TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
HỌ VÀ TÊN : LÊ CÔNG NGỌ
TỔ : TOÁN
NĂM HỌC : 2010 – 2011
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 1
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Tuần 01: Ngày soạn: 14-08-2010 Ngày giảng 16-08-2010
CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
§1 : MỆNH ĐỀ
I- MỤC TIÊU :
- Học sinh (HS) nắm vững các khái niệm : mệnh đề, mệnh đề phủ định, mệnh đề kéo theo.
- HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề trên và xác định được tính
đúng, sai của các mệnh đề.
II- CHUẨN BỊ:
- Giáo viên (GV): Các ví dụ về các mệnh đề, vận dụng thực tế.
- HS : sách giáo khoa( SGK)
III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu nội dung toàn chương I
3- Bài mới: Tiết 01:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS thực hiện hoạt động
1
Giới thiệu các quy ước của mệnh
đề.
Lấy các ví dụ về câu là mệnh đề
và câu không là mệnh đề và cho
HS xác định tính đúng sai của
từng mệnh đề.
Cho HS thực hiện hoạt động
2,
sau đó GV nhận xét.
Cho HS đọc mục 2.
Lấy các ví dụ về mệnh đề chứa
biến. Cho HS tìm hai giá trị thực
của x và y để được mệnh đề đúng,
mệnh đề sai.
Cho HS thực hiện hoạt động
3,
sau đó GV nhận xét.
Quan sát tranh và so sánh các câu ở
bên trái và bên phải.
Nhận biết các câu là mệnh đề và
các câu không là mệnh đề.
Ghi các ví dụ và xác định tính đúng
sai của từng mệnh đề.
Số 4 là số chẵn.( mệnh đề đúng)
Số 3 là số vô tỷ. ( mệnh đề sai)
Thực hiện hoạt động
2
Đọc mục I. 2 SGK
Nhận biết mệnh đề chứa biến.
Tìm hai giá trị thực của x và y để
được mệnh đề đúng, mệnh đề sai.
Thực hiện hoạt động
3
I- Mệnh đề. Mệnh đề chứa biến:
1. Mệnh đề:
- Mỗi mệnh đề phải hoặc đúng
hoặc sai.
- Một mệnh đề không thể vừa
đúng, vừa sai.
Ví dụ :
+ Mệnh đề :
Số 4 là số chẵn.
Số 3 là số vô tỷ.
+ Không là mệnh đề : Số 4 là số
chẵn phải không ?
2. Mệnh đề chứa biến: (SGK )
Ví dụ: x – 3 = 7
y < - 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu phủ định của một mệnh đề.
Cho HS đọc ví dụ 1 ( SGK) và cho
HS nhận xét hai câu nói của Nam
và Minh.
Giới thiệu cách phát biểu, ký hiệu
và tính đúng sai của một phủ định
Đọc ví dụ 1 và đưa ra nhận xét về
hai câu nói của Nam và Minh.
Nêu cách phát biểu một phủ định
của một mệnh đề.
Ghi các mệnh đề.
II- Phủ định của một mệnh đề:
Ví dụ 1 : (SGK)
* Kết luận : ( SGK)
Ví dụ 2:
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 2
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
của một mệnh đề.
Lấy các ví dụ về mệnh đề và yêu
cầu HS xác định phủ định của các
mệnh đề đó. Sau đó đưa ra nhận
xét về bài làm của HS
Cho HS thực hiện hoạt động
4,
sau đó GV nhận xét.
Xác định phủ định của các mệnh đề
đó.
Thực hiện hoạt động
4.
P
: 3 là số hữu tỷ.
P
: 3 không phải là số hữu tỷ.
Q: 12 không chia hết cho 3.
Q
: 12 chia hết cho 3.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu về mệnh đề kéo theo.
Cho HS đọc ví dụ 3 (SGK)
Giới thiệu khái niệm về mệnh đề
kéo theo.
Cho HS thực hiện hoạt động
5,
sau đó GV nhận xét.
Chỉ ra sự đúng sai của mệnh đề
P => Q.
Lấy ví dụ 4 để minh hoạ.
Giới thiệu mệnh đề P => Q trong
các định lí toán học.
Cho HS thực hiện hoạt động
6,
sau đó GV nhận xét.
Đọc ví dụ 3 (SGK)
Phát biểu khái niệm.
Thực hiện hoạt động
5
Đọc SGK
Xem ví dụ 4 (SGK)
Xác định P và Q trong các định lí
toán học.
Thực hiện hoạt động
6
III- Mệnh đề kéo theo:
Ví dụ 3: (SGK)
Khái niệm : (SGK)
Mệnh đề P => Q chỉ sai khi P
đúng và Q sai.
Ví dụ 4: (SGK)
Hoạt động 1: Tìm hiểu về mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương.
Yêu cầu HS thực hiện hoạt động
7.
Nhận xét các phát biểu về các
mệnh đề Q => P và sự đúng, sai
của các mệnh đề đó.
Giới thiệu khái niệm về mệnh đề
đảo.
Cho HS nhân xét sự đúng, sai của
các mệnh đề P =>Q và Q => P.
Lấy ví dụ minh hoạ cho nhận xét.
Cho HS lấy ví dụ sau đó GV nhận
xét.
Giới thiệu khái niệm hai mệnh đề
tương đương .
Cho HS đọc ví dụ 5 / SGK
Thực hiện hoạt động
7 : phát
biểu các mệnh đề Q => P và chỉ ra
sự đúng, sai của chúng.
Nắm được khái niệm về mệnh đề
đảo.
Đưa ra nhận xét.
Lấy ví dụ.
Phát biểu khái niệm hai mệnh đề
tương đương .
Đọc ví dụ 5 / SGK
IV- Mệnh đề đảo – hai mệnh đề
tương đương :
Khái niệm mệnh đề đảo: (SGK)
Nhận xét: (SGK)
Ví dụ :
P =>Q: Nếu ABC là một tam giác
đều thì ABC là một tam giác cân.
(mệnh đề đúng).
Q => P: Nếu ABC là một tam giác
cân thì ABC là một tam giác đều.
(mệnh đề sai).
Khái niệm hai mệnh đề tương
đương : (SGK)
Ví dụ : (SGK)
Hoạt động 2: Ký hiệu
∃∀
,
Giới thiệu kí hiệu
∀
Lấy ví dụ về mệnh đề có sử dụng
kí hiệu
∀
.
Cho HS lấy ví dụ.
Biết cách đọc và sử dụng kí hiệu
∀
trong mệnh đề toán học.
V- Kí hiệu
∃∀
và
:
Kí hiệu
∀
đọc là “ với mọi ”
Ví dụ : “Bình phương của mọi số
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 3
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TỐN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Nhận xét.
Giới thiệu kí hiệu
∃
Lấy ví dụ về mệnh đề có sử dụng
kí hiệu
∀
.
Cho HS lấy ví dụ.
Nhận xét.
Cho HS đọc các ví dụ 6 -> ví dụ 9
Lấy các ví dụ.
Biết cách đọc và sử dụng kí hiệu
∃
trong mệnh đề tốn học.
Lấy các ví dụ.
Đọc các ví dụ / SGK.
thực đều khơng âm ”
0:
2
≥∈∀ xRx
Kí hiệu
∃
đọc là “ có một ”(tồn tại
một) hay “ có ít nhất một ”(tồn tại ít
nhất một).
Ví dụ : “ có một số hữu tỉ bình
phương bằng 2 ”
2:
2
=∈∃ xQx
Hoạt động 3: Vận dụng ký hiệu
∃∀
,
.
