Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

giáo án lớp ghép 2+3 tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.77 KB, 19 trang )

Tuần 18
Thứ hai ngày 15 tháng 12 năm 2008
Tiết 1
Toán 2: Ôn tập về giải toán
Tập đọc - kể chuyện 3: Ôn tập (t 1)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Giúp HS củng cố về qui trình giải toán có lời văn ( Dạng toán đơn về cộng, trừ)
- Luyện kỹ năng trình bày bài giải của bài toán có lời văn.
(bỏ BT4)
* NTĐ3:
- KT lấy điểm tập đọc
- Rèn kĩ năng viết chính tả qua bài chính tả
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: Phiếu ghi tên các bài tập đọc
III/các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H : cs kiểm tra VBT của lớp
G : nhận xét
1/Giới thiệu bài mới
2/HD làm các bài tập.
Bài 1: H đọc yêu cầu
G: HD học sinh xác định dạng toán( Tìm
tổng khi biết 2 số)
H lên bảng giải
H+G nhận xét
Bài 2: H đọc đề bài
G tóm tắt bài lên bảng
H: giải vào vở
H+G nhận xét
Bài 3:


G: HD tìm hiểu bài
H giải vào vở -1H lên bảng làm
G nhận xét, chữa bài.
Bài 4:Viết số
G: Nêu yêu cầu BT, giúp HS nắm vững
yêu cầu của BT.
H: Nêu miệng kết quả.
- Thứ tự các số: 5, 8, 11, 13, 15
*Củng cố dặn dò.
G: 1/Giới thiệu bài
2/KT lấy điểm tập đọc
G phát phiếu các bài:
1) Đơn xin vào đội
2) Cô giáo tí hon
3) Chú Sẻ và bông hoa bằng lăng
4) Ông ngoại
5) Cuộc họp của chữ viết
H lên bốc thăm và đọc
G chấm điểm
3/viết chính tả
G đọc bài chính tả
H: đọc đoạn chép (bảng phụ)
G: HD H tìm hiểu 1 số từ khó, nội dung
bài
- uy nghi, tráng lệ
- Nội dung: tả cảnh đẹp của rừng cây: có
nắng, có tiếng chim vang xa, vọng lên
bầu trời cao xanh thẳm.
G đọc bài cho H viết
G chấm bài, nhận xét, dặn dò.

Tiết 2
Tập đọc 2: Ôn tập (t 1)
Tập đọc - kể chuyện 3: Ôn tập (t 2)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Ôn luyện tập đọc và HTL
- Đọc trơn đợc các bài tập đọc đã học có độ dài 45 chữ / phút
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu
- Ôn tập về từ chỉ sự vật. Ôn tập về cách viết tự thuật theo mẫu.
* NTĐ3:
- Tiếp tục ôn lấy điểm tập đọc
- Ôn luyện về so sánh
- Hiểu nghĩa của từ, mở rộng vốn từ
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2+3: phiếu ghi tên các bài tập đọc - VBT
III/Các HĐ daỵ học:
NTĐ2 NTĐ3
H :cs kiểm tra VBT của lớp
G: 1/Giới thiệu bài
2/KT lấy điểm tập đọc
G phát phiếu
H lên bốc thăm và đọc
G chấm điểm
b)Tìm các từ chỉ sự vật:
G: Nêu yêu cầu của bài
H Thảo luận theo cặp tìm từ chỉ sự vật
trong câu
- ô tô, máy bay, nhà cửa, ruộng đồng,
làng xóm, núi non.
H: Nối tiếp nêu kết quả.

H+G: Nhận xét, đánh giá.
3/HD bài tập 2 (tự thuật )
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập
H: xem lại bài TĐ Tự thuật- làm bài
H đọc bài đã viết (viết tự thuật )
G : Dặn dò.
G: 1/Giới thiệu bài
2/KT lấy điểm tập đọc
G phát phiếu
1) Nhớ lại buổi đầu đi học
2) Những chiếc chuông reo
3) Chõ bánh khúc của dì tôi
4) Luôn nghĩ đến miền Nam
5) Cửa Tùng
H lên bốc thăm và chuẩn bị
H: Lên bảng đọc
G chấm điểm
3/HD bài tập 2(H đọc yêu cầu)
Tìm hình ảnh so sánh trong các câu sau:
a) Những thân cây tràm nh những cây nến
khổng lồ.
b) Đớc - > câu dù
H lên gạch chân từ chỉ sự vật đợc so sánh
Chữa bài
*Bài 3: H đọc yêu cầu bài và làm VBT
Đổi vở KT chéo
Từ biển trong câu sau có nghĩa:
- vùng nớc mặn mênh mông trên bề mặt
trái đất-> chuyển thành một tập hợp nhiều

