Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã hoàng nông huyện đại từ tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (802.85 KB, 63 trang )

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - xã Hoµng N«ng - huyÖn §¹i Tõ - tØnh Th¸i Nguyªn
MỤC LỤC
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
1
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
Phn I
M U
1. Lý do v s cn thit phi lp quy hoch
Thc hin Quyt nh s 800/Q - TTg ngy 04/06/2010 ca Th tng Chớnh
ph phờ duyt trng trỡnh mc tiờu quc gia v xõy dng nụng thụn mi giai on 2010
2020; Quyt nh s 491/Q-TTg ngy 16/04/2009 ca Th tng Chớnh ph v vic
ban hnh B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi; Quyt nh s 1282/Q-UBND ngy
25/05/2011 ca UBND tnh Thỏi Nguyờn v vic phờ duyt Chng trỡnh xõy dng nụng
thụn mi tnh Thỏi Nguyờn giai on 2011 - 2015, nh hng n 2020, trong ú cú k
hoch trin khai lp quy hoch xõy dng nụng thụn mi cp xó.
Hong Nụng nm phớa Tõy ca huyn i T cỏch trung tõm huyn khong 11,0
km. Cú tng din tớch t t nhiờn l 2.753,04 ha. n 31/12/2011 dõn s xó l 5.425
ngi, ang sinh sng trong 18 thụn xúm.
Trong nhng nm qua cựng vi s quan tõm ch o v giỳp ca cỏc cp, cỏc
ngnh; ng b xó Hong Nụng ó tp trung lónh o, huy ng c h thng chớnh tr v
cỏc tng lp nhõn dõn trong xó phỏt huy ni lc phn u hon thnh c bn cỏc mc tiờu
kinh t xó hi, trong nhim k 2006-2011; kt cu h tng kinh t xó hi cú nhng bc
phỏt trin. Cỏc lnh vc vn hoỏ- xó hi; cht lng giỏo dc; cụng tỏc chm súc sc
kho cho nhõn dõn; quc phũng an ninh. i sng vt cht v tinh thn ca nhõn dõn
ngy cng c ci thin v nõng cao.
Tuy nhiờn bờn cnh ú cũn nhiu mt hn ch tn ti ú l: Cha khai thỏc v phỏt
huy ht tim nng li th ca xó; i sng vt cht tinh thn ca nhõn dõn cũn gp nhiu
khú khn; sn xut nụng nghip vn cũn manh mỳn nh l cha hỡnh thnh c cỏc
vựng sn xut hng hoỏ tp trung; chuyn dch c cu kinh t cũn chm; cụng tỏc quy
hoch cha c quan tõm.


tng bc xõy dng nụng thụn cú kt cu h tng - xó hi hin i; c cu kinh
t v cỏc hỡnh thc t chc sn xut hp lý, gn phỏt trin nhanh nụng nghip vi phỏt
trin tiu th cụng nghip, dch v theo quy hoch; xó hi nụng thụn n nh, giu bn
sc vn húa dõn tc; dõn trớ c nõng cao, mụi trng sinh thỏi c bo v; h thng
chớnh tr nụng thụn di s lónh o ca ng c cng c thỡ cụng tỏc quy hoch
xõy dng nụng thụn mi cú vai trũ vụ cựng quan trng nhm xỏc nh cho xó Hong
Nụng l trỡnh v cỏc bc i c th t c mc tiờu hon thnh cụng cuc xõy dng
nụng thụn mi.
Xut phỏt t nhng yờu cu trờn, thc hin thng li ca mc tiờu kinh t- xó
hi, an ninh quc phũng m ngh quyt i hi ng b xó Hong Nụng ó t ra, phn
u n ht nm 2020 xó Hong Nụng tr thnh xó nụng thụn mi, thỡ yờu cu cp thit
t ra hin nay ú l phi tin hnh quy hoch xõy dng nụng thụn mi.
2. Mc tiờu
2.1. Mc tiờu tng quỏt
- Xõy dng xó Hong Nụng cú kt cu h tng - xó hi hin i; c cu kinh t v cỏc
hỡnh thc t chc sn xut hp lý, phỏt trin nhanh nụng nghip theo hng tp trung sn
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
2
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
xut hng hoỏ, gn vi phỏt trin tiu th cụng nghip, lng ngh, dch v du lch theo quy
hoch; xõy dng xó hi nụng thụn n nh, giu bn sc vn húa dõn tc; dõn trớ c nõng
cao, mụi trng sinh thỏi c bo v; an ninh chớnh tr trt t xó hi c gi vng, h
thng chớnh tr nụng thụn di s lónh o ca ng c cng c vng mnh.
- Khai thỏc v phỏt huy cú hiu qu cỏc tim nng v li th ca xó Hong Nụng
huy ng mi ngun lc tp trung cho cụng cuc xõy dng nụng thụn mi.
2.2. Mc tiờu c th
- ỏnh giỏ ỳng thc trng nụng nghip, nụng dõn, nụng thụn theo cỏc tiờu chớ v
xõy dng nụng thụn mi, trờn c s ú tin hnh lp quy hoch s dng t v h tng
thit yu cho phỏt trin nụng nghip hng hoỏ, cụng nghip, tiu th cụng nghip, dch

v; quy hoch h tng kinh t - xó hi- mụi trng.
- Khai thỏc v phỏt huy cú hiu qu cỏc tim nng v li th ca xó Hong Nụng
huy ng mi ngun lc tp trung cho cụng cuc xõy dng nụng thụn mi; phn u n
ht 2020 xó Hong Nụng xõy dng xong kt cu h tng nụng thụn v hon thnh cỏc
tiờu chớ v xõy dng nụng thụn mi; phn u n 2020 thu nhp bỡnh quõn u ngi
ca xó tng 2,5 ln so vi hin nay.
- m bo cho vic phỏt trin kinh t - xó hi bn vng ỏp ng yờu cu hin i
hoỏ nụng thụn v sn xut nụng nghip, cụng nghip-TTCN, dch v. Nõng cp c s h
tng k thut, ci to v chnh trang cỏc xúm, cỏc khu dõn c theo hng vn minh, bo
tn bn sc vn hoỏ tụt p, nõng cao i sng vt cht v tinh thn ca nhõn dõn.
3. Phm vi lp quy hoch
- Lp Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi giai on 2012 - 2020; trong quỏ
trỡnh lp quy hoch m bo s liờn kt s phỏt trin ca xó gn lin vi quy hoch
chung ca huyn v cỏc xó giỏp gianh.
- Ranh gii nghiờn cu quy hoch bao gm ton b ranh gii a lý xó Hong Nụng
vi tng din tớch t nhiờn l 2.753,04 ha. a gii hnh chớnh xỏc nh nh sau:
+ Phớa Bc giỏp xó Bn Ngoi, Tiờn Hi v La Bng;
+ Phớa Nam giỏp dóy nỳi Tam o ( thuc vn quc gia Tam o);
+ Phớa ụng giỏp xó Khụi K v xó M Yờn;
+ Phớa Tõy giỏp xó La Bng.
- Quy mụ dõn s: Nm 2011 ton xó cú 1.399 h, 5.425 ngi
4. Cỏc cn c lp quy hoch
- Quyt nh s 491/Q-TTg, ngy 16/04/2009 ca Th tng Chớnh ph v vic
ban hnh B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi; Quyt nh s 800/Q-TTg, ngy
04/6/2010 ca Th tng Chớnh ph phờ duyt chng trỡnh Mc tiờu quc gia v xõy
dng nụng thụn mi 2010-2020;
- Quyt nh s 193/Q-TTg ngy 02/2/2010 ca Th tng Chớnh ph v vic phờ
duyt chng trỡnh r soỏt quy hoch xõy dng nụng thụn mi;
- Thụng t s 07/2010/TT-BNNPTNT, ngy 08/02/2010 ca B Nụng nghip PTNT
v Hng dn quy hoch phỏt trin sn xut nụng nghip cp xó theo b tiờu chớ quc gia

v nụng thụn mi; Thụng t s 54/2009/TT-BNNPTNT ngy 21/8/2009, ca B Nụng
nghip v PTNT Hng dn thc hin B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi;
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
3
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
- Thụng t s 09/2010/TT-BXD, ngy 04/8/2010 ca B Xõy dng quy nh vic lp
nhim v, ỏn quy hoch v qun lý quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi;
- Thụng t s 17/2010/TT-BXD ngy 30/9/2010 ca B Xõy dng hng dn xỏc
nh v qun lý chi phớ quy hoch xõy dng v quy hoch ụ th;
- Thụng t liờn tch s 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHT-BTC, ngy 13/4/2011
gia B Nụng nghip v PTNT- B Ti KHT- B Ti Chớnh hng dn mt s ni
dung thc hin Quyt nh 800/Q-TTg, ngy 04/6/2010 ca Th tng Chớnh ph v
phờ duyt Chng trỡnh mc tiờu quc gia xõy dng nụng thụn mi giai on 2010-2020;
- Thụng t s 31/2009 TT-BXD ngy 9/2009 ca B Xõy dng V/v Ban hnh Tiờu
chun quy hoch xõy dng nụng thụn. Thụng t s 32/2009 TT-BXD ngy 10/9/2009 ca
B Xõy dng V/v Ban hnh Quy chun k thut quc gia quy hoch xõy dng nụng thụn;
- Thụng t liờn tch 13/2011/TTLT BXD BNNPTNT BTN&MT quy nh vic
lp, thm nh, phờ duyt quy hoch xõy dng NTM do ca B Xõy dng, B Nụng
nghip & PTNT, B Ti nguyờn & MT ban hnh ngy 28/10/2011.
- Quyt nh s 112/Q-SXD ngy 04/8/2011 ca S Xõy dng Thỏi Nguyờn V /v:
Ban hnh hng dn t chc lp quy hoch xõy dng nụng thụn mi trờn a bn tnh
Thỏi Nguyờn;
- Quyt nh s 1114/Q-SGTVT ngy 02/8/2011 ca S Giao thụng vn ti Thỏi
Nguyờn V/v: Ban hnh hng dn quy hoch, hon thin h thng giao thụng trờn a
bn xó, ng liờn xó, ng liờn thụn, liờn xúm;
- Quyt nh s 253/Q- STNMT ngy 09/8/2011 ca S ti nguyờn mụi trng Thỏi
Nguyờn V/v: Hng dn lp, thm nh quy hoch, k hoch s dng t chi tit cp xó;
- Quyt nh s 2412/SNN-KHTC ngy 09/8/2011 ca S nụng nghip v phỏt trin
nụng thụn Thỏi Nguyờn V/v: Quy hoch sn xut nụng nghip cp xó theo B tiờu chớ

