Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

giao an lop 2 Tuan 24 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.69 KB, 25 trang )

TUN 24
Ngy son 19/02/2011
Ngy ging Th 2 ngy 20/02/2011
T p c:
Tit 1,2 QU TIM KH
I Mc tiờu :
- Biết ngắt, nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong câu chuyện.
- Hiểu ND: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhng Khỉ đã khôn khéo thoát nạn.
Những kẻ bội bạc nh Cá Sấu không bao giờ có bạn. (trả lời đợc CH 1, 2, 3, 5) HS khá,
giỏi trả lời đợc CH 4.
II dựng dy hc:
- Tranh minh họa bài tập đọc.
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài S
Tử xuất quân :
+S Tử muốn giao việc cho thần dân bằng cách
nào?
+Voi, Gấu, Cáo, Khỉ đợc giao những việc gì?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
Luyện đọc
*Đọc mẫu:
- Giáo viên đọc mẫu toàn bài một lợt.
- Cho học sinh đọc, tập trung vào những học
sinh mắc lỗi phát âm: leo trèo, quẫy mạnh, sần
sùi, nhọn hoắt, lỡi ca, trấn tĩnh, lủi mất
- Theo dõi uốn nắn, nhận xét tuyên dơng.
Luyện đọc đoạn và ngắt giọng.


- Giáo viên y/c HS giải nghĩa từ nh trong SGK
* Luyện đọc theo nhóm:
- Yêu cầu học sinh đọc trong nhóm.
- Giáo viên theo dõi uốn nắn.
* Thi đọc:
- Yêu cầu HS thi đọc đoạn hoặc cả bài.
- Giáo viên và HS khác nhận xét tuyên dơng.
- 2 HS lên bảng đọc và TLCH
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh lắng nghe.
- 1 học sinh khá đọc lại toàn bài, lớp
đọc thầm theo.
- 5 đến 7 học sinh đọc cá nhân,
- Học sinh đọc nối tiếp trong nhóm.
- Đại diện các nhóm thi đọc đoạn hoặc
cả bài.
c. Hoạt động 3 : Tìm hiểu bài.
- Gọi học sinh đọc đoạn 1 của bài.
- Giáo viên hỏi :
- 1 học sinh đọc, lớp nhẩm theo.
1
+Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của Cá
Sấu?
+Khỉ gặp Cá Sấu trong hoàn cảnh nào?
- Gọi học sinh đọc đoạn 2, 3, 4.
- Giáo viên hỏi :
+Cá Sấu định lừa Khỉ nh thế nào ?
+Tìm những từ ngữ miêu tả thái độ của Khỉ khi
biết Cá Sấu lừa mình ?
+Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?

+Vì sao Khỉ lại gọi Cá Sấu là con vật bội bạc?
+Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất?
+Theo em Khỉ là con vật nh thế nào?
+Còn Cá Sấu thì sao?
+Qua chuyện muốn nói với chúng ta điều gì ?
d. Hoạt động 4 : Luyện đọc lại bài .
- Giáo viên tổ chức cho học sinh đọc lại bài
theo hình thức phân vai .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo dục học sinh cảnh giác đối với ngời xấu
và phải chân thật trong tình bạn.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.
*Chú ý: 3 HS học hoà nhập không y/c đọc phân
vai.
*Da sần sùi, dài thợt, răng nhọn hoắt,
mắt ti hí.
*Cá Sấu nớc mắt chảy dài vì không có
ai chơi.
*Cá Sấu giả vờ mời Khỉ đến nhà chơi
và định lấy quả tim của Khỉ.
*Đầu tiên Khỉ hoảng sợ, sau đó lấy lại
bình tĩnh.
*Khỉ lừa lại Cá Sấu bằng cách hứa vẫn
giúp và nói rằng quả tim của Khỉ đang
để ở nhà nên phải quay về nhà mới lấy
đợc.
*Vì Cá Sấu xử tệ với Khỉ trong khi Khỉ
coi Cá Sấu là bạn thân.
*Vì nó lộ rõ bộ mặt là kẻ xấu.

*Khỉ là ngời bạn tốt và rất thông minh.
*Cá Sấu là con vật bội bạc, là kẻ lừa
dối, xấu tính.
*Qua chuyện muốn nói với chúng ta là
không ai muốn chơi với kẻ ác./ Phải
chân thật trong tình bạn./ Những kẻ giả
dối, bội bạc thì không bao giờ có bạn .
- Luyện đọc lại bài theo vai (ngời dẫn
chuyện, Cá Sấu, Khỉ.)
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
Toỏn:
Tit 3 LUYN TP
I Mc tiờu :
- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b.
- Biết tìm một thừa số cha biết.
- Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 3)
- Làm đợc BT 2, 3, 4.
II dựng dy hc:
2
Chuẩn bị một số bài tập
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên gọi học sinh làm bài tập sau:
Tìm x : x x 3 = 18 ; 2 x x = 14 ;
x x 3 = 21
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
*Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài .

- Giáo viên hỏi :
+ x là gì trong các phép tính của bài?
+Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm
nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
Yêu cầu các em khác nhận xét bài làm
- Nhận xét, tuyên dơng
*Bài 3:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Hỏi lại cách tìm tích, cách tìm thừa số trong
phép nhân và yêu cầu tự làm bài.
- Gọi học sinh sửa bài .
*Bài 4:
*Hỏi: Bài toán cho biết gì ?
*Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu sinh làm bài.
- Giáo viên sửa bài và nhận xét đa ra kết quả
đúng:
- Giáo viên chấm một số bài nhận xét tuyên d-
ơng .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những em học
tốt.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào giấy nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Một em nêu.
*x là một thừa số trong phép (x)
*Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết

- Hai em lên bảng làm, lớp làm vào vở .
- Một vài em nhận xét .
2 em nhắc quy tắc.
- 2 em lên bảng, dới lớp làm vào vở
- Hai em đọc
- Có 12 kg gạo chia đều 3 túi.
- Mỗi túi có bao nhiêu kg.
- 1 học sinh tóm tắt bài, 1 học sinh giải,
dới lớp làm vào vở.
- Đổi vở sửa bài.
o c:
Tit 4 LCH S KHI NHN V GI IN THOI
I Mc tiờu :
- Nờu c mt s yờu cu ti thiu khi nhn v gi in thoi.
- Bit x lý mt s tỡnh hung n gin thng gp khi nhn v gi in thoi.
3
- Bit: Lch s khi nhn v gi in thoi l biu hin ca np sng vn minh.
- HSKT: Bit cho hi; núi nng rừ rng, l phộp, ngn gn; nhc v t in thoi nh
nhng.
II dựng dy hc:
- Tỡnh hung cho trc, phiu tho lun.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Gii thiu bi
Hot ng 1: Hng dn lm bi tp
Yờu cu hs lm bi tp 2, 3 trang 36 v Bi
tp o c
- Nhn xột, kt lun
Hot ng 2:Trũ chi: Sm vai.
- Gv chia lp thnh 3 nhúm t úng vai theo

3 tỡnh hung BT 4 V BT.
- Gv nhn xột, kt lun
Hot ng 3: X lý tỡnh hung.
- Gv chia nhúm, yờu cu tho lun, x lý3
tỡnh hung BT 5 v BT :
- Gv tng kt : Phi lch s, núi nng rừ rng
khi nhn v gi in thoi.
- Gv nhn xột, liờn h thc t.
3- Cng c dn dũ:
- GV cng c bi, nhn xột gi hc.
- Dn HS chun b bi sau.

