Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

mot so dang bai tap ve nhom

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (316.9 KB, 6 trang )

Gv Phm ụng Dng THPT ụng Tin Hi
Chuyờn : Nhụm - Hp Cht Ca Nhụm
I. Lý Thuyt
1. Th mt ming nhụm vo ng nghim ng nc ngay t u ta khụng thy cú bt khớ thoỏt
ra. Nguyờn nhõn no lm cho Al khụng phn ng vi H
2
O.
A. Al tỏc dng vi H
2
O to ra Al(OH)
3
l cht khụng tan ngn cn khụng cho Al tip xỳc vi
H
2
O
B. Al l kim loi yu nờn khụng phn ng vi H
2
O
C. Al cú mng oxit Al
2
O
3
rn chc bo v D. Nguyờn nhõn khỏc
2. Cú cỏc kim loi: Al, Mg, Ca, Na.Ch dựng thờm mt thuc th no trong cỏc cht cho di
õy nhn bit
A. Nc B. dd H
2
SO
4
loóngC. dd NaOH D. dd HCl
3. Cú cỏc dung dch sau: NaCl, AlCl


3
, CuCl
2
. Ch dựng thờm mt thuc th no trong cỏc
cht cho di õy nhn bit ?
A. dd CuSO
4
B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H
2
SO
4
loóng
4. Cú cỏc cht bt sau: CaO, Al
2
O
3
, MgO.Ch dựng thờm mt thuc th no trong cỏc cht cho
di õy nhn bit
A.dd HCl B. dd NaOH C. Nc D. dd H
2
SO
4
loóng
5. Cú cỏc cht bt sau: Mg , Al, Al
2
O
3
.Ch dựng thờm mt thuc th no trong cỏc cht cho
di õy nhn bit ?
A. dd HCl B. dd CuSO

4
C. dd NaOH D. dd AgNO
3
6. Cú cỏc cht bt sau: K
2
O, CaO, Al
2
O
3
, MgO. Ch dựng thờm mt thuc th no trong cỏc
cht cho di õy nhn bit
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd H
2
SO
4
loóng D. Nc
7. Al(OH)
3
tỏc dng vi cht no sau õy?
A. Dd mui n B. Dd HNO
3
c ngui C. Cu(OH)
2
D.Dd ZnSO
4
8. Cụng thc hoỏ hc no di õy l ca phốn chua?
A. CuSO
4
.H
2

O B. K
2
SO
4
. Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C.(NH
4
)
2
SO
4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O D. K
2
SO

4
.Fe
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
9. Trng hp no sau õy to ra kt ta sau khi phn ng xy ra hon ton?
A. Thờm HCl d vo dd Na[Al(OH)
4
] B. Thờm CO
2
d vo dd NaOH
C. Thờm d AlCl
3
vo dd NaOH D. Thờm d NaOH vo dd AlCl
3
10. Cho dd NH
3
d vo dd cha ZnCl
2
v AlCl
3
thu c kt ta A. Nung A c rn B.Cho
lung khớ H
2
d i qua B, nung núng s thu c cht rn l: ( cỏc phn ng xy ra hon ton)

A. ZnO v Al
2
O
3
B. Al
2
O
3
v Zn C. Al
2
O
3
D. ZnO v Al
11. Cho dung dch NH
3
d vo dd cha CuCl
2
v AlCl
3
thu c kt ta A. Nung A c rn
B.Cho lung khớ CO d i qua B, nung núng s thu c cht rn l: ( cỏc phn ng xy ra
hon ton)
A. Al
2
O
3
v Cu B. CuO v Al C. Al
2
O
3

D. CuO v Al
2
O
3
12. Mt dung dch cha a mol NaAlO
2
tỏc dng vi dung dch cha b mol HCl.iu kin thu
c kt ta l:
A. b < 5a B. b < 4a C. a = b D. a = 2b
13. Cho phn ng: Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+ H
2
. Cht tham gia phn ng úng vai trũ
cht oxi hoỏ l:
A. Al B. NaOH C. H
2
O D. NaAlO
2
14. Phn ng ca cp cht no di õy khụng to sn phm khớ
A.Al + dd HCl B. dd NaOH + AlCl
3
C. dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3


D. Al + dd NaOH
15. Khi cho nhụm tỏc dng vi dd HNO
3
loóng ch to ra sn phm kh l NH
4
NO
3
. Tng cỏc
h s l s nguyờn ti gin nht trong phng trỡnh hoỏ hc ca phn ng xy ra l:
A.74 B. 58. C. 76 D. 68
16.
Khi

cho

hn

hp

K

v

Al

vo

nc


ta

thy

hn

hp

tan

ht

chng

t:
A.

Nc

d

B.

Nc

d

v

n

K

>

n
Al
C.

Nc

d

v

n
Al

>

n
K

D.

Al

tan

hon


ton

trong

nc
17. Mt hh X gm ( 1 mol Ca v 1 mol Al) c cho vo nc d. Hin tng xy ra l:
A. X tan ht B. Ch cú Ca tan C. X khụng tan trong nc D. Al ch tan mt phn
18. Cho dd NaOH d vo hn hp dd (NaCl, CuCl
2
, AlCl
3
, MgCl
2
) thu kt ta nung n khi
lng khụng i c hn hp rn X. Cho khớ CO d i qua X nung núng, phn ng xong thu
c hn hp rn E. Cỏc cht trong E l:
A. MgO, Cu B. Mg, Cu C. Mg, CuO D. Al, Cu, Mg
19. So sỏnh (1) th tớch khớ H
2
thoỏt ra khi cho Al tỏc dng vi dd NaOH d v (2) th tớch khớ
N
2
duy nht thu c khi cho cựng lng Al trờn tỏc dng vi dd HNO
3
loóng d
A. (1) bng (2) B.(2) gp 5 ln (1) C. (1) gp 5 ln (2) D. (1) gp 1,5 ln (2)
20. Chỉ có thể dùng phơng pháp điện phân nóng chảy để điều chế kim loại kiềm và kiềm thổ và
nhôm vì:
A. Ion của kim loại mạnh có tính oxi hóa yếu hơn nớc do đó không bị điện phân dung dịch B.
Đây là các kim loại mạnh

