Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

GA tuần 20 anh day

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.52 KB, 22 trang )

Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

TUẦN 20
Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010

Tiết 1: Chào cờ

Tiết 2 +3: Học vần
BÀI 81: ach
A, Mục tiêu:
- Đọc được : ach, cuốn sách; từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
- Thái độ: GD hs tính tự giác, tích cực tham gia vào học tập ở lớp ở nhà.
- TCTV: đọc nhiều lần bài thơ ứng dụng.
B, Đồ dùng dạy học .
- Bộ chữ thực hành, tranh trong sgk.
C, Hoạt động dạy học
ND-TG HĐ-DH HĐ-HS
I/ Ôn định t/c
1 phút
II/ Kiểm tra bài
cũ: 3 - 4 p
III/ Bài mới:35’
1/ GTB:
2/ Dạy vần:

- Y/cầu lớp trưởng báo cáo sĩ số
h/s
- Yêu cầu h/s đọc bài 80


- Nhận xét cho điểm
Giới thiệu bài theo nội dung bài
học.
Ghi bảng: ach
a, Nhận diện vần
- Ghi bảng: ach
- HD hs đánh vần đọc trơn
a-ch-ach/ach
- YC hs ghép vần ach
- Có vần ach rồi muốn có tiếng
sách ta phải thêm âm gì? dấu
thanh gì vào vần ach
- YC hs ghép tiếng sách
- Ghi bảng: sách
- 2 H/sinh đọc
- Nghe, quan sát.
- Vần ách được tạo ra từ a và
ch
Nhìn bảng phát âm
a-ch-ach/ach
( Đọc ĐT-CN)
Thực hiện
TL: ta phải thêm âm s và dấu
sắc vào vần ach
Thực hiện
Đọc cn- đt
Sờ-ach- sach-sắc sách/sách
Giáo án lớp 1
173
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:

Lương Văn Dần

Luyện viết

Đọc từ ngữ
ứng dụng:
3, Luyện tập
a, Luyện đọc

b, Luyện viết

c, Luyện nói

d, Đọc sgk
4 - Củng cố-
- Cho hs qs tranh cuốn sách và
hỏi: đây là cái gì?
- Ghi bảng: cuốn sách
- HD và viết mẫu. Nêu qui trình
viết.
Theo dõi chỉnh sửa
- Ghi bảng:
viên gạch kênh rạch
sạch sẽ cây bạch đàn
- Đọc mẫu + giải nghĩa từ ứng
dụng
Tiết 2

- Cho hs đọc lại toàn bài tiết 1
- Theo dõi chỉnh sửa

- Đọc bài ứng dụng
+ Cho hs qs tranh minh họa chốt
lại câu ứng dụng ghi bảng:
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
Phải giữ sạch đôi tay
Bàn tay mà dây bẩn
Sách, áo cũng bẩn ngay.
- Theo dõi chỉnh sửa
- Mời HS đọc lại câu ứng dụng
- Nhận xét ghi điểm
- Đọc mẫu
- Nhắc lại cách viết hd hs viết bài
vào vở
- Theo dõi uốn nắn
- Cho hs qs tranh và gợi ý hs nêu
tên chủ đề
- Bạn nhỏ đang làm gì? (bạn nhỏ
đang sắp xếp giữ gìn sách vở)
- YC hs thảo luận
- Mời một số hs trình bày trước
lớp
Gọi hd cn đọc bài trong sgk, nghe
nhận xét
- Đọc ĐT-CN.
- Viết bài vào bảng con: ach,
cuốn sách
Đọc thầm và tìm tiếng mới
-Đọc phân tích tiếng mới
- Đọc lại toàn bài tiết 1
- Đọc bài ứng dụng

( cn- nhóm-lớp)
Qs nhận xét
Đọc thầm và tìm tiếng mới
Đọc phân tích tiếng mới
Đọc CN-ĐT.
- Nghe.
- Viết bài vào vở tập viết.
Giữ gìn sách vở
Thảo luận theo cặp
Hỏi đáp trước lớp
Giáo án lớp 1
174
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

dặn dò
3 phút.
- HD hs đọc bài trong sgk
- Hệ thống lại bài
- Dặn hs về nhà làm bài 1 - 2
trong vở bài tập
- Xem trước bài 82
- Đọc ĐT- CN
- Lắng nghe.

TIẾT 4: TỰ NHIÊN- XÃ HỘI
AN TOÀN ĐI TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
A - Mục tiêu:
- Xác định được 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học.
- Quy định về đi bộ trên đường

- Tránh một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học
- Đi bộ trên vỉa hè lề đường
- Có ý thức chấp hành về qui định trật tự an tòan giao thông
B - Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh đã sưu tầm về những tai nạn cụ thể đã xảy ra đối với các em nhỏ
ngay sở trong nhà.
C - HĐ dạy học:
ND-TG HĐ của GV HĐ củaHS
I - KTBC
II - Bài mới:
1 - GTB:1-2p
2, HĐ1: Thảo
luận tình huống
10 phút.
3, HĐ2: Quan
sát tranh.
10 phút.
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng.
- Chia nhóm cho hs thảo luận câu
hỏi gợi ý trong sgk
- Gọi đại diện nhóm trả lời
KL: Để tránh xảy ra các tai nạn
trên đường mọi người phải chấp
hành những qui định về trật tự an
toàn giao thông, chẳng hạn như,
không được chạy lao ra đường,
không được bám bên ngoài ô tô,
không được thò chân tay, đầu ra
ngoài khi đang ở trên phương tiện

giao thông
- HD hs qs tranh, hỏi và trả lời câu
hỏi với bạn
+ Đường ở tranh 1 khác gì
tranh thứ hai( trang 43 sgk)
+ Người ở tranh 1( trang 43 sgk)
- Nghe, quan sát.
Thảo luận theo nhóm
đại diện các nhóm báo cáo
trước lớp
Nghe, ghi nhớ
Hỏi đáp theo cặp
- Trả lời trước lớp
- Nghe, ghi nhớ
Giáo án lớp 1
175
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

