn.

- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
Diện tích của mặt bàn hình tròn đó là:
45
ì
45
ì
3,14 = 6358,5 (cm
2
)
Đáp số: 6358,5 cm
2
.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:



Moõn: Luyện từ và câu
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
Baứi: Mở rộng vốn từ : Công dân
I. MC TIấU
- HS hiểu nghĩa của từ công dân (BT1); xếp đợc một số từ chứa tiếng công vào nhóm
thích hợp theo yêu cầu của BT2; nắm đợc một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử
dụng phù hợp với văn cảnh (BT3, BT4).
- HS khá, giỏi làm đợc bài tập 4 và giải thích lí do không thay đợc từ khác.
II. DNG DY HC
- Từ điển học sinh hoặc một vài trang phô tô phục vụ bài học.
- Bảng nhóm, bút dạ

III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- 2 HS đọc lại đoạn văn đã viết hoàn
chỉnh ở nhà (BT2, phần luyện tập của
tiết LTVC trớc).
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Cả lớp và GV nhận xét, chốt lời giải
đúng.
Bài 2:
- Cả lớp và GV nhận xét, kết luận.
Bài 3:
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét.
- 2 HS đọc
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm việc cá nhân. (Có thể tra từ
điển)
- Một số học sinh trình bày.
b) Công dân là ngời dân của một nớc, có
quyền lợi và nghĩa vụ với đất nớc.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm 4, ghi kết quả
thảo luận vào bảng nhóm.
- Một số nhóm trình bày.

a) Công là của nhà nớc, của chung:
công dân, công cộng, công chúng.
b) Công là không thiên vị: công bằng,
công lí, công minh, công tâm.
c) Công là thợ, khéo tay: công nhân,
công nghiệp.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở.
- Một số HS trình bày kết quả.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
*Lời giải:
- Những từ đồng nghĩa với công dân:
nhân dân, dân chúng, dân.
- Những từ không đồng nghĩa với công
dân: đồng bào, dân tộc, nông dân, công
chúng.
- 1 HS nêu yêu cầu.
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
Bài 4:
- GV treo bảng đã viết lời nhân vật
Thành, nhắc HS: Để trả lời đúng câu hỏi,
cần thử thay thế từ công dân trong các
câu nói của nhân vật Thành bằng từ đồng
nghĩa với nó (BT 3), rồi đọc lại câu văn
xem có phù hợp không.
- GV chốt lại lời giải đúng.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.

- Nhn xột tit hc
- HS trao đổi, thảo luận cùng bạn bên
cạnh.
- HS phát biểu ý kiến.
*Lời giải:
Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ
công dân bằng những từ đồng nghĩa ở
bài tập 3. Vì từ công dân có hàm ý ngời
dân một nớc độc lập, khác với các từ
nhân dân, dân chúng, dân. Hàm ý này
của từ công dân ngợc lại với ý của từ nô
lệ.
Rỳt kinh nghim tit dy:



Th t ngy 12 thỏng 1 nm 2011
Moõn: Toỏn
Baứi: Luyện tập
I. MC TIấU
- HS biết tính diện tích hình tròn khi biết:
+ Bán kính của hình tròn.
+ Chu vi của hình tròn.
- Làm đợc các bài tập: 1; 2;. HS khá, giỏi làm đợc tất cả các bài tập.
II. DNG DY HC
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói

1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức
tính chu vi, diện tích hình tròn?
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Hớng dẫn HS làm bài tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV nhận xét.
Bài 2:
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào vở, hai HS làm vào
bảng nhóm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3:
- Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm cách
làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm bảng con, bảng lớp.
a) S = 6
ì
6

ì
3,14 = 113,04 (cm
2
)
b)S =0,35
ì
0,35
ì
3,14= 0,38465 (dm
2
)
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm:
+ Tính bán kính hình tròn.
r = C : 2 : 3,14
+ Tính diện tích hình tròn.

- HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm.
Bài giải:
Bán kính của hình tròn là:
6,28 : (2
ì
3,14) = 1 (cm)
Diện tích hình tròn đó là:
1
ì
1
ì
3,14 = 3,14 (cm

2
)
Đáp số: 3,14 cm
2
.