C. Điện phân dung dịch tạo ra kim loại, kim loại lại tác dụng với nớc
D. Ion của các kim loại mạnh có tính oxi hóa mạnh
21. Cho hỗn hợp X gồm ( Fe
3
O
4
, Al, Al
2
O
3
, FeO) . Hòa tan X trong dung dịch KOH d thu đợc
hỗn hợp rắn Y và dung dịch Z, khí T. Cho khí T tác dụng với X nung nóng kết thúc phản ứng
thu đợc rắn F. Các chất trong F là:
A. Al, Al
2
O
3
, Fe B. Al
2
O
3
, Fe C. Al và Fe. D. Fe
21. Nh t t dung dch HCl vo dung dch NaAlO
2
cú hin tng xy ra l:
A. Cú kt ta keo trng sau ú tan B. Ch cú kt ta keo trng
C. Khụng cú kt ta nhng cú khớ thoỏt ra D. Cú kt ta keo trng v cú khớ thoỏt ra
22
.


Kt

lun

no

sau

õy

l

sai

?
A.

Nhụm

tan

dn

trong

dd

HCl

nhng


khụng

tan

trong

dd

HNO
3

c

ngui

B.

Nhụm

tan

dn

trong

dd

kim
C.


Nhụm

tan

dn

trong

nc

khi

un

núng
D.

Nhụm

tan

dn

trong

dd

H
2

SO
4

loóng,

khụng

tan

trong

H
2
SO
4

c

ngui
23.
Khi điện phân Al
2
O
3
nóng chảy ngời ta thêm chất cryolit Na
3
AlF
6
với mục đích :
1. Làm hạ nhiệt độ nóng chảy của Al

2
O
3
2. Làm cho tính dẫn điện cao hơn
3. Để đợc F
2
bên anốt thay vì là O
2

4. Hỗn hơp Al
2
O
3
+ Na
3
AlF
6
nhẹ hơn Al nổi lên trên , bảo vệ Al nóng chảy nằm phía dới khỏi bị
không khí oxihóa
Trong 4 lý do nêu trên , chọn các lý do đúng :
A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 1,2 C. Chỉ có 1,3 D. Chỉ có 1,2,4
24. Sục khí CO
2
d vào dung dịch NaAlO
2
sẽ có hiện tợng gì xảy ra ?
Gv Phm ụng Dng THPT ụng Tin Hi
A. Dung dịch vẫn trong suốt B. Có kết tủa Al(OH)
3


C. Có kết tủa Al(OH)
3
sau đo kết tủa tan trở lại D. Có kết tủa nhôm cacbonat
25.
Nh t t n d dd NaOH vo dd AlCl
3
. Hin tng xy ra l:
A. Cú kt ta keo trng sau ú tan ra B. Cú kt ta keo trng v cú khớ bay ra
C. Khụng cú kt ta v cú khớ bay lờn D. Ch cú kt ta keo trng
26. Cú th dựng thựng bng nhụm ng dung dch no sau õy ?
A. dd NaOH. B. dd HCl. C. dd HNO
3
loóng. D. dd H
2
SO
4
c ngui
27. Phn ng nhit nhụm l phn ng ca nhụm vi ?
A. dd NaOH. B. Oxi. C. Oxit kim loi. D. Hidroxit
28. iu ch Al(OH)
3
ngi ta dựng cỏch no sau õy:
A. dd mui nhụm + dd NaOH d B. dd mui nhụm + dd NH
3
d
C. dd mui natri aluminat t/d vi dd HCl d D. Cho nhụm t/d vI dd NaOH
29. Sc khớ CO
2
liờn tc vo dd natri aluminat, thy:
A. dd xut hin kt ta v kt ta khụng tan. B. dd tr nờn trong sut hn.

C. dd xut hin kt ta sau ú kt ta tan. D. dd khụng cú hin tng.
30. Chng minh Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, NaHCO
3
l nhng hp cht lng tớnh ta cho chỳng ln lt
phn ng vi?
A. dd HCl, dd NaOH C. dd H
2
S, dd NaOH
B. dd HCl, dd NH
3
. D. C A, B, C
31. Chui phn ng no sau õy khụng th thc hin c:
A. Na NaOH NaHCO
3
Na
2
CO
3
CaCO
3
B. Ba Ba(OH)
2
BaCO
3

BaO Ba(OH)
2
C. Al Al
2
O
3
NaAlO
2
Al(OH)
3
KAlO
2
D. AlCl
3
Al(OH)
3
KAlO
2
Al(OH)
3
Al
32. Al
2
O
3
cú ln Fe
2
O
3
v SiO

2
, mun tinh ch Al
2
O
3
ta dựng hp cht no sau õy?
A. A. HCl, NaOH B. NaOH, CO
2
C H
2
SO
4
, NaOH D. NaOH, NH
3
33. Dóy cht no tỏc dng c vi dd H
2
SO
4
(loóng) v NaOH ?
A. Al, Al
2
O
3
, Na
2
CO
3
B. Al
2
O

3
, Al, NaHCO
3
C. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
, CaCO
3
D. NaHCO
3
, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
34. Cht no sau õy khụng cú tớnh lng tớnh?
A. Al(OH)
3
B. Al
2
O
3
C. ZnSO
4

D. NaHCO
3
35. Al
2
O
3
khụng phn ng vi cht no sau õy?
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd Ba(OH)
2
D. CO
II. Cỏc Bi Toỏn n Cht Ca Nhụm
VD Mu.
VD 1. Kh hon ton m gam bt Al vo dd HNO
3
rt loóng d ch thu c hh X gm 0,1 mol
NO v 0,15 mol N
2
O . Giỏ tr ca m l:
A. 13,5 B. 1,35 C. 0,81 D. 8,1
VD 2. Nhỳng mt thanh nhụm nng 50 (g) vo 400 (ml) dung dch CuSO
4
0,5M. Sau mt thi
gian ly thanh nhụm ra cõn nng 51,38 (g). Khi lng ng to thnh l:
VD 3. Chia m gam Al thnh hai phn bng nhau:
- Phn mt tỏc dng vi lng d dung dch NaOH, sinh ra x mol khớ H2;
- Phn hai tỏc dng vi lng d dung dch HNO3 loóng, sinh ra y mol khớ N2O (sn phm kh
duy nht). Quan h gia x v y l
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.
VD p Dng
1. Ngâm một lá Al trong dd chứa 4,8 gam CuSO

4
sau một thời gian lấy lá nhôm ra khỏi dd, cô
cạn dd thu đợc 4,11 gam muối khan. Khối lợng lá nhôm thay đổi bao nhiêu gam?
A. Tăng 0,69 gam B. Giảm 0,69 gam C. Tăng 2,07 gam D. giảm 0,27 gam
2.

t

mt

lng

Al

trong

6,72

lớt

O
2
.

