Tải bản đầy đủ (.doc) (85 trang)

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã yên lãng, huyện đại từ, tỉnh thái nguyên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1007.39 KB, 85 trang )

Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
MỤC LỤC
PHẦN I: MỞ ĐẦU 3
1.Lý do và sự cần thiết phải lập quy hoạch 3
2. Mục tiêu 4
2.1 M c tiêu t ng quátụ ổ 4
2.2. M c tiêu c thụ ụ ể 4
3. Phạm vi lập quy hoạch 4
4. Các căn cứ lập quy hoạch 5
PHẦN II: PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG 7
I. ĐÁNH GIÁ CÁC ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ XÃ HỘI 7
1. i u ki n t nhiênĐ ề ệ ự 7
2. ánh giá hi n tr ng Kinh t - Xã h iĐ ệ ạ ế ộ 7
3. Hi n tr ng s n xu t nông, lâm nghi p th y s n các công trình h ệ ạ ả ấ ệ ủ ả ạ
t ng ph c v phát tri n s n xu tầ ụ ụ ể ả ấ 9
II. HIỆN TRẠNG KHÔNG GIAN KIẾN TRÚC HẠ TẦNG CƠ SỞ 19
1. Nh nông thônà ở 19
2. Th c tr ng ki n trúc các công trình công c ngự ạ ế ộ 20
3. Th c tr ng h th ng thoát n c v v sinh môi tr ngự ạ ệ ố ướ à ệ ườ 23
4. Hi n tr ng h t ng k thu t nông thônệ ạ ạ ầ ỹ ậ 24
III. HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT 32
IV. ĐÁNH GIÁ CHUNG 33
1. Thu n l iậ ợ 33
2. Khó kh n - h n chă ạ ế 33
V. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG THEO 19 TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI 34
PHẦN III: CÁC DỰ BÁO VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN 34
1. Dự báo tiềm năng 34
1.1. V ti m n ng phát tri n nông lâm nghi p, thu s n v du lich ề ề ă ể ệ ỷ ả à ̣ 34
1.2. D báo v dân s , lao ngự ề ố độ 35
PHẦN IV: NỘI DUNG QUY HOẠCH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 36
I. QUY HOẠCH KHÔNG GIAN TỔNG THỂ TOÀN XÃ 36


1. Xác nh ranh gi i quy mô s d ng tđị ớ ử ụ đấ 36
2. nh h ng quy ho ch c i t o khu dân c các xómĐị ướ ạ ả ạ ư 36
3. nh h ng t ch c công trình h t ng k thu tĐị ướ ổ ứ ạ ầ ỹ ậ 37
II. QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 37
1. Quy ho ch s d ng t giai o n 2012 - 2020:ạ ử ụ đấ đ ạ 38
2. K ho ch s d ng t giai o n 2012-2020ế ạ ử ụ đấ đ ạ 42
III. QUY HOẠCH SẢN XUẤT 45
1. Quy ho ch phát tri n nông nghi pạ ể ệ 45
2. Quy ho ch phát tri n ch n nuôi gia súc, gia c m, thu s nạ ể ă ầ ỷ ả 48
3. Quy ho ch phát tri n lâm nghi pạ ể ệ 49
1
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
4. Quy ho ch thu l i 49
5. Quy ho ch cụng nghi p, ti u th cụng nghi p, d ch v 55
IV. QUY HOCH XY DNG 55
1. Quy ho ch gión dõn v khu dõn c m i 56
2. Quy ho ch m ng l i cụng trỡnh, h th ng h t ng xó h i 56
3. Quy ho ch khu trung tõm th ng m i 59
4. Quy ho ch m ng l i cụng trỡnh h t ng k thu t. 59
V. CC GII PHP THC HIN QUY HOCH 74
PHN V: D KIN CC HNG MC U TIấN U T 76
PHN VI: KT LUN V KIN NGH 79
PH LC 80
Công ty cổ phần t vấn 2
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
PHN I: M U
1. Lý do v s cn thit phi lp quy hoch

Thc hin Quyt nh s 800/Q TTg ngy 04/06/2010 ca Th tng Chớnh
ph phờ duyt trng trỡnh mc tiờu quc gia v xõy dng nụng thụn mi giai on
2010 2020; Quyt nh s 491/Q -TTg ngy 16/04/2009 ca Th tng Chớnh ph
v vic ban hnh B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi; Quyt nh s 1282/Q-
UBND ngy 25/05/2011 ca UBND tnh Thỏi Nguyờn v vic phờ duyt Chng trỡnh
xõy dng nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn giai on 2011 2015, nh hng n
2020, trong ú cú k hoch trin khai lp quy hoch xõy dng nụng thụn mi cp xó.
Yờn Lóng nm phớa Tõy Bc ca huyn i T cỏch trung tõm huyn khong
15 km. n nm 2011 dõn s xó l 12.343 ngi, ang sinh sng trong 30 xúm. Xó cú
tng din tớch t nhiờn l 3.881,91 ha; trong ú t nụng nghip l 3.142,77 ha chim
80,96% tng din tớch t nhiờn; t phi nụng nghip l 558,74 ha chim 14,39%; t
cha s dng l 180,4 ha chim 4,65%.
Xó cú Quc l 37 chy qua (trong phm vi ca xó cú chiu di 9 km), cú cụng ty
Than Nỳi Hng úng trờn a bn, cú ch xó nm ti xúm Trung Tõm l ni buụn bỏn,
trao i hng húa ca ngi dõn trong v ngoi xó cng l mt trong nhng thun li
cho phỏt trin v kinh t, xó hi v u t c s vt cht ti a phng.
Trong nhng nm qua cựng vi s quan tõm ch o v giỳp ca cỏc cp,
cỏc ngnh; ng b xó Yờn Lóng ó tp trung lónh o, huy ng c h thng chớnh tr
v cỏc tng lp nhõn dõn trong xó phỏt huy ni lc phn u hon thnh c bn cỏc
mc tiờu kinh t xó hi, trong nhim k 2006-2011; kt cu h tng kinh t xó hi cú
nhng bc phỏt trin. Cỏc lnh vc vn hoỏ- xó hi; cht lng giỏo dc; cụng tỏc
chm súc sc kho cho nhõn dõn; quc phũng an ninh. i sng vt cht v tinh thn
ca nhõn dõn ngy cng c ci thin v nõng cao.
Tuy nhiờn bờn cnh ú cũn nhiu mt hn ch tn ti ú l: Cha khai thỏc v
phỏt huy ht tim nng li th ca xó; i sng vt cht tỡnh thn ca nhõn dõn cũn gp
nhiu khú khn; sn xut nụng nghip vn cũn manh mỳn nh l cha hỡnh thnh c
cỏc vựng sn xut hng hoỏ tp trung; chuyn dch c cu kinh t cũn chm; cụng tỏc
quy hoch cha c quan tõm.
tng bc xõy dng nụng thụn cú kt cu h tng - xó hi hin i; c cu
kinh t v cỏc hỡnh thc t chc sn xut hp lý, gn phỏt trin nhanh nụng nghip vi

phỏt trin tiu th cụng nghip, dch v theo quy hoch; xó hi nụng thụn n nh, giu
bn sc vn húa dõn tc; dõn trớ c nõng cao, mụi trng sinh thỏi c bo v; h
thng chớnh tr nụng thụn di s lónh o ca ng c cng c thỡ cụng tỏc quy
hoch xõy dng nụng thụn mi cú vai trũ vụ cựng quan trng nhm xỏc nh cho xó
Yờn Lóng l trỡnh v cỏc bc i c th t c mc tiờu hon thnh cụng cuc
xõy dng nụng thụn mi.
Công ty cổ phần t vấn 3
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Xut phỏt t nhng yờu cu trờn, thc hin thng li ca mc tiờu kinh t- xó
hi, an ninh quc phũng m ngh quyt i hi ng b xó Yờn Lóng ó t ra, phn
u n ht nm 2020 xó Yờn Lóng c bn tr thnh xó nụng thụn mi.
2. Mc tiờu
2.1 Mc tiờu tng quỏt
- Xõy dng xó Yờn Lóng cú kt cu h tng - xó hi hin i; c cu kinh t v cỏc
hỡnh thc t chc sn xut hp lý, phỏt trin nhanh nụng nghip theo hng tp trung sn
xut hng hoỏ, gn vi phỏt trin tiu th cụng nghip, lng ngh, dch v du lch theo quy
hoch; xõy dng xó hi nụng thụn n nh, giu bn sc vn húa dõn tc; dõn trớ c
nõng cao, mụi trng sinh thỏi c bo v; an ninh chớnh tr trt t xó hi c gi vng,
h thng chớnh tr nụng thụn di s lónh o ca ng c cng c vng mnh.
- Khai thỏc v phỏt huy cú hiu qu cỏc tim nng v li th ca xó Yờn Lóng
huy ng mi ngun lc tp trung cho cụng cuc xõy dng nụng thụn mi; phn u
n ht 2020 xó Yờn Lóng c bn xõy dng xong kt cu h tng nụng thụn v hon
thnh cỏc tiờu chớ v xõy dng nụng thụn mi.
2.2. Mc tiờu c th
- ỏnh giỏ ỳng thc trng nụng nghip, nụng dõn, nụng thụn theo cỏc tiờu chớ
v xõy dng nụng thụn mi, trờn c s ú tin hnh lp quy hoch s dng t v h
tng thit yu cho phỏt trin nụng nghip hnh hoỏ, cụng nghip, tiu th cụng nghip,
dch v; quy hoch h tng kinh t - xó hi - mụi trng.
- m bo cho vic phỏt trin kinh t - xó hi bn vng ỏp ng yờu cu hin