Cho HS thảo luận nhóm các hoạt
động
8 ->
11 / SGK.
Cho các nhóm báo cáo kết quả
của
8 ->
11.
Nhận xét bài làm của các nhóm.
Đánh giá hoạt động của các nhóm.
Tiến hành thảo luận các hoạt động
8 - >
11 / SGK.
Báo cáo kết quả.
4- Củng cố :
Làm bài tập 6a / SGK trang 10
Làm bài tập 7(a,b) / SGK trang 10
5- Dặn dò, BTVN:
Ơn tập các khái niệm về mệnh đề.
Xem lại các ví dụ.
Làm các bài tập : 1 -> 7 SGK trang 9;10
Tuần 01: Ngày soạn: 15-08-2010 Ngày giảng 16-08-2010
BÀI TẬP
I- MỤC TIÊU:
• Về kiến thức: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh đề vào suy luận toán
học.
• Về kó năng: - Trình bày các suy luận toán học.
- Nhận xét và đánh giá một vấn đề.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: giáo án, SGK
- HS : giải các bài tập về mệnh đề.
Giáo viên biên soạn:Lê Cơng Ngọ 4
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
III- PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu khái niệm mệnh đề đảo ? Lấy ví dụ .
HS2: Nêu khái niệm hai mệnh đề tương đương ? Lấy ví dụ .
3- Bài mới: Tiết 02:
Hoạt động 1: Giải bài tập 3/SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Gọi 4 HS lên viết 4
mệnh đề đảo.
Yêu cầu các HS cùng
làm.
Cho HS nhận xét sau
đó nhận xét chung.
Gọi 4 HS lên viết 4
mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện đủ ”
Yêu cầu các HS cùng
làm.
Cho HS nhận xét sau
đó nhận xét chung.
Gọi 4 HS lên viết 4
mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện cần ”
Yêu cầu các HS cùng
làm.
Cho HS nhận xét sau
đó nhận xét chung.
Viết các mệnh đề
đảo.
Đưa ra nhận xét.
Viết các mệnh đề
dùng khái niệm
“điều kiện đủ ”
Đưa ra nhận xét.
Viết các mệnh đề
dùng khái niệm
“điều kiện cần ”
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 3 / SGK
a) Mệnh đề đảo:
+ Neáu a+b chia heát cho c thì a vaø b cuøng chia heát cho c
+ Các số chia hết cho 5 đều có tận cùng bằng 0.
+ Tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau là tam giác
cân.
+ Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
b) “ điều kiện đủ ”
+ Điều kiện đủ để a + b chia hết cho c là a và b cùng chia hết
cho c.
+ Điều kiện đủ để một số chia hết cho 5 là số đó có tận cùng
bằng 0.
+ Điều kiện đủ để tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau
là tam giác đó cân.
+ Điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau là chúng
bằng nhau.
c) “ điều kiện cần ”
+ Điều kiện cần để a và b chia hết cho c là a + b chia hết cho c.
+ Điều kiện cần để một số có tận cùng bằng 0 là số đó chia hết
cho 5.
+ Điều kiện cần để một tam giác là tam giác cân là hai đường
trung tuyến của nó bằng nhau.
+ Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có diện
tích bằng nhau.
Hoạt động 2: Giải bài tập 4/SGK
Gọi 3 HS lên viết 3
mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện cần
và đủ ”
Yêu cầu các HS
cùng làm.
Viết các mệnh đề
dùng khái niệm “điều
kiện cần và đủ ”
Bài tập 4 / SGK
a) Điều kiện cần và đủ để một số chia hết cho 9 là tổng các chữ
số của nó chia hết cho 9.
b) Điều kiện cần và đủ để một hình bình hành là hình thoi là hai
đường chéo của nó vuông góc với nhau.
c) Điều kiện cần và đủ để phương trình bậc hai có hai nghiệm
phân biệt là biệt thức của nó dương.
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 5
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TỐN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét
chung.
Đưa ra nhận xét.
Hoạt động 3: Giải bài tập 5/SGK
Gọi 3 HS lên bảng thực
hiện các câu a, b và c.
u cầu các HS cùng
làm.
Cho HS nhận xét sau đó
nhận xét chung.
Sử dụng các kí hiệu
∃∀
,
viết các mệnh đề.
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 5 / SGK
a)
xxRx =∈∀ 1.:
b)
0:
=+∈∃
xxRx
c)
0)(: =−+∈∀ xxRx
Hoạt động 4: Giải bài tập6/SGK
Gọi 4 HS lên bảng thực
hiện các câu a, b, c và d.
u cầu HS chỉ ra các số
để khẳng định sự đúng,
sai của từng mệnh đề.
Cho HS nhận xét sau đó
nhận xét chung.
Phát biểu thành lời các
mệnh đề và chỉ ra sự
đúng, sai của nó.
Sai vì “ có thể bằng 0”
n = 0 ; n = 1
x = 0,5
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 6 / SGK
a) Bình phương của mọi số thực đều dương. (mệnh đề
sai)
b) Tồn tại số tự nhiên n mà bình phương của nó lại bằng
chính nó. ( mệnh đề đúng)
c) mọi số tự nhiên n đều khơng vượt q hai lần nó.
(mệnh đề đúng)
d) Tồn tại số thực x nhỏ hơn nghịch đảo của nó. (mệnh
đề đúng)
4- Củng cố : Cho HS nhắc lại các khái niệm về mệnh đề.
5- Dặn dò, BTVN:
Ơn tập lý thuyết về mệnh đề. Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm các bài tập ở SBT.
Tuần 02: Ngày soạn: 21-8-2010 Ngày giảng: 23-08-2010
§ 2 : TẬP HỢP
I- MỤC TIÊU :
Kiến thức: Hiểu được khái niệm tập hợp rỗng , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
Kỹ năng: + Sử dụng đúng các ký hiệu
;;;;; ⊄⊃⊂∉∈
Ø
+ Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất đặc
trưng của tập hợp.
+Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
II- CHUẨN BỊ:
- GV : giáo án, SGK
- HS : Ơn tập về tập hợp ở lớp 6
III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
Giáo viên biên soạn:Lê Cơng Ngọ 6
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
VI- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp:
2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Lấy ví dụ về một tập hợp đã học ở lớp 6.
3- Bài mới: Tiết 03:
Hoạt động 1: Khái niệm tập hợp.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS thực hiện
1.
Nhận xét.
Gọi HS lấy ví dụ về tập hợp và
xác định phần tử thuộc tập hợp và
phần tử không thuộc tập hợp.
Nhận xét.
Cho HS thực hiện
2
Nhận xét.
Cho HS thực hiện
3.
Hướng dân HS giải phương trình
2x
2
– 5x +3 = 0
Nhận xét.
Giới thiệu hai cách xác định một
tập hợp. Vẽ biểu đồ Ven minh hoạ
hình học tập hợp A
Cho HS thực hiện
4.
Hướng dẫn HS giải phương trình
x
2
+ x + 1 = 0
Nhận xét.
Giới thiệu khái niệm tập hợp rỗng.
Khi nào một tập hợp không là tập
hợp rỗng ?
Trả lời
1:
a) 3
∈
Z
b)
∉2
Q
Lấy ví dụ tập hợp. Xác định phần
tử thuộc tập hợp và phần tử không
thuộc tập hợp.
Trả lời
2:
U = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15, 30}
Trả lời
3:
B = {1, 3/2 }
Phát biểu kết luận.
Vẽ hình.