4 - HĐ3: Trò
chơi đèn xanh
đèn đỏ
10 phút.
5 - Củng cố
dặn dò
3 phút.
đi ở vị trí nào trên đường?
+ Người ở tranh 2( trang 43 sgk)
đi ở vị trí nào trên đường?
- Gọi một số hs trả lời câu hỏi

trước lớp
KL: Khi đi bộ trên đường không
có vỉa hè, cần phải đi sát mép
đường bên tay phải của mình, còn
trên đường có vỉa hè thì người đi
bộ phải đi trên vỉa hè
- HD hs biết các qui tắc đèn hiệu
+ Khi đèn đỏ sáng: Tất cả các xe
cộ và người đi lại đều phải dừng
lại đúng vạch qui định
+ Khi đèn xanh sáng người và xe
cộ được phép đi qua
- GV kẻ một ngã tư đường phố
cho một số hs đóng vai đèn
hiệu( có hai tấm bìa màu xanh
màu đỏ) và một số hs đòng vai
người đi bộ một số hs khác đóng
vai xe máy ô tô( đeo trước ngực
tấm bìa vẽ xe máy ô tô)
- Đưa ra luật: Nếu ai vi phạm luật
sẽ bị phạt bằng cách nhắc lại qui
tắc đèn tín hiệu hoặc qui định về
đi bộ trên đường
- Hệ thống bài
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn hs về nhà học bài
Qs nghe
Thực hiện đi lại trên đường
theo đèn hiệu
- Lắng nghe.


Tiết 5: Đạo đức
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (tiết 2)
A/ Mục tiêu :
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy cô giáo.
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- HSK-G: Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo.
- Giáo dục h/s biết lễ phép, vâng lời thầy cô giáo.
B/ Đồ dùng dạy học
- VBT đạo đức 1+ bút chì màu
- Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em
Giáo án lớp 1
176
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

C/ Các HĐ-DH
ND-TG HĐGV HĐHọc
I, KTBC
II, Bài mới
1/ G.T bài: 1 p
HĐ 1: Làm bài
tập 3
10 phút
HĐ2: Làm bài
tập 4
10 phút
HĐ3: Múa hát
về chủ đề lễ
phép vâng lời

thầy cô giáo
10 phút.
III/ Củng cố
dặn dò
3 - 4 phút.
- GT ghi đầu bài lên bảng
- Gọi 1 số hs kể trước lớp, lớp trao đổi
- GV kể một số tấm gương các bạn trong lớp
- HD hs thảo luận nhóm, yc hs thảo luận câu hỏi
sau:
+ Em sẽ làm gì khi bạn em chưa lễ phép vâng lời
thầy giáo cô giáo
- Mời đại diện nhóm trình bày
KL: khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy
giáo, cô giáo em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và
khuyên bạn không nên làm như vậy
- HD hs múa hát bài những em bé ngoan
- HD hs học thuộc 2 câu thơ cuối bài trong sách
đạo đức
- Mời 1 hs đọc lại 2 câu thơ
- Hệ thống lại bài
- Nhận xét tiết học, dặn hs vận dụng vào bài học,
liên hệ thực tế
- Nghe
Nhận xét
Thảo luận
Các nhóm trình
bày trước lớp
- Thực hiện
Đọc đt 2 câu thơ

cuối bài
1- 2 hs đọc 2 câu
thơ
____________________________________________
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
Tiết 1 +2: Học vần
BÀI 82: ich - êch
A/ Mục tiêu:
- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ ngữ và câu thơ ứng dụng.
- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch .
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
- Thái độ: GD hs tính tự giác, tích cực tham gia vào học tập ở lớp ở nhà
- TCTV: Bài thơ ứng dụng.
B/ Đồ dùng dạy học: Bộ ghép vần tiếng việt, tranh trong sách giáo khoa.
C/ Các hoạt động dạy học:
ND-TG HĐ-DH HĐ-HS
Giáo án lớp 1
177
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

I/ KTBC
(2-3’)
II/ Bài mới
(36-37’)
1, G.t.b:
2, Dạy vần
a, Nhận diện
vần: ich
b, Vần êch

c ,Viết
d, Đọc từ ngữ
ứng dụng
3, Luyện tập
30 phút.
a ,Đọc câu
- Yêu cầu h/s đọc bài 81
- Nhận xét cho điểm
Tiết 1:
- Hôm nay chúng ta học vần : ich, êch
Ghi bảng :ich, êch
Viết lên bảng: ich
- So sánh ach với ich
- Đánh vần ,đọc trơn i-ch/ich/ich
- Viết bảng: lịch
Y/C HS phân tích.
- Cho hs QS tranh và cho biết: Đây là
gì?
- Viết bảng: tờ lịch
- Cách tiến hành tương tự : ich
? vần ich – êch có gì giống và khác
nhau?
- NX
- HD viết mẫu
- Viết bảng
vở kịch mũi hếch
vui thích chênh chếch
- Đọc thầm gạch chân các tiếng có
chứa vần mới trên bảng: kịch, thích,
hếch, chếch