sự vật
G+H nhận xét bổ sung- Dặn dò.
Tiết 3
Tập đọc 2: Ôn tập (t 2)
Toán 3: Chu vi hình chữ nhật
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Ôn tập đọc và HTL
- Ôn luyện về cách tự giới thiệu
- Ôn luyện về dấu câu
* NTĐ3: + Nắm đợc quy tắc tính chu vi hình chữ nhật.
+ Vận dụng quy tắc để tính chu vi hình chữ nhật.
+ Làm quen với giải toán có nội dung hình học.
II/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H :cs kiểm tra VBT của lớp
G: 1/Giới thiệu bài
2/KT lấy điểm tập đọc
HS nhắc tên các bài tập đọc đã học trong
tuần 4,5,6
- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ đã học
trong tuần 4,5,6 ( bao gồm cả bài bỏ lại
không học ở tuần 12,13)
G phát phiếu
H lên bốc thăm và đọc
G chấm điểm
3/HD bài tập 2
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Đọc lại tình huống 1
G: HD học sinh cách làm bài

H: Trao đổi nhóm đôi,
- Nêu nhiều câu khác nhau
G: yêu cầu HS nói lời giới thiệu ở tranh
trong 3 tình huống còn lại.
H đọc bài đã viết
H+G: Nhận xét, đánh giá

Bài 3: Dùng dấu chấm ngắt đoạn văn
thành 5 câu rồi viết lại chính tả cho đúng
H Lên bảng làm
H+G nhận xét H Viết vào vở
G: Dặn dò.
G:KTBC
H lên làm bài tập
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/XD quy tắc tính chu vi HCN
G nêu bài toán
H tính chu vi tứ giác MNPQ
2+3+5+4=14 (dm)
G liên hệ sang bài toán HCN
H: tính 4+3+4+3=12(dm)
G :HD nêu quy tắc: lấy chiều dài cộng
chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với
2 H Nhắc lại quy tắc
2/HD làm bài tập
*Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật ABCD
biết:
a) Chiều dài: 17 cm
Chiều rộng: 11 cm

b) Chiều dài: 15 cm
Chiều rộng: 10 cm
H Nhắc lại quy tắc- lên bảng làm
G+H nhận xét
*Bài 2 Dài : 140 m
Rộng : 60 m
Chu vi: ?
H: Thực hiện tơng tự bài 1
H: lên bảng làm
Lớp làm vào vở
G+H nhận xét- Dặn dò.
Tiết 4
Đạo đức 2: Thực hành kĩ năng cuối HKi
Đạo đức 3: Thực hành kĩ năng cuối HKi
I/Mục tiêu:
* NTĐ2:
- Củng cố các kĩ năng đã học, giúp cho H thực hành qua các tập ứng dụng
* NTĐ3
- Củng cố các kĩ năng đã học, giúp cho H thực hành qua các tập ứng dụng
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2-3: VBT đạo đức - Bài KT trắc nghiệm
III/Các hoạt động dạy học:

NTĐ2 NTĐ3
G :1/Giới thiệu bài mới
2/HĐ1:HD làm các bài tập
G nêu yêu cầu và giao việc
H :Mở VBT và làm các BT
G: chữa bài
H nêu kết luận

G :đa ra các tình huống
H: thảo luận
G: kết luận
*HĐ nối tiếp: H chơi trò chơi
(trắc nghiệm)
G củng cố dặn dò.
H :cs kiểm tra VBT
G :1/Giới thiệu bài
2/ /HĐ1:HD làm các bài tập
G nêu yêu cầu và giao việc
H :Mở VBT và làm các BT
G: chữa bài
H nêu kết luận
G :đa ra các tình huống
H :thảo luận
G kết luận
*HĐ nối tiếp: H chơi trò chơi
(trắc nghiệm)
G củng cố dặn dò.
*Dặn dò.
Thứ ba ngày 16 tháng 12 năm 2008
Tiết 1
Chính tả 2: Ôn tập (t 3)
Toán 3: Chu vi hình vuông
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Ôn luyện tập đọc và HTL; Ôn luyện kĩ năng biết sử dụng mục lục sách
- Rèn kĩ năng viết chính tả
* NTĐ3:
- Giúp H biết cách tính chu vi HV (lấy độ dài 1 cạnh x với 4)

