GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
GIỚI HẠN HỮU HẠN CỦA DÃY SỐ
A.BÀI TOÁN TÌM GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
I. Một số giới hạn đặc biệt
limC C=g
1
lim 0
n
=g
lim 0 ( 0)
k
C
k
n
= >g
( 1)
lim 0 ( 0)
n
k
k
n
-
= >g
khi lim 0 ( 1)
n
q q= <g
II. Nguyên lý kẹp
Nếu
0
,
lim 0
n n
n
u v n n
v
ì
ï
£ " ³
ï
ï
í
ï
=
ï
ï
î
thì
lim 0
n
u =
Nếu
0
,
lim lim
n n n
n n
s u v n n
s v a
ì
ï
£ £ " ³
ï
ï
í
ï
= =
ï
ï
î
thì
lim
n
u a=
III. Một số tổng hữu hạn
1
( 1)
1 2 3
2
n n
S n
+
= + + + + =L
2 2 2 2
2
( 1)(2 1)
1 2 3
6
n n n
S n
+ +
= + + + + =L
2 2
3 3 3 3
3
( 1)
1 2 3
4
n n
S n
+
= + + + + =L
2
1
1 3 5 (2 1)
l
S n n= + + + + - =L
Bài 1: Tính các giới hạn sau đây:
1)
2 1
lim
3 2
n
n
+
+
2)
2
2
1 2
lim
5
n n
n n
- +
+
3)
3 2
3
2 4 3 3
lim
5 7
n n n
n n
- + +
- +
4)
5 1
lim
3
n
n
-
+
5)
2
4
2 2
lim
3 5
n n
n
- + +
+
6)
2
3 2
4 5
lim
3 7
n n
n n
+ -
+ +
7)
3
3
6 2 1
lim
2
n n
n n
- +
-
8)
2
2
7 3 2
lim
5
n n
n
- +
+
9)
2
6 5
2 3
lim
5
n
n n
-
+
10)
5 3
5 4
3 7 11
lim
3
n n
n n n
- + -
+ -
11)
3 2
3 2
1
lim
2 2
n n n
n n
+ - +
+ +
12)
2
2
3 5
lim
3 4
n n
n
- +
+
13)
2
2
4 1
lim
3 2
n n
n
- -
+
14)
3
3 2
2 3 1
lim
n n
n n
- +
+
15)
2 1
lim
3
n
n
-
+
Bài 2: Tính các giới hạn sau đây:
1)
3 2
2
( 5) ( 7)
lim
n n n
n
+ - +
2)
3 2
2
2 1 5
lim
5 1
2 3
n n
n
n
æ ö
-
÷
ç
÷
ç
+
÷
ç
÷
÷
+ç
+
è ø
3)
2 2
1 3 1
lim
2 1 6 1
n n
n n
æ ö
+ +
÷
ç
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
è ø
+ +
Bài 3: Tính các giới hạn sau đây:
1)
2
2
2 3
lim
2
n n
n n n
+ +
+ -
2)
2
2 3
lim
1
n n
n n
+
+ -
3)
2
3
2 1
lim
1
n n
n n n
- +
- +
4)
2
2
lim
2 1
n n
n n+ -
5)
3 1
lim
( 1)
n
n n
-
+
Dương Phước Sang
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
Bài 4: Tính các giới hạn sau đây:
1)
( 1)(2 1)
lim
(3 2)( 3)
n n
n n
+ -
+ +
2)
2
3
(3 1)(5 3)
lim
(2 1)( 1)
n n
n n
+ +
- +
3)
2
3
(2 1) (4 )
lim
(3 5)
n n
n
+ -
+
4)
( ) ( )
( )
( )
2 3
2
2
2 3 4 7
lim
3 4 5 1
n n
n n
- +
- +
5)
3 2
5
(2 1) ( 3)
lim
2( 5)
n n
n
- +
+
6)
( ) ( )
( )
2 2
4
1 7 2
lim
2 1
n n
n
- +
+
7)
(2 1)( 3)
lim
( 1)( 2)
n n n
n n
+ +
+ +
8)
3 2
5
(2 3 ) ( 1)
lim
1 4
n n
n
- +
-
9)
( 1)(2 1)
