HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 1
BÀI TẬP VỀ LŨY THỪA
DẠNG : RÚT GỌN
I. LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ NGUYÊN
Bài 1: Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
a.
1
22
3
4 3 3 4
1
2 2 1
3
:
2
y x y
x x y xy y
D x y x y
x xy y x x y
( đáp số : D=1 )
b.
2
11
1 1 1 1
2 2 2 2
4 9 4 3
23
a a a a
B
a a a a
Giải
a/
1
1
2
2 2 3 3
3
3
4 3 3 4
1
2
2 2 1
3
1
:3
2
y x y x y x y
x y x y
x x y xy y
D x y x y xy
x xy y x x y x y x y
xy
1
31
3
:1x y x y
b/
2
22
1 1 2 2
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
11
22
2 3 3
4 9 4 3 4 9 4 3
9
2 3 1
23
aa
a a a a a a a
Ba
aa
aa
a a a a a
aa
Bài 2. Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
a.
0;
n n n n
n n n n
a b a b
A ab a b
a b a b
b.
1 1 1 1
1 -1
1 1 1 1
1
ax
4
a x a x
B xa
a x a x
Giải
a.
22
22
4
n n n n
n n n n n n n n n n
n n n n n n
n n n n
n n n n
n n n n
n n n n
a b b a
a b a b a b b a a b
A
a b a b b a
b a a b
a b b a
a b a b
a b a b
b/
22
1 1 1 1 2 2 2 2
1 -1
1 1 1 1
2
1 1 1 1
ax
4 4 ax 4 ax 2 ax
xa
a x a x x a x a x a x a
B xa
a x a x x a x a
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ HỮU TỶ
Bài 1. Cho a,b là các số dương .Rút gọn biểu thức sau
2
11
22
. 1 2 :
ab
a a b
ba
b.
1 9 1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
a a b b
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 2
Giải
2
2
2
11
2
22
2
11
. 1 2 : 1 : .
ba
a b a
a a b a b
b a b b b
ab
.
b/
11
1 9 1 3
22
42
4 4 2 2
1 5 1 1 1 1
2
4 4 2 2 4 2
11
1 1 2
11
a a b b
a a b b
aa
a a b b a a b b
Bài 2. Cho a,b là các số dương .Rút gọn biểu thức sau :
a.
22
3 3 3
33
a b a b ab
b.
11
33
33
:2
ab
ab
ba
Giải
a/
22
2 2 3 3
3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3
33
a b a b ab a b a a b b a b a b
b/
1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 3 3 3 3 3 3
11
11
33
33
33
1 1 2 2 2 1 1
11
3 3 3 3 3 3
33
:2
2
a b a b a b a b
a b a b
ab
ba
a b a b a b
ab
Bài 3.Đơn giản các biểu thức sau ( với giả thiết chúng có nghĩa )
a.
3
2
11
3
2
44
3
3
:
a b a
A a b
ba
ab
b.
2
2
2
4
4
4
2
a
B
a
a
a
Giải
a/
3
31
2
1 1 1 1 1 1
22
3
2
22
4 4 4 4 4 4
31
2 3 3
11
3
3
3
22
44
11
: : :
a b a a b a a a b
A a b a b a b
a b b ab
ba
ab
ba
ab a b
22
22
2
2
2
2: 0
2
44
2: 0
4
4
4
2
4
a
a
aa
B
a
a
a
a
a
a
a
a
Bài 4. Tính giá trị các biểu thức sa ( với giả thiết chúng có nghĩa )
a.
1
22
2
22
11
2 5 2
22
x x x x
Ax
x x x x
. Với
3,92x
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 3
b.
5
3
3
5
2
22
10
5
2 27
3 32 2 .3
23
y
By
y
. Với y = 1,2
Giải
a/
1
1
22
2 2 3
2 2 2
22
22
4 2 5 2
1 1 4 10
2 5 2 5 2 8 2
22
4 5 2
xx
x x x x x
A x x x
x x x x
x x x
Với x=
2 2 2
3,92 3,92 4 0,08 2 4 0,16x x x
5
3
3
1
1
5
5
2
3
3
1
1
5
2
2 2 2
10
5
2
1
1
5
5
2
2 3.
2 27
3 32 2 .3 3.2 2 3
23
23
y
y
B y y
y
y
5
5
1 2 1 2
11
2 2 2
5 5 5 5
22
2 2 .3 3 3.2 2 3y y y y y
. Với y=1,2 suy ra
2
1,44y
Bài 5. Rút gọn biểu thức sau :
a.
41
1
2
33
3
3
22
3
33
8
. 1 2
24
a a b b
Aa
a
a ab b
ĐS: A=0
b.
1 1 1 1
3 3 3 3
1 1 2 1 1 2
3 3 3 3 3 3
82
6
2 4 2
b a a b a b
B
a b a a b b
Giải
a/
1
4 1 1
1
22
3
3 3 3
33
3
2 2 2 1 1 2 1 1
3
3 3 3 3 3 3 3 3
8
8
. 1 2 .
