Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giao an lop 3- 2 buoi tuan 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.12 KB, 27 trang )

Tuõn 25:
Th hai ngay 19 thang 2 nm 2011
Chao c

MY THUT
VE TRANG TRI
( Giao viờn chuyờn soan giang)

Toán
Thực hành xem đồng hồ ( Tiếp )
I- Mục tiêu
KT: - Củng cố về biểu tợng thời gian, kĩ năng xem đồng hồ, hiểu biết về thời điểm làm
các công việc hàng ngày.
KN: - Rèn KN xem đồng hồ thành thạo cho HS.
T: - GD HS chăm học.
II- Đồ dùng
GV : Mô hình đồng hồ có ghi số bằng chữ số La Mã.
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Hoat ụng 1: Tổ chức
2- Hoat ụng 2: Thực hành
* Bài 1:
- Đọc đề?
- Chia lớp thành các nhóm đôi, thực hành
trả lời câu hỏi.
- KT, nhận xét.
* Bài 2:
- Quan sát đồng hồ?
- Đồng hồ A chỉ mấy giờ?
- 1 giờ 25 phút buổi chiều còn đợc gọi là


mấy giờ?
- Vậy ta nối đồng hồ A với đồng hồ nào?
- Yêu cầu HS tiếp tục làm bài theo nhóm
đôi.
- Nêu KQ?
- Nhận xét, sửa sai.
* Bài 3:
- Đọc đề?
- Quan sát 2 tranh trong phần a)
- Hà bắt đầu đánh răng và rửa mặt lúc
mấy giờ?
- Hà đánh răng và rửa mặt xong lúc mấy
giờ?
- Vậy Hà đánh răng và rửa mặt trong bao
- Hát
- Xem tranh rồi trả lời câu hỏi
+ HS 1: Nêu câu hỏi
+ HS 2: Trả lời
a) Bạn An tập TD lúc 6 giờ 10 phút.
b) Bạn An đi đến trờng lúc 7 giờ 13phút.
c) An học bài ở lớp lúc 10 giờ 24 phút.
- Quan sát
- 1 giờ 25 phút
- 13 giờ 25 phút
- Đồng hồ A với đồng hồ I
- Đồng hồ B với đồng hồ H; C nối K; D nối
M; E nối N; G nối L.
- Trả lời các câu hỏi
- Quan sát.
- 6 giờ

- 6 giờ 10 phút
- 10 phút
lâu?
- tơng tự GV HD HS làm các phần còn
lại.
3/ Củng cố:
- Em ăn cơm tra trong bao lâu?
- Em tự học vào buổi tối trong bao lâu?
+ Dặn dò: Thực hành xem đồng hồ ở nhà.
b) Từ 7 giờ kém 5 phút đến 7 giờ là 5 phút.
c) Chơng trình phim hoạt hình kéo dài trong
30 phút.
- HS nêu
- HS nêu

Tập đọc Kể chuyện
Hội vật
I. Mục tiêu
* Tập đọc
+ Rèn kĩ năng đọc thành tiếng :
- Chú ý các từ ngữ : nổi lên, nớc chảy, náo nức, chen lấn,
+ Rèn kĩ năng đọc hiểu :
- Hiểu các từ ngữ trong bài : tứ xứ, sới vật, khôn lờng, keo vật, khố,
- Hiểu ND câu chuyện: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa 2 đô vật thuộc hai thế hệ già và
trẻ làm lễ hội mùa xuân thêm náo nhiệt
* Kể chuyện :
- Rèn kĩ năng nói : Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể đợc từng đoạn câu chuyện
Hội vật, lời kể tự nhiên, hấp dẫn, phù hợp diễn biến của keo vật
- Rèn kĩ năng nghe.
II. Đồ dùng

GV : Tranh minh hoạ,tranh, ảnh thi vật, bảng viết gợi ý kể 5 đoạn câu chuyện.
HS : SGK.
III. Các hoạt đụng dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoat ụng 1: Giới thiệu bài.
2. Hoat ụng 2: Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm toàn bài.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
kết hợp sửa phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trớc lớp.
- HD HS giọng đọc các đoạn.
- Giải nghĩa các từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm.
* Đọc đồng thanh.
3. Hoat ụng 3: HD HS tìm hiểu bài văn.
Tìm những chi tiết miêu tả cảnh sôi động
của hội vật ?
- Cách đánh của ông Quắm Đen và ông
Cản Ngũ có gì khác nhau ?
- Việc ông Cản Ngũ bớc hụt đã làm thay
- Theo dõi SGK
- Nối nhau đọc từng câu trong bài.
- Nối nhau đọc 5 đoạn trong bài.
- ọc theo nhóm 3
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn
- Tiếng trống dồn dập, ngời xem đông nh
nớc chảy, ai cũng náo nức
- Quắm Đen : lăn xả vào, đánh dồn dập,
ráo riết. Ông Cản Ngũ : chậm chạp, lớ

ngớ, chủ yếu là chống đỡ.
đổi keo vật nh thế nào ?
- Ông Cản Ngũ bất ngờ chiến thắng nh thế
nào ?
- Theo em vì sao ông Cản Ngũ thắng ?
Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
4. Hoat ụng 4: Luyện đọc lại
- chọn 1, 2 đoạn văn, HD luyện đọc lại
Đọc mẫu đoạn 3,đoạn 5
( đoạn 3: Không khí náo động của keo vật
khi bớc vào lúc cao trào, hấp dẫn. Đoạn 5 :
Chiến thắng vinh quang của đô vật có tên
Cản Ngũ).

- Ông Cản Ngũ bớc hụt, Quắm Đen nhanh
nh cắt luồn qua cánh tay ông, ôm 1 bên
chân ông, bốc lên
- Quắm Đen gò l\ng vẫn không sao bê nổi
chân ông Cản Ngũ. Ông nghiêng mình
nhìn Quắm Đen. Lúc lâu ông mới thò tay
nắm khố anh ta, nhấc bổng lên
- Quắm Đen khoẻ, hăng hái nhng nông
nổi, thiếu kinh nghiệm
Cuộc thi tài hấp dẫn giữa 2 đô vật thuộc
hai thế hệ già và trẻ làm lễ hội mùa xuân
thêm náo nhiệt
Lần lợt đọc từng đoạn
Đọc diễn cảm đoạn 3, đoạn 5
Thể hiện đúng không khí sôi động của hội
vật.