- Giải nghĩa từ: từ ứng dụng bằng đặt
từ trong câu
Tiết 2
- Cho hs đọc lại vần tiếng, từ khoá, từ
- 2 học sinh đọc.
- Vần ich được tạo nên từ: i
và ch
+ Giống nhau:Kết thúc
bằng ch
+ Khác nhau:ich bắt đầu
bằng i
- Đánh vần phân tích lịch
(âm l đứng trước vần ich
đứng sau dấu nặng đặt dưới
i)
- QS - NX
đây là tờ lịch
- Đọc trơn: ich
lịch
Tờ lịch
- Giống nhau kết thúc bằng
ch
Khác nhau: êch bắt đầu
bằng ê
- Viết bảng con
Ich, lịch, êch, ếch
- Nghe
Đọc tiếng từ ngữ ứng dụng
(cn-đt)
NX

- Đọc lại bài ở tiết 1(CN-
Giáo án lớp 1
178
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

ứng dụng
Đọc bài
trong sgk
b, Luyện viết
c, Luyện nói
IV/ C
2
- D
2

ngữ ứng dụng, theo dõi chỉnh sửa.
- Cho hs QS-NX tranh minh hoạ cho
câu ứng dụng trong SGK.
- HD đọc toàn bài trong sgk.
Tôi là chim chích
Nhà ở canh chanh
Tìm sâu tôi bắt
Cho chanh quả nhiều.

- Đọc mẫu- chỉnh sửa
Yêu cầu học sinh đọc bài trong sgk.
Nhắc lại cách viết.
Theo dõi uốn nắn.
- Cho hs xem tranh, cho biết chủ đề

luyện nói: Chúng em đi du lịch.
Cho hs thảo luận.
- Mời cặp hs trình bày trước lớp.
- Chỉ bảng cho hs theo dõi và đọc theo.
- Nhận xét chung tiết học.
- Dặn hs về nhà ôn lại bài đọc và bài
viết ở nhà.
ĐT)
Qs-nx
- Đọc thầm câu ứng dụng
tìm tiếng có vần mới học :
- Đọc trơn câu ứng dụng
(cn-đt).
- Nghe, 2 học sinh đọc.
Luyện đọc toàn bài trong
sgk.
Viết vào vở tập viết theo cỡ
chữ mẫu.
- Nói theo chủ đề.
Luyện nói theo cặp.
Đọc ĐT toàn bài.
- Lắng nghe.

Tiết 3: Toán
PHÉP CỘNG DẠNG 14+3
A, Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm ( dạng 14+3).
- Làm BT 1 (cột 1, 2, 3); BT2 (cột 2, 3); BT 3 (phần 1).
- HS K- G làm thêm phần còn lại.
- Rèn kĩ năng viết số đơn vị thẳng cột với số đơn vị.

- GD: hs tính chính xác biết vận dụng vào bài học để tính nhẩm trong thực tiễn
khi tính.
- TCTV: Đọc phép tính.
B/ Đồ dùng dạy học: - Que tính
C/ HĐ-DH
ND-TG HĐ-DH HĐ-HS
I/ K.T bài cũ:
3 phút
II: Bài mới
1/ G.T bài
2 phút.
Yêu cầu h/s viết số 16, 17, 18, 19,
20.
Nhận xét cho điểm.
Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
- 2 H/sinh t/hiện
Nghe, quan sát.
Giáo án lớp 1
179
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

2, GT cách
làm tính cộng
dạng 14+3
15 phút.
3, Thực hành:
Bài 1 (108)
5 phút,


Bài 2: 108
5 phút
Bài tập 3
(108)
5-7 phút
III/Củng cố
dặn dò:
3 phút
bảng.
- HD hs lấy 14 que tính rồi lấy
thêm 3 que tính nữa rồi hỏi: tất cả
có bao nhiêu que tính?
14 4 cộng 3 bẳng 7
+ 3 viết 7
17 hạ 1 viết 1
14 +3 =
- HD thực hiện phép tính theo 2
bước
Bước 1: Đặt tính thẳng cột
Bước2: tính từ phải sang trái)
- Gọi HS nêu Y/C BT- Y/c Làm
bài. HSKG: thêm cột 4 + 5
- Quan sát giúp đỡ h/s.
Tính. (HSKG: thêm cột 1)
12+3 = 13+6= 12+1 =
13+0= 10+0= 15+0=
Hd hs tính nhẩm
Lưu ý một số cộng với 0 bằng
chính nó
Điền số thích hợp vào ô trống

(HSKG: thêm phần 2)
14
1 2 3 4 5
15
13
6 5 4 3 2 1
19
Hd hs tính nhẩm
- Hệ thống lại bài
- Y/c hs về nhà làm bài tập 1, 2, 3
trong vở bài tập toán
Thực hiện trên que tính
Trả lời có tất cả 17 que tính
Nhắc lại 4 cộng 3 bằng 7 viết 7
Hạ 1 viết 1
- 1 HS nêu.
- Thực hiện bảmg con.