- Vận dụng quy tắc để tính chu vi 1 số hình vuông
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Bảng phụ ghi bài chính tả, VBT- phiếu ghi tên các bài tập đọc
* NTĐ3: Bảng phụ vẽ hình vuông có cạnh 3dm
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H :chuẩn bị bài tập đọc
G :1/Giới thiệu bài
1/Giới thiệu bài
2/KT lấy điểm tập đọc
G phát phiếu
H lên bốc thăm và đọc
G chấm điểm
3/HD bài tập 2
H: đọc yêu cầu
G giúp H tra mục lục sách
3/HD tập chép
H đọc bài chính tả
G HD cách trình bày bài viết
H: viết tiếng khó viết vào bảng con
H chép bài vào vở
G:chấm bài và nhận xét

G nhận xét
*Dặn dò.
G:KTBC : H lên làm bài tập
H+G nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/Giới thiệu cách tính chu vi HV
G nêu bài toán

Hỏi : muốn tính hình vuôngABCD ta làm
thế nào ?
H: trả lời: 3+3+3+3=12(dm)
G cho H tính chu vi
3x 4=12(dm)
G nêu kết luận- H Nhắc lại KL
3/HD làm các bài tập
*Bài 1: Viết vào ô trống ( theo mẫu)
Cạnh hình vuông
8cm 12cm
Chu vi hình
vuông
8x4=32cm 12x4=48cm
H : làm bài vào vở chữa bài
*Bài 2: H đọc yêu cầu
G giúp H hiểu độ dài đoạn dây chính là
chu vi hình vuông
Cả lớp làm vào vở
H lên bảng làm - G: nhận xét
*Bài 3: H đọc đề bài
- Muốn tính chu vi hình chữ nhật ghép
bởi 3 viên gạch ta làm thế nào?
H trao đổi tìm kế hoạch giải
H: làm vào vở - G nhận xét , Dặn dò.
Tiết 2
Toán 2: Luyện tập chung
Chính tả 3: Ôn tập (t 3)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Củng cố về phép cộng, trừ nhẩm (trong phạm vi các bảng tính) cộng và trừ nhẩm có

nhớ 1 lần
- Tính giá trị của biểu thức dơn giản
- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng hoặc phép trừ
- Giải bài toán và vẽ đoạn thẳng (Bỏ BT3)
* NTĐ3:
- Tiép tục Kt lấy điểm tập đọc và HLT
- Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: Phiếu ghi tên các bài tập đọc -HTL.VBT
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:1/Giới thiệu bài mới
2/HD làm bài tập.
*Bài 1:Tính nhẩm
H đọc yêu cầu
H: Nêu cách tính nhẩm theo từng cột
- Nối tiếp nêu miệng kết quả.
H+G: Nhận xét, chữa bài
*Bài 2: Đặt tính rồi tính
a) 28 + 19 73 35 53 + 47 90 - 42
H nêu yêu cầu
H lên bảng thực hiện
G+H: nhận xét
Bài 3: Tìm x
H:- Nêu cách tìm SH, ST, SBT cha biết
- Lên bảng thực hiện ( 3 em) Lớp làm vào
vở rồi chữa bài
Bài 4: H đọc đề bài - G HD tìm hiểu bài
H: giải bài vào vở - 1 H lên bảng làm
H+G nhận xét chữa bài

Bài 5: Dùng thớc nối các điểm để có
a) Hình chữ nhật
b) Hình tứ giác
H: Quan sát hình vẽ SGK
- Đếm số ô vuông
- Làm bài vào vở( lu ý cách dùng thớc)
*Dặn dò.
H:chuẩn bị bài tập dọc
G:1/Giới thiệubài
2/Kiểm tra lấy điểm
G phát phiếu
H lên bốc thăm và dọc
G chấm điểm và nhận xét
3/HD làm bài tập
H đọc yêu cầu : Điền vào giấy tờ in sẵn
H : làm vào VBT
H đọc bài
H+G nhận xét
G: Dặn dò.
Tiết 3
Kể chuyện 2: Ôn tập (t 4)
Tập viết 3: Ôn tập (t 4)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Ôn lại các bài tập đọc. Ôn luyệnvề từ chỉ HĐ và các dấu cau
- Ôn luyện về cách nói lời an ủi và cáh nói tự giới thiệu
* NTĐ3:
- Tiếp tục KT lấy điểm HTL
- Ôn luyện về dấu câu
II/Đồ dùng dạy học:

* NTĐ2-3:phiếu ghi tên các bài tập đọc -HLT.VBT
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:1/Giới thiệu bài mới
2/KTlấy điểm tập đọc và HTL
H lên đọc
G chấm điểm và nhận xét
3/làm bài tập
H đọc yêu cầu
G HD làm vào vở bài tập
*Bài 2:nói lời an ủi và tự giới thiệu
H:làm cặp
G nhận xét
*Bài 3: Ôn luyện về dấu câu
H đọc yêu cầu
H làm vào vở
G chữa bài nhận xét
H đọc lại bài
G: dặn dò
H :cs kiểm tra vở viết ở nhà
G :nhận xét
1/Giới thiệu bài
2/KT lấy điểm các em đọc còn yếu
3/HD làm bài tập
H đọc yêu cầu
H: làm vào vở
H đọc chú giải về cây bình bát , cây bần
H lên bảng điền
H+G nhạn xét
G :chấm bài và nhận xét.

*Dặn dò.
Tiết 4
Âm nhạc 3: Tập biểu diễn các bài hát đã học
I/Mục đích yêu cầu:
- Hát đúng giai điệu bài hát, thuộc lời ca, phát âm rõ ràng, hòa giọng
- Hát kết hợp vân động phụ họa
- Tập biểu diễn các bài hát đã học
II/Đồ dùng dạy học:
- Nhạc cụ quen dùng.
II/Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
A/KTBC
hát lại bài hát đã học
B/Bài mới
1/Giới thiệu bài
2/HĐ1: Ôn tập bài hát đã học
HĐ2: Gõ nhạc theo tiết tấu
HĐ3 Biểu diễn các bài hát đã học
4/Củng cố dặn dò.
Lớp hát lại bài ngày mùa vui
G nhận xét
G giới thiệu bài
G cho lớp hát lại vài lần
H hát lại các bài hát đã học.
H dùng phách để gõ
H gõ đệm theo tiết tấu lời ca
G: HD đánh nhịp theo nhịp
H các nhóm thi đua biểu diến trớc lớp
G+H nhậ xét bình chọn bạn, nhóm múa
đẹp và hát hay

G dặn dò.
Tiết 5
Thể dục 3: Bài 35

I/Mục tiêu:
- Tiếp tục ôn các động tác ĐHĐN và RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện động tác t-
ơng đối chính xác.
- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu nắm đợc các động tác cơ bản
- Chơi trò chơi: yêu thích.
Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động
II/Địa điểm và ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: Còi và kẻ sân cho trò chơi.
III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
1/Phần mở đầu :5p
- Nhận lớp phổ biến ND bài học
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh
sân
- Khởi động các khớp
- Trò chơi:làm theo hiệu lệnh
*Ôn bài thể dục phát triển chung
2/Phần cơ bản :25p
- Tiếp tục ôn các động tác ĐH ĐNvà
RLTTCBđã học :8-10 p
- Ôn bài thể dục phát triển chung
- Chơi trò chơi: yêu thích: 8p
3/Phần kết thúc: 5p
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G cùng H hệ thống lại bài

G nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà
H xếp 2 hàng ngang
G nhận lớp và phổ biến ND bài học
H tập 1 số động tác khởi động
H chơi trò chơi
G :nêu yêu cầu
H tập theo tổ
Các tổ thi đua biểu diễn
G quan sát nhắc nhở
H chơi trò chơi chim về tổ
Thi đua các tổ
H tập theo cs lớp
H +G hệ thống lại bài
G nhận xét dặn dò.
Thứ t ngày 17 tháng 12 năm 2008
Tiết 1
Tập viết 2: Ôn tập (t 5)
Toán 3: Luyên tập
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Ôn luyện tập đọc và HTL
- Ôn luyện về từ chỉ HĐ và đặt câu với từ chỉ HĐ
- Ôn luyện kĩ năng nói lời mời, lời đề nghị
* NTĐ3:
- Giúp H rèn luyện kĩ năng tính chu vi HCN, chu vi HV qua việc giải toán có nội
dung hình học
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: phiếu ghi tên các bài tập đọc - VBT
III/Các hoạt dộng dạy học:
NTĐ2 NTĐ3