quc gia v nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn;
- Quyt nh s 1282/Q-UBND, ngy 25/5/2011 ca UBND tnh Thỏi Nguyờn V/v
Phờ duyt Chng trỡnh xõy dng nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn giai on 2011-2015,
nh hng n 2020;
- Quyt nh s: 3126/Q-UBND ngy 17/7/2012 ca UBND huyn i T V/v
phờ duyt nhim v Quy hoch xõy dng NTM xó Hong Nụng huyn i T, tnh Thỏi
Nguyờn giai on 2012-2015 v nh hng n nm 2020;
- Ngh quyt i hi ng b huyn i T khoỏ XXII, nhim k 2010-2015;
- Quy hoch phỏt trin kinh t -xó hi huyn i T, giai on 2010-2020;
- Quy hoch phỏt trin cõy chố huyn i T giai on 2011-2020, tm nhỡn n 2030;
- Quy hoch phỏt trin chn nuụi ca huyn i T n nm 2020;
- Quy hoch s dng t huyn i T giai on 2011-2020;
- Cỏc chng trỡnh, ỏn phỏt trin kinh t xó hi ca huyn i T n 2015;
- Ngh quyt i hi ng b xó nhim k 2010-2015;
- Bn a chớnh, bn hin trng s dng t nm 2010 xó Hong Nụng t l 1/10.000.
- Cỏc Quy chun, tiờu chun cỏc ngnh cú liờn quan.
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
4
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
Phn II
PHN TCH NH GI HIN TRNG
I. NH GI CC IU KIN T NHIấN, KINH T X HI
1. iu kin t nhiờn
1.1. V trớ a lý: Hong Nụng nm phớa Tõy ca huyn i T cỏch trung tõm
huyn khong 11,0 km. Cú tng din tớch t t nhiờn l 2.753,04 ha, dõn s xó l 5.425
ngi, ang sinh sng trong 18 xúm. Phớa Bc giỏp xó Bn Ngoi, Tiờn Hi v La Bng.
Phớa Nam giỏp dóy nỳi Tam o ( thuc vn quc gia Tam o). Phớa ụng giỏp xó
Khụi K v xó M Yờn. Phớa Tõy giỏp xó La Bng.
1.2. a hỡnh: a hỡnh, a mo khu vc quy hoch cú c trng ca vựng i nỳi

trung du. a hỡnh xó nghiờng dn t Tõy sang ụng, do kin to a cht xó Hong
Nụng cú a hỡnh khỏ phc tp, hỡnh thnh nhng sn i, rung bc thang v vựng
ng bng.
c im a hỡnh a dng l tin phỏt sinh nhiu loi t khỏc nhau v s a
dng húa cỏc loi cõy trng.
Tuy nhiờn, a hỡnh phc tp cng gõy khú khn khụng nh n kh nng s dng
t cho mc ớch nụng nghip nh hn hỏn, ỳng lt cc b, thit k ng rung, c gii
húa sn xut nụng nghip, ci to ng rungkhú khn trong vic b trớ cỏc cụng trỡnh
quy hoch, xõy dng giao thụng thy li.
1.3. Khớ hu: Cú 2 mựa rừ rt; mựa ma t thỏng 4 n thỏng 10, khớ hu núng m
v ma nhiu; mựa khụ t thỏng 11 n thỏng 3, giú ụng Bc chim u th, lng ma
ớt, thi tit hanh khụ. c trng khớ hu nhit i núng m th hin rừ qua cỏc ch s:
nhit trung bỡnh hng nm khong 22,9
0
C. Lng ma phõn b khụng u cú chờnh
lch ln gia mựa ma v mựa khụ. V mựa ma cng ma ln, chim ti gn 80%
tng lng ma trong nm.
1.4. Thu vn: Do iu kin a hỡnh i nỳi dc, ma tp trung nờn xó cú mt sui
Cỏi bt ngun t dóy nỳi Tam o, chy dc xó sang t xó Tiờn Hi, cú tc dũng
chy ln v lu lng nc thay i theo tng mựa. Mựa khụ nc cn, mựa ma d gõy
l ng, l quột v st l ti vựng ven v thng ngun sụng sui.
1.5. a cht: Khu i nỳi nn t cu to l t pha cỏt v t an xen theo tng
khu vc. V c bn khụng cú hin tng lỳn, st t hoc ng t xy ra.
2. ỏnh giỏ hin trng kinh t - Xó hi
2.1. Tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t
- C cu kinh t nm 2011 l: Nụng nghip 85 %; Thng mi - dch v 7%; Cụng
nghip-TTCN 8%. Thu nhp bỡnh quõn u ngi nm 2011 t 8,5 triu ng/ngi/nm.
- Sn lng lỳa nm 2011 t 1.720,8 tn, nng sut lỳa t 55,51 t/ha; tng din
tớch gieo cy c nm l 310 ha. n cui nm 2011, n trõu: 296 con; n ln 425 con
;n gia cm 21.046 con; thy sn 18 tn.

Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
5
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
- Tng din tớch chố 326 ha trong ú chố kinh doanh l 276 ha, nng sut trung bỡnh
t 108 t/ha, sn lng t 2.987 tn; chố kin thit c bn 50 ha. Thc hin din tớch
thõm canh 80 ha. Ci to 25/25ha t 100% k hoch, trng mi, trng li 9,423ha.
2.2. Cỏc vn v xó hi
S dõn ca xó n cui nm 2011 l 5.425 ngi 1.399 h. Cú 3.040 lao ng .Nh
vy theo phng phỏp tớnh toỏn c bn dõn s Hong Nụng giai on 2006-2011 cú t l:
+ T l tng dõn s t nhiờn l : 1,15%.
+ T l tng dõn s c hc l : 0 %.
Biu 1: Phõn tớch ỏnh giỏ s dõn gia tng giai on 2006-2011
STT Nm S h S Khu
S ngi tng t
nhiờn
T l tng dõn
s t nhiờn
1 2006 1168 5747 67 1,17
2 2007 1197 5682 65 1,13
3 2008 1250 5621 61 1,07
4 2009 1305 5562 59 1,05
5 2010 1574 5502 60 1,08
6 2011 1399 5425 77 1,40
Nhn xột: T biu phõn tớch ỏnh giỏ dõn s giai on 2006 -2011 t l tng t
nhiờn trung bỡnh l 1,15%. T l ny s c s dng tớnh toỏn tng dõn s t nhiờn
n nm 2020.
- c im phõn b dõn c : Dõn c xó Hong Nụng phõn b thnh 18 im dõn
c chớnh nm ti 18 xúm:
Biu 2: Tng hp im dõn c cỏc xúm nm 2011

STT Tờn cỏc xúm S h S khu
1 ng Khuõn 85 355
2 Sui Chựn 82 340
3 on Thng 102 403
4 Lng Hu 97 383
5 C Rng 67 242
6 ỡnh Cng 43 176
7 Cỏnh Vng 57 216
8 m Cu 91 338
9 La Lng 96 357
10 Cu ỏ 101 358
11 Gc Sa 50 189
12 La Kham 68 315
13 Kốo Hỏi 81 263
14 La Dõy 84 346
15 Lng ng 87 371
16 An Sn 61 240
17 Ao Mt 63 234
18 on Kt 84 299
Tng 1.399 5.425
- Lao ng Ngi dõn trong xó ch yu lm nụng nghip, Dõn s trong tui lao
ng khong: 3.040 ngi, chim khong 56,04 % dõn s xó.
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
6
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
Biu 3: C cu lao ng
T
T
Hng mc

Hin trng
nm 2011
T l (%)
1 Lao ng nụng, lõm nghip, thu sn 2.808 92,37
2
Lao ng cụng nghip, tiu th cụng nghip, xõy dng 84 2,76
3
Lao ng dch v, thng mi, hnh chớnh s nghip 148 4,87
2.3. Cỏc vn v vn hoỏ
- L xó min nỳi vi dõn s ca xó nm 2011 l 5.425 ngi, vi 1.399 h, cú
3.040 lao ng; trờn a bn xó cú 6 dõn tc anh em cựng sinh sng bao gm, dõn tc
Kinh, Ty, Nựng, Sỏn chớ, Dao, Hoa trong ú dõn tc Kinh chim 43,95%; cũn li l cỏc
dõn tc khỏc chim 56,06 %.
- Cú 3 trng t chun quc gia, trong ú trng mm non v trng THCS t
chun quc gia mc 1, trng tiu hc t chun quc gia mc 2 .
- Nm 2011 s gia ỡnh t gia ỡnh vn hoỏ l 606 h chim 43,32%; s xúm t
xúm vn hoỏ l 3 xúm/18xúm, chim 16,67 %.
- Ton xó h nghốo n ht nm 2011 l 364 h; chim 26,02 %.
3. Hin trng sn xut nụng, lõm nghip thy sn cỏc cụng trỡnh h tng phc v phỏt
trin sn xut
3.1 Hin trng sn xut nụng nghip
- Trong sn xut nụng, lõm nghip, xỏc nh cõy chố l trng tõm phỏt trin kinh
t, trong nhng nm qua sn xut nụng lõm nghip ca xó Hong Nụng cú nhng bc
phỏt trin khỏ ton din; nm 2011 giỏ tr sn xut trờn 01 ha t trng trt t 60 triu
ng/01 ha, Tng sn lng lng thc cú ht: 1810,9 tn, sn lng chố bỳp ti t
2.987 tn.
Biu 4: Tng hp din tớch, nng sut, sn lng
mt s cõy trng ch yu giai on 2006-2011
Cõy trng
Nm 2006 Nm 2007

