Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

BT (đầy đủ) về hàm số liên tục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.18 KB, 6 trang )

HÀM SỐ LIÊN TỤC
HÀM SỐ LIÊN TỤC
A.XÉT LIÊN TỤC TẠI 1 ĐIỂM (DẠNG 1)
Bài 1: Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm
0
x
đã chỉ ra:
1)
neáu
neáu
2
0
9 10
1
, 1
1
5 6 1
x x
x
y x
x
x x
ì
ï
+ -
ï
¹
ï
ï
= =
í


-
ï
ï
+ =
ï
ï
î
2)
neáu
neáu
2
0
3 4 1
2
, 2
4
3 12 2
x
x
y x
x
x x
ì
ï
- +
ï
ï
¹
ï
= =

í
-
ï
ï
- =
ï
ï
î
3)
neáu
neáu
0
2
1 1
, 1
1
1
3 2
x
y x
x
x
x x
ì
ï
- =
ï
ï
ï
= =

í
-
ï
¹
ï
ï
- +
ï
î
4)
8 neáu
neáu
3
0
2
, 2
8
2
2
x
y x
x
x
x
ì
ï
=
ï
ï
ï

= =
í
-
ï
¹
ï
ï
-
ï
î
5)
neáu
11
neáu
3
3
2
0
6
2
2
, 2
2
x x
x
x x
y x
x
ì
ï

- -
ï
¹
ï
ï
ï
- -
= =
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
6)
neáu
neáu
0
1 2 3
2
, 2
2
1 2
x
x
y x
x
x

ì
ï
- -
ï
ï
¹
ï
= =
í
-
ï
ï
=
ï
ï
î
7)
neáu
neáu
2
2
0
2
( 1)
1
, 1
1
2 1 1
x
x

y x
x
x x
ì
ï
-
ï
¹
ï
ï
= =
í
-
ï
ï
- =
ï
ï
î
8)
neáu
neáu
3
2
0
1 cos
0
sin
, 0
1

0
6
x
x
x
y x
x
ì
ï
-
ï
ï
¹
ï
ï
= =
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
9)
neáu
neáu
2
0
1 cos

0
sin
, 0
1
0
4
x
x
x
y x
x
ì
ï
-
ï
ï
¹
ï
ï
= =
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
10)
neáu

neáu
2
0
1
sin 0
, 0
0 0
x x
y x
x
x
ì
ï
ï
¹
ï
ï
= =
í
ï
ï
=
ï
ï
î
11)
neáu
neáu
0
sin

1
, 1
1
1
x
x
y x
x
x
p
p
ì
ï
ï
¹
ï
ï
= =
í
-
ï
ï
- =
ï
ï
î
12)
neáu
neáu
2

2
0
3 2 4 2
1
3 2
, 1
1
1
2
x x x
x
x x
y x
x
ì
ï
- - - -
ï
ï
¹
ï
ï
- +
= =
í
ï
ï
ï
=
ï

ï
î
13)
neáu
neáu
2
0
1 1
1
, 1
1
x
x
y x
x
a x
ì
ï
- -
ï
ï
¹
ï
= =
í
ï
ï
=
ï
ï

î
14)
neáu
neáu ;
0 neáu ;
2
0
1
2 1 1
0, 1
1 0 0
1 1
x
x x
x x
y x x
x x
ì
ï
+ -
ï
ï
¹ ¹
ï
ï
-
ï
í
= - = =
ï

ï
ï
ï
= =
ï
ï
î
15)
neáu
neáu
3
0
1
1
1
, 1
sin
1
x
x
x
y x
x
x
x
p
ì
ï
-
ï

ï
¹
ï
ï
-
= =
í
ï
ï
ï
=
ï
ï
î
16)
neáu
neáu
0
2 1
1
, 1
2 5
2 1
x
x
y x
x
x
ì
ï

+ -
ï
ï

ï
= = -
í
- +
ï
ï
= -
ï
ï
î
17)
neáu
neáu
3
0
1 1
0
, 0
1
0
6
x x
x
x
y x
x

ì
ï
+ - +
ï
ï
¹
ï
ï
= =
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
18)
neáu
3 neáu
0
5
5
, 5
2 1 3
12 5
x
x
y x
x

x x
ì
ï
-
ï
¹
ï
ï
= =
í
- -
ï
ï
- =
ï
ï
î
Bài 2: Tìm tham số để mỗi hàm số sau đây liên tục tại điểm
0
x
đã chỉ ra:
1)
neáu
neáu
2
0
2
1
, 1
1