i hoỏ nụng thụn v SX nụng nghip, cụng nghip-TTCN, dch v. Nõng cp c s h
tng k thut, ci to v chnh trang cỏc xúm, cỏc khu dõn c theo hng vn minh,
bo tn bn sc vn hoỏ tụt p, nõng cao i sng vt cht v tinh thn ca nhõn dõn.
Nm 2012 at cỏc tiờu chớ: Quy hoch, Bu in, Y t
Phn u n nm 2013 hon thnh 01 tiờu chớ: in
Phn u n nm 2014 hon thnh 01 tiờu chớ: Giỏo dc
Phn u n nm 2015 hon thnh 02 tiờu chớ: Nh v H nghốo
T 2016 n 2020 phn u t cỏc tiờu trớ cũn li.
3. Phm vi lp quy hoch
- Lp Quy hoch xõy dng nụng thụn mi giai on 2012 - 2020; trong quỏ
trỡnh lp quy hoch m bo s liờn kt s phỏt trin ca xó gn lin vi quy hoch
chung ca huyn v cỏc xó giỏp ranh.
- Ranh gii nghiờn cu quy hoch bao gm ton b ranh gii a lý xó Yờn Lóng
vi tng din tớch t nhiờn l 3.881,91 ha. a gii hnh chớnh xỏc nh nh sau:
+ Phớa Bc giỏp Nỳi Hng (Xó Minh Tin, Phỳ Cng Huyn i T)
+ Phớa Nam giỏp xó Phỳ Xuyờn; giỏp dóy nỳi Tam o
+ Phớa ụng giỏp xó Na Mao v xó Phỳ Xuyờn (huyn i T)
+ Phớa Tõy giỏp huyn Sn Dng, tnh Tuyờn Quang.
- Quy mụ dõn s: Nm 2011 ton xó cú 3.082 h, 12.343 khu.
Công ty cổ phần t vấn 4
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
4. Cỏc cn c lp quy hoch
- Quyt nh s 491/Q-TTg, ngy 16/04/2009 ca Th tng Chớnh ph v
vic ban hnh B tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi; Quyt nh s 800/Q-TTg,
ngy 04/6/2010 ca Th tng Chớnh ph phờ duyt chng trỡnh Mc tiờu quc gia
v xõy dng nụng thụn mi 2010-2020;
- Quyt nh s 193/Q-TTg ngy 02/2/2010 ca Th tng Chớnh ph v vic
phờ duyt chng trỡnh r soỏt quy hoch xõy dng nụng thụn mi;
- Thụng t s 07/2010/TT-BNNPTNT, ngy 08/02/2010 ca B Nụng nghip

PTNT v Hng dn quy hoch phỏt trin sn xut nụng nghip cp xó theo b tiờu
chớ quc gia v nụng thụn mi; Thụng t s 54/2009/TT-BNNPTNT ngy 21/8/2009,
ca B Nụng nghip v PTNT Hng dn thc hin B tiờu chớ quc gia v nụng thụn
mi;
- Thụng t s 09/2010/TT-BXD, ngy 04/8/2010 ca B Xõy dng quy nh vic
lp nhim v, ỏn quy hoch v qun lý quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi;
- Thụng t s 17/2010/TT-BXD ngy 30/9/2010 ca B Xõy dng hng dn
xỏc nh v qun lý chi phớ quy hoch xõy dng v quy hoch ụ th;
- Thụng t liờn tch s 26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHT-BTC, ngy
13/4/2011 gia B Nụng nghip v PTNT- B Ti KHT- B Ti Chớnh hng dn
mt s ni dung thc hin Quyt mh 800/Q-TTg, ngy 04/6/2010 ca Th tng
Chớnh ph v phờ duyt Chng trỡnh mc tiờu quc gia xõy dng nụng thụn mi giai
on 2010-2020;
- Thụng t s 31/2009 TT-BXD ngy 9/2009 ca B Xõy dng V/v Ban hnh
Tiờu chun quy hoch xõy dng nụng thụn. Thụng t s 32/2009 TT-BXD ngy
10/9/2009 ca B Xõy dng V/v Ban hnh Quy chun k thut quc gia quy hoch
xõy dng nụng thụn;
- Thụng t liờn tch 13/2011/TTLT BXD BNNPTNT BTN&MT quy nh
vic lp, thm nh, phờ duyt quy hoch xõy dng NTM do ca B xõy dng, B
nụng nghip & PTNT, B Ti nguyờn & MT ban hnh ngy 28/10/2011.
- Quyt nh s 112/Q-SXD ngy 04/8/2011 ca S xõy dng Thỏi Nguyờn V
/v: Ban hnh hng dn t chc lp quy hoch xõy dng nụng thụn mi trờn a bn
tnh Thỏi Nguyờn;
- Quyt nh s 1114/Q-SGTVT ngy 02/8/2011 ca S Giao Thụng vn ti
Thỏi Nguyờn V/v: Ban hnh hng dn quy hoch, hon thin h thng giao thụng
trờn a bn xó, ng liờn xó, ng liờn thụn, liờn xúm;
- Quyt nh s 253/Q- STNMT ngy 09/8/2011 ca S ti nguyờn mụi
trng Thỏi Nguyờn V/v: Hng dn lp, thm nh quy hoch, k hoch s dng t
chi tit cp xó;
- Quyt nh s 2412/SNN-KHTC ngy 09/8/2011 ca S nụng nghip v phỏt

trin nụng thụn Thỏi Nguyờn V/v: Quy hoch sn xut nụng nghip cp xó theo B
tiờu chớ quc gia v nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn;
Công ty cổ phần t vấn 5
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Quyt nh s 1282/Q-UBND, ngy 25/5/2011 ca UBND tnh Thỏi Nguyờn
V/v Phờ duyt Chng trỡnh xõy dng nụng thụn mi tnh Thỏi Nguyờn giai on
2011-2015, nh hng n 2020;
- Quyt nh s: 3129/Q-UBND ngy 17/7/2012 ca UBND huyn i T
V/v phờ duyt nhim v Quy hoch xõy dng NTM xó Yờn Lóng huyn i T, tnh
Thỏi Nguyờn giai on 2012-2015 v nh hng n nm 2020.
- Ngh quyt i hi ng b huyn i T khoỏ XXII, nhim k 2010-2015;
- Quy hoch phỏt trin kinh t -xó hi huyn i T, giai on 2010-2020;
- Quy hoch phỏt trin cõy chố huyn i T giai on 2011-2020, tm nhỡn n 2030;
- Quy hoch phỏt trin chn nuụi ca huyn i T n nm 2020;
- Quy hoch s dng t huyn i T giai on 2011-2020;
- Cỏc chng trỡnh, ỏn phỏt trin kinh t xó hi ca huyn i T n 2015;
- Ngh quyt i hi ng b xó Yờn Lóng khúa XX nhim k 2010-2015;
- Bn a chớnh, bn hin trng s dng t nm 2010 xó Yờn Lóng t l
1/5.000.
- Cn c Quy chun, tiờu chun cỏc ngnh cú liờn quan.
Công ty cổ phần t vấn 6
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
PHN II: PHN TCH NH GI HIN TRNG
I. NH GI CC IU KIN T NHIấN, KINH T X HI
1. iu kin t nhiờn
1.1. V trớ a lý :
Yờn Lóng nm phớa Tõy Bc ca huyn i T cỏch trung tõm huyn khong
15,0 km. Phớa Bc giỏp Nỳi Hng (Xó Minh Tin, Phỳ Cng Huyn i T). Phớa