- 1 vài HS thi đọc lại chuyện
- 1 HS đọc cả bài.
Kể chuyện
1. Hoat ụng 1: GV nêu nhiệm vụ
- Dựa vào trí nhớ và các gợi ý, HS kể đợc
từng đoạn câu chuyện Hội vật - Kể với giọng
sôi nổi, hào hứng, phù hợp với ND mỗi đoạn.
2. Hoat ụng 2: HD HS kể theo từng gợi ý.
- HD HS kể.
Cảnh mọi ngời đi xem hội vật
Mở đầu keo vật
Hiệp đầu khi Cản Ngũ bớc hụt, Quắm Đen
ra tay.
Hiệp 2 Quắm Đen bế tắc.
Kết thúc keo vật.
- GV và HS bình chọn bạn kể hay.
- HS nghe.
- HS đọc 5 gợi ý.
- Từng cặp HS tập kể 1 đoạn của câu
chuyện.
- 5 HS tiếp nối nhau kể 5 đoạn của câu
chuyện theo gợi ý.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS ôn bài, kể lại chuyện cho ngời thân nghe.

TIấ NG ANH
( Giao viờn chuyờn soan giang)

Toán

*

Rèn kĩ năng ứng dụng xem đồng hồ
I. Mục tiêu
KT: - Củng cố về biểu tợng thời gian, kĩ năng xem đồng hồ, hiểu biết về thời điểm làm
các công việc hàng ngày.
KN: - Rèn KN xem đồng hồ thành thạo cho HS.
T: - GD HS chăm học.
B- Đồ dùng
GV : Mô hình đồng hồ có ghi số bằng chữ số La Mã.
HS : Mô hình đồng hồ
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Hoat ụng 1: Tổ chức
2- Hoat ụng 2: Thực hành
* Bài 1:
- GV đọc số giờ:
+ 12 giờ rỡi.
+ 1 giờ kém 20 phút.
+ 8 giờ 53 phút.
+ 11 giờ 12 phút.
+ 10 giờ 50 phút.
+ 14 giờ 22 phút.
- Nhận xét, đánh giá.
* Bài 2:
- GV quay kim đồng hồ chỉ số giờ bất kì
- Nhận xét.
* Bài 3:
- ở nhà em ăn cơm chiều lúc mấy giờ?
- Em đi ngủ lúc mấy giờ?

- Em đến trờng lúc mấy giờ?
- Em trở về nhà lúc mấy giờ?
* Bài 4:
- Bạn Lan tới cây lúc 17 giờ. Lan tới xong
lúc 17 giờ 55 phút. Vậy Lan tới cây trong
bao lâu?
3- Hoat ụng 3: Dn do, củng cố
- Đánh giá giờ học
- Thực hành xem đồng hồ ở nhà.
- Hát
- HS quay kim đồng hồ chỉ số giờ mà GV
đọc
- Thực hành.
- HS đọc số giờ
- ở nhà em ăn cơm chiều lúc 18 giờ.
- Em đi ngủ lúc 21 giờ.
- Em đến trờng lúc 7 giờ sáng.
- Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều
( hay 17 giờ)
- Bạn Lan tới cây lúc 17 giờ10 phút. Lan t-
ới xong lúc 17 giờ 55 phút. Vậy Lan tới
cây trong 45 phút.

Tiếng việt
*

Luyện kĩ năng đọc
I. Mục tiêu
KT: - Củng cố kĩ năng đọc trơn và đọc hiểu bài : Hội vật
KN: - Đọc kết hợp trả lời câu hỏi

T: - Giáo dục lòng yêu quê hơng, tự hào về bản sắc văn hoá dân tộc
II. Đồ dùng
GV :Bảng phụ luyện đọc câu dài, khó
HS : SGK
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Hoat ụng 1: Tụ chc
- Đọc bài : Hội vật
2- Hoat ụng 2: Hớng dẫn luyện đọc
a. Đọc tiếng
Gọi
đọc mẫu, HD giọng đọc
- Đọc câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài
b. đọc hiểu
- hỏi HS câu hỏi trong SGK
- Theo em vì sao ông Cản Ngũ thắng ?
Qua câu chuyện em hiểu điều gì?
c. Luyện đọc diễn cảm
- chọn 1, 2 đoạn văn, HD luyện đọc lại
Đọc mẫu đoạn 3,đoạn 5
( đoạn 3: Không khí náo động của keo vật
khi bớc vào lúc cao trào, hấp dẫn. Đoạn 5 :
Chiến thắng vinh quang của đô vật có tên
Cản Ngũ).
- 5 HS đọc bài
- Nhận xét bạn đọc
- HS theo dõi

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu, kết hợp
luyện đọc từ khó
+ Đọc nối tiếp 5 đoạn
- Kết hợp luyện đọc câu khó
- Đọc đoạn theo nhóm
- Thi đọc giữa các nhóm
- Bình chọn nhóm đọc hay
+ 5 HS đọc cả bài
- HS trả lời
- Quắm Đen khoẻ, hăng hái nhng nông
nổi, thiếu kinh nghiệm
Cuộc thi tài hấp dẫn giữa 2 đô vật thuộc
hai thế hệ già và trẻ làm lễ hội mùa xuân
thêm náo nhiệt
Lần lợt đọc từng đoạn
Đọc diễn cảm đoạn 3, đoạn 5
Thể hiện đúng không khí sôi động của hội
vật.
- 1 vài HS thi đọc lại chuyện
- 1 HS đọc cả bài.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét giờ học, khen tổ, nhóm, cá nhân đọc tốt
- Về nhà luyện đọc tiếp

Th ba ngay 20 thang 2 nm 2011
Toán
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
I- Mục tiêu
KT: - HS biết giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
KN: - Rèn KN giải toán cho HS

T: - GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : 8 hình tam giác vuông- Bảng phụ- Phiếu HT
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- HĐ 1: HD giải bài toán liên quan đến
rút về đơn vị.
* Bài toán 1: - Đọc bài toán.
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn tính số mật ong trong 1 can ta
làm phép tính gì?
Tóm tắt: 7 can : 35l
1 can : l?
+ Bớc tìm số mật ong trong một can là
bớc rút về đơn vị.(Tìm giá trịcủa1phần)
* Bài toán 2:- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tính số mật ong trong 2 can trớc
hết ta phải tính gì?
- Làm thế nào tính đợc số mật ong trong
một can?
- Làm thế nào tính đợc số mật ong trong
hai can?
Tóm tắt:
7 can: 35l
2 can : l?
- Trong bài toán 2, bớc nào là bớc rút về
đơn vị?

*KL: Các bài toán liên quan đến rút về
đơn vị giải bằng hai bớc:
+ Bớc 1: Tìm giá trị của 1 phần trong
các phần bằng nhau.
- Hát
- Đọc
- 35 lít mật, chia 7 can. Hỏi số mật 1can?
- phép chia 35 : 7
Bài giải
Số mật ong trong mỗi can là:
35 : 7 = 5(l)
Đáp số: 5 lít.
- Đọc
- 7 can chứa 35 lít mật ong.
- Số mật ong ở hai can.
- Tính số mật ong ở 1 can.
- Lấy số mật ong trong 7 can chia cho 7.
- Lấy số mật ong ở 1 can nhân 2
Bài giải
Số mật ong có trong một can là:
35 : 7 = 5( l)
Số mật ong có trong hai can là:
5 x 2 = 10( l)
Đáp số: 10 lít
- Bớc tìm số mật ong có trong 1 can.
( Tìm xem 1 đơn vị của đại lợng này bằng
bao nhiêu đơn vị của đại lợng kia)
- Đọc kết luận
+ Bớc 2: Tìm giá trị của nhiều phần
bằng nhau.

2- HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:- Đọc đề?
- Muốn tính 3 vỉ có bao nhiêu viên thuốc
ta phải tìm gì?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt :
4 vỉ: 24 viên
3 vỉ: viên?
- Chấm bài, nhận xét.
- Bớc rút về đơn vị là bớc nào?
* Bài 2:- BT yêu cầu gì?
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
Tóm tắt
7 bao: 28 kg
5 bao: kg?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3:
- Yêu cầu : Lấy 8 hình tam giác-HS tự
xếp hình.
- Chữa bài, tuyên dơng những HS xếp
đúng và nhanh
3- H 3: Củng cố
- Để giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị ta phải qua mấy bớc? Đó là những
bớc nào?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Đọc
- Tìm số viên thuốc trong 1 vỉ
- Làm phiếu HT
Bài giải

Một vỉ thuốc có số viên là:
24 : 4 =6( viên)
Ba vỉ thuốc có số viên là:
6 x 3 = 18( viên )
Đáp số : 18 viên thuốc.
- Tìm số viên thuốc của 1 vỉ
- HS nêu
- Dạng bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Làm phiếu HT
Bài giải
Số gạo của một bao là:
28 : 7 = 4( kg)
Số gạo của 5 bao là:
4 x 5 = 20( kg)
Đáp số: 20 kg gạo.
- HS xếp
Các bài toán liên quan đến rút về đơn vị
giải bằng hai bớc:
+ Bớc 1: Tìm giá trị của 1 phần trong các
phần bằng nhau.
+ Bớc 2: Tìm giá trị của nhiều phần bằng
nhau.

THấ DUC
TRO CHI: NEM TRUNG ICH
( Giao viờn chuyờn soan giang)

Tập đọc
Hội đua voi ở Tây Nguyên.
I. Mục tiêu.

KT: - Nắm đợc nghĩa các từ ngữ : trờng đua, chiêng, man gát, cổ vũ
- Hiểu ND bài : Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, qua đó cho thấy
KN: - Rèn kĩ năng đọc
T: - GDHS yờu thich vn hoa oc.
II. Đồ dùng
GV : Tranh minh hoạ bài đọc, tranh ảnh voi hoặc hội đua voi.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoat ụng 1: Giới thiệu bài
2. Hoat ụng 2: Luyện đọc
a. GV đọc diễn cảm bài văn.
b. HD HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ
* Đọc từng câu.
- Kết hợp sửa phát âm cho HS.
* Đọc từng đoạn trớc lớp
- GV giải nghĩa từ chú giải cuối bài.
* Đọc từng đoạn trong nhóm
* Đọc đồng thanh
3. Hoat ụng 3: HD HS tìm hiểu bài
- Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị
cho cuộc đua ?
- Cuộc đua diễn ra nh thế nào ?
- Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh, dễ th-
ơng ?
4. Hoat ụng 4: Luyện đọc lại
- GV đọc diễn cảm đoạn 2
- HD HS luyện đọc
- 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
- Nhận xét.

- HS theo dõi SGK.
- HS nối nhau đọc từng câu trong bài.
- Đọc 2 đoạn trớc lớp
- HS đọc theo nhóm đôi
- Cả lớp đọc đồng thanh
- Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng ngang
ở nơi xuốt phát. Hai chàng trai điều khiển
ngồi trên lng voi. Họ ăn mặc đẹp
- Chiêng trống vừa nổi lên, cả 10 con voi
lao đầu, hăng máu phóng nh bay
- Những chú voi chạy đến đích trớc tiên
đều ghìm đà, huơ vòi chào những khán giả
đã nhiệt liệt cổ vũ, khen ngợi chúng.
+ 1 vài HS thi đọc lại đoạn văn
- 1, 2 HS đọc cả bài
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà ôn bài.

Chính tả ( Nghe - viết )
Hội vật
I. Mục tiêu
KT: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn trong truyện Hội vật.
- Tìm và viết đúng các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng tr/ch (
hoặc từ chứa tiếng có vần t/c ) theo nghĩa đã cho.
KN: - Ren ky nng viờt chinh ta.
T: - GDHS gi v sach, ch ep.
II. Đồ dùng.
GV : Bảng lớp viết ND BT2
HS : Vở.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Hoat ụng 1: Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. Hoat ụng 2: HD HS nghe - viết.
a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc 1 lần đoạn văn.
- Nêu những từ dễ viết sai chính tả ?
b. GV đọc cho HS viết bài.
- GV QS động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài.
- GV chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. Hoat ụng 3: HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 60
- Nêu yêu cầu BT 2a
+ HS nghe theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại
- Cản Ngũ, Quắm Đengiục giã, loay hoay
- HS tập viết vào bảng con những tiếng dễ
sai chính tả.
+ HS viết bài vào vở.
+ Tìm các từ gồm hai tiếng bắt đầu bằng
tr/ch có nghĩa
- HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng
- Đọc kết quả trên bảng, nhận xét.
- 5, 7 HS đọc lại kết quả.
- Lời giải : trăng trắng, chăm chỉ, chong
chóng.
IV. Củng cố, dặn dò

- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS tiếp tục ôn bài.

Tiếng Việt
*

Luyện kĩ năng viết bài
I. Mục tiêu
KT: - Nghe - viết chính xác, trình bày đúng đoạn 2 trong truyện Hội vật.
KN: - Tìm và viết đúng các từ gồm hai tiếng, trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng tr/ch
( hoặc từ chứa tiếng có vần t/c ) theo nghĩa đã cho.
T: - GDHS viờt ch ep va gi gin sach v.
II. Đồ dùng.
GV : Bảng lớp viết ND BT2
HS : Vở BT.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
I. Tổ chức
- GV đọc : xã hội, sáng kiến, xúng xính,
san sát.
- Hát
- 2 em lên bảng, cả lớp viết bảng con
- Nhận xét
II. H ớng dẫn luyện
1. Nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS luyện viết.
a. HD HS chuẩn bị
- ọc 1 lần đoạn văn.
- Nêu những từ dễ viết sai chính tả ?
b. đọc cho HS viết bài.