2 4 2 4 2
a a b
a a b b a
A a a
a
a ab b a a b b a b
22
22
33
33
2 1 1 2 2 1 1 2
3 3 3 3 3 3 3 3
88
0
8
2 4 2 4 8
a a b a a b
aa
ab
a a b a b a b a b b
b/
1 1 2 2
3 3 3 3
1 1 1 1 2 2
3 3 3 3 3 3
1 1 2 1 1 2 1 1
2 1 1 2
3 3 3 3 3 3 3 3
3 3 3 3
2
8 2 8
66
2 4 2 2
42
a b a b
b a a b a b b a a b
B
a b a a b b b a
b a b a
2
2 1 1 2 1 1
3 3 3 3 3 3
22
33
33
11
33
4 2 2
8 8 6
6 6 8
2
b a b a a b
b a b a ab
a b ab
ba
ba
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 4
Bài 6. Rút gọn biểu thức sau
a.
1
51
3 7 1 1
2
33
2 4 4 2
A= 3 .5 :2 : 16: 5 .2 .3
( đáp số : A= 15/2 )
b.
1
1
2
43
0,25
1
0,5 625 2 19. 3
4
B
Giải
a/
1
1
51
3 7 1 1
1
2
51
3 7 1 1
2
22
33
2 4 4 4
2
33
2 4 4 2
42
3 5 2 .5 2 3 3 5 15
A= 3 .5 :2 : 16: 5 .2 .3
2 2 2
b/
13
1 4 2.
1
22
43
0,25 4
4
3
1 1 3 1 8 19
0,5 625 2 19. 3 5 19 16 5 10
4 2 2 27 27
3
B
Bài 7 . Rút gọn biểu thức sau :
a.
11
1
11
22
44
3 1 1 1 1
4 2 4 4 4
:
a b a b
A a b
a a b a b
b.
3 3 3 3
4 4 4 4
11
22
a b a b
B ab
ab
Giải
a/
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
4 4 4 4
3 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1
4 2 4 4 4 4 4
2 4 4 2 4 4 4 4
1
: : .
a b a b a b a b a b a a b
A a b a b
a a b a b a b
a a b a a b a b
1 1 1
2 2 2
1 1 1
2 2 2
b a b b
a
a a b
b/
3 3 3 3 3 3 1 1 1 1 1 1
4 4 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
11
2 2 2 2
22
a b a b a b a b a b a b a b
B ab a b
a b a b
ab
Bài 8 .a. Rút gọn các biểu thức sau :
3 3 1 1
1
2 2 2 2
2
11
22
ax
x a x a
C
xa
xa
(đáp số C=1)
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 5
. b. Chứng minh :
3
3 3 3 3
2 4 2 2 4 2 2 2
a a b b b a a b
Giải
a/
2
1 1 1 1
2
2 2 2 2
3 3 1 1 1 1
11
1
2 2 2 2 2 2
22
2
1 1 1 1
1 1 1 1
2 2 2 2
2 2 2 2
ax
x a x x a a
x a x a x a
C x a
xa
x a x a
x a x a
2
11
22
2
11
22
1
xa
xa
b. Chứng minh :
3
3 3 3 3
2 4 2 2 4 2 2 2
a a b b b a a b
3 3 3 3 3 3
2 4 2 2 2 4 2 2 2 2 4 2 4 2 2 4 2 2 4 2
2 2 3 3a a b b a b a b a a b b a b a a b a b b
3 3 3 3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 4 2 4 2 2 4 4 2 2 2 8 4 4 8 8 4 6 6 4 8
2 2 2a b a a b b a b a b a b a b a b a b a b a b a b
Bài 9.
a. Không dùng bảng số và máy tính hãy tính :
33
847 847
66
27 27
( đáp số : =3 )
b. Chứng minh rằng :
8
4
8
4
8
8
1
3 2 3 2 3 2
32
Giải
a/ Đặt y=
3
33
3
3
847 847 847 847 847
6 6 12 3 6 6 12 3 36
27 27 27 27 27
y y y
32
3
125
12 3 12 5 5 12 0 3 3 4 0 3
27
y y y y y y y y
b/
88
4 4 4
88
4 4 4
1 3 2 3 2 3 2 3 2 ; 3 2 3 2 3 2VP
3 2 3 2 3 2 1 VT
Bài 10 .Viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ các biểu thức sau :
5
3
. 2 2 2aA
. b.
11
16
:0B a a a a a a
c.
2
4
3
0C x x x
d.
5
3
0
ba
D ab
ab
Giải
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 6
11
1 1 1
55
31 3
1 3 1
3 3 5
5
3
25 10
2 2 2
. 2 2 2 2 .2 .2 2 .2 2 .2 2 2aA
b/
1
11
2
1
15
11
22
11 11 11 7 11
3 3 1
2
16
22
1
1
16 16 6 8 16
2 4 4
11
16
: . : . : :
a
B a a a a a a a a a a a a a a a
a
LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ VÔ TỶ
Bài 1. Đơn giản các biểu thức :
a.
21
2
1
.a
a
b.
24
4
.:a a a
c.
3
3
a
d.
3
2. 1,3 3 2
.:a a a
Giải
a.
21
21
2 2 1 2 1 2
1
.a a a a a a
a
. b/
1
1
2
24
4
2
.:
a
a a a a a a
a
c/
3
3 3. 3 3
a a a
d/
2. 1,3
3
2. 1,3 3 2 1,3
2
.
.:
aa
a a a a
a
Bài 2. Đơn giản các biểu thức :
a.