Trả lời
4:
Tập hợp A={x
∈
R ׀ x
2
+ x + 1 = 0 }
không có phần tử nào vì phương
trình x
2
+ x + 1 = 0 vô nghiệm.
Phát biểu khái niệm.
Tồn tại một phần tử thuộc tập hợp.
I. KHÁI NIỆM TẬP HỢP
1) Tập hợp và phần tử
Ví dụ :
A = {a, b, c}
B = {1, 2, 3, 4}
a
∈
A ( a thuộc A)
a
∉
B ( a không thuộc B)
2) Cách xác định tập hợp
Kết luận : (SGK)
Minh hoạ hình học một tập hợp
bằng biểu đồ Ven.
3) Tập hợp rỗng
Khái niệm : ( SGK )
Chú ý : A ≠ Ø <=>
∃
x : x
∈
A
Hoạt động 2: Tập hợp con
Cho HS thực hiện
5
Nhận xét.
Giới thiệu khái niệm, kí hiệu và
cách đọc.
Treo bảng phụ hình minh hoạ
trường hợp A
⊂
B và A
⊄
B
Giới thiệu 3 tính chất .
Treo bảng phụ hình minh hoạ tính
chất 2.
Trả lời
5:
Quan sát hình 2/ SGK và trả lời các
câu hỏi.
Phát biểu khái niệm, nắm vững kí
hiệu và cách đọc.
Vẽ biểu đồ ven minh hoạ trường
hợp A
⊂
B và A
⊄
B
Nêu các tính chất.
Quan sát hình vẽ.
II. TẬP HỢP CON
Khái niệm : ( SGK )
A
⊂
B ( A con B hoặc A chứa
trong B.
Hoặc B
⊃
A ( B chứa A hoặc B
bao hàm A )
A
⊂
B A
⊄
B
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 7
A
B
A
B
A
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Các tính chất : ( SGK )
Hoạt động 3 : Tập hợp bằng nhau
Cho HS thực hiện
6
Hướng dẫn HS liệt kê các phần tử
của A và B.
Khi nào hai tập hợp bằng nhau ?
Trả lời
6:
Liệt kê các phần tử của A và B.
Rút ra nhận xét : A
⊂
B và B
⊂
A
Rút ra khái niệm hai tập hợp bằng
nhau.
III. TẬP HỢP BẰNG NHAU
Khái niệm : ( SGK )
A = B
∀⇔
x (
)BxAx ∈⇔∈
4- Củng cố:
Giải bài tập 1a,b ; 3a / SGK trang 13
5- Dặn dò: Học thuộc các khái niệm. Làm các bài tập : 1c; 2 và 3b/ SGK trang 13
Tuần 02: Ngày soạn: 21-8-2010 Ngày giảng: 24-08-2010
§3: CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
I- MỤC TIÊU:
+ Nắm vững các khái niệm hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp và có kĩ năng xác định các tập hợp đó.
+ Có kĩ năng vẽ biểu đồ Ven miêu tả các tập hợp trên
+ Sử dụng đúng các kí hiệu :
BC
A
;;;; ∩∪∉∈
II- CHUẨN BỊ:
- GV : giáo án, SGK, bảng phụ.
- HS : Ôn tập về tập hợp
III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu các cách xác định tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ.
HS2 : Nêu khái niệm tập hợp con. Lấy ví dụ.
HS3 : Nêu khái niệm hai tập hợp bằng nhau. Lấy ví dụ.
3- Bài mới: Tiết 04:
Hoạt động 1: Giao của hai tập hợp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS thực hiện
1
Nhận xét.
Có nhận xét gì về các phần tử của
C ?
Trả lời
1:
A ={1, 2, 3, 4, 6, 12}
B = {1, 2, 3, 6, 9, 18}
C = {1, 2, 3, 6}
Các phần tử của C đều thuộc A và
I. Giao của hai tập hợp
Khái niệm: ( SGK )
Kí hiệu C = A
∩
B
Vậy:
A
∩
B = {x ׀ x
∈
A và x
∈
B}
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 8
B
A
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Giới thiệu khái niệm.
Treo hình biểu diễn A
∩
B (phần
gạch chéo)
Cho HS lấy ví dụ .
Nhận xét.
B.
Phát biểu khái niệm.
Quan sát và vẽ biểu đồ Ven biểu
diễn A
∩
B.
Lấy ví dụ.
x
∈
A
∩
B
∈
∈
⇔
Bx
A x
Hoạt động 2: Hợp của hai tập hợp
Cho HS thực hiện
2.
Có nhận xét gì về tập hợp C ?
Giới thiệu khái niệm và kí hiệu
hợp của hai tập hợp.
Treo bảng phụ biểu đồ Ven biểu
diễn A
∪
B (phần gạch chéo)
Trả lời
2:
C = {Minh, Nam, Lan, Hồng,
Nguyệt, Cường, Dũng, Tuyết, Lê}
Đưa ra nhận xét.
Phát biểu khái niệm và nắm được
kí hiệu hợp của hai tập hợp.
Quan sát hình vẽ.
II. Hợp của hai tập hợp
Khái niệm : ( SGK )
C = A
∪
B = {x ׀ x
∈
A hoặc
x
∈
B}
Hoạt động 3: Hiệu và phần bù của hai tập hợp
Cho HS thực hiện
3
Có nhận xét gì về tập hợp C ?
Giới thiệu khái niệm và kí hiệu về
hiệu của hai tập hợp A và B.
Treo bảng phụ biểu đồ Ven biểu
diễn A \ B (phần gạch chéo)
Khi B
⊂
A . Xác định A \ B ?
Nhận xét.
Giới thiệu khái niệm phần bù của
A trong B và kí hiệu.
Trả lời
2:
C = {Minh, Bảo, Cường, Hoa,
Lan}
Đưa ra nhận xét.
Phát biểu khái niệm và nắm được
kí hiệu.
Quan sát hình vẽ.
Vẽ hiệu của hai tập hợp A và B.
Phát biểu khái niệm.
Nắm được kí hiệu.
III. Hiệu và phần bù của hai tập
hợp
C = A \ B = {x ׀ x
∈
A và x
∉
B}
A B
Khi B ⊂ A thì hiệu A \ B được gọi
là phần bù của B trong A.
A
Phần bù của B trong A kí hiệu là
BC
A
4- Củng cố :
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 9
A
B
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Giải bài tập 1, 2/ SGK trang 15
5- Dặn dò:
Học thuộc bài.
Làm các bài tập 3, 4/ SGK trang 15
Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 03: Ngày soạn: 04-09-2010 Ngày giảng: 07-09-2010
BÀI TẬP
I- MỤC TIÊU:
- Vận dụng thành thạo các phép toán hợp, giao, hiệu, phần bù của hai tập hợp và có kĩ năng xác định
các tập hợp đó.
- Vẽ thành thạo biểu đồ Ven miêu tả các tập hợp trên
II- CHUẨN BỊ:
- GV : giáo án, SGK, bảng phụ.
- HS : Ôn tập về tập hợp
III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ học sinh lên bảng làm các bài tập SGK và cho thêm.
3- Bài mới: Tiết 05:
Hoạt động 1: Giao của hai tập hợp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV gọi 2 hs lên bảng thực hiện
BT1 và BT2 (SGK).
Liệt kê các phần tử của A và B
Hãy thực hiện các phép toán theo
yêu cầu của SGK.
GV yêu cầu hs nhắc lại các phép
toán tập hợp đã học.
GV nêu BT3
GV vẽ hình và gợi ý cho hs CM
Hs làm bài theo yêu cầu của GV
Hs làm theo sự gợi ý, hướng dẫn của
thầy.