lim
(3 2)( 5)
n n
n n
+ -
- +
10)
2 4
3 6
(5 2)(2 1)
lim
(3 1)
n n
n n
+ +
-
11)
2 7
4 7
( 1) (3 7)
lim
(2 3)
n n
n n
+ +
+
12)
2 3
4 5
(2 3)(5 2)
lim
1 3 5
n n
n n
+ +
+ +
Bài 5: Tính các giới hạn sau đây:
1)
2
2
2
lim
1 3
n n
n
-
-
2)
1
lim
1
n
n
+
+
3)
3
3
lim
2
n n
n
+
+
4)
4
2
2 3 2
lim
2 3
n n
n n
+ -
- +
5)
3
6 3
7 5 8
lim
12
n n n
n
- - +
+
6)
lim
1
n n n
n
+ +
+
7)
3
4
lim
2 1
n n n
n
+ +
+
8)
2
1 1
lim
3 2
n n
n
+ - +
+
9)
2
1 1
lim
3 2
n n
n
+ - +
+
10)
2
1 2
lim
2 1
n n
n
+ -
+
11)
2 2
3 1 4
lim
n n
n
+ - +
12)
3
2 6
4 2
1
lim
1
n n
n n
+ -
+ -
13)
3 3
3 2
2 2
3 1
lim
1 1
n n n n
n n
+ + -
+ -
14)
2
2
2 1
lim
2 3 1
n n n n
n n
+ - +
+ +
15)
2 1
lim
3 1
n n
n
- -
+
16)
2
lim
1
n
n +
17)
( ) ( )
5 5
2 2
5
1 1
lim
n n n n
n
- - + + -
Bài 6: Tính các giới hạn sau đây:
1)
( )
1
lim 2
2
n
n
æ ö
÷
-
ç
÷
ç
÷
+
ç
÷
ç
÷
+
ç
÷
è ø
2)
2
3
( 1)
lim
n
n
n
+ -
3)
( 1) 2
lim
n
n
- +
4)
2
2 1
( 1)
lim
2 ( 1)
n
n
n
n
+
+ -
+ -
Bài 7: Tính các giới hạn sau đây:
1)
! ( 1)!
lim
2( 1)! 7 !
n n
n n
+ +
+ +
2)
( 2)! ( 1)!
lim
( 2)! 5( 3!)
n n
n n
+ + +
+ - +
3)
( 2)! ( 1)!
lim
( 1)! ( 2)!
n n
n n
+ + +
+ - +
4)
! ( 3)!
lim
3 ( 2)! !
n n
n n n
+ +
+ +
Bài 8: Tính các giới hạn sau đây:
1)
4
lim
2.3 4
n
n n
+
2)
2
3 1
lim
2 2
n
n
+
+
3)
3 2.5
lim
7 3.5
n n
n
-
+
4)
4 5
lim
2 3.5
n n
n n
-
+
5)
1 1
( 3) 5
lim
( 3) 5
n n
n n+ +
- +
- +
6)
1 1
3.2 2.3
lim
4 3
n n
n
+ +
-
+
Dương Phước Sang
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
7)
1
1 2
2 5
lim
2 5
n n
n n
+
+ +
+
-
8)
1 3
lim
5 4
n
n
+
-
9)
2 1
5 7
lim
2.3 4.9
n n
n n
+ -
-
+
10)
1
4.3 7
lim
2.5 7
n n
n n
+
+
+
11)
1 2
lim
1 2
n
n
+
-
12)
3
( 2)
lim
3 4
n
n
-
+
13)
3 4 1
lim
2.4 2
n n
n n
- +
+
14)
2 5.3 2.5
lim
1 3 4.5
n n n
n n
+ -
+ +
15)
1 1
5.2 3
lim
2 3 1
n n
n n+ +
-
+ +
Bài 9: Tính các giới hạn sau đây:
1)
( )
lim 3 1 2 1n n- - -
2)
( )
2
lim 1n n n+ + -
3)
( )
2
lim 3n n n- + -
4)
( )
2
lim 2 1n n n+ + - +
5)
( )
lim 3 5n n+ - -
6)
( )
lim 1n n n+ -
7)
( )
2
lim 5n n n+ -
8)
( )
2 2
lim 1n n n- +
9)
1
lim
2 1n n+ - +
10)
( )
lim 2 3 1n n+ - +
11)
( )
2
lim 1n n n+ -
12)
( )
lim a n n+ -
13)
( )
3 3 3
