Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra toán 9 hoc kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (521.63 KB, 4 trang )

Ma trận đề kiểm tra học kì I
Năm học 2010 2011
Môn: Toán 9
Thời gian 90 (Không kể thời gian chép đề)
Nội dung
Các cấp độ t duy
Tổng
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
mức độ thấp
Vận dụng
mức độ cao
1. Các phép toán về
căn bậc hai
2
1,0đ
1
1,0đ
2
1,0đ
5
3
2, Đồ thị hàm số y = ax
+ b
1
1,5đ
1
0,5đ
1


1, 0đ
3
3
3. Hệ thức lợng trong
tam giác vuông
1
1,5đ
1
1,5
4. Các yếu tố về đờng
tròn
1
0,5đ
1
1,0đ
1
1,0đ
3
2,5
Tổng
3
3,0đ
4
4,0đ
3
2,0đ
1
1, 0đ
12
10

đề kiểm tra học kì I
Năm học 2010 2011
Môn: Toán 9
Thời gian 90 (Không kể thời gian chép đề)
Câu 1 (1,5 điểm): Hãy thực hiện các phép toán pvề căn thức sau:
a) 3
18
-
32 4 2 162+ +
b)
3 2 2 3 2 2+ +
c)
1 1
5 2 3 5 2 3

+
Câu 2 (1,5 điểm): Cho biểu thức
Đề I
Đề I
A =
1 1 1 2
( ):( )
1 2 1
x x
x x x x
+ +


Với x > 0; x


1; x

4
a) Rút gọn A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị âm?
Câu 3 (3 điểm):
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy:
(d): y =
1
2
x 2
(d): y = - 2x + 3
b) Tìm toạ độ giao điểm E của hai đờng thẳng (d) và (d)
c) Hãy tìm m để đồ thị hàm số y = (m - 2)x + m và hai đờng thẳng (d), (d) đồng qui
Câu 4 (4 điểm): Cho (O; R). Qua trung điểm I của bán kính OA vẽ dây DE vuông góc với
OA.
a) Tứ giác ADOE là hình gì? Vì sao?
b) Trên tia đối của tia AO lấy điểm B sao cho A là trung điểm của OB.
Chứng minh rằng: BD là tiếp tuyến của (O)
c) Vẽ tiếp tuyến xy tại D của (A, AD). Kẻ OH và BK cùng vuông góc với xy.
Chứng minh rằng: DI
2
= OH . BK

đáp án và biểu điểm Kiểm tra học kì I
Năm học 2010 2011
Môn: Toán 9
Thời gian 90 (Không kể thời gian chép đề)
Câu Đáp án
Biểu

điểm
1
Mỗi ý làm đúng đợc 0,5 điểm
a)
3 9.2 16.2 4 2 81.2= + +
0,25 đ

9 2 4 2 4 2 9 2 18 2= + + =
0,25 đ
b) =
2 2
( 2 1) ( 2 1)
+
+
0,25 đ
=
2
+ 1 +
2
- 1 = 2
2
0,25 đ
c) =
2 2
2 2
5 2 3 5 2 3 5 2 3 5 2 3 4 3
25 12 13
5 5
(2 3) (2 3)
+

= =


0,5 đ
2
a) Với x > 0, x

1; x

4 thì
A =
2 2
1 1 4
:
( 1) ( 2)( 1)
x x
x x
x x x x
+ +

0,5 đ
Đề I
=
1 ( 2)( 1)
.
3
( 1)
x x
x x



0,25 đ
=
( 2)
3
x
x

0,25 đ
b) Có
x
> 0 với mọi x > 0, x

1; x

4 nên 3
x
> 0
0,125
đ
để A < 0
2 0 2x x < <

0,125
đ
4x <
Vậy 0 < x < 4, x

1 thì A < 0
0,25 đ

3
a) (1,5 điểm): Đồ thị hàm số y =
1
2
x 2 là đờng thẳng (d) giao với Oy
tại (0; - 2), giao với Ox tại (4; 0)
0,25 đ
Vẽ đợc đồ thị hàm số y =
1
2
x 2
0,5 đ
Đồ thị hàm số y = - 2x + 3 là đờng thẳng (d) giao với Oy tại (0; 3),
giao với Ox tại (
3
2
; 0)
0,25 đ
Vẽ đợc đồ thị hàm số y = - 2x + 3
Chú ý : Có thể thay giao của Ox, Oy là hai điểm khác thuộc đồ thị hàm
số cũng đợc
0,5 đ
b) Có (d) và (d) luôn cắt nhau tại E khi đó có phơng trình hoành độ của
E là:
1
2
x 2 = - 2x + 3
0,25 đ
5
5 2

2
x x = =
0,25 đ
Khi đó y = - 2 . 2 + 3 = - 1. Vậy E (2; - 1)
(Nếu chỉ dóng tìm trên đồ thị thì cho 0,25 đ)
0,25 đ
c) Có (d) và (d) luôn giao nhau tại E(2; - 1)
Để đồ thị hàm số y = (m - 2)x + m và (d), (d) đồng qui thì
2 0 2 2
1
1 ( 2).2 3 3 1
m m m
m
m m m m


=

= + = =

0,75 đ
4
Vẽ đúng hình đợc 0,5 điểm (Nếu
chỉ vẽ cho phần a, b thì cho 0,25
điểm)
O
E
I
A
B

H
K
1
2
3 4
1
2
D
a) Có DE

OA (gt)

ID = IE (Quan hệ vuông góc giữa đờng kính và
dây)
0,5 đ
Mà IO = IA (gt)

ADOE là hình bình hành
Mà DE

OA (gt)

ADOE là hình thoi
0,5 đ
b) Vì ADOE là hình thoi

DA = OD =R

DA = OA = AB =
1

2
OB
Vậy ODB vuông tại D
0,25 đ

OD

BD
0,25 đ
Vậy BD là tiếp tuyến của (O, R) tại D
c) Vì DA

xy (gt) Nên
ã
90ADH =
0
0,25 đ
Mà ADO đều (Do OA = OD = DA = R)


ã
60ADO =
0



ã
30ODH =
0
0,25 đ

Vì ADOE hình thoi


ã
ã
ã
1
2
ADI IDO ADO= =
= 30
0
0,25 đ
Xét vuông IDO và vuông HDO có
OD chung
ã
ã
IDO ODH=

vuông IDO = vuông HDO (Cạnh huyền góc nhọn)
0,25 đ

OH

OI (1)
0,25 đ
Do DA // BK vì cùng

xy





4 2
D B
=
(So le trong)
0,25 đ
Mà DAB cân tại A (đã chứng minh)


à
4 1
D B
=



à
2 1
B B
=
Nên vuông BKD = vuông BID (Vì BD chung,

à
2 1
B B
=
)
0,25 đ


BI = BK (2)
áp dụng hệ thức 1 vào tam giác vuông DOB có
DI
2
= OI . IB (3)
Từ (1), (2) và (3)

DI
2
= OH . BK 0,25 đ

×