Nm 2008 Nm 2009 Nm 2010 Nm 2011
Din
tớch
Nng
sut
Sn
lng
Din
tớch
Nng
sut
Sn
lng
Din
tớch
Nng
sut
Sn
lng
Din
tớch
Nng
sut
Sn
lng
Din
tớch
Nng
sut
Sn

lng
Din
tớch
Nng
sut
Sn
lng
(ha) (t/ha) (tn) (ha) (t/ha) (tn) (ha) (t/ha) (tn) (ha) (t/ha) (tn) (ha) (t/ha) (tn) (ha) (t/ha) (tn)
Lỳa 353,0 54,3 1.917,8 339,1 48,5 1.646,0 322,1 54,8 1.765,2 340,1 54,4 1.850,2302,9 54,2 1.642,2310,0 55,5 1.720,8
Ngụ 21,2 37,3 78,9 46,0 41,3 190,1 73,0 39,9 291,2 15,8 37,8 59,7 20,3 43,6 88,5 21,6 41,7 90,1
Lc 15,9 14,5 23,0 9,0 14,3 12,9 7,1 18,3 13,0 2,9 17,8 5,2 1,5 16,0 2,4 2,5 17,2 4,3
u tng 8,6 12,8 11,0 4,1 11,2 4,6 3,4 14,7 5,0 1,3 13,3 1,7 1,7 15,3 2,6 2,3 15,7 3,6
u cỏc
loi
9,4 11,9 11,2 4,8 11,9 5,7 5,8 10,6 6,1 1,4 12,9 1,8 2,1 4,8 1,0
Sn 8,0 72,5 58,0 0,0 0,0 0,0 3,0 174,3 52,3 6,2 162,0 100,0
Rau 26,6 102,7 273,2 32,7 99,6 325,6 47,9 113,1 541,3 29,6 128,4 380,2 58,6 297,7 1.744,3 68,6 177,6 1.218,0
Khoai lang 19,8 63,8 126,3 3,5 75,1 25,9 4,6 65,2 30,0 1,2 85,8 10,3 5,5 76,9 42,3 62,5 56,3 2,5
Chố KD 280 90 2.520 289 92 2.659 306 95 2.907 306 100 3.060 289 108,4 3.133 276 108 2.987
- V sn xut lng thc: Qua s liu ỏnh giỏ ti biu 4 cho thy trong nhng
nm qua din tớch, nng sut lỳa v sn lng lỳa khỏ n nh; trong c giai on 2006-
2011 din tớch trng lỳa gim 43 ha; nng sut lỳa tng 102,2%; tuy nhiờn sn lng lỳa
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
7
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới - xã Hoµng N«ng - huyÖn §¹i Tõ - tØnh Th¸i Nguyªn
năm 2011 giảm và chỉ bằng 89,73% so với năm 2006. Năm 2011 năng suất lúa bình quân
đạt 55,5 ta/ha, sản lượng lúa đạt 1.720,8 tấn. Trong sản xuất lương thực cơ cấu mùa vụ,
cơ cấu giống đã có bước chuyển dịch tích cực, diện tích lúa lai, lúa thuần chất lượng cao,
lúa cao sản được đưa vào sản xuất ngày càng nhiều.

- Về sản xuất chè: Phát huy tiềm năng, điều kiện của địa phương, xác định sản
xuất chè là chính nhằm tạo bước phát triển mạnh về kinh tế, trong những năm qua đã tập
trung triển khai đưa các giống chè mới, có năng suất, chất lượng cao vào sản xuất; cải tạo
và thay thế các giống chè trung du bằng các giống chè mới. Do chỉ đạo, đầu tư đúng
hướng, năng suất, sản lượng chè hàng năm tăng nhanh. Đến năm 2011, tổng diện tích
trồng 326 ha trong đó diện tích chè kinh doanh 276 ha, năng suất trung bình đạt 108tạ/ha;
Sản lượng chè búp tươi đạt 2987 tấn. Trong đó: trong giai đoạn 2012- 2020 trồng mới 5
ha, cải tạo chè: 57 ha theo kế hoạch .
- Lâm nghiệp: Trên địa bàn xã tổng diện tích lâm nghiệp là 1884,90 ha chiếm 68,47 %
diện tích đất tự nhiên, trong đó chủ yếu là đất rừng đặc dụng với 1760,70 ha, còn lại 124,2
ha đất rừng sản xuất. Công tác quản lý bảo vệ rừng được triển khai thực hiện tốt, hàng
năm xã đều kết hợp hạt kiểm lâm Đại Từ, trạm kiểm lâm vườn quốc gia Tam Đảo làm tốt
công tác quản lý, tuyên truyền bảo vệ rừng, không để xảy ra cháy rừng; các vụ vi phạm
lâm luật hàng năm đều giảm.
- Thuỷ sản:. Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản năm 2011 là 11 ha, chủ yếu là các
ao, đầm vừa và nhỏ nằm xen kẽ, rải rác tại các xóm trên địa bàn xã, sản lượng thủy sản
đạt 18 tấn.
- Chăn nuôi: Đến cuối năm 2011, đàn trâu: 296 con; đàn lợn 425 con; Đàn gia
cầm 21.046 con.
Biểu 5: Tình hình chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản
Giai đoạn 2006-2011
Năm
Đàn trâu
(con)
Đàn bò
(con)
Đàn
lợn
(con)
Đàn gia cầm (con) Thuỷ sản

Tổng
số
Trong đó
Diện
tích (ha)
Sản
lượng
(tấn)

Thủy
cầm
2006 791 69 1.832 2.000 1.485 515 30,80 31
2007 744 74 1.454 2.000 1.485 515 30,80 31
2008 630 75 984 14.580 10.373 4.207 31 36
2009 560 4 1.300 13.535 9.629 3.906 11 18
2010 556 5 1.119 34.000 28.400 5.600 11 21
2011 296 0 425 21.046 16.104 4.942 31,08 32
Qua biểu 5 cho thấy đàn gia súc, gia cầm của xã trong giai đoạn 2006-2011 có xu
thế giảm, nhất là đàn trâu, bò, đàn lợn; nguyên nhân giảm chủ yếu được đánh giá là do
khu chăn nuôi bị thu hẹp do trồng rừng và giao đất rừng cho các hộ quản lý, do giá giống,
thức ăn tăng cao, giá bán sản phẩm không ổn định lại luôn chịu sức ép cạnh tranh của các
sản phẩm nhập khẩu. Tuy nhiên số hộ chăn nuôi theo quy mô gia trại tăng, nhiều giống
vật nuôi mới được đưa vào sản xuất như lợn hướng nạc, gà vịt giống mới.
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
8
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
3.2. Hin trng h tng phc v sn xut nụng nghip
a.H, p thy li.
Ton xó cú 4 h v 14 p dõng nc ti, tuy nhiờn ch cú 03 p ó kiờn c

(p inh Hng, p Mng Bn, p n vi tng din tớch ti l 152,7 ha). Cỏc p
khỏc ó xung cp, ch l p t, p tm. Tng din tớch ph trỏch ti ca cỏc h, p
l 379,7 ha.
Biu 6: Hin trng h thng h, p
S
T
T
Tờn h, p V trớ xõy dng
Tng din
tớch ti
(ha)
Ti
lỳa
Ti
mu
Ti
chố
Loi p
(ha) (ha) (ha) (ha)
p dõng
266,7
170 30 71,7
1 p Mng Bn Xúm Sui Chựn 58,7 30 5 23,7 p bờ tụng
2 p Mng n Xúm Sui Chựn 84 50 15 24 p bờ tụng
3 p inh Hng Xúm Sui Chựn 10 4 6 p bờ tụng
4 p Vai Khoang Xúm La Dõy 12 11 1
p tm
5 p ễng Mung Xúm La Kham 15 10 3 2
p tm
6 p b Chin Xúm La Kham 7 6 1

p tm
7 p ụng Nhc Xúm Kốo Hỏi 6 5 1
p tm
8 p Vc Ghnh Xúm C Rng 12 10 2
p tm
9 p Bn Vỏn Xúm ỡnh Cng 9 8 1
p tm
10 p ỡnh Cng Xúm ỡnh Cng 10 8 1 1
p tm
11 p Sui Bộ Xúm Sui Chựn 11 9 2
p tm
12 p Sui Chựn Xúm Sui Chựn 9 5 4
p tm
13 p Sui Khoan Xúm ng Khuõn 14 10 1 3 p tm
14 p Hm Chim Xúm Cỏnh Vng 9 4 5 p tm
H
165,8
27,2 25 114
1 H Ao Mt Xúm Ao Mt 37 1 8 28 Bỏn kiờn c
2 H Chn Nuụi Xúm Lng ng 33 2 6 25
3 H Gc Sp Xúm An Sn 12 1 11
4 H ễng Hng Xúm on Kt 31 31
5 H ng Khuõn Xúm ng Khuõn 52,8 24,2 10 18,6
b. H thng kờnh mng:
Ton b h thng kờnh mng do xó qun lý, tng chiu di l 32,916 km, trong ú
ó kiờn c hoỏ c 9,293 km, cũn li l 23,623 km l kờnh t. Nhỡn chung h thng
thu li ca xó mi ch ỏp ng c c bn yờu cu v nc ti cho cõy lỳa, nuụi
trng thu sn v mt lng nh phc v cho cõy mu, cũn li hu ht din tớch chố ca
xó cha cú h thng thu li phc v ti.
Biu7: Hin trng h thng kờnh mng

ST
T
Tờn tuyn kờnh
Nhi
m v
Hin trng
Chiu
di (m)
Kt
cu
1 p Sui Khoan - nh vn hoỏ (x. ng Khuõn) ti
693 t
290 Xõy
2 Nh ụng Phựng Kim Thng - rung ụng Bn Nh Vn ti 1088 t
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
9
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
(X.ng Khuõn)
3 p Mi - nh vn hoỏ (x. on Thng) ti 1376 t
4 p n - nh ụng Hỏn (x. An Sn) ti 1087 Xõy
5 H Chn Nuụi - bói chố ụng Tuyờn (x. An Sn) ti 250 t
6 H Chn Nuụi - h Ao Mt ti 600 t
7 Trm kim lõm - nh ụng Mao (x. Ao Mt) ti 1500 t
8 Ca chựa - h Chn Nuụi (x. Lng ng) ti 800 t
9
Ca nh ụng Trnh Vn nh (x. m Cu) - Rung b Chi
(x. La Lng)
ti 1500 t
10 Rung b Lý (x. Sui Chựn) - nh ụng Lõm (x.C Rng) ti 479 t