- 1 HS nêu yêu cầu.
- Lấy diện tích của hình tròn lớn trừ đi
diện tích miệng giếng.
- 1 HS lên bảng, cả lớp giải vào vở nháp.
Bài giải:
Diện tích của (miệng giếng) là:
0,7
ì
0,7
ì
3,14 = 1,5386 (m
2
)
Bán kính của hình tròn lớn là:
0,7 + 0,3 = 1 (m)
Diện tích của hình tròn lớn là:
1
ì
1
ì
3,14 = 3,14 (m
2
)
Diện tích thành giếng (phần tô đậm) là:

3,14 1,5386 = 1,6014 (m
2
)
Đáp số: 1, 6014 m
2
.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói


Mụn: Kể chuyện
Bi: Kể chuyện đã nghe đã đọc
I. MC TIấU
- HS kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc về những tấm gơng sống, làm việc theo
pháp luật, theo nếp sống văn minh; biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- GDTTHCM: Giỏo dc HS chp hnh ni quy ca bỏc trong cõu chuyn bo v
nh th l rt tt.
II. DNG DY HC
- Một số truyện, sách, báo liên quan.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Yêu cầu HS kể lại chuyện Chiếc đồng
hồ, trả lời câu hỏi về ý nghĩa câu chuyện.
- Nhận xét.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài

GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
Hot ng 2: Hớng dẫn HS kể chuyện:
a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:
- GV nờu bi:
Kể một câu chuyện em đã nghe hay đã
đọc về những tấm g ơng sống, làm việc
theo pháp luật, theo nếp sống văn minh.
- GV gạch chân những chữ quan trọng
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- HS đọc đề.
- 3 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
- HS đọc thầm lại gợi ý 1.
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
trong đề bài (đã viết sẵn trên bảng lớp)
- GV nhắc HS: nên kể những câu chuyện
đã nghe hoặc đã đọc ngoài chơng trình.
- GV kiểm tra việc chuẩn bị của HS.
b) HS thực hành kể chuyện, trao đổi về
nội dung câu chuyện.
- GV quan sát cách kể chuyện của HS các
nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em. GV nhắc
HS chú ý kể tự nhiên, theo trình tự. Với
những truyện dài, các em chỉ cần kể 1,2
đoạn.
- Cả lớp và GV nhận xét, tính điểm, bình
chọn:
+ Bạn tìm đợc truyện hay nhất.
+ Bạn kể chuyện hay nhất.

+ Bạn hiểu truyện nhất.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
- HS gạch đầu dòng trên giấy nháp dàn
ý sơ lợc của câu chuyện.
- HS kể chuyện theo cặp.Trao đổi với
với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.
- HS thi kể chuyện trớc lớp:
+ Đại diện các nhóm lên thi kể.
+ Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:



GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
Mụn: Tập đọc
Bi: Nhà tài trợ đặc biệt của cách mạng
I. MC TIấU
- HS biết đọc diễn cảm bài văn, nhấn giọng khi đọc các con số nói về sự đóng góp
tiền của của ông Đỗ Đình Thiện cho Cách mạng.
- Hiểu nội dung: Biểu dơng nhà t sản yêu nớc Đỗ Đình Thiện ủng hộ và tài trợ tiền
của cho Cách mạng. (Trả lời đợc các câu hỏi 1, 2)
- HS khá, giỏi phát biểu đợc những suy nghĩ của mình về trách nhiệm công dân với

đất nớc (câu hỏi 3).
II. DNG DY HC
- Tranh chân dung nhà t sản Đỗ Đình Thiện in trong SGK.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Hớng dẫn HS luyện đọc và
tìm hiểu bài:
a) Luyện đọc:
- HD HS chia đoạn:
- 5đoạn (mi lần xuống dòng là một đoạn)
- Cho HS luyn c ni tip tng on.
- GV theo dừi, sa li
- GV gii ngha t.
- GV c din cm ton bi
b)Tìm hiểu bài:
- Kể lại những đóng góp to lớn và liên tục
của ông Thiện qua các thời kì:
+ Trớc Cách mạng?
+ Khi Cách mạng thành công?
+ Trong kháng chiến chống thực dân
Pháp?
- 2 HS đọc và trả lời các câu hỏi bài
Thái s Trần Thủ Độ.
- 1 HS giỏi đọc.
-1 HS chia đoạn