- QS động viên HS viết bài
c. Chấm, chữa bài.
- chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS.
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2 / 60
- Nêu yêu cầu BT 2a
+ Tìm các từ gồm hai tiếng bắt đầu bằng
tr/ch có nghĩa
+ Tiếng có chứa vần t/ c
+ Nghe theo dõi SGK.
- 2 HS đọc lại
- Cản Ngũ, Quắm Đen giục giã, vờn,
thoắt, lớ ngớ, xoay xoay, keo vật
- Tập viết vào bảng con những tiếng dễ sai
chính tả.
+ Viết bài vào vở.
- HS làm bài cá nhân, 3 em lên bảng
- Đọc kết quả trên bảng, nhận xét.
- 5, 7 HS đọc lại kết quả.
- Lời giải : trăng trắng, chăm chỉ, chong
chóng.
- Lời giải :Trực nhật( trực ban), lực sĩ, vứt
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS tiếp tục ôn bài.

Tự nhiên xã hội
*


Động vật
I- Mục tiêu:
KT: - Nêu đợc những đặc điểm giống nhau và khác nhau của 1 số động vật.
KN: - Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.
T: - Vẽ và tô mầu 1 con vật a thích.
II- Đồ dùng Thầy: Hình vẽ SGK trang 94, 95. Su tầm các ảnh động vật khác nhau.
Trò: Su tầm các ảnh động vật khác nhau.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
Hoạt động 1
a- Mục tiêu: Nêu đợc những đặc điểm
giống nhau, sự khác nhau của 1 số động
vật. Nhận ra sự đa dạng của động vật trong
tự nhiên.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 94,95, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Nhận xét về hình dạng, kích thớc của
các động vật ?
- Chỉ đâu là đầu, mình, chân của từng
con vật?
Bớc 2: Làm việc cả lớp:
- Hát 1 bài hát có tên con vật.
- Vài HS.
*QS và thảo luận nhóm.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
*KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài
động vật. Chúng có hình dạng, độ
lớn khác nhau. Cơ thể chúng đều gồm 3

phần: đầu, mình,cơ quan di chuyển.
Hoạt động 2
a- Mục tiêu: Biết vẽ và tô mầu 1 convật
mà HS yêu thích.
b- Cách tiến hành:
Bớc 1: vẽ và tô mầu:
- Vẽ 1 con vật mà em yêu thích?
Bớc 2: Trng bày.
Hoat ụng 3: Củng cố- Dặn dò
-Trò chơi: Đố bạn con gì?
- Về học bài. Nhắc nhở h/s công việc về
nhà
- Đại diện báo cáo KQ.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật.
Chúng có hình dang, độ lớn khác nhau.
Cơ thể chúng đều gồm 3 phần: đầu,
mình,cơ quan di chuyển.
*Làm việc cá nhân.
- Thực hành vẽ.
-Hs trng bày tranh của mình.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS chơi trò chơi.

Toán
*

Luyện giải toán
I- Mục tiêu
KT: - Củng cố kĩ năng giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
KN: - Rèn KN giải toán cho HS

T: - GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ- Phiếu HT
HS : VBT
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Hoat ụng 1: Tổ chức
2- Hoat ụng 2: Hớng dẫn luyện
- Đọc bài toán1.
- BT cho biết gì? hỏi gì?
- Muốn tính số cốc trong 1 bàn ta làm
phép tính gì?
Tóm tắt: 8 bàn : 48cốc
3 bàn : cốc?
* Bài toán 2:- Đọc đề?
- BT cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Muốn tính số bánh trong 4 hộp trớc hết
- Hát
- Đọc
Bài giải
Mỗi bàn có số cốc là:
48 : 8 = 6( cốc)
3bàn có số cốc là:
6 x 3 = 18(cốc)
Đáp số: 18(cốc)
- Đọc
tính số bánh trong 1 hộp .
ta phải tính gì?
- Làm thế nào tính đợc số mật ong trong

một can?
- Làm thế nào tính đợc số bánh trong 4
hộp?
Tóm tắt:
5 hộp: 30cái bánh
4 hộp : cái bánh?
3- Hoat ụng 3: Củng cố
- Nêu các bớc khi giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Lấy số bánh trong 5hộp chia cho 5.
- Lấy số bánh ở 1 hộp nhân 4
Bài giải
Số bánh có trong một hộp là:
30 : 5 = 6( cái)
Số bánh có trong 4 hộp là:
6 x 4 = 20( cái )
Đáp số: 20( cái )

Thứ t ngày 21 tháng 2 năm 2011
M NHAC
ễN: EM YấU TRNG EM, CUNG MUA HAT DI TRNG
( Giao viờn chuyờn soan giang)

Luyện từ và câu
Nhân hoá. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao ?
I. Mục tiêu
- Tiếp tục rèn luyện về phép nhân hoá, nhận ra hiện tợng nhân hoá, nêu đợc cảm
nhận bớc đầu về cái hay của những hình ảnh nhân hoá.
- Ôn luyện về câu hỏi vì sao ? Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao ?

Trả lời đúng câu hỏi vì sao ?
II. Đồ dùng
GV : Bảng viết BT 1, BT2, BT3.
HS : SGK.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài: nêu MĐ, YC tiết học.
2. HD HS làm BT
* Bài tập 1 / 61
- Nêu yêu cầu BT
- Nhận xét
- HS làm bài
- Nhận xét.
+ Đoạn thơ tả những sự vật và con vật nào.
Các gọi và tả chúng có gì hay ?
- Cả lớp đọc thầm đoạn thơ.
- 4 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Lời giải :
- Tên các sự vật, con vật : lúa, tre, đàn cò,
gió, mặt trời.
- Các sự vật con vật đợc gọi : chị, cậu, cô,
bác.
* Bài tập 2 / 62
- Nêu yêu cầu BT.
- Chấm điểm, nhận xét
* Bài tập 3 / 62
- Nêu yêu cầu BT
- Nhận xét
- Các sự vật con vật đợc tả : phất phơ bím

tóc, bá vai nhau thì thầm đứng học
- Cách gọi và tả sự vật, con vật : Làm cho
các sự vật, con vật trở nên sinh động
+ Tìm bộ phận câu trả lời câu hỏi vì sao ?
- 3 em lên bảng, cả lớp làm bài vào vở.
a. Cả lớp cời ồ lên vì câu thơ vô lí quá.
b. Những chàng man-gát rất bình tĩnh vì họ
thờng là những ngời phi ngựa giỏi nhất.
c. Chị em Xô - phi đã về ngay vì nhớ lời
mẹ dặn không đợc làm phiền ngời khác.
+ Dựa vào ND bài tập đọc Hội vật, trả lời
câu hỏi
- HS đọc lại bài Hội vật, trả lời lần lợt từng
câu hỏi.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS tiếp tục ôn bài.

Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu
KT: - Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
KN: - Rèn KN giải toán cho HS.
T: - GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : Phiếu HT
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Hoat ụng 1: Tổ chức

2- Hoat ụng 2: Thực hành
* Bài 1:- Đọc đề?
- Yêu cầu HS tự làm vào nháp.
- Gọi 1 HS giải trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2:- Đọc đề? BT hỏi gì?
- Muốn biết 5 thùng có bao nhiêu quyển
vở, chúng ta cần biết gì?
Tóm tắt
7 thùng: 2135 quyển
5 thùng: quỷên?
- Chấm bài, nhận xét.
- Hát
- Đọc đề. Lớp làm nháp
Bài giải
Số cây có trong một lô đất là:
2032 : 4 = 508( cây)
Đáp số : 508 cây.
- Số vở 5 thùng
- Biết số vở của 1 thùng
- Làm vở
Bài giải
Số vở của một thùng là:
2135 : 5 = 305( quyển)
Số vở của năm thùng là:
305 x 5 = 1525 (quyển vở)
* Bài 3:- Đọc đề?
- Lập đề toán theo tóm tắt rồi giải
Có bốn xe ôtô chở đợc 8520 viên gạch.
Hỏi 3 xe nh vậy chở đợc bao nhiêu viên

gạch?
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 4: Bài toán hỏi gì?
- Muốn tính chu vi HCN ta làm ntn?
- Gọi 1 HS giải trên bảng, nhận xét.
3- Hoat ụng 3: Củng cố
- Nêu các bớc khi giải bài toán liên quan
đến rút về đơn vị?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Đáp số: 1525 quyển vở
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- 1 HS giải trên bảng- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số viên gạch 1 xe chở đợc là:
8520 : 4 = 2130( viên)
Ba xe chở đợc số gạch là:
2130 x 3 = 6390 (viên)
Đáp số : 6390 viên gạch
- Tính chu vi mảnh đất hình chữ nhật
Bài giải
Chiều rộng của mảnh đất là:
25 - 8 = 17( m)
Chu vi của mảnh đất là:
( 25 + 17) x 2 = 84(m)
Đáp số: 84 mét.

Tập viết
Ôn chữ hoa S
I. Mục tiêu

- KT: - Củng cố cách viết chữ viết hoa S thông qua BT ứng dụng.
- Viết tên riêng Sầm Sơn bằng chữ cỡ nhỏ.
- Viết câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ
Côn Sơn suối chảy rì rầm
Ta nghe nh tiếng đàn cầm bên tai .
- KN: Ren ky nng viờt
-T: GDHS viờt ep va gi gin sach v.
II. Đồ dùng
GV : Mẫu chữ viết hoa S, tên riêng Sầm Sơn và câu thơ trên dòng kẻ ô li.
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS viết trên bảng con.
a. Luyện viết chữ viết hoa.
- Tìm các chữ viết hoa có trong bài.
- GV viết mẫu từng chữ, kết hợp nhắc lại
- Nghe
- Tim cac ch viờt hoa
cách viết.
b. Viết từ ứng dụng, tên riêng.
- Đọc từ ứng dụng.
- GV giới thiệu Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh
Hoá, 1 trong những nơi nghỉ mát nổi
tiếng của nớc ta.
c. Viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- GV giúp HS hiểu ND câu thơ của
Nguyễn Trãi : ca ngợi cảnh đẹp yên tĩnh,

thơ mộng của Côn Sơn ( thắng cảnh gồm
núi, khe, suối, chùa )
3. HD HS viết vào vở tập viết.
- nêu yêu cầu của giờ viết.
- QS giúp đỡ HS viết bài.
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài.
- Nhận xét bài viết của HS.
- S, C, T.
- HS QS
- HS tập viết chữ S trên bảng con.
- Sầm Sơn.
- HS tập viết bảng con : Sầm Sơn.
Côn Sơn suối chảy rì rầm
Ta nghe nh tiếng đàn cầm bên tai
- HS tập viết bảng con : Côn Sơn, Ta.
- HS viết bài vào vở tập viết
- Nghe nhận xét, chữa lỗi
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS tiếp tục hoàn thành bài trang sau.

AO C
THC HANH KY NNG GIA HOC KY II
I. Muc tiờu
KT: - Biờt c mụt sụ ky nng c ban cõn at trong na hoc ky II
KN: - Ren ky nng ng x vi ngi khac.
T: - Yờu mờn, kinh trong ngi khac.
II. ụ dung
- SGK, SBT ao c

III. Hoat ụng day hoc
Hoat ụng day Hoat ụng hoc
1- Hoat ụng 1: Khi ụng
2- Hoat ụng 2: a ra mụt sụ tinh huụng
- Hat
- Nghe
thc tờ trong cuục sụng
- Yờu cõu hoc sinh lam viờc theo nhom 4
ờ a ra cac giai phap hay cho cac tinh
huụng cua giao viờn a ra.
- Goi ai diờn nhom trinh bay kờt qua cua
nhom.
- Tuyờn dng nhng nhom co giai phap
hay.
3- Hoat ụng 3: Cung cụ- dn do
- Nờu tom tt lai nhng võn ờ a hoc
- Vờ nha lam bai tõp
- Liờn hờ ờ x ly cac tinh huụng co thõt
ngoai cuục sụng.
- Thc hanh nhom 4, tim giai phap ng x
cho cac tinh huụng tj ra.
- Tra li
- Nờu lai
- Nghe va lam bai tõp

Th nm ngay 22 thang 2 nm 2011
Toán
Luyện tập chung
I- Mục tiêu
KT: - Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính GTBT.

KN: - Rèn KN giải toán cho HS.
T: - GD HS chăm học toán.
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ, Phiếu HT
HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Hoat ụng 1: Tổ chức
2- Hoat ụng 2: Luyện tập- Thực hành
* Bài 1:- Đọc đề?
- Bài toán thuộc dạng gì?
- Gọi 1HS tóm tắt và giải trên bảng.
Tóm tắt
5 quả: 4500 đồng
3 quả: đồng?
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 2:
- BT cho biết gì? BT hỏi gì?
- BT thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS làm trên bảng
Tóm tắt
6 phòng: 2550 viên
- Hát
- bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Lớp làm phiếu HT
Giá tiền một quả trứng là:
4500 : 5 = 900( đồng)
Giá tiền 3 quả trứng là:
900 x 3 = 2700( đồng)
Đáp số: 2700 đồng