H: CS chuẩn bị bài tập đọc
G: 1/Giới thiêu bài
2/KT tiếp các em còn yếu
H lên đọc
G + H nhận xét,chấm điểm
3/Ôn luyện từ chỉ HĐ
Bài 1: H đọc yêu cầu: Tìm từ chỉ hoạt
động trong mỗi tranh. Đặt câu với mỗi từ
đó.
- Tập thể dục, vẽ tranh, học hát, cho gà
ăn, quét nhà.
- Chúng em tập thể dục.
G làm mẫu - H nêu các từ , đặt câu
G: Chữa bài,ghi bảng
Bài 2:
H: Đọc yêu cầu và làm vào vở VBT
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án
G: Nhận xét chữa bài
G củng cố dặn dò.
G: KTBC
H lên bảng làm bài.
G + H nhận xét.
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD làm bài tập.
Bài 1: Tính chu vi hình chữ nhật.
H: Nêu yêu cầu.
H lên bảng giải.
a) (45+25) x2 =140 (m).
b) (5+25) x2=60 (m).
H+G nhận xét:

*Bài 2: H giải vào vở.
30 x4 =120 (m).
G: Nhận xét Chữa bài.
Bài 3 - 4:H đọc bài toán.
G Giúp H tìm hiểu bài.
H giải vào vở.
G: Nhận xét chữa bài.
* Dặn dò.
Tiết 2
Toán 2: Luyện tập chung
Luyện từ và câu 3: Ôn tập (t 5)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Củng cố về cộng, trừ nhẩm trong phạm vi bảng tính cộng, trừ viết (có nhớ)
- Củng cố về một thành phần cha biết của phép cộng và phép trừ
- Củng cố về tính giái trị biểu thức của phép cộng hoặc phép trừ.
- Củng cố về giải bài toán và vẽ đoạn thẳng
(Bỏ BT 5)
* NTĐ3:
- KT lấy điểm HTL
- Luyện tập về viết đơn (gửi th viện trờng xin cấp lại thẻ đọc sách)
II/Đồ dùng dạy học:
* NTĐ3: VBT
III/Các HĐ dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: CS kiểm tra VBT
H lên bảng làm bài tập
G: Nhận xét
1/Giới thiệu bài mới.
2/HD làm các bài tập

H: làm bài tập
Bài 1: Tính:
H đọc yêu cầu.
H lên bảng làm.
H+G nhân xét
Bài 2: Tính:
H đọc yêu cầu.
H lên bảng làm.
G: cho H nêu nhận xét kết quả BT 2.
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống.
H đọc yêu cầu.
G làm mẫu.
H lên bảng điền kết quả.
H+G nhận xét.
Bài 4: H đọc bài toán
H giải vào vở
14 + 8=22 (L)
G: Dặn dò.
G: KTBC: VBT
1/Giới thiệu bài mới
2/KT lấy điểm tập đọc-HLT
H đọc bài
G chấm điểm
a)Bài 1:
H đọc yêu cầu
H viết vào VBT:điền vào giấy tờ in sẵn)
H: làm vào vở đơn xin cấp lại thẻ đọc
sách
H Đọc lại bài vừa viết
G+H nhận xét bổ sung

G: * Dặn dò.
Tiết 3
Thủ Công 2: Cắt dán biển báo giao thông cấm đỗ xe (t 2)
Tập đọc 3: Ôn tập (t 6)
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- H biết cách gấp cắt gián biển báo giao thông cấm đỗ xe.
- Gấp cắt gián đợc biển báo cấm đỗ xe
- Có ý thức chấp hành luật lệ giap thông.
* NTĐ3:
- Tiếp tục KT lấy điểm HTL
- Rèn kĩ năng viết đợc 1 lá th đúng thể thức, thể hiện đúng ND thăm hỏi ngời thân
(hoặc 1 ngời thân mà em yêu quý)
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Hình mẫu biển báo giao thồng cấm đỗ xe
* NTĐ3: VBT
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
- H. (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp
- H. quan sát tranh quy trình và cắt
G. Nêu các bớc
Bớc 1: Gấp cắt
Bớc 2 ĐCGán
- H: Cát và dán biển báo
- H trng bày sản phẩm,
đánh giá nhận xét
- G. Củng cố dặn dò
1/G: KT lấy điểm HTL
H đọc bài
G nhận xét chấm điểm

2/HD làm các bài tập
H đọc lại bài tập đọc th gửi bà
H đọc yêu cầu
H viết vào vở
H: Đọc bài viết
G+H nhận xét bài đọc của H
H: Sửa bài vào vở
G: Dặn dò.
Tiết 4
Thể dục 3: Bài 36
I/Mục tiêu:
- Sơ kết HKI. Yêu cầu H hệ thống đợc những kiến thức, kĩ năng đã học
- Học trò chơi: Đua ngựa. Yêu cầu biết cách chơi và tham ra chơi tơng đối chủ động
II/Địa điểm và ph ơng tiện:
- Địa điểm: Trên sân trờng vệ sinh sạch.
- Phơng tiện: Còi và kẻ sân cho trò chơi.
III/Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
Nội dung Cách thức tổ chức các HĐ
1/Phần mở dầu: 5p
- Nhận lớp phổ biến ND bài học
- Chạy chậm theo 1 hàng dọc xung quanh
sân
- Khởi động các khớp
- Trò chơi: Kết bạn
*Ôn bàn thể dục phát triển chung
2/Phần cơ bản: 25p
- Sơ kết học HKI
- Chơi trò chơi: Vận động Tìm ngời chỉ
huy: 7p
- Chơi trò chơi: Đua ngựa: 5p