Nam giỏp xó Phỳ Xuyờn; giỏp dóy nỳi Tam o. Phớa ụng giỏp xó Na Mao v xó
Phỳ Xuyờn. Phớa Tõy giỏp huyn Sn Dng, tnh Tuyờn Quang.
1.2. a hỡnh
a hỡnh phc tp vi i nỳi chim 75 % so vi din tớch t nhiờn ton xó. Cú
c trng ca min i nỳi trung du, cú nghiờng t Tõy sang ụng, xen k gia i
nỳi l gii rung nh hp, nhng khu dõn c tn ti t lõu i.
c im a hỡnh ó dng, l tin phỏt sinh nhiu loi t khỏc nhau v s
a dng hoỏ cõy trng.
1.3. Khớ hu :
Khớ hu mang tớnh cht c trng ca vựng nhit i giú mựa; Cú 2 mựa rừ rt;
mựa ma t thỏng 4 n thỏng 10, khớ hu núng m v ma nhiu; mựa khụ t thỏng 11
n thỏng 3 nm sau. Giú ụng bc chim u th, nhit trung bỡnh hng nm khong
23
0
C.
1.4. Thy vn :
Trờn a bn xó cú 5 con sui ln gm: sui Cu Tr, sui Yờn T, sui Cu Tõy,
sui ốo Xỏ; cú 4 h ln gm: h Cu Tr, h ng Tróng, h Khuụn Nanh v h ng
Tin, cũn li l cỏc ao, h, sui nh. Mựa khụ lng nc cỏc con sui v cỏc ao h ớt,
mựa ma lng nc dn v nhiu d gõy ra l ng, l quột ti cỏc vựng ven v u ngun
cỏc con sui.
1.5. a cht :
t ch yu l t nõu, pha cỏt an xen theo tng khu vc, v c bn khụng cú
hin tng lỳn st hay ng t xy ra
2. ỏnh giỏ hin trng Kinh t - Xó hi
2.1. Tỡnh hỡnh phỏt trin kinh t
C cu kinh t nm 2011: Nụng nghip 61%; Thng mi - dch v 17%; Cụng
nghip - TTCN: 21%. Thu nhp bỡnh quõn u ngi nm 2011 t 13,8 triu
ng/ngi/nm. Nhỡn chung nụng nghip vn l ngnh chim vai trũ ch o trong
nn kinh t ca xó. Thng kờ tỡnh hỡnh sn xut nụng nghip cho thy:

- Sn lng lỳa nm 2011 t 3.200,7 tn, nng sut lỳa t 57,47 t/ha; tng din
tớch gieo cy l 557 ha. n cui nm 2011, n trõu: 874 con; n bũ 24 con; n ln
2.449 con; n gia cm 47.739 con; thy sn 27 tn.
- Tng din tớch chố 317 ha, nng sut chố t 101 t/ha; sn lng t 3.153 tn
Công ty cổ phần t vấn 7
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
2.2. Cỏc vn v xó hi
S dõn ca xó n cui nm 2011 l 12.343 ngi; 3.082 h. Cú 7.172 lao ng
Nh vy theo phng phỏp tớnh toỏn c bn dõn s Yờn Lóng giai on 2005 - 2011
cú t l cú t l nh sau:
+ T l tng dõn s t nhiờn l: 1,1 %.
+ T l tng dõn s c hc l: 0,3 %.
Biu 2.1: Phõn tớch ỏnh giỏ s dõn gia tng giai on 2005 - 2011
STT Nm S h S khu
T l tng t nhiờn
(%)
T l tng c hc
(%)
1 2005 3.000 11.315 1,06 0,1
2 2006 3.010 11.447 1,05 0,1
3 2007 3.042 11.594 1,07 0,2
4 2008 3.059 11.747 1,10 0,2
5 2009 3.065 11.912 1,09 0,3
6 2010 3.070 12.108 1,12 0,5
7 2011 3.082 12.343 1,20 0,7
Nhn xột: T biu phõn tớch ỏnh giỏ dõn s giai on 2005 -2011 t l tng t
nhiờn trung bỡnh l 1,1%. T l ny s c s dng tớnh toỏn d bỏo dõn s xó Yờn
Lóng n nm 2020.
- c im phõn b dõn c : Dõn c xó Yờn Lóng phõn b thnh 32 im dõn

c chớnh nm ti 30 xúm v 02 khu dõn c:
Biu 2.2: Tng hp im dõn c cỏc xúm nm 2011
STT Tờn cỏc xúm S h S khu
1 Cu Tr 130 486
2 Ao Trng 90 348
3 Xúm Gia 83 358
4 ng Cm 125 538
5 ng m 70 280
6 Yờn T 74 281
7 Khuụn Nanh 106 395
8 Khuụn Mung 97 392
9 Tin c 121 457
10 m Lng 81 315
11 ốo Kh 96 390
12 Quyt Thng 229 820
13 Trung Tõm 118 440
14 Thng Li 104 442
15 i Cõy 156 670
16 Quyt Tõm 152 668
17 on Kt 153 678
18 Nht Trớ 137 500
19 Tin Phong 71 300
20 Chin Thng 65 273
21 Xúm Mi 67 286
Công ty cổ phần t vấn 8
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
STT Tờn cỏc xúm S h S khu
22 Cõy Hng 135 430
23 ng C 157 625

24 ng Ao 81 320
25 ng Bốn 22 81
26 ốo Xỏ 71 303
27 Ho Bỡnh 78 348
28 ng Mng 54 220
29 ng ỡnh 62 258
30 ng Tróng 72 323
31 Khu A 45 155
32 Khu B 102 331
Tng 3.082 12.343
- Lao ng: Ngi dõn trong xó ch yu lm nụng nghip, dõn s trong tui
lao ng l: 7.172 ngi, chin khong 58,11 % dõn s xó.
Biu 2.3: C cu lao ng
TT Lao ng
S lng
(ngi)
T l
(%)
Tng dõn s ton xó(ngi) 12.343
I Dõn s trong tui lao ng(ngi) 7.172 100,00
1 Lao ng nụng, lõm thy sn 3.900 54,38
2 Lao ng cụng nghip, tiu th cụng nghip, xõy dng 1.300 18,12
3 Lao ng dch v, thng mi, hnh chớnh s nghip 657 9,16
4 Lao ng khỏc 1.315 18,34
2.3. Cỏc vn v vn hoỏ
- L xó min nỳi vi dõn s ca xó nm 2011 l 12.343 ngi, vi 3.082 h; xó
cú tng s 7.172 lao ng. Trờn a bn xó cú 8 dõn tc anh em cựng sinh sng bao
gm cỏc dõn tc: Kinh, Ty, Nựng, Sỏn Chớ, Dao, Hoa, Cao Lan, ấ ờ; trong ú dõn
tc Kinh chim a s 64,35%; cũn li l cỏc dõn tc khỏc chim 35,65%
- Cú 3 trng t chun quc gia mc 1 (trng mm non Yờn Lóng, trng tiu

hc Yờn Lóng 1, trng tiu hc Yờn Lóng 2) , 2 trng cha t chun quc gia l trng
THCS, trng mm non Nỳi Hng.
- Nm 2011 s gia ỡnh t gia ỡnh vn hoỏ l 2.245 h chim 72,84%; s xúm
t xúm vn hoỏ l 6 xúm/30xúm, chim 20%.
- Ton xó h nghốo n ht nm 2011 l 520 h; chim 16,87%
3. Hin trng sn xut nụng, lõm nghip thy sn cỏc cụng trỡnh h tng phc v
phỏt trin sn xut
3.1 Hin trng sn xut nụng nghip
- Trong sn xut nụng, lõm nghip, xỏc nh cõy lỳa l trng tõm, bờn cnh ú
phỏt trin cõy chố v phỏt trin kinh t i rng (din tớch rng sn xut 1.316,07 ha),
trong nhng nm qua sn xut nụng lõm nghip, thu sn ca xó Yờn Lóng cú nhng
bc phỏt trin khỏ ton din; sn lng lỳa t 3.200,7 tn, sn lng chố t 3.153 tn
Công ty cổ phần t vấn 9
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Công ty cổ phần t vấn 10
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Biểu 2.4. Tổng diện tích năng suất, sản lượng một số cây trồng chủ yếu giai đoạn 2006 - 2011
Diện
tích
Năng
suất
Sản
lượng
Diện
tích
Năng
suất
Sản

lượng
Diện
tích
Năng
suất
Sản
lượng
Diện
tích
Năng
suất
Sản
lượng
Diện
tích
Năng
suất
Sản
lượng
Diện
tích
Năng
suất
Sản
lượng
(ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn) (ha) (tạ/ha) (tấn)
Lúa 579 52,9
3.064,
1
579,5 52,2