11 Ca nh Chung - rung nh b Quờ (x.La Lng) ti 821 t
12 T nh ụng Hin - Rung ụng Vit (x. La Lng) ti 250 t
13
p Sui Chựn - nh ụng Dng Trung Thng (x. Sui
Chựn)
ti
683 t
486 Xõy
14 Cu Sui Vúc - nh ụng Lng (x.on Thng) tiờu 749 t
15 p inh Hng - nh ụng Gii (x. Sui Chựn) ti
470 t
221 Xõy
16
Nh ụng Triu Vn on - nh ụng Triu Vn Quý (x.Sui
Chựn)
ti 300 t
17
Nh ụng Phựng Minh Thỏi - nh ụng Phựng Vn Quang (x.
Sui Chựn)
ti 200 t
18 p Sui Bộ - nh ụng Phỳ (x.ỡnh Cng) ti 1214 t
19 Khe miu - rung nh ụng Phựng Th (x.Sui Chựn) tiờu 396 t
20 p Bn Vỏn - rung ụng Tin (x. ỡnh Cng) ti 934 t
21
Rung ụng Triu Vn Quang rung b Triu Th Mựi (x.
ỡnh Cng )
ti 300 t
22 p B Ghnh - rung nh ụng Giỏp (x. m Cu) ti 595 t
23 p ỡnh Cng - rung ụng Lý (x. ỡnh Cng) ti 786 t
24 p m Du - rung ụng Ngang (x. La Kham) ti 515 t

25 p ễng Mung ca nh ụng Xờ (x. La Dõy) ti 1624 t
26 Ao ụng Phan Vn Du - ng tm T (x. La Kham) ti 400 t
27 p Khoang - giỏp ng Tiờn Hi ti 173 Xõy
28 Cng ụng Xờ (x.La Dõy) - nh ụng Bin (x.La Dõy) ti 569 t
29 p Bn - dc Thy in (x. m Cu) ti 3014 Xõy
30
Nh ụng Nguyn Hu Lng rung b Ngụ Th Khuyờn
(x.on Thng)
ti 250 t
31 Kố ụng c (x. Lng Hu) - ng c (x. Cỏnh Vng) ti 774 t
32
Rung ụng Lp (x. Lng Hu) - nh ụng Bn (x. Cỏnh
Vng)
ti 273 t
33 nh dc Thu in - nh ụng Gm (x. m Cu) ti 200 t
34
Cng nh b Ho (x. m Cu) - n rung ụng Hnh (x.
Cỏnh Vng)
ti 150 t
35
Bói chố ụng Lờ Vn Nam (x.Cỏnh Vng) - nh ụng Nguyn
Xuõn Bờn
ti 500 t
36
Rung ụng Triu Vn Ngc - rung ụng Triu Vn Du (x.
Lng Hu)
ti 165 t
37 Rung ụng Triu Vn Ngc - rung mu hai (x. Lng Hu) ti 145 t
38 Kố Gc Sn - rung ễng Dng (x. Lng Hu) ti 502 t
39 Kố ễng c (x. Lng Hu) - n cnh m ụng Dng Vn ti 238 t

Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
10
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
Minh (x. Lng Hu)
40
Ca nh b Lng Th Thuý (x. Gc Sa) - sau nh ụng
Nguyn Vn Luõn (x. Gc Sa)
ti 250 t
41 Trm y t - h Chn Nuụi (x. Lng ng) ti 245 t
42
Rung b Huy (x. Lng n) - h Chn Nuụi (x. Lng
ng)
ti 283 t
43 u rung ng c - cui rung ng c (x. Cỏnh Vng) ti 556 t
44 p Hm chim - ging b n (x. m Cu) ti 492 Xõy
45 Nh Thanh Sụ (x. C Rng) - ngha trang La Dc ti 411 Xõy
46 Nh ụng Móo (x.C Rng) - nh ụng Chuyn (x. C Rng) ti 196 Xõy
47 p Bn - dc Thy in (x. m Cu) ti 2923 Xõy
Tng cng 32.916
- Giao thụng ni ng, sn xut: Ton xó cú 10,554km ng giao thụng ni ng
v 4,693 km ng sn xut, tt c cỏc tuyn ng ny u l ng t, cha c
quy hoch v khụng t chun nụng thụn mi; ch cú mt s ớt khu ng cú cỏc tuyn
giao thụng liờn xó, liờn xúm chy qua l tng i thun li cho vic phc v sn xut.
Do vy vic a c gii hoỏ vo sn xut nụng nghip ca xó ang gp nhiu khú khn.
Biu 8: Hin trng giao thụng ni ng
TT Tờn tuyn ng
Chiu
di (m)
Chiu

rng (m)
Kt
cu
1 Xúm La Lng
1.1 Nh ụng Hoỏn - nh ụng H (x. C Rng) 1079 4 t
1.2 Rung Nh ụng Cng - rungnh b Quờ 207 2 t
1.3 Nh ụng c - rung ụng Doanh 483 2 t
2 Xúm Lng Hu
2.1 Rung ụng Triu Vn Tỡnh - rung Mu Hai 165 2 t
2.2 Nh b Ma Th Chung - rung ụng inh
Vn Hựng
125 2 t
2.3 NVH Lng Hu - ngha a Lng Hu 424 2 t
3 Xúm Cỏnh Vng
3.1 NVH Cỏnh Vng - rung ụng Lờ Vn Nam 281 4 t
4 Xúm Cu ỏ
4.1 Nh ụng Lc - nh ụng La (x. La Kham) 214 3 t
4.2 Cng st - rung ụng Tho (x. Gc Sa) 292 2 t
5 Xúm La Kham
5.1
Nh ụng Ngang (x. La Kham) qua nh ụng
La - quy hoch khu chn nuụi ỡnh Cng
(x. ỡnh Cng)
754 2 t
6 Xúm Gc Sa
6.1 Nh ụng Lc gn trm y t - Gũ Chựa 252 1 t
7 Xúm Lng ng
7.1
Ngó ba ng nha qua ngn h - miu
Chp

284 2,5 t
7.2 Nh ụng Yờu - Gc a 285 4,5 t
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
11
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
8 Xúm Ao Mt
8.1
Rung b Ti (x. An Sn) - nh ụng Tng
(x. Ao Mt)
257 1 t
8.2 Nh ụng Thy - nh kho c (x. Ao Mt) 278 1,5 t
8.3 Rung ụng Cng (x. Ao Mt) - rung ụng
Hu (x. An Sn)
211 1 t
8.4 Rung ụng Sinh - nh ụng Pỏo 180 2 t
9 Xúm An Sn
9.1 NVH An Sn - nh kho c (x. Ao Mt) 378 1 t
10 Xúm La Dõy
10.1 Nh ụng Bựi Vn Bin - ngha a La Dõy
271 2 t
10.2 NVH - rung ụng Nguyn Vn Hng
123 2 t
10.3 T nh ụng Trng -Rung nh ụng Bựi Vn
Mi ( X. La Dõy)
350 2 t
11 Xúm on Thng
11.1 Ngha a on Thng - ng Chn Nuụi
189 2 t
11.2 Nh ụng Hong Vn Tuyn - bói chố ụng

Li
132 2 t
12 Xúm ng Khuõn
12.1 NVH ng Khuõn - rung ụng Bn Nh
Thỏi
147 2 t
12.2 Nh ụng Bn Vn Minh - ngha a ng
Mi
702 3 t
13 Xúm Sui Chựn
13.1 Nh ụng Lý Quý Minh - sui Bộ
211 1 t
13.2 Cu trn - n rung nh ụng Dng Trung
Thng
411 2,5 t
14 Xúm ỡnh Cng
14.1 Nh ụng Dng Trung Lý - m i
508 2 t
14.2 Nh ụng Triu Vn ng - bói chố Dng
Trung Ngc
255 1,5 t
14.3 Nh ụng Bn Ngc - rung Triu Sinh Phỳ
304 1 t
15 Xúm m Cu
15.1 Nh ụng Bựi Vn Tõn - m Chiờu Quan
352 2 t
16 Xúm C Rng
16.1 Nh b Nhn - rung ụng Khc Khe
302 2 t
16.2 Nh ụng Nguyn ỡnh Lõm - rung ụng

Lng Vn Nguyờn
148 2 t
Tng cng 10.554
Biu 9: Hin trng h thng ng sn xut
TT Tờn tuyn ng
Chiu
di (m)
Chiu
rng (m)
Kt cu
1
Nh ụng Trnh Phỳ (x. Cu ỏ) - m Mua
(hng i xó Bn Ngoi)
742 2 t
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
12
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
2
Nh ụng Thỏi (x. Sui Chựn) - nh ụng Tut
(x. Sui Chựn)
402 2,5 t
3
Nh ụng Phựng Vn Thng (x. Sui Chựn) -
bói chố ụng Chiờu (x. Sui Chựn)
524 1,5 t
4
Nh ụng Hnh (x. on Thng) -bói chố ụng
Nho (x. on Thng)
213 1,5 t

5
Nh ụng nh Du (x. on Thng) - nh ụng
Trn Vn Chộn (x. on Thng)
157 2 t
6
Nh Nguyn Vn nh (x. on Thng) -
bói chố ụng Nguyn Vn Thnh ( x. on
Thng)
125 1,5 t
7
Nh ụng Phựng Vn Tun (x. Sui Chựn) -
bói chố nh ụng Lờ H (x. Sui Chựn)
305 1 t
8
Nh ụng Triu Xuõn Tỡnh - b nc sch (x.
Lng Hu)
302 2 t
9
Nh ụng inh Vn Hựng - m Then (x.
Lng Hu)
286 2 t
10
Nh ụng Hong Vn Ngụn (x. ng Khuõn)
- miu lng (x. ng Khuõn)
205 2 t
11
Nh ụng Cng Thc - bói chố ụng Phm
Xuõn (x. La Lng)
358 1,5 t
12