3/Phần kết thúc: 5p
- Đứng tại chỗ vỗ tay và hát
- G cùng H hệ thống lại bài
G nhận xét tiết học và giao bài tập về nhà
H xếp 2 hàng ngang
G nhận lớp và phổ biến ND bài học
H tập 1 tập động tác khởi động
H chơi trò chơi
G: nêu yêu cầu (s kết học HKI)
G đọc các đánh giá cho H
G kiểm tra H còn yếu
H tập theo tổ
Các tổ thi đua biểu diễn
G quan sát nhắc nhở
H chơi trò chơi vân động
H chơi cả lớp
G nhận xét nhắc nhở
*G nêu cách chơi và HD chơi
H chơi theo tổ
H đứng tại chỗ vỗ tay và hát
G +H hệ thống lại bài
G nhận xét tiết học
G giao bài tập về nhà
Thứ năm ngày 18 tháng 12 năm 2008
Tiết 1
Luyện từ và câu 2: Ôn tập (t 6)
Toán 3: Luyện tập chung
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Tiếp tục KT lấy điểm HTL

- Ôn luyện kĩ năng kể chuyện theo tranh và sắp xếp các câu văn thành bài
- Ôn luyện kĩ năng viết nhắn tin
* NTĐ3:
- Giúp H ôn tập các KT đã học ở nhiều bài về phép tính nhân chia trong bảng. Nhân
chia số có 2 chữ số , 3 chữ số
- Tính giá trị của biểu thức
- Củng cố cách tính chu vi HCN, giải toán về 1 phần mấy của 1 số.
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Vở bài tập
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
H: Chuẩn bị bài HTL
G:1/ Giới thiệu bài
2/ KT lấy điểm
H đọc bài
G chấm điểm
3/Kể chuyện theo tranh và đặt tên cho
chuyện
H đọc tên chuyện
H: kể chuyện theo tranh: nhóm)
G: cho H các nhóm thi kể
H kể lại toàn bộ câu chuyện
*HD viết nhắn tin
H: viết vào vở
H đọc bài viết
H+G nhận xét
G: Củng cố dăn dò
G: KT bài cũ
H. lên bảng làm bài tập
H+G. nhận xét chữa bài

1/ Giới thiệu bài
2/ G: HD làm bài tập
Bài 1: Tính theo mẫu
H đọc yêu cầu
H: lên bảng làm
G+H. nhận xét
Bài 2-3: H đọc bài toán
G giúp H tìm hiểu bài
H: làm vào vở - 2H lên bảng làm
G. nhận xét, chữa bài
*Dặn dò
Tiết 2
Tập đọc 2: Ôn tập (t 7)
Tự nhiên xã hội 3: Ôn tập HKI
I/ Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
- Ôn luyện tập đọc và HTL
- Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm của ngời và vật
- Ôn luyện về viết bu thiếp
* NTĐ3: Sau bài học H. biết
- Kể tên các bộ phạn của từng cơ quan trong cơ thể
- Nêu 1 số HĐ nông nghiệp, công nghiệp, thơng mại, thông tin liên lạc
- Vẽ sơ đồ và giới thiệu về các thành viên trong gia đình
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: VBT
* NTĐ3: Các ảnh su tầm
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G:
1/Giới thiệu bài

2/KT lấy điểm HTLvà tập đọc
H đọc bài
G chấm điểm và nhận xét
3/HD ôn luyện từ chỉ đặc điểmcủa ngời
và của vật
H đọc yêu cầu bài tập
G làm mẫu
H: Làm phần còn lại vào vở
H lên bảng dán
H+G nhận xét chốt lại ND
*Bài 2: Ôn luyện về viết bu thiếp
H đọc yêu cầu
H: Viết vào vở
G nhận xét
*Dặn dò.
H. mở SGK-VBT
G. 1/ Giới thiệu bài
2/ HD ôn tập
G chia nhóm
*HĐ1: Quan sát hình theo nhóm
H: Các nhóm quan sát hình 1-2-3-4trong
SGk tranh 67
H. Đại diện lên trình bày
HĐ2: Trng bày ảnh đã su tầm đợc
Hcác nhóm lên dán và trình bày
G: Kết luận
*HĐ3: Làm việc cá nhân
- H: Vẽ sơ đồ và giới thiệu về gia đình
của mình
G: Củng cố dặn dò