lim 1 1n n n+ - -
14)
lim n n n n
æ ö
÷
ç
+ + -
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
15)
2 2
1
lim
2 4n n+ - +
16)
2
4
3
1
lim
n n
n n n
+ +
+ -
17)
2
lim( )n n n+ -
18)
3
3 2
lim ( )n n n n+ -
19)
1
lim
3 2 2 1n n+ - +
20)
2 2
1 4 2
lim
3
n n n
n
+ - - -
+
21)
2
lim( )n n n+ -
22)
lim ( 1 )n n n+ -
23)
2
lim( 4 5 2)n n n+ + - +
Bài 9: Tính các giới hạn sau đây:
1)
( )
3
3
lim 1n n+ -
2)
3 3
3 2 3
lim( 1)n n n+ - +
3)
( )
3
2 3
lim n n n- +
4)
( ) ( )
2 2
3 3
lim 1 1n n
æ ö
÷
ç
+ - -
÷
ç
÷
ç
è ø
5)
3
3 2 2
lim( 3 )n n n n+ - +
6)
2 2
3 3
3 3 2
2 3
lim
2
n n n
n n n
+ - +
+ - +
7)
( )
3
2 2 3
lim 2 3n n n n+ + - -
Bài 10: Tính các giới hạn sau đây:
1)
2
1 2
lim
n
n
+ + +L
2)
2
2 4 (2 )
lim
3 2
n n
n n
+ + +
+ -
L
3)
2 2 2
3
1 2
lim
3 2
n
n n
+ + +
+ +
L
4)
3 3 3
2 2
1 2
lim
( )
n
n n
+ + +
+
L
5)
3 3 3
1 2
lim
(2 3)( 1)
n
n n
+ + +
+ -
L
6)
2
1 2 3
lim
3 1
n
n n
+ + + +
+ +
L
Dương Phước Sang
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
7)
2
1 3 5 (2 1)
lim
2 1
n n
n n
+ + + + -
+ +
L
8)
2
2
2 2 2
1
3 3 3
lim
1 1 1
1
5 5 5
n
n
æö æö æö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
+ + + +
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
æö æö æö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
÷ ÷ ÷
+ + + +
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç ç
è ø è ø è ø
L
L
9)
1 1 1
lim
1.2 2.3 ( 1)n n
é ù
ê ú
+ + +
ê ú
+
ë û
L
10)
1 1 1
lim
1.3 3.5 (2 1)(2 1)n n
é ù
ê ú
+ + +
ê ú
- +
ë û
L
11)
1 1 1
lim
2.4 4.6 2 (2 2)n n
é ù
ê ú
+ + +
ê ú
+
ë û
L
12)
2 2 2 2
3
1 2 3
lim
(7 2)
n
n
+ + + +
+
L
13)
1 1 1 1
lim
1.3 2.4 3.5 ( 2)n n
æ ö
÷
ç
÷
+ + + +
ç
÷
ç
÷
ç
+
è ø
L
14)
2
2
1 2 2 2
lim
1 5 5 5
n
n
+ + + +
+ + + +
L
L
15)
2
3 2
lim
1 2 3
n n
n
+ -
+ + + +L
16)
1 2 3
lim
2 2
n n
n
æ ö
+ + + +
÷
ç
÷
-
ç
÷
÷
ç
è ø
+
L
17)
2 2 2
4
2.1 3.2 ( 1)
lim
n n
n
+ + + +L
18)
1 2 3 4 (2 1) 2
lim
2 1
n n
n
- + - + + - -
+
L
Bài 11: Tính các giới hạn sau đây: (dùng nguyên lý kẹp)
1)
sin3
lim 1
4
n
n
æ ö
÷
ç
-
÷
ç
÷
ç
è ø
2)
( )
1 cos
lim
1
n
n
n
-
+
3)
3sin 4cos
lim
2 1
n n
n
+
+
4)
2
.sin2
lim
1
n
n
n
æ ö
÷
ç
÷
ç
÷
ç
÷
ç
è ø
+
5)
3
2
.sin( !)