- Lm vo v ri nờu kt qu.
- Hs chia lp thnh 3 nhúm, xõy dng
kch bn theo 3 tỡnh hung.
- Cỏc nhúm trỡnh by.
- Hs nhn xột b sung.
- Hs c li tỡnh hung, suy ngh, tho
lun.
- i din hs trỡnh by cỏch x lớ.
- Hs liờn h thc t.
Ngy son 20/02/2011
Ngy ging Th 3 ngy 21/02/2011
Toỏn:
Tit 1 BNG CHIA 4
I Mc tiờu :
- Lập và nhớ đợc bảng chia 4.
- Biết giải bài toán có một phép tính chia, thuộc bảng chia 4.
II dựng dy hc:
- Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 4 hình tròn .

III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng : - 2 em lên bảng làm.
4
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
+Tìm x:
x + 3 = 18 ; 2 + x = 18 ; x x 3 = 27
+Đọc thuộc lòng bảng nhân 4.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Lập bảng chia 4.
- Giáo viên gắn lên bảng 3 tấm bìa có 4 chấm
tròn, sau đó nêu bài toán: Mỗi tấm bìa có 4
chấm tròn và hỏi:
+3 tấm bìa có mấy chấm tròn ?
+Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số chấm
tròn có trong cả 3 tấm bìa .
+Nêu bài toán; Trên các tấm bìa có tất cả 12
chấm tròn. Biết mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn .
Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ?
+Hãy đọc phép tính thích hợp để tìm số tấm bìa
mà bài toán yêu cầu .
- Giáo viên viết lên bảng phép tính: 12 : 4 = 3
và yêu cầu học sinh đọc phép tính này .
- Tiến hành tơng tự với 1 vài phép tính khác .
b. Hoạt động 2: Học thuộc lòng bảng chia 4 .
- Yêu cầu học sinh đọc bảng chia 4 vừa xây
dựng đợc. Giáo viên xóa dần kết qủa học sinh
đọc .

- Yêu cầu học sinh tìm điểm chung của các
phép tính chia trong bảng chia 4?
- Gọi 1 số em luyện học thuộc tại lớp.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm.
c. Hoạt động 3: Luyện tập thực hành
*Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Học sinh tự làm bài.
- Giáo viên nhận xét sửa bài đa ra kết quả đúng
*Bài 2 :
- Yêu cầu học sinh đọc đề
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
+Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn chúng ta làm
- Lớp làm vào vở nháp .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh quan sát và phân tích câu
hỏi của giáo viên và trả lời .
*Ba tấm bìa có 12 chấm tròn.
*Phép tính : 4 x 3 = 12
- Phân tích bài toán , sau đó1 học sinh
trả lời :
*Có tất cả 3 tấm bìa .
*Phép tính : 12 : 4 = 3
- Đọc cá nhân , đọc đồng thanh .
- Cả lớp đọc đồng thanh .
*Phép tính này đều có dạng một số
chia cho 4.
- 5 đến 7 em .
- 1 em nêu yêu cầu của bài.

- 3 học sinh lên bảng làm. Dới lớp
làm vào vở, sau đó đổi vở để kiểm tra
vở lẫn nhau.
- 1 em đọc
- 1 em tóm tắt , 1 em giảI , dới lớp
làm vào vở .
*Có 32 học sinh chia thành 4 hàng.
*Mỗi hàng có mấy học sinh .
*Chúng ta thực hiện phép chia .
- 1 em tóm tắt, 1 em giảI, dới lớp làm
5
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải bài toán .
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn làm trên bảng .
- Giáo viên nhận xét sửa bài đa ra đáp án đúng,
chấm 1 số bài.
Tóm tắt
4 hàng : 32học sinh .
1 hàng : . Học sinh ?
Bài giải
Số học sinh mỗi hàng có là:
32 : 4 = 8 (học sinh)
Đáp số: 8 học sinh
3. Củng cố, dặn dò:
- Chúng ta vừa học bài gì ? Y/c HS đọc bảng
chia 4.
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những em học
tốt.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.

vào vở.
- Học sinh sửa bài.
- Hai em đọc bảng chia 4 .
K chuyn:
Tit 2 QU TIM KHễ
I Mc tiờu :
- Dựa vào tranh minh họa kể lại đợc từng đoạn câu chuyện: Quả tim Khỉ.
- HS khá, giỏi biết phân vai dựng lại câu chuyện (BT 2)
II dựng dy hc:
- Tranh minh họa nội dung câu chuyện trong sách giáo khoa .
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động1: Hớng dẫn kể từng đoạn câu
chuyện.
*Bớc 1: Kể trong nhóm.
- Giáo viên yêu cầu học sinh chia nhóm, dựa
vào tranh minh họa và gợi ý của giáo viên để kể
cho các bạn trong nhóm nghe.
*Bớc 2: Kể trớc lớp.
- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trớc
lớp.
- Yêu cầu các nhóm có cùng nội dung nhận xét.
- Khi học sinh kể giáo viên có thể đặt một số
- 2 HS nhắc lại tên bài
- 4 em một nhóm luyện kể từng
đoạn. Mỗi em kể 1 bức tranh, các
bạn khác nghe và nhận xét, bổ sung
cho bạn.

- Một số nhóm kể, các nhóm khác
nhận xét bổ sung.
6
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
câu hỏi gợi ý nếu thấy học sinh còn lúng túng.
+Đoạn 1:
- Giáo viên hỏi :
+Câu chuyện xảy ra ở đâu?
+Cá Sấu có hình dáng nh thế nào?
+Khỉ gặp Cá Sấu trong trờng hợp nào?
+Khỉ hỏi Cá Sấu câu gì?
+Cá Sấu trả lời Khỉ ra sao?
+Tình bạn giữa Khỉ và Cá Sấu nh thế nào?
- Các đoạn còn ại GV tiến hành tơng tự đoạn 1
- Giáo viên nhận xét , tuyên dơng , cho điểm .
b. Hoạt động 2: Kể lại toàn bộ câu chuyện .
- Để dựng lại câu chuyện này chúng ta cần mấy
vai diễn ? Đó là những vai nào ?
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
3. Củng cố, dặn dò:
- Qua câu chuyện chúng ta rút ra bài học gì?
- Học sinh trả lời .
*Xảy ra ở ven sông.
*Cá Sấu da sần sùi, dài thợt,nhe hàm
răng nhọn hoắt nh một lỡi ca sắt.
*Cá Sấu hai hàng nớc mắt chảy dài
vì buồn bã.
*Bạn là ai? Vì sao bạn khóc ?
*Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả có
ai chơi với tôi.

