Tải bản đầy đủ (.doc) (70 trang)

Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã yên đổ huyện phú lương, tỉnh thái nguyên đến năm 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.58 MB, 70 trang )

Mục lục
1. M U
2
1.1. Lý do và sự cần thiết lập quy hoạch 3
1.2. Mục tiêu 3
1.3. Phạm vi lập quy hoạch 3
1.4. Cơ sở lập quy hoạch 3
2. NH GI CC IU KIN T NHIấN V HIN TRNG
5
2.1. Điều kiện tự nhiên 5
2.2. Hiện trạng kinh tế xã hội 7
2.3. Hiện trạng sử dụng đất 9
2.4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng 10
2.5. Đánh giá tổng hợp hiện trạng 13
3. D BO TIM NNG V NH HNG PHT TRIN
17
3.1. Dự báo tim nng
17
3.2. Các tiềm năng, lợi thế về kinh tế chủ đạo
24
3.3. Định hớng phát triển KT - XH
24
3.4. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật 25
4. QUY HOCH KHễNG GIAN TNG TH TON X
28
4.1. Tính chất và mối quan hệ không gian 28
4.2. Quan im quy hoch
28
4.3. Định hớng tổ chức hệ thống khu dân c 29
4.4. Định hớng tổ chức các công trình công cộng 29
5. QUY HOCH S DNG T N NM 2020


31
5.1. Tng hp v d bỏo nhu cu s dng t trong k quy hoch
31
5.2. Kh nng ỏp ng v s lng, cht lng t ai cho nhu cu s
dng t
34
5.3. Phõn k quy hoch s dng t
39
6. QUY HOCH SN XUT
42
6.1. Quy hoch sn xut nụng lõm ng nghip
42
6.2. Quy hoch sn xut cụng nghip, tiu th cụng nghip
44
6.3. Quy hoch sn xut dch v thng mi
45
1
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
6.4. Quy hoạch bảo tồn phát huy các giá trị cảnh quan - kiến trúc
truyền thống
45
7. QUY HOCH XY DNG
46
7.1. Quy hoạch định hớng phát triển các điểm dân c thôn xóm
46
7.2. Quy hoạch định hớng phát triển khu trung tâm xã 47
7.3. Quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật
51
8 . KINH T V CC D N U TIấN U T
70

8.1. Khỏi toỏn v kinh phớ u t xõy dng
70
8.2. Phõn k u t cho tng khu vc
72
8.3. Tổ chức thực hiện
73
9. 9 . NH GI CA HIU QU CA QUY HOCH XY
DNG X NễNG THễN MI
73
9.1. Hiu qu v kinh t
73
9.2. Hiu qu v xó hi
73
9.3. Hiu qu v mụi trng
73
10. KT LUN V KIN NGH
74
PH LC
75
1. M U
1.1. Lý do và sự cần thiết lập quy hoạch
- Đề án nghiên cứu mô hình QHXD nông thôn mới gắn với đặc trng vùng
miền và các yếu tố giảm nhẹ thiên tai là chơng trình nhằm đáp ứng sự phát triển
theo tiêu chí nông thôn mới do chính phủ ban hành tại quyết định số 491/QĐ-
TTg ngày 16/4/2009.
- Xã Ôn Lơng, huyện Phú Lơng, tỉnh Thái Nguyên địa hình đồi núi phức
tạp nhng đã tạo cho xã những thung lũng tơng đối bằng phẳng, tạo cho Ôn L-
ơng những vùng đất chuyên canh để sản xuất Nông Lâm Ng nghiệp với
những hàng hóa đặc thù có khả năng cho sản lợng lớn.
- Xã có vị trí cách trung tâm huyện lỵ khoảng 10 km với ng tnh l

T263 im u u, im cui l Phỳ Lc huyn i T, là trục giao thông x-
ơng sống của xã, đi qua địa bàn xã dài khoảng 3,2 km rộng 6m đã tạo nên
nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế xã hội của xã với những mũi nhọn đặc
thù đồng thời giúp xã tiếp thu nhanh tiến bộ khoa học kỹ thuật và công
nghệ.
2
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
- Quy hoạch xây dựng xã là rất cần thiết và cấp bách, nhằm định hình phát
triển điểm dân c và phân vùng sản xuất một cách tổng thể chấm dứt tình trạng
phát triển manh mún, tự phát. Đồng thời phát triển hạ tầng kỹ thuật hỗ trợ sản
xuất và cải tạo môi trờng của dân c nông thôn.
(V trớ xó ễn Lng)
1.2. Mục tiêu
- ổn định đời sống dân c, thúc đẩy phát triển kinh tế
xã hội bền vững gắn với quá trình đẩy mạnh công
nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn về sản xuất nông
nghiệp, công nghiệp TTCN
- Khai thác tối đa lợi thế, tiềm năng của xã, sự dụng
hiệu quả quỹ đất.
- Nâng cấp cơ sở hạ tầng kỹ thuật, xây dựng cải tạo công trình, chỉnh trang làng
xóm, cảnh quan.
- Giữ gìn phát huy bản sắc văn hoá địa phơng và bảo vệ môi trờng.
- Cụ thể hoá định hớng phát triển KT-XH của huyện, của tỉnh trong lĩnh vực
XD nông thôn mới làm cơ sở pháp lý cho việc quản lý, đầu t xây dựng và hớng
dẫn phát triển.
1.3. Phạm vi lập quy hoạch
Xã Ôn Lơng là xã vùng sâu của huyện Phú Lơng, cách trung tâm huyện lỵ
(thị trấn Đu) khoảng 10 km. Ranh giới nghiên cứu đợc xác định:
+ Phía Bắc giáp Xã Phú Tiến - huyện Định Hoá

+ Phía Nam giáp với Xã Hợp Thành - huyện Phú Lơng
+ Phía Tây giáp với Xã Bộc Nhiêu - huyện Định Hoá, Xó Phỳc Lng - huyn
i T
+ Phía Đông giáp với xã Yên Đổ và xã Phủ Lý - huyện Phú Lơng
- Diện tích: 1,723.94 ha
3
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
- Dân số hiện trạng: 3.444 ngời.
- Thời hạn lập quy hoạch:
+ Giai đoạn 1: năm 2010 năm 2015
+ Giai đoạn 2: Tầm nhìn đến năm 2020.
1.4. Cơ sở lập quy hoạch
- Nghị quyết số 26-NQ/TW ngày 05 tháng 8 năm 2008 Hội nghị lần thứ bảy
Ban chấp hành Trung ơng khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
- Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10 năm 2008 Ban hành Chơng
trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 7 Ban
Chấp hành Trung ơng Đảng khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông thôn.
- Chơng trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ
7 Ban Chấp hành Trung ơng Đảng khoá X về nông nghiệp, nông dân, nông
thôn. (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 24/2008/NQ-CP ngày 28 tháng 10
năm 2008 của Chính phủ).
- Nghị định số 08/2005/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2005 của Chính phủ về
quy hoạch xây dựng.
- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2008 của Bộ trởng Bộ
Xây dựng về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây
dựng.
- Bộ tiêu chí Nông thôn mới do Chính phủ ban hành tại Quyết định số 491/QĐ-
TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009.
- Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Bộ trởng Bộ