lim
1
n n
n +
6)
1
lim
n
n
7)
sin
lim
5
n
n +
8)
cos3
lim
1
n
n +
9)
sin3
lim 1
4
n
n
æ ö
÷
ç
÷
-
ç
÷
ç
è ø
10)
3 3
2sin( 1)
lim
2
n n
n n n
+ +
+
11)
3.7 cos( 1)
lim
7
n
n
n- +
12)
1
( 1) .2 .cos
lim
5
n n
n
n
+
-
13)
2 2
lim sin 2cos
n
n n+
14)
1
lim
!n
15)
( 1)
lim
2 1
n
n
-
-
16)
2
2 ( 1)
lim
1 2
n
n
n
- -
+
17)
1
( 1) 1
lim
2 3
n
n n+
é ù
-
ê ú
-
ê ú
ë û
18)
5.2 cos4
lim
2
n
n
n-
19)
2
2
3 4sin
lim
n n
n
+
20)
2 ( 1)
lim
4 3
n
n
n
+ -
+
21)
4sin 7cos 2
lim
5 4
n n
n
- +
+
Bài 12: Tính các giới hạn sau đây:
1 1 1
1
2 3
lim
1 1 1
1
2 3 1
n
A
n
+ + + +
=
+ + + +
+
L
L
1 1 1 1
lim 1 1 1 1
2 3 4
B
n
é ù
æ öæ öæ ö æ ö
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
ê ú
÷ ÷ ÷ ÷
= - - - -
ç ç ç ç
÷ ÷ ÷ ÷
ç ç ç ç
ê ú
è øè øè ø è ø
ë û
L
2 2 2
1 1 1
lim 1 1 1
2 3
C
n
é ù
æ öæ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
ê ú
÷ ÷ ÷
= - - -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ê ú
ç ç ç
÷ ÷ ÷
è øè ø è ø
ë û
L
3 3 3
3 3 3
2 1 3 1 1
lim
2 1 3 1 1
n
D
n
æ ö
- - -
÷
ç
÷
ç
= ×
÷
ç
÷
ç
è ø
+ + +
L
3 3 3
2
1 4 (3 2)
lim
1 4 (3 2)
n
E
n
+ + + -
=
é ù
+ + + -
ë û
L
L
1 3 5 2 1
lim
2 4 6 2
n
F
n
æ ö
-
÷
ç
÷
= × ×
ç
÷
ç
è ø
L
Dương Phước Sang
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
2 2 2
1 1 1
lim
1 2
H
n n n n
æ ö
÷
ç
÷
= + + +
ç
÷
ç
÷
÷
ç
è ø
+ + +
L
1
2
lim
( 2)!
n
G
n
+
=
+
2 3
1 3 5 2 1
lim
2
2 2 2
n
n
I
é ù
-
ê ú
= + + + +
ê ú
ë û
L
2 3
1 2 3
lim
3
3 3 3
n
n
J
é ù
ê ú
= + + + +
ê ú
ë û
L
2 1
lim(1 2 3 )
n
K q q nq
-
= + + + +L
, với
1q <
2 1
lim 1 3 5 (2 1)
n
L q q n q
-
é ù
= + + + + -
ê ú
ë û
L
, với
1q <
2 2 1
lim(1 4 9 )
n
M q q n q
-
= + + + +L
, với
1q <
2 2 2 2
3
1 3 5 (2 1)
lim
n
N
n
+ + + + -
=
L
( ) ( )
2 2 2
lim 1 1 1
2.3 3.4
1 2
O
n n
é ù
æ öæ ö æ ö
÷ ÷ ÷
ç ç ç
ê ú
÷ ÷ ÷
= - - -
ç ç ç
÷ ÷ ÷
ç ç
ê ú
ç
÷è øè ø
ç
è ø
+ +
ê ú
ë û
L
1 1 1
lim
1.2.3 2.3.4 ( 1)( 2)
P
n n n
é ù
ê ú
= + + +
ê ú
+ +
ë û
L
1
1
lim
( 1) 1
n
k
Q
k k k k
=
=
+ + +
å
2
1.5 2.6 3.7 ( 4)
lim
( 1)
n n
R
n n
+ + + + +
=
-
L
3
1.2 2.3 3.4 ( 1)
lim
2
n n
S
n n
+ + + + +
=
-
L
3 3 3 3
1.2.3 2.3.4 3.4.5 ( 1)( 2)
lim
1 2 3
n n n
T