Tiết 3
Toán 2: Kiểm tra HKI
Chính tả 3: Ôn tập (t 7)
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
Phòng GD - ĐT ra đề
* NTĐ3:
- Tiếp tục lấy điểm HTL
- Ôn luyện về dấu phẩy, dấu chấm.
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Phiếu KT
* NTĐ3: Vở bài tập
III/Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: HD kiểm tra
H: Làm bài
G: Thu bài
G: Củng cố dặn dò.
H: Chuẩn bị bài
G:1/Giới thiệu bài mới
2/ Kiểm tra đọc ( 15 ): Các bài:
- Đôi bạn
- Mồ Côi xử kiện
- Cậu bé thông minh
- Hũ bạc của ngời cha
G kiểm tra các em còn yếu và cha có
điểm
H đọc bài - G chấm và nhận xét
3. Bài tập ( 15 )
Hãy điền dấu chấm hay dấu phẩy vào chỗ

trống trong đoạn văn sau:
Cà Mau đất xốp. Mùa nắng đất nẻ
chân chim, nền nhà cũng rạn nứt. Trên cái
nắng phập phều và lắm gió lắm dông nh
thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi.
Cây bình bát, cây bần cũng phải quây
quần thành chòm, thành rặng. Rễ cây phải
dài, phải cắm sâu vào làng đất.
2/HD làm vở bài tập
H đọc yêu cầu
H: Làm vào VBT
Đổi vở KT chéo bài theo đáp án
H đọc bài
H+G nhận xét và chữa bài
G: Củng cố dặn dò.
Tiết 4
Tự nhiên xã hội 2: Thực hành: Giữ trờng lớp sạch đẹp
Thủ công 3: Cắt, dán chữ vui vẻ (t 2)
I/ Mục Tiêu:
* NTĐ2:
Sau bài học H có thể:
- Nhận biết lớp học sạch đẹp
- Làm một số công việc đơn giản để cho trờng học sạch đẹp
- Có ý thức giữ trờng lớp sạch đẹp
* NTĐ3:
H. Biết cắt kẻ dán chữ Vui vẻ
- Kẻ, cắt, dán đợc chữ vui vẻ đúng quy định
- H. yêu thích cắt chữ
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: Hình vẽ trong SGK Trang 38, 39

* NTĐ3: Mẫu chữ vui vẻ tranh quy trình, giấy thủ công
III/ Các hoạt động dạy học:
NTĐ2 NTĐ3
G: 1/Giới thiệu bài
2/ HD tiến hành các hoạt động
G. giao việc và chia nhóm
*HĐ1:Quan sát theo căọ
H. quan sát các hình SGK
G nêu câu hỏi:
+Các bạn trong hình đang làm gì?
+Việc làm đó có tác dụng gì?
H: quan sát tranh trang 38, 39 và thảo
luận
H. nêu kq thảo luận
G: nêu kết luận
G. cho H. thảo luận (liên hệ)
+ xung quanh trờng học bẩn hay sạch?
+ xung quanh có trồng cây xanh không?
H. nói trớc lớp
G+ H. nhận xét bổ xung
G. nêu kết luận
* HĐ2: Nhóm
H nêu những việc đã làm vệ sinh lớp học.
H nêu kết luận
H: ghi bài.
G. củng cố dăn dò
H: cán sự kiển tra đò dùng
G: 1/ giới thiệu bài
2/ HĐ 1: HD quan sát và nhận xét
H quan sát mẫu chữ vui vẻ và nêu nhận

