Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Tự chọn 12 CB (Phương trình mặt phẳng)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.27 KB, 5 trang )

Trường THPT Phúc Trạch GA Tự chọn 12
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết PPCT: 17
Ngày soạn: 06/02/2011
A - Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững các định nghĩa, định lí cũng như phương pháp tìm VTPT và cách
lập phương trình mặt phẳng
+ Về kỹ năng:
- Biết cách xác định véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khi biết phương trình TQ của mặt phẳng.
- Biết lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua một điểm và có véctơ pháp tuyến .
- Biết xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng
- Biết vận dụng điều kiện song song, vuông góc, khoảng cách để lập phương trình mặt phẳng.
+ Về tư duy và thái độ:
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng
tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
B - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Chuẩn bị giáo án, thước kẻ, bảng phụ, máy chiếu (nếu có ), phiếu học tập
+ Học sinh: SGK, thước, campa và xem bài trước ở nhà
C - Phương pháp:
-Phối hợp nhiều phương pháp, trực quan, gợi mở, vấn đáp, thuyết giảng ,…
D - Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung:
Dạng 1. Bài toán tọa độ hóa hình học không gian:
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a . Trên các cạnh AA’, BC, C’D’ lấy các điểm M, N, P
sao cho AM=CN=D’P = b với 0 < b < a . CMR: mp(MNP)//mp(ACD’), tính khoảng cách giữa hai
mặt phẳng đó.
Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh
Gọi học sinh lên bảng thực hiện theo yêu cầu của


bài toán
z
x
y
A'
B'
B
C'
D=O
D'
A
C
M
P
N
- Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho D

O =>D(0;0;0)
- A(a;0;0), C(0;a;0), D’(0;0;a), M(a;0;b), N(b;a ;0),
P(0;b;a)
Ta có:
( )
; ;0AC a a=
uuur
;
' ( ;0; )AD a a
= −
uuuuur
( ; ; )MN b a a b
= − −

uuuuur
;
( ; ; )MP a b a b= − −
uuuuur
PT đoạn chắn của mp(ACD’) là:
1
x y z
a b c
+ + =
có VTPT
1
(1;1;1)n =
r
Mp(MNP) có VTPT là:
2
2 2 2 2 2 2
2 2
,
; ;
(1;1;1)
( )
n MN MP
a b ab a b ab a b ab
a b ab
é ù
=
ê ú
ë û
= + - + - + -
= + -

uuur uuur
r
Suy ra
1
n
r
cùng phương
2
n
r
Mặt khác
( ')M ACDÏ
GV: Đặng Minh Trường Trang 1
Trường THPT Phúc Trạch GA Tự chọn 12
Vậy hai mp này song song nhau
• Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ACD’) và
(MNP) cũng là khoảng cách từ điểm M đến
mp(ACD’)

2 2 2
0
3
,( D')
3
1 1 1
a b a
b
d M AC
+ + -
é ù

= =
ë û
+ +
Dạng 2. Bài toán viết phương trình mặt phẳng đưa về tìm một điểm và một vector pháp tuyến:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
a. Nhắc lại dạng ptmp đi qua một điểm và
có VTPT ?
b. Nêu Cách tìm VTPT của mp(β) ?
c. Nhắc lại PT đoạn chắn của (ABC) ?
Gọi ba học sinh lên bảng thực hiện giải các
câu a,b,c
Bài tập 1/sgk /80
a.
( ):2( 1) 3( 2) 5( 4) 0x y za - + + + - =

2x 3 5z 16 0yÛ + + - =
b. Mặt phẳng (β) qua A(0;-1;2) có VTPT
, (2; 6;6)n u v
é ù
= = -
ë û
r r r
( ):2 6( 1) 6( 2) 0x y zbÞ - + + - =
3 3z 9 0x yÛ - + - =
c. PT đoạn chắn của mp(ABC) có dạng:
1 2 3 6 6 0
3 2 1
x y z
x y z+ + = Û + + + =
- - -

Mp(α) là mp trung trực của đoạn AB =>
AB
uur
như thế nào đối với mp ? (V.góc)
Cho học sinh thảo luận tìm hướng giải theo
hướng dẫn:
+ Tìm VTPT của mp(α) ?
+ Mp(α) đi qua điểm nào của đoạn AB ?
Bài tập 2/sgk /80
Gọi I là trung điểm của AB => I(3;2;5)
Do AB
^
(α) nên véctơ
(2; 2; 4)AB= - -
uur
là VTPT
của mp(α) .
Do đó, mp(α) qua I có VTPT
(2; 2; 4)n= - -
r
nên có
phương trình là:
2( 3) 2( 2) 4( 5) 0
2z 9 0
x y z
x y
- - - - - =
Û - - + =
Mp(Oxy) chứa trục nào ? (Ox và Oy)
=> Mp(Oxy) song song hoặc chứa véctơ nào ? (