*Ngày nào Cá Sấu cũng đến ăn hoa
quả mà Khỉ hái.
*Kể câu chuyện cần 3 vai diễn là vai
ngời dẫn chuyện, vai Khỉ, vai Cá
Sấu.
- Các nhóm phân vai và kể.
- Phải thật thà trong tình bạn. Không
ai muốn kết bạn với những kẻ giả
dối.
Chớnh t:
Tit 3 Nghe vit: QU TIM KHễ
I Mc tiờu :
- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôI có lời nhân vật.
- Làm đợc BT2 a/b hoặc BT3 a/b.
II dựng dy hc:
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn chép và các bài tập chính tả.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Le te, long lanh, nồng nàn, lo lắng.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả
*Ghi nhớ nội dung đoạn văn:
- Giáo viên treo bảng phụ đọc mẫu và yêu cầu
học sinh đọc lại đoạn chép .
- Giáo viên hỏi:
+Đoạn văn có những nhân vật nào?
- 3 em lên bảng viết.
- Lớp viết vào bảng con .
- 2 HS nhắc lại tên bài.

- 1 học sinh đọc.
- Học sinh trả lời .
*Khỉ và Cá Sấu.
7
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
+Vì sao cá Sấu lại khóc?
+Khỉ đã đối xử với Cá Sấu nh thế nào?
*Hớng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ đầu đoạn văn ta viết nh thế nào ?
- Những chữ nào trong bài cần phải viết hoa ?
- Hãy đọc lời của Khỉ.
- Hãy đọc lời của Cá Sấu.
- Những câu đó đợc đặt sau dấu gì?

*Hớng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu học sinh tìm trong đoạn chép các chữ
bắt đầu bằng c, nh , ngh
- Yêu cầu học sinh viết những từ : Cá Sấu,
nghe, những, hoa quả
- Giáo viên theo dõi chỉnh sửa.
*Viết bài:
- Giáo viên đọc lần lợt từng câu cho HS viết bài
vào vở.
*Soát lỗi:
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi.
*Chấm bài:
- Thu và chấm 1 số bài , nhận xét tuyên dơng
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn làm bài tập .
*Bài 2a:

- Gọi học sinh đọc yêu cầu của bài.
- Yêu cầu học sinh làm bài .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng 1 số em viết
đẹp.
- Hớng dẫn về nhà làm tiếp bài tập 3 vào vở.
*Vì chẳng có ai chơi với nó.
*Thăm hỏi, kết bạn và hái hoa quả
cho Cá Sấu ăn.
*Đoạn văn có 6 câu.
*Viết lùi vào 1 ô và viết hoa chữ cái
đầu .
*Cá Sấu, Khỉ viết hoa vì tên riêng.
*Bạn, Vì, Tôi, Từ viết hoa vì những
chữ đầu dòng.
*Bạn là ai ? Vì sao bạn khóc?
*Tôi là Cá Sấu. Tôi khóc vì chả ai
chơi với tôi.
*Đặt sau dấu gạch ngang đầu dòng.
- Tìm và nêu các từ khó .
- 2 em lên bảng viết , dới lớp viết vào
bảng con.
- HS viết bài theo yêu cầu.
- Học sinh soát lỗi.
- 1 em nêu yêu cầu: Điền s hoặc x vào
chỗ trống.
- 2 em lên bảng làm, dới lớp làm vào
vở bài tập.
- Học sinh nhận xét bài bạn và chữa
lại nếu sai .

Toỏn:
8
Tit 4 LUYN TP
I Mc tiờu :
- Biết cách tìm thừa số x trong các bài tập dạng: x x a = b; a x x = b.
- Biết tìm một thừa số cha biết.
- Biết giải bài toán có 1 phép tính chia (trong bảng chia 3)
- Làm đợc BT 2, 3, 4.
II dựng dy hc:
Chuẩn bị một số bài tập
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ :
- Giáo viên gọi học sinh làm bài tập sau:
Tìm x : x x 3 = 18 ; 2 x x = 14 ;
x x 3 = 21
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
*Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài .
- Giáo viên hỏi :
+ x là gì trong các phép tính của bài?
+Muốn tìm một thừa số trong phép nhân ta làm
nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
Yêu cầu các em khác nhận xét bài làm
- Nhận xét, tuyên dơng
*Bài 3:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài tập 3 .
- Hỏi lại cách tìm tích, cách tìm thừa số trong

phép nhân và yêu cầu tự làm bài.
- Gọi học sinh sửa bài .
*Bài 4:
*Hỏi: Bài toán cho biết gì ?
*Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu sinh làm bài.
- Giáo viên sửa bài và nhận xét đa ra kết quả
đúng:
- Giáo viên chấm một số bài nhận xét tuyên d-
ơng .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những em học
tốt.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- 2 em lên bảng làm bài.
- Cả lớp làm vào giấy nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Một em nêu.
*x là một thừa số trong phép (x)
*Ta lấy tích chia cho thừa số đã biết
- Hai em lên bảng làm, lớp làm vào vở
.
- Một vài em nhận xét .
2 em nhắc quy tắc.
- 2 em lên bảng, dới lớp làm vào vở
- Hai em đọc
- Có 12 kg gạo chia đều 3 túi.
- Mỗi túi có bao nhiêu kg.
- 1 học sinh tóm tắt bài, 1 học sinh
giải, dới lớp làm vào vở.

- Đổi vở sửa bài.
Ngy son 21/02/2011
9
Ngy ging Th 4 ngy 22/02/2011
Toỏn :
Tit 1 MT PHN T
I Mc tiờu :
- Nhận biết (bằng hình ảnh trực quan) Một phần t, biết đọc, viết 1/4.
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
II dựng dy hc:
Các hình vuông , hình tròn , hình tam giác đều giống nh hình vẽ trong SGK
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng điền dấu thích hợp vào
chỗ trống.
12 : 4 6 : 2
28 : 4 2 x 3
4 x 2 32 : 4
- Gọi học sinh đọc bảng chia 4.
- Giáo viên sửa bài và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Giới thiệu Một phần t
- Giáo viên cho học sinh quan sát hình vuông nh
trong phần bài học của sách giáo khoa, sau đó
dùng kéo cắt hình vuông ra làm bốn phần bằng
nhau và giới thiệu: Có một hình vuông, chia
làm 4 phần bằng nhau, lấy 1 phần, đợc 1 phần t
hình vuông
- Tiến hành tơng tự với hình tròn, hình tam giác