Xây dựng về việc Ban hành quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối
với Nhiệm vụ và Đồ án quy hoạch xây dựng.
- Thông t số 21/2009/TT-BXD ngày 03 tháng 6 năm 2009 của Bộ Xây dựng về
Lập, thẩm định, phê duyệt, quản lý quy hoạch xây dựng nông thôn.
- Thông t số 31/2009/TT-BXD và Thông t số 32/2009/TT-BXD của Bộ Xây
dựng về Tiêu chuẩn và Qui chuẩn QHXD nông thôn.
- Tiêu chuẩn, Quy phạm hiện hành và các t liệu và tài liệu khác có liên quanvề
xây dựng mô hình nông thôn mới.
- QH phát triển kinh tế - xã hội huyện Phú Lơng giai đoạn 2010 2015
- Báo cáo tình hình kinh tế xã hội xã Ôn Lơng năm 2011 và phơng hớng
nhiệm vụ năm 2012.
- Bản đồ hành chính, rải thửa tỷ lệ 1/5000; xã Ôn Lơng.
- Tài liệu, số liệu tổng hợp hiện trạng xã Ôn Lơng.
4
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
2. PHN TCH V NH GI HIN TRNG TNG HP
2.1. Điều kiện tự nhiên
2.1.1. Địa hình
Xã Ôn Lơng thuộc địa hình miền núi trung du với
nhiều đồi núi nằm rải rác trên toàn bộ địa hình của
xã, tạo nên một địa hình tơng đối phức tạp. Với độ
cao trung bình từ 49,8 236, 8m so với mặt nớc
biển. Địa hình xã nói chung cao về phía Bắc thấp
dần về phía Nam - Đông Nam. Nhìn chung địa hình
của xã có những đồi núi cao bao bọc xen kẽ là những thung lũng nhỏ và tập
trung chủ yếu ở vùng trung tâm xã, những thung lũng này có độ dốc từ 0 8
độ.
2.1.2. Khí hậu
Theo số liệu quan trắc của Trạm khí tợng thủy văn Thái Nguyên qua một số

năm gần đây cho thấy xã Ôn Lơng nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa,
thời tiết chia làm 4 mùa rõ rệt: xuân, hạ, thu, đông .
- Nhiệt độ không khí: TB năm 22 độ C
- Độ ẩm không khí: TB: 82%
- Ma: lợng ma trung bình năm là 2.097mm, trong đó mùa ma chiếm 91,6% l-
ợng ma cả năm, ma nhiều nhất vào tháng 7 và tháng 8, nhiều khi xẩy ra lũ.
- Đặc điểm gió: Hớng gió thịnh hành chủ yếu vào mùa ma là gió Đông Nam,
vào mùa khô là gió Đông Bắc.
- Số ngày có sơng mù trong năm khoảng 4-5 ngày.
2.1.3. Thủy văn:
- Với địa hình đồi núi và độ cao trung bình từ 49,8 m 236,8m so với mặt nớc
biển, mạng lới thủy văn xã gồm suối chính: Là suối đầu nguồn sông Đu chảy
qua Ôn Lơng đoạn Bến Gió- Na Dau là địa giới hành chính với xã Hợp Thành
và xã Phủ Lý huyện Phú Lơng.
- Ngoài hai con suối trên xã còn có những con suối rải rác trên địa bàn, nổi bật
có hai nhánh suối bắt nguồn từ xóm Thâm Đông (chảy theo hớng Tây Bắc -
5
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
Đông Nam) và xóm Na Tủn ( chảy theo hớng Đông Bắc Tây Nam) đến xứ
đồng xóm Na Tủn hợp lại thành một dòng chảy ra sông Đu. Ngoài ra, xã còn có
những khe rạch đầu nguồn và hệ thống các hồ chứa nớc nh: Hồ Na Mạt, Hồ
Đàm Mèng và các ao nhỏ.
2.1.4. Tài nguyên, khoáng sản
- Tài nguyên đất : Tổng diện tích đất đai toàn xã theo địa giới hành chính là
1.723.94 ha. Trong đó: Đất nông nghiệp 1.603,61ha, đất phi nông nghiệp
112,51 ha, đất cha sử dụng 7,82 ha.
- Tài nguyên nớc: Nguồn nớc mặt Xã có suối khu vực Thác Dài chảy qua địa
bàn. Và các hệ thống suối kết hợp với nguồn nớc ma cùng các nguồn ở các hồ
chứa nớc của xã đã phần nào đáp ứng đủ nhu cầu nớc phụ vụ cho sản xuất nông

nghiệp của xã.
- Nguồn nớc ngầm: có độ sâu từ 5m 15m với chất lợng nớc đợc coi là đảm
bảo vệ sinh đáp ứng cho khoảng 95% số hộ.
- Tài nguyên rừng: Xã có 958,09 ha đất lâm nghiệp có rừng, với thảm thực vật
gồm các cây thân gỗ nh: Dung, Dẻ, Bồ Đề, Trám, Chẹo, Mỡ, Keo, Muồng
các cây dây leo và lùm bụi nh Sim, Mua, lau lách
- Tài nguyên khoáng sản: của xã hầu nh không có gì nhiều ngoài nguồn tài
nguyên rừng.
- Tài nguyên nhân văn: Với 7 anh em sống trên địa bàn là các dân tộc: Tày
(70%), Kinh (20%) còn lại là các dân tộc Nùng, Thái, Hoa, Sán Chí, Mờng.
Phong tục tập quán chủ yếu theo phong tục Tày.
2.1.5 Nhận xét
Xã Ôn Lơng nằm ở vị trí có các tuyến ng
tnh l T263 im u u, im cui l Phỳ
Lc huyn i T rộng 6m đã tạo nhiều thuận
lợi để phát triển nền kinh tế xã hội của xã với
những mũi nhọn đặc thù đồng thời giúp xã tiếp
thu nhanh tiến bộ khoa học, kỹ thuật và công
nghệ.
- Tuy địa hình đồi núi phức tạp nhng đã tạo cho xã nhng thung lũng tơng đối
bằng phẳng, tạo ra cho xã Ôn Lơng những vùng đất chuyên canh để sản xuất
Nông Lâm Ng nghiệp với những sản phẩm hàng hóa đặc thù có khả năng
cho sản lợng lớn. Khí hậu xã Ôn Lơng nói chung là thuận lợi cho cây trồng và
gia súc.
2.2. Hiện trạng kinh tế xã hội
2.2.1. Kinh tế:
Với sự giúp đỡ của các ngành các cấp, với sự tự
lực tự cờng cùng với tinh thần lao động cần cù
6
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc

QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
và sáng tạo trong sản xuất cũng nh trong quản lý, kinh tế xã hội xã ngày
càng phát triển, tốc độ tăng trởng kinh tế của xã luôn ổn định từ 5,5% đến
7,1%. Cụ thể:
- Khu vực kinh tế nông nghiệp: Diện tích trồng lúa là 193,94 ha. Diện tích
trồng lạc và khoai lang là 10ha. Tổng sản lợng vụ xuân đạt 1.044 tấn, vụ mùa
đạt 633,6 tấn. Cây ngô vụ Đông trồng đợc 100ha. Diện tích trồng chè đạt
282ha, sản lợng: chè búp tơi đạt 900 tấn.
- Khu vực kinh tế công nghiệp: gồm sản xuất chủ yếu là gò hàn, chế biến gỗ
dân dung, chế biến chè.
- Khu vực kinh tế dịch vụ: luôn giữ vai trò ổn định, số hộ buôn bán nhỏ tăng tại
các nơi tập trung dân c và thuận tiện giao thông. Khó khăn diện tích chợ còn
nhỏ cha hoàn thành đợc khu trung tâm dịch vụ thơng mại, cha đáp ứng đủ nhu
cầu giao lu buôn bán của nhân dân trong vùng.
2.2.2. Xã hội:
a. Dân số toàn xã: 3.444 ngời/ 868 hộ.
Hiện tại dân c phân bố tập trung tại 43 điểm dân c nông thôn.
Bảng 1. Hiện trạng dân số xã Ôn Lơng năm 2011
TT Hạng mục Số hộ Nhân khẩu
1 Xóm Na Tủn 88 348
2 Xóm Cây Thị 132 465
3 Xóm Đầm Rum 115 425
4 Xóm Thâm Trung 88 363
5 Xóm Thâm Đông 66 257
6 Xóm Bản Cái 68 291
7 Xóm Na Pặng 102 433
8 Xóm Xuân Trờng 113 420
9 Xóm Khau Lai 57 245
10 Trung Tâm 50 211
Tổng toàn xã

