Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KTRA 1TIẾT HÌNH GIẢI TÍCH 12 (CHÍNH THỨC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.48 KB, 3 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

SỐ BÁO DANH: ……………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 12
MÔN THI: TOÁN
NĂM HỌC: 2010 – 2011
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1
2
+

=
x
x
y
Bài 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A( -1 ; 2 ; 4 ) , B( 1 ; 0 ; 2 ) , C ( -1 ; 2 ; 3 ) , D ( 0 ; 4 ; 2 )
1). Viết Phương trình mặt phẳng ( ABC ).
2). Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm D và bán kính bằng khoảng cách từ điểm D đến mp (P):x+y-1=0
Bài 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(2;1;3), và mặt phẳng
( ) : 2 3 - 4 0P x y z+ + =
1). Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P)
2). Tìm toạ độ điểm A
/
đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P)
- Hết –
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

SỐ BÁO DANH: ……………………


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 12
MÔN THI: TOÁN
NĂM HỌC: 2010 – 2011
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1
2
+

=
x
x
y
Bài 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A( -1 ; 2 ; 4 ) , B( 1 ; 0 ; 2 ) , C ( -1 ; 2 ; 3 ) , D ( 0 ; 4 ; 2 )
1). Viết Phương trình mặt phẳng ( ABC ).
2). Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm D và bán kính bằng khoảng cách từ điểm D đến mp (P):x+y-1=0
Bài 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(2;1;3), và mặt phẳng
( ) : 2 3 - 4 0P x y z+ + =
1). Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P)
2). Tìm toạ độ điểm A
/
đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P)
- Hết –
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO AN GIANG
TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

SỐ BÁO DANH: ……………………
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ KHỐI 12
MÔN THI: TOÁN
NĂM HỌC: 2010 – 2011

(Thời gian làm bài: 60 phút)
Bài 1: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số
1
2
+

=
x
x
y
Bài 2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A( -1 ; 2 ; 4 ) , B( 1 ; 0 ; 2 ) , C ( -1 ; 2 ; 3 ) , D ( 0 ; 4 ; 2 )
1). Viết Phương trình mặt phẳng ( ABC ).
2). Viết phương trình mặt cầu ( S ) tâm D và bán kính bằng khoảng cách từ điểm D đến mp (P):x+y-1=0
Bài 3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(2;1;3), và mặt phẳng
( ) : 2 3 - 4 0P x y z+ + =
1). Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A và vuông góc với mặt phẳng (P)
2). Tìm toạ độ điểm A
/
đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P)
- Hết –
HNG DN CHM KIM TRA NH K KHI 12
Bi Cõu ỏp ỏn Th.im
1 1
Kho sỏt s bin thiờn v v th hm s
1
2
+

=
x

x
y
2,0

im
1.TX D=
Ă
/{-1}
0,25
2.S bin thiờn
0,25
a.Chiu bin thiờn
y =
2
3
( 1)x +
> 0 ;
1x" ạ -

b. Tim cn
+ Tim cn ng: x = -1 vỡ
1 1
lim ; lim
x x
y y
- +
đ- đ-
= +Ơ = - Ơ

+ Tim cn ngang: y = 1 vỡ

lim lim 1
x x
y y
đ- Ơ đ+Ơ
= =

0,25
c.Bng bin thiờn
0,25
x - -1 +
y + +
+ 1
y -
1
d. Bin thiờn:
0,25
Hm s ng bin trờn cỏc khang (-; -1);
( )
1; +
e. Cc tr: Hm s khụng cú cc tr 0,25
3. th
a.im c bit
0,5
A(0; -2); B(2; 0)

2
1
Vit Phng trỡnh mt phng ( ABC ).
2,0


im
Ta cú
(2; 2; 2)
(0;0; 1)
AB
AC
= - -
= -
uuur
uuur
0,25
0,25
, (2;2;0)n AB AC
ộ ự
ị = =
ờ ỳ
ở ỷ
ur uuur uuur
0,25
Vỡ mp (ABC) qua im A v cú VTPT
, (2;2;0)n AB AC
ộ ự
= =
ờ ỳ
ở ỷ
ur uuur uuur
0,5
Vy : (ABC) : 2 ( x + 1 ) + 2 ( y 2 ) = 0
0,5


x + y 1 = 0
0,25
2
Vit phng trỡnh mt cu ( S ) tõm D v bỏn kớnh bng khong cỏch t
im D n mp (P):x+y-1=0.
2,0

im
Ta cú Tõm D ( 0 ; 4 ; 2 ) 0,5
Vỡ mt cu ( S ) cú bỏn kớnh bng khong cỏch t im D n mp (P)
<=> r =d(D,(P))
0,5
<=>r=
3
2
0,5
Vaọy phửụng trỡnh maởt cau (S) laứ : x
2
+ (y 4)
2
+ (z 2)
2
=
9
2
0,5
3
1
Viết phương trình đường thẳng d qua điểm A và vuông góc với
mặt phẳng (P).

2,0

điểm
Ta có điểm A(2;1;3)

d 0,5đ
Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P).
nên d có
(1;2;3)VTCPa VTPT n= =
r r
1,0đ
Vậy; d:
x 2 t
y 1 2t
z 3 3t

= +

= +


= +

0,5đ
2
Tìm toạ độ điểm A
/
đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P)
2,0


điểm
Phương trình đường thẳng d qua A và vuông góc với (P) là
x 2 t
y 1 2t
z 3 3t

= +

= +


= +

0,5đ
Gọi H=d

(P)
<=>

= +

= +


= +


+ + − =

x 2 t

y 1 2t
z 3 3t
x 2y 3z 4 0
<=>

= −



=



= −


=


9
t
14
19
x
14
2
y
7
15
z

14
0,75đ
=>H
19 2 15
; ;
14 7 14
 

 ÷
 
0,25đ
Vì A
/
đối xứng với A nên H là trung điểm AA
/
/
/
/
2
2
2
H A
A
H A
A
H A
A
x x x
y y y
z z z


= −

⇔ = −


= −

=>A
/
0,5đ

×