để học sinh rút ra kết luận
- Trong toán học, để thể hiện một phần t hình
vuông , một phần t hình tròn, một phần t hình
tam giác, ngời ta dùng số Một phần t , viết là:
1
4
b. Hoạt động 2: Luyện tập thực hành.
*Bài 1:
- Gọi học sinh đọc đề bài tập 1 .
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm bài, sau đó
gọi học sinh phát biểu ý kiến .
- Giáo viên nhận xét và cho điểm học sinh .
*Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc đề

- 2 em lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào bảng con.
- Học sinh đọc bảng chia 4.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh theo dõi thao tác của giáo
viên, phân tích bài toán và trả lời: Đ-
ợc một phần t hình vuông.
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
- Học sinh viết vào bảng con, 2 em
lên bảng viết.
- 1 học sinh đọc đề .
- Học sinh tự làm bài và phát biểu ý
kiến .
*Hình nào đã khoanh vào một phần
10

Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Yêu cầu học sinh quan sát hình vẽ trong sách
giáo khoa và tự làm bài .
- Vì sao em biết hình A đã khoanh vào một phần
t số con thỏ ?
- Giáo viên nhận xét cho điểm.
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
nhận biết Một phần t tơng tự nh trò chơi nhận
biết Một phần hai ở tiết 105 .
- Tuyên dơng nhóm thắng cuộc và tổng kết giờ
học.
- Về nhà ôn bài chuẩn bị bài sau
ba số con thỏ?
- HS quan sát và tự làm bài.
*Vì hình A có tất cả 8 con thỏ , chia
làm 4 phần bằng nhau thì mỗi phần
sẽ có 2 con thỏ , hình A có 2 con
thỏ đợc khoanh .
Tp c:
Tit 2 VOI NH
I Mc tiờu :
- Biết ngắt nghỉ hơi đúng, đọc rõ lời nhân vật trong bài.
- Hiểu ND: Voi rừng đợc nuôI dạy thành voi nhà, làm nhiều việc có ích cho con ngời.
(Trả lời đợc các CH trong SGK)
II dựng dy hc:
- Tranh minh họa bài tập đọc phóng to .
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
1. Kiểm tra bài cũ: Bài Quả tim khỉ

2. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1 : Luyện đọc.
*Đọc mẫu:
- Giáo viên đọc mẫu , yêu cầu học sinh đọc lại.
Chú ý giọng đọc thể hiện đúng các nhân vật.
- Yêu cầu học sinh tìm những từ khó đọc: voi
nhà, khựng lại, rú ga, vục, thù lù, lừng lững
Đọc câu dài
- Giáo viên nghe chỉnh sửa lỗi cho học sinh .
*Luyện đọc đoạn.
- Gọi học sinh đọc phần chú giải của bài .
- Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp theo đoạn .
- Giải nghĩa từ SGK
*Thi đọc giữa các nhóm :
- Yêu cầu các nhóm đọc thi .
- Giáo viên và các em khác nhận xét .
- 3 em lên bảng đọc bài và TLCH
- 1 em học khá đọc , cả lớp theo dõi
đọc thầm đọc chú giải trong sách
giáo khoa .
- Học sinh tìm cách đọc và luyện
đọc câu khó.
- 3 HS đọc từng đoạn của bài.
- HS nêu nghĩa các từ.
- Cử đại diện nhóm lên đọc.

- 1 học sinh đọc thành tiếng, lớp đọc
11
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh.
b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.

+Vì sao những ngời trên xe phải ngủ đêm trong
rừng?
+Tìm câu văn cho thấy các chiến sĩ cố gắng mà
chiếc xe vẫn không di chuyển?
+Chuyện gì đã xảy ra khi trời gần sáng?
+Vì sao mọi ngời rất sợ voi?
+Mọi ngời lo lắng nh thế nào khi thấy con voi
đến gần xe?
+Con voi đã giúp họ thế nào?
+Vì sao tác giả lại viết: Thật may cho chúng tôi
đã gặp đợc voi nhà ?
3. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh đọc lại bài .
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Về học bài và chuẩn bị bài sau
thầm theo.
- Từ 3 đến 5 em đọc .
Luyn t v cõu:
Tit 3 T NG V LOI TH, DU CHM DU PHY
I Mc tiờu :
- Nắm đợc một số từ ngữ chỉ tên, dặc điểm của các loài vật. (BT 1, 2)
- Biết đặt dấu chấm, dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong đoạn văn. (BT 3)
II dựng dy hc:
- Tranh minh họa trong bài.
- Thẻ từ có ghi các đặc điểm và tên con vật.
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 2, 3.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng thực hành hỏi đáp theo

mẫu nh thế nào?
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn chọn tên con vật phù
hợp với đặc điểm.
*Bài 1:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập 1.
- Treo bức tranh minh họa và yêu cầu học sinh
quan sát tranh.
- Tranh minh họa hình ảnh của các con vật nào?
- 2 em thực hành hỏi - đáp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh đọc .
- Học sinh quan sát tranh.
*Tranh vẽ: cáo, gấu trắng, thỏ, sóc,
nai, hổ.
12
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Hãy đọc các từ chỉ đặc điểm mà bài đa ra.
- Gọi 3 học sinh lên bảng, nhận thẻ từ và gắn vào
tên từng con vật với đúng đặc điểm của nó.
- Yêu cầu HS nhận xét bài của bạn trên bảng .
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
*Bài 2:
- Gọi học sinh đọc đề bài tập 2
- Bài tập này có gì khác với bài tập 1?
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo cặp đôi để làm
bài tập.
- Gọi 1 số học sinh đọc bài làm của mình.
- Nhận xét, cho điểm học sinh và nêu đáp án:

a. Dữ nh hổ ( cọp ): chỉ ngời nóng tính, dữ tợn.
b. Nhát nh thỏ: chỉ ngời nhút nhát.
c. Khỏe nh voi: khen ngời có sức khỏe tốt.
d. Nhanh nh sóc: khen ngời nhanh nhẹn.
- Tổ chức hoạt động nối tiếp theo chủ đề: Tìm
thành ngữ có tên các con vật.
*Ví dụ : Chậm nh rùa. Chậm nh sên. Hót nh kh-
ớu. Nói nh vẹt. Nhanh nh cắt. Buồn nh chấu cắn.
Nhát nh cáy. Khỏe nh trâu. Ngu nh bò. Hiền nh
nai
- Yêu cầu cả lớp đọc tất cả các thành ngữ vừa tìm
đợc.
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn điền dấu chấm, dấu
phẩy vào ô trống.
*Bài tập 3:
- Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
- Gọi học sinh đọc đoạn văn trong bài.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng của
bạn, sau đó chữa bài.
- Gọi học sinh đọc lại bài vừa làm.
- Khi nào phải dùng dấu chấm?
- Giáo viên chấm 1 số bài .
3. Củng cố, dặn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Về học bài và hoàn thành tiếp bài tập .
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 3 học sinh lên bảng làm, học sinh
dới lớp làm vào vở bài tập .
- 1 em đọc đề bài.