868 3444
- Lao động trong độ tuổi: 2.208 ngời trong đó Nông nghiệp chiếm 76,3%, Dịch
vụ thơng mại 13,7%, lao động khác khoảng 10%.
b. Giáo dục:
- Theo thống kế (2004) hệ thống giáo dục xã có: 01 trờng mầm non Ôn Lơng
với 05 lớp học, có 01 trờng tiểu học với 10 lớp.
c. Y tế:
Thực hiện đầy đủ các chơng trình y tế quốc gia. Cấp thẻ BHYT cho trẻ em
dới 6 tuổi đạt 100%
Hiện xã có 01 trạm y tế với vờn thuốc nam với tổng diện tích 0,16 ha. Đội
ngũ y tế gồm: 01 y tá - 04 y sĩ và 10 y tế thôn bản phần nào đã đáp ứng đợc
khám chữa bệnh và chăm sóc sức khỏe ban đầu cho nhân dân.
7
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
d. Văn hóa:
Các hoạt động văn hóa thông tin đợc duy trì thờng xuyên. Xã đã có Nhà văn
hóa Bu điện xã và 9 nhà văn hóa tại 9 xóm và 10 cụm loa truyền thanh tại
trung tâm xã và 9 trạm truyền thanh luôn đợc duy trì đảm bảo thời lợng phát
sóng nhằm tuyên truyền chính sách pháp luật của Đảng và Nhà nớc, vận động
xây dựng làng bản văn hóa, cơ quan văn hóa, gia đình văn hóa.
e. Thể dục thể thao:
Hiện tại xã có 04 sân thể thao là: Sân thể thao xóm Thâm Đông, xóm Đầm
Rum, xóm Na Pặng, xóm Thâm Trung.
f. Bu điện Viễn thông:
Xã đã có 01 nhà bu điện văn hóa xã, 10 cụm loa truyền thanh đã phần
nào đáp ứng đợc nhu cầu thông tin liên nhân dân.
2.3. Hiện trạng sử dụng đất
Tổng diện tích đất toàn xã: 1.723,94 ha. Trong đó cơ cấu các loại đất nh
sau:

Bảng 2. Hiện trạng cơ cấu sử dụng đất
Stt mục đích sử dụng D.tích ( ha) Tỷ lệ (%)
Tổng diện tích đất tự nhiên
1.723,94
100
1 Đất nông nghiệp 1603,61
93,02
2 Đất phi nông nghiệp 112,51
6,53
3 Đất cha sử dụng 7,82
0,45
- Diện tích theo kiểm kê năm 2011 ( Báo cáo kết quả kiểm kê đất đai xã Ôn
Lơng 2011) có diện tích nh sau:
Bảng 3. Hiện trạng sử dụng đất
Thứ tự Mục đích sử dụng đất Mã
Diện tích năm
2011
Cơ cấu
(%)
1 2 3 4
5

Tổng diện tích tự nhiên 1723.94 100
1
Đất nông nghiệp NNP 1598.55 92.73
1.1
Đất sản xuất nông nghiệp
SXN 546.42
31.70
1.1.1

Đất trồng cây hàng năm CHN 239.19 13.87
1.1.1.1
Đất trồng lúa LUA 192.66 11.18
1.1.1.2
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi COC
1.1.1.3
Đất trồng cây hàng năm khác HNK 46.53 2.70
1.1.2
Đất trồng cây lâu năm CLN 307.23 17.82
1.2
Đất lâm nghiệp
LNP 955.68
55.44
1.2.1
Đất rừng sản xuất RSX 759.35 44.05
1.2.2
Đất rừng phòng hộ RPH 196.33 11.39
8
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
1.2.3
Đất rừng đặc dụng RDD
1.3
Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 96.77 5.59
1.4
Đất làm muối LMU
1.5
Đất nông nghiệp khác NKH
2
Đất phi nông nghiệp PNN 117.79 6.83

2.1
Đất ở OTC 41.09
2.1.1
Đất ở tại nông thôn ONT 41.09 2.38
2.1.2
Đất ở tại đô thị ODT
2.2
Đất chuyên dùng CDG 56.98 3.31
2.2.1 Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp CTS 0.26 0.02
2.2.2
Đất quốc phòng CQP
2.2.3
Đất an ninh CAN
2.2.4 Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp CSK
2.2.5
Đất có mục đích công cộng CCC 56.72 3.29
2.3
Đất tôn giáo, tín ngỡng TTN
2.4
Đất nghĩa trang, nghĩa địa NTD 0.88 0.05
2.5 Đất sông suối và mặt nớc
chuyên dùng SMN 18.84 1.09
2.6
Đất phi nông nghiệp khác PNK
3
Đất cha sử dụng CSD 7.6 0.44
3.1
Đất bằng cha sử dụng BCS 7.6

3.2
Đất đồi núi cha sử dụng DCS
3.3
Núi đá không có rừng cây NCS
2.4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng
2.4.1. Công trình công cộng
a. Trờng mầm non: Vị trí tại xóm Na Tủn, diện tích đất 2851 m2, diện tích xây
dựng 450m2. Số phòng học đã có là 5, đã đạt chuẩn. Số phòng chức năng đã có
là 3 phòng, còn thiếu 6 phòng. Số diện tích sân
chơi, bãi tập đã có 973m2, đạt 13m2/ cháu, so với
chuẩn tối thiểu là 10m2/cháu. Cơ sở vật chất còn
thiếu khác: 2 phòng học, 1 phòng bảo vệ và nhà vệ
sinh.
b. Trờng tiểu học: Vị trí xóm Na Tủn, diện tích khu
đất 6816 m2, diện tích xây dựng 400m2. Số phòng
học đã có 11 phòng, đã đạt chuẩn. Số phòng chức
năng đã có 5 phòng, còn thiếu 4 phòng. Số diện tích
sân chơi, bãi tập đã có 1.200m2, đạt 28m2/cháu, so
với chuẩn tối đa là 18m2/cháu. Cơ sở vật chất còn
thiếu là nhà 2 tầng 6 phòng học.
c. UBND xã: Vị trí xóm Na Tủn, diện tích đất
3653,5m2, diện tích xây
dựng 500m2. Trụ sở của xã và các cơ quan trong
9
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
hệ thống chính trị của xã là nhà kiên cố 2 tầng, diện tích 500m2, 14 phòng làm
việc và 01 phòng họp.
- Hệ thống công trình văn hóa thể thao:
+Nhà văn hóa thể thao và khu thể thao xã cha có

