Tải bản đầy đủ (.doc) (29 trang)

giao an lop 2tuan 26,27

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.03 KB, 29 trang )

Tuần 26
Thứ hai ngày 7 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 126: luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố kỹ năng xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6.
- Tiếp tục phát triển biểu tợng về các khoảng thời gian ; thời gian và đơn vị đo thời gian.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, mô hình đồng hồ, phiếu BT
H: Bảng con, SGK, mô hình đồng hồ
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tiến hành
A.KTBC: (3P)
5 giờ, 5 giờ rỡi, 6 giờ, 6 giờ 30
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Luyện tập: (33P)
Bài 1: Đồng hồ chỉ mấy giờ
a) Nam cùng các bạn đến vờn thú lúc 8
giờ rỡi.
b) Nam cùng các bạn đến chuồng voi lúc
9 giờ.
c) Nam cùng các bạn đến chuồng hổ lúc 9
giờ 15 phút
d) Nam cùng các bạn ngồi nghỉ lúc 10 giờ
15 phút
e) Nam cùng các bạn ra về lúc 11 giờ
Bài 2: Trả lời câu hỏi
a) Hà đến trờng sớm hơn Toàn
b) Quyên đi ngủ muộn hơn Ngọc


Bài 3:Điền giờ hoặc phút vào chỗ chấm
thích hợp:
a) Mỗi ngày Bình ngủ 8 ( giờ )
b)Nam đi từ nhà đến trờng hết 15
c) Em làm bài kiểm tra trong 35
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Quay đồng hồ chỉ số giờ
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu
H: Quan sát đồng hồ và gợi ý BT1 SGK
H: Nêu miệng kết quả số giờ trên từng đồng
hồ theo gợi ý từng phần a, b, c,
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của bài tập và câu hỏi
H: làm bài ra nháp
- Nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu
H: Làm bài vào vở
- Lên bảng làm bài ( BP)
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
H: Thực hành quay và xem đồng hồ ở nhà.
Tập đọc
111
Tiết 76+77: Tôm càng và cá con
I. Yêu cầu:
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu và cụm từ, rõ ý, bớc đầu biết đọc trôi chảy đợc toàn

bài.
- Hiểu từ ngữ: Búng càng, nhìn trân trân, nắc nỏm, mái chèo, bánh lái.
- Hiểu nội dung: Cá con và cua càng đều có tài riêng. Tôm cứu đợc bạn qua khỏi nguy
hiểm, tình bạn của họ vì vậy càng khăng khít ( Tả đợc các câu hỏi, 1,2,3,4,5)
II. Đồ dùng dạy học:
Tranh trong SGK
III. Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức các hoạt động
Tiết 1:
A. Kiểm tra bài cũ: 5
- Đọc bài: Bé nhìn biển.
B. Bài mới: 35
1. Giới thiệu:
2. Luyện đọc:
+ Từ khó: Búng càng, trân trân
+ TN: Búng càng, nhìn trân trân, nắc nỏm,
mái chèo, bánh lái
Tiết 2:
3. HD tìm hiểu bài: 17
- Tôm càng gặp một con vật lạ . Vẩy bạc
óng ánh.
- Cá con làm quen với tôm càng .
- Đuôi cá con vừa là mái chèo vừa là bánh
lái.
+ Vẩy cá con là bộ áo váy.
- Kể lại hành động cứu bạn của tôm càng.
- Tôm càng nhanh nhẹn thông minh, tôm là
bạn tin cậy.
4. Luyện đọc lại: 20
5. Củng cố dặn dò: 3

- H đọc bài 2 em
- GV + H nhận xét
- GV giới thiệu bài ghi bài lên bảng.
- GV đọc mẫu, HD H luyện đọc.
H đọc tiếp nối từng câu.
- H luyện đọc từ khó
- H đọc tiếp nối từng đoạn.
GV giúp H hiểu nghĩa các từ ngữ.
H đọc từ ngữ từng đoạn trong nhóm.
H thi đọc giữa các nhóm.
H đọc thầm từng đoạn và TLCH trong sgk.
GV nhận xét bổ sung.
GV hớng dẫn H đọc theo vai.
H luyện đọc theo vai.
GV củng cố bài
Nhận xét giờ học.
Dặn H về nhà học bài.
Chính tả (tập chép):
112
Tiết 51: vì sao cá không biết nói
I.Mục đích yêu cầu:
- Chép lại chính xác truyện vui: Vì sao cá không biết nói.
- Viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm vần dễ lẫn do ảnh hởng của cách phát âm
địa phơng r/d.
- Bồi dỡng cho HS tính cẩn thận, kiên trì.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK. Bảng phụ viết ND bài tập 2a, bảng phụ chép sẵn bài viết
H: Vở chính tả,
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức

A. Kiểm tra bài cũ
- Viết tên các loài cá bắt đầu bằng ch/ tr
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Hớng dẫn viết chính tả: (26P)
a.Chuẩn bị
- Đọc bài, tìm hiểu ND
- Nhận xét các hiện tợng chính tả
- Từ khó: say sa, ngớ ngẩn, đầy nớc.
b-Viết bài:
c-Chấm chữ bài
3,Hớng dẫn làm bài: (10P)
Bài 2a: Điền vào chỗ trống r/d
Lời ve kim da diết
Xe sợi chỉ âm thanh
Khâu những đờng rạo rực.
Vào nền mây trong xanh.
Bài 2a: Tìm từ ngữ bắt đầu bằng r/d
- chổi tre, che nón, đi chợ, chăm chỉ,
- trời ma, truyền tin,
4,Củng cố dặn dò:
H: Viết bảng con
- HS lên bảng viết
H+G: Nhận xét, chữa lỗi.
G: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
G: Đọc đoạn viết một lần
H: Đọc lại
G? HD học sinh tìm hiểu ND đoạn viết
H: Nhận xét các hiện tợng chính tả: Cách
trình bày bài , các chữ cần viết hoa Cách

viết sau dấu hai chấm, dấu gạch đầu
dòng.
H: Tập viết những chữ dễ sai
H: Đọc bài viết 1 lợt( BP)
- Nhìn bảng chép bài vào vở theo HD của
giáo viên.
G: Theo dõi, uốn sửa
G: Đọc bài cho HS soát lỗi.
H: Soát lỗi, sửa bài
G: Thu 7 bài chấm, nhận xét
G: Nêu yêu cầu bài
H; Trao đổi nhóm
- Lên bảng làm bài( bảng phụ)
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu bài, HD học sinh cách
làm
H; Lên bảng làm bài theo 2 đội
H+G: Động viên, khuyến khích, đánh giá
trò chơi
G: Nhận xét tiết học
Dặn dì học sinh chuẩn bị bài sau
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2011
113
Toán
Tiết 127: tìm số bị chia
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Biết cách tìm số bị chia khi biết thơng và số chia.
- Biết cách trình bày bài giải loại toán này.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:

G: SGK, bảng phụ, các tấm bìa hình vuông
H: Bảng con, SGK, các tấm bìa hình vuông
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Lấy các tấm bìa hình vuông
- Bảng nhân và bảng chia 2
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Hình thành kiến thức mới: (33p)
a)Ôn lại quan hệ giữa phép nhân và phép chia
6 : 2 = 3
Số bị chia Số chia thơng
6 = 3 x 2
Số bị chia bằng thơng nhân với số chia
b) Giới thiệu cách tìm số BC cha biết
x : 2 = 5
x = 5 x 2
x = 10
KL: Muốn tìm số BC cha biết ta lấy thơng
nhân với số chia
c)Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
6 : 2 = 3 8 : 2 = 4 12 : 3 = 4
2 x 3 = 6 4 x 2 = 8 4 x 3 = 12
Bài 2: Tìm x
a) x : 2 = 3 b) x : 3 = 2
x = 3 x 2 x = 2 x 3
x = 6 x = 6
Bài 3: Bài giải

Tất cả có số kẹo là:
3 x 5 = 15 ( cái kẹo )
Đáp số: 15 cái kẹo
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Đọc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Gắn 6 ô vuông lên bảng ( nh SGK)
- Nêu đề toán ( SGK) Có 6 ô vuông xếp thành 2 hàng
đều nhau, hỏi mỗi hàng
H: Đọc, và nêu phép tính
G: ? mỗi hàng có 3 ô vuông, hỏi 2 hàng có ?
3 x 2 = 6 ô
H: Nhận xét, so sánh, đối chiếu sự thay đổi vai trò
của mỗi số trong phép nhân và phép chia.
H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Đa ra phép tính và HD học sinh cách làm ( nh
SGK)
H: Làm bài cùng GV
H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
H: Nhắc lại
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Tính nhẩm và nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách tìm SBC cha biết
- Nêu miệng cách giải
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề toán

H+G: Phân tích, tóm tắt
H: Nêu miệng cách giải
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
Tập đọc
114
Tiết 78: Sông hơng
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc trôi chảy toàn bài, Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ có dấu câu và chỗ cần tách ý gây ấn tợng
trong những câu dài. Biết đọc bài với giọng thong thả, nhẹ nhàng.
- Hiểu các từ khó: Sắc độ, đặc ân, êm đềm
- Cảm nhận đợc vẻ đẹp thơ mộng, luôn luôn biến đổi của sông Hơng
II.Đồ dùng dạy học:
- GV:Tranh minh hoạ SGK
- HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (5P)
- Tôm Càng và Cá Con
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Luyện đọc: (17P)
a-Đọc mẫu
b-Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
*Đọc câu:
- Từ khó: xanh non, mặt nớc, nở, lung
linh, trong lành,

*Đọc đoạn
Bao trùm lên cả bức tranh/ là một
màu xanh biếc của cây lá,/ màu xanh
non của những bãi ngô,/ thảm cỏ/ in
trên mặt nớc.//
*Đọc toàn bài:
3,HD tìm hiểu nội dung bài 10P
- Màu xanh khác nhau của sông Hơng
- Vẻ đẹp của sông Hơng khi hè tới
- Sông Hơng một đặc ân của thiên
nhiên ban tặng
* Cảm nhận đợc vẻ đẹp thơ mộng, luôn
luôn biến đổi của sông Hơng
4. Luyện đọc lại 7P
5.Củng cố dặn dò : 3P
G: Gọi học sinh đọc bài
H: Trả lời câu hỏi về nội dung bài
H+G: Nhận xét
G: Giới thiệu bài ghi tên bài
G: Đọc mẫu toàn bài
G: Hớng dẫn học sinh cách đọc
H: Đọc nối tiếp từng câu theo hàng ngang
G: Phát hiện ghi bảng từ khó
- Luyện phát âm từ khó cho học sinh
H: Đọc nối tiếp đoạn (2H)
G: Đa bảng phụ ghi câu khó
H: Phát hiện cách đọc
H: Đọc cá nhân . Đọc nhóm đôi
H: Các nhóm thi đọc trớc lớp (4N)
H+G: Nhận xét, đánh giá

H: Đọc toàn bài (1H)
H: Lần lợt đọc từng đoạn
G: Nêu câu hỏi SGK, HD học sinh lần lợt trả
lời
H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, bổ sung
G: Chốt ý chính
H: Nêu nội dung chính của bài
H: Đọc lại toàn bài
G: HD cách đọc diễn cảm
H: Luyện đọc trong nhóm theo HD của GV
- Thi đọc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài sau
Kể chuyện
115
Tiết 26: Tôm càng và cá con
I.Mục đích yêu cầu:
- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện Tôm càng và cá
con.
- Biết cùng các bạn phân vai dựng lại câu chuyện một cách tự nhiên
- Có khả năng tập trung theo dõi bạn kể, biết nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn. Kể
tiếp lời của bạn.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh hoạ SGK
- HS: Tập kể trớc ở nhà
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (4P)