n
+ + + + + +
=
+ + + +
L
L
B.TÍNH TỔNG CẤP SỐ NHÂN LÙI VÔ HẠN
I. Định nghĩa
CSN lùi vô hạn là cấp số nhân (vô hạn)
( )
n
u
có công bội q thoả mãn
điều kiện
1q <
II. Công thức
Cho
( )
n
u
là một CSN lùi vô hạn. Khi đó,
1
1 2
1
n
u
S u u u
q
= + + + + =
-
L L
Bài 13: Tính các tổng vô hạn sau đây:
1
8 4 2 1
2
k
A = + + + + + +L L
biết rằng
1
8;4;2;1; ; ;
2
k
L L
là một CSN
2
1
2 1
2
k
B
-
= + + + +L L
biết rằng
2
1
2;1; ; ;
2
k-
L L
là một CSN
1
4 2
3 2
3
3
n
n
C
-
= + + + + +L L
biết rằng
1
4 2
3;2; ; ; ;
3
3
n
n-
L L
là một CSN
5 5 5
5
2 2
2
n
D = + + + + +L L
biết rằng
5 5 5
5; ; ; ; ;
2 2
2
n
L L
là một CSN
2 1 1 1
2
2 1 2 2
E
+
= + + +
- -
L
biết rằng
2 1 1 1
; ; ;
2
2 1 2 2
+
- -
L
là một CSN
Dương Phước Sang
GII HN CA DY S
2
sin sin sin
n
F a a a= + + + +L L
bit rng
( )
2
k k
p
a pạ + ẻ Â
1 1
2 2 1
2
2
G = - + - + - L
bit rng
1 1
2 ; 2 ; 1; ; ;
2
2
- - L
l mt CSN
Bi 14: Cho
1, 1a b< <
v
2 2
1 ; 1A a a B b b= + + + = + + +L L
. Tớnh tng sau õy theo
A,B:
2 2
1S ab a b= + + +L
Bi 15: Mt cp s nhõn lựi vụ hn cú tng bng 3 v cụng bi bng
2
3
. Tỡm s hng tng
quỏt ca CSN ú.
Bi 16: Vit dng khai trin ca mt CSN lựi vụ hn bit nú cú tng bng 32 v s hng
th hai bng 8.
Bi 17: Tng ca mt CSN lựi vụ hn bng
5
3
, cũn tng ca 3 s hng u ca nú bng
39
25
. Tỡm s hng u v cụng bi ca CSN ú.
Bi 18: Tỡm s hng u v cụng bi ca mt CSN lựi vụ hn bit rng CSN ú cú tng
bng 12, hiu ca s hng u v s hng th hai l
3
4
v s hng u l mt s
dng.
Bi 19: Tỡm s hng u v cụng bi ca mt CSN lựi vụ hn bit rng s hng th hai l
12
5
v tng ca CSN ny l 15.
Bi 20: Cho hai dóy s
1
1
10
( ):
3,
5
n
n
n
u
u
u
u n
*
+
ỡ
ù
=
ù
ù
ù
ớ
ù
= + ẻ
ù
ù
ù
ợ
Ơ
v
15
( ) :
4
n n n
v v u= -
Chng minh rng
( )
n
v
l mt CSN lựi vụ hn. T ú tớnh
lim
n
v
v
lim
n
u
Bi 21: Cho dóy s
1
1
1
( ):
4
, 1
6
n
n
n
n
u
u
u
u n
u
+
ỡ
ù
=
ù
ù
ù
-
ớ
ù
=
ù
ù
+
ù
ợ
a) Chng minh rng vi mi
n
*
ẻ Ơ
ta cú
4
n
u ạ -
b) Chng minh rng dóy s
1
( ) :
4
n
n n
n
u
v v
u
+
=
+
l mt CSN lựi vụ hn. T ú tớnh
lim
n
u
Bi 22: Cho dóy s
1
1
3
( ):
2 1, 1
n
n n
u
u
u u n
+
ỡ
ù
=
ù
ớ
ù
= +
ù
ợ
a) Chng minh rng
( ) : 1
n n n
v v u= -
l mt CSN lựi vụ hn.