d. Nhà văn hóa thôn: Đã có 9 nhà/ 10 thôn, các nhà văn hóa đều cha đạt chuẩn
cần nâng cấp, số nhà văn hóa cần xây mới là 01
nhà. Sân thể thao đã có 04, cha đạt chuẩn, cần nâng
cấp: 04, cần xây mới 06 sân.
e. Dịch vụ thơng mại: Xã có chợ diện tích 1876
m2, đợc tổ chúc họp
theo phiên. Hiện trạng
cơ sở hạ tầng đã xuống cấp , hàng hóa cha
phong phú, cha có nhiều cơ sở mua bán phong
phú, cần nâng cấp mở rộng thêm 2000m2 theo
yêu cầu đạt chuẩn.
f. Công trình Y tế: Có trạm Y Tế xã, vị trí xóm Trung Tâm, diện tích khu đất
1600m2, diện tích xây dựng 300m2. Có 2 nhà 1 tầng
đã đợc kiên cố hóa.
g. Thôn xóm và nhà ở: Số hộ có nhà ở, các công
trình phụ vụ sinh hoạt tối thiểu nh: bếp, các khu vệ
sinh 651 hộ/868 hộ đạt tỷ lệ 75%. Trong đó số nhà
kiên cố 260 nhà, tỷ lệ 30%; số nhà bán kiên cố 302
nhà tỷ lệ 34,74%; số nhà tạm, nhà dột nát 64 nhà, tỷ lệ 7,37%.
2.4.2. Hạ tầng kỹ thuật và môi trờng
- Giao thông:
+ Giao thông đối ngoại : Đờng tỉnh lộ T263 qua địa bàn xã chiều dài khong
3,2 km. i t trung tõm huyn n trung tõm xó di 10 Km.
+ Giao thông nông thôn: Đờng trục xã 70,55km, trong đó:
Đờng trục liên xã là 30,2km đã đợc cứng hóa, bê tông hóa 13,3km đạt
44,03%, còn lại 16,9km đờng đất cha đợc cứng hóa, bề rộng mặt đờng 2,5m.
Đờng trục liên xóm là 19,4 km, đợc cứng hóa 0,14km đạt 0,72 %, còn lại
19,26km đờng đất, bề rộng mặt đờng 2m.
Đờng ngõ, xóm: tổng 8,6km, không lầy lội vào mùa ma đạt 1,6km, chiếm
tỷ lệ 18,6%. Còn lại 7km lầy lội, chiều mặt đờng 1,5m.

Đờng trục chính nội đồng: tổng cộng 34 tuyến, chiều dài 12,8km; cha đợc
cứng hóa, hiện trạng mặt cắt đờng rộng 1m.
10
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
Nhận xét: Thuận lợi: mạng lới giao thông của xã đã cơ bản phục vụ nhu
cầu đi lại, giao lu hàng hóa đến tận các xóm bản. Khó khăn: một số tuyến đờng
liên xã, đờng làng đờng xóm còn lầy lội, cha đợc cứng hóa, mặt đờng còn hẹp
so với quy định.
- Cấp điện:
+ Nguồn điện: Nguồn điện cung cấp cho xã Ôn Lơng là lới điện quốc gia qua
xuất tuyến 371E6.6 của trạm nguồn 110kV Phú Lơng với công suất 40MVA.
+ Lới điện: Lới trung áp sử dụng cấp điện áp 35kV 3 pha, 3 dây.
Tuyến 371E6.6 từ thanh cái 35kV của trạm 110kV Phú Lơng cung cấp
điện cho toàn bộ xã Ôn Lơng và các khu vực lân cận.
Hiện tuyến chính 371 đi dây nhôm lõi thép tiết diện AC-70, còn tuyến
nhánh cung cấp cho khu vực nghiên cứu đi dây từ AC-50 đến AC-35. Mạng lới
trung áp đi trên không dùng cột bê tông li tâm cao 12m với khoảng cột là 60-
80m. Tổng chiều dài lới trung áp khoảng 9,9km.
Trạm lới 35/ 0,4 KV: Các trạm lới 35/0,4kV cấp điện cho khu vực
nghiên cứu dùng trạm treo. Có 4 trạm hạ áp, các trạm có công suất 75 KVA ữ
160 KVA, tổng công suất đặt của các trạm là 385KVA.
+ Trạm Na Tủn công suất 160KVA.
+ Trạm Đầm Rum công suất 75KVA.
+ Trạm Na Pặng công suất 75KVA.
+ Trạm Xuân Trờng công suất 75KVA.
Lới hạ áp 0,4 kV: Mạng lới hạ áp của khu vực nghiên cứu đi nổi dây
nhôm trần, có tiết diện 25ữ35 mm2. Tổng chiều dài lới hạ áp khoảng 31,12km,
trong đó có 7,8km đạt chuẩn. Đờng dây 0,4kV trong khu vực nghiên cứu có kết
cấu mạng hình tia.

Lới chiếu sáng: Khu vực nghiên cứu cha có mạng lới chiếu sáng đờng
giao thông. Mạng chiếu sáng đờng thôn xóm do dân tự làm chủ yếu dùng bóng
sợi đốt, tiêu thụ điện năng lớn, không đảm bảo hiệu quả phát sáng.
+ Hiện trạng sử dụng điện
Tổng số hộ dùng điện năm 2010: 864 hộ, đạt 99,8%.
Sản lợng điện thơng phẩm đạt 57.000 kWh.
Bình quân đạt khoảng 16,5kWh /ngời.1năm.
- Hiện trạng cấp nớc:
+ Nguồn nớc: Trên địa bàn xã hiện đang sử dụng 2 nguồn cấp nớc chính là
nguồn nớc giếng khoa, giếng đào do dân tự xây dựng và nguồn nớc ma.
+ Tình hình sử dụng nớc trong các khu dân c: 98 %
- Hiện trạng thoát nớc thải- quản lý chất thải rắn nghĩa trang:
+ Thoát nớc thải: Cha có hệ thống thoát nớc hoàn chỉnh, nớc thải sinh hoạt và
nớc ma vẫn tự chảy ra các ao hồ, kênh mơng tự nhiên.
11
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
+ Quản lý chất thải rắn: cha có bãi xử lý rác thải, rác thải một phần đợc xử lý
tại các hộ gia đình, phần còn lại đợc đổ tuỳ tiện tại các khu đất hoang hoá. Các
nghĩa địa nằm rải rác tại các thôn.
+ Đánh giá chung: các công trình hạ tầng kỹ thuật nh giao thông, cấp điện vẫn
cha đáp ứng đợc theo tiêu chí, một số đờng giao thông liên thôn và đờng ngõ
xóm vẫn còn xuống cấp và cha đợc đầu t. Trong giai đoạn tới cần tiếp tục cải
tạo nâng cấp để đạt đợc tiêu chuẩn. Hệ thống thoát nơc thải tập trung của khu
trung tâm xã vẫn cha đợc đầu t, các khu bãi chôn lấp rác, chứa rác tập trung vẫn
cha có.
2.5. Đánh giá tổng hợp hiện trạng
2.5.1. Thuận lợi:
- Là một xã miền núi với vị trí địa lý, địa hình địa
mạo đặc thù, cơ cấu kinh tế của xã là Nông