3.024,
6
578,2 56,1
3.243,
8
577,8 56,1
3.243,
2
556,9 56,5 3.143,8 557 57,5 3.200,7
Ngô 12,0 38,1 45,7 28,9 42,6 123,1 17,5 17,5 17,5 6,0 31,3 18,8 27,0 40,5 109,3 23,0 41,8 96,2
Rau 39,0 113,7 443,3 38,6 101,8 392,9 55,2 111,9 617,8 45,6 119,3 543,9 82,0 113,4 930,0 100 148,3 1.482,6
`Chè
150 88 1320 151 90 1359 155 93 1.442 162 95 1.473 312 100,7 3.132 317 101 3.153
Khoai
lang
95,0 61,5 583,8 84,0 66,9 562,1 80,0 71,3 570,0 49,0 66,5 325,6 43,5 79,8 347,0 55,0 78,3 430,7
11
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO
Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới xã Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Về sản xuất lương thực: Qua số liệu đánh giá tại biểu 4 cho thấy trong những
năm qua diện tích, năng suất lúa và sản lượng lúa khá ổn định, tuy nhiên năm 2010 sản
lượng lúa có giảm nhẹ; trong cả giai đoạn 2006 - 2011 diện tích trồng lúa giảm 22 ha;
năng suất lúa tăng 4,6 tạ/ha. Năm 2011 năng suất lúa bình quân đạt 57,5 tạ/ha, (bằng
102,7% năng suất lúa bình quân của huyện), sản lượng lúa đạt 3200,7 tấn. Trong sản
xuất lương thực cơ cấu mùa vụ, cơ cấu giống đã có bước chuyển dịch tích cực, diện
tích lúa lai, lúa thuần chất lượng cao được đưa vào sản xuất ngày càng nhiều,
- Về sản xuất chè: Phát huy tiềm năng đất đai, điều kiện của địa phương, xác
định sản xuất chè nhằm tạo bước phát triển về kinh tế, trong những năm qua đã tập trung
triển khai đưa các giống chè có năng suất, chất lượng cao vào sản xuất; cải tạo giống

bằng cách trồng thay các giống chè trung du bằng các gống chè mới; đầu tư phát triển
các vùng chè sạch, chè an toàn. Do chỉ đạo, đầu tư đúng hướng, năng suất, sản lượng
chè hàng năm tăng nhanh. Tổng diện tích chè năm 2011 là 317 ha, năng suất trung bình
đạt 101 tạ/ha, sản lượng đạt 3.153 tấn .
- Lâm nghiệp: Trên địa bàn xã tổng diện tích lâm nghiệp là 2.292,02 ha (trong
đó diện tích đất rừng sản xuất là 1.316,07 ha ; đất rừng phòng hộ là 332,07 ha; rừng
đặc dụng là 643,88 ha). Những năm gần đây, được sự quan tâm của các cấp các ngành,
rừng được bảo vệ và chăm sóc. Diện tích rừng ngày một tăng nhanh cả về số lượng và
chất lượng với cơ cấu cây trồng đa dạng và phong phú. Do chính sách giao đất, giao
rừng của địa phương được thực hiện tốt nên các loại cây gỗ quý đang được chăm sóc
và tái sinh. Rừng đang được phát triển tốt, góp phần bảo vệ môi trường sinh thái ngày
một tốt hơn, hạn chế xói mòn, rửa trôi đất trong mùa mưa lũ.
- Thuỷ sản: Diện tích nuôi trồng thuỷ sản trên địa bàn xã nhỏ; chủ yếu là các
ao, hồ nằm xen kẽ, rải rác tại các xóm. Năm 2011 tổng diện tích nuôi trồng thủy sản là
43,42 ha; sản lượng thủy sản là 70 tấn.
- Chăn nuôi: Đến cuối năm 2011, đàn trâu: 874 con; Đàn bò 24 con; đàn lợn
2.449 con (lợn nái 270 con); đàn dê 145 con, đàn gia cầm 47.739 con; thủy sản 27 tấn
Biểu 2.5. tình hình chăn nuôi giai súc, gia cầm và thủy sản giai đoạn 2006 - 2011
Năm
Đàn
trâu
(con)
Đàn bò
(con)
Đàn
lợn
(con)
Đàn dê
(con)
Đàn gia cầm (con) Thuỷ sản

Tổng
số
Trong đó

Thủy
cầm
2005 1.358 312 2.515 161 38.323 30.750 7.573
17
2
2006 1.444 400 1.425 155 19.960 14.821 5.139
11,64
12
2007 1.632 402 2.451 170 19.960 14.821 5.139
11,64
12
2008 2.254 519 3.781 120 54.749 38.951 15.798
12
14
2009 1.091 90 2.900 132 33.906 24.122 9.784
17
29
2010 1.080 100 3.500 136 43.000 34.052 8.948
43,42
63
2011 874 24 2.449 145 47.739 40.192 7.547
43,42
70
12
C«ng ty cæ phÇn t vÊn
®Çu t vµ x©y dùng VINAINCO

Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Qua biu 5 cho thy n gia cm v thy sn tng nh vo cỏc nm cui. n
gia sỳc ca xó trong giai on 2006 - 2011 cú xu th gim, nht l n trõu, bũ; n
ln cú gim nh, n dờ cú xu hng tng lờn. Nguyờn nhõn gim ch yu c ỏnh
giỏ l do khu chn nuụi b thu hp do trng rng v giao t rng cho cỏc h qun lý,
din bin phc tp ca dch bnh, trong khi giỏ ging, thc n tng cao, giỏ bỏn sn
phm khụng n nh li luụn chu sc ộp cnh tranh ca cỏc sn phm nhp khu. Tuy
nhiờn s h chn nuụi theo quy mụ trang tri, gia tri tng, nhiu ging vt nuụi mi
c a vo sn xut nh ln hng nc, g vt ging mi
3.2. Hin trng h tng phc v sn xut nụng nghip
- H thng thu li:
* H thng h p dõng thy li
Hin trờn a bn xó cú 4 h thy li v 23 p dõng nc ti, trong ú cú
4 p ó c kiờn c hot ng tt (p ng C 1; p Cõy Quýt, p ng Mỏ;
p Yờn Lóng), cũn li 19 p ó xung cp, ch l p t, p tm.Tng din tớch
ph trỏch ti 403,14 ha. Trong ú p Yờn Lóng v h Khuụn Nanh do Trm khai
thỏc thu li huyn qun lý, cũn li l cỏc cụng trỡnh do xó qun lý
Biu 2.6. Hin trng h thng h, p
STT Tờn h, p Tờn x ng cụng trỡnh phc v
Din tớch
ti (ha)
Loi p
1 p ng Bốn Xúm ng Ao, Xúm Cõy Hng 8,28 p Tm
2 p ng Tróng Xúm ng Tróng 3,26 p t
3 p ng Tin Xúm ng ỡnh, ng Tróng 1,28 p t
4 p Cõy Nhi Xúm ng Tróng, 5,39 p Tm
5 p Bỡnh Dng Xúm ng Tróng, Xúm ng ỡnh 4,32 p Tm
6 p ng T Xúm ng Tróng, Xúm ng ỡnh 5,66 p Tm
7 p ng C 2 Xúm ng C 27,92 p Tm
8 p ng C 1 Xúm ng C 5,87

p Bờ
Tụng
9 p Xúm C Xúm ng m 8 p Tm
10 p ng Cm Xúm ng m, Xúm ng Cm 3,47 p Tm
11 p Chuụng
Xúm Cu Tr, Xúm Ao Trng, xúm
Gia
40,31 p Tm
12 p Cu Tr Xúm ng Cm 2,69 p Tm
13 p Cõy Quýt Xúm Cu Tr, Xúm Gia 15,57
p Bờ
Tụng
14 p ng M Xúm Gia 7,77
p Bờ
Tụng
15 p Khuụn Nanh Xúm Khuụn Nanh 13,62 p t
16 p Khuụn Mung Xúm Khuụn Mung 7 p Tm
17 p Cõy Múc Xúm m Lng 6,61 p Tm
18 p B Hũn Xúm m Lng 6,95 p Tm
19 p Tin c Xúm Tin c, m Lng 2,22 p Tm
20 p Yờn Lóng
Xúm Quyt Thng, Xúm Thng Li,
i Cõy, Quyt Tõm
92,22
p Bờ
Tụng
Công ty cổ phần t vấn 13
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
STT Tờn h, p Tờn x ng cụng trỡnh phc v