Hs vẽ và tô theo yêu cầu của GV
* BT1: A = {C, O, H, I, T, N, E}
B = {C, O, N, G, M, A, I, S, T,
Y, E, K}
A ∩ B = {C, O, I, T, N, E}
A ∪ B = {C, O, H, I, T, N, E, G,
M, A, S, Y, K}
A \ B = {H}; B\ A = {G, M, A,
S, Y, K}
* BT2:
* BT3:
a) Vì có 10 hs vừa có HL giỏi
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 10
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
công thức A∪B=A+B-
A ∩ B
GV nêu BT 4
vừa xếp HK tốt nên số hs hoặc
có HL giỏi hoặc xếp HK tốt là
15 + 20 – 10 = 25
b) Số hs chưa được xếp HL giỏi
và chưa được xếp HK tốt là
45 – 25 = 20
* BT4: A ∩ A = A
A ∪ A = A; A ∩ ∅ = ∅
A ∪ ∅ = A; C
A
A = ∅; C
A
∅ = A
4- Củng cố: Phiếu học tập số 1
Chứng minh các công thức A ∩ (B ∪ C) = (A ∩ B) (A ∩ C)
A ∪ (B ∩ C) = (A ∪ B) ∩ (A ∪ C)
5- Dặn dò, BTVN: Ôn tập các tập hợp số đã học. Đọc trước bài các tập hợp số.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 03: Ngày soạn: 05-092010 Ngày giảng: 08-09-2010
§4 CÁC TẬP HỢP SỐ
I- MỤC TIÊU:
- Nắm vững các khái niệm khoảng, đoạn, nửa khoảng.
- Có kĩ năng tìm hợp, giao, hiệu của các khoảng, đoạn và biểu diễn chúng trên trục số.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: giáo án, SGK
- HS: Ôn tập về tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
III- PHƯƠNG PHÁP:
Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu khái niệm giao của hai tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ.
HS2 : Nêu khái niệm hợp của hai tập hợp. Lấy ví dụ.
HS3 : Nêu khái niệm hiệu, phần bù hai tập hợp. Lấy ví dụ.
3- Bài mới: Tiết 06:
Hoạt động 1: Các tập hợp số đã học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 11
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Cho HS vẽ biểu đồ minh hoạ quan
hệ của các tập hợp số N, Z, Q, R.
Cho HS liệt kê các phần tử của N và
N
*
Các tập hợp đó có bao nhiêu phần
tử ?
Giới thiệu tập Z.
Các số hữu tỉ có dạng như thế nào?
Lấy ví dụ các số hữu tỉ biểu diễn số
thập phân hữu han và vô hạn tuần
hoàn.
Tập hợp số thực gồm các phần tử
nào ?
Cho HS biểu diễn vài điểm trên trục
số.
vẽ biểu đồ minh hoạ quan hệ của
các tập hợp số N, Z, Q, R.
Liệt kê các phần tử của N và N
*
Vô số phần tử.
Nhận biết các phần tử của Z và
phân biệt được số nguyên âm,
nguyên dương.
)0,,( ≠∈ bZba
b
a
Lấy ví dụ.
Số hữu tỉ và các số vô tỉ.
Biểu diễn các số trên trục số.
I. CÁC TẬP HỢP SỐ ĐÃ HỌC
1. Tập hợp các số tự nhiên N
N = {0, 1, 2, 3, …}
N
*
= {1, 2, 3, …}
2. Tập hợp các số nguyên Z
Z = {…, - 3, - 2, - 1, 0, 1, 2, 3, …}
Các số - 1, - 2, - 3, … là các số
nguyên âm.
3. Tập hợp các số hữu tỉ Q:
Số biểu diễn được dưới dạng
)0,,( ≠∈ bZba
b
a
Ví dụ :
2
3
= 1,5
3
1
= 0,(3)
4. Tập hợp các số thực R
Tập hợp các số thực bao gồm các
số hữu tỉ và các số vô tỉ.
Trục số :
3
׀ ׀ ׀ ׀ ׀
-2 -1 0
2
3
Hoạt động 2: Các tập hợp con thường dùng của R
Giới thiệu kí hiệu và cách đọc
–
∞
và +
∞
Giới thiệu kí hiệu khoảng và
biểu diễn khoảng trên trục số.
Giới thiệu kí hiệu đoạn và biểu
diễn đoạn trên trục số.
Nắm được kí hiệu và cách đọc –
∞
và +
∞
Xác định các phần tử của các tập
hợp (a ; b) ; (a ; +
∞
) ; (–
∞
; b)
Biểu diễn các tập hợp ( a ; b ) ;
(a ; +
∞
) ; (–
∞
; b) trên trục số.
Xác định các phần tử của các tập
hợp [a ; b ]
Biểu diễn tập hợp [a ; b] trên trục
II. CÁC TẬP HỢP CON THƯỜNG
DÙNG CỦA R
Kí hiệu –
∞
đọc là âm vô cực
(hoặc âm vô cùng) , kí hiệu +
∞
đọc là dương vô cực (hoặc dương
vô cùng)
* Khoảng :
(a ; b) = {x
∈
R ׀ a < x < b}
/////////////( )//////////////////
a b
(a ; +
∞
) = {x
∈
R ׀ a < x }
/////////////(
a
(–
∞
; b) = {x
∈
R ׀ x < b }
)//////////////////
b
* Đoạn :
[a ; b] = {x
∈
R ׀ a ≤ x ≤ b}
/////////////[ ]//////////////////
a b
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 12
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TỐN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Giới thiệu kí hiệu khoảng và
biểu diễn khoảng trên trục số.
Cho HS xác định các phần tử
của tập R = (–
∞
; +
∞
)
số.
Xác định các phần tử của các tập
hợp [a ; b) ; (a ; b] ; [a ; +
∞
) ;
(–
∞
; b]
Biểu diễn các tập hợp [a ; b) ; (a ; b];
[a ; +
∞
) ; (–
∞
; b] trên trục số.
Chỉ ra các phần tử.
* Nửa khoảng:
[a ; b) = {x
∈
R ׀ a ≤ x < b}
/////////////[ )//////////////////
a b
(a ; b] = {x
∈
R ׀ a < x ≤ b}
/////////////( ]//////////////////
a b
[a ; +
∞
) = {x
∈
R ׀ a ≤ x }
/////////////[
a
(–
∞
; b) = {x
∈
R ׀ x ≤ b }
]//////////////////
b
R = (–
∞
; +
∞
) =
= {x
∈
R ׀ –
∞
< x < +
∞
}
4- Củng cố :
Giải bài tập 1a ; 2a ; 3a / SGK trang 18
5- Dặn dò :
Học thuộc bài.
Làm các bài tập 1; 2 ; 3 / SGK trang 18
Tuần 04: Ngày soạn:11-09-2010 Ngày giảng 13-09-2010
§5. SỐ GẦN ĐÚNG – SAI SỐ
I- MỤC TIÊU :
Kiến thức: - Nhận thức được tầm quan trọng của số gần đúng, ý nghóa của số gần đúng.
- Nắm được thế nào là sai số tuyệt đối, sai số tương đối, độ chính xác của số gần đúng, biết
dạng chuẩn của số gần đúng.
Kó năng: - Biết cách quy tròn số, biết cách xác đònh các chữ số chắc của số gần đúng .
- Biết dùng ký hiệu khoa học để ghi các số rất lớn và rất bé .
II- CHUẨN BỊ:
- GV: giáo án, SGK
- HS: máy tính bỏ túi.