Lâm nghiệp Tiểu thủ công nghiệp Dịch vụ.
Có tài nguyên, đất, rừng đủ đáp ứng đợc nhu cầu
phát triển sản xuất trong tơng lai. Có đờng tỉnh lộ
263 điểm đầu từ đờng quốc lộ 3 thị trấn Đu trung
tâm huyện đi qua các xã Động Đạt, Phủ Lý và đi
qua xã Ôn Lơng khoảng 3,2km đến Đại Từ. Tuy nhiên để phát triển cần phát
huy nội lực và tranh thủ sự hỗ trợ, đầu t của Trung ơng, tỉnh, huyện và các
thành phần kinh tế trong và ngoài nớc để đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ cấu kinh
tế trong và ngoài nớc để đẩy mạnh sự chuyển dịch theo hớng phát triển Nông
Lâm nghiệp sản xuất hàng hóa và phát triển kinh tế đồi rừng, mở rộng diện
tích cây chè, cây ăn quả, đảm bảo an ninh lơng thực, phát triển TTCN, dịch vụ
thơng mại và chế biến nông lâm sản.
2.5.2. Hạn chế:
- Nguồn lao động trong sản xuất nông nghiệp chủ yếu là lao động phổ thông,
chỉ mới có kiến thức về sản xuất qua kinh nghiệm truyền thống, cha đợc đào
tạo chuyên sâu.
- Thiếu mặt định hớng tổng thể cũng nh chuẩn bị hạ tầng cơ sở hỗ trợ sản xuất
dẫn đến tình trạng phát triển sản xuất manh mún.
- Sử dụng đất cha đạt hiệu quả cao, một số quỹ đất sử dụng cho sản xuất nông
nghiệp vẫn còn nhỏ lẻ cha bao hàm tập trung và gắn kết giữa các mục đích sử
dụng.
- Hệ thống hạ tầng xã hội cũng nh hạ tầng kỹ thuật phục vụ khu dân c và sản
xuất còn yếu kém. Cha đợc tập trung đầu t.
2.5.3. Nhu cầu:
- Khai thác triệt để thế mạnh sẵn có của địa phơng để định hớng phát triển quy
hoạch dựa trên định hớng KT-XH của xã, bên cạnh đó khắc phục các yếu tố bất
lợi làm ảnh hởng đến quá trình sinh hoạt và sản xuất của ngời dân địa phơng
12
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên

Tìm hớng chuyển đổi cơ cấu ngành nghề nhằm nâng cao giá trị sử dụng đất,
giải quyết lao động việc làm cho ngời dân nhằm tăng thu nhập bảo đảm an sinh
xã hội.
- Bảo đảm phát triển bền vững giữa phát triển kinh tế và bảo vệ môi trờng sinh
thái, môi trờng văn hóa. Phát huy và giữ gìn bản sắc dân tộc.
- Bổ sung hệ thống hạ tầng xã hội nhằm giải quyết nhu cầu sinh hoạt của nhân
dân.
- Trớc mắt u tiên đầu t xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ sản xuất
(giao thông nội đồng, kênh dẫn nớc ) thúc đẩy phát triển kinh tế, thu hút
nguồn lực đầu t chỉnh trang cải tạo hạ tầng cơ sở phục vụ dân c.
2.5.4. Bảng đánh giá tổng hợp hiện trạng theo bộ tiêu chí nông thôn mới:
TT
Tờn
tiờu
chớ
Ni dung tiờu chớ
Ch
tiờu
chung
Vựng
TDMN
Xó ễn Lng
A
Nhúm tiờu chớ liờn quan n h tng k thut
2
Giao
thụng
2.1. T l km ng trc xó, liờn
xó c nha húa hoc bờ tụng
húa t chun theo cp k thut

ca B GTVT 100% 100%
13,3 / 30,2 km
t 44,03%
2.2. T l km ng trc thụn,
xúm c cng húa t chun
theo cp k thut ca B GTVT 70% 50%
0,14/19,4 km
t 0,72 %
2.3. T l km ng ngừ, xúm
sch v khụng ly li vo mựa
ma
100%
100%
(50%
cng
húa)
1,6/8,6km
t 18,6%
2.4. T l km ng trc chớnh
ni ng c cng húa, xe c
gii i li thun tin 65% 50% 0% - Cha t
3
Thy
li
3.1. H thng thy li c bn
ỏp ng yờu cu sn xut v dõn
sinh t t Khụng cú
3.2. T l km kờnh mng do xó
qun lý c kiờn c húa 65% 50%
8,54/27,26km

t 31,1%
4 in
4.1. H thng in m bo yờu
cu k thut ca ngnh in t t t
4.2. T l h s dng in
thng xuyờn, an ton t cỏc
ngun 98% 95% 100%
B
Nhúm tiờu chớ liờn quan n h tng xó hi
13
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
5
Trng
hc
5.1. T l trng hc cỏc cp:
mm non, mu giỏo, tiu hc,
THCS cú c s vt cht t
chun quc gia 80% 70%
t
6
C s
vt
cht
vn
húa
6.1. Nh vn húa v khu th thao
xó t chun B VH-TT-DL
t t
Cha t

6.2. T l thụn cú nh vn húa v
khu th thao t quy nh ca B
VH-TT-DL 100% 100%
Cha t

7
Ch
nụng
thụn
Ch t chun ca B Xõy dng t t
Cha t
8
Bu
in
8.1. Cú im phc v bu chớnh
vin thụng t t
t
8.2. Cú internet n thụn
t t Cha t
9
Nh
dõn c
9.1. Nh tm, dt nỏt
Khụng Khụng
Cú 64 nh,
chim 7,37%
9.2. T l h cú nh t tiờu
chun B Xõy dng 80% 75% Cha t
15 Y t
15.1. T l ngi dõn tham gia

cỏc hỡnh thc bo him y t 30% 20%
91% t
15.2. Y t xó t chun quc gia t t t
17
Mụi
trng
17.1. T l h c s dng
nc sch hp v sinh theo quy
chun Quc gia 85% 70%
64 %
Cha t
17.2. Cỏc c s SX-KD t tiờu
chun v mụi trng t t Cha t
17.3. Khụng cú cỏc hot ng
gõy suy gim mụi trng v cú
cỏc hot ng phỏt trin mụi
trng xanh, sch, p t t Cha t
17.4. Ngha trang c xõy dng
theo quy hoch t t Cha t
17.5. Cht thi, nc thi c
thu gom v x lý theo quy nh t t Cha t
14
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
3. D BO TIM NNG V NH HNG PHT TRIN
3.1 Dự báo tiềm năng
31.1. Dự báo quy mô dân số, lao động, đất đai
a. Dự báo dân số, lao động
Qua nhận xét về diễn biến dân số các năm 2009 đến 2011, kết hợp với định h-
ớng phát triển KT-XH của xã. Dân số trong các năm tới đợc dự báo tăng nh sau:

Bng 4. D bỏo quy mụ dõn s 2010-2020
TT Hng mc
Hin
trng
2010
Quy hoch
2015 2020
1 Dõn s ton xó (1000 ngi)
3.444 4.306 4.639
- T l tng trung bỡnh, %/nm 1,5
2 S h 868 1.076 1159
3 Dõn s trong tui lao ng 2208 2756 2968
3.1
Lao ng trong nụng lõm nghip thng
xuyờn 1685 1102 890
T l (%) 76,3 40 30
3.2 Lao ng phi nụng nghip 523 1654 2078
T l (%) 23,7 60 70
Phơng pháp dự báo:

t
N
=
o
N
1
100
t
p v



+


1
Trong đó:
-
t
N
: Dân số dự báo năm thứ t
-
o
N
: Dân số năm gốc
- p : Tỷ lệ tăng tự nhiên bình quân năm của giai đoạn dự báo
15
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
- v : Dân số tăng cơ học do nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội
- t : Số năm dự báo
b. D bỏo nhu cu s dng t nụng nghip
Vi nh hng phỏt trin cụng nghip, tiu th cụng nghip, dch v
thng mi, nờn vic d bỏo nhu cu t nụng nghip trc ht phi cn c
vo nhu cu s dng t ca cỏc ngnh nhm ỏp ng cho cỏc mc ớnh phi
nụng nghip v cỏc tiờu chớ hon thnh xõy dng nụng thụn mi vo nm 2015.
Nh vy, qua tng hp v d bỏo n nm 2015 nhu cu s dng t cho mc
ớch phỏt trin nụng nghip ton xó cn 1.477,38 ha, trong ú:
t sn xut nụng nghip: 548,75 ha
t lõm nghip: 836,5 ha
t nuụi trng thy sn: 96,77 ha

c. D bỏo nhu cu s dng t phi nụng nghip
Trờn c s d bỏo dõn s tớnh toỏn s h phỏt sinh, s h c tha k,
s h phi gii ta, v cỏc tiờu chun v t n nm 2015 ca xó phi ỏp
ng c tiờu chớ ca nụng thụn mi thỡ n nm 2015 din tớch t nụng
thụn ca xó ễn Lng l 77,49 ha.
Cũn li l t dnh cho ngha trang, ngha a, tớn ngng, sụng sui mt
nc chuyờn dựng v t phi nụng nghip khỏc.
16
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
3.2. Các tiềm năng, lợi thế về kinh tế chủ đạo
- Tài nguyên rừng chiếm một vị trí quan trọng trong phát triển của kinh tế cũng
nh việc nâng cao thu nhập của ngời dân nhằm ổn định nền kinh tế, đồng thời góp
phần bảo vệ môi trờng.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
d. Dự báo đất đất đai xây dựng cho từng loại công trình
TT Hạng mục 2011 2015
Diện tích Tỷ lệ m2/ng Diện tích Tỷ lệ m2/ng Diện tích
(ha (%) (ha) (%) (ha)
Tổng diện tích đất tự nhiên toàn