1
x x
x
y x
x
m x
ì
ï
+ -
ï
¹
ï
ï
= =
í
-
ï
ï
=
ï
ï
î
2)
neáu
neáu
0
2 2
0
, 0
1 0

x
x
y x
x
m x
ì
ï
+ -
ï
ï
¹
ï
= =
í
ï
ï
+ =
ï
ï
î
Dương Phước Sang
HÀM SỐ LIÊN TỤC
3)
neáu
neáu
2
0
7 10
2
, 2

2
4 2
x x
x
y x
x
m x
ì
ï
- +
ï
¹
ï
ï
= =
í
-
ï
ï
- =
ï
ï
î
4)
neáu
neáu
3
2
0
2 3

1
, 1
1
1
x x
x
y x
x
a x
ì
ï
+ -
ï
¹
ï
ï
= =
í
-
ï
ï
=
ï
ï
î
5)
neáu
neáu
0
2

2 2
2
, 2
7 3
3 2
x
x
y x
x
x mx x
ì
ï
+ -
ï
ï
¹
ï
= =
í
+ -
ï
ï
- =
ï
ï
î
B.XÉT LIÊN TỤC TẠI 1 ĐIỂM (DẠNG 2)
Bài 3: Xét tính liên tục của hàm số sau đây tại điểm
0
x

đã chỉ ra:
1)
neáu
neáu
2
0
3 4 1
, 1
2 3 1
x x x
y x
x x
ì
ï
- + <
ï
ï
= =
í
ï
- ³
ï
ï
î
2)
neáu
neáu
2
0
4

2
, 2
2
1 2 2
x
x
y x
x
x x
ì
ï
-
ï
<
ï
ï
= =
í
-
ï
ï
- ³
ï
ï
î
3)
neáu
neáu
2
2

0
3 2
1
1
, 1
1
2
x x
x
x
y x
x
x
ì
ï
- +
ï
³
ï
ï
ï
-
= =
í
ï
ï
- <
ï
ï
ï

î
4)
neáu
neáu
0
3
3
0
2
, 0
1 1
0
1 1
x x
y x
x
x
x
ì
ï
ï
+ £
ï
ï
ï
= =
í
+ -
ï
ï

³
ï
ï
+ -
ï
î
5)
neáu
neáu
0
1 cos 6
0
sin 2
, 0
0
1
x
x
x x
y x
x a
x
x
ì
ï
-
ï
ï
<
ï

ï
= =
í
ï
+
ï
³
ï
ï
+
ï
î
6)
neáu
neáu
0
sin
,
cos 1
2
x
x
x
y x
x
x
p
p
p
p

ì
ï
ï
< -
ï
ï
ï
+
= = -
í
ï
ï
+ -³
ï
ï
ï
î
7)
neáu
neáu
0
2
1 2 1
0
, 0
sin 2
4 1 0
x
x
y x

x
x x x
ì
ï
- +
ï
ï
<
ï
= =
í
ï
ï
- + ³
ï
ï
î
8)
neáu
neáu
2 2
1 cos2
sin [ ; ]\ {0}
sin
2 0
x
x x
y
x
x

p p
ì
ï
-
ï
ï
+ -Î
ï
=
í
ï
ï
=
ï
ï
î
9)
neáu
neáu
neáu
3
0
4
1
1
2 1
2 1, 1
1
1
1

x
x
x
y x x
x
x
x
ì
ï
-
ï
ï
<
ï
ï
- +
ï
ï
í
= = =
ï
ï
ï
-
ï
ï
>
ï
ï
-

î
10)
neáu
neáu
0
1 1
1 1
, 1
1
1 1
x
y x
x x
x
ì
ï
ï
+ -¹
ï
ï
= = -
í
+
ï
ï
= -
ï
ï
î
11)

neáu
neáu
0
1 0
, 0
2 0
x
x
y x
x
x
ì
ï
ï
+ ¹
ï
ï
= =
í
ï
ï
=
ï
ï
î
Bài 4: Tìm tham số để mỗi hàm số sau đây liên tục tại điểm
0
x
đã chỉ ra:
1)

neáu
neáu
2
0
3 2 1 1
, 1
2 1
x x x
y x
x a x
ì
ï
+ - <
ï
ï
= =
í
ï
+ ³
ï
ï
î
2)
neáu
neáu
0
1 cos 4
0
.sin 2
, 0