- HS luyn c ni tip tng on ln1.
- 2 HS c
- HS luyn c ni tip tng on ln2.
- HS luyn c theo cp.
- 1 HS c c bi.
- HS chỳ ý nghe v theo dừi SGK.
- HS đọc đoạn 1, 2, 3, 4:
+ Năm 1943, ông ủng hộ quỹ Đảng 3
vạn đồng Đông Dơng.
+ Năm 1945, trong tuần lễ vàng, ông
ủng hộ chính phủ 64 lạng vàng, góp
vào quỹ độc lập TW 10 vạn đồng Đông
Dơng.
+ GĐ ông ủng hộ cán bộ, bộ đội Khu II
hàng trăm tấn thóc.
+ Ông hiến toàn bộ đồn điền Chi Nê
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
+ Sau khi hoà bình lập lại?
- Các đoạn này cho em biết điều gì?
+ Việc làm của ông Thiện thể hiện những
phẩm chất gì?
+ Từ câu chuyện trên, em suy nghĩ nh thế
nào về trách nhiệm của công dân với đất
nớc?
- Những hành động của ông cho em biết
điều gì?
-Em hãy nêu ý nghĩa của bài?
Hot ng 3: Ni dung bi: Biểu dơng
nhà t sản yêu nớc Đỗ Đình Thiện ủng hộ

và tài trợ tiền của cho Cách mạng.
Hot ng 4: Luyn đọc diễn cảm
- Hớng dẫn HS luyện đọc diễn cảm.
- GV đọc mẫu và hớng dẫn đọc.
- Y/c HS luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét- cho điểm.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
màu mỡ cho Nhà nớc.
- Những đóng góp to lớn và liên tục
của ông Thiện cho Cách mạng.
- HS đọc đoạn còn lại:
+ Thể hiện ông là một công dân yêu n-
ớc, có tấm lòng vì đại nghĩa, sẵn sàng
hiến tặng số tài sản rất lớn của mình
cho CM vì mong muốn đợc góp sức
mình vào sự nghiệp chung.
+ Ngời công dân phải có trách nhiệm
đối với vận mệnh của đất nớc.
+ Ngời công dân phải biết hi sinh vì
Cách mạng, vì sự nghiệp xây dựng và
bảo về Tổ quốc.
+ Ngời công dân phải biết đóng góp
công sức của mình vào sự nghiệp XD
và bảo vệ TQ
- Tấm lòng yêu nớc của ông Đỗ Đình
Thiện

- HS nờu
- 5 HS nối tiếp đọc bài.
- HS dới lớp tìm cách đọc cho cả bài.
- HS luyện đọc theo cặp.
- HS thi đọc diễn cảm trớc lớp.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:


Th nm ngy 13 thỏng 1 nm 2011
Moõn: Toỏn
Baứi: Luyện tập chung
I. MC TIấU
- HS biết tính chu vi, diện tích hình tròn và vận dụng để giải các bài toán liên quan
đến chu vi, diện tích của hình tròn.
- Làm đợc các bài tập: 1; 2; 3. HS khá, giỏi làm đợc tất cả các bài tập.
II. DNG DY HC
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức
tính chu vi, diện tích hình tròn.
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Hớng dẫn HS luyện tập

Bài 1:
- GV hớng dẫn HS cách làm:
+Tính tổng chu vi 2 hình tròn.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2:
- GV hớng dẫn HS làm bài:
+ Tính bán kính hình tròn lớn.
+ Tính chu vi hình tròn lớn, hình tròn

- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3:
- Cho HS thảo luận nhóm 2 tìm cách
làm.
- GV theo dừi, giỳp .
- Cả lớp và GV nhận xét.
- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào nháp.
- 1 HS lên bảng làm bài.
Bài giải:
Độ dài của sợi dây thép là:
7
ì
2
ì
3,14 + 10
ì
2
ì
3,14 = 106,76 (cm)

Đáp số: 106,76 cm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS làm vào vở, hai HS làm vào bảng
nhóm.
Bài giải:
Bán kính của hình tròn lớn là:
60 + 15 = 75 (cm)
Chu vi của hình tròn lớn:
75
ì
2
ì
3,14 = 471 (cm)
Chu vi của hình tròn bé là:
60
ì
2
ì
3,14 = 376,8 (cm)
Chu vi hình tròn lớn dài hơn chu vi
hình tròn bé là:
471 376,8 = 94,2 (cm)
Đáp số: 94,2 cm.
- 1 HS đọc bài tập
- Một số HS nêu cách làm.
- Cả lớp làm vào vở, 1 HS lên bảng.
Bài giải:
Chiều dài hình chữ nhật là:
7
ì

2 = 14 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
14
ì
10 = 140 (cm
2
)
Diện tích hai nửa hình tròn là:
7
ì
7
ì
3,14 = 153,86 (cm
2
)
Diện tích hình đã cho là:
140 + 153,86 = 293,86 (cm
2
)
Đáp số: 293, 86 cm
2
.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
- Một số HS trình bày.
Bài giải:
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
Bài 4: (HS khỏ gii)
- Gọi HS nêu cách làm.