Nh ụng Thụng (x. An Sn) - ngha a (x.
on Kt)
131 1,5 t
13 Cng b Lan Hin - gũ miu (x. Lng ng) 304 1.5 t
14
Nh ụng Thnh (x. Cỏnh Vng) - bói chố Lý
Duy (x. Cỏnh Vng)
128 1,5 t
15
Nh ụng Thnh (x. Cỏnh Vng) - bói chố nh
ụng Lờ Vn Thnh (x. Cỏnh Vng)
311 2 t
16
Ca ụng Hon (x. Cỏnh Vng) - Bói chố ụng
Thuyt Len i m Then (x. Lng Hu)
200 1,5 t
Tng cng 4.693
II. HIN TRNG KHễNG GIAN KIN TRC H TNG C S
1. Nh nụng thụn
- Nh nm dc 2 bờn ng liờn xó v cỏc trc ng xó ó dn c kiờn c
húa, tng cao trung bỡnh 1-2 tng, hỡnh thc kin trỳc a dng phong phỳ.
- Nh khu vc nụng thụn: C bn l xõy dng nh bỏn kiờn c, tng cao trung
bỡnh 1 tng kt hp vn cõy, ao cỏ, chung tri nờn tng i thoỏng óng. V din tớch
xõy dng c bn cha ỏp ng c yờu cu v tiờu chớ xõy dng NTM. Theo s liu
thng kờ nm 2011 cho thy:
+ S h cú nh kiờn c 127 h, chim 9,08 %.
+ S h cú nh bỏn kiờn c 1222 h, chim t l: 87,35%.
+ S h cú nh xung cp, nh tm, dt nỏt 50 h; chim t l: 3,57%.
2. Thc trng kin trỳc cỏc cụng trỡnh cụng cng
2.1. Khu trung tõm xó

Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
13
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
Khu trung tõm xó nm dc theo 2 bờn ng liờn xó gm tr s ng u, HND,
UBND xó ang xõy mi, Trng Mm non, Trng tiu hc, Trng THCS, Bu in,
Trm y t.
2.2. Tr s ng u, HDND, UBND
- V trớ nm ti xúm C Rng.

- Din tớch khuụn viờn: 1.400 m
2
. Din tớch xõy dng: 335 m
2
, gm 04 nh 1 tng
hin ó xung cp. Cú cỏc phũng: thng trc hi ng nhõn dõn - on thanh niờn, cu
chin binh - quõn s, nụng dõn - ph n - mt trn t quc, b phn 1 ca, phũng ng
y, phũng ch tch UBND, hi trng, phũng tip dõn, vn phũng - k toỏn - vn húa,
phũng cụng an xó, 1 nh v sinh bỏn t hoi, tng bao khộp kin, sõn lỏt gch, cú nh
xe.
- Hin xó ang xõy dng tr s UBND ti khu t cú din tớch 8.041,7 m
2
bờn cnh
trc ng liờn xó ti xúm Cu ỏ.
2.3. Trng hc
- Trng mm non: t chun Quc gia mc 1 nm 2011. Thuc xúm La
Lng. Din tớch khuụn viờn 2.450 m
2
. Din tớch xõy dng nh: 867m
2

. Quy mụ trng
gm 7 dóy nh 1 tng. S hc sinh 230 chỏu, chia lm 7 lp, din tớch bỡnh quõn 10,65
m
2
/chỏu, 19 cỏn b giỏo viờn. Cỏc phũng chc nng gm: Phũng hi ng, phũng õm
nhc, phũng bo v, phũng hiu trng, phũng hiu phú, phũng hnh chớnh, nh bp,
phũng y t. Sõn chi lỏt gch, cú tng bao, bin hiu, nh xe giỏo viờn. Sõn vn
sch s, cú cõy xanh búng mỏt, cú vn cõy. Hin nay trng ang s dng h thng
nc khoan cú b lc.
- Trng tiu hc: V trớ ti xúm Cu ỏ.Trng t chun mc 2 nm 2010.
Din tớch khuụn viờn: 6.040 m
2
. Din tớch xõy dng: 1.433,4 m
2
, gm: 01 nh 2 tng din
tớch 540 m
2
v 8 dóy nh 1 tng. Tng s hc sinh: 411 hc sinh, din tớch bỡnh quõn
14,69 m
2
/hc sinh; s cỏn b giỏo viờn: 29 cỏn b, trong ú 24 giỏo viờn, 2 qun lý, 3
nhõn viờn. S phũng hc 15 phũng, 08 phũng chc nng. Ngoi ra trng cũn cú 1 bp
n bỏn trỳ, 1 phũng bo v, 1 nh xe giỏo viờn, 1 nh xe hc sinh. Sõn trng c bờ
tụng, cú tng bao, bin hiu, cõy xanh. Hin ti trng ang s dng h thng nc
ging khoan.
- Trng trung hc: V trớ ti xúm La Lng. Trng t chun quc gia nm
2009. Din tớch khuụn viờn: 17.600 m
2
, din tớch xõy dng l 1.285 m
2

, gm 1 nh 2 tng
din tớch xõy dng l 260 m
2
v 7 dóy nh 1 tng. S hc sinh 307 hc sinh chia lm 8
lp hc, din tớch bỡnh quõn 57,33 m
2
/hc sinh. Ton trng cú 24 cỏn b giỏo viờn: 19
giỏo viờn, 2 qun lý, 1 k toỏn, 1 y t hc ng, 1 th vin. S phũng chc nng 18
phũng. Sõn trng c lỏt gch v bờ tụng, trng cú tng bao v bin hiu, cú nh
xe cho hc sinh v giỏo viờn. Hin nay trng ang s dng nc ging khoan.
2.4. Trm y t: - V trớ ti xúm Lng ng trờn trc ng liờn xó, trm y t ó t
chun quc gia nm 2012, din tớch khuụn viờn l 1.480,7 m
2
gm 1 nh 2 tng din tớch
xõy dng 192 m
2
v 1 nh 1 tng dựng lm nh bp, din tớch 42m
2
. S cỏn b: 7 cỏn b:
5 y s, 2 iu dng. Hin nay trm y t ang s dng nc ging khoan. Trm ó cú
vn thuc nam. T l ngi dõn tham gia bo him y t, bo him xó hi chim 57,27%.
2.5. Bu in: Nm ti khu trung tõm xó, thuc xúm Cu ỏ. Din tớch khuụn viờn:
100 m
2
. Hin trng xõy dng: 01 nh 1 tng din tớch 56 m
2
. Theo thng kờ ca xó tng
s in thoi c nh: 48 cỏi, 90% h dựng in thoi di ng.
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO

14
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
- Hin nay, ti xó ch cú UBND xó c trang b mỏy tớnh ó kt ni mng Internet,
v 21 h dựng mng Internet.
- Hin xó cha cú h thng loa i phỏt thanh phc v quỏ trỡnh tuyờn truyn thụng
tin v kinh t, vn hoỏ, xó hi n tng khu dõn c.
2.6. Khu vn húa - th thao v nh vn húa ca cỏc xúm.
Xó cha cú khu vn húa - th thao trung tõm. Cỏc xúm cha cú sõn th thao phc
v nhõn dõn. 8/18 xúm ó cú nh vn húa, nh vn húa xúm on Kt, Lng ng ang
trin khai xõy dng. Hu ht cỏc trang thit b ca cỏc nh vn húa xúm hin ti cũn thiu
cn c u t nõng cp v mua sm mi. Mt s xúm cha cú t xõy nh vn húa.
Biu 10: Hin trng nh vn húa cỏc xúm.
ST
T
Tờn nh vn húa
Hin trng Ghi chỳ
Din tớch
t (m
2
)
Din tớch
xõy dng
(m
2
)
Ch ngi
hi hp
1 Cỏnh Vng 144 60 50
Nh 1 tng
2 La Lng 220 60 50

3 La Dõy 500 60 50
4 An Sn 224 60 50
5 ng Khuõn 400 60 40
6 on Thng 400 60 40
7 ỡnh Cng 350 60 40
8 Lng Hu 400 60 40
9 Lng ng 500 70 60
ang xõy
nh 1 tng
10 on Kt 400 80 70
11 C Rng
Cha cú
12 m Cu
13 Cu ỏ
14 La Kham
15 Gc Sa
16 Kốo Hỏi
17 Ao Mt
18 Sui Chựn
2.7. Ch : Nm trung tõm xó thuc xúm Cu ỏ, nm bỏm trc ng nha liờn xó, khuụn
viờn ch cũn hp, c s h tng xung cp nờn cha ỏp ng c nhu cu trao i hng húa
ca nhõn dõn trong v ngoi xó.; din tớch: 2.470 m
2
, xung quanh l nh dõn v cỏc h kinh
doanh nh l. C s vt cht cha t chun nụng thụn mi.
2.8. Hin trng khu di tớch lch s ATK
Trờn a bn xó cú 7 khu di tớch lch s ATK, gm:
Di tớch: a im vn phũng B Tng Vit Minh úng nm 1944
- a im: nm gia xúm Lng Hu, cỏch UBND xó hin ti 1km
- Chc nng ban u ca di tớch: l nh ca mt gia ỡnh ng bo Dao (/c

Triu Tin Khai xúm Lng Hu, xó Hong Nụng, huyn i T, tỡnh Thỏi Nguyờn). Nh
3 gian (mt gian, hai trỏi), ct g, lp gianh na. Vng gỏc c chn trờn mt ngn cõy
Sung cao, to trc ca rng, cỏch vn phũng B Tng Vit Minh 300m
Nm 1944 xúm Lng Hu mi cú 6 gia ỡnh ng bo dõn tc Dao . Xung quanh
l rng cõy rm rp. Ch cú con ng mũn t cỏnh ng vo ca rng, lun qua cỏc bi
lau sy mi vo c vn phũng B Tng Vit Minh
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
15
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
- Hin trng: Hin di tớch thuc t qun lý ca gia ỡnh anh Bựi Vn Chớnh, xúm
Lng Hu. Ba cõy c th ó b cht v góy. Cõy Sung lm vng gỏc vn cũn sng. Tri
qua my chc nm cõy Sung nay to, cao, gc phi hai ngi ụm mi kớn.
Di tớch: Ni cc quõn hun Trung ng úng nm 1947
- a im: chõn nỳi Tam o thuc xúm ng Khuõn, cỏch UBND xó Hong
Nụng 3,5km.
- Chc nng ban u ca di tớch:trc nm 1947, xung quanh l rng rm nhiu
cõy to, ch yu l ng mũn. Khi Cc Quõn hun chuyn n, b i vo ba nh ca
ng bo dõn tc Dao. Nh 5 gian rng rói. Nh Cc trng Hong o Thỳy 3 gian ct
g lp gianh na va l ch , lm vic v tip khỏch.
- Hin trng: ch cũn li nn nh, nhõn dõn trng cõy thuc, c mc um tựm.
Di tớch: a im c quan bỏo S Tht s tỏn nm 1947
- a im: xúm Lng Hu cỏch UBND xó Hong Nụng 1,5km
- Chc nng ban u ca di tớch: nh ụng Triu Vn Bng (nay l ụng Triu Vn
Mng), xúm Lng Hu l ni v lm vic ca xng in bỏo S Tht trong thi gian 8
thỏng. Nh ct g, hai gian hai trỏi, lp gianh na quay hng Nam.
- Hin trng: hin nay gia ỡnh ụng Triu Vn Mng ó lm nh mi lin k nn
nh c. a im nn nh c c quan bỏo S Tht, gia ỡnh ụng Mng ó tin hnh o
ao nuụi cỏ.
Di tớch: nh ụng Phựng Kim Thng

