Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
TUẦN 26:
Thứ Hai ngày 28 tháng 2 năm 2011
Tập đọc:
BÀN TAY MẸ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương
- Hiểu ND bài: Tình cảm và sự biết ơn me của bạn nhỏ
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk
II. Đồ dùng:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
-Bộ chữ của GV và học sinh.
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Bài cũ: Hỏi bài trước.
- Gọi 2 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi trong bài.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
* GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và viết tên bài .
a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ
nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
b) Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong
bài, GV gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
Yêu nhất ,nấu cơm.
Rám nắng,Xương xương
- HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Giảng từ: Rắm nắng: Da bị nắng làm cho đen lại.
Xương xương: Bàn tay gầy.
c) Luyện đọc câu:
?- Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
?- Khi đọc hết câu ta phải làm gì?
- Gọi HS đọc trơn câu theo cách: mỗi em tự đọc
nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp tục với các câu
sau. Sau đó GV gọi 1 HS đầu bàn đọc câu 1, các em
khác tự đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại.
d) Luyện đọc đoạn:
- Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp nhau, mỗi lần
xuống dòng là một đoạn.
- Đọc cả bài.
Luyện tập:
* Ôn các vần an, at.
- Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài1:
- Tìm tiếng trong bài có vần an ?
- Học sinh nêu tên bài trước.
- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
- HS khác nhận xét bạn đọc bài và trả lời các
câu hỏi.
- Nhắclại tên bài.
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện
nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- 5, 6 em đọc các từ khó trên bảng, cùng GV
giải nghĩa từ.
- Học sinh nhắc lại.
- Có 3 câu.
- Nghỉ hơi.
- HS lần lượt đọc các câu theo y/c của GV.
- Các HS khác theo dõi và nhận xét bạn đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa các
nhóm.
- 2 em, lớp đồng thanh.
Bàn,
Đọc mẫu từ trong bài (mỏ than, bát cơm)
1
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
Bài 2:
- Tìm tiếng ngoài bài có vần an, at ?
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện đọc:
- Hỏi bài mới học.
- Gọi HS nối tiếp nhau đọc 2 đoạn văn đầu, cả lớp
đọc thầm lại và trả lời các câu hỏi:
?- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?
?- Hãy đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với
đôi bàn tay mẹ?
- Nhận xét học sinh trả lời.
- Gọi học sinh thi đọc diễn cảm toàn bài văn.
* Luyện nói:
- Trả lời câu hỏi theo tranh.
- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- Gọi 2 HS đứng tại chỗ thực hành hỏi đáp theo mẫu.
Các câu còn lại HS xung phong chọn bạn hỏi đáp.
5. Củng cố:
- Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã
học.
6. Nhận xét dặn dò: Giáo dục các em yêu quý, tôn
trọng và vâng lời cha mẹ. Học giỏi để cha mẹ vui
lòng.
- Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- Đại diện 2 nhóm thi tìm tiếng có mang vần
an, at.
- 2 em.
- Bàn tay mẹ.
- 2 em.
- Mẹ đi chợ, nấu cưm, tắm cho em bé, giặt
một chậu tã lót đầy.
- Bình yêu lắm … 3 em thi đọc diễn cảm.
- Học sinh rèn đọc diễn cảm.
- Lắng nghe.
Mẫu: Hỏi : Ai nấu cơm cho bạn ăn?
Đáp: Mẹ tôi nấu cơm cho tôi ăn.
- Các cặp HS khác thực hành tương tự như
câu trên.
- Nhắc tên bài và nội dung bài học.
- 1 học sinh đọc lại bài.
- Thực hành ở nhà.
Toán :
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, vie, đếm các số từ 20 đến 50; nhận biết được thứ tự các số từ
20 đến 50
- Làm được BT 1, 3, 4 trang 136
II. Đồ dùng:
- 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Bài cũ: Chữa bài KTĐK.
- Nhận xét về bài KTĐK của học sinh.
2. Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi mục bµi
a) Giới thiệu các số từ 20 đến 30
- GV hướng dẫn HS lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính
và nói : “Có 2 chục que tính”. Lấy thêm 3 que tính
- Học sinh lắng nghe và chữa bài tập.
- Học sinh nhắc tên bài.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV, đọc
và viết được số 23 (Hai mươi ba).
2
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
nữa và nói: “Có 3 que tính nữa”.
- GV đưa lần lượt và giới thiệu cho HS nhận thấy:
“Hai chục và 3 là hai mươi ba”.
Hai mươi ba được viết như sau : 23
- Gọi học sinh chỉ và đọc: “Hai mươi ba”.
- Hướng dẫn HS tương tự để HS nhận biết các số từ
21 đến 30.
* Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
21: Hai mươi mốt, không đọc “Hai mươi một”.
24: Hai mươi bốn nên đọc là “Hai mươi tư ”.
25: Hai mươi lăm, không đọc “Hai mươi năm”.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV đọc cho học sinh viết bảng con các số theo yêu
cầu của bài tập.
b) Giới thiệu các số từ 30 đến 40
- Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30)
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- GV đọc cho HS viết bảng con các số theo yêu cầu
của bài tập.
Lưu ý đọc các số: 31, 34, 35.
* Giới thiệu các số từ 40 đến 50
- Hướng dẫn tương tự như trên (20 - > 30)
- Lưu ý đọc các số: 41, 44, 45.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh thực hiện ở VBT rồi kết quả.
4. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- 5 - >7 em chỉ và đọc số 23.
- HS thao tác trên que tính để rút ra các số và
cách đọc các số từ 21 đến 30.