III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
Giáo viên biên soạn:Lê Cơng Ngọ 13
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
HS1: Tính diện tích hình tròn biết bán kính r = 2cm
HS2 : Tính độ dài đường chéo của hình vuông có cạnh là 3 cm.
3- Bài mới: Tiết 07:
Hoạt động 1: Số gần đúng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS tìm hiểu ví dụ 1 / SGK
Yêu cầu HS thực hiện
1
Trong đo đạc, tính toán cho ta các
giá trị như thế nào?
Đọc ví dụ 1.
Trả lời
1.
Nhận biết số gần đúng.
I. Số gần đúng
Ví dụ : ( SGK )
Kết luận : ( SGK )
Hoạt động 2: Sai số tuyệt đối
Cho HS tìm hiểu ví dụ 2 / SGK
Giới thiệu khái niệm sai số tuyệt
đối của số gần đúng.
Tính độ chính xác của một số gần
đúng như thế nào ?
Cho HS tìm hiểu ví dụ 3 / SGK.
Giới thiệu khái niệm độ chính xác
của một số gần đúng.
Yêu cầu HS thực hiện
2.
Gọi 2 HS lên bảng xác định độ
chính xác ứng với hai giá trị khác
nhau của
2
Nhận xét.
Giới thiệu công thức sai số tương
đối của số gần đúng a.
Đọc ví dụ 2.
Nắm được công thức sai số tuyệt
đối của số gần đúng.
Đọc ví dụ 3.
Nắm được công thức về độ chính
xác d.
Tính độ chính xác d .
Nắm được công thức sai số tương
đối của số gần đúng
II. Sai số tuyệt đối:
1. Sai số tuyệt đối của một số gần
đúng.
Ví dụ : ( SGK )
Kết luận: Nếu a là số gần đúng của
số đúng
a
thì
aa
a
−=∆
được
gọi là sai số tuyệt đối của số gần
đúng a.
2. Độ chính xác của một số gần
đúng.
Ví dụ : ( SGK )
Kết luận : ( SGK )
Quy ước :
daa ±=
Sai số tương đối của số gần đúng a
là
a
a
a
∆
=
δ
Hoạt động 1 : Quy tròn số gần đúng
Cho HS nhắc lại quy tắc làm tròn
số đã học ở lớp 7.
Lấy các ví dụ để củng cố lại quy
tắc.
Gọi HS trình bày.
Nhận xét.
Cách viết số quy tròn của số gần
đúng như thế nào ?
Phát biểu quy tắc làm tròn số.
Áp dụng quy tắc làm tròn số để
làm tròn các số theo yêu cầu của
GV.
Đưa ra dự đoán.
III. Quy tròn số gần đúng:
1. Ôn tập quy tắc làm tròn số.
* Quy tắc : ( SGK )
* Ví dụ:
a) x = 12345642.
Quy tròn đến hàng chục :
x
≈
12345640
Quy tròn đến hàng nghìn :
x
≈
12346000
b) y = 12, 1546
Quy tròn đến hàng phần trăm :
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 14
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Thực hiện hai ví dụ mẫu cho HS.
Yêu cầu HS tham khảo ví dụ 4 và
ví dụ 5 / SGK.
Cho HS thực hiện theo nhóm
3
Gọi các nhóm báo cáo kết quả.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét chung.
Quan sát ví dụ của GV.
Đọc ví dụ 4 và ví dụ 5.
Thực hiện
3 theo nhóm.
Nhóm trưởng báo cáo kết quả.
Nhận xét giữa các nhóm .
y
≈
12, 15
Quy tròn đến hàng phần nghìn :
y
≈
12, 155
2. Cách IVết số quy tròn của số gần
đúng căn cứ vào độ chính xác cho
trước.
Ví dụ :
a) Cho a = 253648 và d = 40. Hãy
viết quy tròn số của a.
Giải : vì độ chính xác đến hàng
chục nên ta quy tròn a đến hàng
trăm, do đó:
a
≈
253600
b) Hãy viết số quy tròn của số gần
đúng x = 1, 5624
biết
x
= 1, 5624
±
0,001
x
≈
1, 56
4- Củng cố:
Giải bài tập 1, 2 /SGK trang 23
5- Dặn dò:
Học thuộc bài.
Làm các bài tập 3 -> 5 /SGK trang 23
Soạn các câu hỏi ở phần ôn tập chương I
Tuần 04: Ngày soạn:11-09-2010 Ngày giảng: 13-09-2010
BÀI TẬP
I- MỤC TIÊU:
1) Về kiến thức:Củng cố các khái niệm về số gần đúng đã được học ở tiết trước .
2) Về kỹ năng: Làm tròn số gần đúng biết độ chính xác cho trước một cách thành thạo.
II- CHUẨN BỊ CỦA GV & HS:
GV: Giáo án, các dụng cụ học tập.
HS: Soạn bài trước khi đến lớp.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Về cơ bản là gợi mở, vấn đáp và đan xen hoạt động nhóm.
IV- TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: Xen kẽ.
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 15
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
3- Bài mới: Tiết 08:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
GV yêu cầu HS xem nội dung
bài tập 1và bài tập 2 trong SGK
và cho HS thảo luận tìm lời giải.
GV gọi 2 HS đại diện 2 nhóm
lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV chỉnh sửa cho học sinh để
có được lời giải chính xác.
GV yêu cầu HS xem nội dung
bài tập 3 trong SGK và cho HS
thảo luận tìm lời giải. GV gọi 2
HS đại diện các nhóm lên bảng
trình bày lời giải.
GV gọi HS nhận xét, bổ sung
(nếu cần).
GV chỉnh sửa cho học sinh để
có được lời giải chính xác.
GV yêu cầu HS xem nội dung
bài tập trong SGK và gọi 2 HS
thực hiện tại chỗ.
Yêu cầu các HS còn lại nhận xét
kết quả.
GV yêu cầu HS xem nội dung
bài tập 5 trong SGK và ghi đề
lên bảng sau đó gọi 3 HS thực
hiện giải tại chỗ.
HS xem nội dung bài tập 1 và
thảo luận, suy nghĩ trình bày lời
giải…
HS nhận xét, bổ sung và ghi
chép sửa chữa.
HS trao đổi và rút ra kết quả:
Sai số tuyệt đối không vượt quá
10
-4
Vậy hình biểu diển trên trục
số…
HS xem nội dung bài tập 2 và
thảo luận, suy nghĩ trình bày lời
giải…
HS nhận xét, bổ sung và ghi
chép sửa chữa. Kết luận
HS chú ý theo dõi trên bảng và
ghi chép, sửa chữa.
HS giải bài tập và lên bảng trình
bày
Kết luận
HS nhận xét, bổ sung và ghi
chép sửa chữa. Kết luận
HS chú ý theo dõi trên bảng và
ghi chép, sửa chữa.
HS giải bài tập và lên bảng trình
bày
Kết luận
Học sinh bấm máy giải, GV theo
dõi, kiểm tra kết quả.
Kết luận.
Bài tập 1 (SGK trang 23)
Hs trình bày
Lấy
71,15
3
≈
thì vì 1,70 <
3
5
<
1,71 nên sai số tuyệt đối là
1,70-1,71= 0,01. Tương tự, lấy
7100,1;710,15
3
≈
thì sai số
tuyệt đối tương ứng sẽ không vượt
quá 10
-3
; 10
-4
Vậy sai số tuyệt đối sẽ là 10
-4
Bài tập 2 (SGK trang 23 )
Hs trình bày
Độ chính xác là 0,01 nên ta làm
tròn1745,25 đến hàng phần
mười là 1745,3
Vậy số quy tròn là 1745,3.