2 2 2 3
2
23
1
ab
ab
b.
2 3 2 3 3 3 3
4 3 3
1a a a a
aa
(đáp số :
3
1a
)
c.
57
2 5 3 7 2 7
3 3 3 3
ab
a a b b
(đáp số :
57
33
ab
) d.
1
2
4a b ab
(đáp số :
ab
Giải
a/
2 3 2 3
2 2 2 3 2 3 2 3 2
22
23
23
2 3 2 3
2
11
a b a b
a b a b a b a
ab
ab
a b a b
b/
2 3 2 3 3 3 3 3 3 3 3 2 3
3
4 3 3
3 3 3 2 3
1 1 1 1
1
11
a a a a a a a a a
a
aa
a a a a
c/
5 7 2 5 3 7 2 7
3 3 3 3 3 3
57
57
33
2 5 3 7 2 7 2 5 3 7 2 7
3 3 3 3 3 3 3 3
a b a a b b
ab
ab
a a b b a a b b
d/
1
22
22
4 2 4a b ab a b a b a b a b a b
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 7
DẠNG : SO SÁNH CÁC CẶP SỐ
Nếu hai số là hai căn không cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùng chỉ số ,
sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha .
Nếu hai số là hai lũy thừa , thì ta phải chú ý đến cơ số , sau đó sử dụng tính chất của lũy
thừa dạng bất đẳng thức .
Bài 1. Hãy so sánh các cặp số sau :
a.
35
30 20
b.
3
4
57
c.
3
17 28
d.
5
4
13 23
e.
32
11
33
f.
57
44
Giải
a/
35
30 20
. Ta có
15 15
55
3
35
15 15
33
5
30 30 243.10
30 20
20 20 8.10
b/
3
4
57
. Ta có :
3
12
4 12
3
4
4
12
3
12
5 5 125
75
7 7 2401
c/
3
17 28
. Ta có :
6
3
6
3
6
2
36
17 17 4913
17 28
28 28 784
d/
5
4
13 23
. Ta có :
20
5
20
4
5
4
20
4
5 20
13 13 371.293
13 23
23 23 279.841
e/
32
11
33
. Vì
32
11
32
33
f/
5 7 5 7
4 4 ; 7 5 4 4
Bài 2. Hãy so sánh các cặp số sau :
a.
1,7 0,8
22
b.
1,7 0,8
11
22
c.
1,2 2
33
22
d.
5
2
5
1
7
e.
2,5
12
1
2
2
f.
51
63
0,7 0,7
Giải
a/
1,7 0,8 1,7 0,8
2 2 ; :1,7 0,8 2 2vi
. b/
1,7 0,8 1,7 0,8
1,7 0,8
1 1 1 1
;:
1
2 2 2 2
01
2
do
c/
1,2 2 1,2 2
1,2 2
3 3 3 3
;:
3
2 2 2 2
01
2
do
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 8
d/
55
0
22
5
0
5 5 5
2
1; : 1
7 7 7
5
01
7
do
;
e/
2
2,5
2,5 6,25
12 12
12 6,25
1
2 ; : 2 2 2
2
21
do
f/
2
2
5 5 4 1
5 1 5 1
6 36 36 3
6 3 6 3
0,7 0,7 ; : 0,7 0,7
0 0,7 1
do
Bài 3. Chứng minh :
20
30
2 3 2
Giải
Ta có :
20 20
20
30
30
30
2 1 1
2 3 2
3 1 1
Bài 4. Tìm GTLN của các hàm số sau .
a.
3
xx
y
b.
2
sin
0,5
x
y
Giải
a/
3
xx
y
.
Đặt
2
1 1 1
0 0 ' 2 1 0 axy=y
2 2 4
t x y x x t t t y t t m
Do vậy :
1
44
4
3 3 3 3
xx
y GTLNy
b/
2
sin
0,5
x
y
. Vì :
22
2 sin 1 sin
11
0 sin 1 0 0,5 0,5 0,5
22
xx
x y GTLNy
Bài 5. Tìm GTNN của các hàm số sau “
a.
22
xx
y
b.
13
22
xx
y
c.
22
sin os
55
x c x
y
e.
2
1
x
x
ye
Giải
a/
2
2 2 2 0
22
xx
xx
GTNNy
y x x x
b/
13
1 3 1 3 2
22
2 2 2 2 2 2 4 min 4 2
13
xx
x x x x
y y x
xx
c/
22
2 2 2 2
sin os
sin os sin os
22
55
5 5 2 5 2 min 2 os2x=0 x=
42
sin os
x c x
x c x x c x
y y c k
x c x
e/
2
1
12
2
1
x
x
xx
y e e e e x
VẼ ĐỒ THỊ
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 9
Bài 1. Hãy vẽ đồ thị của mỗi cặp hàm số sau trên cùng một hệ trục
a.
1
4
4
y x y x
b.
55
y x y x
c.
1
2
2
y x y x
( Học sinh tự vẽ đồ thị )
Bài 2. Chứng minh hàm số sau đây là đơn điệu :
22
2
xx
y
. Sau đó khảo sát và vẽ đồ thị của nó ?