Din tớch
ti (ha)
Loi p
21 p Cu St Xúm Chin Thng, Tin Phong 22,31 p Tm
22 p Soi Ch Xúm ng Cm 1,52 p Tm
23 p m Ly Xúm ng Cm 2 p Tm
24 H ng Tin 45
25 H Cu Tr 32,3
26 H Khuụn Nanh 16,6
27 H ng Tróng 15
Tng 403,14
* H thng kờnh mng
H thng kờnh mng ca xó hin nay u do xó qun lý cú tng chiu di l
78,501 km; trong ú ó cng húa c 7,555 km chim 9,62%; cũn li 70,946 km l
kờnh t. Nhỡn chung h thng thu li ca xó mi ch tm ỏp ng c yờu cu v
nc ti cho cõy lỳa, nuụi trng thu sn v mt lng nh phc v cho cõy mu,
cũn li hu ht din tớch chố ca xó l cha cú h thng thu li phc v ti.
Biu 2.7 Hin trng h thng kờnh mng
Tờn tuyn kờnh Chiu di (m) Trong ú
ó cng
hoỏ
Cha cng
húa
Xúm ng ỡnh 3061 1707 1354
1 H ng Tróng - Cỏnh ng Chc ng 1707 1707
2 Trm bin ỏp - Sui gia ng ỡnh 250 250
3 Nh ụng Honh - Sui ng ỡnh 204 204
4 Ca S - ng Tố 400 400
5 B Ngoan - B Tip 250 250
6 Gũ Vy- Nh b Vit 250 250

Xúm ng Tróng 1990 1375 615
1 Rung Nm Thy- Rung Tun Sen 350 350
2 p ng Tróng - Ca nh Honh 120 120
3 p cõy nhi - Ca nh ụng Dng 145 145
4 Trn ng Tróng- Rung anh Hai 1375 1375
Xúm Ao Trng 2127 1050 1077
1 Cu Tr - Cõy a 1050 1050
2 ng i xúm Cu Tr- Sui cõy a 207 207
3 Rung ụng Phũng- Rung ụng Chõu 450 450
4 T nh ụng H- Nh ụng Dng 300 300
5 Cỏnh ng xúm Gia- Cõy a 120 120
Xúm ốo Xó 200 0 200
1 p ụng c- Rung ụng Lc 50 50
2 p ụng Thuyờn- Rung ụng Nam 40 40
Công ty cổ phần t vấn 14
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Tờn tuyn kờnh Chiu di (m) Trong ú
ó cng
hoỏ
Cha cng
húa
3 p ụng Thỡn- Nh ụng Quõn 20 20
4 p b Lu- Rung b Lu 30 30
5 p ụng Tun- Nh b Kỡm 30 30
6 p b Tý- ng ốo Xó 30 30
Xúm ng C 1580 0 1580
1 Nh ụng S- p ng c 2 899 899
2 Nh b Hoi- Gũ Bộ 520 520
3 Rung ụng im- p ng C 2 161 161

Xúm on Kt 727 427 300
1 p ng C 2- Rung ụng Quyt 427 427
2 B Liờn- Cu ỏ 300 300
Xúm ng Bốn 1148 186 962
1 Nh ng- Khu rung Moong 1A 636 186 450
2 Moong 1A- Moong 1B 512 512
Xúm m Lng 3300 0 3300
1 m Khuụn Nanh- Nh ụng Xụi 1500 1500
2 p B hũn- Khu ng nc hai 800 800
3 p B hũn- Nh ụng Bn 1000 1000
Xúm ng Cm 5300 0 5300
1 p Soi Ch Nh ụng Sinh 2300 2300
2 p ng Cm- Rung b Hng 1700 1700
3 p Cu Tr- Gũ danh ụng Thnh 1300 1300
Xúm Tin Phong 2070 0 2070
1 Ngó ba ng st- Mng Chin Thng 750 750
2 Ngó ba xúm- Giỏp mng Chin Thng 600 600
3 Nh ụng Thnh- Rung ụng Hng 300 300
4 Nh ụng Ton- Rung ụng Long 300 300
5 Rung b Thỏi- Rung ụng Hũa 120 120
Xúm Cu Tr 4625 0 4625
1 Nh ụng Tranh-Nh ụng Hc 1000 1000
2 p Cu Tr- Rung ụng Long 1000 1000
3 p Cu Tr- Cng Nh Bit 1020 1020
4 Rung ụng Kiờn- Rung ụng Tut 600 600
5 u p cõy quýt- Rung ụng Hin 600 600
6 Nh ụng Hc- Rung ụng Chin 200 200
7 Rung b Kt- Nh b Thõn 205 205
Xúm ng Mng 1974 370 1604
1 p ng T- Nh ụng Phộp 1439 370 1069

2 Nh ụng Minh- ng cõy rui 280 280
3 Rung ụng Lai- Sui xúm ng Mng 255 255
Công ty cổ phần t vấn 15
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Tờn tuyn kờnh Chiu di (m) Trong ú
ó cng
hoỏ
Cha cng
húa
Xúm Mi 720 0 720
1 Trm bin ỏp- Xúm Mi 400 400
2 Ging Bi- Giỏp xúm Chin Thng 320 320
Xúm Quyt Tõm 3800 560 3240
1 Rung Ai Khon- ễng Tựng Huờ 1200 310 890
2 Rung Ai Khon- Nh ụng Ton 1000 250 750
3 Cõy th- Rung ụng Bng 800 800
4 Nh ụng Ton- Rung ụng Huy 800 800
Xúm i Cõy 2900 0 2900
1 Rung Ai Khon- Rung ụng Thm 800 800
2 Rung ụng Xuyờn- Nh ụng Hựng 800 800
3 m ng dy- Rung ụng Tin 300 300
4 m ụng Hũe- m ụng Dy 600 600
5 Nh ụng Vng- m Dy 400 400
Xúm Gia 4000 0 4000
1 p ng Mỏ- ng ỡnh 1200 1200
2 p cõy quýt- ng Dó 1000 1000
3 p cõy quýt- Cõy a con 800 800
4 Cui xúm cu Tr- ng xúm Gia 1000 1000
Xúm Tin c 4600 1000 3600

1 p Tin c- p Yờn Lóng 2600 1000 1600
2 p Yờn Lóng- Nh ụng Quý 900 900
3 ễng V- Nh ụng Ti Khuụn Mung 500 500
4
Nh ụng Cnh-Sui trc ca nh ụng
Khỏnh
600 600
Xúm ng m 4307 0 4307
1 p xúm C- Sui Vc Trũn 1200 1200
2 p xúm C- Miu th cụng 2000 2000
3 Rung ụng Tõn- Rung ụng Hin 400 400
4 Ao ụng Quyn- Cu Trng 327 327
5 ng Hi- Ao ụng Quyn 380 380
Xúm ốo Kh 735 0 735
1 Ao ụng V- Rung ụng Hoan 120 120
2 m ụng i- Cng nh ụng Lý 300 300
3 p ụng Sỏch- Rung b Thnh 315 315
Xúm Quyt Thng 4107 550 3557
1 p ph - Cu Tõy 1607 550 1057
2
Nh ụng Kiờn- Ngha trang nhõn dõn
Quyt Thng
1000 1000
3 ễng Mnh- Sui Quyt Thng 500 500
4 Cu tõy- cu st 1000 1000
Công ty cổ phần t vấn 16
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Tờn tuyn kờnh Chiu di (m) Trong ú
ó cng

hoỏ
Cha cng
húa
Xúm Nht Trớ 5700 0 5700
1 Nh ễng Vinh- Trm bin ỏp 35 KVA 1500 1500
2 B Phng- ễng Hoan 2000 2000
3 ễng Hựng- Rung ụng nh 1500 1500
4 Nh ụng Tiờn- Nh ụng Tha 700 700
Xúm ng Ao 2450 0 2450
1 Trm bin ỏp- Nh vn húa xúm 400 400
2 Trm bin ỏp- Cu Trn 450 450
3 Nh b Thng- Nh ụng Thng 600 600
4 Sau nh vn húa- Nh ụng Cng 1000 1000
Xúm Chin Thng 3300 0 3300
1 p soi ch- Rung ụng Chõm 2500 2500
2 Nh ụng iu- Ao b Hiờn 800 800
Xúm Thng Li 2300 0 2300
1 Nh ụng Tho- Trm bin ỏp s 2 300 300
2 Nh ụng Long Son- Nh ụng Kớnh 1200 1200
3 Nh ụng Cn- Nh ụng Chỏnh 800 800
Xúm Hũa Bỡnh 1730 330 1400
1 Nh ụng Doanh- Nh ụng Dng 200 200
2 Nh ụng Ngha- Nh ụng Lut 150 150
3 Nh ụng Doanh- Nh ụng Trung 270 270
4 Mng cõy go- Nh ụng Sn 250 250
5 Rung b Bỡnh- ễng Trung 230 230
6 Nh ụng Lut- Rung nh ụng Lng 180 180
7 m ụng B- Rung ụng Th 450 450
Xúm Khuụn Nanh 4900 0 4900
1 Nh ụng Hnh- Sui Yn T 2000 2000