- Chỉ vào các số và đọc: 21 (hai mươi mốt),
22 (hai mươi hai), … , 29 (Hai mươi chín), 30
(ba mươi)
- HS viết : 20, 21, 22, 23, 24, ……… , 29
- HS thao tác trên que tính để rút ra các số và
cách đọc các số từ 30 đến 40.
- Chỉ vào các số và đọc: 31 (ba mươi mốt), 32
(ba mươi hai), … , 39 (ba mươi chín), 40 (bốn
mươi).
- Học sinh viết : 30, 31, 32, 33, 34, ……… ,
39
- HS thao tác trên que tính để rút ra các số và
cách đọc các số từ 40 đến 50.
- Chỉ vào các số và đọc: 41 (bốn mươi mốt),
42 (bốn mươi hai), … , 49 (bốn mươi chín),
50 (năm mươi).
- Học sinh thực hiện và nêu miệng kết quả.
- Học sinh thực hiện VBT và nêu kết quả.
- Nhắc lại tên bài học.
- Đọc lại các số từ 20 đến 50.
Thứ Ba ngày 01 tháng 3 năm 2011
Toán:
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( Tiếp theo)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69; nhận biết được thứ tự các số từ
50 đến 69
- Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 138
II. Đồ dùng:
- 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Bài cũ: Hỏi tên bài cũ. - HS viết vào bảng con theo yêu cầu của GV.
3
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
- Gọi HS đọc và viết các số từ 20 đến 50 bằng cách:
- GV đọc cho HS viết số, GV viết số gọi HS đọc
không theo thứ tự (các số từ 20 đến 50)
- Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2.Bài mới :
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tên bài
a) Giới thiệu các số từ 50 đến 60
- GV hướng dẫn HS xem hình vẽ trong SGK và hình
vẽ GV vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
- Dòng 1: có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 5
vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 4 que tính nữa
nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
- GV viết 54 lên bảng, cho HS chỉ và đọc “Năm
mươi tư”
b) Làm tương tự với các số từ 51 đến 60.
- GV hướng dẫn HS lấy 5 bó, mỗi bó 1 chục que
tính, lấy thêm 1 que tính nữa và nói: “Năm chục và 1
là 51”. Viết số 51 lên bảng và cho HS chỉ và đọc lại.
- Làm tương tự như vậy để HS nhận biết số lượng
đọc và viết được các số từ 52 đến 60
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập.
- Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
51: Năm mươi mốt, không đọc “Năm mươi một”.
54: Năm mươi bốn nên đọc: “Năm mươi tư ”.
55: Năm mươi lăm, không đọc “Năm mươi năm”.
* Giới thiệu các số từ 61 đến 69
- Hướng dẫn tương tự như trên (50 - > 60
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- GV đọc cho HS viết bảng con các số theo yêu cầu
của bài tập.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS thực hiện VBT, gọi HS đọc lại để ghi nhớ
các số từ 30 đến 69.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Học sinh thực hiện ở VBT rồi đọc kết quả.
4. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp
(các số từ 20 đến 50)
- Học sinh nhắc tên bài.
- HS theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV, viết
các số thích hợp vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn
vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư).
- 5 - >7 em chỉ và đọc số 51
- HS thao tác trên que tính để rút ra các số và
cách đọc các số từ 52 đến 60.
- Chỉ vào các số và đọc: 52 (Năm mươi hai),
53 (Năm mươi ba), … , 60 (Sáu mươi)
- HS viết bảng con các số do GV đọc và đọc
lại các số đã viết được (Năm mươi, Năm
mươi mốt, Năm mươi hai, …, Năm mươi
chín)
- HS thao tác trên que tính để rút ra các số và
cách đọc các số từ 61 đến 69.
- Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, ……… ,
70
- Học sinh thực hiện VBT và đọc kết quả.
30, 31, 32, …, 69.
- Đúng ghi Đ, sai ghi S.
a. Ba mươi sáu viết là 306
Ba mươi sáu viết là 36
b. 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị
54 gồm 5 và 4
- Nhắc lại tên bài học.
- Đọc lại các số từ 51 đến 69.
4
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
Tập viết:
TÔ CHỮ HOA C, D, Đ
I. Yêu cầu cần đạt:
- Tô được các chữ hoa : C, D, Đ
- Viết, đúng vần an, at, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết
thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn:
- Chữ hoa: C, D, Đ đặt trong khung chữ (theo mẫu chữ trong vở tập viết)
- Các vần: an, at; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc (đặt trong khung chữ)
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Bài cũ:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của HS , chấm điểm 4 em.
- Gọi 2 em lên bảng viết các từ: sao sáng, mai sau.
- Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới :
- Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi mục bài.
- GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu
nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần
và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
a) Hướng dẫn tô chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy
trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong
khung chữ.
b) HD viết vần, từ ngữ ứng dụng:
- GV nêu nhiệm vụ để HS thực hiện (đọc, quan sát,
viết).
c) Thực hành :
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết
chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4. Củng cố :
- Hỏi lại nội bài viết.
- Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô
chữ C,D,Đ
- Thu vở chấm một số em.
- Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò : Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
- HS mang vở tập viết để trên bàn cho GV
kiểm tra.
2 học sinh viết trên bảng các từ: sao sáng, mai
sau.
- Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
- HS quan sát chữ hoa C trên bảng phụ và
trong vở tập viết.
- HS quan sát GV tô trên khung chữ mẫu.
- Viết bảng con.
- HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan
sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở
tập viết.
Viết bảng con.
- Thực hành bài viết theo yêu cầu của GV và
vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các
vần và từ ngữ.
- Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
Chính tả:
BÀN TAY MẸ
I. Yêu cầu cần đạt:
5
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
- Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn“Hằng ngày. chậu tã lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15 – 17
phút
- Điền đúng vần an , at; chữ g, gh vào chỗ trống
- Làm được BT 2, 3 sgk
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập 2 và 3.
- Học sinh cần có VBT.
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Bài cũ:
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 tuần trước
đã làm.
- Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu bài ghi mơc bài.
a) Hướng dẫn học sinh tập chép:
- Gọi HS nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép (GV đã
chuẩn bị ở bảng phụ)
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những tiếng các
em thường viết sai: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm,
giặt, tã lót.
- GV nhận xét chung về viết bảng con của học sinh.
b)Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn
văn thụt vào 2 ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
- Cho HS nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết.
* Hướng dẫn HS cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
- GV đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để
HS soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân
những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn
các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
- Thu bài chấm 1 số em.
3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt.
- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập
giống nhau của các bài tập.
- Gọi HS làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các
nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3.Nhận xét, dặn dò:
- Yêu cầu HS về nhà chép lại đọan văn cho đúng,
sạch đẹp, làm lại các bài tập.
- 2 học sinh làm bảng.
- HS khác nhận xét bài bạn làm trên bảng.
- Học sinh nhắc lại.
- 2 HS đọc, HS khác theo dõi bài bạn đọc trên
bảng từ.
- HS đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết
sai: tuỳ theo HS nêu nhưng GV cần chốt
những từ HS sai phổ biến trong lớp.
- HS viết vào bảng con các tiếng hay viết sai.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
- HS tiến hành chép bài vào tập vở.
- HS đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
- HS ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của GV.
- Điền vần an hoặc at.
- Điền chữ g hoặc gh
- Học sinh làm VBT.
- Các en thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 HS.
- HS nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý
hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
L.To án :
LUYỆN : CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
6
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
I. Yêu cầu cần đạt:
- Học sinh tiếp tục nhận biết các số có 2 chữ số
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học .
II. Đồ dùng:
1.GV : Nội dung ôn
2.HS : Bó chục que tính và VBT Toán
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. ổn định tổ chức :
2. Hướng dẫn ôn tập: So sánh các số có hai chữ số
Bài 1: Viết ( theo mẫu ) HSYK
- Cho HS nêu yêu cầu
Bài 2: Viết số. HSĐT.
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm
Bài 3: Hướng dẫn (tương tự bài 2)
Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ
tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò:
a. GV nhận xét giờ
b. Dặn dò : về nhà ôn lại bài
- HS hát 1 bài
- Viết vào vở BT – nêu kết quả: 20 , 21 , 22 ,
23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
Lần lượt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 ,
35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 ,
37 , 38 , 39, 40 .
- Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 ,
37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 ,
40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 ,
49 ,50
Thứ Tư ngày 02 tháng 3 năm 2011
Toán:
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiếp theo)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nhận biết về số lượng, biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99; nhận biết được thứ tự các số từ
70đến 99
- Làm được BT 1, 2, 3, 4 trang 140
II. Đồ dùng:
- 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Bài cũ: Hỏi tên bài cũ.
- Gọí HS đọc và viết các số từ 50 đến 69 bằng cách:
- GV đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi
HS đọc không theo thứ tự (các số từ 50 đến 69)
- Nhận xét KTBC
2. Bài mới :
- HS viết vào bảng con theo yêu cầu của GV
đọc.
- HS đọc các số do giáo viên viết trên bảng
lớp (các số từ 50 đến 69)
7
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tên bài.
* Giới thiệu các số từ 70 đến 80
- GV hướng dẫn HS xem hình vẽ trong SGK và hình
vẽ GV vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
- Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 7 vào chỗ
chấm ở trong cột chục, có 2 que tính nữa nên viết 2
vào chỗ chấm ở cột đơn vị.
- GV viết 72 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Bảy
mươi hai”.
- GV hướng dẫn HS lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que
tính, lấy thêm 1 que tính nữa và nói: “Bảy chục và 1
là 71”. Viết số 71 lên bảng và cho HS chỉ và đọc lại.
- Làm tương tự như vậy để HS nhận biết số lượng,
đọc và viết được các số từ 70 đến 80.
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- GV đọc cho học sinh làm các bài tập.
Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau:
71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy mươi một”.
74: Bảy mươi bốn nên đọc: “Bảy mươi tư ”.
75: Bảy mươi lăm, không đọc “Bảy mươi năm”.
*Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99
Hướng dẫn tương tự như trên (70 - > 80
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh làm VBT và đọc kết quả.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS đọc bài mẫu và phân tích bài mẫu trước
khi làm.
Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
- Sau khi HS làm xong GV khắc sâu cho HS về cấu
tạo số có hai chữ số.
Chẳng hạn: 76 là số có hai chữ số, trong đó 7 là chữ
số hàng chục, 6 là chữ số hàng đơn vị.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh quan sát và trả lời câu hỏi
4. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh nhắc tên bài.
- HS theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV, viết
các số thích hợp vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn
vị) và đọc được số 72 (Bảy mươi hai).
- 5 - >7 em chỉ và đọc số 71.
- HS thao tác trên que tính để rút ra các số và
cách đọc các số từ 70 đến 80.
- HS viết bảng con các số do giáo viên đọc và
đọc lại các số đã viết được (Bảy mươi, Bảy
mươi mốt, Bảy mươi hai, …, Tám mươi)
- HS thao tác trên que tính để rút ra các số và
cách đọc các số từ 80 đến 99.