*Bài tập 2 yêu cầu tìm con vật tơng
ứng với đặc điểm đợc đa ra.
- Từng cặp làm bài tập.
- Mỗi học sinh đọc 1 câu
- Hoạt động theo lớp, nối tiếp nhau
phát biểu ý kiến.
- Cả lớp đọc .
- Học sinh làm bài vào vở, 1
học sinh lên bảng làm.
*Bài tập yêu cầu chúng ta điền dấu
chấm, dấu phẩy vào ô trống.
- HS đọc.
- Cả lớp làm bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- 2, 3 HS đọc lại bài của mình.
*Khi viết hết câu ta phải ghi dấu
chấm.
13

Chớnh t:
Tit 4 Nghe vit: VOI NH
I Mc tiờu :
- Nghe - viết chính xác bài chính tả, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nhân vật.
- Làm đợc BT 2 a/b hoặc BT 3 a/b
II dựng dy hc:
Bảng phụ ghi sẵn nội dung các bài tập chính tả .
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng, đọc các từ sau cho học

sinh viết: phù sa, xa xôi, ngôi sao, lao xao, cúc
áo, chim cút, nhút nhát, nhúc nhắc
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chính tả .
*Ghi nhớ nội dung bài viết:
- Giáo viên đọc mẫu và yêu cầu học sinh đọc lại
.
- Mọi ngời lo lắng nh thế nào?
- Con voi đã làm gì để giúp các chiến sĩ?
*Hớng dẫn cách trình bày:
- Đoạn văn có mấy câu ?
- Chữ đầu đoạn văn viết nh thế nào ?
- Câu của Tứ đợc viết cùng những dấu câu
nào ?
- Những chữ nào trong bài đợc viết hoa? Vì
sao?
*Hớng dẫn viết từ khó:
- Yêu cầu học sinh tìm trong đoạn trích các chữ
khó: lúc lắc, lo lắng, quặp, lôi mạnh, vũng lầy,
huơ vòi, lững thững
- Yêu cầu học sinh viết vào bảng con.
*Viết bài:
Giáo viên đọc bài thong thả từng câu .
*Soát lỗi:
- Đọc toàn bài phân tích từ khó cho HS soát lỗi.
- 2 em lên bảng viết.
- Lớp viết vào giấy nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 2 học sinh đọc.
*Lo lắng voi đập tan xe và phải bắn

chết nó.
*Nó quặp chặt vòi vào đầu xe, co
mình lôi mạnh chiếc xe qua vũng lầy.
*Có 7 câu .
*Viết hoa và lùi vào một ô .
*Đợc đặt sau dấu hai chấm , dấu gạch
ngang, cuối câu có dấu chấm than.
*Con, Nó, Phải, Nhng, Thật vì đầu
câu. Tứ, Tun là tên riêng cửa ngời và
địa danh.
- Học sinh tìm và đọc .
- Học sinh viết vào bảng con.
- Nghe và viết vào vở.
- Học sinh soát lỗi .
14
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
*Chấm bài:
- Chấm 1 số bài nhận xét, tuyên dơng
b. Hoạt động 2 : Hớng dẫn làm bài tập.
*Bài 2a: - Treo bảng phụ ghi sẵn bài tập.
- Gọi học sinh đọc đề bài tập 2a.
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Giáo viên nhận xét và chấm bài.
3. Củng cố, dặn dò:
- N/xét tiết học , tuyên dơng 1 số em viết đẹp.
-Về viết lại những lỗi chính tả.
- 1 em đọc .
- 1 em lên bảng, dới lớp làm vào vở.
- 1 vài em nhận xét bài trên bảng
T nhiờn xó hi :

Tit 5 CY SNG U
I Mc tiờu :
- Biết đợc cây cối có thể sống đợc ở khắp nơi: trên cạn, dới nớc.
- Nêu đợc ví dụ cây sống trên mặt đất, trên núi cao, trên cây khác, dới nớc.
*Lồng ghép GDBVMT:Biết cây cối và các con vật có thể sống ở môI trờng khác nhau: đất,
nớc, không khí
*Lấy chứng cứ 6.3 từ em số 1 đến 14
II dựng dy hc:
- Hình vẽ trong sách giáo khoa trang 50, 51.
- Su tầm tranh ảnh các loại cây sống ở các môi trờng khác nhau.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
+Hãy kể về gia đình của em? Những lúc nghỉ
ngơi mọi ngời trong gia đình em thờng làm gì?
+Hãy kể về trờng học của em? Trong trờng em
có những thành viên nào?
+Hãy kể về cuộc sống xung quanh nơi em ở?
2.Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Làm việc với Sách giáo khoa.
*Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Yêu cầu học sinh quan sát các hình trong sách
giáo khoa và nói về nơi sống của cây cối trong
từng hình.
*Bớc 2: Trình bày ý kiến.
- Yêu cầu HS các nhóm lên trình bày trớc lớp.
- 3 em lên bảng trả lời.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh thảo luận nhóm 4 em
theo yêu cầu của giáo viên.

- Đại diện các nhóm trình bày.
Nhóm khác lắng nghe và nhận xét
15
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Cây sống ở đâu?
Kết luận : Cây có thể sống ở khắp nơi : Trên
cạn, dới nớc.
*Lồng ghép GDBVMT: Cây cối và các con vật
có thể sống ở môI trờng khác nhau: đất, nớc,
không khí
b. Hoạt động 2 : Triển lãm về cây cối.
*Bớc 1: Làm việc theo nhóm nhỏ.
- Yêu cầu các thành viên trong nhóm đa những
tranh ảnh, cây lá thật đã su tầm đợc cho cả nhóm
quan sát.
- Mỗi cá nhân trong nhóm nói tên các cây mình
đã su tầm và nơi sống của chúng.
- Yêu cầu học sinh phân nhóm cây sống dới nớc
và nhóm cây sống trên cạn.
*Bớc 2: Hoạt động cả lớp.
- Yêu cầu các nhóm lên trình bày sản phẩm của
nhóm mình. Các nhóm khác quan sát và đánh giá
lẫn nhau.
- Giáo viên nhận xét
3. Củng cố dạn dò:
- Giáo viên nhận xét tiết học .
- Tuyên dơng 1 số em su tầm đợc nhiều cây.
- Về học bài chuẩn bị bài sau.
bổ sung .
*Cây sống trên cạn, dới nớc.