2 Nh ụng Hm- Ao ụng D 800 800
3 H Khuụn Nanh- Nh ụng Hnh 1300 1300
4 Nh vn húa- Sui Yn T 800 800
Xúm Cõy Hng 850 0 850
1 p cu ốo xỏ- Gúc sõn cụng nghip 400 400
2 Nh ụng Hựng- Sui Cõy Hng 300 300
3 Nh b Yn- Ra sui Cõy Hng 150 150
Xúm Khuụn Mung 4000 0 4000
1 Nh ụng Hnh- Nh ụng Thin 1200 1200
2 Nh vn húa- Nh Lý Thanh 1000 1000
3 Nh ụng Hin- ng Tin c 500 500
4 Nh vn húa- Tin c 400 400
5 Nh ụng Kim- ng m B 400 400
Công ty cổ phần t vấn 17
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Tờn tuyn kờnh Chiu di (m) Trong ú
ó cng
hoỏ
Cha cng
húa
6 Nh ụng Minh- Nh ụng Phng 500 500
Tng 78.501 7.555 70.946
- Giao thụng ni ng, sn xut: Hin trng cỏc tuyn giao thụng ni ng,
sn xut cú tng chiu di l 18,266 km; ton b l ng t (trong ú ng ni
ng cú chiu di l 11,163 km; ng sn xut cú chiu di l 7,103 km. Ton b
ng cha c quy hoch v u khụng t chun nụng thụn mi; ch cú mt s ớt
khu ng cú cỏc tuyn giao thụng liờn xó, liờn xúm chy qua l tng i thun li
cho vic phc v sn xut. Do vy vic a c gii hoỏ vo sn xut nụng nghip ca
xó ang gp nhiu khú khn.

Biu 2.8 Hin trng ng ni ng, sn xut
TT
Tờn tuyn ng
Chiu di
(m)
B rng
Kt
cu
ng ni ng
Xúm Cu Tr
1 Rung ụng Vinh - nh ụng thng (QL37) 957 2 t
2 Rung ụng Tun - nh ụng Kiờn 252 2 t
Xúm ng m
1 Nh ụng Chiu- Ngha trang ng m 152 2,5 t
2 Nh ụng Dng- Ngha trang ng m 303 3 t
3 Nh ụng S- Sui ng m 153 2,5 t
4 Ao ụng Tim- Sui ng m 78 3 t
5 Rung ụng To- Sui ng m 103 1 t
6 Rung ụng Dip- Gia ng m 80 1,5 t
7 Nh ụng Hng- Sui ng m 379 3 t
8 Nh ụng Vng- M than Nỳi Hng 179 1,5 t
9 Rung ụng Trng- M than Nỳi Hng 139 1,5 t
Xúm ng Cm
1 Rung ụng Thnh- ng Tin phong 233 3 t
2 Sui Soi Ch- M than nỳi Hng 600 2,5 t
Xúm Quyt Thng
1
Nh ụng nh- Ngha trang nhõn dõn Quyt
Thng
140 3 t

2 Cu tõy- u cu st 138 1,5 t
3 Cu tõy- Nh ụng Vnh 1716 2 t
4 Ao ụng Kớnh- Ngó ba ng st 160 2 t
Xúm on Kt
1 Ao ụng Thanh- M than nỳi Hng 374 1,5 t
2 Ngó ba ng st n - Nh ụng Thm 233 3 t
Xúm ng C
1 Nh vn húa xúm- ng xúm ng C 1055 2 t
Công ty cổ phần t vấn 18
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
TT
Tờn tuyn ng
Chiu di
(m)
B rng
Kt
cu
2 Nh ụng Trng- p ng c 121 2 t
3 Sui ốo Xỏ- Nh ụng Minh 899 2 t
Xúm ốo Xỏ
1 Nh ụng Thuyờn- Nh ụng Duyờn 446 4 t
Xúm Hũa Bỡnh
1 Nh ụng Khỏnh- ng Hũa Bỡnh 246 2 t
2 ng M- ng Khum 272 2 t
3 B Phu- Sõn th thao 211 3 t
Xúm ng Tróng
1 Nh ụng Honh- p ng T 271 2,5 t
Xúm Khuụn Nanh
1 Nh vn húa Khuụn Nanh- ng Khuụn Nanh 286 2 t

Xúm Gia
1 Trung tõm xúm- Nh ụng Sốn 143 3,5 t
2 Nh ụng Du- p ng Mỏ 210 1,5 t
3 Nh ụng Cng- Nh ụng Trung 634 2,5 t
ng sn xut
1
Ngó ba khu hon th (x. ng Bốn) - nh
Thu Kớnh 3 (Xúm Mi)
2335 4,5 t
2
Dc ốo Xỏ (x. ốo Xỏ) - Rung Moong 1A
(x. ốo Xỏ)
180 3 t
3
Cu ốo Xỏ (x. ốo Xỏ) - Kho Mỡn (x. ng
Ao)
780 5,5 t
4
Nh b Phu (x. ng Tróng)-Chõn p h
ng Tróng
1032 4 t
5
Nh ụng Hnh (x. ng Tróng) - Khu sn xut
ng Tróng
870 5,5 t
6
ng M (x. ng Mng) - nng ng
Mng (x. ng Mng)
309 3 t
7

Ngừ ụng Thỏi - Khu chố ụng Thõn (x. Yờn
T)
467 2,5 t
8
Nh ụng Thng (x. ốo Kh) - Nh ụng S
(x. ốo Kh)
490 3 t
9
Nh ụng Thnh (x. ốo Kh) - Nh ụng
Thng (x. ốo Kh)
329 1,5 t
10
Nh b Hoi (x. ốo Kh) - Nh ụng Nga (x.
ốo Kh)
311 2 t
Tng 18.266
II. HIN TRNG KHễNG GIAN KIN TRC H TNG C S
1. Nh nụng thụn
- Nh nm dc 2 bờn ng liờn xó v cỏc trc ng xó ó dn c kiờn c
húa, tng cao trung bỡnh 1-2 tng, hỡnh thc kin trỳc a dng phong phỳ.
Công ty cổ phần t vấn 19
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Nh khu vc lng xúm: C bn l xõy dng kiờn c, nh tng cao trung bỡnh 1
tng kt hp vn cõy, ao cỏ, chung tri nờn tng i thoỏng óng. V din tớch xõy
dng c bn cha ỏp ng c yờu cu v tiờu chớ xõy dng NTM.
- S h cú nh kiờn c 524 h: chim 17,00%;
- S h cú nh bỏn kiờn c 2.367 h: chim 76,80%;
- S h cú nh dt nỏt: 97 h chim 3,15%.
2. Thc trng kin trỳc cỏc cụng trỡnh cụng cng