0
1
x
x
x x
y x
x a
x
x
ì
ï
-
ï
ï
<
ï
ï
= =
í
ï
+
ï
³
ï
ï
+
ï
î
3)
neáu

neáu
0
1 1
0
, 0
4
0
2
x x
x
x
y x
x
a x
x
ì
ï
- - +
ï
ï
<
ï
ï
= =
í
ï
-
ï
+ ³
ï

ï
+
ï
î
4)
neáu
neáu
2
2
0
3 2
2
, 2
2
1 2
x x
x
y x
x x
mx m x
ì
ï
- +
ï
<
ï
ï
= =
í
-

ï
ï
+ + ³
ï
ï
î
Dương Phước Sang
HM S LIấN TC
C.XẫT LIấN TC TRấN 1 KHONG, ON
Bi 5: Xột tớnh liờn tc ca hm s sau õy trờn tp xỏc nh ca nú
1)
neỏu
neỏu
2
2 10
2
2 4
4 17 2
x x
x
y
x
x x

ù
- + +
ù
< -
ù
ù

=

+
ù
ù
+ -
ù
ù

2)
neỏu
neỏu
2
7 6
1
1
2 1 1
x x
x
y
x
a x

ù
+ +
ù
-ạ
ù
ù
=


+
ù
ù
- = -
ù
ù

3)
neỏu
neỏu
4
8
2
2
1 2
x x
x
y
x
ax x

ù
-
ù
<
ù
ù
=


-
ù
ù
+
ù
ù

4)
neỏu
8 neỏu
2
16
4
4
4
x
x
y
x
x

ù
-
ù

ù
ù
=

-

ù
ù
=
ù
ù

5)
neỏu
neỏu
2
3 7 2
1 2
x x x
y
x x

ù
- - < -
ù
ù
=

ù
- -
ù
ù

6)
neỏu
neỏu

2
0
4 2
, 2
2 1 2
x x
y x
x x

ù
+ <
ù
ù
= =

ù
+
ù
ù


7)
neỏu
neỏu
sin
3
1 2 cos 3
3
x
x

y
x
a x
p
p
p

ổ ử
ù

ù


-
ù ỗ


ù
ố ứ
ù

ù
=

-
ù
ù
ù
ù
=

ù
ù

8)
neỏu
neỏu
neỏu
2
2
3 10
2
4
3 4 5
2 3
2 5
2
x x
x
x
y x x
x
x
x

ù
+ -
ù
<
ù
ù

-
ù
ù
ù
= - >

ù
ù
+
ù
ù
Ê Ê
ù
ù
+
ù

9)
neỏu
neỏu
0
1 1
0
, 0
4
0
2
x x
x
x

y x
x
a x
x

ù
- - +
ù
ù
<
ù
ù
= =

ù
-
ù
+
ù
ù
+
ù

10)
neỏu
neỏu
0
1 cos 4
0
sin 2

, 0
0
1
x
x
x x
y x
x a
x
x

ù
-
ù
ù
<
ù
ù
= =

ù
+
ù

ù
ù
+
ù

11)

neỏu
neỏu
2
sin
0
0
ax
x
y
x
ax b x

ù
ù
>
ù
ù
=

ù
ù
+ Ê
ù
ù

12)
neỏu
neỏu
3
3 2 2

2
2
4 2
x
x
y
x
ax x

ù
+ -
ù
ù
>
ù
=

-
ù
ù
+ Ê
ù
ù

Bi 6: Tỡm tham s hm s sau õy liờn tc trờn
Ă
1)
neỏu
neỏu
neỏu

3
2
8
2
2 2
20 8 2
5 52 2
x
x
x
y x x
m m x

ù
-
ù
>
ù
ù
ù
+ -
ù

= + <
ù
ù
ù
ù
- + =
ù

ù

2)
neỏu
neỏu
3
3 2 2
2
2
1
2
4
x
x
x
y
ax x

ù
+ -
ù
ù
>
ù
ù
-
=

ù
ù

+ Ê
ù
ù
ù

3)
neỏu
neỏu
3
8
2
2
3 2
x
x
y
x
a x

ù
-
ù

ù
ù
=

-
ù
ù

- =
ù
ù

4)
neỏu
neỏu
neỏu
2
1
1 3
4 3
x x
y ax b x
x x

ù
<
ù
ù
ù
= + ÊÊ

ù
ù
- >
ù
ù

5)