Giải
Giả sử :
12
1 2 1 2
12
1 2 1 2
12
2 2 1
2 2 1 2 2 1
11
2 2 2 2 2
22
xx
x x x x
xx
x x x x
xx
1 1 2 2
12
12
2 2 2 2
22
x x x x
xx
y x y x
. Vậy hàm số luôn đồng biến trên R .
Bài 3. Trong các hàm số sau đây , hàm số nào là đồng biến , hàm số nào là nghịch biến ?
a.
3
x
y
b.
2
x
y
e
c.
3
32
x
y
d.
1
3
32
x
x
y
Giải
a/
3
x
y
. Do
1
33
x
y
. Là một hàm số đồng biến
b/
2
x
y
e
. Do
22
01
x
y
ee
Là một hàm số nghịch biến
c/
3
32
x
y
. Do
33
3 3 2 1
3 2 3 2
x
y
là một hàm số nghịch biến
d/
1 1 3 2
3
3
32
3 3 2
x
x
x
x
y
là một hàm số đồng biến (
3 2 3
)
BÀI TẬP VỀ LÔ-GA-RÍT
I. SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA VỀ LOGARIT
Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau :
a.
1
2
1
log
5
x
y
x
b.
2
15
5
1
log log
3
x
y
x
c.
2
3
log
1
x
y
x
f.
2
0,3 3
2
log log
5
x
y
x
d.
2
12
2
1
log log 6
1
x
y x x
x
e.
2
2
1
lg 3 4
6
y x x
xx
g.
1
log
23
x
y
x
Giải
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 10
a/
1
2
1
log
5
x
y
x
. Điều kiện :
1
2
1
1
log 0
12
1
1 0 0 1
1
1
11
1
1
1 1 1 1
0
0
1
1
x
x
x
x
x
x
xx
x
x
x x x x
x
x
Vậy D=
1;
b/
2
15
5
1
log log
3
x
y
x
. Điều kiện :
2
2
15
2
3
22
5
2
2
1
2
log log 0
0
3
3
1
1
1 5 14
3
0 log 1 0
33
1
05
3
1
3
05
3
x
xx
x
x
x
x x x
x
xx
x
x
x
x
x
3 1 2
3; 2 2;7
3 2 7
xx
x
xx
Phần còn lại học sinh tự giải
Bài 2. Tính giá trị của các biểu thức sau :
a.
9
125 7
11
log 4
log 8 log 2
42
81 25 .49
b.
25
4
1
log 3 3log 5
1 log 5
2
16 4
c.
77
3
1
log 9 log 6
log 4
2
72 49 5
d.
69
log 5 log 36
1 lg2
36 10 3
Giải
a/
3
9
3
9
125 7 5 7
11
11
log 4
2log 2
4 log 4
log 8 log 2 2log 2
42
42
81 25 .49 3 5 7
=
5
37
1
2 .3log 2
1 log 4 log 4
3
3
3 5 7 4 4 19
4
b/
25
4
25
4
1
log 3 3log 5
2 1 log 5
log 3 6log 5
1 log 5
6
2
16 4 4 2 16.25 3.2 592
c/
77
5
7 7 5
1
log 9 log 6
log 4
log 9 2log 6 2log 4
2
91
72 49 5 72 7 5 72 18
36 16
4,5=22,5
d/
6 9 6
log 5 log 36 log 25
1 lg2 log5
36 10 3 6 10 25 5 30
II. SỬ DỤNG CÁC CÔNG THỨC VỀ LO-GA-RÍT
Bài 1. Tính giá trị của các biểu thức sau :
a.
9 9 9
log 15 log 18 log 10A
b.
3
1 1 1
3 3 3
1
2log 6 log 400 3log 45
2
B
c.
36 1
6
1
log 2 log 3
2
C
d.
1 3 2
4
log log 4.log 3D
Giải
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 11
a/
33
9 9 9 9 9 3
15.18 1 3
log 15 log 18 log 10 log log 3 log 3
10 2 2
A
b/
24
3
1 1 1 1 1 3
3 3 3 3 3
1 36.45
2log 6 log 400 3log 45 log log 9 log 3 4
2 20
B
c/
36 1 6 6 6
6
1 1 1 1 1
log 2 log 3 log 2 log 3 log 2.3
2 2 2 2 2
C
d/
1 3 2 4 2 3 4 2 2
4
11
log log 4.log 3 log log 3.log 4 log log 4 log 2
22
D
Bài 2. Hãy tính
a.
22
log 2sin log os
12 12
Ac
b.
3
3 3 3 3
44
log 7 3 log 49 21 9B
c.
10 10
log tan4 log cot4
d. D
4 4 4 4
1
log log 216 2log 10 4log 3
3
x
Giải
a/
2 2 2 2 2
1
log 2sin log os log 2sin . os log sin log 1
12 12 12 12 6 2
A c c
b/
33
3 3 3 3 3 3 3 3
4 4 4 4
log 7 3 log 49 21 9 log 7 3 49 21 9 log 7 3 1B
c/ C=
10 10
log tan4 log cot4 log tan4.cot4 log1 0
d/
45
3 2 4
4 4 4 4 4 4 4 4
2
1 1 6.3 3
log log 216 2log 10 4log 3 log 6 log 10 log 3 log
3 3 10 50
xx
Bài 3. Hãy tính :
a.