Cht

rn

thu


c

sau

phn

ng

cho

hũa

tan

hon

ton

vo dd

HCl

thy

bay

ra

6,72


lớt

H
2
.

Cỏc

th

tớch

khớ

o



(ktc).

Khi

lng

Al

ó

dựng


l?

A.

5,4

gam B.

8,1

gam

C.

10,8

gam

D.

16,2

gam
3. Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam bột Al trong V lít dung dịch HNO
3
1M vừa đủ thu đợc dung dịch
A và 6,72 lít hỗn hợp khí gồm ( NO và NO
2
) đktc . Cô cạn A thu đợc 44,2 gam muối khan. Giá
trị của V là:

A. 0,94 B. 0,1 C. 1
D. 2
4. Hũa tan hon ton m gam bt Al vo dd HNO
3
rt loóng d ch thu c 8,96 lit hh X gm
NO v N
2
O (ktc) cú t l mol 1:3. Giỏ tr ca m l:
A. 24,3 B. 42,3 C. 25,3 D. 25,7
5.
Cho

2,7

gam

Al

tỏc

dng

va



vi

dung


dch

cha

NaNO
3

v

NaOH

thu

c

V

lớt

khớ
NH
3
duy nht
(ktc). Giỏ

tr

ca

V


l:


A.

0,84

lớt B.

1,68

lớt C.

11,2

lớt D.

22,4

lớt
6. Hũa tan hon ton 12,42 gam Al bng dung dch HNO
3
loóng (d), thu c dung dch X v
1,344 lớt ( ktc) hn hp khớ Y gm hai khớ l N
2
O v N
2
. T khi ca hn hp khớ Y so vi khớ
H

2
l 18. Cụ cn dung dch X, thu c m gam cht rỏn khan. Giỏ tr ca m l:? A. 97,98
B. 106,38 C. 38,34 D. 34,08
7. Chia m gam Al thnh hai phn bng nhau: - Phn mt tỏc dng vi lng d dd NaOH, sinh
ra x mol khớ H2; - Phn hai tỏc dng vi lng d dd HNO3 loóng, sinh ra y mol khớ N2O (sn
phm kh duy nht). Quan h gia x v y l
A. x = 2y. B. y = 2x. C. x = 4y. D. x = y.
8. Cho m gam Al vo 100 ml dung dch cha Cu(NO
3
)
2
0,5M v AgNO
3
0,3M sau khi phn ng
kt thỳc thu c 5,16g cht rn . Giỏ tr ca m l:
A. 0,24g B. 0,48g C. 0,81g D. 0,96g
9. Ho tan hon ton 21,6g Al trong dung dch A gm NaNO
3
v NaOH d ,hiu sut phn ng
l 80%.Th tớch NH
3
gii phúng l? A. 2,24 lit B. 4,48 lit C. 1,12
lit D. 5,376 lit
10. Cho m gam Al vo 100 ml dung dch cha Cu(NO
3
)
2
0,3M v AgNO
3
0,3M thu c cht

rn A .Khi cho A tỏc dng vi HCl d thu c 0,336 lit khớ .Giỏ tr m v khi lng A l
A. 1,08g v 5,16g B. 1,08g v 5,43g C. 0,54g v 5,16g D. 8,1g v 5,24g
III. Cỏc Bi Toỏn Hn Hp Ca Nhụm
VD M u
VD1. Hỗn hợp X gồm Na và Al , cho m gam X vào lợng d H
2
O thu đợc 5 lít khí . Nếu cũng cho
m gam X vào dd NaOH d thì thu đợc 8,75 lit khí ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt
độ và áp suất ). Tính % về khối lợng của Na có trong hỗn hợp X.
A. 31,58%. B. 26,87 %. C. 29,87%. D. 27,82 %
Gv Phm ụng Dng THPT ụng Tin Hi
2. Chia 20 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dd
HCl d thu đợc 5,6 lít khí ( đktc). Phần hai cho vào dd NaOH d, thu đợc 3,36 lít khí(đktc). thành
phần % khối lợng Cu có trong hỗn hợp X là:
A. 17% B. 16% C. 34% D. 32%
3. 1Hn hp X gm Na v Al. Cho m gam X tỏc dng vi nc d thy thoỏt ra V lớt khớ. Nu
cho m gam X tỏc dng vi dung dch NaOH d thy thoỏt ra 1,75V lớt khớ. Thnh phn phn
trm khi lng ca Na trong hn hp l:
A. 39,87% B. 29,87% C. 77,31% D. 49,87%
4. Cho x mol Al v 0,2 mol Al
2
O
3
tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c dung dch X.Dn
khớ CO
2
d vo X thu c kt ta Y. Nung Y n khi lng khụng i thu c 40,8 gam
cht rn Z. Giỏ tr ca x l:
A. 0,04 mol B. 0,3 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol
5.

Hũa

tan

9,14

gam

hp

kim

Cu,

Mg,

Al

bng

mt

lng

va



dung


dch

HCl

thu

c
7,84

lớt khớ

X

(ktc)

v

2,54

gam

cht

rn

Y

v

dung


dch

Z.

Lc

b

cht

rn

Y,

cụ

cn

cn
thn

dung

dch

Z

thu c


lng

mui

khan

l:
A.

19,025

gam

B.

31,45

gam

C.

33,99

gam

D.