- Học sinh viết :
Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90.
Câu b: 98, 90, 91, … 99.
- Học sinh thực hiện VBT và đọc kết quả.
Số 95 gồm 9 chục và 5 đơn vị
Số 83 gồm 8 chục và 3 đơn vị
Số 90 gồm 9 chục và 0 đơn vị
- 95 là số có hai chữ số, trong đó 9 là chữ số
hàng chục, 5 là chữ số hàng đơn vị.
- 83 là số có hai chữ số, trong đó 8 là chữ số
hàng chục, 3 là chữ số hàng đơn vị.
- 90 là số có hai chữ số, trong đó 9 là chữ số
hàng chục, 0 là chữ số hàng đơn vị.
- Có 33 cái bát. Số 33 có 3 chục và 3 đơn vị.
- Nhắc lại tên bài học.
- Đọc lại các số từ 70 đến 99.
Tập đọc:
CÁI BỐNG
8
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
I. Yêu cầu cần đạt:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng.
- Hiểu ND bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 sgk
- Học thuộc lòng bài đồng dao.
GDHS biết tôn trọng tình cảm , tính hiếu thảo đối với mẹ.
II. Đồ dùng:
- Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
- Bộ chữ của GV và học sinh.
III. Hoạt động dạy – hoc:
9
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
1. Bài cũ: Hỏi bài trước.
- Gọi 2 HS đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 1
và 2 trong bài.
- GV nhận xét chung.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút tên bài ghi
bảng.
a) Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
- Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng).
Tóm tắt nội dung bài:
- Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
b) Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
- Cho HS thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong
bài, GV gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
- HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
?- Các em hiểu như thế nào là đường trơn? Mưa
ròng?
c) Luyện đọc câu:
?- Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
- Luyện đọc bài: Cái Bống
Câu 1: Dòng thơ 1
Câu 2: Dòng thơ 2
Câu 3: Dòng thơ 3
Câu 4: Dòng thơ 4
- Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
- Đọc liền hai câu thơ và đọc cả bài.
d) Luyện đọc cả bài thơ:
- Thi đọc cả bài thơ.
- Đọc đồng thanh cả bài.
3. Luyện tập:
* Ôn vần anh, ach:
- GV treo bảng yêu cầu:
Bài1: Tìm tiếng trong bài có vần anh ?
Bài 2: Nói câu chứa tiếng có mang vần anh, ach.
- Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3. Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện đọc:
- Hỏi bài mới học.
- Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
?- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
?- Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
- Nhận xét học sinh trả lời.
* Rèn học thuộc lòng bài thơ:
- GV cho HS đọc thuộc từng câu và xoá bảng dần
đến khi HS thuộc bài thơ.
* Luyện nói:
Chủ đề: Ở nhà em làm gì giúp bố mẹ?
- GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, gọi học sinh trả
lời và học sinh khác nhận xét bạn, bổ sung cho bạn.
5. Củng cố:
- Học sinh nêu tên bài trước.
- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
- HS khác nhận xét bạn đọc bài và trả lời các
câu hỏi.
- Nhắc tên bài
- Lắng nghe.
- Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
- Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện
nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
- Vài em đọc các từ trên bảng.
- Đường bị ướt nước mưa, dễ ngã.
Mưa nhiều kéo dài.
- Học sinh nhắc lại.
- Có 4 câu.
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
- Mỗi dãy : 2 em đọc.
- Đọc nối tiếp 2 em.
- 2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc bài thơ.
- lớp đồng thanh.
- Gánh
- Đọc câu mẫu trong bài.
- Đại diện 2 nhóm thi tìm câu có tiếng mang
vần anh, ach.
- 2 em.
- Cái Bống.
- 2 em.
- Khéo say khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
- Ra gánh đỡ chạy cơm mưa ròng.
- HS luyện đọc theo hướng dẫn của giáo viên.
- HS luyện nói theo gợi ý của giáo viên:
- Coi em, lau bàn, quét nhà, …
10
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
L. toán :
LUYỆN TẬP
I. Yêu cầu cần đạt:
- Củng cố kiến thức về cộng trừ các số tròn chục.
- Củng cố kĩ năng cộng trừ các số tròn chục, nhận biết điểm ở trong, ở ngoài một hình.
- Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy – hoc:
Hoạt động 1: Làm bài tập (25’)
Bài1: Đặt tính rồi tính: ( HSTB,Y)
70 - 20 50 + 40 50 - 10
90 - 50 60 + 10 10 + 20
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Chốt: Cách đặt tính và thực hiện tính.
Bài2: Tính nhẩm: ( Cả lớp)
80 - 30 = 90 - 70 + 20 =
40 + 20 = 30 + 50 - 70 =
- HS nêu yêu cầu và làm bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
Chốt: Nêu lại cách tính nhẩm.
Bài 3: “Lớp 1A có 20 bạn nữ và 20 bạn nam. Hỏi lớp 1 A có tất cả bao nhiêu bạn ?”.
- HS nêu đọc đề, tóm tắt miệng và làm bài, sau đó lên chữa bài.
- Em khác nhận xét bổ sung cho bạn.
- Gọi HS khá giỏi đặt đề toán khác.
Bài4 : a) Xếp các số : 30; 50; 10; 70; 90 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Xếp các số : 60; 40; 80; 20; 50 theo thứ tự từ lớn đến bé.
- GV gọi HS đọc đề toán, yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét, bổ sung cho bạn.
Bài 5: Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác và 5 điểm ở ngoài hình tam giác sau
- HS tự nêu yêu cầu và làm bài.