(1;0;0)i =
r

(0;1;0)j =
r
)
=> VTPT
?n=
r
(
, (0;0;1)n i j
é ù
= =
ê ú
ë û
r r
r
)
=> pt mp(Oxy) ?
Tương tự cho các tường hợp còn lại
Bài tập 3/sgk /80
a. (Oxy): z = 0 ; (Oyz): x = 0 ; (Oxz): y = 0
b. Mp
1
( )a
qua M // (Oxy) có pt : z + 3 = 0
Mp
2
( )a
qua M // (Oyz) có pt : x - 2 = 0

Mp
3
( )a
qua M // (Oxz) có pt : y - 6 = 0
Mp
1
( )a
chứa trục Ox và điểm P => Mp
1
( )a
chứa
cái gì ? (Mp
1
( )a
chứa Ox, OP )
=> Mp
1
( )a
chứa giá của véctơ nào?(
,i OP
uur
r
)
=> VTPT
?n=
r
(
, (0; 2; 1)n i OP
é ù
= = - -

ê ú
ë û
uur
r
r
)
=> Pt mp(
1
( )a
?
Tương tự cho các tường hợp còn lại
Bài tập 4/sgk /80
a. Mp
1
( )a
chứa trục Ox và điểm P => Mp
1
( )a
song
song hoặc chứa chứa trục Ox và đoạn OP
=> Mp
1
( )a
song song hoặc chứa giá của véctơ
i
r

OP
uur
=> VTPT của mp

1
( )a
là:
, (0; 2; 1)n i OP
é ù
= = - -
ê ú
ë û
uur
r
r
=>
1
( )a
:2y + z = 0
b.
2
( )a
: 3x + z = 0 c.
3
( )a
: 4x + 3y = 0
GV: Đặng Minh Trường Trang 2
Trường THPT Phúc Trạch GA Tự chọn 12
a. Tìm VTPT
, ?n AC AD
é ù
= =
ê ú
ë û

uuur uuur
r
Tìm VTPT
, ?n BC BD
é ù
= =
ê ú
ë û
uuur uuur
r
b. Mp(α) qua cạnh AB và song song với cạnh CD
=> VTPT của mp(α) là gì ?
Bài tập 5/sgk /80
a. (ACD): 2x + y + z - 14 = 0
(BCD): 6x + 5y + 3z - 42 = 0
b. Mp(α) qua cạnh AB và song song với cạnh CD nên
có VTPT
, (10;9;5)n AB CD
é ù
= =
ê ú
ë û
uur uuur
r

Mp(α) : 10x + 9y + 5z - 74 = 0
+ Tìm VTPT
1
?n =
r

2
?n =
r
+ Nhắc lại điều kiện hai mp song song ?
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện giải
Bài tập 8/sgk /80
a.
1
(2; ;3)n m=
r
,
2
( ; 8; 6)n n= - -
r
2 3 2
( )//( )
8 6 5
m
n
a b Û = = ¹
- - -

4
4
m
n
ì
=
ï
ï

Û
í
ï
=-
ï
î
b. Tương tự
Nhắc lại cônh thức tính khoảng cách từ
một điểm đén mp ?
Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện giải
Bài tập 9/sgk /80
a.
( ,( )) 5d A a =
b.
44
( ,( ))
1 3
d A b =
c.
( ,( )) 2d A g =
Hãy đặt hình lập phương đã cho vào hệ tọa độ
Oxyz cho thích hợp ?
Tìm tọa độ các điểm A, B’, D’, B, C’, D ?
Xác định VTPT của (AB’D’) , (BC’D) ?
Nêu cách tính khoảng cách giữa hai mp nay ?
Bài tập 10/sgk /80
a. hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A≡O
Ta có:
A(0;0;0), B(1;0;0), C(1;1;0), D(0;1;0),
A’(0;0;1), B’(1;0;1), C’(1;1;1;), D’(0;1;1)

Mp(AB’D’) có VTPT
( )
', ' 1;1; 1n AB AD
é ù
= = -
ê ú
ë û
uuur uuuur
r
=>Mp(AB’D’): x + y – z = 0
Mp(BC’D có VTPT
', (1;1; 1)n BC BD
é ù
= = -
ê ú
ë û
uuur uuur
r
=>Mp(AB’D’): x + y – z – 1 = 0
Ta có
1 1 1 0
1 1 1 1
-
= = ¹
- -
. Vây hai mp này // nhau.
b.
1
d ( ' '),( ' ) ,( ' )
3