56,3

gam

VDAD
1. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỷ lệ số mol là 1:2. Cho hỗn hợp này vào nớc . sau khi kết thúc
phản ứng thu đợc 8,96lit khí H
2
(đktc) và chất rắn. tính khối lợng chất rắn thu đợc
A. 5,6g B. 5,5g C. 5,4g D. 10,8g
2. Cho a gam hỗn hợp gồm Ba và Al vào H
2
O d thấy có 8,96 lít khí H
2
(đktc) bay ra.
Nếu cho a gam hỗn hợp trên vào dd Ba(OH)
2
d thấy có 12,32 lít khí H
2
(đktc) bay ra. Phần trăm
theo khối lợng của Al trong hỗn hợp là: A. 28,27% B. 37,16% C.
36,17% D. 22,81%
3.
Khi

cho

hn

hp

K

v


Al

vo

nc

ta

thy

hn

hp

tan

ht

chng

t:
A.

Nc

d

B.


Nc

d

v

n
Al
< n
K
C.

Nc

d

v

n
Al

>

n
K

D.

Al


tan

hon

ton

trong

nc
4.
Một hỗn hợp X gồm ( 1 mol Ca và 1 mol Al) đợc cho vào nớc d. Hiện tợng xảy ra là:
A. X tan hết B. Chỉ có Ca tan C. X không tan trong nớc D. Al chỉ tan một phần
5. Cho m gam hỗn hợp A gồm ( Al và Ag) tác dụng với dung dịch HNO
3
đặc nguội d thu đợc
8,96 ml khí ( đktc). Nếu cho m gam A tan trong dung dịch HCl d thì thu đợc 3,36 lít khí ( đktc).
Giá trị của m là:
A. 7,02 gam B. 7,5 gam C. 8,6 gam D.
15,5 gam
6. Hòa tan m gam hỗn hợp bột ( Cu và Al ) bằng dung dịch NaOH cho tới khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu đợc H
2
và chất rắn m
1
. oxi hóa hoàn toàn m
1
gam thu đợc rắn X ( oxit) nặng
1,5m
1
gam. Kết luận nào dới đây đúng?

A. Dung dịch NaOH d, Al hết B. 1,5m
1
là khối lợng của CuO
C. Trong X phải có cả Al và Cu và NaOH thiếu D. Chất rắn X chỉ có Cu
7. Hỗn hợp A gồm bột ( Al và Cu ). Lấy m gam hỗn hợp A tác dụng với dd NaOH a M đến khi
khí ngừng bay ra thì thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc). Và còn lại m
1
gam không tan. Hòa tan m
1
gam
chất rắn trên trong dd HCl d thu đợc 3 gam kim loại và 3,36 lít khí H
2
( đktc). Giá trị của m
1
là:
A. 5,7 gam B. 2,7 gam C. 3 gam D.
6,075 gam
8. Hỗn hợp A gồm bột ( Al và Cu ). Lấy m gam hỗn hợp A tác dụng với dd NaOH a M đến khi
khí ngừng bay ra thì thu đợc 6,72 lít H
2
(đktc). Và còn lại m
1
gam không tan. Hòa tan m
1
gam
chất rắn trên trong dd HCl d thu đợc 3 gam kim loại và 3,36 lít khí H
2
( đktc).Giá trị của m là:

A. 11,1 gam B. 8,1 gam C. 8,4 gam D.
11,5 gam
9. Hòa tan m gam hỗn hợp kim loại ( Al, Cu ) bằng 500 ml dd NaOH aM sau phản ứng kết thúc
thu đợc 6,72 lít khí H
2
( đktc) và m
1
gam kim loại. Oxi hóa hoàn toàn m
1
gam kim loại đó thu đ-
ợc 1,45m
1
gam oxit. Giá trị đúng của a là:
A. a = 0,4 B. a = 0,5 C. a = 0,2
D. 0,2 < a < 0,4
10. Hũa tan ht m gam hn hp Al v Fe trong lng d dung dch H
2
SO
4
loóng thoỏt ra 0,4
mol khớ, cũn trong lng d dung dch NaOH thỡ thu c 0,3 mol khớ. Tớnh m A. 11,00
gam B. 12,28 gam C. 13,70 gam D. 19,50 gam
11.

V

lớt

hn


hp

khớ

Cl
2
,

O
2

(ktc)

tỏc

dng

va

ht

vi

2,7

gam

Al

v


3,6

gam

Mg

thu

c

22,1gam

sn

phm.

V



giỏ

tr

bng:

A.

3,36


lớt

B.

4,48

lớt

C.

5,6

lớt D.

6,72

lớt
12. Hn hp A gm Na, Al , Cu cho 12 gam A vo nc d thu 2,24 lớt khớ (ktc) , cũn nu cho
vo dd NaOH d thu 3,92 lớt khớ ( ktc) . % Al trong hn hp ban u ?
( Al =27 , Na = 23 , H = 1 , Cu = 64 ).
A. 59,06% B. 22,5% C. 67,5 %
D
.
96,25%
13. .

Hũa

tan


hon

ton

hn

hp

gm

0,27

gam

bt

nhụm

v

2,04

gam

bt

Al
2
O

3

trong

dd NaOH

d

thu

c

dung

dch

X.

Cho

CO
2

d

tỏc

dng

vi


dd

X

thu

c

kt

ta

X
1
,

nung

X
1

nhit



cao

n


khi

lng

khụng

i

thu

c

oxit

X
2
.

Bit

H

=

100%.

Khi

lng


X
2

l:
A.

1,02

gam

B.

2,04

gam C.

2,55

gam D.

3,06

gam
14. Cho m gam hn hp X gm Al, Cu vo dung dch HCl (d), sau khi kt thỳc phn ng sinh
ra 3,36 lớt khớ ( ktc). Nu cho m gam hn hp X trờn vo mt lng d axit nitric (c,
ngui), sau khi kt thỳc phn ng sinh ra 6,72 lớt khớ NO
2
(sn phm kh duy nht, ktc). Giỏ
tr ca m l
A. 11,5. B. 10,5. C. 12,3. D. 15,6.

15.
Cho

1,29

gam

hn

hp

Al

v

Al
2
O
3

vo

dung

dch

NaOH

d


thỡ

thu

c

0,015

mol

khớ

H
2
. Nu

hũa

tan

hn

hp

trong

dung

dch


HCl

0,2M

thỡ

cn

bao

nhiờu

ml

dung

dch
A.

900

ml B.