2 3 4 2011
1 1 1 1
2011!
log log log log
Ax
x x x x
b. Chứng minh :
ax
log log
log
1 log
aa
a
bx
bx
x
2
1
1 1 1
log log log 2log
k
aa
aa
kk
x x x x
Giải
a/
2 3 4 2011
1 1 1 1
log 2 log 3 log 2011 log 1.2.3 2011
log log log log
x x x x
A
x x x x
log 2011!
x
. Nếu x=2011! Thì A=
2011!
log 2011! 1
b/ Chứng minh :
ax
log log
log
1 log
aa
a
bx
bx
x
Vế trái :
ax
log log log
log
log ax 1 log
a a a
aa
bx b x
bx VP dpcm
x
Chứng minh :
2
1
1 1 1
log log log 2log
k
aa
aa
kk
x x x x
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 12
VT=
2
1
log log log 1 2 3 log
2log
k
x x x x
a
kk
a a a k a VP
x
Bài 4. Tính :
a.
3
5
log
a
A a a a
b.
2
3
5
log
a
B a a a a
c.
53
32
1
4
log
a
a a a
aa
d.
0 0 0 0
logtan1 logtan2 logtan3 logtan89
e.
3 4 5 15 16
log 2.log 3.log 4 log 14.log 15A
Giải
a/
11
3
3
5
25
1 1 37
log log 3
2 5 10
aa
A a a a a
b/
1
3
1
11
12
3
2
3
25
5
3
27 3
log log 1 1
10
10
aa
B a a a a a
c/
32
1
53
32
53
1
11
4
24
34 3 91
log log
15 4 60
a
a
a a a a
aa
a
d/
0 0 0 0 0 0 0 0 0
logtan1 logtan2 logtan3 logtan89 log tan1 tan89 .tan2 .tan87 tan45 0
( vì :
0 0 0 0 0 0
tan89 cot1 tan1 tan89 tan1 cot1 1
; Tương tự suy ra kết quả
e/
3 4 5 15 16 16 15 5 4 3 16
1
log 2.log 3.log 4 log 14.log 15 log 15.log 14 log 4.log 3.log 2 log 2
4
A
Bài 5. Chứng minh rằng :
a.Nếu :
2 2 2
; 0, 0, 0, 1a b c a b c c b
, thì :
log log 2log .log
c b c b c b c b
a a a a
b. Nếu 0<N
1
thì điều kiện ắt có và đủ để ba số dương a,b,c tạo thành một cấp số nhân ( theo
thứ tự đó ) là :
log log log
, , 1
log log log
a a b
c b c
N N N
abc
N N N
c. Nếu :
log ,log ,log
x y z
a b c
tạo thành cấp số cộng ( theo thứ tự đó )thì :
2log .log
log 0 , , , , , 1
log log
ac
b
ac
xz
y x y z a b c
xz
d. Giả sử a,b là hai số dương thỏa mãn :
22
7a b ab
. Chứng minh :
ln ln
ln
32
a b a b
Giải
a/ Từ giả thiết :
2 2 2
2 log log
aa
a c b c b c b c b c b
11
2 2log .log log log
log log
c b c b c b c b
c b c b
a a a a
aa
b/ Nếu 3 số a,b,c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân thì ta có :
2
b ac
Lấy lo ga rít cơ số N 2 vế :
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 13
1 1 1 1
2log log log
log log log log
N N N
b a c b
b a c
N N N N
log log log log log log log
log .log log .log log log log
a b b c a a b
a b c b c b c
N N N N N N N
N N N N N N N
. ( đpcm )
c/ Nếu :
log ,log ,log
x y z
a b c
tạo thành cấp số cộng thì
log log 2log
x z y
a c b
2log .log
1 1 2
log
log log log log log
ac
b
a c b a c
xz
y
x z y x z
d/ Nếu :
2
2
22
79
3
ab
a b ab a b ab ab
. Lấy lê be 2 vế ta có :
ln ln
2ln ln ln ln
3 3 2
a b a b a b
ab
III. SỬ DỤNG CÔNG THỨC ĐỔI CƠ SỐ
Bài 1. Tính
a.
6
log 16A
. Biết :
12
log 27 x
b.
125
log 30B
. Biết :
log3 ;log2ab
c.
3
log 135C
. Biết:
22
log 5 ;log 3ab
d.
6
log 35D
. Biết :
27 8 2
log 5 ;log 7 ;log 3a b c
e. Tính :
49
log 32
. Biết :
2
log 14 a
Giải
a/
6
log 16A
. Từ :
3
12 3 3
33
log 27
3 3 3 3
log 27 log 4 1 log 2
log 12 1 log 4 2
xx
xx
x x x
(*)
Do đó :
4
33
6
33
log 2 4log 2
log 16
log 6 1 log 2
A
. Thay từ (*) vào ta có : A=
2 3 .2
12 4
33
xx
x
x x x
c/ Từ :
3
2
3 3 3
2
log 5
3
log 135 log 5.3 log 5 3 3 3
log 3
a a b
C
bb
d/ Ta có :
27 3 3 8 2 2
11
log 5 log 5 log 5 3 ; log 7 log 7 log 7 3
33
a a b b
(*)
Suy ra :
2 3 2
2 2 2
6
2 2 2
31
log 3.log 5 log 7
log 5.7 log 5 log 7
.3 3
log 35
log 2.3 1 log 3 1 log 3 1 1
ba
b a b
D
bb
e/ Ta có :
2 2 2
log 14 1 log 7 log 7 1a a a
Vậy :
5
2
49
2
22
log 2
55
log 32
log 7 2log 7 2 1a
Bài 2. Rút gọn các biểu thức
a.
log log 2 log log log 1
a b a ab b
A b a b b a
b.