- Học sinh nghe và ghi nhớ.
- Học sinh thực hiện theo nhóm
theo yêu cầu của giáo viên.
- Học sinh phân nhóm cây theo
yêu cầu và ghi ra giấy.
- HS trình bày sản phẩm và đánh
giá.
Ngy son 22/02/2011
Ngy ging Th 5 ngy 23/02/2011
Th dc:
Tit 1 I KING GểT
(/c Khờ dy)
Toỏn:
Tit 2 LUYN TP
I Mc tiờu :
- Thuộc lòng bảng chia 4 .
- Biết giải bài toán có 1 phép chia (trong bảng chia 4)
- Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 4 phần bằng nhau.
16
- Làm đợc BT 1, 2, 3, 5.
II dựng dy hc:
Chuẩn bị một số bài tập .
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Giáo viên đa một số hình kẻ 1 , 1 và 1 để
2 3 4
học sinh quan sát và nêu kết quả với những hình
đã lấy đi 1
4

- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Luyện tập .
*Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài .
- Yêu cầu học sinh tự làm bài
- Yêu cầu các em khác nhận xét bài làm của bạn
- Nhận xét tuyên dơng
- Yêu cầu học sinh đọc bảng chia 4.
*Bài 2:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài .
- Yêu cầu học sinh tự làm bài .
- Giáo viên gọi học sinh đọc , sửa bài và nhận xét
*Bài 3:
- Gọi học sinh đề bài 3.
- Bài toán cho biết gì ?
- Bài toán hỏi gì ?
- Yêu cầu học sinh làm bài tập vào vở.
- GV sửa bài và nhận xét đa ra kết quả đúng:
Tóm tắt
4 tổ : 40 học sinh
1 tổ :. học sinh ?
Bài giải
Số học sinh mỗi tổ có là:
40 : 4 = 10 (học sinh)
Đáp số: 10 học sinh
- GV chấm một số bài nhận xét tuyên dơng
*Bài 5:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài .
- 2 em trả lời.

- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Một em nêu.
- Hai em lên bảng làm, lớp làm vào
vở .
- Một vài em nhận xét .
- 3 đến 4 em đọc.
- 1 em nêu.
- 4 em lên bảng làm 4 cột, cả lớp
làm vào sách.
- Học sinh đổi vở sửa bài
- 1 em đọc.
*Có 40 HS chia đều thành 4 tổ.
*Mỗi tổ có bao nhiêu học sinh.
- 1 học sinh tóm tắt bài, 1 học sinh
giải, dới lớp làm vào vở.
- 1 em đọc đề bài
17
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Giáo viên chấm 1 số bài và nhận xét.
3. Củng cố, dặn dò:
- N/xét tiết học, tuyên dơng những em học tốt.
- Về học bài, chuẩn bị bài sau.
- HS tự làm bài theo yêu cầu.
- Học sinh trả lời .
M thut:
Tit 3 THEO MU, V CON VT
(/c Vng dy)
Tp vit:
Tit 4 CH HOA U
I Mc tiờu :

-Viết đúng 2 chữ hoa U, Ư (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ U hoặc Ư), chữ và câu ứng
dụng: Ươm (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ), Ươm cây gây rừng (3 lần).
II dựng dy hc:
- Chữ hoa U, Ư đặt trong khung chữ mẫu,
- Bảng kẻ sẵn viết cụm từ ứng dụng : Ươm cây gây rừng.
- Vở tập viết.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh viết chữ T và chữ Thẳng, cụm từ
ứng dụng Thẳng nh ruột ngựa .
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài
a. Hoạt động 1: Hớng dẫn viết chữ U ,Ư hoa .
*Quan sát, nhận xét:
- Giáo viên treo bảng phụ viết sẵn chữ U.
- Yêu cầu học sinh quan sát chữ U và hỏi :
+Chữ U hoa cao mấy li ?
+Gồm mấy nét là những nét nào ?
+Điểm đặt bút của nét thứ nhất nằm ở vị trí nào?
+Điểm dừng bút của nét này nằm ở đâu?
- 2 HS lên bảng lên bảng viết.
- Lớp viết vở nháp.
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- HS q/sát chữ mẫu và trả lời.
*Cao 5 li .
*Gồm 2 nét la nét móc hai đầu và
nét móc ngợc phải
*Điểm đặt bút của nét móc hai đầu
nằm trên đờng kẻ dọc 6 và nằm giữa

đờng kẻ dọc 2 và 3 .
*Điểm dừng bút nằm trên đờng kẻ
ngang 2, giữa đờng kẻ dọc 2 và 3 .
*Điểm đặt bút nằm tại giao điểm
của đờng kẻ 6 và đờng kẻ ngang 5.
18
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
+Hãy tìm điểm đặt bút và dừng bút của nét móc
ngợc phải?
- Giáo viên giảng lại quy trình viết, vừa giảng vừa
viết mẫu vào khung chữ.
- Yêu cầu học sinh so sánh chữ U hoa và chữ Ư?
*Viết bảng
- Yêu cầu học sinh luyện viết chữ U, Ư trong
không trung, sau đó viết vào bảng con .
b. Hoạt động 2: Hớng dẫn viết cụm từ
*Giới thiệu cụm từ:
- Yêu cầu học sinh mở vở tập viết đọc cụm từ ứng
dụng: Ươm cây gây rừng .
- Giảng: Ươm cây gây rừng là công việc mà tất cả
mọi ngời cần tham gia để bảo vệ môi trờng,
chống hạn hán và lũ lụt.
*Quan sát và nhận xét:
- Giáo viên hỏi:
+Cụm từ có mấy chữ ? là những chữ nào ?
+Những chữ nào có cùng chiều cao với chữ U ,Ư
hoa và cao mấy li ?
+Các chữ còn lại cao mấy li ?
+Khi viết chữ Ươm ta viết nét nối giữa chữ
Ư và ơ nh thế nào?

+Hãy nêu vị trí các dấu thanh có trong cụm từ ?
*Viết bảng:
- Yêu cầu học sinh viết chữ: Ươm vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn .
c. Hoạt động 3: Hớng dẫn viết vào vở tập viết.
- Yêu cầu học sinh viết vào vở theo y/c.
- Giáo viên theo dõi, uốn nắn.
- Thu và chấm 10 bài .
3. Củng cố , dặn dò:
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về hoàn thành nốt bài trong vở .
Điểm dừng bút nằm trên đờng kẻ
ngang 2.
- Học sinh quan sát và ghi nhớ.
*Chữ Ư hoa chỉ khác chữ U hoa ở
nét râu nhỏ trên đầu nét 2.
- Viết vào bảng con, 2 em lên bảng
viết.
- Đọc cụm từ: Ươm cây gây rừng .
- Học sinh nghe và ghi nhớ.
- Quan sát và trả lời .
+Cụm từ có 4 chữ : Ươm, cây,
gây,rừng.
*Chữ g , y cao 2 li rỡi.
*Các chữ còn lại cao 1 li .
*Từ điểm cuối của chữ Ư rê bút lên
điểm đầu của chữ ơ và viết chữ ơ.
*Dấu huyền đặt trên chữ Ư.
- Viết vào bảng con, 2 em lên bảng
viết.