xét
HĐ 2: HD mẫu
G. treo tranh quy trình
G. nêu B1: kẻ chữ vui vẻ
B2: Cắt chữ vui vẻ
B3: Dán chữ vui vẻ
H. nêu lại các bớc
HĐ 3: thực hành cắt dán chữ vui vẻ
H:làm cá nhân
G: quan sát, nhận xét
* Dặn dò
Thứ sáu ngày 19 tháng 12 năm 2008
Tiết 1+2
Chính tả 2 : Kiểm tra HKI
Tập làm văn 3: Kiểm tra HKI
Tiết 3:
Thủ công 2: Gấp cái ví (t 1)
Tự nhiên xã hội 3: Vệ sinh môi trờng
I/Mục đích yêu cầu:
* NTĐ2:
H biết cách gấp cái ví bằng giấy
- Gấp đợc cái ví bằng giấy
* NTĐ3: Sau bài học H biết:
- Nêu tác hại của rác thải đối với sức khỏe con ngời
- Thực hiện những hành vi đúng đẻ tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trờng
II/ Đồ dùng dạy học:
* NTĐ2: G: Ví làm mẫu
H: Giấy to để gấp
* NTĐ3: Tranh ảnh su tầm đợc. Các tranh minh họa SGK trang 68, 69
III/ Các hoạt đọng dạy học:

NTĐ2 NTĐ3
H: (c/ s) KT đồ dùng học tập của lớp
H. quan sát tranh quy trình và gấp
G:1/Giới thiệu bài mới
2/HD quan sát mẫu cái ví
G đa mẫu
H nhận xét
3/HDgấp
G. Nêu các bớc
Bớc 1: lấy đờng dấu giữa
Bớc 2: gấp hai mép ví
Bớc 3: gấp túi ví
4/Thực hành
- H: nhắc lại các bớc
H gấp cá nhân
- G. củng cố dặn dò
G: 1/ Giới thiệu bài
2/ HĐ: thảo luận nhóm
Hquan sát hình 1-2 SGK trả lời câu hỏi
G nêu câu hỏi gợi ý
H trả lời
H nêu kết luận
HĐ 2: Làm việc theo cặp
H trng bày ảnh su tầm đợc về vệ sinh môi
trờng
G: cho các nhóm trình bày
từng nhóm liên hệ
G dặn dò. củng cố
Tiết 4
Mĩ thuật 2: Vẽ trang trí - Vẽ màu vào hình có sẵn

(Tranh gà mái)
Mĩ thuật 3: Vẽ theo mẫu: Vẽ lọ hoa
I.Mục tiêu:
* NTĐ2: - HS biết thêm về tranh dân gian VN
- Biết vẽ màu vào hình có sẵn
- Nhận biết vẻ đẹp- yêu thích tranh dân gian
* NTĐ3: H: Nhận biết hình dáng, đặc điểm 1 số lọ hoavà vẻ đẹp của chúng
H: Biết cách vẽ lọ hoa- vẽ đợc lọ hoa và tô theo ý thích
II. Chuẩn bị:
- GV: Tranh ảnh dân gian Gà mái, bài gợi ý cách vẽ, bài mẫu, bài vẽ của HS năm trớc.
- HS: Vở tập vẽ, màu vẽ, chì, tẩy
III. Các hoạt động dạy- học:
NTĐ2 NTĐ3
A.Bài mới:
G: Giới thiệu bài
* HĐ1: Quan sát, nhận xét
G: Cho H quan sát tranh
? Trong tranh vẽ những hình ảnh gì?
? Cảnh chính, cảnh phụ?
? Đàn gà đợc vẽ nh thế nào?
? Cách vẽ màu nh thế nào cho đẹp?
H: Trả lời
H+G: Nhận xét, bổ sung
* HĐ2: Cách vẽ màu
Cho H quan sát tranh
- Vẽ màu gà mẹ, gà con rõ ràng, nổi bật
- Vẽ đàn gà đậm rồi nhạt (ngợc lại)
* HĐ3: Thực hành
G: Cho H quan sát bài vẽ của H năm cũ
H: Thực hành

G: Theo dõi
HĐ 4: Nhận xét, đánh giá
H: Trng bày bài(nhóm)
G+H: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học
H: Chuẩn bị bài sau
KT: G kiểm tra đồ dùng của H
G: Giới thiệu bài
* HĐ1: Quan sát, nhận xét
G: Cho H quan sát 1 số lọ hoa
Hình dáng lọ hoa (giống, khác nhau nh
thế nào?)
Màu sắc, cách tô màu ntn?
H: Trả lời
H+G: Nhận xét, bổ sung
HĐ 2: Cách vẽ:
G: HD cách vẽ
- Phác hoạ hình lọ hoa
- Phác nét tỉ lệ các bộ phận
- vẽ nét chính, các chi tiết
- Vẽ màu theo ý thích
G: Cho H quan sát bài vẽ của H năm cũ
H: Thực hành vẽ
G: Theo dõi
HĐ4: Nhận xét đánh giá
H: Trng bày bài(nhóm)
G+H: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét chung giờ học
H: Chuẩn bị bài sau

×