- Gọi HS chữa bài.
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5’) Thi viết phép tính nhanh
11
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
L.T.Vi ệ t:
LUYỆN ĐỌC , VIẾT BÀI CÁI BỐNG
I. u cầu cần đạt:
- Đọc đúng và trôi chảy các bài tập đọc đã học.
- Điền từ và trả lời đúng câu hỏi.
II Chuẩn bò:
- Vở BT, bảng
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Bài cũ:
- Kiểm tra vở rèn chữ viết bài trước
2. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tên bài.
Hoạt động 1 :Luyện đọc.
- Tổ chức cho HS luyện đọc các bài tập đọc chủ
diểm Gia đình.
- Tổ chức thi đua đọc cá nhân, nhóm.
- Trả lời các câu hỏi SGK
- GV nêu câu hỏi gọi Hs trả lời cá nhân.
- Đối với HS yếu y/c các em đọc trơn được cả bài,
HSKG luện đọc diẽn cảm.
TIẾT 2
- Gọi hs đọc bài cá nhân , trả lời câu hỏi SGK lần
lượt
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Hướng dẫn HS luyện viết chính tả:
- HS tìm tiếng trong bài hay viết sai , viết vào bảng
con.
- GV nhận xét sữa sai cho HS.
- y/c Hs nhìn sách viết bài.
- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu.
4. Nhận xét tiết học, tuyên dương.
5. Dặn dò :Tập viết ở bảng,xem bài mới.
- 6 học sinh
- Nhắc lại
- Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
- HS luyện đọc các bài tập đọc chủ diểm
Gia đình.
- Trả lời các câu hỏi SGK
- Thực hiện ở nhà.
- HS đọc bài cá nhân , trả lời câu hỏi SGK
lần lượt
- HS thực hiện theo y/c.
- HS viết bài.
Đạo đức:
c¶m ¬n vµ xin lçi (tiÕt 1)
I. u cầu cần đạt:
- HS nªu ®ưỵc khi nµo cÇn nãi c¶m ¬n, xin lçi.
- BiÕt c¶m ¬n hc xin lçi trong c¸c t×nh hng phỉ biÕn khi giao tiÕp.
II. Chuẩn bị:
- Hai tranh bµi tËp 1.
- Vë bµi tËp.
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Ơn ®Þnh:
- H¸t.
12
Giỏo ỏn lp 1- Tun 26 CKTKN- T
2. Bài cũ:
- Nếu đi ở đờng không có vỉa hè thì em đi thế nào?
- Nêu các loại đèn giao thông.
3. Bài mới:
- Giới thiệu: Học bài: Cảm ơn và xin lỗi.
Hoạt động 1: Làm bài tập 1.
- Cho học sinh quan sát tranh ở bài tập 1.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
+ Họ đang nói gì? Vì sao?
Kết luận: Khi đợc ngời khác quan tâm, giúp đỡ thì
nói lời cảm ơn, khi có lỗi, làm phiền ngời khác thì
phải xin lỗi.
Hoạt động 2: Thảo luận bài tập 2.
- Cho HS thảo luận theo cặp quan sát các tranh ở bài
tập 2 và cho biết.
+ Trong từng tranh có những ai?
+ Họ đang làm gì?
Kết luận: Tùy theo từng tình huống khác nhau mà ta
nói lời cảm ơn hoặc xin lỗi.
Hoạt động 3: Liên hệ.
- GV yêu cầu học sinh tự liên hệ về bạn của mình
hoặc bản thân đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.
+ Em (hay bạn) đã cảm ơn hay xin lỗi ai?
+ Em đã nói gì để cảm ơn hay xin lỗi?
+ Vì sao lại nói nh vậy?
+ Kết quả là gì?
- Khen 1 số em đã biết nói lời cảm ơn, xin lỗi đúng.
4. Củng cố:
- Cho học sinh thực hiện hành vi cảm ơn, xin lỗi theo
các tình huống sau:
+ 1 bạn làm rơi bút, nhờ bạn khác nhặt lên.
+ 1 bạn đi vô ý làm trúng bạn khác.
5. Dặn dò: Xem bi cm n v xin li.
- Học sinh nêu.
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh lần lợt trả lời các câu hỏi.
- 2 em ngồi cùng bàn thảo luận với nhau.
- bạn Lan, bạn Hng, bạn Vân, bạn Tuấn, .
- Học sinh trình bày kết quả bổ sung ý kiến.
- Học sinh nêu.
- Học sinh thực hiện và nói lời cảm ơn bạn.
- Học sinh thực hiện và nói lời xin lỗi bạn.
Th Nm ngy 03 thỏng 3 nm 2011
Toỏn:
SO SNH CC S Cể HAI CH S
I. Yờu cu cn t:
- Bit da vo cu to s so sỏnh 2 s cú hai ch s; Nhn ra cỏc s ln nht, sú bộ nht trong
nhúm cú 3 s
- Lm c BT 1,BT 2( a, b), BT 3( a, b), BT 4
II. dựng:
- Cỏc bú, mi bú cú 1 chc que tớnh v cỏc que tớnh ri.
- B dựng toỏn 1.
- Cỏc hỡnh v nh SGK.
III. Hot ng dy hoc:
13
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
1. Bài cũ: Hỏi tên bài cũ.
- Gọi HS đọc và viết các số từ 70 đến 99 bằng cách:
GV đọc cho HS viết số, GV viết số gọi HS đọc
không theo thứ tự.
- Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2. Bài mới :
- Giới thiệu trực tiếp, ghi tên bài
a) Giới thiệu 62 < 65
- GV hướng dẫn HS xem hình vẽ trong SGK và hình
vẽ GV vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
b) Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc:
62 < 65)
- Tập cho HS nhận biết 62 < 65 nên 65 > 62 (thì 65
> 62)
Ứng dụng: Cho HS đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm
để so sánh các cặp số sau:
42 … 44 , 76 … 71
c) Giới thiệu 63 < 58
- GV hướng dẫn HS xem hình vẽ trong SGK và hình
vẽ GV vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
63 có 6 chục và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8 đơn vị.
d) Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
63 và 58 có số chục và số đơn vị khác nhau.
6 chục > 5 chục nên 63 > 58.
- Tập cho học sinh nhận biết 63 > 58 nên 58 < 63
(thì 58 < 63) và diễn đạt:
Chẳng hạn:
Hai số 24 và 28 đều có 2 chục mà 4 < 8 nên 24 <
28.
Hai số 39 và 70 có số chục
≠
nhau, 3 chục < 7 chục
nên 39 < 70.
3. Thực hành
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Cho HS thực hành VBT và giải thích một số như
trên.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh làm VBT và đọc kết quả.
- GV tập cho HS nêu cách giải thích khác nhau: 68 <
72, 72 < 80 nên trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn
nhất.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- viết vào bảng con theo yêu cầu của GV đọc.
- đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp
(các số từ 70 đến 99)
- Học sinh nhắc tên bài
- HS theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV, thao
tác trên que tính để nhận biết: 62 có 6 chục
và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
- HS so sánh số chục với số chục, số đơn vị
với số đơn vị để nhận biết 62 < 65
- Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 < 65 , 65 > 62
42 < 44 , 76 > 71
- HS theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV, thao
tác trên que tính để nhận biết: 63 có 6 chục
và 3 đơn vị, 58 có 5 chục và 8 đơn vị.
- HS so sánh số chục với số chục, 6 chục > 5
chục, nên 63 > 58
- 63 > 58 nên 58 < 63
- Học sinh nhắc lại.
- Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 > 65 , 58 < 63
34 > 38, vì 4 < 8 nên 34 > 38
36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30
25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30
a) 72 , 68 , b) , 87 , 69
c) , 94 , 92 d) 38 , 40 ,
14
8
0
9
1
9
7
4
5
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
- Thực hiện tương tự như bài tập 2.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho HS so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài
tập.
4. Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
- Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài tập 2
- Theo thứ tự từ bé đến lớn:
38 , 64 , 72
- Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 , 64 , 38
- Nhắc lại tên bài học.
Giải thích và so sánh cặp số sau:
87 và 78
Chính tả:
CÁI BỐNG
I. Yêu cầu cần đạt:
- Nhìn bảng, chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút
- Điền đúng vần anh , ach; chữ ng, ngh vào chỗ trống
- Làm được BT 2, 3 sgk
II. Đồ dùng:
- Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và nội dung bài tập, bảng nam châm.
- Học sinh cần có VBT.
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Bài cũ :
- Kiểm tra vở chép bài Bàn tay mẹ.
- Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con: nhà ga,
cái ghế, con gà, ghê sợ.
- Nhận xét chung KTBC.
2. Bài mới:
- GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học và ghi
tên bài.
3. Hướng dẫn học sinh viết:
- Gọi học sinh đọc lại bài viết trong SGK.
- Cho HS đọc thầm và tìm tiếng hay viết sai viết vào
bảng con (theo nhóm)
- GV nhận xét chung về việc tìm tiếng khó và viết
bảng con của học sinh.
+ Thực hành bài viết chính tả.
- Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút,
đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của dòng
thơ thụt vào 3 hoặc 4 ô, xuống hàng khi viết hết một
dòng thơ. Những tiếng đầu dòng thơ phải viết hoa.
- GV đọc cho HS viết (mỗi dòng thơ đọc 3 lần).
- Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi bài viết.
- Hướng dẫn HS cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
- GVđọc thong thả để học sinh soát và sữa lỗi,
- HS để lên bàn: vở tập chép bài: Bàn tay mẹ
để giáo viên kiểm tra.
- 2 em lên bảng viết, học sinh ở lớp viết bảng
con các tiếng do giáo viên đọc.
- Học sinh nhắc lại.
- 2 HS đọc bài thơ, học sinh khác dò theo bài
bạn đọc trong SGK.
- HS viết vào bảng con các tiếng, Chẳng hạn:
khéo sảy khéo sàng, nấu cơm, đường trơn,
mưa ròng …
Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo
viên.
- HS tiến hành nghe GV đọc và viết vào tập
vở bài chính tả: Cái Bống.
- Học sinh soát lại lỗi bài viết của mình.
- Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
15
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn
các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
Thu bài chấm 1 số em.
4. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt .
- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập
giống nhau của các bài tập.
- Tổ chức cho các nhóm thi đua làm các bài tập.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5. Nhận xét, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ cho đúng,
sạch đẹp, làm lại bài tập.
- HS ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo
viên.
- Chấm bài.
- Điền anh hay ach.
- Điền chữ ng hay ngh.
- Học sinh làm VBT.
- Các en thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ
trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 HS.
Giải
Hộp bánh, cái túi xách tay.
Ngà voi, chú nghé.
Đọc lại các từ đã điền 3 đến 5 em.
Kể chuyện:
ÔN TẬP ( Tiết 1)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Luyện đọc trơn bài vẽ ngựa. đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh
- Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi
con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
- GDBVMT: Không được vẽ bẩn lên tường, bàn ghế
II. Đồ dùng:
- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Bài cũ: Cái Bống
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài bằng tranh sgk
Hoạt động 2: HD luyện đọc
- GV đọc mẫu bảng lớp + Tóm ND.