neỏu
neỏu
neỏu
2 sin
2
sin
2 2
cos
2
x x
y a x b x
x x
p
p p
p

ù
ù
- < -
ù
ù
ù
ù
ù
ù
= + - ÊÊ

ù
ù
ù

ù
ù
>
ù
ù
ù

6)
neỏu
neỏu
2
sin 0
cos 5 0
x x
y
x
a x x

ù
ù
>
ù
ù
=

ù
ù
- Ê
ù
ù


E.XẫT TNH LIấN TC BNG TP XC NH
Bi 7: Xột xem mi hm s sau õy cú liờn tc trờn ton trc s hay khụng. Nu chỳng khụng liờn tc trờn
ton trc s hóy ch ra cỏc im x m ti ú hm s giỏn on
1)
3 2
( ) 2 3 1f x x x x= - + +
2)
2
2 1
( )
3 2
x
f x
x x
+
=
- +
3)
2
3
5 6
( )
2
x x
f x
x x
- +
=
-

4)
4 3 2
2 1
( )
3 2
x
f x
x x x
+
=
- +
Dng Phc Sang
HÀM SỐ LIÊN TỤC
5)
3
tan
( )
x
f x
x x
=
+
6)
5 2
4 3 2
2 8 11
( )
4 8 8 4
x x
f x

x x x x
- +
=
+ + + +
7)
3 2
2 sin cos 1
( )
4 cos 2
x x
f x
x
+ +
=
-
8)
tan cot 1
( )
sin sin 2 sin 3
x x
f x
x x x
+ -
=
+ +
9)
2 sin
( )
sin 3 cos
x

f x
x x
=
-
10)
4 2
4 sin 2cos
( )
5 4
x x
f x
x x
-
=
- +
11)
neáu
neáu
3
1
1
1
( )
1
1
3
x
x
x
f x

x
ì
ï
-
ï
ï
¹
ï
ï
-
=
í
ï
ï
=
ï
ï
ï
î
12)
neáu
neáu
1
cos 0
( )
0 0
x x
f x
x
x

ì
ï
ï
¹
ï
ï
=
í
ï
ï
=
ï
ï
î
13)
neáu
neáu
2
2
1 1
0
( )
3 3cos2 0
x x
x
f x
x
x x x
ì
ï

+ + -
ï
ï
¹
ï
=
í
ï
ï
+ - =
ï
ï
î
F.CHỨNG MINH PHƯƠNG TRÌNH CÓ NGHIỆM
Bài 8: Chứng minh phương trình có nghiệm (trên khoảng đã chỉ ra)
1)
4
3 0x x- - =
có ít nhất 1 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (1;2).
2)
4 3 2
3 2 1 0x x x- + - =
có ít nhất 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( 1;1)-
3)
5
3 1 0x x- - =
có ít nhất 2 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ 1;2]-
4)

4 2
4 2 3 0x x x+ - - =
có ít nhất 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng
( 1;1)-
5)
3
2 6 1 0x x- + =
có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc đoạn
[ 2;2]-
.
6)
3 2
3 3 0x x- + =
có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (–1;3)
7)
3
2 6 1 0x x- + =
có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (–2;2)
8)
3 2
3 3 0x x+ - =
có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (– 3;1)
9)
3 2
3 1 0x x- + =
có đúng 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng (–1;3)
10)
3
2 6 1 3x x+ - =
có ít nhất 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng

( 7;9)-
11)
2
cos sin 1 0x x x x+ + =
có ít nhất 1 nghiệm thuộc khoảng
(0; )
p
Bài 9: Chứng minh phương trình có nghiệm (chưa chỉ rõ khoảng chứa nghiệm)
1)
5 3
5 4 1 0x x x- + - =
có đúng 5 nghiệm phân biệt. HD:
( ) ( )
3 1
2 2
( 5), , (0), , (1), (4)f f f f f f- -
2)
3 2
4 2 0x x+ - =
có ít nhất 2 nghiệm.
3)
5 3
10 100 0x x- + =
có ít nhất 1 nghiệm âm.
4)
3
3 1 0x x- + =
có 3 nghiệm phân biệt.
5)
3 2