- Cho HS khoanh bằng bút chì vào
SGK.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
Diện tích phần đã tô màu là hiệu của diện
tích hình vuông và diện tích hình tròn có
đờng kính là 8 cm.
Khoanh vào A.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:



Mụn: Tập làm văn
Bi: tả ngời
(Kiểm tra viết)
I. MC TIấU
- HS viết đợc bài văn tả ngời có bố cục rõ ràng, đủ ba phần (mở bài, thân bài, kết
bài); đúng ý, dùng từ đặt câu đúng.
II. DNG DY HC
- Một số tranh, ảnh minh hoạ nội dung kiểm tra.
- Giấy kiểm tra.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Gv nhn xột

3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.
- HS nhc li dn bi mt bi vn t
ngi.
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
Hot ng 2: Hớng dẫn HS làm bài kiểm
tra:
- GV nhắc HS:
+ Các em cần suy nghĩ để chọn đợc trong
3 đề bài đã cho một đề hợp nhất với mình.
+ Nếu chọn tả một ca sĩ thì chú ý tả ca sĩ
đó đang biểu diễn. Nếu tả nghệ sĩ hài thì
chú ý tả tài gây cời của nghệ sĩ đó
+ Sau khi chọn đề bài, cần suy nghĩ để
tìm ý, sắp xếp ý thành dàn ý. Dựa vào dàn
ý viết bài văn tả ngời hoàn chỉnh.
Hot ng 3: HS làm bài kiểm tra:
- GV theo dõi giúp đỡ.
- GV thu bài.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- 3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đề kiểm tra
trong SGK.
- HS chú ý lắng nghe.
- HS nối tiếp nhau nói chọn đề tài nào.
- HS viết bài.

- Thu bài.
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:


GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói

Mụn: Luyện từ và câu
Bi: Cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ
I. MC TIấU
- Nắm đợc cách nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ (ND ghi nhớ).
- Nhận biết các quan hệ từ, cặp quan hệ từ đợc sử dụng trong câu ghép (BT1); biết
cách dùng các quan hệ từ để nối các vế câu ghép (BT3).
- HS khá, giỏi giải thích rõ đợc lí do vì sao lợc bớt quan hệ từ trong đoạn văn ở BT2.
II. DNG DY HC
- Bảng nhóm, bút dạ.
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
+ Thế nào là câu ghép? Cho ví dụ?
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hot ng 2: Phần nhận xét:
Bài 1,2:
- Cho cả lớp đọc thầm lại đoạn văn. Tìm
câu ghép trong đoạn văn.

- 2 Hs trả lời.
- 2 HS đọc nối tiếp toàn bộ nội dung
các bài tập. Cả lớp theo dõi.
- HS làm bài cá nhân, dùng bút chì
gạch chéo, phân tách các vế câu ghép,
gạch chân các từ và dấu câu ở ranh giới
giữa các vế câu.
+ Câu 1: Anh công nhân I- va- nốp
đang chờ tới lợt mình/ thì cửa phòng lại
mở, /một ngời nữa tiến vào.
+ Câu 2: Tuy đồng chí không muốn
làm mất trật tự/ nh ng tôi có quyền nh-
ờng chỗ và đổi chỗ cho đồng chí.
+ Câu 3: Lê- nin không tiện từ chối, /
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
- Cả lớp và GV nhận xét. Chốt lời giải
đúng.
Bài 3:
- Cách nối các vế câu trong những câu
ghép trên có gì khác nhau?
- Các vế câu ghép 1 và 2 đợc nối với nhau
bằng từ nào?
Hot ng 3: Ghi nhớ:
- Yờu cu HS nhm thuc ghi nh
Hot ng 4: Luyện tâp:
Bài 1:
- Cho HS trao đổi nhóm 2.
- Gi học sinh trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét chốt lời giải