2.1. Khu trung tõm xó
Khu trung tõm xó nm dc theo 2 bờn ng QL37 liờn xó gm : tr s trung tõm
hnh chớnh xó, bu in vn húa xó, trm y t, ngha trang lit s, ch trung tõm xó
2.2. Tr s ng u, HDND, UBND
- Din tớch khuụn viờn: 2.050 m
2
.
Hin trng xõy dng: 01 nh 2 tng din tớch
230m
2
, gm cỏc phũng: phũng hp, phũng bớ th, ban ti chớnh, phũng ch tch,
thng trc hi nụng dõn, hi ph n, cu chin binh, mt trn t quc, on thanh
niờn, phũng phú ch tch, phũng thng trc ng y - Hi ng nhõn dõn, vn húa,
thng binh xó hi, vn phũng UBND, a chớnh, t phỏp. Mt nh 1 tng din tớch
205 m
2
, dựng lm hi trng; 01 nh 1 tng din tớch 45 m
2
, dựng lm phũng xó hi v
ban cụng an xó.
2.3. Trng hc
- Trng mm non:
+ Trng mm non xó Yờn Lóng: Thuc xúm i Cõy. Din tớch khuụn viờn
3.802,8 m
2
.
t chun Quc gia mc 1 nm 2010. Din tớch xõy dng nh: 480 m
2
.
Quy mụ trng: 6 phũng hc 2 tng, xõy dng bỏn kiờn c 4 phũng v cỏc phũng chc

nng. S hc sinh 321 chỏu; 10 lp hc; 26 cỏn b giỏo viờn.
* Trng mm non Nỳi Hng: Trng cha t chun Quc gia. Din tớch
khuụn viờn: 2.659m
2
, s hc sinh: 215 chỏu, 6 lp hc, din tớch bỡnh quõn 12,36
m
2
/chỏu. S cỏn b giỏo viờn 19 cỏn b, 6 phũng hc kiờn c (nh 2 tng din tớch
320m
2
), 01 bp n, 06 nh v sinh, 01 nh 1 tng (nh tm) dựng lm phũng lm vic
cho cỏn b giỏo viờn.
Trng tiu hc:
* Trng tiu hc Yờn Lóng 1: Trng t chun mc 1. Din tớch khuụn
viờn: 7.676,9 m
2
. Din tớch xõy dng: 1.451 m
2
, gm: 01 nh 2 tng din tớch 425 m
2
(10 phũng hc) v 08 dóy nh 1 tng lm phũng hc v cỏc phũng chc nng. Tng s
hc sinh: 455 hc sinh, din tớch bỡnh quõn 16,62 m
2
/hc sinh; s cỏn b giỏo viờn: 28
cỏn b.
* Trng tiu hc Yờn Lóng 2: Trng t chun mc 1 nm 2005.Din tớch
khuụn viờn: 8.095 m
2
gm: 1 nh 2 tng din tớch 252m
2

c xõy dng nm 2004, 1
nh 2 tng c xõy dng nm 2001, din tớch 342 m
2
, 01 nh 1 tng din tớch 120 m
2
c xõy dng nm 2009. S hc sinh: 285 hc sinh, din tớch bỡnh quõn 28,4 m
2
/hc
sinh, s cỏn b giỏo viờn: 21 cỏn b.
Công ty cổ phần t vấn 20
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
- Trng THCS : Trng cha t chun quc gia. Din tớch khuụn viờn:
14.079 m
2
, s hc sinh: 606 hc sinh, din tớch bỡnh quõn 24,08 m
2
/hc sinh, s cỏn b
giỏo viờn: 34 cỏn b giỏo viờn. Quy mụ trng bao gm 08 dóy nh 1 tng din tớch
1.358m
2
, 01 nh 2 tng din tớch 383 m
2
.
2.4. Trm y t :
- Trm y t xó ó t chun quc nm 2005 vi din tớch khuụn viờn l 960,8 m
2
gm 1 nh 2 tng din tớch xõy dng 202 m
2
. S cỏn b: 7 cỏn b: 3 y s, 1 y s sn

nhi, 1 bỏc s, 1 y tỏ, 1 dc s. Cú vn thuc nam, nh xe v tng ro. Trm y t
ang s dng h thng nc sch ca xó. Hin nay xó cú 30 y t xúm hot ng trờn
30 xúm.
2.5. Bu in :
- Bu in vn hoỏ xó: V trớ: Nm ti khu trung tõm, i din UBND xó. Din
tớch: 99,1 m
2
. Nh 2 tng, din tớch xõy dng 70 m
2
. Hin nay cỏc xúm ó cú im truy
cp Internet.
2.6. Khu vn húa th thao v nh vn húa xó v cỏc xúm
* Sõn th thao:
- Xó cha cú sõn th thao hin ti dựng chung vi sõn th thao xớ nghip than Nỳi
Hng.
- Sõn th thao xúm: Chung vi sõn nh vn hoỏ xúm, cha t v din tớch v cnh quan.
* Nh vn hoỏ:
- Nh vn hoỏ trung tõm: Cha cú.
- Nh vn hoỏ xúm: 28/30 xúm ó cú nh vn hoỏ; cũn 2 xúm : Nht Trớ v
Trung Tõm cha cú nh vn húa. Cú 9/28 nh vn húa cũn nh hp , cha din tớch
t tiờu chớ nụng thụn mi bao gm: Xúm Gia ; ng m ; ng Mng; ốo
Kh; ng Ao; ng Bốn; ng ỡnh; Cu Tr; Quyt Thng. Hu ht cỏc trang thit
b ca cỏc nh vn húa xúm hin ti cũn thiu cn c u t nõng cp v mua sm
mi.
Cỏc nh vn húa u c xõy dng thụ s, thiu cỏc trang thit b phc v vic
sinh hot cng ng ca ngi dõn
Biu 2.9: Thng kờ din tớch, khuụn viờn nh vn hoỏ xúm
TT Tờn NVH
Din tớch t
(m

2
)
Din tớch xõy dng
nh (m
2
)
Ch ngi hi hp
1 Thng Li 358,1 60 100
2 Xúm Gia 193,7 60 100
3 ng m 288,9 50 65
4 Ho Bỡnh 360,1 48 75
5 Chin Thng 329,5 55 50
6 ốo Xỏ 404,6 57 60
Công ty cổ phần t vấn 21
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
TT Tờn NVH
Din tớch t
(m
2
)
Din tớch xõy dng
nh (m
2
)
Ch ngi hi hp
7 Tin Phong 502,2 60 62
8 i Cõy 489,2 90 80
9 on Kt 416,8 55 50
10 ng Mng 200,7 40 45

11 ốo Kh 279,3 50 45
12 ng Ao 197,5 52 50
13 ng Tróng 339,5 55 50
14 Khuụn Nanh 379,8 46 40
15 ng Bốn 182,3 50 50
16 Cõy Hng 436,7 60 52
17 ng ỡnh 95,7 50 42
18 Yờn T 1559,2 60 50
19 Cu Tr 248,6 50 45
20 Khuụn Mung 531,4 52 47
21
Tin c 473,8 63 50
22
Quyt Thng 206,8 70 67
23
m Lng 391,3 60 55
24
ng Cm 440,5 45 40
25 ng C 374,5 47 42
26 Quyt Tõm 331,2 51 40
27 Ao Trng 415,3 58 53
28 Xúm Mi 400 60 55
29 Nht Trớ Cha cú
30 Trung Tõm Cha cú
2.7. Ch
Hin ti trờn a bn xó cú ch vi din tớch 3.532 m
2
. Ngoi ra cũn cú cỏc ca
hng, kyot, i lý bỏn hng nh l ca cỏc h nhõn dõn nhm phc v nhu cu ca
ngi dõn trong v ngoi xó. Ch cha t chun theo tiờu chớ nụng thụn mi

2.8. Hin trng khu di tớch lch s
Trờn a bn xó cú 02 khu di tớch lch s cỏch mng, gm:
Khu di tớch thanh niờn Vit Nam
V trớ ti xúm Ao Trng, khu di tớch l ni thnh lp Tng i thanh niờn xung
phong Vit Nam u tiờn
Công ty cổ phần t vấn 22
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
Khu di tớch lch s chin khu Nguyn Hu.
Cú 02 a im ti xúm Khuụn Mung v xúm Khuụn Nanh. Nm 1944, cú 12
ng chớ cỏn b vt ngc t nh tự Ch Chu (huyn nh Húa) v thnh lp a im
C quan ch huy chin khu Nguyn Hu lónh o cỏch mng khu vc t ngn sụng
Hng.
3. Thc trng h thng thoỏt nc v v sinh mụi trng
3.1. Hin trng h thng thoỏt nc :
Trờn a bn xó cha xõy dng c h thng thoỏt nc thi. Hin ti h thng
thoỏt nc ca xó Yờn Lóng ch yu l t chy vo ao h, kờnh, sui sn cú theo h
thng kờnh mng thy li v theo a hỡnh t nhiờn.
3.2. Hin trng ngha trang, ngha a v bói cha rỏc thi
- Ngha trang lit s ti xúm Quyt Thng, din tớch 841,9 m
2
.
- Hin xó cú 20 ngha trang nhõn dõn nm ri rỏc ti cỏc xúm trong xó.
Biu 2.10 Hin trng ngha trang
TT Tờn ngha trang V trớ Din tớch (ha)
1 Ngha trang Yờn T Xúm Yờn T 0,4
2 Ngha trang Cu Tr Xúm Cu Tr 0,3
3 Ngha trang xúm Gia Xúm Gia 0,22
4 Ngha trang Khuụn Mung Xúm Khuụn Mung 1,08
5 Ngha trang Ao Trng Xúm Ao Trng 0,58