- a im: xúm ng Khuõn, chõn nỳi Tam o, cỏch UBND xó 3,5 km.
- Chc nng ban u ca di tớch: l nh ca dõn.
- Hin trng: vn cũn nguyờn ngụi nh khi trc bỏc Tụn c Thng n . Tuy
nhiờn cng cú mt s tu sa nh.
Di tớch: Cu ỏ
- V trớ: xúm Cu ỏ, nm trờn sn i cỏch UBND xó 1km, giỏp trng Tiu hc.
- Chc nng ban u ca di tớch: l nh ca c Nguyn Vn m, l ni ún tip
bỏc Tụn c Thng - trng Ban thi ua Trung ng n v lm vic nm 1947. L
nh g 4 gian lp gianh na.
- Hin trng: gia ỡnh ụng m ó phỏ nh c i, lm nh mi ni khỏc. Ngụi nh
bỏc Tụn c Thng trc kia nay ch cũn li nn, dõn ó s dng nn ú lm vn ca
gia ỡnh.
Di tớch: a im úng quõn i on 308 nm 1947
- a im: nm trờn khu t bng gia xúm m Cu, cỏch UBND xó 1 km.
- Chc nng ban u ca di tớch: l khu rng vu rng ln, xung quanh l rng
cõy. Nm 1947 1948, i on quõn 308 n úng quõn v lm vic ti õy. Lỏn tri
ca b i lm bng g,tre, na, lỏ.
- Hin trng: nhõn dõn a phng ó lm nh v trng hoa mu.
Di tớch : a im n v k thut phũng khụng Trung ng úng nm 1968
- a im: nm di chõn nỳi Tam o, thuc xúm ng Khuõn, cỏch UBND xó
3,5 km.
- Chc nng ban u ca di tớch: l khu nh ca trng Nguyn i Quc, xung
quanh l rng cõy xanh tt, cú nhiu cõy to. Nh lm bng g, tre lp lỏ c.
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
16
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
- Hin trng: nhõn dõn a phng trng chố. Mt s ho vn cũn nhng c cõy
mc rm rp.
3. Thc trng h thng thoỏt nc v v sinh mụi trng

3.1. Hin trng h thng thoỏt nc: Trờn a bn xó cha xõy dng c h thng thoỏt
nc thi. Hin ti h thng thoỏt nc ca xó Hong Nụng ch yu l t chy vo khu
vc ng rung, ao h sn cú theo h thng kờnh mng thy li v theo a hỡnh t
nhiờn.
3.2. Hin trng ngha trang, ngha a v bói cha rỏc thi
- Ngha trang lit s: V trớ ti xúm C Rng, nm cnh trc ng liờn xó, din tớch
0,72 ha.
- Ngha trang nhõn dõn: Trờn a bn xó cú 09 ngha trang nhõn dõn vi tng din
tớch 2,86 ha, tt c cỏc ngha trang u cha c quy hoch.
Biu 11: Hin trng ngha trang nhõn dõn
TT Tờn ngha trang V trớ
Din tớch
(ha)
Ghi chỳ
1 Ngha trang on Thng Xúm on Thng 0,14
Khong cỏch ti
khu dõn c 500m
2 Ngha trang C Rng Xúm C Rng 0,08
3 Ngha trang Lng Hu Lng Hu 0,47
4 Ngha trang m Cu Xúm m Cu 0,72
5 Ngha trang La Lng Xúm La Lng 0,29
6 Ngha trang Yờn Sn Xúm An Sn 0,46
7 Ngha trang on Kt Xúm on Kt 0,40
8 Ngha trang Gũ Chựa Xúm Cu ỏ 0,3
Khong cỏch ti
khu dõn c >500m
9 Ngha trang Kốo Hỏi Xúm Kốo Hỏi 0,3
-Bói x lý rỏc thi: hin xó cha cú bói x lý rỏc thi, rỏc thi do cỏc h dõn t x
lý.
4. Hin trng h tng k thut nụng thụn

4.1. H thng giao thụng
- Giao thụng liờn xó: Tng ng liờn xó 10.077 m trong ú cú 2 tuyn ng
nha vi chiu rng nn ng 6 m, mt ng 3,5 m, chiu di 7.628 m; tuyn ng
kộo di b sung Tiờn Hi - Hong Nụng ó c bờ tụng 300m cũn li 2.149 m ng
t.
Biu 12: Hin trng cỏc tuyn giao thụng liờn xó
STT Tờn tuyn ng
Chiu
di (m)
Chiu
rng mt/
nn(m)
Kt cu
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
17
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
1
Nh ụng Quý (x. m Cu) - cu trn s 7
(x. La Kham) (thuc tuyn ng 5 xó: M
Yờn -Khụi K - Hong Nụng - La Bng -
Phỳ Xuyờn)
3.227 3,5/6 Nha
2
Nh ụng Hiu (x. La Dõy) - nh ụng Ngụn
(x. ng Khuõn) (thuc tuyn ng Tiờn
Hi - Hong Nụng)
4.401 3,5/6 Nha
3
Rung b Huy (X. Lng ng) qua NVH (x.

on Kt) - nh ụng Thi (x. on Kt)
(thuc tuyn ng kộo di b sung Tiờn
Hi - Hong Nụng)
300 3/4,5 Bờ tụng
2.149 4,5 t
Tng cng 10.077
- Giao thụng trc xó, liờn xúm: Trờn a bn xó cú 13 tuyn giao thụng liờn xúm vi
tng chiu di l 15.308 m , trong ú cú 2.417 m c bờ tụng húa cũn li l ng t, nhỡn
chung h thng giao thụng liờn xúm u cha t chun nụng thụn mi.
Biu 13: Hin trng cỏc tuyn giao thụng liờn xúm
ST
T
Tờn tuyn ng
Chiu
di (m)
Chiu
rng
mt/
nn(m)
Kt cu
1
Trm y t xó qua b m Kốo Hỏi - Nh
Nguyn Vn Quõn (x. La Kham)
2728 5 t
210 2,5/4,5 Bờ tụng
2
Trm kim lm qua b h Ao Mt - im
quy hoch nh VH (x. Gc Sa)
2273 6 t
400 2,5/4,5 Bờ tụng

3
Nh b Hu (x. m Cu) qua nh VH Cỏnh
Vng lờn Lng Hu - nh ụng Móo (x. on
Thng)
1100 4,5 t
407 3/4,5 Bờ tụng
4
Nh ụng Ti (x. on Thng) - nh ụng
Phựng Minh Thỏi (x. Sui Chựn)
1594 4,0-6,0 t
5
Cng ụng n (x. m Cu) - nh ụng Phỳ
(x. ỡnh Cng)
410 2.8 t
120 3/4,5 Bờ tụng
6
Nh ụng Bn (x. Cỏnh Vng) - nh b Sao
(x. La Bng)
180 4.5 t
120 3/4,5 Bờ tụng
7
Nh ụng Thnh (x. Lng Hu) - nh ụng Thỳ
(x. on thng)
495 5 t
150 3/4,5 Bờ tụng
8
Nh b Phn (x. Sui Chựn) - nh ụng Bn
Nh Thỏi (x. ng Khuõn)
390 4,5 t
9

Quỏn ụng Sn (x. Sui Chựn) qua nh ụng
Lý (x. ỡnh Cng) - quy hoach khu chn
nuụi (x. ỡnh Cng)
1354 3/4,5 t
450 2,5/4,5 Bờ tụng
10
Nh ụng Bựi Vn Hi (X.La Lng) - Nh
ụng Dng Kim Minh (x. ỡnh Cng)
850 4 t
11
T trm bin ỏp s 5 (x. La Dõy) - nh ụng
Nguyn Vn Phan ( Kốo Hỏi)
150 4,5 t
560 2,5/4,5 Bờ tụng
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
18
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
12
Nh ụng Nguyn Hu Dng (x. Gc Sa)
-Nh ụng Quõn (x. La Kham)
250 3 t
13
Nh ụng Tnh (x. m Cu) qua nh ụng
Tuõn - nh ụng Vit (x La Lng qua ca
ụng Pha n Trm Kim Lõm (x.Cu ỏ)
1117 3.5 t
Tng cng 15.308
- Giao thụng trc xúm: Tng chiu di 5.496 m trong ú cú 428 m ng nha vi
chiu rng nn ng 6 m, mt ng 3,5 m; cũn li l ng t b rng nn t 3,0 ữ

6,0 m.
Biu 14: Hin trng cỏc tuyn giao thụng trc xúm
ST
T
Tờn tuyn ng
Chiu di
(m)
Chiu rng
(m)
Kt cu
1
T cng ụng Nguyn Vn Xờ - Nh ụng Bựi
Vn Bin (x. La Dõy)
600 3 t
2
TBA s 4 (x. on Kt) - nh ụng Vit (x.
on Kt)
660 3 t
3
Nh ụng V Cng (x. on Kt) - nh b
Hng (x. on Kt)
317 4 t
4
NVH x. on Kt - nh ụng Hiờn (x. on
Kt)
310 6 t
5
Nh ụng Bỡnh (x. An Sn) - nh ụng on
(x. An Sn)
521 6 t