Bài tập 3 (SGK trang 23)
a) Độ chính xác là 10
-10
nên ta
làm tròn a đến chữ số thập phân
thứ 9. Vậy số quy tròn là
3,141592654.
b) Với b = 3,14 thì sai số tuyệt
đối ∆
b
= π – 3,14 < 3,142 –
3,14 = 0,002.
Với c = 3,1416 thì sai số tuyệt
đối ∆
c
= π – 3,1416 <
3,1415 – 3,1416 = 0,0001.
Bài tập 4 (SBT trang 23)
KQ: a) 8183,0047
b) 51139,3736
Bài tập 5 (SBT trang 23) KQ:
a) 0,161846.
b) 0,0000127.
c) 0,02400.
4- Củng cố và hướng dẫn học ở nhà:
Làm các bài tập trong SGK (trang 24, 25); SBT (trang 31, 32)
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 16
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TỐN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
* Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 05: Ngày soạn: 18-09-2010 Ngày giảng: 20-09-2010
ƠN TẬP CHƯƠNG I
I- MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS củng cố lại kiến thức toàn chương I: Mệnh đề , tập hợp , các phép toán về tập hợp,
các tập hợp số , sai số , số gần đúng.
2. Kỹ năng: Giải các bài tập đơn giản, bước đầu giải các bài toán khó.
II- CHUẨN BỊ:
- GV: giáo án, SGK.
- HS: Soạn các câu hỏi và làm các bài tập.
III- PHƯƠNG PHÁP: Vấn đáp, PP luyện tập.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Thế nào là hai mệnh đề tương đương ?
HS2: Thế nào là sai số tuyệt đối của một số gần đúng ?
HS 3: Thế nào là độ chính xác của một số gần đúng ?
3- Bài mới: Tiết: 09
Hoạt động 1: Hệ thống kiến thức trọng tâm:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Gọi HS trả lời các câu hỏi trong
phần ơn tập chương I ( 1 -> 9
/SGK trang 24 )
Cho HS thảo luận nhóm câu hỏi 8
và 9 sau đó các nhóm báo cáo kết
quả thực hiện của nhóm
Nhận xét và sau đó chỉnh sửa các
câu hỏi mà HS trả lời có thể chưa
chính xác.
Trả lời các câu hỏi mà GV u
cầu.
Thảo luận theo nhóm.
Các nhóm cử đại diện báo cáo kết
quả.
Nhận xét và so sánh kết quả với
các nhóm.
I. Lý thuyết: (SGK)
Hoạt động 2: Giải bài tập 10 / SGK
u cầu HS giải bài tập 10/SGK
Gọi 3 HS lên bảng liệt kê các phần
tử của các tập hợp A, B và C.
Giải bài tập 10/SGK
Liệt kê các phần tử của các tập
hợp A, B và C
II) Bài tập :
Bài tập 10 /SGK
a) A =
{ }
5,4,3,2,1,023 =− kk
A =
{ }
13,10,7,4,1,2−
b) B =
{ }
12≤Ν∈ xx
Giáo viên biên soạn:Lê Cơng Ngọ 17
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét chung. Nhận xét.
B =
{ }
12,11,10,9,8,7,6,5,4,3,2,1,0
c) C =
( )
{ }
Ν∈− n
n
1
C =
{ }
1,1−
Hoạt động 3: Giải bài tập 12 / SGK
Yêu cầu HS giải bài tập 12/SGK
Gọi 3 HS lên bảng xác định các
tập hợp giao và hiệu của các tập
hợp.
Yêu cầu HS vẽ trục số biểu diễn
các tập hợp tìm được
Gọi HS nhận xét.
Nhận xét chung.
Giải bài tập 10/SGK
Xác định các tập hợp giao và hiệu
của các tập hợp.
Vẽ trục số biểu diễn các tập hợp
tìm được.
Nhận xét.
Bài tập 12 /SGK
a) A = (– 3 ; 7 )
∩
( 0 ; 10 )
A = ( 0 ; 7 )
b) B = (–
∞
; 5 )
∩
( 2 ; +
∞
)
B = ( 2 ; 5 )
c) C = R \ (–
∞
; 3 )
C = [ 3 ; +
∞
)
Hoạt động 4: Giải bài tập 14 / SGK
Yêu cầu HS giải bài tập 14/SGK
Yêu cầu HS xác định d và ý nghĩa
của nó.
Số cần làm tròn đến hàng nào ?
Gọi HS làm tròn số.
Cho HS nhận xét.
Nhận xét chung .
Giải bài tập 14/SGK
d = 0,2
Độ chính xác đến hàng phần
mười.
Hàng đơn vị.
h
≈
347
Nhận xét.
Bài tập 14 /SGK
Chiều cao của một ngọn đồi là
h = 347, 13 m
±
0, 2 m.
Hãy viết số quy tròn của số gần
đúng 347, 13.
Giải : Vì độ chính xác đến hàng
phần mười nên ta quy tròn 347, 13
đến hàng đơn vị.
Vậy h
≈
347
4- Củng cố: Cho HS nhắc lại các kiến thức trong tâm của chương I
5- Dặn dò :
Ôn tập các kiến thức của chdương I.
Làm các bài tập.
Đọc bài đọc thêm trong SGK
Xem lại khái niệm về hàm số đã học ở THCS
Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 05: Ngày soạn: 19-09-2010 Ngày thực hiện: 20-09-2010
§Ò kiÓm tra sè 1 (§¹i sè Tiết 10)
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 18
TRNG THPT GIA BèNH S 1 - T TON HC - GIO N I S 10 C BN
Câu 1: (2đ): Từ các mệnh đề P; Q hãy phát biểu mđ P
Q. Mệnh đề đó đúng hay sai. Dùng thuật ngũ điều
kiện cần để phát biểu lại mđ P
Q. P: Tam giác ABC là tam giác cân tại A
Q Tam giác ABC có trung tuyến AM vuông góc với BC
Câu 2: (3đ): Các mệnh đề sau đúng hay sai. Giải thích. Phát biểu mệnh đề phủ định.
a)
2
" : 4 3 0"x N x x + + =
; b)
2
" :2 1 0"x R x + >
Câu 3: (3đ): Cho các tập hợp A =
{ }
3 3x Z x <
, B =
{ }
2x R x <
,C =
( )
; 1
.
Hãy tìm các tập hợp A\B; B
C; A
(B
C).
Câu 4: (2đ): Chứng minh rằng:
2
" :( 3 5)x Z m m + +
không chia hết cho 121.
Đáp án:
Cõu Li gii hoc hng dn im
1
Phát biểu mệnh đề P
Q
1,0
Mệnh đề P
Q đúng
0,5
ABC có trung tuyến AM vuông góc với BC là điều kiện cần ABC cân tại A
0,5
2a
Mệnh đề sai
0,5
Vì : x
2
+ 4x + 3 =0
x = -3 và x = -1. Ta có: -3, -1
N
0,5
Mệnh đề phủ định:
2
" : 4 3 0"x N x x + +
0,5
2b
Mệnh đề đúng và giải thích đúng
1,0
Mệnh đề phủ định:
2
" : 2 1 0"x R x +
0,5
3
Tìm đợc B = (-2; 2)
0,5
Ta có A\B =
{ }
3, 2,2
0,5
B
C =
( )
;2
1,0
B
C = (-2; -1)
0,5
A
(B
C) = [-2; -1]
{ }
3,0,1,2
0,5
4
Đặt A = m
2
+ 3m + 5, Giả sử: Với mọi m là số nguyên, A chia hết cho 121
0,5
A chia hết cho 11. Có A = (m - 4)(m+7) + 33 chia hết cho 11. Do 33 chia hết cho
11 nên (m-4)(m+7) chia hết cho 11 (m 4)
11 hoc (m + 7)
11
0,5
Lại có (m+7) - (m - 4) chia hết cho 11. Nên trong hai số m-4 và m+7 có một số chia
hết cho 11 thì số còn lại cũng chia hết cho 11.