1723,94 1723,94 1723,94
A Đất dân dụng 118,08 6,85 - 185,51 7,91 100 201,92
1 Đất ở nông thôn 40,82 - 77,49 50 80,35
2 Đất công trình công cộng, dịch vụ 51,71 - 54,29 30 57,88
3 Đất cây xanh công viên,TDTT - - 1,5 3
4 Đất giao thông trong xã 42,23 - 52,23 60,69
B Đất ngoài khu dân dụng 1,14 0,067 98,66 5,72 98,66
1 Đất công nghiệp, kho tàng 43,32 43,32
2

Đất giao thông đối ngoại 5,94 5,94
Đất giao thông đối nội
3 Đất cơ quan 0,26 39,3 39,3
4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa 0,88 4 8
5 Đất tôn giáo tín ngỡng 4,1 4,1
6 Đất quốc phòng - -
7
Đất cây xanh cách ly, đầu mối hạ
tầng
- - -
9 Đất đầu mối hạ tầng - 2 2
C Đất khác 1628,11 93,4 1488,81 86,3 1469,29
1 Đất nông nghiệp 1603,61 1477,38 1465,43
- Đất sx nông nghiệp 548.75 548.75 548.75
-Đất rừng phòng hộ 196,33 152,79 152,79
-Đất rừng sn xut
761,76 679,07 637,19
-Đất nuôi trng thy sn
96,77 96,77 96,77
2 Đất cha sử dụng 7,82 - -
3
Đất sông suối và mặt nớc chuyên
dùng
18,84 18,84 18,84
17
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
- Cây chè, cây ăn quả và các loại lâm nghiệp là những loại cây có giá trị sản xuất
cao, thích hợp trên địa bàn.
- Con ngời là vai trò chủ đạo trong quá trình sản xuất hàng hóa và tạo ra sản
phẩm có giá trị. Hiện nay trên địa bàn có nguồn lao động dồi dào, cần bố trí việc

làm thích hợp.
- Cây chè là sản phẩm đặc trng không những chỉ của địa phơng mà của cả tỉnh
Thái Nguyên. Trong thời gian qua tỉnh Thái Nguyên đã tập trung quan tâm tới
chiến lợc phát triển cây chè cũng nh quảng bá sản phẩm. Với sự quan tâm giúp
đỡ của tỉnh cũng nh nhận thức của ngời dân địa phơng về giá trị sản phẩm nông
nghiệp đặc thù thì cho thấy đây cũng là tiềm năng giúp nhân dân địa phơng cùng
nhau tham gia phát triển xây dựng nông thôn mới đợc đảm bảo thành công.
3.3. Định hớng phát triển KT - XH
- Tổ chức lại sản xuất nông nghiệp theo hớng sản xuất hàng hóa phát triển bền
vững, có năng suất, chất lợng, hiệu quả và khả năng cạnh tranh cao, trong đó chú
trọng khai thác các sản phẩm lợi thế nh chè, gạo nếp vải, sản phẩm làng nghề.
- Khai thác triệt để tiềm năng lợi thế, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển công
nghiệp, đặc biệt là công nghiệp chế biến, mở rộng ngành nghề, dịch vụ ở nông
thôn với cơ cấu hợp lý, gắn chuyển dịch cơ cấu lao động theo hớng tiến bộ, nhằm
giải quyết việc làm, tăng thêm thu nhập cho nhân dân và ngời lao động.
- Từng bớc hoàn thiện cơ sở hạ tầng, thực hiện phơng châm nhà nớc và nhân dân
cùng làm, tạo điều kiện cho nhân dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra và
cùng thực hiện trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa, tiến tới xây dựng
nông thôn mới phát triển toàn diện theo hớng văn minh, gắn với bảo vệ môi tr-
ờng sinh thái, giữ gìn phát huy bản sắc dân tộc.
3.4. Chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật
- Chỉ tiêu sử dụng đất
Stt Loại đất Chỉ tiêu sử dụng đất
(m2/ngời)
1 Đất ở

25
2 Đất xây dựng công trình dịch vụ

5

3 Đất cho giao thông và hạ tầng kỹ thuật

5
4 Cây xanh công cộng

2
- Chỉ tiêu hạ tầng xã hội
STT Loại công trình Chỉ tiêu
(m2/ngời)
Diện tích
(m2)
Tầng cao
1 Trụ sở UBND xã 3000 - 4000 2-3
2 Nhà văn hoá xã 2000 - 3000 1-2
Nhà văn Hoá thôn 1nhà/thôn 200-300
3 Trờng học 15 2-3
4 Trờng mầm non 15 1-2
5 Trạm y tế xã 1000
1500
1
6 Sân thể thao xã 8000
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
18
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
12000
7 Sân thể thao thôn 2000 - 3000
8 Chợ 2000 - 3000
9 Công trình DV thơng
mại.
200 -500

Chỉ tiêu hạ tầng kỹ thuật
* Giao thông:
- Trục đờng tỉnh lộ, quốc lộ đi qua các xã tiêu chuẩn đờng cấp III, bề rộng lòng
đờng 12 m, hành lang mỗi bên 15 m tính từ chân đờng đắp. Nếu tổ chức quy
hoạch dân c mới hoặc cụm sản xuất công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp thì phải
xây dựng đờng gom. Đờng gom nằm ngoài phạm vi hành lang bảo vệ.
- Trục đờng huyện đi qua xã có bề rộng tiờu chun ng cp IV b rng nn
7,5m, mt nha 5m hnh lang ng 10m, vỉa hè mỗi bên tối thiểu rộng 3 m.
- Đờng trục xã tiờu chun ng cp V v cp VI b rng nn 6m, mt nha
3,5m hnh lang ng 10m, đảm bảo cho 2 xe ô tô tải tránh nhau đợc, vỉa hè
mỗi bên tối thiểu rộng 3 - 4m.
- Đờng trục thôn xúm tiờu chun ng loi A, bề rộng lòng đờng tối thiểu 4 - 5
m, vỉa hè mỗi bên tối thiểu rộng 1 2 m, đảm bảo hệ thống thoát nớc.
- Đờng trong làng rộng 4 m, tuỳ thuộc điều kiện thực tế để chỉnh trang đảm bảo
việc đi lại thuận lợi và vệ sinh.
- Đờng ngõ xóm cần cải tạo có bề rộng lòng đờng tối thiểu 3,5 4 m bảo đảm
cho xe cứu thơng, cứu hoá có thể ra vào đợc.
* Quy hoạch cấp nớc:
Các xã đều quy hoạch hộ dân dùng nớc máy để đảm bảo vệ sinh theo quy
mô xã hoặc cụm xã: nớc sinh hoạt 100 lít/ ngời/ ngày đêm (năm 2010), 120 lít/
ngời/ ngày đêm (năm 2020), nớc phục vụ công cộng 20 %/ nhu cầu nớc sinh
hoạt, nớc phục vụ sản xuất kinh doanh 25 %/ nhu cầu nớc sinh hoạt.
* Quy hoạch hệ thống thoát nớc thải:
Theo dọc đờng giao thông thôn, xóm, xã, các vùng chăn nuôi, nuôi trồng
thuỷ sản, có quy hoạch thoát nớc thải ra ngoài. Tận dụng hệ thống ao, hồ kênh
mơng làm hệ thống thoát nớc. Các ao, hồ phải thông nhau, không để ao tù nớc
đọng. Tại khu trung tâm xã nơi có mật độ dân số cao, cần xây dựng hệ thống
thoát nớc đậy tấm đan. Nớc thải trạm y tế, điểm công nghiệp, khu chăn nuôi,
thuỷ sảnphải qua hệ thống xử lý, không chảy trực tiếp ra ngoài.
* Quy hoạch cấp điện:

- Chỉ tiêu cấp điện sinh hoạt 200 KWh/ ngời/ năm.
- Phụ tải: 150W/ngời
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
19
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
- Chỉ tiêu cấp điện cho công trình công cộng 20% nhu cấp điện cho sinh hoạt của
xã.
* Vệ sinh môi trờng:
Quy hoạch bãi chôn lấp rác thải: Bãi rác: xã quy hoạch 1 2 bãi rác,
quy mô 1- 1,5 ha, vị trí thuận tiện cho việc đi lại thu gom rác, cách xa khu dân c,
xã nguồn nớc từ 300 500 m, đảm bảo vệ sinh môi trờng, trớc mắt sử dụng
biện pháp chôn rác theo qui định tại Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày
09/04/2007 tiến tới xử lý theo phơng pháp hiện đại.
* Quy hoạch nghĩa trang:
- Xa khu dân c ít nhất 500 m, không nên đặt nghĩa trang nằm ở đầu hớng gió chủ
đạo (khi quy hoạch phải tính tới các điểm dân c của các xã lân cận).
- Xa nguồn nớc sử dụng sinh hoạt dân c ít nhất 500m.
- Có đờng giao thông đảm bảo cho việc đa tang lễ dễ dàng thuận tiện.
- Sử dụng quỹ đất có năng suất trồng cây thấp.
- Số lợng nghĩa trang tuỳ theo quy mô dân số và mật độ tập trung dân c của từng
xã.
4. QUY HOCH KHễNG GIAN TNG TH TON X
4.1. Tính chất và mối quan hệ không gian
4.1.1 Tính chất:
Là khu vực có địa hình phức tạp, thuận lợi cho xây dựng và phát triển ngành nông
nghiệp trồng lúa, ít chịu ảnh hởng của thiên tai lũ lụt. Loại hình sản xuất chính có
hiệu quả và phù hợp với điều kiện thực tế địa phơng là : Phát triển trồng lúa, rừng,
chè, phát triển nuôi trồng thủy sản và phát triển du lịch kết hợp thơng mại và các
ngành công nghiệp chế biến.
4.1.2 Mối quan hệ không gian giữa xã Ôn Lơng vi n v hnh chớnh khỏc

Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
20
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
lõn cn
- Về không gian đô thị: Xã Ôn Lơng cách trung tâm huyện lỵ (thị trấn Đu)
khoảng 10 km.
- Xã có các tuyên giao thông tỉnh lộ (TL263) và huyện lộ đi qua nên có nhiều cơ
hội giao lu, lu thông hàng hóa và phát triển kinh tế.
- Về chức năng đô thị: Ngoài chức năng là vùng sản xuất kinh tế nông nghiệp,
lâm nghiệp và thủy sản. Quy hoạch xã cũng góp phần vào phát triển kinh tế vùng
huyện phục vụ cho thị trấn Đu và các vùng lân cận.
4.2. Quan im quy hoch
- Xó ễn Lng l mt n v hnh chớnh thuc huyn Phỳ Lng; quỏ trỡnh phỏt
trin kinh t ca xó tt yu phi phự hp vi nh hng, nhim v phỏt trin
ca huyn trong quy hoch tng th phỏt trin kinh t - xó hi ca huyn n
nm 2015, tm nhỡn 2020. Do ú quy hoch phỏt trin sn xut nụng nghip
hng húa, cụng nghip, tiu th cụng nghip v dch v xó ễn Lng giai on
2011 - 2020 phi m bo nguyờn tc phự hp vi quy hoch nụng nghip, cụng
nghip, dch v chung ca huyn Phỳ Lng.
- Khu vực nghiên cứu quy hoạch cần phát triển không gian trên cơ sở hiện trạng
và tận dụng lợi thế địa lý, kinh tế, hệ thống hạ tầng kỹ thuật hiện có, nhằm tạo sự
phát triển một cách bền vững làm nền tảng cho sự phát triển triển đảm bảo môi
trờng và ổn định đời sống nhân dân.
- Phát triển không gian toàn xã phải gắn kết giữa trung tâm xã, các điểm dân c
nông thôn, các vùng sản xuất nông nghiệp. Việc bố trí hợp lý và đảm bảo về cơ
cấu phân khu chức năng khu trung tâm xã, các điểm dân c tập trung và nâng cấp
cải tạo các cơ sở kinh tế xã hội, hạ tầng kỹ thuật hiện có, trên cơ sở các tiêu chí
phát triển nông thôn mới, hạn chế giải phóng mặt bằng, tiết kiệm kinh phí đầu t,
bảo tồn các giá trị văn hóa lịch sử, cảnh quan thiên nhiên, môi trờng nông thôn.
- Phát triển hớng tới sự u tiên cho việc xã hội hóa đầu t, tạo quỹ đất phát triển

xây dựng, phát triển kinh tế xã hội, không tách rời khỏi quy hoạch tổng thể kinh
tế xã hội của huyện Phú Lơng và đặc biệt bám sát quy hoạch tổng thể kinh tế xã
hội của xã Ôn Lơng và vùng phụ cận.
4.3. Định hớng tổ chức hệ thống khu dân c
V nh hng phỏt trin khụng gian ca ễn Lng nm trong nh
hng chung ca huyn Phỳ Lng, trong ú cú xó ễn Lng, tng lai phỏt
trin trung tõm tin ti th t, trung tõm xó nm trờn trc ng liờn xó mt s
tuyn liờn vựng.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
21
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
Trong giai on ti vi 10 xúm cú cỏc cm dõn c phõn tỏn nh hin nay
d kin s quy hoch thnh cỏc im dõn c nụng thụn v mt khu dõn c tp
trung trờn a bn xúm Trung Tõm.
Chnh trang cỏc khu dõn c v dch v thng mi xen k ven cỏc tuyn
ng quc l m bo cuc sng sinh hot v kinh doanh buụn bỏn ca
ngi dõn.
Trong quỏ trỡnh phỏt trin khu hin hu cn phỏt trin theo hng khụng
gian lng ngh, kt hp gia khu vi phỏt trin kinh t vn i, vn rng v
chn nuụi. Di ri cỏc h dõn khụng m bo mụi trng sng v cỏc khu tp
trung c quy hoch mi ti cỏc khu vc trung tõm xó. Trong quỏ trỡnh thc
hin quy hoch chi tit cn m rng khụng gian cõy xanh kt hp vi khụng
gian vn húa to thnh t hp khụng gian vui chi gii trớ ỏp ng nhu cu sinh
hot cho nhõn dõn a phng ti thụn xúm.
4.4. Định hớng tổ chức các công trình công cộng
y mnh cỏc hot ng vn húa, xõy dng i sng vn húa khu dõn c,
xõy dng gia ỡnh vn húa, c quan vn húa. Nõng cao mc hng th vn húa
ca nhõn dõn, nht l ng bo dõn tc ớt ngi. m bo n nm 2015, ton
xó s cú 1 trung tõm vn húa TDTT rng trờn 1,2 ha; mi xúm cú 1 nh vn
húa sinh hot cng ng rng ti thiu 200m