AB D BC D d A BC D
é ù é ù
= =
ë û ë û
E – Củng cố dặn dò:
- Xem lại các kiến thức và bài tập đã học, đã sửa từ đó hãy rút ra phương pháp học cho thích hợp
- Cần phải đọc kĩ bài toán và phân tích tổng hợp được bài toán
- Bài tập về nhà:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao hạ từ S bằng h. Gọi O là chân đường cao
hạ từ S, I là trung điểm của SC
a. Tìm tọa độ các điểm S,A,B,C,I
b. Viết phương trình mp(ABI)
c. tính khoảng cách từ S đến (ABI)
GV: Đặng Minh Trường Trang 3
Trường THPT Phúc Trạch GA Tự chọn 12
PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG
Tiết PPCT: 18
Ngày soạn: 13/02/2011
A - Mục tiêu:
+ Về kiến thức: Giúp học sinh nắm vững các định nghĩa, định lí cũng như phương pháp tìm VTPT và cách
lập phương trình mặt phẳng
+ Về kỹ năng:
- Biết cách xác định véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khi biết phương trình TQ của mặt phẳng.
- Biết lập phương trình tổng quát của mặt phẳng đi qua một điểm và có véctơ pháp tuyến .
- Biết xét vị trí tương đối của hai mặt phẳng
- Biết vận dụng điều kiện song song, vuông góc, khoảng cách để lập phương trình mặt phẳng.
+ Về tư duy và thái độ:
- Tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv, năng động, sáng
tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.

B - Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
+ Giáo viên: Chuẩn bị giáo án, thước kẻ, bảng phụ, máy chiếu (nếu có ), phiếu học tập
+ Học sinh: SGK, thước, campa và xem bài trước ở nhà
C - Phương pháp:
-Phối hợp nhiều phương pháp, trực quan, gợi mở, vấn đáp, thuyết giảng ,…
D - Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung:
Hoạt động thầy Hoạt động trò
+ Tìm VTPT
1
?n =
r
2
?n =
r
+ Nhắc lại điều kiện hai mp song song ?
Gọi 2 học sinh lên bảng thực hiện giải
Bài tập 8/sgk /80
a.
1
(2; ;3)n m=
r
,
2
( ; 8; 6)n n= - -
r
2 3 2
( )//( )

8 6 5
m
n
a b Û = = ¹
- - -

4
4
m
n
ì
=
ï
ï
Û
í
ï
=-
ï
î
b. Tương tự
Nhắc lại cônh thức tính khoảng cách từ
một điểm đén mp ?
Gọi 3 học sinh lên bảng thực hiện giải
Bài tập 9/sgk /80
a.
( ,( )) 5d A a =
b.
44
( ,( ))

1 3
d A b =
c.
( ,( )) 2d A g =
Hãy đặt hình lập phương đã cho vào hệ tọa độ
Oxyz cho thích hợp ?
Tìm tọa độ các điểm A, B’, D’, B, C’, D ?
Xác định VTPT của (AB’D’) , (BC’D) ?
Nêu cách tính khoảng cách giữa hai mp nay ?
Bài tập 10/sgk /80
a. hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A≡O
Ta có:
A(0;0;0), B(1;0;0), C(1;1;0), D(0;1;0),
A’(0;0;1), B’(1;0;1), C’(1;1;1;), D’(0;1;1)
Mp(AB’D’) có VTPT
( )
', ' 1;1; 1n AB AD
é ù
= = -
ê ú
ë û
uuur uuuur
r
=>Mp(AB’D’): x + y – z = 0
GV: Đặng Minh Trường Trang 4
Trường THPT Phúc Trạch GA Tự chọn 12
Mp(BC’D có VTPT
', (1;1; 1)n BC BD
é ù
= = -

ê ú
ë û
uuur uuur
r
=>Mp(AB’D’): x + y – z – 1 = 0
Ta có
1 1 1 0
1 1 1 1
-
= = ¹
- -
. Vây hai mp này // nhau.
b.
1
d ( ' '),( ' ) ,( ' )
3
AB D BC D d A BC D
é ù é ù
= =
ë û ë û
E – Củng cố dặn dò:
- Xem lại các kiến thức và bài tập đã học, đã sửa từ đó hãy rút ra phương pháp học cho thích hợp
- Cần phải đọc kĩ bài toán và phân tích tổng hợp được bài toán
- Bài tập về nhà:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, đường cao hạ từ S bằng h. Gọi O là chân đường cao
hạ từ S, I là trung điểm của SC
a. Tìm tọa độ các điểm S,A,B,C,I
b. Viết phương trình mp(ABI)
c. tính khoảng cách từ S đến (ABI)
GV: Đặng Minh Trường Trang 5

×