Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Phương trình đường thẳng trong kg (t1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 20 trang )

KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: 1/Viết phương trình tham số của đường thẳng
trong mặt phẳng Oxy ?
1
2 3
x t
y t
= −


= − +

3/ Tìm một vec tơ chỉ phương và một
điểm M thuộc đường thẳng có phương trình
tham số:
u
r

2/Muốn viết phương tình tham số của một
đường thẳng trong mpOxy ta phải biết những yếu tố
nào?
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Định nghĩa:Vectơ khác được gọi là vectơ chỉ
phương của một đường thẳng nếu nó có giá song song
hoặc nằm trên đường thẳng ấy.
u
r
0


r
'u
ur
O
x
y

u
r
z
Câu hỏi: Hãy nhắc lại định nghĩa vectơ chỉ
phương của đường thẳng ?
y
x
o
u
r
'u
r

Trong không gian
cho vectơ
Hỏi có bao nhiêu
đường thẳng đi
qua M và nhận
vectơ làm
vectơ chỉ phương?
0u ≠
r
r

u
r
O
x
y

u
r
z
M
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Để xác định được
một ñường thẳng
trong không gian ta
cần những yếu tố
nào ?
Ta chỉ cần biết
một vec tơ chỉ
phương và một
điểm của đường
thẳng đó.
O
x
y

u
r
z
M

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng đi qua


và nhận làm vectơ chỉ phương. Điều kiện cần
và đủ để điểm M(x; y; z) nằm trên là có một số thực t
sao cho

0 1
0 2
0 3
(I)
x x a t
y y a t
z z a t
= +


= +


= +

0 0 0
( ; ; )M x y z
1 2 3
( ; ; )a a a a=
r
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG

1. Định lý

Chứng minh:
( )
0 0 0 0
, ,M M x x y y z z= − − −
uuuuuur
Điểm cùng phương với
a
r
0
M M ta⇔ =
uuuuuur r
Hệ (I) là phương trình tham của Δ
0
M M M∈ ∆ ⇔
uuuuuur
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
− =


⇔ − =


− =


hay
0 1
0 2
0 3
(I)
x x ta
y y ta
z z ta
= +


= +


= +

x
y
z
0
M
0
M
a
r
d
Ta có:
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương có dạng:
0 0 0
( ; ; )M x y z
1 2 3
( ; ; )a a a a=
r
0 1
0 2
0 3
x x a t
y y a t
z z a t
= +


= +


= +


2. Định nghĩa

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Giải

Phương trình tham số của đường thẳng là:
1 2
2 3
3 4
x t
y t
z t
= +


= − +


= −


Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm M(1,-2,3) và có vec tơ chỉ phương
( )
2,3, 4a −
r
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Tìm tọa độ một vectơ chỉ phương của đường thẳng (d)
1
2
3
x t
y t
z t

= +


=


= −

Giải: Trả lời
Ví dụ 2: Cho đường thẳng (d) có phương trình
(1;2; 1)a = −
r
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
a. (3; -3; 4)
b. (2; 4; 1) c. (5; 1; 5) d. (1; 2; 1)
3 2
3 4
4
x t
y t
z t
= +


= − +


= +


Ví dụ 3: Trong các điểm sau đây điểm nào nằm trên đường thẳng d
Ví dụ 4:
Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
M( -1,3,2) và song song với đường thẳng d có phương
trình:
1 2
1 3
2
x t
y t
z t
= − +


= − +


= −

Giải
d

u
r
M

Ta có
Đường thẳng d có vtcp
( )
2,3 1

d
u = −
uur
( )
2,3, 1
d
u u u
∆ ∆
= ⇒ = −
uur uur uur
Phương trình tham số của đường thẳng là

1 2
3 3
2
x t
y t
z t
= − +


= +


= −

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN

I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Ví dụ 5: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua
A(1; -2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x + 4y + 6z + 9 = 0
d
P)
P
n
uur
Giải
Ta có:
d P
u n=
uur uur
( 2 ; 4 ; 6)
d
u⇒ =
uur
Phương trình tham số của đường thẳng (d) là:
1 2
2 4
3 6
x t
y t
z t
= +


= − +



= +

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN

Từ phương trình tham số khử t , ta được
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
= +


= +


= +

0
1
x x
t
a

=
;
0
2

y y
t
a

=
0
3
z z
t
a

=
Đây chính là phương trình chính tắc của đường thẳng
Đây chính là phương trình chính tắc của đường thẳng
;
( )
1 2 3
, , 0a a a ≠
0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
− − −
⇒ = =

I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Chú ý:
Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ

phương (với đều khác 0) có phương trình
chính tắc dạng:

0 0 0
( ; ; )M x y z
1 2 3
( ; ; )a a a a=
r
1 2 3
; ;a a a
0 0
2 3
0
1
x - x y y z z
a a a
− −
= =

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
a)Hãy tìm một vec tơ chỉ phương và một điểm thuộc đường thẳng trên
Cho đường thẳng d có phương trình tham số
5
3 2
1 3
x t
y t
z t
= − +



= −


= +

b) Hãy viết phương trình chính tắc của đường thẳng d
Ví dụ 5:
Giải:
a)Đường thẳng d đi qua điểm M(-5,3,1) và có vtcp
( )
1, 2,3u −
r
b) Đường thẳng d có phương trình chính tắc là:
5 3 1
1 2 3
x y z+ − −
= =

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Bài tập củng cố
Viết phương trình tham số của đường thẳng có phương trình chính tắc là:
1 2 3
2 4 5
x y z− − −
= =

Đáp số:

Đường thẳng trên có phương trình tham số là:
1 2
2 4
3 5
x t
y t
z t
= +


= −


= +

Bài tập về nhà: 1,2 SGK

×