- 6 phòng lát hết 2550 viên gạch
- 7 phòng nh thế lát hết viên gạch?
- bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Lớp làm vở.
Số viên gạch lát 1 phòng là:
2550 : 6 = 425 ( viên)
7 phòng: viên?
nhận xét
* Bài 3: Treo bảng phụ
- BT yêu cầu gì?
- Trong ô trống thứ nhất em điền số nào?
- Điền số 8km. Vì bài cho biết 1 giờ đi 4
km. số điền ở ô thứ nhất là số km đi trong
2 giờ, ta lấy 4km x 2 = 8 km.
- Tơng tự yêu cầu HS làm tiếp bài.
* Bài 4:
- đọc đề?
- Biểu thức có dạng nào? Cách làm?
- Gọi 2 HS làm trên bảng
3- Hoat ụng 3: Củng cố
- Muốn giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị em làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Số viên gạch lát 7 phòng là:
425 x 7 = 2975( viên)
Đáp số: 2975 viên gạch.
- Điền số thích hợp vào ô trống.
Thời gian
đi
1 giờ 2giờ 4giờ

5giờ
Quãng đ-
ờng đi
4km
8km 16km
20km
- Viết và tính GTBT
- Biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia.
- Thực hiện tính theo thứ tự từ trái sang phải.
a) 32 : 8 x 3 = 4 x 3
= 12
b) 49 x 4 : 7 = 196 : 7
= 28
- HS nêu

THấ DUC
BAI THấ DUC PHAT TRIấN CHUNG- TRO CHI: NEM TRUNG ICH
( Giao viờn chuyờn soan giang)

Chính tả ( Nghe- viết )
Hội đua voi ở Tây Nguyên.
I. Mục tiêu
KT: - Nghe - viết đúng 1 đoạn trong bài Hội đua voi ở Tây Nguyên.
- Làm đúng các bài tập điền vào chỗ trống các tiếng có âm vần dễ lẫn tr/ch hoặc t/c.
KN: - Rèn kĩ năng viết chính tả
T: - Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ giữ vở
II. Đồ dùng
GV : Bảng lớp viết ND BT2
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
- GV nêu MĐ, YC của tiết học - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con
2. HD HS nghe - viết.
a. HD chuẩn bị
- đọc 1 lần bài chính tả.
b. đọc cho HS viết.
- theo dõi động viên HS viết bài.
c. Chấm, chữa bài
- chấm bài
- Nhận xét bài viết của HS
3. HD HS làm BT
* Bài tập 2a / 64
- Nêu yêu cầu BT
+ Điền vào chỗ trống tr/ch.
- Nhận xét.
- 2 HS đọc lại, Cả lớp theo dõi SGK.
- HS tự viết những tiếng dễ sai chính tả.
+ HS viết bài
Nghe nhận xét, chữa lỗi
- đọc thầm ND BT.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vở.
- Nhận xét
- Nhiều HS đọc lại câu thơ hoàn chỉnh
Góc sân nho nhỏ mới xây
Chiều chiều em đứng nơi này em trông
Thấy trời xanh biếc mênh mông
Cánh cò chớp trắng trên sông Kinh Thầy.
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.

- Dặn HS ôn bài, làm tiếp phần b bài 2.

Tự nhiên xã hội
Động vật
I- Mục tiêu:
KT: - Nêu đợc những đặc điểm giống nhau và khác nhau của 1 số động vật.
KN: - Nhận ra sự đa dạng của động vật trong tự nhiên.
T: - Vẽ và tô mầu 1 con vật a thích.
II- Đồ dùng Thầy: Hình vẽ SGK trang 94, 95. Su tầm các ảnh động vật khác nhau.
Trò: Su tầm các ảnh động vật khác nhau.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
Hoạt động 1
a- Mục tiêu: Nêu đợc những đặc điểm
giống nhau, sự khác nhau của 1 số động
vật. Nhận ra sự đa dạng của động vật trong
tự nhiên.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 94,95, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Nhận xét về hình dạng, kích thớc của
các động vật ?
- Chỉ đâu là đầu, mình, chân của từng
- Hát 1 bài hát có tên con vật.
- Vài HS.
*QS và thảo luận nhóm.
con vật?
Bớc 2: Làm việc cả lớp:
*KL: Trong tự nhiên có rất nhiều loài
động vật. Chúng có hình dạng, độ

lớn khác nhau. Cơ thể chúng đều gồm 3
phần: đầu, mình,cơ quan di chuyển.
Hoạt động 2
a- Mục tiêu: Biết vẽ và tô mầu 1 convật
mà HS yêu thích.
b- Cách tiến hành:
Bớc 1: vẽ và tô mầu:
- Vẽ 1 con vật mà em yêu thích?
Bớc 2: Trng bày.
Hoat ụng 3: Củng cố- Dặn dò
-Trò chơi: Đố bạn con gì?
- Về học bài. Nhắc nhở h/s công việc về
nhà
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Trong tự nhiên có rất nhiều loài động vật.
Chúng có hình dang, độ lớn khác nhau.
Cơ thể chúng đều gồm 3 phần: đầu,
mình,cơ quan di chuyển.
*Làm việc cá nhân.
- Thực hành vẽ.
-Hs trng bày tranh của mình.
- Nhận xét, đánh giá.
- HS chơi trò chơi.

TIấ NG ANH
( Giao viờn chuyờn soan giang)

Tiếng việt

*

Vận dụng bài luyện từ và câu
I. Mục tiêu
KT: - Củng cố và vận dụng nội dung bài luyện từ và câu:
- Tiếp tục ôn luyện về câu hỏi vì sao ?
KN: - Tìm đợc bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao ?
T: - Trả lời đúng câu hỏi vì sao ?
II. Đồ dùng
GV : Bảng phụ viết ND BT1
HS : Vở BT
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Tổ chức
2. H ớng dẫn luyện
* Bài tập 1
+ treo bảng phụ viết sẵn các câu:
Hát
+ đọc thầm câu trong bảng phụ.
+ Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi vì sao ?
- Hôm nay tôi rất vui vì đợc điểm cao.
- Cuối năm tôi đợc giấy khen vì tôi học
rất giỏi.
- Trông họ rất bình tĩnh vì họ thờng là
những ngời phi ngựa giỏi nhất.
* Bài tập 2.
+ Đặt câu hỏi tìm bộ phận trả lời cho câu
hỏi vì sao ?
- Bạn Hoa rất quý tôi vì tôi ngoan và học
giỏi

- Hôm nay lớp tôi không lao động vì trời
ma
Đọc to từng câu
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở
- Hôm nay tôi rất vui vì đợc điểm cao.
- Cuối năm tôi đợc giấy khen vì tôi học
rất giỏi.
- Trông họ rất bình tĩnh vì họ thờng là
những ngời phi ngựa giỏi nhất.
- 1 HS lên bảng, cả lớp làm vở
- Nhận xét
- Lời giải
- Bạn Hoa rất quý tôi vì sao ?
(Vì sao bạn Hoa rất quý tôi ? )
- Hôm nay lớp tôi không lao động vì sao ?
(Vì sao hôm nay lớp tôi không lao động?)
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét chung tiết học.
- Dặn HS Tiếp tục ôn những nội dung đã học.