0,5
(m-4)(m+7) chia hết cho 121 mà A chia hết cho 121
33 chia hết cho 121. Điều này vô lý.
KL:
2
" :( 3 5)x Z m m + +
không chia hết cho 121
0,5
Tun 06: Ngy son: 25-09-2010 Ngy ging: 27-09-2010
CHNG II : HM S BC NHT V BC HAI
Đ1 HM S
I- MC TIấU:
- Kin thc: Nm c khỏi nim c bn v hm s, tp xỏc nh ca hm s v th hm s.
- K nng: + Bit ly vớ d v hm s v xỏc nh cỏc dng hm s.
Giỏo viờn biờn son:Lờ Cụng Ng 19
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TỐN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
+ Tìm tập xác định và vẽ đồ thị của hàm số đơn giản.
II- CHUẨN BỊ:
- GV : Giáo án, SGK, bảng phụ, thước kẻ.
- HS : Ơn tập về hàm số đã học.
III- PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu nội dung tồn chương II
3- Bài mới: Tiết: 11
Hoạt động 1 :Hàm số - tập xác định của hàm số:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Ví dụ 1: Cho y = x - 1. Tìm y
khi x = 1, x = -1, x =
2
. Với
mỗi giá trò x ta tìm được bao
nhiêu giá trò y?
Giới thiệu khái niệm hàm số.
Ví dụ 2 (VD1. SGK)
Hãy nêu một ví dụ thực tế về
hàm số.
Nhận xét.
- Cho biết kết quả
x -1 1 ……
y ? ? ……
- Từ kiến thức lớp 7 & 9 HS
hình thành khái niệm hàm số.
Đọc ví dụ 1.
Lấy ví dụ.
I. Ơn tập về hàm số:
1. Hàm số. Tập xác định của
hàm số.
Khái niệm: ( SGK )
Ví dụ 1 : ( SGK )
Hoạt động 2 : Các cách cho hàm số, tập xác định của hàm số
Giới thiệu về dạng hàm số cho
bằng bảng.
Lấy ví dụ.
u cầu HS trả lời
2
Giới thiệu về dạng hàm số cho
bằng biểu đồ.
Cho HS xem ví dụ 2 / SGK
u cầu HS trả lời
3
Giới thiệu về dạng hàm số cho
bằng cơng thức.
u cầu HS trả lời
4
Giới thiệu khái niệm tập xác
định của hàm số.
Lấy ví dụ.
Cơng thức của f(x) ở dạng?
u cầu HS tìm tập xác định
Xác định dạng hàm số cho
bằng bảng.
Trả lời
2
Xác định dạng hàm số cho
bằng biểu đồ.
Xem ví dụ 2.
Trả lời
3
Xác định dạng hàm số cho
bằng cơng thức.
Trả lời
4
Phát biểu khái niệm.
Ghi hai hàm số.
Phân thức chứa biến ở mẫu.
2. Cách cho hàm số.
- Hàm số cho bằng bảng.
Ví dụ :
x -2 -1 0 1 2 3
y 4 1 0 1 4 9
- Hàm số cho bằng biểu đồ.
Ví dụ 2 : ( SGK )
- Hàm số cho bằng cơng thức.
Ví dụ : y = ax + b ; y = a/x ;
y = a x
2
( a
≠
0 )
* Tập xác định của hàm số:
Khái niệm : ( SGK )
Ví dụ : Tìm tập xác định của các
Giáo viên biên soạn:Lê Cơng Ngọ 20
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
của hàm số f(x).
Công thức của g(x) ở dạng?
Yêu cầu HS tìm tập xác định
của hàm số g(x).
Yêu cầu HS trả lời
5
Nhận xét.
Giới thiệu chú ý.
Yêu cầu HS trả lời
6
Nhận xét.
Giải bất phương trình :
202
≠⇒≠−
xx
Kết luận về D.
Căn thức chứa biến.
Giải bất phương trình :
202
−≥⇒≥+
xx
Kết luận về D.
Trả lời
5
Đọc SGK
Trả lời
6
hàm số sau :
f(x) =
2
2
−x
D = R \
{ }
2
g(x) =
2+x
D = [ - 2 ; +
∞
)
* Chú ý: ( SGK)
Hoạt động 3 : Đồ thị hàm số.
Giới thiệu khái niệm về đồ thị
hàm số.
Treo bảng phụ giới thiệu về đồ
thị của hai hàm số f(x) = x + 1
và
g (x) =
2
2
1
x
Đó là các dạng đồ thị nào ?
Khi nào đồ thị hàm số có dạng
đường thẳng ?
Khi nào đồ thị hàm số có dạng
parabol ?
Yêu cầu HS trả lời
7.
Nhận xét.
Phát biểu khái niệm.
Quan sát đồ thị của hai hàm số
f(x) = x + 1 và
g (x) =
2
2
1
x
Đường thẳng và parabol.
y = ax + b
y = ax
2
( a
≠
0 )
Trả lời
7.( theo nhóm)
.
3. Đồ thị hàm số
Khái niệm : ( SGK )
Ví dụ 4 : ( SGK )
4- Củng cố:
Giải bài tập 1/ SGK trang 38
5- Dặn dò:
Học thuộc bài
Làm các bài tập 2, 3 / SGK trang 38, 39
Tiết 12:
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 21
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Hoạt động 4 : Sự biến thiên của hàm số
Treo bảng phụ đồ thị của hàm số
y = a x
2
( a
≠
0 )
Cho HS quan sát và yêu cầu so
sánh
21
; xx
đồng thời so sánh giá
trị tương ứng
)();(
21
xfxf
Cho HS đọc phần chú ý.
Khi nào hàm số đồng biến, hàm số
nghịch biến trong (a;b) ?
Giới thiệu về xét chiều biến thiên
của hàm số và bảng biến thiên.
Cho HS xem ví dụ 5 / SGK
Yêu cầu HS lập bảng biến thiên
của hàm số y = 2x
Nhận xét.
Để diễn tả hàm số đồng biến,
nghịch biến trong bảng biến thiên
ta vẽ kí hiệu như thế nào ?
Giới thiệu kết luận.
Quan sát hình vẽ.
So sánh
21
; xx
.
So sánh
)();(
21
xfxf
Đọc chú ý
Phát biểu khái niệm hàm số
đồng biến, hàm số nghịch biến
trong (a;b)
Xem ví dụ 5
Lập bảng biến thiên của hàm số
y = 2x
Thảo luận đưa ra ý kiến.
Đọc SGK.
II) Sự biến thiên của hàm số:
1. Ôn tập:
* Chú ý : ( SGK )
* Tổng quát : ( SGK )
2. Bảng biến thiên:
* Khái niệm : ( SGK )
* Ví dụ : Bảng biến thiên của hàm số
y = x
2
x
∞−
0
∞+
y
∞+
∞+
0
* Kết luận : ( SGK )
Hoạt động 5 : Hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Treo bảng phụ đồ thị của hàm số
y = x
2
Gọi HS xác định các giá trị f(-1)
và f(1) ; f(-2) và f(2). So sánh.