đúng.
Bài 2:
- Cho HS làm bài theo nhóm 4.
- Gi ại diện một số nhóm HS trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 3:
- GV gợi ý làm bài: Dựa vào nội dung của
hai vế câu cho sẵn, các em xác định mối
quan hệ giữa hia vế câu (là quan hệ tơng
phản hoặc lựa chọn). Từ đó, tìm quan hệ
thích hợp để điền vào chỗ trống.
- Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
đồng chí cảm ơn I- va- nốp và ngồi vào
chiếc ghế cắt tóc.
+ C1: Vế 1 ( thì ) vế 2
vế 2 và vế 3 nối trực tiếp
+ C2: (Tuy) vế 1 (nhng) vế 2
+ C3: vế 1 và vế 2 nối trực tiếp
- Bằng quan hệ từ hoặc cặp quan hệ từ.
- HS nối tiếp nhau đọc phần ghi nhớ.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS trao đổi nhóm 2.
- Một số học sinh trình bày.
*Lời giải:
- Câu 1 là câu ghép, có hai vế câu. Cặp
quan hệ từ trong câu là: nếu thì

- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện một số nhóm HS trình bày.
* Lời giải:
- Hai quan hệ từ cần khôi phục là: nếu,
thì.
- Tác giả lợc bớt các từ trên để câu văn
gọn, thoáng, tránh lặp. Lợc bớt nhng
ngời đọc vẫn hiểu đầy đủ, hiểu đúng.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở.
- 3 HS lên thi điền kết quả nhanh vào 3
câu trên bảng.
a) còn
b) nhng (hoặc mà)
c) hay
- HS nhc li ni dung bi
Rỳt kinh nghim tit dy:


GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói

Th sỏu ngy 14 thỏng 1 nm 2011
Moõn: Toỏn
Baứi: giới thiệu biểu đồ hình quạt
I. MC TIấU
- Bớc đầu HS biết đọc, phân tích và xử lí số liệu ở mức độ đơn giản trên biểu đồ hình
quạt.
- Làm đợc bài tập: 1. HS khá, giỏi làm đợc tất cả các bài tập.

II. DNG DY HC
- Com pa, bng ph
III. CC HOT NG DY HC
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi,
diện tích hình tròn.
- Nhận xét.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Giới thiệu biểu đồ hình
quạt:
a) Ví dụ 1:
- GV yêu cầu HS quan sát kĩ biểu đồ
hình quạt ở VD 1 trong SGK.
+ Biểu đồ có dạng hình gì? Chia làm
mấy phần?
+Trên mỗi phần của hình tròn ghi những
gì?
- GV hớng dẫn HS tập đọc biểu đồ:
+ Biểu đồ nói về điều gì?
+ Sách trong th viện của trờng đợc phân
làm mấy loại?
+ Tỉ số phần trăm của từng loại là bao
nhiêu?
b)Ví dụ 2:
- Biểu đồ nói về điều gì?
- Có bao nhiêu phần trăm HS tham gia
môn Bơi?

-Tổng số HS của cả lớp là bao nhiêu?
- Tính số HS tham gia môn Bơi?
Hot ng 3: Thực hành đọc, phân tích
và xử lí số liệu trên biểu đồ hình quạt:
- 2 HS thực hiện yêu cầu.

- HS quan sát kĩ biểu đồ hình quạt ở VD
1 trong SGK.
+ Biểu đồ hình quạt, chia làm 3 phần.
+ Trên mỗi phần của hình tròn đều ghi
các tỉ số phần trăm tơng ứng.
+ Tỉ số phần trăm số sách trong th viện.
+ Các loại sách trong th viện đợc chia
làm 3 loại.
- HS nêu tỉ số phần trăm của từng loại
sách.
- Tỉ số % HS tham gia các môn TT
- Có 12,5% HS tham gia môn Bơi.
- 32 Hs.
- Số HS tham gia môn Bơi là:
32
ì
12,5 : 100 = 4 (HS)
- 1 HS nêu yêu cầu.
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
Bài 1:
- GV hớng dẫn HS cách làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2: (HS khỏ gii)

- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Cho HS làm vào nháp. Sau đó cho HS
đổi vở chấm chéo.
- GV nhận xét, đánh giá bài làm của HS.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
- HS làm vào vở, 1 em lên bảng.
Bài giải:
Số HS thích màu xanh là:
120
ì
40 : 100 = 48 (HS)
Số HS thích màu đỏ là:
120
ì
25 : 100 = 30 (HS)
Số HS thích màu tím là:
120
ì
15 : 100 = 18 (HS)
Số HS thích màu trắng là:
120
ì
20 : 100 = 24 (HS)
- 1 HS nêu yêu cầu.
Bài giải:
- HS giỏi chiếm 17,5%
- HS khỏ chiếm 60%