b) Tớnh
lim
n
u
Bi 23: Chng minh rng, vi
0;
4
a
p
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
ẻ
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
ta cú
2 3
2cos
1 tan tan tan ( 1) tan
2sin
4
n n
a
a a a a
a
p
- + - + + - + =
ổ ử
ữ
ỗ
ữ
+
ỗ
ữ
ỗ
ố ứ
L L
Dng Phc Sang
GII HN CA DY S
Bi 24: Vit cỏc s thp phõn vụ hn tun hon sau õy di dng phõn s
34,121212 a =
(chu k 12)
0,1111 b =
(chu k 1)
15,2131313 c =
(chu k 13)
1,50111 d = -
(chu k 1)
Bi 25: Cho mt hỡnh vuụng cnh bng a. Ngi ta ni trung im cỏc cnh ca hỡnh
vuụng ú to nờn mt hỡnh vuụng nh hn. T hỡnh vuụng nh hn ny, ngi ta
li thc hin cụng vic nh trờn to ra thờm mt hỡnh vuụng nh hn na v c
thc hin hoi nh th (sau mi ln v ra c mt hỡnh vuụng nh, ta lp li cỏch
lm ó thc hin). Tớnh tng din tớch tt c cỏc hỡnh vuụng ú.
C.GII HN CA DY CHO BI CễNG THC TRUY HI
nh lý Weierstrass
Mt dóy s tng ng thi b chn trờn hoc gim ng thi b chn
di thỡ cú gii hn hu hn.
Bi 26: Chng minh rng cỏc dóy s sau õy cú gii hn
a)
1 1 1
1 2
n
u
n n n n
= + + +
+ + +
L
b)
2 2 2
1 1 1
1
2 3
n
u
n
= + + + +L
Bi 27: Chng minh rng cỏc dóy s sau õy cú gii hn v tớnh gii hn ú
a)
1
1
0
1
4, 1
2
n n
u
u u n
+
ỡ
ù
=
ù
ù
ù
ớ
ù
= +
ù
ù
ù
ợ
b)
1
1
0
1 1
2
n n
n
u
u u
u
+
ỡ
ù
>
ù
ù
ù
ổ ử
ớ
ữ
ỗ
ữ
ù
= +
ỗ
ữ
ù
ỗ
ữ
ỗ
ù
ố ứ
ù
ợ
Bi 28: Cho dóy s
1
1
10
( ):
3,
5
n
n
n
u
u
u
u n
*
+
ỡ
ù
=
ù
ù
ù
ớ
ù
= + ẻ
ù
ù
ù
ợ
Ơ
.CMR,
( )
n
u
l dóy s gim v b chn. T ú
tớnh
lim
n
u
Bi 29: Cho hai dóy s
1
1
10
( ):
3,
5
n
n
n
u
u
u
u n
*
+
ỡ
ù
=
ù
ù
ù
ớ
ù
= + ẻ
ù
ù
ù
ợ
Ơ
v
15
( ) :
4
n n n
v v u= -
Chng minh rng
( )
n
v
l mt CSN lựi vụ hn. T ú tớnh
lim
n
v
v
lim
n
u
Bi 30: Cho dóy s
1
1
1
( ):
4
, 1
6
n
n
n
n
u
u
u
u n
u
+
ỡ
ù
=
ù
ù
ù
-
ớ
ù
=
ù
ù
+
ù
ợ
Chng minh rng
( )
n
u
l mt dóy s gim v b chn. T ú tớnh
lim
n
u
Bi 31: Cho dóy s
1
1
1
( ):
4
, 1
6
n
n
n
n
u
u
u
u n
u
+
ỡ
ù
=
ù
ù
ù
-
ớ
ù
=
ù
ù
+
ù
ợ
a) Chng minh rng vi mi
n
*
ẻ Ơ
ta cú
4
n
u ạ -
b) Chng minh rng dóy s
1
( ) :
4
n
n n
n
u
v v
u
+
=
+
l mt CSN lựi vụ hn. T ú tớnh
lim
n
u
Bi 32: Cho dóy s
1
1
3
( ):
, 1
n
n n
u
u
u u n
+
ỡ
ù
=
ù
ù
ớ
ù
=
ù
ù
ợ
. CMR,
( )
n
u
l mt dóy s gim v b chn. T