7
Nh ụng Thụng (x. m Cu) - nh b
Tuyt (x. m Cu)
428 3,5/6 Nha
8
Nh ụng Thnh (x. Lng Hu) - nh ụng
Dng (x. Lng Hu)
237 2.5 t
9
Nh ụng Bn Nh Vn (x. ng Khuõn) -
Sui Ca T (x.ng Khuõn)
919 4 t
10
Nh ụng Móo (x. C Rng) - nh ụng
Chuyn (x. C Rụng)
887 3,5 t
11
Nh ụng Tn (x. La Lng) - nh ụng Hi
(x. m Cu)
380 4 t
12
Nh b Hi (x. La Lng) - Nh ụng Minh
(x. m Cu)
237 3 t
Tng cng 5.496
- Giao thụng ngừ xúm : Tng chiu di cỏc tuyn ng giao thụng ngừ xúm ca xó
l 9.402 m, trong ú ó c bờ tụng húa l 90 m, cũn li l ng t, hu ht cỏc tuyn
giao thụng ngừ xúm u cha t chun nụng thụn mi.
Biu 15: Hin trng cỏc tuyn giao thụng ngừ xúm
ST

T
Tờn tuyn ng
Chiu
di
(m)
Chiu
rng
(m)
Kt
cu
1 Xúm La Kham
1.1 m Kốo Hỏi - Nh ụng Tý 94 3 t
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
19
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
1.2 m Kốo Hỏi - nh ụng Nguyờn 154 2,5 t
1.3 Nh ụng Dng - nh ụng Quõn 257 2,5 t
1.4 Rung ụng Minh - nh b Chin 305 2,5 t
1.5 Nh ụng Sinh - nh ụng Dớnh 243 3 t
2 Xúm La Dõy
2.1 Nh ụng Qqu - nh ụng Ty - p Khoang 83 3,5 t
3 Xúm Ao Mt
3.1 Nh ụng Lõm - nh ụng Thy 101 2.5 t
3.2 Nh ụng in - Nh ụng Liờn 176 3 t
4 Xúm Cu ỏ
4.1 Nh ụng o Vn Tuyờn - nh ụng Ngụ Xuõn Thanh 113 3,5 t
4.2 Nh ụng Khoa - Nh ụng V Tin 150 2,5 t
4.3 Nh ụng Pha - nh ụng c 200 3,5 t
5 Xúm m Cu

5.1 Nh ụng Hon Hoa - nh ụng Trng Tuyờn ( X. m Cu) 197 3,5 t
6 Xúm Cỏnh Vng
6.1 Nh b Kt - nh ụng Dn 198 3,5 t
6.2 Nh ụng Gm - rung b Tuyt 291 4.5 t
6.3 Nh Nguyn Vn nh - Nh ụng V Vn i ( x. m Cu) 226 4 t
7 Xúm Lng Hu
7.1 Nh ụng Quý - b nc sch 611 2 t
7.2 Nh b Nguyn Th Thng - Nh ụng Bn Vn Quang 100 2,5 t
7.3 Nh ụng Dng Vn Vnh - ụng V Vn i 260
8 Xúm ng Khuõn
8.1 Nh b Dng Th Bỡnh - Nh ụng Dng Trung Lý 201 3 t
8.2 Nh ụng Phựng Minh Thỏi -Nh ụng Phựng Vn Kim 630 2.5 t
9 Xúm Sui Chựn
9.1 Nh ụng Nguyn Hu Dng - Triu Vn Chung 550 2.5 t
9.2 Nh ụng Phựng Minh Thỏi - B nc sch 126 4.5 t
9.3 Nh ụng Phựng vn Vinh - nh ụng Triu Quý Kim 677 3 t
9.4 Nh b Phựng Th Vinh - nh ụng Triu Vn Sinh 275 2,5 t
10 Xúm C Rng
10.
1
Nh ụng Thin - nh ụng Lõm 104 3,5 t
10.
2
Nh ụng H - nh ụng Hựng 288 3 t
10.
3
Nh b Van - nh b Nhn 101 3 t
11 Xúm Gc Sa
11.
1

Nh ụng Bựi Quc Dng - nh ụng Nguyn c Toỏn 255 2,5 t
12 Xúm on Thng
12.
1
Nh Hi Quý - Nh ụng Hon
136 2,5 t
90 3,0/4,5 BT
12.
2
Nh ụng V Vn Hin - Nh ụng Trnh Vn Yờn 98 2,5 t
12.
3
Nh V Vn Thun - Nh ụng Triu Thanh Bỡnh 101 2,5 t
12.
4
Nh ụng Nguyn Vn Sn - Nh ụng Nguyn Vn nh 610 3,5 t
12.
5
Nh Bỡnh Duyờn - khu qh ngha a on Thng 173
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
20
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
13 Xúm An Sn
13.
1
Nh ụng Quang - nh ụng Bỡnh 225 2,5 t
13.
2
Nh ụng Hỏn - nh ụng Bỡnh 361 2,5 t

13.
3
Rung b Hng - Ngha trang An Sn 41 2 t
14 Xúm Kốo Hỏi
14.
1
Rung ụng Vng - Nh ụng Thnh 150 2,5 t
14.
2
Nh b Nguyn Th Oỏnh - Nh ụng Trn Vn Móo sang
Ngha a
150 2,5 t
15 Xúm on Kt
15.
1
Nh ụng Tn c An - Ngha trang on Kt 191 2,5 t
16 Xúm ỡnh Cng
16.
1
Nh ụng Triu Sinh Phỏt - Nh ụng Triu Vn Quang ( X.
ỡnh Cng)
110 2 t
Tng cng 9.402
4.2 Hin trng h thng cp nc
Cp nc sinh hot: Hin ti xó Hong Nụng cú 2 cụng trỡnh cp nc t chy ti
xúm Lng Hu v xúm Sui Chựn nhng cng cha nc phc v. Ch yu ngi
dõn dựng nc ging khoan v ging t o. T l h c s dng nc hp v sinh l
55%.
Cp nc ti nụng nghip: h thng nc ti c ly t sui v c dn bng
kờnh mng ti.

4.3 Hin trng h thng cp in
- Hin ti cũn 6 h cha cha s dng in, chim 0,43% s h gia ỡnh. S h ó
cú in chim 99,57% tng s h trong xó.
- Xó cú 05 trm bin ỏp, tng cụng sut cp in 565 KVA. Cụng sut hin nay
cha so vi nhu cu in sinh hot v sn xut ca ngi dõn trong xó. Cú 1 tuyn
trung th 35 KV vi tng chiu di: 4,845 km. ng dõy h th 0,4KV vi tng chiu
di 11,627 km. Tuy nhiờn h thng dõy h th ó xung cp nhiu on, nhiu khu trong
cỏc ngừ xúm vn cũn dựng ct din thụ s, dõy dn do úng gúp nờn khụng t yờu cu,
rt nguy him trong mựa ma bóo.
- Mng li chiu sỏng cũn cha cú cn xõy dng lp t m bo giao thụng
cng nh sinh hot ca ngi dõn.
Biu 16: Thng kờ hin trng trm bin ỏp
ST
T
Tờn trm V trớ xõy dng
Cụng sut
(KVA)
Cp in cho xúm
1 TBA s 1 on Thng 160
Xúm on Thng, ng Khuõn,
sui Chựm, Lang Hu
2 TBA s 2 Xúm m Cu 75 La Lng, ỡnh Cng, C Rng
3 TBA s 3 Xúm Cu ỏ 100 Xúm Cu ỏ, La Kham, Gc Sa
4 TBA s 4 Xúm Lng ng 180
Xúm Lng ng, Ao Mt, An
Sn, on Kt
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
21
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên

5 TBA s 5 Xúm La Dõy 50 Xúm La Dõy, Kốo Hỏi
* Nhn xột: Ngun in cung cp cho sinh hot ca nhõn dõn trong xó ó c bn
ỏp ng. Tuy nhiờn nu sn xut phỏt trin thỡ cụng sut cỏc trm bin ỏp hin ti vn
cha phc v cho sn xut v ch bin nụng sn. Mt khỏc mt s tuyn ng dõy
h th xõy dng ó lõu, chp vỏ nhiu theo s phỏt trin t phỏt ca ph ti nờn gõy tn
tht in ỏp ln.
III. HIN TRNG S DNG T
Tng din tớch t nhiờn ton xó: 2.753,04 ha.
1. Nhúm t nụng nghip
Din tớch t nụng nghip 2.634,93 ha chim 95,71% tng din tớch t nhiờn.
Trong ú a s l din tớch t lõm nghip (68,47%); cũn li l t trng lỳa (6,54%); hoa
mu (1,74%); t trng cõy lõu nm chố, cõy n qu (17,83%),
t thy sn chim t l rt nh trong t nụng nghip (1,13%).
2. Nhúm t phi nụng nghip
Chim 4,16 % din tớch t nhiờn, trong ú t chim 2,02 %; t chuyờn dựng 1,55 %
cũn li l t sụng sui mt nc, t ngha trang, t khỏc.
3. Nhúm t cha s dng
Din tớch t cha s dng: 3,68 ha, chim 0,13 %.
IV. NH GI CHUNG
1. Thun li
- Trong giai on 2006 - 2011 tip tc phỏt huy truyn thng quờ hng cỏc mng,
cựng vi s n lc c gng chung ca c h thng chớnh tr v cỏc tng lp nhõn dõn, kinh
t xó hi ca xó cú nhiu i mi. B mt nụng thụn ó cú nhiu thay i tớch cc. C cu
kinh t cú s chuyn dch tớch cc, sn xut nụng nghip ngy cng phỏt trin, giỏ tr sn
xut nụng nghip tng lờn. Kt cu h tng, in, ng, trng, trm, h thng kờnh
mng c quan tõm u t xõy dng. Vn hoỏ - xó hi thu c nhiu kt qu nht l
trong lnh vc giỏo dc, xõy dng i sng vn hoỏ khu dõn c. Quc phũng an ninh
c gi vng, trt t an ton xó hi, an ninh nụng thụn c m bo. i sng tinh thn
v vt cht ca nhõn dõn c nõng lờn, t l h nghốo ht nm 2011 gim xung cũn
26,02%. H thng chớnh tr thng xuyờn c kin ton, cng c vng mnh, to nim