450

ml C.

300

ml D.


150

ml
16.
Cho

3

gam

hn

hp

X

(Mg

v

Al
2
O
3
)

tỏc

dng


vi

HCl

d

gii

phúng

V

lớt

khớ

(ktc).

Dung dch

thu

c

tỏc

dng

vi


dung

dch

NH
3

d,

lc

v

nung

kt

ta

c

4,12

gam

bt

oxit.


V

bng:
A.

1,12

lớt

B.

1,344

lớt C.

1,568

lớt D.

2,016

lớt
17. Hũa

tan

hon

ton


31,2

gam

hn

hp

X

gm

Al,

Al
2
O
3

trong

dung

dch

NaOH

d

thu


c

0,6

mol

khớ

H
2
.

Hi

thnh

phn

%

ca

Al
2
O
3

trong


X



giỏ

tr

no

sau

õy
A.

34,62%

B.

65,38% C.

89,20% D.

94,60%
Gv Phm ụng Dng THPT ụng Tin Hi
18.
em hũa tan hon ton mt lng hn hp X gm ( Mg, Fe, Al) bng 700 ml dung dch
HCl1M thu c dung dch Y v thy cú 4,48 lớt khớ H
2
( ktc) thoỏt ra. Cho t t dung dch

NaOH 1 M vo Y n khi kt ta cc i thy ht V ml. giỏ tr ca V l:
A. 700 B. 350 C. 400 D. 800
19. Hũa tan hon ton 0,3mol hn hp gm Al v Al
4
C
3
vo dung dch KOH (d), thu c a
mol hn hp khớ v dung dch X. Sc khớ CO
2
(d) vo dung dch X, lng kt ta thu c l
46,8 gam. Giỏ tr ca a l
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45
20.
Chia

20

gam

hn

hp

X

gm

Al,

Fe,


Cu

thnh

hai

phn

bng

nhau.

Phn

1

tỏc

dng

ht

vi dd

HCl

thu

c


5,6

lớt

khớ

(ktc).

Phn

2

cho

vo

dd

NaOH

d

thu

c

3,36

lớt


khớ

(ktc).

%

khi

lng

Cu



trong

hn

hp

l:
A.

8,5%

B.

13% C.


16% D.

17%
21.
Hỗn hợp X có Mg và nhôm oxít . 3 g X tác dụng dd HCl d giải phóng V lít khí ở đktc . Dung
dịch thu đợc tác dụng với dung dịch NH
3
d , lọc và nung kết tủa đợc 4,12 gam bột oxít . V
bằng :
A . 1,12 B . 1,344 C. 1,568 D . 2,016
22.
Hũa

tan

hon

ton

hn

hp

gm

0,27

gam

bt


nhụm

v

2,04

gam

bt

Al
2
O
3

trong

dung

dch NaOH

d

thu

c

dung


dch

X.

Cho

CO
2

d

tỏc

dng

vi

dung

dch

X

thu

c

kt

ta


X
1
,

nung

X
1

nhit



cao

n

khi

lng

khụng

i

thu

c


cht

rn

X
2
.

Bit

H

=

100%.

Khi

lng

X
2

l:

A.

2,04

gam B.


2,31

gam C.

2,55

gam D.

3,06

gam
23.
Chia

20

gam

hn

hp

X

gm

Al,

Fe,


Cu

thnh

hai

phn

bng

nhau.

Phn

1

cho

tỏc
dng

vi dd

HCl

c,

d


thu

c

5,6

lớt

khớ

(ktc).

Phn

2

cho

vo

dd

NaOH

d

thu

c
3,36


lớt khớ

(ktc).

%

khi

lng

Cu



trong

hn

hp

l:
A.

8,5%

B.

13,5%


C.

17%

D.

28%
24.

Hũa

tan

9,14

gam

hp

kim

Cu,

Mg,

Al

bng

mt


lng

va



dung

dch

HCl

thu

c
7,84

lớt khớ

X

(ktc)

v

2,54

gam


cht

rn

Y

v

dung

dch

Z.

Lc

b

cht

rn

Y,

cụ

cn

cn
thn


dung

dch

Z

thu c

lng

mui

khan

l:
A.

19,025

gam

B.

31,45

gam

C.


33,99

gam D.

56,3

gam
IV.Bi Toỏn Nhụm Hidroxit Lng Tớnh
VD M
1. Cho 700 ml dd KOH 0,1M vo 100 ml dd AlCl
3
0,2M. Sau phn ng khi lng kt ta to
ra l:
A. 0,78 g B. 1,56 g C. 0,97 g D. 0,68 g
2.
Cho

200

ml

dd

KOH

vo

200

ml


dd

AlCl
3

1M

thu

c

7,8

gam

kt

ta

keo. Nng



mol

ca

dd


KOH

l:
A.

1,5

M

B.

3,5

M

C.

1,5

M

hoc

3,5

M

D.

2


M

hoc

3

M
3. Cho 100ml dd Ba(OH)
2
2M tỏc dng t t vi 50ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,75M. Sau phn ng thu
c bao nhiờu gam kt ta rn? Nu em kt ta ú nung n khi lng khụng i s thu
c khi lng cht rn l bao nhiờu ?
A. B. C. D.
4.
Cho V lớt dung dch NaOH vo dung dch cha 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
v 0,1 mol H
2
SO

4
n phn
ng xy ra hon ton thu c 7,8 gam kt ta. Giỏ tr ln nht ca V thu c lng kt ta
trờn l:
A. 0,9 B.0,45 C.0,25 D.0,6
5. Cho 100ml dd hh Mg(NO
3
)
2
1M v Al(Cl)
3
0,5M tỏc dng v
i dd KOH 0,5M. Tớnh th tớch
dd KOH cn dựng cú khi lng kt ta ln nht v nh nht?
A. B. C. D.
V DAD.
1. Cho 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,1M .Phi thờm vo dd ny V ml NaOH 0,1M l bao nhiờu cht
rn thu c sau khu nung kt ta n khi lng khụng i l 0,51g
A. 300 ml B. 300 ml hay 700 ml
C. 300 ml hay 800 ml D. 500 ml
2. Trn dung dch cha a mol AlCl
3

vi dung dch cha b mol NaOH. thu c kt ta

thỡ cn cú t l
A. a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4
3. Cho 200 ml dung dch AlCl3 1,5M tỏc dng vi V lớt dung dch NaOH 0,5M, lng kt ta
thu c l 15,6 gam. Giỏ tr ln nht ca V l (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2.
4. Cho V lớt dung dch NaOH 2M vo dung dch cha 0,1 mol Al
2
(SO
4
)
3
v 0,1 mol H
2
SO
4
n
khi phn ng ht, thu c 7,8 gam kt ta. Giỏ tr ln nht ca V thu c lng kt ta trờn
l
A. 0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05
5. Mt cc thu tinh cha 200ml dd AlCl
3
0,2M. Cho t t vo cc V ml dd NaOH 0,5M. Tớnh
khi lng kt ta nh nht khi V bin thiờn trong on 200ml