6 Ngha trang ng Cm 2 Xúm ng Cm 0,78
7 Ngha trang ng Cm 1 Xúm ng m 1,76
8 Ngha trang ng m Xúm ng m 0,37
9
Ngha trang Quyt Thng, Trung
Tõm
Xúm Quyt Thng,
Trung Tõm
0,21
10 Ngha trang Tin c Xúm Tin c 0,4
11 Ngha trang Tin Phong Xúm Tin Phong 0,3
12
Ngha trang i Cõy, Thng Li,
Quyt Tõm, on Kt, Nht Trớ
Xúm i Cõy, on Kt 1,53
13 Ngha trang ng C Xúm ng C 0,52
14 Ngha trang ng Tróng Xúm ng Tróng 0,44
15 Ngha trang ng Ao Xúm ng Ao 0,69
16 Ngha trang Cõy Hng Xúm Cõy Hng 0,27
17
Ngha trang Xúm Mi, Tin Phong,
Chin Thng
Xúm Chin Thng 1,94
18 Ngha trang ốo Kh Xúm ốo Kh 0,34
Công ty cổ phần t vấn 23
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
TT Tờn ngha trang V trớ Din tớch (ha)
19
Ngha trang Hũa Bỡnh, ng Tróng,

ng Mng, ng ng
Xúm ng Tróng 0,44
20 Ngha trang Hũa Bỡnh Xúm Hũa Bỡnh 0,51
c. Rỏc thi: cha cú im thu gom, x lý rỏc tp trung, cỏc h dõn t x lý. Rỏc
thi trong sinh hot, sn xut ch yu c cỏc h t thu gom, t x lý bng hỡnh
thc t, chụn lp ti vn hoc ven ng, ven b sui, kờnh mng hoc
thi xung ng, ao h. V lõu di tỡnh trng ny s gõy ụ nhim mụi trng v
mt m quan lng xó. Xó Yờn Lóng trong giai on ti ó cú quy hoch bói rỏc
gii quyt vn ny.
4. Hin trng h tng k thut nụng thụn
4.1. H thng giao thụng
Xó cú quc l 37 chy qua: t Cu Tr n ốo Kh ó c ri nha
- Giao thụng liờn xó: Tng ng liờn xó 9.593 m trong ú cú 3644 m ó ri
nha, 1.427 m ó bờ tụng húa, cũn li 4.522 m l ng t.
Biu 2.11 Hin trng cỏc tuyn giao thụng liờn xó
STT Tờn tuyn ng
Chiu
di
Chiu rng (m)
Nn Mt L
1
Nh ụng Hun Luõn (x. Ao Trng) - Cu
Trn (x. ng m) (thuc tuyn Yờn
291 4,6 4 0,3x2 Bờ tụng
1607 5 t
2
Cu Tr (x. Cu Tr) - NVH x.Khuụn
Nanh (thuc tuyn Yờn Lóng Phỳ
Xuyờn)
3644 6-8 3,5 1,25x2 Nha

3
Ngó ba ch Yờn Lóng (x. Trung Tõm) -
Nh ụng Thng (x. ốo Xỏ) (thuc tuyn
1136 7,5 6 0,75x2 Bờ tụng
2915 4-6 t
Tng 9.593
- Giao thụng trc xó, liờn xúm: Trờn a bn xó cú 13 tuyn giao thụng liờn xúm
vi tng chiu di l 20,913 km; trong ú c bờ tụng v nha húa 10,57 km; cũn li
10,343 km l ng t. Nhỡn chung h thng giao thụng liờn xúm cha t chun nụng
thụn mi.
Biu 2.12 Hin trng cỏc tuyn giao thụng liờn xúm
STT ng liờn xúm
Chiu
di (m)
Chiu rng (m) Vt
liu
Nn Mt L
1
ng Nguyn Hu. : Trờn ng QL 37
(Trn Vai Ph) C: Di tớch Nguyn Hu (a
im thnh lp)
2.251 6 3,5 1,25 Nha
2
: QL 37 (Nh ụng Tng, Xúm Ao Trng) -
C: Nh ụng Cong (Xỳm Khuụn Mung)
1.361 7 3,5 2 Nha
Công ty cổ phần t vấn 24
đầu t và xây dựng VINAINCO
Quy hoch xõy dng xó nụng thụn mi xó Yên Lãng, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên
STT ng liờn xúm

Chiu
di (m)
Chiu rng (m) Vt
liu
3
: Trng tiu hc Yờn Lóng 1 (x. i Cõy) -
538 5 t
1.359 4 3 0,5 Bờ tụng
4
: Nh ụng Tha (Xúm i Cõy) - C: H
ng Tróng
548 6 2,5 t
3.110 4 2,5 0,75 Bờ tụng
5
: Nh ụng Thng (Xúm Ao Trng) - C:
Nh ụng Chớnh (Xúm Cu Tr)
1.761 4,5 t
6
: Nh ụng Bỡnh Ninh (Xúm Nht Trớ) - C:
Nh ụng Sn (Xúm Mi)
218 5 t
821 4 2,5 0,75 Bờ tụng
7
: Trn Vai Ph (x. Quyt Thng) - C : Ngó
T Khuụn Mung (x. Khuụn Mung)
1.412 3,5 t
8
ng liờn xúm Hũa Bỡnh - ng ỡnh - ng
C. : Nh ụng C - C: Nh ụng Canh Thy
1522 3,0-5,5 t

9
Trng tiu hc Yờn Lóng 1 (X. i Cõy) - C:
Cng vn phũng xớ nghip than Nỳi Hng (X.
Quyt Tõm)
558 3,0-5,5 t
240 4 2,5 0,75 Bờ tụng
574 3,0-5,5 2,5 0,75 Bờ tụng
10
: Nh ụng Sụi (Xúm m Lng) - C: Nh
ụng Cng (xúm Tin c)
869 3,0-5,5 t
11
: Nh ụng Cng (Tin c) - C: Nh ụng
Sũi (Khuụn Mung)
679 3,0-5,5 t
12
: Miu Khuụn Nanh (X. Khuụn Nanh) - C:
Nc Hai (X. m Lng)
1664 2,0-6,0 t
13
: ng Nht Trớ (X. Tin Phong) - C: Cu
Xúm Mi
1428 3,0-5,0 2,5 0,75 Bờ tụng
Tng 20.913
- Giao thụng trc xúm: Trờn a bn xó xú 24 tuyn giao thụng trc xúm vi tng
chiu di l 19,422 km ,trong ú cú 182 m ng bờ tụng; cũn li 19,24 l ng t.
Nhỡn chung h thng giao thụng liờn xúm cha t chun nụng thụn mi.
Biu 2.13 Hin trng cỏc tuyn giao thụng trc xúm
STT Tờn ng, tuyn ng
Chiu di

(m)
Chiu
rng
mt/n
n (m)
Vt
liu
1
Trc xúm ng Cm. : nh ụng Sn (ng Cm) -
C: (nh ụng Thanh (xúm Cu Tr)
1017 3,0-5,5 t
2
Trc xúm ng Cm. : nh ụng Giỏp - C: Ngha
trang ng Cm
713 3,0-5,5
t
3
Trc xúm ng m. : nh ụng ụ - C: Nh ụng
Quyờn
1267 3,0-5,5 t
4
Trc xúm ng Cm. : Nh ụng n - C: Nh ụng
Hi
422 3,0-5,5 t
5
Trc xúm Chin Thng. : nh ụng tng - DC: Nh
b Hiờn
258 3,0-5,5 t
6
Trc Xúm Mi. : Cu Xúm Mi C: Nh ụng

Ninh
2064 3,0-5,5 t
7 Trc xúm ng Bốn. : Cu ốo Xỏ - C: Nh ụng 1197 3,0-5,5 t
Công ty cổ phần t vấn 25
đầu t và xây dựng VINAINCO

×