6 9 1 0x x x+ + + =
có 3 nghiệm phân biệt
6)
3
2 6 1 3 0x x+ - - =
có 3 nghiệm phân biệt.
Bài 10: Chứng minh rằng các phương trình sau đây có nghiệm
1)
3
2 7 0x x- - =
2)
5 3
1 0x x+ - =
3)
3 2
3 3 3 2 0x x x+ + + =
4)
3 2
6 9 10 0x x x- + - =
5)
cos 1 0x x- + =
6)
7 5
3 2 0x x+ - =
Bài 11: Chứng minh rằng phương trình
5
2 0x x- - =
có nghiệm
3
0

( 2;2)x Î
Bài 12: Chứng minh rằng phương trình
3 2
2 3 1 0x x- - =
có nghiệm
3
0
( 4;2)x Î
Bài 13: Chứng minh rằng phương trình
3
1 0x x+ - =
có nghiệm
1
0
2
(0; )x Î
Bài 14: Chứng minh rằng phương trình
4
3 0x x- - =
có nghiệm
7
0
( 12;2)x Î
Bài 15: Chứng minh rằng với mọi giá trị của m các phương trình sau đây luôn có nghiệm
Dương Phước Sang
HÀM SỐ LIÊN TỤC
1)
2
( 1) ( 2) 2 3 0m x x x- + + + =
2)

4 2
2 2 0x mx mx+ - - =
3)
3
( 1) ( 2) 2 3 0m x x x- - + - =
4)
3
( 1) ( 2) 2 3 0m x x x- + + + =
5)
2 4
( 1) 2 2 0m m x x+ + + - =
6)
3 2
1 0x mx+ - =
7)
3
( 1) 1x mx m- + = +
8)
3 2
3 4( 2) 1 0x mx m x m- + - + - =
9)
4 2
2 0mx x x m+ - - =
(2 nghiệm trái dấu) 10)
5 2
( 1) 8 0x m x x+ - - =
(ít nhất 3 nghiệm)
11)
2 cos cos2 1 0x m x+ - =
12)

2 sin sin 2 1 0x m x+ + =
13)
1 1
cos sin
m
x x
- =
14)
2
sin cos 1 0x x x x+ + =
15)
cos .cos2 0x m x+ =
16)
sin 2 2(sin cos ) 0m x x x+ - =
Bài 16: Cho 3 số a,b,c khác nhau .Chứng minh rằng phương trình sau đây có 2 nghiệm phân biệt
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0x a x b x b x c x c x a- - + - - + - - =
Bài 17:Chứng minh rằng phương trình
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0ab x a x b bc x b x c ca x c x a- - + - - + - - =
luôn có
nghiệm với mọi a,b,c HD:
( ). ( ). ( ) 0 ( ) 0f a f b f c f a£ Þ $ £

(0) 0f ³
Bài 18: CMR, phương trình
( )( ) ( )( ) ( )( ) 0a x b x c b x c x a c x a x b- - + - - + - - =
có 2 nghiệm phân biệt
Bài 19: Cho bốn số
, , ,a b c d
sao cho
a b c d< < <

. Chứng minh rằng với mọi m, phương trình sau đây luôn có
nghiệm:
( )( ) ( )( ) 0x a x c m x b x d- - + - - =
Bài 20:Cho phương trình
sin 3 cos2 cos sin 0a x b x c x x+ + + =
. Tính
( ) ( )
3
2 2
(0) ( )f f f f
p p
p
+ + +
. Từ đó
chứng minh rằng phương trình luôn có nghiệm.
Bài 21:Cho phương trình
cos sin 2 cos 3 0a x b x c x x+ + - =
. Tính
( ) ( )
3
2 2
(0) ( )f f f f
p p
p
+ + +
. Từ đó chứng
minh rằng phương trình luôn có nghiệm.
Bài 22: Chứng minh rằng phương trình
2
0ax bx c+ + =

luôn có nghiệm trong các trường hợp:
a)
5 4 6 0a b c+ + =
có nghiệm thuộc nửa khoảng [0;2) HD:
5
4
(0). ( )f f
b)
2 6 21 0a b c+ + =
có nghiệm thuộc
1
3
[0; ]
HD:
1
3
(0). ( )f f
c)
3 4 6 0a b c+ + =
có nghiệm thuộc
[0;1)
HD:
3
4
(0). ( )f f
d)
0 ( 0)
2 1
a b c
m

m m m
+ + = >
+ +
có nghiệm thuộc khoảng (0;1) HD:
( )
1
2
(0).
m
m
f f
+
+
e)
2
0
0
m n p
a b c
m n p
n mp
ì
ï
> > >
ï
ï
ï
ï
ï
+ + =