V

280ml.
A. 1,56g B. 3,12g C. 2,6g D. 0,0
6. Thờm 150ml dd NaOH 2M vo mt cc ng 100ml dd AlCl
3

nng x mol/l, sau khi phn
ng hon ton thy trong cc cú 0,1 mol cht kt ta. Thờm tip 100ml dd NaOH 2M vo cc,
sau khi phn ng hon ton thy trong cc cú 0,14 mol cht kt ta. Tớnh x.
A. 1,6M B. 1,0M C. 0,8M D. 2,0M
7. Thờm NaOH vo dd cha 0,01 mol HCl v 0,01 mol AlCl
3
. Lng kt ta thu c ln nht
v nh nht ng vi s mol NaOH ln lt l:
A. 0,04 mol v

0,05 mol B. 0,03 mol v

0,04 mol
C. 0,01 mol v

0,02 mol D. 0,02 mol v

0,03 mol
8. Cho 200ml dd KOH vo 200ml dd AlCl
3
1M thu c 7,8 gam kt ta. Nng mol ca dd
KOH ó dựng l:
A. 1,5M hoc 3,5M B. 3M C.1,5M D. 1,5M hoc 3M
9. Thờm 240ml dd NaOH 1M vo mt cc thu tinh ng 100ml dd AlCl
3
nng x mol/l,
khuy u n phn ng hon ton thy trong cc cú 0,08 mol cht kt ta. Thờm tip 100ml dd
NaOH 1M vo cc, khuy u n phn ng hon ton thy trong cc cú 0,06 mol cht kt ta.
Tớnh x.
A. 0,75M B. 1M C. 0,5M D. 0,8M

10. Cho 200 ml dd NaOH tỏc dng vi 500 ml dd AlCl
3
0,2M thu c mt kt ta trng keo,
em nung kt ta trong khụng khớ n khi lng khụng i thỡ c 1,02 gam cht rn. Nng
mol/l ln nht ca dd NaOH ó dựng l?
A. 1,9M B. 0,15M C. 0,3M D. 0,2M
11. Thờm m gam kali vo 300ml dd cha Ba(OH)
2
0,1M v NaOH 0,1M thu c dd X. Thờm
t t dd X vo 200ml dd Al
2
(SO
4
)
3
0,1M thu c kt ta Y. thu c lng Y ln nht thỡ
giỏ tr ca m l:
Gv Phạm Đông Dương THPT Đông Tiền Hải
A. 1,71g B. 1,59g C. 1,95g D. 1,17g
12. Thêm dần dần Vml dd Ba(OH)
2
vào 150ml dd gồm MgSO
4
0,1M và Al
2
(SO
4
)
3
0,15M thì

thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tách kết tủa, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam
chất rắn. Tính m.
A. 22,11g B. 5,19g C. 2,89g D. 24,41g
13. Cho 100 ml dd Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 100 ml dd Ba(OH)
2
(Biết nồng độ mol của Ba(OH)
2

bằng ba lần nồng độ của Al
2
(SO
4
)
3
thu được kết tủa A .Nung A đến khối lượng không đổi thì
khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 5,4g. Nồng độ của Al
2
(SO
4
)
3

Ba(OH)
2

trong dd đầu theo thứ tự là:
A. 0,5M và 1,5M B. 1M và 3M C. 0,6M và 1,8M D. 0,4M và 1,2M
14. Hòa tan 0,24 mol FeCl
3
và 0,16 mol Al
2
(SO
4
)
3
vào 0,4 mol dd H
2
SO
4
được ddA. Thêm 2,6
mol NaOH nguyên chất vào dd A thấy xuất hiện kết tủa B. Tính khối lượng kết tủa B.
A. 15,60 gam B. 25,68 gam C. 41,28 gam D. 0,64 gam
15.
Cho

100

ml

dd

hỗn

hợp


CuSO
4

1M



Al
2
(SO
4
)
3

1M

tác

dụng

với

dd

NaOH

dư, lọc

lấy


kết

tủa

đem

nung

đến

khối

lượng

không

đổi

thu

được

chất

rắn



khối


lượng


A.

18,2

gam B.

10,2

gam C.

9,8

gam

D.

8,0

gam
V. Bài Toán Nhận Biết
VD M
1. Có 3 chất rắn là Mg, Al, Al
2
O
3
đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để
nhận biết mỗi chất là:

A) HCl đặc B) H
2
SO
4
đặc, nguội C) Dung dịch NaOH D) B và C đều đúng
2. Chỉ dùng H
2
O có thể phân biệt những chất mất nhãn nào dưới đây:
A. Al, Al
2
O
3
, Fe
2
O
3
, MgO. B. ZnO, CuO, FeO, Al
2
O
3
.
C. Na
2
O, Al
2
O
3
, CuO, Al D. Al, Zn, Ag, Cu.
3. Nhận biết các chất Al, Al
2

O
3
, Ba, MgO bằng 1 hoá chất là
A. HCl B. NaOH C. H
2
O D. H
2

4. Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dung dịch: Al
2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu
chỉ dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:
A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H
2
SO
4

C. Dung dịch Ba(OH)
2
D. Dung dịch
AgNO
3
V DAD
1.Chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các chất dưới đây có thể phân biệt được 3 dd: NaAlO
2
,
Al(CH
3
COO)
3
, Na
2
CO
3
A. Khí CO
2
B. ddHCl loãng C. dd BaCl
2
D. ddNaOH dư
2. Cho mẫu Fe
2
O
3
có lẫn Al
2
O
3