2
log log 1
2 2 4
2 2 2
1
log 2 log log
2
x
x
B x x x x
c.
log log 2 log log log
a p a ap a
C p a p p p
Giải
a/
2
log 1
log log 2 log log log 1 1 log 1
log
a
a b a ab b ab
a
b
A b a b b a a
b
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 14
2 2 2
log 1 log log 1 log 1 log
1
1 1 1 1 1
log log log 1 log log 1 log
a a a a a
a a a a a a
b a b b b
b ab b b b b
log 1
1
1 log
log log
a
b
aa
b
a
bb
b/
2
2
log log 1
2 2 4
2 2 2 2 2 2 2
11
log 2 log log 1 2log log log 1 4log
22
x
x
B x x x x x x x x
2 2 2
2 2 2 2 2
1 3log log 8 log 9 log 3log 1x x x x x
c/
2
2
log 1
log
log log 2 log log log log log
log 1 log
a
a
a p a ap a a a
aa
p
p
C p a p p p p p
pp
2
3
log 1
log
log log
log 1 log
a
a
aa
aa
p
p
pp
pp
Bài 3. Trong mỗi trường hợp sau , hãy tính
log
a
x
, biết
log 3;log 2
aa
bc
:
a.
32
x a b c
b.
4
3
3
ab
x
c
c.
22
4
4
3
a bc
x
ab c
Giải
a/ Ta có :
3 2 3
1
log log 3 2log log 3 2.3 1 8 2
2
a a a a
x a b c b c
b/Ta có :
4
3
3
1 1 2 28
log log 4 log 3log 4 2 6 10
3 3 3 3
a a a a
ab
x c c
c
c/ Ta có :
22
4
4
3
1 1 1 3 1 161
log log 2 log 2log 4log log 2 4 12 1
4 3 2 4 3 12
a a a a a a
a bc
x b c b c
ab c
Bài 4. Chứng minh
a.
1
log 3 log2 log log
2
a b a b
với :
22
3 0; 9 10a b a b ab
b. Cho a,b,c đôi một khác nhau và khác 1, ta có :
22
log log
aa
bc
cb
;
log .log .log 1
a b c
b c a
Trong ba số :
2 2 2
log ;log ;log
a b c
b c a
c a b
b c a
luôn có ít nhất một số lớn hơn 1
Giải
a/ Từ giả thiết :
2
2 2 2 2
3 0; 9 10 6 9 4 3 4a b a b ab a ab b ab a b ab
Ta lấy log 2 vế :
1
2log 3 2log2 log log log 3 log2 log log
2
a b a b a b a b
b/ Chứng minh :
22
log log
aa
bc
cb
.
* Thật vậy :
12
22
log log log log log log
a a a a a a
b c c b c c
c b b c b b
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 15
*
log .log .log 1 log .log log 1
a b c a b a
b c a b a a
* Từ 2 kết quả trên ta có :
2
2 2 2
log log log log .log log 1
a b c a b c
b c a b c a
c a b b c a
b c a c a b
Chứng tỏ trong 3 số luôn có ít nhất một số lớn
hơn 1
IV. BÀI TẬP VỀ SO SÁNH
Nếu so sánh hai loga rít có cùng cơ số thì ta chú ý đến cơ số trong hai trường hợp (0;1)
và lớn hơn một để so sánh hai biểu thức bị lo ga rít hóa với nhau
Trong trường hợp hai lo ga rít khác cơ sô , khác biểu thức bị lo ga rít hóa thì ta chọn
một số b nào đó . Sau đó ta so sánh hai lo ga rít với số b . Từ đó suy ra kết quả
Ví dụ 1: so sánh hai số :
34
1
log 4 log
3
. Ta có :
3 3 4 4 3 4
11
log 4 log 3 1;log log 4 1 log 4 log
33
Ví dụ 2. So sánh :
66
log 1,1 log 0,99
37
. Ta có :
6 6 6 6 6 6
log 1,1 log 1 log 0,99 log 1 log 1,1 log 0,99
3 3 1;7 7 1 3 7
Bài 1. Không dùng bảng số và máy tính .Hãy so sánh :
a.
0,4 0,2
log 2 log 0,34
b.
53
34
32
log log
45
c.
5
5
1
log
log 3
2
23
d.
32
log 2 log 3
e.
23
log 3 log 11
f.
21
2
2log 5 log 9
28
g.
24
5
log 3 log
11
4 18
h.
31
9
8
log 2 log
9
95
k.