- Học sinh viết theo yêu cầu
Ngy son 23/02/2011
Ngy ging Th 6 ngy 24/02/2011
19
m nhc:
Tit 1 ễN TP BI HT: CH CHIM NH D THNG
(/c Lc dy)
Toỏn:
Tit 2 BNG CHIA 5
I Mc tiờu :
- Biết cách thực hiện bảng chia 5.
- Lập và nhớ đợc bảng chia 5.
- Biết giảI bài toán có một phép chia (trong bảng chia 5)
- Làm đợc BT 1, 2.
II dựng dy hc:
Các tấm bìa, mỗi tấm bìa có 5 hình tròn.
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng:
+Làm bài tập 3,4 của tiết 115.
+Đọc thuộc lòng bảng nhân 5.
- Giáo viên nhận xét và ghi điểm .
2. Bài mới: Giới thiệu bài .
a. Hoạt động 1: Lập bảng chia 5.
- Giáo viên gắn lên bảng 4 tấm bìa có 5 chấm
tròn, sau đó nêu bài toán: Mỗi tấm bìa có 5
chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có mấy chấm tròn ?
- Hãy nêu phép tính thích hợp để tìm số chấm
tròn có trong cả 4 tấm bìa .

- Nêu bài toán: Trên các tấm bìa có tất cả 20
chấm tròn. Biết mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn.
Hỏi có tất cả bao nhiêu tấm bìa ?
- Hãy đọc phép tính thích hợp để tìm số tấm
bìa mà bài toán yêu cầu .
- Giáo viên viết lên bảng phép tính:
20 : 5 = 4 và yêu cầu học sinh đọc phép tính
này.
- Tiến hành tơng tự với 1 vài phép tính khác .
b. Hoạt động 2: Học thuộc lòng bảng chia 5.
- Yêu cầu học sinh đọc bảng chia 5 vừa xây
dựng đợc. Giáo viên xóa dần kết quả học sinh
đọc .
- 2 em lên bảng làm
- Lớp làm vào vở nháp .
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- Học sinh quan sát và phân tích câu
hỏi của giáo viên và trả lời .
*4 tấm bìa có 20 chấm tròn.
*Phép tính: 5 x 4= 20
- Phân tích bài toán , sau đó1 học sinh
trả lời .
*Có tất cả 4 tấm bìa .
*Phép tính : 20 : 5 = 4
- Đọc cá nhân, đọc đồng thanh .
20
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Yêu cầu học sinh tìm điểm chung của các
phép tính chia trong bảng chia 5 .
- Có nhận xét gì về kết quả của các phép chia

trong bảng chia 5.
- Giáo viên chỉ vào các số đem chia cho 5,
yêu cầu học sinh đọc .
- Đây chính là dãy số đếm thêm 5 bắt đầu từ
số 5.
- Giáo viên chỉ bất kỳ 1 phép tính nào đó
trong bảng để học sinh đọc .
- Gọi 1 số em luyện học thuộc tại lớp.
- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
c. Hoạt động 3: Luyện tập thực hành
*Bài 1:
- Gọi học sinh nêu yêu cầu bài.
- Giáo viên treo bảng phụ, yêu cầu học sinh
đọc tên các dòng trong bảng số.
- Muốn tính thơng ta làm nh thế nào?
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Giáo viên nhận xét sửa bài đa ra kết quả
đúng
*Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề
+Bài toán cho biết gì ?
+Bài toán hỏi gì ?
+Muốn biết mỗi tổ có mấy bạn chúng ta làm
nh thế nào ?
- Yêu cầu học sinh tóm tắt và giải bài toán .
- Gọi học sinh nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Giáo viên nhận xét sửa bài đa ra đáp án
đúng, chấm 1 số bài.
Tóm tắt
5 bình hoa :15 bông hoa .

1 bình hoa : .bông hoa ?
Bài giải
Số bông hoa mỗi bình hoa có là:
15 : 5 = 3 (bông hoa)
Đáp số: 3 bông hoa
3. Củng cố, dặn dò:
- Chúng ta vừa học bài gì ?
- Nhận xét tiết học, tuyên dơng những em học
tốt.
- Cả lớp đọc đồng thanh .
*Phép tính này đều có dạng một số chia
cho 5.
*Các kết quả lần lợt là : 1 , 2 , 10.
- Học sinh đọc .
- 5 đến 7 em đọc.
- 1 em nêu yêu cầu của bài.
*Đọc: Số bị chia, số chia, thơng.
*Ta lấy số bị chia chia cho số chia.
- 2 HS đọc
*Có 15 bông hoa chia thành 5 bình.
*Mỗi bình có mấy bông hoa ?
*Chúng ta thực hiện phép chia .
- 1 học sinh lên bảng làm. Dới lớp làm
vào vở, sau đó đổi vở để kiểm tra vở lẫn
nhau.
- HS trả lời.
- Hai em đọc bảng chia 5
21
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
- Về học bài và chuẩn bị bài sau.

Tp lm vn:
Tit 3 P LI PH NH, NGHE V TR LI CU HI
I Mc tiờu :
- Biết đáp lời phủ định trong tình huống giao tiếp đơn giản (BT 1, 2)
- Nghe kể, trả lời đúng câu hỏi về mẩu chuyện vui. (BT 3)
II dựng dy hc:
- Ghi sẵn các tình huống.
- Các câu hỏi gợi ý viết vào bảng phụ .
III.Cỏc hot ng dy hc:
Hot ng ca giỏo viờn Hot ng ca hc sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi học sinh lên bảng thực hành đọc 2,3 nội
quy của nhà trờng.
- Giáo viên nhận xét , ghi điểm.
2. Bài mới : Giới thiệu bài.
a. Hoạt động 1: Đọc lời các nhân vật trong
tranh.
- Giáo viên treo tranh minh hoạ và yêu cầu HS
đọc lời của các nhân vật của bài tập 1.
- Bức tranh minh họa điều gì?
- Khi gọi điện thoại đến , bạn nói thế nào?
- Cô chủ nhà nói thế nào?
- Lời nói của cô chủ nhà là một lời phủ định,
khi nghe thấy chủ nhà phủ định điều mình
hỏi, bạn học sinh đã nói thế nào?
Kết luận:- Gọi 2 HS lên đóng vai thể hiện
lại tình huống trên.
- Giáo viên nhận xét, tuyên dơng .
b. Hoạt động 2 : Thực hành.
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài 2.