2
.
y mnh cỏc hot ng th dc th thao, chỳ trng th thao thnh tớch
cao, cỏc mụn th thao truyn thng dõn tc; tip tc u t tng cng c s vt
cht, trc ht u tiờn cỏc cụng trỡnh th thao phc v cp xó, xúm. Din tớch t
th thao t 1- 2 m
2
/ ngi vo nm 2015.
V ngha trang, ngha a, nh hng s sp xp li din tớch t ngha
trang ngha a hin cú trờn c s hng dn ngi dõn chụn ct ngi ó mt
sao cho hp v sinh v tit kim t v b trớ mt khu ngha a tp trung mi
ỏp ng nhu cu ca ngi dõn v v sinh mụi trng.
Gi gỡn, phỏt trin v trựng tu, bo v cỏc khu di tớch, cụng trỡnh lch s
cỏch mng, lch s vn húa ó c nh nc xp hng theo Lut di sn vn
húa. Bờn cnh ú, tin hnh khoanh vựng bo v, phỏt trin cỏc khu danh lam
thng cnh, kt hp vi cỏc hot ng vn húa l hi, du lch.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
22
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
5. QUY HOCH S DNG T N NM 2020
5.1. Tng hp v d bỏo nhu cu s dng t trong k quy hoch
Trờn c s phng hng, mc tiờu phỏt trin kinh t - xó hi ca xó
n nm 2015, 2020 v quy hoch ca cỏc ngnh cp huyn, tnh thỡ nhu cu s
dng t ca xó ễn Lng trong giai on 2011 - 2020 nh sau:
5.1.1. D bỏo nhu cu s dng t nụng nghip
- i vi t trng lỳa tp trung thõm canh, a ging mi cht lng cao vo
gieo cy. Tp trung khu vc trng lỳa thuc khu vc xúm Bn Cỏi, xúm Thõm
ụng, xúm Na Png, xúm Khau Lai, xúm m Rum vi din tớch 90 ha .
- i vi t trng mu khuyn khớch nhõn dõn ỏp dng cỏc phng phỏp trng
rau sch, an ton; hỡnh thnh vựng sn xut rau tp trung gn vi vic xõy dng

thng hiu; ci to vn tp thnh vn cú giỏ tr kinh t.
- Khai thỏc ti a din tớch mt nc m rng nuụi cỏ nc ngt chuyờn canh
cỏc vựng: h Na Mt, m Mống, m u, Thm Trung.
- Bo v tt 196,3 ha rng hin cú.
- Chuyn mt phn qu t nụng nghip cho xõy dng v phỏt trin h tng xó ễn
Lng .
5.1.2. D bỏo nhu cu s dng t phi nụng nghip
- t tụn giỏo, tớn ngng
Trong thi k t tụn giỏo, tớn ngng tng 4,1 ha rng chnh trang
khu di tớch lch s ti xúm m Rum.
- t ngha trang, ngha a
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
23
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
Trong thi k t ngha trang, ngha a cn di di cỏc ngụi m nm ri
rỏc trong khu dõn c, vựng sn xut thnh ngha trang tp trung vi tng din
tớch tng 8 ha.
- t sụng sui v mt nc chuyờn dựng
Trong thi k t cú mt nc chuyờn dựng gim ch yu cho xõy dng phỏt
trin c s h tng, du lch vi tng din tớch l 18,4 ha.
- t phỏt trin h tng
Trong thi k t phỏt trin h tng tng mnh cho cỏc mc ớch xõy
dng cỏc cụng trỡnh sau:
+ t giao thụng
Nõng cp ci to chnh trang cỏc tuyn ng hin cú, xõy dng mi v
u ni h thng giao thụng xó vi h thng giao thụng xó lõn cn, giao thụng
huyn, tnh to thnh mt mng li liờn hon, thun tin.
* Giao thụng i ngoi:
+ Đờng trục chính xã: làm mới, nâng cấp 5,4km, mt ct ng 11m din tích
tng 5,94 ha.

* Giao thông i ni:
+ Đờng trục thôn: làm mới, nâng cấp: 3,36km, mt ct ng 9m, din tích tng
3,02 ha.
+ Đờng ngõ xóm: làm mới, nâng cấp: 15km, mt ct ng 4m, din tích tng 6
ha.
* Giao thụng ni ng: làm mới nâng cấp: 8,81km, mt ct ng 4m din
tớch tng 3,5 ha.
Trong thi k t giao thụng tng 18,46ha
+ t thu li
Tp trung duy tu, bo dng, sa cha, nõng cp cỏc cụng trỡnh thu li
hin cú khai thỏc ht cụng sut theo thit k; hon thnh xõy mi h thng
kờnh mng theo quy hoch n nh din tớch gieo cy lỳa 2 v v nc ti
cho vựng rau - mu, gm:
+ u t xõy dng 5,23 km kờnh mng;
+ Xõy mi trm bm Xuõn Trng, Cõy th gn vi kờnh mng;
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
24
QHXD nông thôn mới QHXD xã Ôn Lơng - huyện Phú Lơng - tỉnh Thái Nguyên
+ Tu sa, no vột kờnh Vai Chu.
ng thi t thy li tng 1,22 ha cho cỏc mc ớch khỏc.
+ t c s vn hoỏ
Bo v phỏt huy giỏ tr di sn vn hoỏ, truyn thng vn hoỏ gn vi cnh
quan mụi trng sinh thỏi. Trong thi k xõy dng cỏc cụng trỡnh sau:
Trung tõm VH-TDTT xó tng vi din tớch 0,3 ha.
+ t c s y t
Trong thi k t c s y t gi nguyờn :trm y t xó vi din tớch 0,16 ha.
+ t c s giỏo dc o to
Trong thi k t giỏo dc o to tng phc v cho cỏc mc ớch sau:
- M rng trng MN ễn Lng vi din tớch 0,35ha tng thờm 0,17 ha.
+ t c s th dc th thao

Trong thi k quy hoch, t c s th dc th thao tng phc v cho cỏc
mc ớch sau:
- Xõy dng sõn th dc th thao ti trung tõm xó vi din tớch 0,9 ha.
- Xõy dng nh vn húa cho 01 thụn vi din tớch 0,03 ha.
- Xõy dng sõn búng ỏ cho 06 thụn vi din tớch 1,8 ha.
Trong k quy hoch t c s th dc th thao tng 2,83 ha.
+ t ch
Trong thi k t ch tng phc v cỏc mc ớch: m rng vi din tớch
3000m2. V quy hoch mi thờm 02 ch xộp ti xúm Cõy Th v xúm m
Rum.
Trong k quy hoch t ch tng vi din tớch 0,8 ha.
5.1.3. D bỏo t cha s dng
Trong thi k t cha s dng gim cho cỏc mc ớch xõy dng h tng
vi din tớch 7,82 ha.
5.1.4. D bỏo nhu cu t khu du lch
- Trong thi k t xõy dng h du lch sinh thỏi khu vc xúm Thõm ụng,
Bn Cỏi vi din tớch tng 190 ha.
Công ty cổ phần t vấn xây dựng và phát triển hạ tầng Miền Bắc
25

×