Nêu yc bài
Thực hiện
12+3 = 15 12+1 = 13

Nêu yc bài
Thực hiện
14+2 =16
14+3 =17

- Nghe,

Tiết 4: Thủ công:

GẤP MŨ CA LÔ (tiết 2)
A - Mục tiêu:
- H/s biết cách gấp cái mũ ca nô bằng giấy
- Gấp được mũ ca nô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
- HSK tay: Gấp được mũ ca lô bằng giấy thẳng, phẳng.
Giáo án lớp 1
180
+
+
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

- Gd h/sinh biết yêu qui sản phẩm làm ra.
B - Đồ dùng dạy học:
- 1 chiếc mũ ca nô bằng giấy màu có kích thước lớn. Qui trình gấp.
- 1 tờ giấy màu hình vuông to
C- Hoạt động dạy học:
ND - TG HĐ dạy HĐ học
I- KTBC: 2 phút
II- Bài mới:
30 phút
1 - G. thiệu bài:
2 - Thực hành
- HD mẫu
- Thực hành:
III - Củng cố -
dặn dò
3 phút
KT sự chuẩn bị của hs
- G.thiệu và ghi đầu bài lên bảng.

- Nhắc lại các bước để hs nhớ lại qui trình
gấp mũ ca nô
+ Đặt giấy vuông mặt màu úp xuống(H.2)
+ Dùng tay miết nhẹ H.3
+ Gấp đôi hình H.3 được hình H.4
+ Lật H.4 Được hình H.5
+HD tiếp được hình H.6
+ HD gấp nhọn dần về (H7) miết nhẹ được
(H8)
+ Lật h8 được(h9) được (h10)
- HD h/s thực hành
- HD h/s trang trí bên ngoài cho đẹp
- QS uốn nắn
- HD h/s đánh giá nhận xét sản phẩm
- Hệ thống lại bài
- Dặn h/s mang giấy thủ công để học giờ sau
- Nghe, quan sát.
Qs nhận xét
Theo dõi
Thử gấp mũ ca nô
trên giấy nháp
- Thực hành
- Trưng bày sản
phẩm
____________________________________________
Thứ tư ngày 29 tháng 12 năm 2010
Tiết 1+2: Học vần
BÀI 83: ÔN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Học sinh đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77- 83

- Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77- 83
- Nghe và kể được một đoạn truyện theo tranh kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng
vàng.
Giáo án lớp 1
181
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

TCTV: Đọc ở bài ôn, từ ngữ, câu ứng dụng.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh minh hoạ từ ngữ và câu ứng dụng
- Bảng ôn
III, Các HĐ-DH
ND-TG HĐ-DH HĐ-HS
I/ Ổn định
tổ chức: 1
phút.
II, KTBC
2-3’
III, Bài
mới
1/ GTB:
1 phút.
2, Ôn tập
a, Các chữ
và vần đã
học.
10-15
phút
b, Đọc từ

ngữ ứng
dụng
6 - 8 phút.
c , Viết
10 phút.
3, luyện
tập:
a/ luyện
đọc
12 phút.
- Yêu cầu học sinh b/c sĩ số .
Yêu cầu học sinh đọc bài 82
- Nhận xét cho điểm.
Tiết 1:
Hôm nay chúng ta học bài ôn tập các vần có
âm cuối c, ch.
- GV đính bảng ôn.
- GV cho hs đọc 13 vần trong bảng ôn lưu ý
các vần có âm đôi: uôc, iêc, ươc
- Viết 3 từ ứng dụng lên bảng :
Thác nước chúc mừng ích lợi
- GV giải thích nghĩa từ: (thác nước), (chúc
mừng) bằng tranh và lời giải thích từ kì diệu
bằng cách đưa vào câu
- Viết mẫu: Thác nước ích lợi
- NX sửa lỗi cho hs
Tiết 2
- Cho hs đọc lại bảng ôn và từ ngữ ứng dụng
Đọc bài thơ ứng dụng trong sgk
- Cho hs qs tranh minh họa bài thơ

Đi đến nơi nào
Lời chào đi trước
Lời chào dẫn bước
Chẳng sợ lạc nhà
Lời chào kết bạn
Con đường bớt xa.
- Đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc.
- Lớp trưởng b/c
- 2 học sinh đọc.
- Nghe, quan sát.
- Đọc ( CN-nhóm –lớp)
- Đọc thầm từ :tìm tiếng
có chứa vần ôn tập
- Luyện đọc (CN-
ĐT)toàn bài trên bảng
- Viết bảng con

- Đọc (CN-nhóm –lớp)
- QS-NX tranh minh hoạ
đoạn ứng dụng
-Đọc thầm tìm tiếng có
chứa vần mới học
- Đọc trơn đoạn trong bài
Giáo án lớp 1
182
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

b, Luyện
viết :

c, Kể
chuyện :
IV/ Củng
cố – dặn
dò 2-3’
- Yêu cầu học sinh viết vào vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn h/s yếu.
- Yêu cầu h/s đọc tên câu chuyện:
Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.
- Kể lần một bằng lời
- Kể lần 2 kết hợp chỉ vào từng tranh minh
hoạ SGK
Yêu cầu h/s kể.
- Nhận xét bổ xung.
- Chỉ bản ôn cho hs đọc
- NX tiết học
Về nhà học bài
- Viết vào vở tập viết
Thác nước ích lợi
- Hs nghe kể chuyện
- Làm việc theo nhóm
- Mời đại diện thi tài kể
chuyện.
- Đọc toàn bài ĐT