- GV ghi số
- Tìm từ khó(GV giao nhiệm vụ các tổ)
+ Tổ 1: Tìm câu 3 tiếng có âm gi
+ Tổ 2: Tìm câu 4,5 tiếng có âm s
+ Tổ 3: Tìm câu 6,7 tiếng có vần ương, âm tr
- GV kết hợp giảng nghĩa từ : chẳng ra hình con ngựa
- Luyện đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
* Thư giãn: Lý cây xanh
- Thi đua đọc đoạn
- Đọc cả bài
Hoat động 3: Ôn vần ua - ưa
- Tìm trong bài tiếng có mang vần ưa
- Tìm trong bài tiếng có mang vần ua,ưa
- Sgk, bảng cài.
- 2HS + TLCH SGK
- HS theo dõi
- HS tìmcâu
- HS chú ý
- HS thảo luận nhóm đôi
- HS đọc từ khó ( CN + ĐT)
- HSY, TB( cả lớp)
- HSK,G( HSY luyện đọc trơn)
- 3 HS( 2 lượt)
- CN, ĐT (K,G)
16
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
- Nói câu chứa tiếng có mang vần ua hoặc ưa (Trò
chơi bông hoa điểm thưởng)
- GV tổng kết bông hoa+ tuyên dương
Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2 đọc sgk
- HS Y, TB
- HS ghép bảng cài( ưu tiên 5 HS)
- HS G
- HS đếm bông hoa
- HS chú ý
L.T.Việt:
LUYỆN ĐỌC CÁC BÀI TẬP ĐỌC ĐÃ HỌC
- Lưu ý HS TB, Yếu chi cần đọc trơn.
- HSKG tập cho các em đọc hay, diễn cảm.
Thứ Sáu ngày 04 tháng 3 năm 2011
Tập đọc:
ÔN TẬP ( Tiết 2)
I. Yêu cầu cần đạt:
- Luyện đọc trơn bài vẽ ngựa. đọc đúng các từ ngữ : bao giờ, sao em biết, bức tranh
- Hiểu ND bài: Tính hài hước của câu chuyện: Bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà
hỏi con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
II. Đồ dùng:
- Sgk, , thẻ từ, phiếu BT
III. Hoạt động dạy – hoc:
1. Bài mới:
Hoat động 4:Luyện đọc sgk
- GV( hoặc HSG) đọc sgk
- Đọc nối tiếp câu
- Luyện đọc đoạn
- Đọc theo vai: người dẫn truyện, chị, bé
- Đọc cả bài
Hoạt động 5: Tìm hiểu bài
1)Bạn nhỏ muốn vẽ con gì?
- GV nhận xét + tuyên dương
2)Vì sao nhìn tranh, bà không nhận ra con ngựa ấy?
- GV nhận xét + tuyên dương
* GDBVMT: Khơng được vẽ bẩn lên tường,
bàn ghế
* Thư giãn: Quả
Tiết 2: Hoạt động 6: Trả lời câu hỏi theo tranh
- GV cho quan sát tranh sgk + nêu yêu cầu
- GV nhận xét + tuyên dương
* GDBVMT: Không được vẽ bẩn lên tường,
bàn ghế
- Sgk, bảng cài.
- HS theo dõi
- HSY, TB
- HS K,G( mỗi lần 3HS)
- 3 HSG + ĐT( mỗi tổ 1 vai)
- CN + ĐT
- HS đọc thầm câu 1, 2
- CNTL
- nhận xét bạn trả lời.
- HSG đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm đôi
- Đại diện nhóm hỏi và TL
- HS nx
* HS theo dõi
- HS quan sát+ thảo luận nhóm5
- Đại diện nhóm hỏi và TL
- HS nx
- HS theo dõi
- K,G( Mỗi lần 2 HS)
17
Giáo án lớp 1- Tuần 26 CKTKN- T
Hoạt động 7: Luyện đọc hay
* Đọc đoạn
* Đọc cả bài
* Đọc theo yêu cầu câu hỏi
- Tổ1:Tìm đọc câu cho biết bé vẽ ngựa nhưng chẳng giống
ngựa?
- Tổ 2,3: Tìm đọc TL của bé để nói bà chưa thấy con ngựa?
- GV nx + tuyên dương
- Đọc cả bài
4. Củng cố dặn dò
- Gv nx tiết học + giáo dục
- Đọc lại bài và TL câu hỏi sgk
- DD: chuẩn bị ơn tập thi GHKII
- HSG +ĐT
- Nhóm đôi thảo luận
- Đại diện nhóm trả lời
- HS nx
- HS G +ĐT
- HS theo dõi
- HS lắng nghe
Tập đọc:
THI KT ĐỊNH KÌ GHKII ( Trường ra đề)
L.T.Việt :
ÔN TẬP
I. Yêu cầu cần đạt:
- HS nắm cấu tạo chữ, kĩ thuật tô chữ: c.
- Biết viết đúng kĩ thuật, đúng tốc độ các chữ: “an, cây đàn, at, thơm mát”, đưa bút theo đúng
quy trình viết, dãn đúng khoảng cách giữa các con chữ theo mẫu.
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Chữ: c và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy – hoc:
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ :(3’)
- Hôm trước viết bài chữ gì?
- Yêu cầu HS viết bảng: bàn tay, hạt thóc.
Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2’)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
Hoạt động 3: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng( 10’)
- Treo chữ mẫu: c yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao
các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ c trong khung chữ mẫu.