6
6
1
log 2 log 5
2
3
1
18
6
Giải
a/
0,4 0,2
log 2 log 0,34
. Ta có :
0,4 0,4
0,2 0,4
0,2 0,2
2 1 log 2 log 1 0
log 0,3 log 2
0,3 1 log 0,3 log 1 0
b/
53
34
32
log log
45
. Ta có :
55
33
35
43
33
44
5 3 3
1 0 1 log log 1 0
3 4 4
23
log log
3 2 2
54
0 1,0 1 log log 1 0
4 5 5
c/
5
5
1
log
log 3
2
23
. Ta có :
55
5
5
log 3 log 1
0
55
1
log
55
log 1
0
2
55
log 3 log 1 2 2 2 1
1
log 3 log
1
2
log log 1 3 3 3 1
2
d/
32
log 2 log 3
. Ta có :
3 3 3 3
23
2 2 2 2
log 1 log 2 log 3 0 log 2 1
log 3 log 2
log 2 log 3 log 4 1 log 3 2
e/
23
log 3 log 11
. Ta có :
2
32
33
1 log 3 2
log 11 log 3
log 11 log 9 2
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 16
f/
21
2
2log 5 log 9
28
. Ta có :
21
2
2
25
2log 5 log 9
log
9
2 1 2 2 2
2
25 25
2log 5 log 9 log 25 log 9 log 2 2
99
Nhưng :
21
2
2
2log 5 log 9
2
25 25 625 648
8 2 8
9 9 81 81
g/
24
5
log 3 log
11
4 18
. Ta có :
2
22
2 4 2 2
9 11
5
5 1 5
log
log 9 log
log 3 log 2log 3 log
5
11
11 2 11
9 11 81.11
4 2 2 2
5
5
Nhưng :
24
5
log 3 log
11
81.11 891 90
18 4 18
5 5 5
h/
31
9
8
log 2 log
9
95
. Ta có :
31
3
33
39
9
8
2.3
8
8
log 2 log
log
log 2 log
2log 2 log
9
8
9
9
6 36 40
9 3 3 3 5
88
8
k/
6
6
1
log 2 log 5
2
3
1
18
6
.
Ta có :
6
6
6
6 6 6
1
log 2 log 5
1
2
log
log 2 log 5 log 10
3
10
3
1 1 1
6 6 6 18
6 10 1000
Bài 2. Hãy so sánh :
a.
25
log 10 log 30
b.
37
log 5 log 4
c.
3
1
2ln 8 lne
e
Giải
a/
25
log 10 log 30
. Ta có :
22
25
55
log 10 log 8 3
log 10 log 30
log 30 log 36 3
b/
37
log 5 log 4
. Ta có :
33
37
77
log 5 log 3 1
log 5 log 4
log 4 log 7 1
c/
3
1
2ln 8 lne
e
. Ta có :
3
3
2ln 2.3 6
1
8 ln 2ln
1
8 ln 8 1 9
e
e
e
e
Bài 3. Hãy chứng minh :
a.
13
2
1
log 3 log 2
2
b.
55
log 7 log 4
47
c.
37
log 7 log 3 2
d.
22
log 5 log 3
35
e.
1
log3 log19 log2
2
f.
5 7 log5 log 7
log
22
Giải
a/
13
2
1
log 3 log 2
2
. Ta có :
13
2
3
3
1 1 1
log 3 log 2 *
1
1
2
log
log
2
2
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 17
Nhưng :
3 3 3
33
1 1 1 1 1
log 0 log 2 log 2
11
2 2 2
log log
22
b/
55
log 7 log 4
47
. Ta có :
5
5 7 5 7 5
log 7
log 7 log 4 log 7.log 4 log 4
4 7 7 7
. Vậy 2 số này bằng nhau
c/
37
log 7 log 3 2
. Ta có :
3 3 7 3
3
1
log 7 0 log 7 log 3 log 7 2
log 7
d/
22
log 5 log 3
35
. Ta có :
2
5 2 5
22
log 5
log 3 log 5.log 3
log 5 log 3
3 5 5 5
e/
1
log3 log19 log2
2
. Ta có :
1
log3 log 10 log3 log3 10 log 900
2
19 361
log19 log2 log log
24
361 1
log 900 log log3 log19 log2
42
f/
5 7 log5 log 7
log
22
. Ta có :
5 7 5 7 log5 log 7
5. 7 log log 5. 7
2 2 2
Bài 4. Hãy so sánh :
a.
33
65
log log
56
b.
11
33
log 9 log 17
c.
11
22
log loge
d.
22
53
log log
22
Giải
a/Ta có :
33
33
33
65
log log 0
65
55
log log
56
56
log log 0
66
. Hoặc :
33
65
65
log log
56
56
31
b/
11
33
log 9 log 17
. Ta có :
11
33
1
01
log 9 log 17
3
9 17
c/
11
22
log loge
. Ta có :
11
22
1
01
log log
2
e
e
HÀM SỐ LO-GA-RÍT
I. ĐẠO HÀM :
Bài 1. Tính đạo hàm các hàm số sau :
a.
2
22
x
y x x e
b.
2
sinx-cosx
x
ye
c.
xx
xx
ee
y
ee
d.
2
ln 1yx
e.
ln x
y
x
f.
1 ln lny x x
Giải
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 18
a/
2 2 2
2 2 ' 2 2 2 2
x x x x
y x x e y x e x x e x e
b/
2 2 2 2
sinx-cosx ' cosx+sinx 2 sinx-cosx 3sin osx
x x x x
y e y e e x c e
c/
22
4
'
x x x x x x x x
xx
xx
x x x x
e e e e e e e e
ee
yy
ee
e e e e
d/
2
2
2
ln 1 '
1
x
y x y
x
e/
22
ln 1 1 1 ln
' . ln
xx
y y x x
x x x x
f/
ln 1 ln 1 2ln
1 ln ln '
x x x
y x x y
x x x
Bài 2. Tính đạo hàm các hàm số sau :
a.