Tiết 3: TOÁN: LUYỆN TẬP
A, Mục tiêu:
- Thực hiện được phép cộng không nhớ trong phạm vi 20; cộng nhẩm dạng
14+3.
- Làm BT 1(cột 1,2,4); BT 2( cột 1,2,4); BT 3(cột 1,3)

- HS K- G làm thêm phần còn lại.
- GD hs tính chính xác –vận dụng vào thực tế.
- TCTV: đọc phép tính.
B, Đồ dùng: Que tính.
C/ Các HĐ-DH:
ND-TG HĐ-DH HĐ-HS
I/ KTBC
2 phút.
II/ Luyện tập
35-36’
Bài 1 (109)
Bài 2: (109)
- Kiểm tra vở bài tập của học sinh.
- Nhận xét.
- Giới thiệu bài và ghi đầu bài lên
bảng.
- Đặt tình rồi tính:
12+3 = 12+7 = 16+3 =
13+4 = 7+2 = 13+6 =
- Giúp hs cổng cố tính chất giao
hoán của phép cộng và quan hệ
giữa phép cộng và phép trừ.
- Hskg làm thêm cột 3
- Tính nhẩm:
15+1 = 10+2 = 13+5 =
18+1 = 12+0 = 15+3 =
- Đặt vở bài tập lên bàn.
- Lắng nghe.
Nêu yc của bài tập
- Thực hiện


12 13 12 7
3 4 7 2
15 17 19 9
Nêu yc của bài
Thực hiện trên bảng con
15+1 = 16 10+2 = 12
Giáo án lớp 1
183
+ +
+
+
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

Bài 3 (109)
Bài 4(109)
III/ Củng cố
dặn dò:
2’
- HD hs tính nhẩm bằng cách
thuận tiện nhất. Yêu cầu h/s đọc
kết quả.
- Hskg làm thêm cột 3
Tính.
10+1+3 = 11+2+3 =
16+1+2 = 12+3+4 =
- HSKG làm thêm cột 2
Nối theo mẫu: HSKG
- HD hs làm bài vào vở bài tập

toán
- Làm mẫu một ý
Hệ thống lại bài
Dặn hs về nhà học bài và làm bài
vào vở bài tập
18+1 = 19 12+0 = 12
Nêu yc của bài và thực hiện
10+1+3 = 14
16+1+2 = 19
11+2+3 = 16
12+3+4 = 19
Nêu yc của bài
Thực hiện vào vở bài tập
- Lắng nghe.

Tiết 4: MĨ THUẬT:
VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI
I. Mục tiêu
- Giúp hs nhận biết về hình khối, màu sắc của quả chuối, vẽ được quả chuối gần
giống với mẫu thực
- HS KG: tô màu mạnh dạn, tạo vẻ đẹp riêng
- GD hs yêu môn vẽ, biết lợi ích của việc ăn chuối
II. Đồ dùng dạy học
- Tranh ảnh các loại quả khác nhau
- Vở TV, bút chì, bút sáp
III. Các HĐ dạy học
ND – TG HĐ của GV HĐ của HS
A. Ổn định
B. Ktra bài cũ
(5’)

C. Bài mới
1. Gthiệu bài (1’)
2. Qsát nxét (3’)
- Kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
- Cho hs qsát tranh ảnh 1 số quả thực để các - Qsát, nxét
Giáo án lớp 1
184
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

3.HD cách vẽ
cách nặn (7’)
4. Thực hành
(15’)
5. Nxét đánh giá
(4’)
D. Dặn dò (2’)
em thấy sự khác nhau về hình dáng và màu
sắc
- GV HD cách vẽ
- Vẽ hình dáng của quả chuối
- Vẽ thêm cuống núm cho giống với quả
chuối hơn
- Có thể vẽ màu quả chuối
+ Màu xanh (quả chuối xanh)
+ Màu vàng (quả chuối đã chín )
* Cách nặn:
- Dùng đất sét mềm, dẻo hoặc đất màu để
nặn

- Trước tiên nặn thành khối hình hộp dài
- Sau đó nặn tiếp cho giống quả chuối
- Nặn thân núm và cuống
- Gv giúp hs hoàn thành bài
- Y/c vẽ vừa với giấy – vở TV
- QSát giúp đỡ những hs còn lúng túng
- HD hs nxét 1 số bài vẽ
- Hình dáng chung có giống quả chuối
không
+ Những chi tiết những đặc điểm, màu sắc
của quả chuối như thế nào?
- Về nhà qsát những quả cây để thấy được
hình dáng, màu sắc. Chuẩn bị cho giờ sau
- Nghe, ghi nhớ
- Thực hành
- Nxét bài của bạn
- Nghe
Ghi nhớ
_______________________________________________
Thứ năm ngày 30 tháng 12 năm 2010
Tiết 1+2: Học vần
BÀI 84: op - ap
A,Mục tiêu:
- Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa xạp ; từ ngữ và câu thơ ứng dụng.
- Viết được: : op, ap, họp nhóm, múa xạp.
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông.
- Thái độ: GD hs tính tự giác,tích cực tham gia vào học tập ở lớp ở nhà
Giáo án lớp 1
185
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:

Lương Văn Dần

- TCTV: dọc nhiều lần bài thơ ứng dụng.
B,Đồ dùng dạy học
Mẫu chữ viết theo qui định hiện hành. Tranh trong sgk.
C,Các HĐ-DH
ND-TG HĐ-DH HĐ-HS
I, KTBC (2-
3’)
II, Bài mới
(36-37’)
1, G.t/b
2, Dạy vần
a, Nhận
diện vần:
op
b ,Vần ap
c ,Viết
Gọi h/s đọc bài 83.
Nhận xét cho điểm.
Tiết 1:
- GT và ghi bảng :op - ap
- GT vần thứ nhất .
Viết lên bảng: op
- Viết bảng: họp
- Cho hs QS tranh và cho biết:
Đây là gì?
- Viết bảng: Họp nhóm
- Cách tiến hành tương tự: op
? vần op – ap có gì giống và khác

nhau?
- Nhận xét.
- HD viết mẫu
-Yêu cầu h/s viết bảng con.
- Viết bảng.
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
- Giải nghĩa từ
- Y/c HS đọc.
2 học sinh đọc.
- Quan sát, nghe.
- Vần op được tạo nên từ :
o và p
- Đánh vần ,đọc trơn o-p/op/op
- Phân tích vần op( âm :o đứng
trước p đứng sau)
- Đánh vần phân tích : họp (âm h
đứng trước vần op đứng sau dấu
nặng đặt dưới o
- Qs- nx
- Đọc trơn: op
họp
họp nhóm
- Giống nhau kết thúc bằng p
Khác nhau: ap bắt đầu bằng a
- Quan sát mẫu.
- Viết bảng con
Nhận xét
- Nghe
- Đọc thầm gạch chân các tiếng có

chứa vần mới trên bảng: Cọp,
góp, nháp, đạp.
- Đọc CN-ĐT
Giáo án lớp 1
186
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

d, Đọc từ
ngữ ứng
dụng


30-32’

3, Luyện tập
a ,Đọc đoạn
ứng dụng
b, Luyện
viết
c, Luyện nói
IV/C
2
-D
2

3 phút
Tiết 2
- Cho hs đọc lại vần tiếng, từ
khoá,

từ ngữ ứng dụng ,theo dõi chỉnh
sửa.
- Cho hs q/s-nx tranh minh hoạ
cho câu ứng dụng trong sgk:
Lá thu vàng xào xạc
Con nai vàng ngơ ngác
Đạp trên lá vàng khô.
- Theo dõi chỉnh sửa
- HD đọc toàn bài trong sgk
- Nhắc lại cách viết
Theo dõi uốn nắn
- Cho hs xem tranh, cho biết chủ
đề luyện nói cho hs thảo luận
- mời cặp hs trình bày trước lớp
- Chỉ bảng cho hs theo dõi và đọc
theo
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn hs về nhà ôn lại bài đọc và
bài viết ở nhà
NX
- Đọc lại bài ở tiết 1(cn-ĐT
Qs-nx
- Đọc thầm đoạn ứng dụng tìm
tiếng có vần mới học :
- Đọc trơn đoạn ứng dụng (cn-đt)
Luyện đọc toàn bài trong sgk
- Viết vào vở tập viết theo cỡ chữ
mẫu
- Nói theo chủ đề Chóp núi, ngọn
cây, tháp chuông.

Luyện nói theo cặp


- Đọc ĐT toàn bài
- Lắng nghe.

Tiết 3: Toán
PHÉP TRỪ DẠNG 17- 3
A, Mục tiêu:
- Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20; Biết trừ nhẩm dạng 17-3.
- Làm BT1(a); BT2(cột 1,3); BT 3 Phần 1.
- HSKG: làm thêm phần còn lại.
- GD: hs tính chính xác biết vận dụng vào bài học để tính nhẩm trong thực tiễn
khi tính.
- TCTV: Nêu cách thực hiện phép trừ.
B,Đồ dùng dạy học:
-Que tính
C,HĐ-DH:
ND-TG HĐ-DH HĐ-HS
Giáo án lớp 1
187
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

I/ KTBC
1 phút
II/ Bài mới
1 phút
1, GT cách
làm tính cộng

dạng 17- 3
15-18 phút.
2, Thực hành
Bài 1 (110)
5 phút
Bài 2 (110)
5 phút
Bài tập 3
(110)
6-8 phút
III/ Củng cố
dặn dò
2-3 phút.
- Kiểm tra vở bài tập của học
sinh.
- Giới thiệu bái và ghi đầu bài
lên bảng.
- HD hs lấy 17 que tính ròi tách
ra làm 2 phần từ 7 que tính rời
tách ra 3 que rồi hỏi: còn lại bao
nhiêu que tính bao nhiêu que
tính?
17 7 trừ 3 bẳng 4
3 viết 4
17 hạ 1 viết 1
17 -3 =
- HD thực hiện phép tính theo 2
bước
Bước 1: Đặt tính thẳng cột
Bước2: tính từ phải sang trái

Tính (HSKG làm thêm phần còn
lại)
Nhận xét chữa bài.
Tính (HSKG làm thêm phần còn
lại)
12 - 1 = 14 - 1 =
14 - 0 = 19 - 8 =
17 - 5= 18 - 0=
Hd hs tính nhẩm
Lưu ý một số trừ với 0 bằng
chính nó
- Điền số thích hợp vào ô trống
16
1 2 3 4 5
15
- HSKG:
19
6 3 1 7 4
13
Hd hs tính nhẩm
Hệ thống lại bài
Yc hs về nhà làm bài tập 1, 2, 3
trong vở bài tập toán
- Nghe, Quan sát.
Thực hiện trên que tính
Trả lời có tất cả 17 que tính
Nhắc lại 7 trừ 3 bằng 4 viết 4
Hạ 1 viết 1
- Nghe, quan sát.
Nêu yc bài

Thực hiện
- Nêu yc bài
Thực hiện
12-1 = 11 14-0 = 14
14 -1 = 13 19-8 = 11
17 -5= 12 18-0= 18
- Nêu yc bài
Thực hiện
16-2 =14
16-3 =13

- Lắng nghe.