- Yêu cầu 2 học sinh ngồi cạnh nhau cùng
đóng vai thể hiện lại từng tình huống trong
bài. Chú ý HS có thể thêm lời thoại nếu muốn.
- Yêu cầu học sinh đóng lại tình huống a.
- Yêu cầu cả lớp nhận xét, đa ra lời đáp khác
- 2 em lên bảng đọc
- 2 HS nhắc lại tên bài.
- 1 học sinh đọc, cả lớp theo dõi.
*Tranh minh họa cảnh một bạn HS gọi
điện thoại đến nhà bạn.
*Bạn nói : Cô cho cháu gặp bạn Hoa ạ.
*ở đây không có ai tên là Hoa đâu
cháu ạ.
*Bạn nói: Thế ạ? Cháu xin lỗi cô.
- 2 HS đọc.
- 2 học sinh lên đóng vai và diễn lại
tình huống trong bài. Học sinh cả lớp
theo dõi .
- 1 cặp HS đóng lại tình huống a
- Lớp nhận xét đa ra lời đáp khác ( nếu
có )
22
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- TiÕn hµnh t¬ng tù víi t×nh hng cßn l¹i .
- Gi¸o viªn nhËn xÐt ®a bỉ sung .
c. Ho¹t ®éng 3: Nghe kĨ chun vµ tr¶ lêi c©u
hái V× sao?
- Gi¸o viªn kĨ 1, 2 lÇn c©u chun : V× sao ?
- TReo b¶ng phơ cã c¸c c©u hái:
+Trun cã mÊy nh©n vËt ? §ã lµ nh÷ng nh©n

vËt nµo ?
+LÇn ®Çu vỊ quª ch¬i, c« bÐ thÊy thÕ nµo ?
+C« bÐ hái cËu anh hä ®iỊu g× ?
+CËu bÐ gi¶i thÝch ra sao ?
+Thùc ra con vËt mµ c« bÐ nh×n thÊy lµ con g×
- Gäi 1, 2 häc sinh kĨ l¹i chun .
- Gi¸o viªn nhËn xÐt, tuyªn d¬ng .
3. Cđng cè, dỈn dß:
- Em ®¸p l¹i thÕ nµo khi :
+ Mét b¹n høa cho em mỵn trun , l¹i ®Ĩ
quªn ë nhµ.
+Em hái mét b¹n mỵn bót nhng b¹n l¹i kh«ng
cã.
- NhËn xÐt cho ®iĨm HS. GV nx tiÕt häc.
- Häc sinh nghe kĨ chun.
*Hai nh©n vËt lµ c« bÐ vµ cËu anh hä .
*C« bÐ thÊy mäi thø ®Ịu l¹
*Sao con bß nµy kh«ng cã sõng h¶
anh ?
*Bß kh«ng cã sõng v× bÞ g·y sõng. Cã
con cßn non, cha cã sõng. Riªng con
nµy kh«ng cã sõng v× nã lµ lµ con
ngùa.
*Lµ con ngùa.
- 2 ®Õn 4 em thùc hµnh kĨ.
- Häc sinh ph¸t biĨu ý kiÕn.
Thủ công :
Tiết 4 KIỂM TRA PHỐI HỢP CẮT DÁN HÌNH
I Mục tiêu :
- Đánh giá kiến thức kó năng của học sinh qua sản phẩm ,gấp hình hoặc phối hợp gấp ,

cắt , dán , một trong hững hình đã học .
II Đồ dùng dạy học:
- Mẫu của các bài 7 , 8 , 9 , 10 , 11, 12 để học sinh xem lại . Giấy nháp , giấy thủ công
, bút màu , kéo thủ công
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
-Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh
-Giáo viên nhận xét đánh giá .
-Các tổ trưởng báo cáo về sự chuẩn bò
của các tổ viên trong tổ mình .
23
2.Bài mới: a) Giới thiệu bài:
-Bài học hôm nay chúng ta sẽ kiểm tra về
chương gấp ,cắt , dán các hình .
b) Khai thác:
-Nêu đề bài : “ Em hãy gấp cắt , dán một
trong những sản phẩm đã học ”
- Nêu mục đích , yêu cầu của bài kiểm tra
- Yêu cầu nhắc tên của các bài đã học ở
chương I
-Chương vừa qua các em đã được làm quen
gấp , cắt dán những loại sản phẩm nào?
-Yêu cầu học sinh làm bài kiểm tra .
- Giáo viên thu bài kiểm tra về nhà chấm
điểm .
d) Củng cố - Dặn dò:
-Yêu cầu học sinh nhắc lại nội dung
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
-Dặn về nhà học và làm bài xem trước bài

mới .
-Lớp theo dõi giới thiệu bài .
-Hai em nhắc lại đề bài kiểm tra .
-Lớp lắng nghe để nắm về mục đích
và yêu cầu của tiết kiểm tra .
- Lần lượt nhắc lại tên các bài đã học
trong chương :
- Gấp cắt hình tròn , các biển báo
giao thông , phong bì , thiệp chúc
mừng .
- Lớp thực hiện làm bài kiểm tra
-Nộp bài lên để giáo viên chấm .
-Hai học sinh nêu nội dung kiểm tra
-Chuẩn bò dụng cụ cho tiết sau đầy
đủ để tiết sau thực hành làm các đồ
chơi đơn giản
Sinh hoạt:
Tiết 5 SINH HOẠT SAO
I. Mục tiêu:
- Các sao thực hiện sinh hoạt đầy đủ các bước của buổi sinh hoạt sao.
- Sinh hoạt theo chủ điểm : Mừng Đảng – Mừng xn
- Ơn chun hiệu : Kính u Bác Hồ
- Chơi trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột
- GD ý thức phê và tự phê.
II Đồ dùng dạy học:
Địa điểm sân trường.
III. Các hoạt động sinh hoạt:
1. Ổn định:
- HS ra sân tập họp thành 4 sao
- Lớp trưởng nêu nhiệm vụ và u cầu của tiết SH.

2. Sinh hoạt:
* Sao trưởng điều khiển sao mình sinh hoạt theo 6 bước.
+ Điểm danh.
+ Kiểm tra vệ sinh cá nhân.
24
+ Nhận xét các mặt hoạt động của sao. (có tuyên dương phê bình).
+ Toàn sao hoan hô sao của mình.
+ Đọc lời hứa.
+ Phương hướng tuần tới.
3. Tập họp thành vòng tròn:
- Văn thể mĩ điều khiển lớp múa, hát có nội dung ca ngợi Bác Hồ kính yêu
- Tổ chức cho các sao thi múa hát với nhau.
-Lớp nhận xét bình chọn sao, cá nhân múa đúng đẹp.
- GV nhận xét tuyên dương.
4. Sinh hoạt chủ điểm: Mừng Đảng-Mừng xuân:
- Tổ chức cho các sao thi đọc thơ, kể chuyện, múa hát theo chủ điểm.
5. Ôn chuyên hiệu: Kính yêu Bác Hồ:
? Bác Hồ sinh ngày, tháng, năm nào? Quê Bác ở đâu?
? Để xứng đáng là cháu ngoan của Bác các em cần làm gì?
6. Tổ chức chơi trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuôt.
7. Nhận xét đánh giá:
- Nhận xét giờ học.
- Tuyên dương những sao có ý thức sinh hoạt tốt.
- Dặn: Thực hiện tốt hơn nữa nề nếp học tập, ca múa thể dục giữa giờ, vệ sinh trường lớp
sạch sẽ.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×