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: an, cây đàn, at, thơm mát.
- HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở.
- HS tập viết trên bảng con.
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở (15’)
18
Giỏo ỏn lp 1- Tun 26 CKTKN- T
- HS
SINH HOT LP
A- Nhận xét chung:
1- Ưu điểm: - Duy trì sĩ số và nền nếp dạy - học
- Giờ truy bài có ý thức tự quản
- 1 Số HS ý thức học tập tốt, chuẩn bị bài đầy đủ trớc khi đến lớp, hăng hái phát biểu xây
dựng bài
- KN đọc và làm tính của 1 số HS có tiến bộ.
- Chun b sỏch v chm v sch, ch p
2- Tồn tại:
- 1 số HS còn lời hoc, quên đồ dùng sách vở (Vũ Long)
- Cha mạnh dạn và cố gắng trong học tập. (Toàn)
- Trang phục đầu tuần của 1 số em còn luộm thuộm
B- Kế hoạch tuần 27:
- Khắc phục những tồn tại trên, tiến hành KTGKII (Toán + TV)
- Phát động thi đua chào mừng 26/03
P BD:
ễN: CC S Cể HAI CH S
I. Yờu cu cn t:
- Hc sinh tip tc so sỏnh cỏc s cú 2 ch s
- Giỏo dc hc sinh yờu thớch mụn hc .
II. dựng:
1.GV : Ni dung ụn
2.HS : Bú chc que tớnh v VBT Toỏn
III. Hot ng dy hoc:
1. n nh t chc :
2. ễn : So sỏnh cỏc s cú hai ch s
Bi 1:Vit ( theo mu )
- Cho HS nờu yờu cu
Bi 2: Vit s
- Cho HS nờu yờu cu.
- c s vit vo ch chm
Bi 3: Hng dn (tng t bi 2)
Bi 4 : Cho HS nờu yờu cu ri vit cỏc s theo th
t vo ụ trng
- Cho HS nờu ming
- Nhn xột
Tit 2 :
Hng dn HS lm bi tp trờn bng
Bài 1: Viết ( theo mẫu )
- HS hỏt 1 bi
- Vit vo v BT nờu kt qu: 20 , 21 , 22 ,
23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Vit s vo mi vch ca tia s .
Ln lt in l : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 ,
35, 36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nờu kt qu: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 ,
37 , 38 , 39, 40 .
- Nờu yờu cu .
- Vit s thớch hp vo ụ trng
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 ,
37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 ,
40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 ,
49 ,50
- Viết vào vở BT nêu kết quả: 20 , 21 , 22 ,
23, 24 , 25 , 26 , 27 , 28 , 29 ,30
- Viết số vào mỗi vạch của tia số .
19
Giỏo ỏn lp 1- Tun 26 CKTKN- T
- Cho HS nêu yêu cầu
Bài 2: Viết số
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Đọc số viết vào chỗ chấm
Bài 3: Hớng dẫn (tơng tự bài 2)
Bài 4 : Cho HS nêu yêu cầu rồi viết các số theo thứ
tự vào ô trống
- Cho HS nêu miệng
- Nhận xét
Dặn dò : về nhà ôn lại bài
Lần lợt điền là : 29 ,30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35,
36 , 37 , 38 , 39 , 40 , 41 , 42 , 43
- Nêu kết quả: 30 , 31 , 32 , 33 , 34 , 35 , 36 ,
37 , 38 , 39, 40 .
- Nêu yêu cầu .
- Viết số thích hợp vào ô trống
a: 27 , 28 , 29 , 30 , 31 , 32, 33 , 34 , 35 , 36 ,
37 , 38 , 39
b: 30 , 31, 32 , 33, 34 , 35 , 36 , 37 , 38 , 39 ,
40 , 41.
C: 39 , 40 , 41 , 42 , 43 , 44 , 45 , 46 , 47, 48 ,
49 ,50
P BD:
BI DNG TING VIT
I. Yờu cu cn t:
1. HS c trn ton bi .Phỏt õm ỳng cỏc ting t ng khú
2. ễn vn : ai, ay, ua, a, au,
- Tỡm c ting , núi c cõu cha ting cú vn: ai, ay, ua, a, au,
III. Hot ng dy hoc:
A. n nh t chc
B. Luyn c bi:
- Gi 1 em c li ton b bi .
- GV sa cho hc sinh .
* Luyn c ting , t
- Luyn c ting , t khú- Nhn xột .
* Luyn c cõu :
- Cho hc sinh c tng cõu .
- Nhn xột
*ễn li cỏc vn : ai, ay, ua, a, au,
- Cho hc sinh nờu ting , t cú vn :
- Nhn xột .
*Luyn c ton bi .
- Gi hc sinh thi c din cm tng bi
*Luyn tp :
- Cho hc sinh thi tỡm ting , núi cõu cha ting
cú vn
- Cho hc sinh nờu li ni dung bi .
* Lm bi tp
- Hng dn hc sinh lm bi tp v BTTV
- Hỏt 1 bi
- 1 em khỏ c ton bi trong SGK
- Lng nghe - nhn xột
- Tỡm ting khú c
- Nhn xột .
- Ni tip nhau c tng cõu
- Nhn xột
- Nờu: ai, ay, ua, a, au,
- Nhn xột
- c din cm c bi .
- Nhn xột.
- Thi tỡm ting , núi cõu cha ting cú vn:
ai, ay, ua, a, au,
- Ln lt nờu yờu cu ca bi - thc hin
vo v bi tp Ting Vit
20