, SiO
2
. Chỉ dùng chất duy nhất nào sau đây để thu được Fe
2
O
3
nguyên chất
A. dd HCl. B. dd NaOH. C. dd HNO
3
đặc nguội. D. dd H
2
SO
4
đặc nóng
3.Dùng dd NaOH và dd Na
2
CO
3
có thể phân biệt được 3 dung dịch nào ?
A. NaCl, CaCl
2
, MgCl
2
B. NaCl,CaCl
2
, AlCl
3
C. NaCl, MgCl
2
, BaCl

2
D. A, B, C đều
đúng
4. Có các kim loại: Al, Mg, Ca, Na.Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào trong các chất cho dưới
đây để nhận biết
A. Nước B. dd H
2
SO
4
loãngC. dd NaOH D. dd HCl
5. Có các dd sau: NaCl, CaCl
2
, AlCl
3
, CuCl
2
. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào trong các chất
cho dưới đây để nhận biết ?
A. dd CuSO
4
B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H
2
SO
4
loãng
6. Có các chất bột sau: CaO, Al
2
O
3
, MgO.Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào trong các chất cho

dưới đây để nhận biết
A.dd HCl B. dd NaOH C. Nước D. dd H
2
SO
4
loãng
7. Có các chất bột sau: Mg , Al, Al
2
O
3
.Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào trong các chất cho
dưới đây để nhận biết ?
A. dd HCl B. dd CuSO
4
C. dd NaOH D. dd AgNO
3
8. Có các chất bột sau: K
2
O, CaO, Al
2
O
3
, MgO. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào trong các
chất cho dưới đây để nhận biết
A.dd HCl B. dd NaOH C. dd H
2
SO
4
loãngD. Nước
9. Cho 4 lọ mất nhãn đựng riêng rẽ các dd: Al

2
(SO
4
)
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Nếu chỉ
dùng một thuốc thử để phân biệt chúng thì dùng chất nào trong các chất sau:
A. Dd NaOH B. Dd H
2
SO
4
C. Dd Ba(OH)
2
D. Dd AgNO
3
10. Nhận biết các chất Al, Al
2
O
3
, Ba, MgO bằng 1 hoá chất là

A. HCl B. NaOH C. H
2
O D. H
2

11. Dùng chất nào sau đây để nhận biết tất cả các dd : H
2
SO
4
loãng, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
,
(NH
4
)
2
SO
4
, MgCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3

và Cu(NO
3
)
2
?
A. Na. B. Al. C. Fe. D. Ba
VI. Bài Toán Sơ Đồ Phản Ứng
VD Mẫu
1. Cho Na tan hết vào dd chứa 2 muối AlCl
3
và CuCl
2
được kết tủa A. Nung A đến khối lượng
không đổi được chất rắn B. Cho một luồng khí H
2
qua B nung nóng thu được chất rắn E gồm có
2 chất. Thành phần hoá học của E là:
A. Al và Cu B.CuO và Al C.Al
2
O
3
và Cu D. Al
2
O
3
và CuO
2. Hòa tan hoàn toàn 0,54gam Al trong 0,5 lít dd H
2
SO
4

0,1M thu được dd A.Thêm V lít dd
NaOH 0,1M cho đến khi kết tủa tan trở lại một phần . Nung kết tủa đến khối lượng không đổi
ta được chất rắn nặng 0,51gam . V có giá trị là:
A. 1,1 lít B. 0,8 lít C. 1,2 lít D. 1,5 lít
3. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn
với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ
để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml
4. Có hh gồm Nhôm và một oxit sắt. Sau phản ứng nhiệt nhôm thu được 48,3 g chất rắn. Hoà
tan chất rắn trong dd NaOH dư thu được 3,36 lít khí đktc và còn lại một phần không tan A. Hoà
tan ht A trong dd H
2
SO
4
đặc nóng thu được 15,12 lít khí B đktc . Xác định công thức của sắt
oxit.
A. Fe
2
O
3
B. Fe
3
O
4
C. FeO D. Không xác định được
Gv Phạm Đông Dương THPT Đông Tiền Hải
5. Một hỗn hợp 26,8g gồm Al và Fe
2
O
3

.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A.
Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần I tác dụng dd NaOH dư thu được khí H
2
. Phần II tác
dụng với HCl dư thu được 5,6 lit khí H
2
(đktc). Khối lượng Al và Fe có trong hỗn hợp ban đầu
lần lượt là:
A. 5,4g và 11,4g B. 10,8g và 16g C. 2,7g và 14,1g D. 7,1g và 9,7g
VD AD
1.
Cho

100

ml

dung

dịch

hỗn

hợp

CuSO
4

1M




Al
2
(SO
4
)
3

1M

tác

dụng

với

dung

dịch

NH
3

dư,

lọc lấy

kết


tủa

đem

nung

đến

khối

lượng

không

đổi

thu

được

chất

rắn



khối

lượng


là:
A.

18,2

gam

B.

10,2

gam

C.

9,8

gam

D.

8,0

gam
2.

Hòa

tan


hoàn

toàn

hỗn

hợp

gồm

0,27

gam

bột

nhôm



2,04

gam

bột

Al
2
O
3


trong

dung

dịch NaOH



thu

được

dung

dịch

X.

Cho

CO
2



tác

dụng


với

dung

dịch

X

thu

được

kết

tủa

X
1
,

nung

X
1

ở nhiệt

độ

cao


đến

khối

lượng

không

đổi

thu

được

chất

rắn

X
2
.

Biết

H

=

100%.


Khối

lượng

X
2

là:

A.

2,04

gam B.

2,31

gam C.

2,55

gam D.