í
ï
ï
ï
ï
>
ï
ï
î
có nghiệm thuộc khoảng (0;1) HD:
(0). ( )
n
m
f f
Bài 23: Cho 3 số a,b,c thoả mãn
5 4 6 0a b c+ + =

2
( )f x ax bx c= + +
. Tính
1
2
(0) 4. ( ) (2)f f f+ +
, từ đó
chứng minh rằng phương trình
( ) 0f x =
có nghiệm.
Bài 24: Cho
2
( )f x ax bx c= + +

thoả mãn
2 3 6 0a b c+ + =
a) Chứng minh rằng
1
2
(0), (1), ( )f f f
không thể cùng dấu.
b) Chứng minh rằng phương trình
2
0ax bx c+ + =
có nghiệm trong khoảng (0;1)
Bài 25: Cho a,b,c thoả
0
7 6 5
a b c
+ + =
. Chứng minh rằng phương trình
cos2 2 cos 2 0a x b x c a+ + + =

nghiệm
2
( 2 ; 2 )x k k
p
p p

Bài 26: Cho hàm số
( )y f x=
liên tục trên đoạn
[ ; ]a b
thoả mãn

( ) [ ; ], [ ; ]f x a b x a b"Î Î
. Chứng minh rằng
phương trình
( )f x x=
có nghiệm trên đoạn
[ ; ]a b
Dương Phước Sang
HÀM SỐ LIÊN TỤC
Bài 27: Cho hàm số
( )y f x=
liên tục trên đoạn
[ ; ]a b

,
a b
là hai số dương bất kỳ. Chứng minh rằng phương
trình
( ) ( )
( )
f a f b
f x
a b
a b
+
=
+
có nghiệm trên đoạn
[ ; ]a b
Bài 28: Cho phương trình
sinx a x b= +

với
0 1; 0a b< < >
. Chứng minh rằng phương trình đã cho có ít
nhất một nghiệm dương không vượt quá
a b+
Bài 29: Cho a,b,c là những số dương. Chứng minh rằng phương trình
1 1 1
0
x x a x b
+ + =
- -
có 2 nghiệm
1 2
,x x
thoả mãn
1 2
2 2
,
3 3 3
a a b b
x x
a
< < - < < -
HD:
1 2
(0; ), ( ;0)x a x b-Î Î
Bài 30: Cho phương trình
3
3 1 0x x- + =
. Chứng minh rằng phương trình đã cho có 3 nghiệm phân biệt thuộc

khoảng
( 2;2)-
, từ đó giải phương trình
3
3 1 0x x- + =
HD: đặt
2 sinx t=
Bài 31: Cho phương trình:
3 2
8 4 4 1 0x x x- - + =
. Chứng minh rằng phương trình có 3 nghiệm phân biệt
trong khoảng
( 1;1)-
, từ đó giải phương trình này. HD: đặt
cosx t=
Bài 32: Cho phương trình:
3
2
3 1 0x mx- + =
a) Giải phương trình khi
2
3
m =
b) Chứng minh rằng với mọi m > 1, phương trình đã cho luôn có 4 nghiệm phân biệt.
Bài 33: Cho phương trình
3
2
2 2 0x mx- + =
. Chứng minh rằng với mọi m > 2, phương trình đã cho có 4
nghiệm phân biệt.

Bài 34: Cho phương trình
3
2
( 1) 2 0x mx m x- + + - =
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Chứng minh rằng với mọi m phương trình đã cho luôn có ít nhất hai nghiệm phân biệt.
Bài 35: Cho phương trình
12 4
1 4 1
n
x x x+ = -
. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho phương trình đã cho
có nghiệm
HD giải
Điều kiện
1 0
n
x - ³
.
Nếu n lẻ thì
1x ³
, còn n chẵn thì phương trình nếu có nghiệm sẽ có 2 nghiệm đối nhau do đó phải có
nghiệm
1x ³
. Vậy, không mất tính tổng quát ta xét
1x ³
.
Áp dụng BĐT CauChy
12 4 8 4 4 4 4 2 2 4 4 4
1 ( 1)( 1) ( 1) ( 1) 1 2 .2 1 4 1x x x x x x x x x x x x

é ù
+ = + - + = + - + - = -³
ë û
Do đó, nếu n < 5 chắc chắn phương trình vô nghiệm.
Ta chứng minh phương trình có nghiệm với n = 5 trên khoảng
6
5
(1; )
Dương Phước Sang

×