Tiết 4: THỂ DỤC
Giáo án lớp 1
188
-
-
-
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

BÀI THỂ DỤC TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG
I, Mục tiêu:
- Biết cách thực hiện 2 ĐT vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung.
- Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ.
- GD HS tích cực tự giác tập thể dục.
II,Địa điểm ,phương tiện .
- Trên sân tập sạch sẽ gọn gàng, kẻ sân chơi

III,ND-PP:
Nội dung Định lượng Phương pháp
1, Phần mở đầu:
- GV nhận lớp ,phổ biến nội dung yc
giờ học.
+ cho hs đứng tại chỗ vỗ tay và hát
+ Cho hs chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng
dọc ở trên sân trường
+ Cho hs đi thường theo vòng tròn hít
thở sâu
- Trò chơi diệt con vật có hại
2, Phần cơ bản:
- Ôn 2 động tác vươn thở và tay
- Cho hs thực hiện 2 động tác
+ Học động tác chân
- HD và yc cầu hs điểm số theo tổ
- Làm mẫu động tác chân
- Thực hiện động tác chân theo mẫu
- Cho hs thực hiện theo tổ
- Trò chơi nhẩy ô tiếp sức.
3, Phần kết thúc:
- Cho hs đi đứng vỗ tay hát.
- Trò chơi hồi tĩnh( do gv chọn)
- GV cùng hs hệ thống bài học
- Nhận xét giờ học giao bài tập về nhà
5-7’
18-22’
4-6’
x x x x x
x x x x x

GV

GV
x x
x x
x x
x x
x x
x x x x x
x x x x
GV
_____________________________________________

Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
Tiết 1+2: Học vần
Giáo án lớp 1
189
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

BÀI 85: ăp - âp
A, Mục tiêu:
- Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ ngữ và câu thơ ứng dụng.
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập,
- Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: trong cặp sách của em .
- Thái độ: GD hs tính tự giác,tích cực tham gia vào học tập ở lớp ở nhà
- TCTV: Bài thơ ứng dụng.
B, Đồ dùng dạy học:
- Tranh trong sgk, Bộ ghép vần tiếng việt.
C, Các HĐ-DH

ND-TG HĐ-DH HĐ-HS
I - KTBC
(2-3’)
II-Bài mới
(36-37’)
Tiết 1:
1, GTB
2, Dạy vần
a - Vần ăp
b ,Vần âp
c , Viết
- Yêu cầu h/s đọc bài 83
- Nhận xét cho điểm.
- Hôm nay chúng ta học vần: ăp-
âp
Ghi bảng :ăp - âp
- GT vần thứ nhất .
Viết lên bảng: ăp
- Viết bảng: bắp
Đánh vần phân tích
- Cho hs QS tranh và cho biết
:Đây là cái gì?
- Viết bảng: Cải bắp
- Cách tiến hành tương tự: ăp
? vần ăp – âp có gì giống và khác
nhau?
- NX
- HD viết mẫu : ăp, âp, cải bắp, cá
mập.
- Quan sát, giúp đỡ h/s yếu.

2 h/s đọc.
- Nghe, quan sát.
-Vần ăp được tạo nên từ :ă và p
- Đánh vần ,đọc trơn ă-p/ăp/ăp
- Phân tích vần ăp( âm :ă đứng
trước p đứng sau): bắp (âm b
đứng trước vần ăp đứng sau dấu
sắc đặt trên ă
- QS-NX
đây các bạn đang họp nhóm
- Đọc trơn: ăp
bắp
cải bắp

- Giống nhau kết thúc bằng p
Khác nhau: âp bắt đầu bằng â
- Viết bảng con
Nhận xét
Giáo án lớp 1
190
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

d, Đọc từ
ngữ ứng
dụng

(30-32’)
3, Luyện
tập

Đọc câu
ứng dụng
Đọc bài
trong sgk
* Luyện
viết
*Luyện nói
4- C
2
-D
2

2’
- Viết bảng
Gặp gỡ Tập múa
Ngăn nắp Bập bênh
- Giải nghĩa từ
- Yêu cầu h/s đọc.
Tiết 2
- Cho hs đọc lại vần tiếng ,từ
khoá, từ ngữ ứng dụng ,theo dõi
chỉnh sửa
- Cho hs q/s tranh minh hoạ cho
câu ứng dụng trong sgk.
Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
Chuồn bay cao
Mưa rào lại tạnh.
Theo dõi chỉnh sửa
- HD đọc toàn bài trong sgk