- Sơn Tinh, Thuỷ Tinh
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài:
2,Hớng dẫn kể
a) Dựa vào tranh kể lại từng đoạn
câu chuyện Tôm càng và Cá Con
Tranh 1: Tôm càng và Cá Con làm
quen
Tranh 2: Cá Con trổ tài bơi cho tôm
càng xem
Tranh 3: Tôm càng phát hiện ra kẻ ác,
kịp thời cứu bạn
Tranh 4: Cá con biết tài của tôm càng
rất nể trọng bạn.
b) Phân vai kể toàn bộ câu chuyện
3,Củng cố dặn dò : (1P)
2H: Nối tiếp nhau kể
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ học.
H: Đọc yêu cầu của BT
- Quan sát tranh SGK, nhớ lại nội dung câu
chuyện,
- Trao đổi nhóm đôi, Tập kể câu chuyện
trong nhóm
H: Tập kể trớc lớp từng đoạn của câu
chuyện.
- Kể liên kết đoạn.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách kể
G: Hớng dẫn học sinh kể toàn bộ câu
chuyện

H: Kể theo nhóm
H: Đại diện nhóm kể trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, bình chọn
H: Nêu ý nghĩa câu chuyện
G: Nhận xét tiết học. Dặn dò học sinh
chuẩn bị bài sau
H: tập kể lại chuyện ở nhà cho ngời thân
nghe.
Thứ t ngày 9 tháng 3 năm 2011
Toán
116
Tiết 128: luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố cách tìm số bị chia cha biết
- Rèn kỹ năng giải bài toán có phép chia
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, bảng phụ,
H: Bảng con, SGK,
III.Các hoạt động dạy học:
Chính tả (Nghe viết)
Sông Hơng - Phân biệt : tr/ch
I.Mục đích yêu cầu:
117
- Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Sông Hơng
- Tiếp tục luyện viết đúng và nhớ cách viết những tiếng có âm đầu: r/d/gi. Trình bày bài
viết sạch đẹp, viết đúng tốc độ.
- Giáo dục tính cẩn thận, óc thẩm mĩ.
II.Đồ dùng dạy học: G: Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a, 3a
H: Bảng con, vở bài tập. Vở ô li

III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: 4P
- Viết 1 số tiếng bắt đầu bằng r/d/gi
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: 1P
2,Hớng dẫn nghe viết: 32P
a-Hớng dẫn học sinh chuẩn bị
-Đọc bài:
-Nắm nội dung bài:
-Nhận xét hiện tợng chính tả:
-Luyện viết tiếng khó:phợng vĩ, Hơng
Giang, dải lụa, lung linh
b-Viết chính tả:
c-Soát lỗi, chữa lỗi, chấm điểm
3,Hớng dẫn làm bài tập
Bài 2a: Tìm tên các loài cá
a) giải thởng, rải rác, dải núi
- rành mạch, để dành, tranh giành
Bài 3a: Tìm các tiếng bắt đầu bằng
gi/d
- Trái với hay: hay >< dở
- giấy
4,Củng cố dặn dò: (3P)
H: Viết bảng con
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Đọc bài (1 lần)
H: Đọc bài (2H)
G: HD học sinh tìm hiểu ND đoạn viết, nhận

xét các hiện tợng chính tả cần lu ý trong bài.
( các từ , tên riêng cần viết hoa, )
H: Phát biểu (1-2H)
H+G: Nhận xét, chốt ý
H: Nêu cách trình bày (1-2H)
H: Viết bảng con từ khó
G: Quan sát nhận xét uốn nắn
G: Đọc toàn bộ bài sẽ viết cho HS nghe
- Đọc lần lợt từng câu( cụm từ) cho HS viết
H: Viết bài vào vở (cả lớp)
G: Quan sát uốn nắn
G: Đọc bài cho học sinh soát lỗi (2 lần)
H: Tự soát lỗi
G: Chấm điểm nhận xét một số bài (5 bài)
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
H: Làm ra nháp
- Nối tiếp nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
H: Làm ra nháp
- Nối tiếp nêu miệng kết quả- H+G: Nhận xét.
- GV nhận xét giờ học Dặn H về nhà học bài
Tập viết
Tiết 26: chữ hoa X
I.Mục đích, yêu cầu:
118
- HS viết đúng chữ hoa X, tiếng Xuôi( viết đúng mẫu, đều nét, và nối chữ đúng quy
định) thông qua BT ứng dụng

- Viết cụm từ ứng dụng : ( Xuôi chèo mát mái) bằng cỡ chữ nhỏ
- Giáo dục HS tính cẩn thận, thẩm mĩ,
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Mẫu chữ viêt hoa X, tiếng Xuôi. Bảng phụ viết: Xuôi chèo mát mái
- HS: Vở tập viết 2- T2, bảng con, phấn
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A. Kiểm tra bài cũ: ( 2' )
- Viết: V, Vợt suối
B.Bài mới
1. Giới thiệu bài ( 1')
2. Hớng dẫn viết bảng con ( 11')
a.Luyện viết chữ hoa: X
- Cao 2,5 ĐV
- Rộng gần 2 ĐV
- Gồm 1 nét

b.Viết từ ứng dụng: X
Xuôi chèo mát mái
3.Viết vào vở ( 19

)
4.Chấm, chữa bài ( 4' )
5.Củng cố- Dặn dò ( 3' )
H: Viết bảng con ( 2 lợt)
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu yêu cầu của tiết học
G: Gắn mẫu chữ lên bảng
H: Quan sát, nhận xét về độ cao, chiều
rộng, số lợng nét, cỡ chữ

G: HD qui trình viết( vừa nói vừa thao
tác)
H: Tập viết trên bảng con
G: Quan sát, nhận xét , uốn sửa
H: Đọc từ ứng dụng ( bảng phụ)
G: Giới thiệu từ ứng dụng
G: Giúp HS hiểu nội dung câu tục ngữ
H: Viết bảng con Xuôi)
G: Quan sát, uốn nắn
G: Nêu yêu cầu
H: Viết vào vở( Mỗi cỡ chữ 1 dòng)
G: Theo dõi giúp đỡ HS
G: Chấm bài của 1 số HS
- Nhận xét lỗi trớc lớp
H: Nhắc lại cách viết
G: Nhận xét chung giờ học.
- Dặn HS về hoàn thiện bài ở buổi 2.
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 129: chu vi hình tam giác-chu vi hình tứ giác
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
119
- Bớc đầu nhận biết chu vi hình tam giác, hình tứ giác
- Biết cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, bảng phụ, các hình vẽ, thớc đo
H: Bảng con, SGK, thớc đo
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức

A.KTBC: (3P)
- Nêu cách tìm SBC cha biết
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Hình thành kiến thức mới: (33p)
a)Giới thiệu cạnh và chu vi hình tam
giác và tứ giác
A
4cm
3cm
5cm
B C
Tổng độ dài hình tam giác là:
AB + BC + AC
3cm + 5cm + 4cm = 12cm
KL: Chu vi hình tam giác là tổng độ dài
hình tam giác đó
*Giới thiệu chu vi hình tứ giác EGHG
E 2cm G
3cm 4cm
6cm
D H

KL: Tổng độ dài các cạnh của hình tam
giác, hình tứ giác là chu vi của hình đó.
c)Thực hành:
Bài 1: Tính chu vi hình tam giác
Chu vi hình tam giác là:
20 + 30 + 40 = 90 ( dm )
Đáp số: 90dm

H: Đọc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Vẽ hình tam giác lên bảng, HD học sinh
nhận biết hình tam giác có 3 cạnh AB, BC
và CA
H: Nhắc lại tên 3 cạnh
H:Quan sát số đo 3 cạnh: AB = 3cm; BC =
5cm; AC = 4cm
G: HD học sinh tính độ dài các cạnh hình
tam giác ABC
H: Nhận xét,rút ra kết luận
H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, đánh giá, chốt lại
G: Vẽ hình tứ giác EDHG
H: Đọc tên hình tứ giác, các cạnh và số đo
các cạnh.
G: HD học sinh tính chu vi hình tứ giác
H: Nêu phép tính và kết quả.
H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
H: Nhắc lại
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Quan sát, giải mẫu
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
120
Bài 2: Tính chu vi hình tứ giác có cạnh là
a)3dm, 4 dm, 5dm, 6dm
b) 10cm, 20cm, 10cm, 20cm
Bài 3: Đo rồi ghi số đo độ dài các cạnh

của hình tam giác ABC
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, nêu hớng thực hiện
H: Nêu miệng cách thực hiện
- Lên bảng thực hiện.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
Luyện từ và câu:
Tiết 26: Từ ngữ về sông biển
Dấu phẩy
I.Mục đích yêu cầu:
- Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ về sông biển.
- Luyện tập về dấu phẩy
- HS biết vận dụng kiến thức đã học trong thực tế.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: SGK, bảng phụ viết BT2,4
- HS: SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (5P)
- Tìm 1 số từ về biển
B.Bài mới:

1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Hớng dẫn làm bài (30P)
BT1: Xếp tên các loài cá vào nhóm
thích hợp
Cá nớc mặn
( cá biển )
Cá nớc ngọt
( cá ở sông, ao, hồ)
M: cá nục, cá
chim, cá thu
M: Cá chép, cá quả,
cá trê, cá mè,
H: Nêu lại BT1 tuần 25
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
H: Đọc yêu cầu của bài (1H)
H: Quan sát tranh, trao đổi nhóm đôi tìm từ
thích hợp điền vào bảng
- Trình bày kết quả thảo luận của nhóm.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
121
Bài 2: Kể tên các con vật sống ở dới n-
ớc.
M: Tôm, sứa, ba ba,
Bài 3: Những chỗ nào trong câu 1 và
câu 4 còn thiếu dấu phẩy?
- Câu 1: Trăng trên sông trên đồng trên
làng quê.
- Câu 4: Càng lên cao, trăng càng nhỏ
dần càng vàng dần càng nhẹ dần.

3,Củng cố dặn dò: (1P)
H: Đọc yêu cầu của bài (1H)
G: HD học sinh cách làm bài( BP)
H: Tiếp nối nhau trả lời miệng
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
H: Đọc yêu cầu của bài và đoạn văn
G: HD học sinh cách làm
H: Cả lớp làm bài vào vở
- Lên bảng chữa bài.
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại ý đúng.
G: Nhận xét tiết học
H: Chuẩn bị bài sau
Tự nhiên xã hội
Tiết 26: Một số loài cây sống dới nớc
I.Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:
- Nói tên và ích lợi của một số loài cây sống dới nớc
- Phân biết đợc 1 số loài cây sống trôi nổi trên mặt nớc và nhóm cây có rễ bám sâu vào
bùn ở đáy nớc
- Hình thành kỹ năng quan sát, nhận xét, mô tả.
II.Đồ dùng dạy - học:
G: Tranh SGK, cây sống dới nớc
H: SGK, 1 số cây sốngddới nớc
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Nêu tên 1 số cây sống trên cạn và lợi
ích của các cây đó.
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Nội dung: (33P)

a)Nhận biết một số cây sống dới nớc
và ích lợi của chúng
- Có rất nhiều loại cây sống dới nớc.
Cây lục bình, rong sống ở mặt nớc.
H: Trả lời (2H)
H+G: Nhận xét
G: Giới thiệu bài ghi tên bài
H: Quan sát SGK theo cặp. Nêu tên của cây
có trong hình
G: Gọi một số học sinh nêu
H: Phát biểu
- H1: cây lục bình
- H2: các loại rong
- H3: cây sen
122
Cây sen rễ bám sâu
b) Trò chơi
Tên cây Sống ở đâu Đặc điểm
Sen
cải bắp
ngải cứu
lúa
dới nớc
trên cạn


3,Củng cố, dặn dò: (3P)
G? Yêu cầu HS nêu ích lợi của cây có trong
hình
H: Phát biểu tự nhiên

H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
G: Nêu yêu cầu trò chơi
- HD cách chơi
H: Từ việc quan sát thực tế, SGK và kiến
thức sẵn có của bản thân, trao đổi nhóm thực
hiện trò chơi
- Trng bày kết quả trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá kết quả chơi
H: Nhắc lại nội dung bài học
G: Nhận xét tiết học
H: Quan sát , su tầm 1 số tranh ảnh về loài
vật, đọc kỹ bài 27
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 130: luyện tập
I.Mục tiêu:
Giúp học sinh :
- Củng cố nhận biết và tính độ dài đờng gấp khúc. Nhận biết cách tính chu vi hình tam
giác, hình tứ giác
- Biết cách tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học, vận dụng vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, bảng phụ, các hình vẽ,
H: Bảng con, SGK, thớc đo
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Nêu cách tìm SBC cha biết
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)