Toán
*

Luyện giải toán ( Tiếp)
I. Mục tiêu
KT: - Củng cố KN giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị. Củng cố về tính GTBT.
KN: - Rèn KN giải toán cho HS
T: - GD HS chăm học toán
II- Đồ dùng
GV : Bảng phụ - Phiếu HT

HS : SGK
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- Hoat ụng 1: Tổ chức
2- Hoat ụng 2: Luyện tập- Thực hành
* Bài 1: Treo bảng phụ
- Bt cho biết gì?
- BT hỏi gì?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt
7 ngời: 56 sản phẩm
22 ngời: sản phẩm?
- Hát
- Đọc đề
- 7 ngời làm 56 sản phẩm
- 22 ngời làm bao nhiêu sản phẩm?
- Lớp làm phiếu HT
Bài giải
Số sản phẩm một ngời làm đợc là:
56 : 7 = 8( sản phẩm)
- Chấm bài, nhận xét.
* Bài 2:
- BT yêu cầu gì? Biểu thức có dạng nào?
- Nêu thứ tự thực hiện?
- Gọi 3 HS làm trên bảng
- Chữa bài, nhận xét.
* Bài 3: Treo bảng phụ
- Bài toán thuộc dạng toán nào?
- Gọi 1 HS giải trên bảng
Tóm tắt

8 xe: 1048 thùng hàng
5 xe: thùng hàng?
- Chấm bài, nhận xét.
3- Hoat ụng 3: Củng cố
- Muốn giải bài toán liên quan đến rút về
đơn vị em làm ntn?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
Số sản phẩm 22 ngời làm đợc là:
8 x 22 = 176( sản phẩm)
Đáp số: 176 sản phẩm.
- Tính giá trị của biểu thức.
- Lớp làm nháp
a) 20 x 4 : 8 + 125 = 80 : 8 + 125
= 10 + 125
= 135
b) 352 : 2 - 96 = 176 - 96
= 80
c) 453 +( 81 : 9 x 204) = 453 +(9 x 204)
= 453 + 1836
= 2289
- Bài toán liên quan đến rút về đơn vị
- Lớp làm vở
Bài giải
Một xe chở số thùng hàng là:
1048 : 8 = 131( thùng)
Năm xe chở số thùng hàng là:
131 x 5 = 655( thùng)
Đáp số: 655 thùng hàng.
- HS nêu


Th sau ngay 23 thang 2 nm 2011
Tập làm văn
Kể về lễ hội
I. Mục tiêu
KT: - Dựa vào kết quả quan sát hai bức ảnh lễ hội ( chơi đu và đua thuyền ) trong SGK.
HS chọn, kể lại đợc tự nhiên, dựng lại đúng và sinh động quang cảnh và hoạt động của
những ngời tham gia lễ hội trong một bức ảnh.
KN: - Rèn kĩ năng nói
T: - Giáo dục học sinh lòng yêu quê hơng, truyền thống dân tộc.
II. Đồ dùng
GV : Hai bức ảnh lễ hội trong SGK, bảng phụ viết 2 câu hỏi.
HS : Vở.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Giới thiệu bài
- Nêu MĐ, YC của tiết học.
2. HD HS làm BT
- Đọc yêu cầu BT
- treo bảng phụ viết sẵn 2 câu hỏi
+ Quang cảnh trong từng bức ảnh nh thế
nào ?
+ Những ngời tham gia lễ hội đang làm
gì ?
- GV nhận xét
- 2 HS kể chuyện
- Nhận xét
- 1 HS đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- Từng cặp HS QS 2 tấm ảnh, trao đổi, bổ
sung cho nhau, nói cho nhau nghe về
quang cảnh, và hoạt động của những ngời

tham gia lễ hội trong từng ảnh.
- Nhiều HS tiếp nối nhau thi giới thiệu
quang cảnh và hoạt động của những ngời
tham gia lễ hội.
Bức ảnh 1: Đây là cảnh sân đình ở làng
quê.Nhiều ngời tấp nập trên sân với những
bộ quần áo nhiều màu sắc Nổi bật là
hình ảnh hai thanh niên đang chơi
đu.Những ngời khác chăm chú xem
Bức ảnh 2: Đó là quang cảnh lễ hội đua
thuyền trên sông.Chùm bóng bay to,rực rỡ
làm lễ hội thêm sinh động.Trên mặt sông,
hàng chục thuyền đua đang sẵn
sàng Trên bờ, mọi ngời náo nức đến xem,
cổ vũ cho cuộc đua.
- Nhận xét
IV. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS tiếp tục ôn bài.

Toán
Tiền Việt Nam
I- Mục tiêu
KT: - HS nhận biết đợc các tờ giấy bạcloại 2000 đồng, 5000đông, 10000đồng. Biết đổi
tiền (trong phạm vi 10 000). Biết làm tính cộng, trù các sóo với đơn vị tiền tệ Việt Nam.
KN: - Rèn KN nhận biết tiền Việt Nam và tính toán cho HS
T: - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
II- Đồ dùng
GV : Các tờ giấy bạc loại 200 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
HS : SGK

III- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1- HĐ 1: GT các tờ giấy bạc : 2000
đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng.
- Hát
- Cho HS quan sát từng tờ giấy bạc và
nhận biết giá trị các tờ giấy bạc bằng
dòng chữ và số ghi giá trị trên giấy bạc.
2- HĐ 2: Thực hành
* Bài 1:
- Chia HS thành các nhóm đôi, làm BT.
- Chú lợn a có bao nhiêu tiền? Em làm
thế nào để biết đợc?
- Tơng tự HS thực hành với các phần b và
c.
* Bài 2: - BT yêu cầu gì?
a)- Làm thế nào để lấy đợc 2000 đồng?
b) Làm thế nào để lấy đợc 10 000đồng?
+ Tơng tự HS tự làm phần c và d.
* Bài 3:
- Cho HS chơi trò chơi: Đi siêu thị
- Gọi 1 HS sắm vai ngời bán hàng
- Các HS khác sắm vai ngời mua hàng.
Bàn 1: Xếp các đồ vật
Bàn 2: Để các loại tờ giấy bạc)
- Xếp các đồ vật theo thứ tự từ rẻ đến đắt
và ngợc lại?
3- Hoat ụng 3: Củng cố
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.