- HS trung bình chiếm 22,5%
Rỳt kinh nghim tit dy:



Moõn: Tập làm văn
Baứi: Lập chơng trình hoạt động
I. MC TIấU
- Bớc đầu biết cách lập chơng trình hoạt động cho buổi sinh hoạt tập thể.
- Xây dựng đợc chơng trình liên hoan văn nghệ của lớp chào mừng ngày 20/ 11 (theo
nhóm).
II. DNG DY HC
- Ba tấm bìa viết mẫu cấu tạo 3 phần của một CTHĐ
- Bảng nhóm, bút dạ, giấy khổ to.
III. CC HOT NG DY HC
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
Hot ng 2 : Hớng dẫn HS luyện tập:
Bài 1
- Em hiểu thế nào là việc bếp núc.
- Cho HS đọc thầm lại mẩu chuyện để
suy nghĩ trả lời các câu hỏi trong
SGK:
+ Buổi họp lớp bàn về việc gì?

+ Các bạn đã QĐ chọn hình thức HĐ
nào để chúc mừng thầy cô?
+ Các bạn trong lớp tổ chức buổi liên
hoan văn nghệ nhằm mục đích gì?
+ Để tổ chức buổi liên hoan cần làm
những việc gì? Lớp trởng đã phân
công nh thế nào?
+ Hãy thuật lại diễn biến của buổi liên
hoan?
- Cả lớp và GV nhận xét.
Bài 2:
- GV giúp HS hiểu rõ yêu cầu của đề
bài.
- Cho HS làm bài theo nhóm 4.

- GV nhận xét, đánh giá.
Hot ng ni tip:
- GV hệ thống nội dung bài.
- HS nhc li ni dung tng phn ca
chng trỡnh hot ng.
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập 1. Cả lớp
theo dõi SGK.
- Việc chuẩn bị thức ăn, nớc uống, bát, đĩa.
- HS đọc thầm lại mẩu chuyện để suy nghĩ
trả lời các câu hỏi trong SGK:
+ Liên hoan văn nghệ chào mừng ngày
Nhà giáo VN 20-11
+ Liên hoan văn nghệ tại lớp.
+ a) Mục đích: Chúc mừng thầy cô giáo
nhân ngày Nhà giáo Việt Nam 20 11;

bày tỏ lòng biết ơn thầy cô.
+ b) Phân công chuẩn bị:
Cần chuẩn bị: bánh, kẹo, hoa quả,
chén đĩa; làm báo tờng, chơng trình văn
nghệ.
Phân công:
Bánh, kẹo, hoa quả, chén đĩa: các bạn nữ.
Trang trí lớp học:
.
+ c) Chơng trình cụ thể:
Buổi liên hoan diễn ra thật vui vẻ. Mở đầu
là chơng trình văn nghệ. Thu Hơng dẫn ch-
ơng trình, Tuấn Béo biểu diễn kịch câm,
Huyền Phơng kéo đàn Cuối cùng thầy chủ
nhiệm phát biểu khen báo tờng của lớp
hay, khen các tiết mục biểu diễn tự nhiên,
buổi liên oan tổ chức chu đáo.
- Một số HS trình bày.
- Một HS đọc yêu cầu của bài tập 2. Cả lớp
theo dõi SGK.
- HS làm bài theo nhóm 4.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS nhc li ni dung bi
GV : Nguyn Ngc Lng
Trng Tiu hc Nguyn Trói
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhn xột tit hc
Rỳt kinh nghim tit dy:



Mụn: Khoa học
Bi: sự biến đổi hoá học (tiếp theo)
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS biết:
- Thực hiện một số trò chơi có liên quan đến vai trò của ánh sáng và nhiệt trong biến
đổi hoá học.
- Nêu đợc ví dụ về vai trò của ánh sáng đối với sự biến đổi hoá học.
II. Đồ dùng dạy học
- Hình 80 -81, SGK.
III.Các hoạt động dạy học
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. n dnh lp
2. Kim tra bi c
- Thế nào là sự biến đổi hoá học? Cho ví
dụ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới
Hot ng 1: Giới thiệu bài
Hot ng 2: Trò chơi chứng minh vai
trò của nhiệt trong biến đổi hoá học
* Mục tiêu: HS thực hiện một số trò chơi
có liên quan đến vai trò của nhiệt trong
biến đổi hoá học
- 2 HS lần lợt trình bày.
GV : Nguyn Ngc Lng

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×