tin, s ng thun ca nhõn dõn, õy l tin l iu kin thun li Hong Nụng trin
khai thc hin xõy dng nụng thụn mi.
- Hong Nụng l vựng cú iu kin t nhiờn, sinh thỏi: khớ hu, t ai, nc, nhit
, m rt thun li cho phỏt trin nụng nghip, c bit l phỏt trin cõy chố. Cú lc
lng lao ng khỏ di do, ngi dõn cú truyn thng lao ng cn cự, l vựng sn xut
chố cú truyn thng lõu i, cú tim nng nng sut, nguyờn liu chố cú cht lng cao ú
l li th nõng cao hiu qu v sc cnh tranh trong sn xut v phỏt trin chố. Hong
Nụng cú khu vc Ca T v khu rung bc thang p cú tim nng phỏt trin du lch.
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
22
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
2. Khú khn - hn ch
- Chuyn dch c cu mựa v, c cu cõy trng vt nuụi cũn chm cha tng xng
vi tim nng, th mnh ca a phng, din tớch cõy mu v ụng hng nm t thp;
n gia sỳc, gia cm phỏt trin chm; cha cú nhiu mụ hỡnh ng dng KHCN cao trong
SX nụng nghip, nht l cỏc mụ hỡnh trang tri; du lch, dch v phỏt trin chm.
- Kinh t tng trng khỏ, song cũn chm, cha tng xng vi tim nng ca v
li th ca xó. Mc dự sn xut rt c xó quan tõm nhng do kinh t chm phỏt trin nờn
u t h tr sn xut cũn hn ch.
- Cõy chố c xỏc nh l cõy trng mi nhn trong phỏt trin kinh t nhng mc
u t thõm canh cho chố cũn thp, ch bng 40% so vi yờu cu ca quy trỡnh; thit b ch
bin cũn lc hu, cha ỏp ng c yờu cu ca sn xut; ch bin th cụng l chớnh
(chim 100 %). Cha u t xõy dng thng hiu chố ca xó v h thng dch v k thut,
th trng tiờu th chố, hiu qu sn xut cũn hn ch.
- H thng giao thụng, thy li tuy cú bc phỏt trin nhng cha ng b, cha
hon chnh, c s h tng vựng chố, vựng lỳa cũn thp cha ỏp ng c yờu cu ca sn
xut.
- Cụng tỏc chuyn giao ng dng KHCN vo sn xut cũn chm, thiu ng b.
Ngi sn xut cha c o to cỏc k thut mi mt cỏch h thng v ton din, cha

thay i, np sn xut c cũn lc hu, cha cú cỏch tip cn linh hot vi nn kinh t th
trng.
- a hỡnh ch yu l i nỳi, din tớch t trng lỳa khụng tp trung, sn xut ch
yu vn l nh l, manh mỳn khú ỏp dng c gii hoỏ vo sn xut.
- Cụng tỏc tham mu ca mt s on th cũn hn ch, ni dung hot ng ca t
chc on th c s cha cú chiu sõu, t l thu hỳt on viờn, hi viờn tham gia sinh
hot cha cao. Nng lc ca mt s cỏn b cũn hn ch, tinh thn trỏch nhim vi cụng
vic c phõn cụng cha cao, cha phỏt huy c vai trũ tham mu, xut.
- Tỡnh hỡnh thi tit, dch bnh din bin phc tp, giỏ c bin ng mnh, suy gim
kinh t ton cu s tip tc tỏc ng v nh hng nhiu n sn xut, i sng ca nhõn
dõn.
V. NH GI HIN TRNG THEO 19 TIấU CH NễNG THễN MI
- Theo kt qu r soỏt ỏnh giỏ n ht nm 2011 xó ó t 4/19 tiờu chớ nụng thụn
mi, cỏc tiờu chớ ó t l: Trng hc; Y t; H thng t chc chớnh tr xó hi vng
mnh; An ninh trt t xó hi.
- Cũn li 15 tiờu chớ cha t nụng thụn mi bao gm: Quy hoch v thc hin
quy hoch; Giao thụng; Thy li; in; C s vt cht vn húa; Ch nụng thụn; Bu
in; Nh ; Thu nhp; H nghốo; C cu lao ng; Hỡnh thc t chc sn xut; Vn
húa; Giỏo dc; Mụi trng.
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
23
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
Phn III
CC D BO V NH HNG PHT TRIN
1. D bỏo tim nng
D bỏo v tim nng phỏt trin nụng lõm nghip thu sn, du lich cụng ụng va
sinh thai:
- Hong Nụng l xó nm ven chõn dóy nỳi Tam o ni cú iu kin tiu khớ hu
v ngun nc rt thun li cho phỏt trin nụng nghip theo tiờu chuõn GAP, cht lng

cao c bit l phỏt trin cõy chố, trng lỳa, phỏt trin chn nuụi thu sn, rau c sn kt
hp vi phỏt trin du lch sinh thỏi.
- L xó cú tim nng li th phỏt trin chố ca huyn i T, ngi dõn cú truyn
thng lao ng cn cự, l vựng sn xut chố cú truyn thng lõu i, cú tim nng nng
sut, nguyờn liu chố cú cht lng cao ú l li th nõng cao hiu qu v sc cnh
tranh trong sn xut v phỏt trin chố; lch s trng chố cng nh thng hiu chố i T
gn lin vi chố Hong Nụng. Mt khỏc cõy chố cng l cõy mang li hiu qu kinh t
cao nht trong c cu cõy trng ca Xó. Tuy nhiờn tc tng v nng sut v sn lng
ca Xó vn cũn thp, din tớch chố ging mi cha nhiu, cha khai thỏc ht c tim
nng li th phỏt trin cõy chố.
- Cựng vi li th v phỏt trin cõy chố, Hong Nụng cũn cú ngun nc v vựng
tiu khớ hu rt thun li phỏt trin nuụi cỏ nc lnh, trng cỏc loi rau c sn kt
hp vi phỏt trin du lch.
- Cỏc tuyn ng giao thụng liờn xó ó c u t xõy dng lỏng nha, kt hp
vi cỏc tuyn ng trong xó c u t nõng cp to iu kin thun li cho vic giao
thng, trao i cỏc nụng sn hng hoỏ thỳc y phỏt trin sn xut.
2. D bỏo v dõn s, lao ng
D bỏo dõn s: Dõn s xó Hong Nụng t nay n nm 2020 d bỏo nh sau:
T l tng dõn s t nhiờn: 1,15%
T l tng dõn s c hc: 0,0 %
Biu17: D bỏo dõn s trong kỡ quy hoch
Ch tiờu
Giai on
2006- 2011 2011 - 2015 2015 - 2020
T l tng dõn s 1,15% 1,15% 1,15%
T l tng c hc 0% 0,0% 0,0%
D bỏo dõn s ca xó:
- Nm 2011 5.425 ngi
- Nm 2015 5.679 ngi
- Nm 2020 6.013 ngi

D bỏo lao ng:
Tng dõn s trong tui lao ng n nm 2020 khong: 3.370 ngi, chim
56,04 % so vi dõn s.
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
24
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi - xó Hoàng Nông - huyện Đại Từ - tỉnh Thái Nguyên
Phn IV
NI DUNG QUY HOCH XY DNG NễNG THễN MI
I. QUY HOCH KHễNG GIAN TNG TH TON X
1. Xỏc nh ranh gii quy mụ s dng t
- Lp Quy hoch chung xõy dng nụng thụn mi giai on 2012-2015, tm nhỡn
2020; Trong quỏ trỡnh lp quy hoch m bo s liờn kt s phỏt trin ca xó gn lin vi
quy hoch chung ca huyn v cỏc xó giỏp gianh.
- Ranh gii nghiờn cu quy hoch bao gm ton b ranh gii theo a gii hnh
chớnh, xó Hong Nụng vi tng din tớch t nhiờn 2.753,04 ha c xỏc nh nh sau:
+ Phớa Bc giỏp xó Bn Ngoi, Tiờn Hi v La Bng;
+ Phớa Nam giỏp dóy nỳi Tam o (thuc vn quc gia Tam o);
+ Phớa ụng giỏp xó Khụi K v xó M Yờn;
+ Phớa Tõy giỏp xó La Bng.
Quy mụ dõn s: Nm 2011 ton xó cú 5.425 ngi, ang sinh sng trong 18 xúm.
2. nh hng quy hoch ci to khu dõn c cỏc xúm
- Khu vc nghiờn cu quy hoch cn phỏt trin khụng gian trờn c s hin trng v tn
dng li th a lý, kinh t, h thng h tng k thut hin cú, nhm to s phỏt trin bn
vng, lm nn tng cho s phỏt trin, m bo mụi trng v n nh i sng nhõn dõn.
- Phỏt trin khụng gian ton xó phi gn kt gia trung tõm xó, cỏc im dõn c
nụng thụn, cỏc vựng sn xut nụng nghip. Vic b trớ hp lý v m bo v c cu phõn
khu chc nng khu trung tõm xó, cỏc im dõn c tp trung v nõng cp ci to cỏc c s
kinh t xó hi, h tng k thut hin cú, trờn c s cỏc tiờu chớ phỏt trin nụng thụn mi,
hn ch san lõp, tit kim kinh phớ u t, bo tn cỏc giỏ tr vn hoỏ lch s, cnh quan

thiờn nhiờn, mụi trng nụng thụn.
- Phỏt trin hng ti u tiờn cho vic xó hi hoỏ u t, to qu t phỏt trin xõy
dng, phỏt trin kinh t xó hi, khụng tỏch ri khi quy hoch tng th phỏt trin kinh t -
xó hi ca huyn i T v c bit bỏm sỏt quy hoch tng th kinh t xó ca xó Hong
Nụng v vựng ph cn.
* u im:
- K tha v phỏt trin cỏc cụng trỡnh cụng cng hin cú.
- To lp c khu trung tõm xó tp trung, khang trang.
- Phỏt trin dõn c tp trung, thun tin t chc h thng h tng k thut.
- Cỏc khu vc sn xut v cỏc khu vc lng ngh, cm tiu th cụng nghip c a
ra ngoi khu vc dõn c, gim thiu ụ nhim mụi trng t khu vc sn xut ti khu dõn c.
- Khai thỏc nhiu t nụng nghip cht lng thp chuyn mc ớch s dng t
sang mt s loi t khỏc nh: t , t phỏt trin h tng
* Nhc im:
- Giao thụng quy hoch ch yu tn dng theo cỏc tuyn ng hin trng nờn trong
quỏ trỡnh xõy dng s gp nhiu khú khn.
Công ty cổ phần t vấn
đầu t và xây dựng VINAINCO
25

×