Giới thiệu hàm số y = x
2
là hàm
số chẵn.
Treo bảng phụ đồ thị của hàm số
y = x
Gọi HS xác định các giá trị f(-1)
và f(1) ; f(-2) và f(2). Sau đó so
sánh.
Giới thiệu hàm số y = x là hs lẻ.
Thế nào là hàm số chẵn, hs lẻ?
Yêu cầu HS thực hiện
8, Gọi 3
HS trả lời
8
Nhận xét.
Giới thiệu chú ý
Quan sát hsình vẽ.
Tìm f(-1) ; f(1) ; f(-2) ; f(2)
So sánh f(-1) và f(1) ; f(-2) và
f(2).
Nhận biết về hàm số chẵn.
Quan sát hsình vẽ.
Tìm f(-1) ; f(1) ; f(-2) ; f(2)
So sánh f(-1) và f(1) ; f(-2) và
f(2).
Nhận biết về hàm số lẻ.
Phát biểu khái niệm.
Trả lời
8.
Đọc SGK.
III) Tính chẵn lẻ của hàm số
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ :
y = x
2
y = x
* Tổng quát : ( SGK )
* Chú ý : ( SGK )
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 22
1
x
2
x
)
1
(xf
)
2
(xf
)
2
(xf
)
1
(xf
1
x
2
x
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TỐN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Hoạt động 6 : Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Cho HS nhận xét về đồ thị của
hàm số y = x
2
và y = x.
Các điểm ở 2 nhánh của đồ thị của
hàm số y = x
2
và y = x như thế
nào ?
Giới thiệu kết luận chung về đồ thị
của hàm số chẵn, hàm số lẻ.
Thảo luận nhóm.
Các điểm ở 2 nhánh của đồ thị
của hàm số y = x
2
đối xứng qua
trục Oy.
Các điểm ở 2 nhánh của đồ thị
của hàm số y = x
đối xứng qua
gốc toạ độ O.
Đọc SGK.
2. Đồ thị của hàm số chẵn, hàm số
lẻ:
* Kết luận : ( SGK )
1- Củng cố:
Giải bài tập 4c/ SGK trang 39.
2- Dặn dò:
Học thuộc bài.
Làm các bài tập SGK
Tuần 07: Ngày soạn : 02-10-2010 Ngày dạy : 04-10/2010
§2: HÀM SỐ y = ax + b
I- MỤC TIÊU:
+ Về kiến thức: - Hiểu được sự biến thiên và đồ thò của hàm số bậc nhất.
- Hiểu cách vẽ đồ thò hàm số bậc nhất và đồ thò hàm số y =
x
.
- Biết được đồ thò hàm số nhận Oy làm trục đối xứng
+ Về kỹ năng: - Thành thạo việc xác đònh chiều biến thiên và vẽ đồ thò hàm số bậc nhất.
- Vẽ được đt y = b , y =
x
- Biết tìm giao điểm của hai đường có phương trình cho trước.
+ Về tư duy: Góp phần bồi dưỡng tư duy logic và năng lực tìm tòi sáng tạo
+ Về thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận , tính chính xác.
II- CHUẨN BỊ: GV: giáo án, SGK, thước, bảng phụ.
HS: ơn tập về hàm số.
III- PHƯƠNG PHÁP : Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: HS1: Khi nào hàm số y = f(x) đồng biến, nghịch biến trong (a;b) ? Lấy ví dụ.
HS2: Thế nào là hàm số chẵn, hàm số lẻ ? Lấy ví dụ.
3- Bài mới: Tiết 13:
Giáo viên biên soạn:Lê Cơng Ngọ 23
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TOÁN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Hoạt động 1: Ôn tập về hàm số bậc nhất.
Yêu cầu HS vẽ đồ thị của hai hàm
số trong
1/ SGK.
Gọi 2 HS vẽ đồ thị hàm số.
Nhận xét.
Quan sát hình vẽ.
Vẽ đồ thị hàm số y = 3x + 2
và y =
2
1
−
x + 5
x
∞−
+
∞
y
+
∞
∞−
Đồ thị : ( SGK )
Hoạt động 2 : Hàm số hằng y = b.
Yêu cầu HS thực hiện
2.
Hàm số y = 2 có thể viết theo
dạng hàm số bậc nhất như thế
nào?
Gọi HS tính các giá trị của hàm số
tại x = - 2 ; - 1 ; 0 ; 1 ; 2
Gọi HS biểu diễn các điểm trên
mặt phẳng toạ độ.
Có nhận xét gì về đồ thị của hàm
số y = 2 ?
Đồ thị của hàm số y = 0 như thế
nào ?
Đồ thị hàm số y = b có đặc điểm
gì ?
y = f(x) = 0x + 2
Tính f(-2) ; f(-1); f(0); f(1) ;
f(2)
Biểu diễn các điểm trên mặt
phẳng toạ độ.
Đưa ra nhận xét.
Trùng với Ox.
Nêu kết luận về đồ thị hàm
số y = b.
II- Hàm số hằng y = b
Kết luận : (SGK)
Hoạt động 3 : Hàm số y =
x
.
Yêu cầu HS tìm tập xác định của
hàm số y =
x
Tìm TXĐ.
III) Hàm số y =
x
1. Tập xác định :
D = R
Giáo viên biên soạn:Lê Công Ngọ 24
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1 - TỔ TỐN HỌC - GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 10 CƠ BẢN
Hàm số y =
x
cho bởi bao nhiêu
cơng thức ?
Hướng dẫn HS phá dấu giá trị
tuyệt đối.
Hàm số đồng biến, nghịch biến
trong khoảng nào ?
u cầu Hs lập bảng biến thiên.
Treo bảng phụ đồ thị hàm số
y =
x
. Giới thiệu về đồ thị của
hàm số y =
x
.
u cầu HS vẽ hình.
y =
x
là hàm số chẵn hay hàm số
lẻ?
Hàm số chẵn có tính chất gì ?
Phá dấu giá trị tuyệt đối.
Xác định khoảng đồng biến,
nghịch biến của hàm số.
Lập bảng biến thiên.
Quan sát hình vẽ.
Vẽ đồ thị hàm số.
Hàm số chẵn.
Phát biểu chú ý.
2. Chiều biến thiên:
y =
<−
≥
=
0 nêu x
0nêu x
x
x
x
Bảng biến thiên
x
∞−
0
∞+
y
∞+
∞+
0
3. Đồ thị
* Chú ý : (SGK)
4- Củng cố:
Giải bài tập 1(a, b) /SGK trang 41
5- Dặn dò:
Học thuộc bài và làm các bài tập 1(c,d) -> 4 / SGK trang 42
RÚT KINH NGHIỆM
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tuần 07: Ngày soạn : 02-010-2010 Ngày dạy: 04-10-2010
BÀI TẬP
I- MỤC TIÊU:
- Củng cố kiến thức đã học về hàm số bậc nhất và vẽ hàm số bậc nhất trên từng khoảng.
- Củng cố kiến thức và kó năng về tònh tiến đồ thò đã học ở bài trước.
- Rèn luyện các kó năng: Vẽ đồ thò hàm số bậc nhất, hàm số bậc nhất trên từng khoảng, đặc biệt là
hàm số y = ax + b từ đó nêu được các tính chất của hàm số .
II- CHUẨN BỊ: GV : giáo án, SGK, thước kẻ
HS : Ơn tập về hàm số.
III- PHƯƠNG PHÁP : PP luyện tập
IV- HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
Giáo viên biên soạn:Lê Cơng Ngọ 25