- Quan sát 3 loại tờ giấy bạc và đọc giá trị
của từng tờ.
+ HS 1: Chú lợn a có bao nhiêu tiền?
+ HS 2: Chú lợn a có 6200 đồng
( vì 5000 + 1000 + 200 = 6200 đồng)
+ HS 2: Chú lợn b có bao nhiêu tiền?
+ HS 1: Chú lợn b có 8400 đồng.
- Lấy các tờ giấy bạc để đợc số tiền bên phải.
-Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 1000 đồng
- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 5000 đồng
- Ta phải lấy 5 tờ giấy bạc loại 2000 đồng để
đợc 10 000 đồng
- Ta phải lấy 2 tờ giấy bạc loại 2000 đồng và
1 tờ loại 1000 đồng để đợc 5 000 đồng
- HS thực hành chơi:
+ Ngời mua hàng:
- Một quả bóng và một chiếc bút chì hết bao
nhiêu tiền?
+ Ngời bán hàng: 2500 đồng.
+ Ngời mua hàng: Chọn loại giấy bạc và trả
cho ngời bán hàng.
- Mua xong các đồ vật , xếp các đồ vật theo
thứ tự từ rẻ đến đắt và ngợc lại.

Tự nhiên xã hội
Côn trùng
I- Mục tiêu:
KT: - Chỉ và nói đúng tên các bộ phận cơ thể của các côn trùng đợc QS.
- Kể tên đợc 1 số côn trùng có ích lợi và 1 số côn trùng có hại đối với con ngời.
- Nêu 1 số cách tiêu diệt những côn trùng có hại.

KN: - Ren ky nng sụng thõn thiờn vi mụi trng.
T: - Yờu quy ụng võt.
II- Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ SGK trang 96, 97.
- Su tầm các ảnh côn trùng và thông tin về việc nuôi 1 số côn trùng có ích, diệt trừ
những côn trùng có hại.
III- Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò.
Hoat ụng 1: Tổ chức
Hoạt động 2
a- Mục tiêu: Chỉ và nói đúnh têncác bộ
- Hát 1 bài hát có tên con vật.
- Vài HS.
phận cơ thể của các côn trùng QS đợc.
Bớc 1: Làm việc theo nhóm
Yêu cầu: QS hình trang 96,97, kết hợp
tranh mang đến thảo luận:
- Chỉ đâu là đầu, ngực, chân, cánh của
từng con côn trùng có trong hình.
Chúng có mấy chân? chúng sử dụng
chân , cánh để làm gì?
- Bên trong cơ thể của chúng có chân
hay không?
Bớc 2: Làm việc cả lớp
*KL: Côn trùng, ( sâu bọ) là những loại
động vật không có xơng sống. Chúng có
6 chân và chân phân thành các đốt.Phần
lớn các côn trùng đều có cánh
Hoạt động 3
a- Mục tiêu:Biết vẽ và tô mầu 1 convật

mà HS yêu thích.
b- Cách tiến hành:
Bớc 1: Làm việc theo nhóm.
- Phân loại côn trùng su tầm đợc thành 3
nhóm: Có ích, có hại,không ảnh hởng gì
đến con ngời.
Bớc 2: Làm việc cả lớp.
Hoat ụng 4: - Củng cố- Dặn dò:
-Trò chơi: Diệt con vật có hại.
- Về học bài.
Nhắc nhở h/s công việc về nhà
* QS và thảo luận nhóm.
- Lắng nghe.
- Thảo luận.
- Đại diện báo cáo KQ.
Côn trùng, ( sâu bọ) là những loại động vật
không có xơng sống. Chúng có 6 chân và
chân phân thành các đốt.Phần lớn các côn
trùng đều có cánh.
* Làm việc với những côn trùng thật và
các tranh ảnh su tầm đợc.
- Các nhóm phân loại các con vật su tầm đ-
ợc theo 3 nhóm.
- Các nhóm trng bày bộ su tầm của mình.
- HS chơi trò chơi.

THU CễNG
LAM LO HOA GN TNG
I. Muc tiờu
KT:- Biờt lam lo hoa cm tng

KN: - Rèn óc thẩm mỹ và đôi tay khéo léo.
T: - GDHS s kheo leo.
B- Đồ dùng dạy học:
1- GV: - mẫu , dụng cụ thao tác.
- Tranh quy trình làm lọ hoa gắn tờng.
2- HS : Giấy mầu, kéo, hồ dán.
C- Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoat ụng 1: Tổ chức
- GT bài - Ghi bảng.
Hoạt động 2:
- Hát.
- Cho HS quan sát mẫu.
- Nhận xét về hình dạng, mầu sắc,các bộ
phận của lọ hoa?
Hoạt động 3:
GV treo quy trình các bớc thao tác đan nong
mốt?
* Bớc 1gấp phần giấy làm đế lọ hoa và các
nếp cách đều nhau.
* Bớc 2:tách phần gấp đế lọ hoa ra các nếp
gấp làm lọ hoa.
* Bớc 3 : Làm lọ hoa gắn tờng:
- Nhắc lại cách làm lọ hoa gắn tờng.
4- Cung cụ- Dn do
- Nhắc lại thao tác làm lọ hoa gắn tờng.
- Nhắc nhở h/s công việc chuẩn bị ở nhà
*Quan sát mẫu.
- HS nêu.
Tờ giấu gấp lọ hoa hình chữ nhật.

Lọ hoa đợc làm bằng cách gấp các nếp
cách đều giốn nh gấp quạt ở lớp1.
Một phần tờ giấy gấp lên để làm đế.
*HD mẫu:
* Bớc 1gấp phần giấy làm đế lọ hoa và
các nếp cách đều nhau.
- Cắt ngang tờ giấy hình chữ nhật:
chiều dài 24ô, rộng 16 ô.Gấp 1 cạnh
chiều dài 3ô.
- Xoay dọc tờ giấy mặt kể ô trên,gấp
cách nếp cách nhau 100 nh gấp cái
quạt.
* Bớc 2:tách phần gấp đế lọ hoa ra các
nếp gấp làm lọ hoa.
- Tay trái cầm khoảng giữa các nếp
gấp. Tay phải cầm vào các nếp gấp làm
đế lọ hoa kéo tách ra khỏi phần mầu
gấp làm thân lọhoa.
- Cầm chụm các nếp gấp vừa tách đợc
kéo ra ch đến khi thành chữ V
* Bớc 3 : Làm lọ hoa gắn tờng:
- Dùng bút chì kẻ đờng giữâ hình và đ-
ờng chuẩn vào tờ bìa dán lọ hoa.
- Bôi hồ đều vào các nếp gấpngoài
cuung của thân và đế lọ hoa.
- Bôi hồ vào nếp gấp ngoài cùng còn
laịvà xoay nếp gấp sao cho cân đói với
phần đã dán.
- Vài em nêu từng thao tác làm lọ hoa
gắn tờng

- Chuẩn bị bài sau: Thực hành làm lọ
hoa gắn tờng.

Toán
*

Tiền Việt Nam
I- Mục tiêu
KT: Biết làm tính cộng, tr các sụ với đơn vị tiền tệ Việt Nam.
KN: - Rèn KN nhận biết tiền Việt Nam và tính toán cho HS
T: - GD HS chăm học để vận dụng vào thực tế.
II- Đồ dùng
SBT

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×