- Nhắc lại cách viết
Theo dõi uốn nắn
- Cho hs xem tranh, cho biết chủ
đề luyện nói cho hs thảo luận
- mời cặp hs trình bày trước lớp
- Chỉ bảng cho hs theo dõi và đọc
theo
- Nhận xét chung tiết học
- Dặn hs về nhà ôn lại bài đọc và
bài viết ở nhà
-Quan sát.
- Đọc thầm gạch chân các tiếng có
chứa vần mới trên bảng: Gặp,
ngăn, tập, bập.
Đọc tiếng từ ngữ ứng dụng (cn-đt)
NX
- Đọc lại bài ở tiết 1(cn-ĐT
- Qs-nx
- Đọc thầm câu ứng dụng tìm
tiếng có vần mới học :
- Đọc trơn câu ứng dụng (cn-đt)
- Nghe,
- Luyện đọc toàn bài trong sgk
- Viết vào vở tập viết theo cỡ chữ
mẫu
Nói theo chủ đề
Luyện nói theo cặp
- Đọc ĐT toàn bài
- Nghe.


Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP (tr.111)
A, Mục tiêu:
- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17-3.
- Làm BT 1; BT 2 (cột 2, 3, 4); BT3 (dòng 1).
- HSK- G thực hiện thêm phần còn lại.
- GD hs tính chính xác –vận dụng vào thực tế.
- TCTV: Đọc ở bài tập 1, 2
B, Đồ dùng
Giáo án lớp 1
191
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

- Que tính
C, Các HĐ-DH
ND-TG HĐ-DH HĐ-HS
I/KTBC: 2
phút
II/ Bài mới:
1/ Giới thiệu
bài
2/ Luyện tập
34-35’
Bài 1 (111)
Bài 2 (111)
Bài 3 (109)
Bài 4(109)
III/ Củng cố
dặn dò:

2’
- Kiểm tra vở bài tập của học
sinh.
- Giới thiệu và ghi đầu bài lên
bảng.
Đặt tình rồi tính:
14-3 = 17-5 = 19-2 =
16-5 = 17-2 = 19-7 =
- Giúp hs củng cố tính chất
giao hoán của phép cộng và
quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ
- Yêu cầu học sinh đọc kêt
quả.
Tính nhẩm: (HSKG: làmthêm
cột 1)
14-1 = 15-4 = 15-3 =
15-1 = 19-8 = 15-2 =
- HD hs tính nhẩm bằng cách
thuận tiện nhất
Tính: (HSKG: làm thêm dòng
2)
12+3-1 = 17-5+2 =
15-3-1 =
Nối theo mẫu. HSKG
- HD hs làm bài vào vở bài
tập toán.
- Làm mẫu một ý.
- Hệ thống lại bài.
dặn hs về nhà học bài và làm

bài vào vở bài tập.
- Nghe, quan sát.
- Nêu yc của bài tập
- Thực hiện
14 17 19 17

-
3
-
5
-
7
-
2
11 12 12 15
- Đọc CN
Nêu yc của bài
- Thực hiện trên bảng con
15-1 = 14 15-2 = 13
14-1 = 13 15-3 = 12
- Nêu yc của bài và thực hiện
12 + 3 - 1 = 14
17 - 5 + 2 = 14
15 - 3 - 1 = 11
- Nêu yc của bài
Thực hiện vào vở bài tập
- Lắng nghe.

Tiết 4: ÂM NHẠC
ÔN TẬP BÀI HÁT: BẦU TRỜI XANH

Giáo án lớp 1
192
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

I. Mục tiêu
- Giúp hs hát đúng giai điệu và đúng lời ca bài hát. Biết một vài động tác phụ
hoạ và phân biệt được âm thanh cao, thấp
- HSKG: thuộc lời bài hát, hát đúng giai điệu kết hợp một vài động tác phụ hoạ
nhanh chính xác
- GD hs yêu môn hát, hát đúng giai điệu, tự nhiên khi biểu diễn bài hát
II.Đồ dùng dạy học
- Lời bài hát, thanh phách
III. Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A. Ôn định
B. Ktra bài cũ
(3’)
C. Bài mới
1. Gthiệu bài (2’)
2. HĐ1: ôn lại bài
hát (8’)
3. HĐ2: hát kết
hợp vận động
(20’)
HĐNGLL: tổ
chức dọn vệ sinh
xung quanh
trường
D. Củng cố dặn

dò (3’)
- Cho hs hát lại bài: “Bầu trời xanh”
- Nxét khen ngợi
Trực tiếp – ghi đầu bài
- GV hỏi bài hát này nhạc và lời của ai?
- Gv bắt nhịp cho hs hát
- Nxét sửa sai
- HD biểu diễn trước lớp
- HD hs vỗ tay theo tiết tấu lời ca
- Gõ phách theo lời ca
- HD hát kết hợp vận động phụ hoạ
- Nxét khen ngợi
- Gv hát lại bài hát cho hs nghe
- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho từng nhóm
(Yêu cầu: đảm bảo an toàn, sạch sẽ, làm việc
có khoa học)
- Nhận xét, tuyên dương
- Nxét giờ học
- Dặn hs về hát lại bài hát
- Chuẩn bị bài sau
- Hát
- 1 hs hát
- Hs hát 3 – 4 lần
- HS vừa gõ vừa
hát theo tiết tấu
phách
- Thực hiện
- Thực hiện
- Nghe
- Nghe

- Ghi nhớ
__________________________________________________________________________________
Giáo án lớp 1
193
Trường Tiểu học Ngàm Đăng Vài GV:
Lương Văn Dần

Giáo án lớp 1
194

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×