3,06

gam
3. Cho hỗn hợp gồm( 0,27 gam bột Al, và 2,04 gam Al
2
O

3
hoà tan hoàn toàn trong dung dịch
NaOH dư thu được dung dịch X.Cho CO
2
sục vào X thu được kết tủa Y.Nung Y ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được rắn Z. Khối lượng của Z là: ( các phản ứng xảy ra
hoàn toàn ) A. 1,02 gam B. 2,55 gam C. 3,06 gam D. 2,04 gam
4. Cho hh A. gồm ( m gam Al và 46,4 gam Fe
3
O
4
). Nung nóng A để thực hiện phản ứng nhiệt
nhôm sau một thời gian thu được rắn B. Hoà tan hoàn toàn B trong dd H
2
SO
4
đặc nóng vừa đủ
thu được 5,6 lít khí có mùi sốc duy nhất ( đktc). Giá trị của m là: A. 27 gam B. 5,4
gam C. 89 gam D. kết quả khác
VD AD
1. X gồm ( Al và Al
4
C
3
) tác dụng với nước dư tạo ra 31,2 gam Al(OH)
3
. Cùng một lượng X
trên tác dụng với ddHCl dư thì thu được muối duy nhất và thoát ra 20,16 lít khí H
2
(đktc). Khối

lượng mỗi chất trong X lần lượt là:(xem lai)
A.5,4 g và 7,2 g B. 2,7 g và 7,2 g C. 10,8 g và 14,4 g D. 8,1 g và 10,8 g
2 .Hòa tan hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm Al và Al4C3 vào dung dịch KOH (dư), thu được a
mol hỗn hợp khí và dung dịch X. Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là
46,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.
3. Trộn 5,4 gam Al với 46,4 gam gồm ( Fe
3
O
4
, FeO, Fe
2
O
3
) được hỗn hợp A. Nung nóng hỗn
hợp A sau một thời gian được rắn B. Cho B. tác dụng hoàn toàn với ddị HNO
3
dư thấy tạo ra V
lít khí NO
2
(đktc). Biết rằng trong A ban đầu có số mol FeO bằng với số mol Fe
2
O
3
). Giá trị
của V là: A. 8,96 lít B. 6,72 lít C. 17,02 lít D. 0,896 lít
4. Trộn 2,7 gam Al và 20 gam hỗn hợp ( Fe
2
O
3

và Fe
3
O
4
) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợp A.Hòa tan hoàn toàn A. trong dung dịch HNO
3
thấy thoát ra 0,36 mol NO
2

sản phẩm khử duy nhất. Xác định khối lượng của Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
là:
A. 14 gam và 6 gam B. 10 gam và 10 gam
C. 12 gam và 8 gam D. 6,08 gam và 13,92 gam
5. Cho hỗn hợp A gồm ( m gam Al và 7,2 gam FeO). Nung nóng A để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm sau một thời gian thu được rắn B.Hoà tan hoàn toàn B. trong dd HNO
3
loãng vừa đủ
thu được 2,24 lít khí N
2
duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 2,7 gam B. 8,1gam C. 5,4 gam D. 5,6 gam
6. Cho hỗn hợp A. gồm ( m gam Al và 46,4 gam Fe

3
O
4
). Nung nóng A. để thực hiện phản ứng
nhiệt nhôm sau một thời gian thu được rắn B. Hoà tan hoàn toàn B trong dung dịch H
2
SO
4
đặc
nóng vừa đủ thu được 5,6 lít khí có mùi sốc duy nhất ( đktc). Giá trị của m là: A. 27 gam
B. 5,4 gam C. 89 gam D. kết quả khác
7. Cho hỗn hợp gồm( 0,27 gam bột Al, và 2,04 gam Al
2
O
3
hoà tan hoàn toàn trong dung dịch
NaOH dư thu được dung dịch X.Cho CO
2
sục vào X thu được kết tủa Y.Nung Y ở nhiệt độ cao
đến khối lượng không đổi thu được rắn Z. Khối lượng của Z là: ( các phản ứng xảy ra
hoàn toàn ) A. 1,02 gam B. 2,55 gam
C.3,06 gam D. 2,04 gam
8. Dd X chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
. Thêm 1 lượng hỗn hợp gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe
vào 100 ml dd X cho tới khi phản ứng kết thúc thu được 8,12 gam chất rắn Y gồm 3 kim loại.

Cho Y vào dd HCl dư thu được 0,672 lít khí (đktc). Tổng nồng độ của 2 muối là :
A. 0,3M B. 0,8M C. 0,42M D. 0,45M
9. Cho 100 ml dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
tác dụng với 100 ml dung dịch Ba(OH)
2
(Biết nồng độ mol
của Ba(OH)
2
bằng ba lần nồng độ của Al
2
(SO
4
)
3
) thu được kết tủa A .Nung A đến khối lượng
không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bé hơn khối lượng của A là 5,4g . Nồng độ của
Al
2
(SO
4
)
3
và Ba(OH)
2
trong dung dịch đầu theo thứ tự là:

A. 0,5M và 1,5M B. 1M và 3M
C. 0,6M và 1,8M D. 0,4M và 1,2M
10. Một hỗn hợp 26,8g gồm Al và Fe
2
O
3
.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm thu được chất rắn A.
Chia A thành 2 phần bằng nhau .Phần I tác dụng dung dịch NaOH dư thu được khí H
2
. Phần II
tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lit khí H
2
(đktc). Khối lượng Al và Fe
2
O
3
có trong hỗn hợp
ban đầu lần lượt là:
A. 5,4g và 11,4g B. 10,8g và 16g C. 2,7g và 14,1g D. 7,1g và 9,7g
11. Một hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3
.Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn thu được chất
rắn A .A tác dụng với NaOH dư thu được 3,36 lit khí (đktc) còn lại chất rắn B.Cho B tác dụng
dung dịch H
2
SO
4
loãng,dư thu được 8,96 lit khí (đktc) .

Khối lượng của Al và Fe
2
O
3
tương ứng là:
A. 13,5g và 16g B. 13,5g và 32g C. 6,75g và 32g D. 10,8g và 16g
12. Hỗn hợp A gồm 0,56g Fe và 16g Fe
2
O
3
m (mol) Al rồi nung ở nhiệt độ cao không có không
khí được hỗn hợp D. Nếu cho D tan trong H
2
SO
4
loãng được V(lít) khí nhưng nếu cho D tác
dụng với NaOH dư thì thu được 0,25V lít khí. Gía trị của m là?
A. 0,1233 B. 0,2466 C. 0,12 D. 0,3699
VII. Bài Toán Mu ối Của Nhôm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×