2,Luyện tập: (33p)
Bài 1: Nối các điểm để dợc:
a)Một đờng gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng
b) Một hình tam giác
c) Một hình tứ giác
H: Đọc trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Quan sát, Nối dấu điểm nh ở SGK
3H lên bảng nối theo gợi ý của GV
H+G: Nhận xét, đánh giá
123
Bài 2: Tính chu vi hình tam giác ABC
Bài giải
Chu vi hình tam giác ABC là
2cm + 5cm + 4 = 11( cm )
Đáp số: 11cm
Bài 3:
Chu vi hình tam giác là:
2cm + 5cm + 4cm + 11cm
Bài 4
a) Độ dài đờng gấp khúc ABCFRG:
Tính chu vi hình tứ giác có cạnh là
C1: 3 + 3 + 3 + 3 =
C2: 3 x 4 = 12
b)Chu vi hình tứ giác ABCD là:
C1: 3 + 3 + 3+ 3 = 12cm
C2: 3 x 4 = 18
Đáp số:12 con

3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Đọc đề toán
H+G: Phân tích, nêu hớng thực hiện
H: Nêu miệng cách thực hiện
- Lên bảng thực hiện.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
H+G: Phân tích, nêu hớng thực hiện
H: Nêu miệng cách thực hiện
- Lên bảng thực hiện.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.

H: Nhắc lại ND bài (2H)
G: Nhận xét giờ học.
Tập làm văn
Tiết 26: đáp lời đồng ý ; tả ngắn về biển
I.Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục luyện tập cách đáp lời đồng ý phù hợp với tình huống giao tiếp.
- Trả lời đúng các câu hỏi về biển.
- Giáo dục học sinh biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
II.Đồ dùng dạy học:
G: Tranh SGK, bảng phụ
H: SGK. Chuẩn bị trớc bài ở nhà.

III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (5 phút)
H: Thực hành trớc lớp
124
- Thực hành nói lời đồng ý, đáp lời
đồng ý
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1 phút)
2,Hớng dẫn làm bài tập: 31P
Bài 1: Nói lời đáp lại của em trong các
trờng hợp sau:
a)Cháu cảm ơn bác/ Cháu xin lỗi vì đã
làm phiền bác.
b)Cháu cảm ơn cô ạ/May quá, cháu cảm
ơn cô nhiều.
c)Nhanh lên nhé! Tớ chờ đấy./ Hay
quá cậu xin phép mẹ đi tớ đợi.
Bài 2: Viết lại câu trả lời
-Tranh vẽ cảnh biển buổi sớm.
- Sóng biển trắng xoá, nhấp nhô trên
mặt nớc xanh biếc.
- Trên mặt biển những cánh buồm nhiều
màu sắc đang lớt trên mặt biển.
- Bầu trời trong xanh, những chú Hải âu
đang sải rộng cánh bay.
3,Củng cố dặn dò: (3 phút)
H+G: Nhận xét, đánh giá.
G: Nêu mục đích yêu cầu bài tập
H: Nêu yêu cầu BT

G: Giúp học sinh nắm yêu cầu bài tập
H: Trao đổi nhóm đôi, nói lời đáp của mình
- Đại diện nhóm nói trớc lớp.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập (1H)
G: Hớng dẫn HS viết bài vào vở
H: Nhớ lại bài trớc viết bài vào vở
- Trình bày trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung
- Nội dung
- Cách trình bày
- Câu ?
H: Nhắc lại tên bài (1H)
G: Lôgíc kiến thức bài học
- Nhận xét giờ học
H: Tập trả lời CH thành thạo
Tuần 27
Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011
Toán
125
Tiết 131: số 1 trong phép nhân và phép chia
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó.
- Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số đó.
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, các số và dấu trong bộ đồ dùng toán
H: Bảng con, SGK, bộ đồ dùng toán
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức

A.KTBC: (3P)
- Nêu cách tính chu vi hình tam giác
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2,Hình thành kiến thức mới: (33p)
a)Giới thiệu phép nhân có thừa số 1
1 x 2 = 1 + 1 vậy 1 x 2 = 2
1 x 3 = 1 + 1 +1 vậy 1 x 3 = 3
1 x 4 = 1 + 1 +1 + 1 vậy 1 x 4 = 4
*Số 1 nhân với số nào cũng bằng chính
số đó.
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3
4 x 1 = 4 5 x 1 = 5
b)Giới thiệu phép chia cho 1( số chia là
1)
Từ 1 x 2 = 2 ta có 2 : 1 = 2
1 x 3 = 3 3 : 1 = 3
1 x 4 = 4 4 : 1 = 4
*Số nào chia cho số 1 cũng bằng chính số
đó.
c)Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3
2 : 1 = 2 3 x 1 = 3
2 x 1 = 2 3 : 1 = 3
Bài 2: Số?
x 2 = 2 5 x = 5
x 1 = 2 5 : = 5
Bài 3: Tính
H: Đọc trớc lớp

H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Giới thiệu phép nhân
- HD học sinh chuyển thành tổng các số
hạng bằng nhau.
H: Thực hiện theo HD của GV
G: Giúp HS rút ra kết luận
H: Nhắc lại
G: Giúp HS nhớ lại các bảng chia đã học
- Nêu các phép tính
- Từ phép nhân 1 ta có phép chia 1
H: Thực hiện theo HD của GV
H: Nhận xét,rút ra kết luận
H: Phát biểu
G: Nêu yêu cầu BT
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Lên bảng làm bài
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
126
a) 4 x 2 x 1 = 8
b) 4 : 2 x 1 = 2
c) 4 x 6 : 1 = 24
3. Củng cố, dặn dò: 3P
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở

H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
ôn tập giữa kì II ( tiết 1)
I.Mục đích yêu cầu:
- Kiểm tra kỹ năng đọc thành tiếng. HS đọc rõ ràng các bài tập đọc đã học, tốc độ tối
thiểu 50 tiếng/1phút. Biết đọc ngừng, nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Kết hợp
kiêm tra lấy điểm đọc hiểu. HS cần trả lời đợc 1 số câu hỏi về nội dung bài đọc. Ôn tập
cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào
- Đọc lu loát các bài, làm bài tập nhanh đúng.
- Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ II đợc tốt.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV:Bảng phụ, phiếu bốc thăm ghi tên bài tập đọc.
- HS: SGK.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: 4P
- Kể tên các bài TĐ đã học ở tuần 19, 20
B.Bài mới: 33P
1,Giới thiệu bài:
2: Nội dung:
a) Ôn phần Tập đọc :
b)Tìm bộ phận của mỗi câu trả lời cho
câu hỏi Khi nào?
- Mùa hè
- Khi hè về
H: Phát biểu
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Giới thiệu bài qua trực tiếp

G: Yêu cầu HS nhắc tên các bài tập đọc đã
học ở tuần 19, 20
- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ đã
chuẩn bị ( bao gồm cả bài bỏ lại không
học ở tuần 19, 20)
H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc thăm.
H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.
G: Nêu yêu cầu của bài
H: Trao đổi nhóm đôi Tìm bộ phận của
mỗi câu trả lời cho câu hỏi Khi nào?
- Nối tiếp nêu kết quả.
127
c) Đặt câu hỏi cho bộ phận câu đợc in
đậm
- Khi nào dòng sông trở thành một đờng
trăng lung linh dát vàng?
- Ve nhởn nhơ ca hát khi nào?
d) Nói lời đáp lại của em
- Có gì đâu, mình thấy chiếc bút rơi
giữa sân trờng, không biết là của ai liền
đem nộp cho cô giáo, rất may là của
bạn.
- Dạ không sao đâu ạ
- Tha bác không có gì vì cháu rất thích
chơi với em bé.
3.Củng cố dặn dò: 3P
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập
H: Đặt câu hỏi trong nhóm đôi

- Làm bài vào vở
- Đọc bài trớc lớp
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
G: Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập
H: Nối tiếp nói lời đáp lại của em trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá
H: Nhắc lại tên các bài đã học (1H)
G: Nhận xét chung tiết học
H: Đọc thêm các bài đã học chuẩn bị cho
giờ ôn tập tiếp theo.
ôn tập giữa kỳ II ( tiết 2)
I.Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm đọc.
- Mở rộng vốn từ về bốn mùa qua trò chơi. Ôn luyện cách dùng dấu chấm câu.
- Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ II đợc tốt.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc, học thuộc lòng đã học ở tuần 21, 22
- HS: SGK, ôn lại các bài tập đọc, học thuộc lòng đã học ở tuần 21, 22
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
1,Giới thiệu bài: 1P
2.Ôn phần Tập đọc : 36P
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Yêu cầu HS nhắc tên các bài tập đọc đã học
trong tuần 21, 22
- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ đã học trong
tuần 21, 22 ( bao gồm cả bài bỏ lại không học ở
tuần 21, 22)
H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.

H+G: Lắng nghe, nhận xét, đánh giá.
128
3. HD làm bài tập
* Trò chơi: Mở rộng vốn từ về bốn
mùa:
VD: Đố nhau
- Mùa xuân bắt đầu từ tháng nào, kết
thúc vào tháng nào?( 1,2,3)
- Mùa xuân có hoa gì?( hoa đào, hoa
mai) quả gì?( quýt, vú sữa, )
- Thời tiết ở mùa xuân nh thế nào?
Bài 3: Ngắt đoạn trích sau thành 5
câu và chép vào vở. Nhớ viết hoa chữ
đầu câu.
3.Củng cố dặn dò: 3P
G: Nêu tên trò chơi
- HD học sinh cách chơi
H: Chơi theo 2 đội
- Mỗi đội cử 1 bạn đố, 1 bạn trả lời và ngợc lại
( chơi tiếp sức)
- Cả hai đội theo dõi, động viên, khuyến khích
H+G: tuyên dơng nhóm thắng cuộc
H: Nêu yêu cầu bài tập.
G: Giúp HS nắm yêu cầu của bài tập
H: Thảo luận, làm bài vào phiếu học tập
- Trình bày kết quả nhóm
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Viết bài vào vở.
H: Nhắc lại tên các bài đã học (1H)
G: Lô gíc kiến thức đã học trong bài.

- Nhận xét chung tiết học
H: Đọc thêm các bài đã học chuẩn bị cho giờ ôn
tập tiếp theo.
ôn tập giữa kỳ II ( tiết 3 )
I.Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm đọc. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi. Ôn cách đáp lời
xin lỗi của ngời khác.
- Luyện đọc lu loát. Luyện nói, đặt câu và TLCH thành thạo.
- Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ tốt.
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc tuần 23, 24
- HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
1.Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Ôn phần Tập đọc : (15 phút)
G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ ôn
G: Yêu cầu HS nhắc tên các bài tập đọc đã học
trong tuần 23, 24
- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ đã chuẩn bị
( bao gồm cả bài không học ở tuần 23)
H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.
H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.
129
3. HD làm bài tập: 19P
Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi ở đâu?
- Hoa phợng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
- Chim đậu trắng xoá ở đâu?
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu

đợc in đậm
- Hoa phợng vĩ nở đỏ rực ở đâu?
- ở đâu trăm hoa khoe sắc thắm?
Bài 4: Nói lời đáp của em
- Không sao bạn ạ, bạn cũng không
cố ý mà.
- Không sao chị ạ.
- Không sao đâu bác ạ! Lần sau có
việc bác cứ gọi cháu.
3.Củng cố dặn dò: (3 phút)
H: Nêu yêu cầu bài tập ( 2 em)
G: HD học sinh nắm yêu cầu của bài tập
H: làm bài vào vở
H: Nối tiếp nêu miệng
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại câu trả lời
đúng
G: nêu yêu cầu
H: Đặt câu hỏi theo HD của GV
G: lắng nghe, uốn nắn
H+G: Nhận xét, đánh giá.
3H: Đọc 3 tình huống trong bài
G: HD học sinh nói lời của em trong tình huống
1
H: Tập nói trong nhóm
- Thi nói trớc lớp.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nhắc lại tên các bài đã học (1 em)
G: Lô gíc kiến thức đã ôn
- Nhận xét chung tiết học
H: Đọc thêm các bài đã học chuẩn bị cho tiết ôn

tập tiếp theo.
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 132: số 0 trong phép nhân và phép chia
I.Mục tiêu: Giúp học sinh biết
- Số 0 nhân với số nào hoặc số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0. Không có phép chia cho 0
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, bảng phụ
H: Bảng con, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
- Tính 1 x 2 = 5 x 1 =
2 : 1 = 5 : 1 =
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
130
2,Hình thành kiến thức mới: (33p)
a)Giới thiệu phép nhân có thừa số 0
0 x 2 = 0 + 0 vậy 0 x 2 = 0
ta có 2 x 0 = 0
0 x 3 = 0 + 0 +0 vậy 0 x 3 = 0
3 x 0 = 0
* Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0
Số nào nhân với 0 cũng bằng 0

b)Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0
0 : 2 = 0 vì 0 x 2 = 0
0 : 5 = 0 0 x 5 = 0
*Số 0 chia cho sốnào khác không cũng
bằng 0
* Không có phép chia cho 0
c)Thực hành:
Bài 1: Tính nhẩm
0 x 4 = 0 x 2 = 0 x 3 =
4 x 0 = 2 x 0 = 3 x 0 =
Bài 2: Tính nhẩm
0 : 4 = 0 : 2 = 0 : 3 = 0 : 1 =
Bài 3: Số?
x 5 = 0 3 x = 0
: 5 = 0 : 3 = 0
Bài 4: Tính
2 : 2 x 0 = 0 : 3 x 3 =
5 : 5 x 0 = 0 : 4 x 1 =
3. Củng cố, dặn dò: 3P
G: Giới thiệu phép nhân
- HD học sinh chuyển thành tổng các số
hạng bằng nhau.
H: Thực hiện theo HD của GV
G: Giúp HS rút ra kết luận
H: Nhắc lại
G: HD học sinh dựa vào mối quan hệ giữa
phép nhân và phép chia để thực hiện
H: Thực hiện theo HD của GV
H: Nhận xét,rút ra kết luận
H: Phát biểu

G: Nêu yêu cầu BT
H: Nối tiếp nêu miệng kết quả
H+G: Nhận xét, bổ sung,
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
- Cả lớp làm bài vào vở
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Làm bài bảng co 2 PT
- Cả lớp làm bài vào vở phần còn lại
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
ôn tập giữa kỳ II ( tiết 4)
I.Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm đọc. Mở rộng vốn từ về chim chóc qua trò chơi.
Viết đợc 1 đoạn văn ngắn về loài chim hoặc gia cầm.
- Luyện đọc lu loát. làm thành thạo các bài tập dạng trên.
- Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ tốt tốt.
131
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc và học thuộc lòng tuần 25. Bảng phụ
- HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức

1.Giới thiệu bài: 1P
2.Ôn phần Tập đọc và HTL: 15 P
3. Bài tập:
Bài 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về
chim chóc
VD:
- Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch bà lạch
bạch.
- Mỏ con vẹt màu gì?
- Con chim chích giúp gì cho nhà
nông?
Bài 3: Viết một đoạn văn
ngắn( khoảng 3, 4 câu) về một loài
chim hoặc gia cầm( vịt, gà, ngỗng, )
mà em biết
3.Củng cố dặn dò: (3 phút)
G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ ôn
G: Yêu cầu HS nhắc tên các bài tập đọc đã
học trong tuần 25
- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ, HTL đã
chuẩn bị ( bao gồm cả bài không học ở tuần
24, 25)
H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.
H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.
G: Nêu tên trò chơi
- Nêu rõ yêu cầu: Nói hoặc làm động tác để
đó nhau tên, đặc điểm và hoạt động của loài
chim.
H: Chơi thử
G: Lu ý HS cách chơi trò chơi

H: Tập chơi theo 2 đội
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập( 1 em)
- Nhắc lại cách viết đoạn văn, câu văn
- Làm bài cá nhân
H: Lên bảng chữa bài ( 2 em- BP)
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại
H: Nhắc lại tên các bài đã học (1em)
G: Lô gíc kiến thức đã ôn trong giờ học.
- Nhận xét chung tiết học
H: Đọc thêm các bài đã học, chuẩn bị cho
tiết ôn tập tiếp theo.
ôn tập cuối học kỳ I ( tiết 5 )
I.Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm đọc. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Nh thế nào. Ôn
cách đáp lời khẳng định, phủ định.
- Luyện đọc lu loát. Luyện nói, đặt câu và TLCH thành thạo.
- Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ tốt.
132
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi tên bài tập đọc tuần 26
- HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
1.Giới thiệu bài: (1 phút)
2. Ôn phần Tập đọc : (15 phút)
3. HD làm bài tập: 19P
Bài 1: Tìm bộ phận câu trả lời cho
câu hỏi Nh thế nào?
- đỏ rực

- nhởn nhơ
Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu
đợc in đậm
- Chim đậu trên cành cây nh thế
nào?
- Bông cúc sung sớng nh thế nào?
Bài 4: Nói lời đáp của em trong
những trờng hợp sau:
- Hay quá, con sẽ học bài sớm để đ-
ợc xem phim bố nhé!
- Thật , cảm ơn bạn nhé!
- Tha cô thế ạ, tháng sau chúng em
xin cố gắng hơn.
3.Củng cố dặn dò: (3 phút)
G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ ôn
G: Yêu cầu HS nhắc tên các bài tập đọc đã
học trong tuần 26
- Sử dụng phiếu ghi tên các bài TĐ đã chuẩn
bị ( bao gồm cả bài không học ở tuần 26)
H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.
H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập ( 2 em)
G: HD học sinh nắm yêu cầu của bài tập
H: làm bài vào vở
H: Nối tiếp nêu miệng
H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại câu trả lời
đúng
G: Nêu yêu cầu
H: Đặt câu hỏi theo HD của GV
G: lắng nghe, uốn nắn