22
ln 1y x x
b.
2
2
log 1xx
c.
3
2
lnyx
d.
2
4
log
4
x
y
x
e.
2
3
9
log
5
x
y
x
f.
1
log
2
x
y
x
Giải
a/
23
2 2 2 2
22
ln 1 ' 2 .ln 1 2 .ln 1
2 1 2 1
x x x
y x x y x x x x
xx
b/
2
2
2
21
log 1 '
1 ln2
x
y x x y
xx
c/
21
3
2
33
3
2 1 2
ln ' ln ' ln
3
3 ln
y x y x x
x
xx
d/
2
2
2
4 1 16 4 16
log ' :
4 ln2 4
4 ln2
4
xx
yy
xx
x
x
e/
2
2 2 2
3
2
2
2 5 9
9 1 9 10 9
log ' :
5 ln3 5
5 9 ln3
5
x x x
x x x x
yy
xx
xx
x
f/
11
1 1 1
log ' :
ln10
2 16 2
8 ln10 1
xx
xx
yy
x x x x
xx
II. GIỚI HẠN
Bài 1. Tìm các giới hạn sau :
a.
0
ln 3 1 ln 2 1
lim
x
xx
x
b.
0
ln 3 1
lim
sin2
x
x
x
c.
0
ln 4 1
lim
x
x
x
d.
5 3 3
0
lim
2
x
x
ee
x
e.
0
1
lim
11
x
x
e
x
f.
3
0
ln 1
lim
2
x
x
x
Giải
a/
0 0 0
ln 3 1 ln 2 1 ln 3 1 ln 2 1
lim lim lim 3 2 1
32
32
x x x
x x x x
x
xx
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 19
b/
00
ln 3 1
3
ln 3 1
3
3
lim lim
sin 2
sin 2 2
2
2
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
, c/
00
ln 4 1 ln 4 1
lim lim4 4
4
xx
xx
xx
d/
5
5 3 3 3
3
0
0
1
5
lim lim 5
2 2. 5 2
x
x
x
x
e
e e e
e
xx
, e/
00
11
lim lim 1 1 1.2 2
11
xx
xx
ee
x
x
x
Bài 2. Tìm các giới hạn sau
a.
0
ln 2 1
lim
tan
x
x
x
b.
23
0
lim
5
xx
x
ee
x
c.
3
0
1
lim
x
x
e
x
d.
1
lim
x
x
xe x
e.
0
sin3
lim
x
x
x
f.
2
0
1 os5
lim
x
cx
x
Giải
a/
00
ln 2 1
2
ln 2 1
2
lim lim 2
tan
tan
xx
x
x
x
x
x
x
x
x
b/
2 3 2 3
0 0 0
1 1 2 3 1
lim lim lim3
5
5 5 3 5 5 5
.2
2
x x x x
x x x
e e e e
xx
x
c/
33
00
11
lim lim3 3
3
xx
xx
ee
xx
d/
1
11
1
lim lim 1 lim 1
1
x
xx
x x x
e
xe x x e
x
e/
00
sin3 sin3
lim lim3 3
3
xx
xx
xx
f/
2
2
2
00
5
2sin
1 os5 25
2
lim lim
2
45
25 2
xx
x
cx
x
x
Bài 3. Tìm các giới hạn sau :
a.
2
0
osx os3
lim
sin
x
c c x
x
b.
2
1
lim t anx
os
x
cx
c.
3
lim 2 sin
x
x
x
d.
4
2 2cos
lim
sin
4
x
x
x
Giải
a/
2
2 2 2
0 0 0
2sin2 sin
osx os3 4cos .sin
lim lim lim 4
sin sin sin
x x x
xx
c c x x x
x x x
b/
2
1
lim t anx
os
x
cx
.
Đặt :
1 1 1 1 ost
tanx= tan cot
2 2 osx 2 sin sint
cos
2
c
t x x t t t
ct
t
HƯỚNG DẦN GIẢI BÀI TẬP LŨY THỪA VÀ LO GA RÍT
Trang 20
2
2sin
2
tan
t
2
2sin os
22
t
t
t
c
. Khi
0
2
tan
12
2
; 0 lim tanx lim
2 os
2
t
x
t
xt
t
c x t
c/
3
lim 2 sin
x
x
x
. Đặt :
0
;0
13
lim 2 sin lim 6 3 3
31
2 2 3 6 3
xt
xt
t x t
x t t
xx
xt
d/
4
2 2cos
lim
sin
4
x
x
x
. Đặt :
; ; 0
44
2 2cos
2 1 ost+sint
2 2cos
4
4
sin sint
sin
4
x t x t
xt
t
c
x
t
x
Do đó :
2
t t t
2sin 2sin os sin os
2 1 ost+sint
2 2 2 2 2
2 2 2 tan 2
tt
sint 2
2sin os os
2 2 2
tt
cc
c
t
t
cc
Vậy :
4
2 2cos
lim lim 2 tan 2 2
2
sin
4
to
x
xt
x