H+G: Nhận xét, đánh giá.
3H: Đọc 3 tình huống trong bài
G: HD học sinh nói lời của em trong tình
huống 1
H: Tập nói trong nhóm đôi( hỏi - đáp)
- Thi nói trớc lớp.
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá.
H: Nhắc lại tên các bài đã học (1 em)
G: Lô gíc kiến thức đã ôn
- Nhận xét chung tiết học
H: Đọc thêm các bài đã học chuẩn bị cho
tiết ôn tập tiếp theo.
Thứ t ngày 16 tháng 3 năm 2011
Toán
Tiết 133: luyện tập
I.Mục tiêu: Giúp học sinh
- Củng cố kiến thức về phép nhân có thừa số 1 và 0, phép chia có số bị chia là 0.
- Rèn luyện kỹ năng tính nhẩm về phép nhân có thừa số 1và 0.phép chia có số bị chia là 0.
133
- Giáo dục học sinh có ý thức trong giờ học.
II.Đồ dùng dạy học:
G: SGK, bảng phụ
H: Bảng con, SGK, vở ô li
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
A.KTBC: (3P)
4 : 4 x 0 = 0 : 2 x 2 =
6 : 6 x 0 = 0 : 4 x 1 =
B.Bài mới:
1,Giới thiệu bài: (1P)

2,Luyện tập: (34P)
Bài 1:
a) Lập bảng nhân 1
1 x 1 = 1 x 6 =
1 x 2 = 1 x 7 =
1 x 3 = 1 x 8 =
1 x 4 = 1 x 9 =
1 x 5 = 1 x 10 =
b) Lập bảng chia 1
1 : 1 = 6 : 1 =
2 : 1 = 7 : 1 =
3 : 1 = 8 : 1 =
4 : 1 = 9 : 1 =
5 : 1 = 10 : 1 =
* Số nào nhân với 1( chia cho 1) thì
bằng chính số đó.
Bài 2: Tính nhẩm
0 + 3 = 5 + 1 = 4 : 1 =
3 + 0 = 1 + 5 = 0 : 2 =
Bài 3: Kết quả tính nào là 0? Kết quả
tính nào là 1
2 2 3 : 3 5 5 5 : 5
3 - 2 1 1 x 1 2 : 2 : 1
3. Củng cố, dặn dò: 2P
2H: Lên bảng làm bài
H+G: Nhận xét, đánh giá
G: Nêu mục đích yêu cầu tiết học
G: Nêu yêu cầu BT
- Giúp HS lập bảng nhân 1 và chia 1
H: Nối tiếp nêu miệng kết quả

H+G: Nhận xét, bổ sung, rút ra kết luận
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nối tiếp nêu kết quả
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nêu yêu cầu bài tập
H: Nêu cách làm
- Lên bảng thực hiện
H+G: Nhận xét, đánh giá
H: Nhắc lại kết luận
G: Nhận xét giờ học
H: Ôn lại bài và hoàn thiện BT
ôn tập cuối học kỳ I ( tiết 6)
I.Mục đích yêu cầu:
- Tiếp tục ôn tập và kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng các bài đã học từ tuần 19 đến tuần
26. Mở rộng vốn từ về muông thú. Biết kể chuyện các con vật mình biết.
- Luyện đọc lu loát. làm thành thạo các bài tập dạng trên.
- Giúp HS hệ thống đợc kiến thức để làm bài kiểm tra giữa kỳ tốt tốt.
134
II.Đồ dùng dạy học:
- GV: Phiếu ghi tên bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Bảng phụ
- HS: SGK, đọc trớc bài ở nhà.
III.Các hoạt động dạy học:
Nội dung Cách thức tổ chức
1.Giới thiệu bài: 1P
2.Ôn phần Tập đọc và HTL: 15 P
3. Bài tập:
Bài 2: Trò chơi mở rộng vốn từ về
muông thú
VD:
- Hổ:

- Khỏe, hung dữ, vồ mồi nhanh

Bài 3: Thi kể về các con vật mà em
biết
3.Củng cố dặn dò: (3 phút)
G: Nêu mục đích, yêu cầu giờ ôn
G: Yêu cầu HS nhắc tên các bài HTL đã học
trong các tuần từ 19 đến 26
- Sử dụng phiếu ghi tên các bài HTL đã
chuẩn bị ( bao gồm cả bài HTL không học ở
các tuần từ 19 đến 26
H: Đọc theo yêu cầu lá thăm đã bốc.
H+G: lắng nghe, nhận xét, đánh giá.
G: Nêu tên trò chơi
- Nêu rõ yêu cầu:
+ Một bên nói tên con vật
+ Một bên nói từ chỉ hoạt động hoặc đặc
điểm của con vật đó.
H: Chơi thử
G: Lu ý HS cách chơi trò chơi
H: Tập chơi theo 2 đội
H+G: Nhận xét, đánh giá.
H: Nêu yêu cầu bài tập
- Nêu tên, đặc điểm 1 số con vật mà em biết
- Trao đổi nhóm đôi làm bài
- Thi kể trớc lớp
H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá, bình
cạon bạn kể hay nhất.
H: Nhắc lại tên các bài đã học (1em)
G: Lô gíc kiến thức đã ôn trong giờ học.

- Nhận xét chung tiết học
H: Đọc thêm các bài đã học, chuẩn bị cho
tiết ôn tập tiếp theo.
ôn tập giữa kỳ II ( tiết 7 )
I.Mục đích yêu cầu:
- Đọc thầm bài Cá rô lội nớc, tìm hiểu 1 số đặc điểm của cá rô. Ôn cách trả lời câu hỏi
Con gì, vì sao, nh thế nào, khi nào?
- Luyện đọc lu loát. Luyện đặt câu và TLCH thành thạo, làm bài tập trắc nghiệm tốt.
- Giúp HS hệ thống đợc kiến thức đã học
135

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×