ú tớnh
lim
n
u
Dng Phc Sang
GII HN CA DY S
Bi 33: Cho dóy s
1
1
1
( ):
, 1
n
n n
u
u
u u n
+
ỡ
ù
=
ù
ù
ớ
ù
=
ù
ù
ợ
. CMR,
1
1
1
2
n
n
u
u
+
-
- <
vi mi
n
*
ẻ Ơ
. T ú
tớnh
lim
n
u
Bi 34: Cho dóy s
1
1
1
( ):
2 1
, 1
1
n
n
n
n
u
u
u
u n
u
+
ỡ
ù
=
ù
ù
ù
+
ớ
ù
=
ù
ù
+
ù
ợ
. CMR,
( )
n
u
l dóy s tng v b chn. T ú
tớnh
lim
n
u
Bi 35: Cho dóy s
daỏu caờn
( ): , 0
n n
n
u u a a a a= + + + >L
1444444442444444443
Chng minh rng
( )
n
u
l mt dóy s tng v b chn. T ú tớnh
lim
n
u
Bi 36: Cho ha dóy s
( ),( )
n n
u v
tho món
vaứ
1 1
1 1
; ( , 0 )
; . , 1
2
n n
n n n n
u a v b a b a b
u v
u v u v n
+ +
ỡ
ù
= = > ạ
ù
ù
ù
ớ
+
ù
= =
ù
ù
ù
ợ
a) Chng minh rng vi mi n,
n n
u v
, t ú suy ra
( ),( )
n n
u v
u cú gii hn
b) Chng minh rng hai dóy s ó cho cú cựng gii hn.
Bi 37: Cho dóy s
1
1
1
2
( ):
, 1
1
n
n
n
u
u
u
u n
n
+
ỡ
ù
ù
=
ù
ù
ù
ớ
ù
ù
=
ù
ù
+
ù
ợ
. CMR,
( )
n
u
l dóy s gim v b chn. T ú
tớnh
lim
n
u
Bi 38: Cho dóy s
1
1
3
( ):
2 1, 1
n
n n
u
u
u u n
+
ỡ
ù
=
ù
ớ
ù
= +
ù
ợ
Chng minh rng
( )
n
u
l mt dóy s gim v b chn. T ú tớnh
lim
n
u
Dng Phc Sang
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
GIỚI HẠN VÔ CỰC CỦA DÃY SỐ
Bài 1: Tính các giới hạn sau đây:
1)
5 4
3 2
2
lim
4 6 9
n n n
n n
+ - -
+ +
2)
2
lim( 2 3 19)n n- + -
3)
5 4
3 2
3 2
lim
4 6 9
n n n
n n
+ - -
+ +
4)
( )
3
lim 3 7 11n n- +
5)
3
2
3 2 1
lim
2
n n
n n
+ -
-
6)
lim(3 2)n -
7)
2
2
lim
1
n
n
æ ö
÷
ç
÷
-
ç
÷
÷
ç
è ø
+
8)
3
2
3 5 1
lim
4
n n
n
- +
+
9)
lim( 1)(3 7)n n- +
10)
2
lim( 4 3 1)n n- + +
11)_
2 5
lim( 1)n n- +
Bài 2: Tính các giới hạn sau đây:
1)
3
3 2
lim 8 3n n n- + - +
2)
3
3
lim 1 2n n+ -
3)
3
9 2
lim 8 7n n+ -
4)
4 2
lim 2 2n n n- + +
5)
4
6 1
lim
1
n n
n
+ +
+
6)
( )
2
lim 3n n n- + +
7)
lim( 2 1)n n n- +
8)
3
2
lim( 7 2 )n n+ -
9)
2
lim( 1)n n n- + +
10)
3
2 3
lim 2 7n n- +
11)
2
lim 5 1n n+ -
Bài 3: Tính các giới hạn sau đây:
1)
lim 2.3 2
n
n- +
2)
lim(2 3 )
n n
-
3)
4
lim(2 5 2)
n
n n- + -
4)
lim(2 cos )n n+
5)
2
1
lim( 3sin2 5)
2
n n- - +
6)
3 2
3
2 2
1
lim
1
n n
n n n
-
+ +
7)
2 2
2 5
lim
3 5.4
n n
n n
+
+
+
8)
lim 4 ( 2)
n n
é ù
+ -
ê ú
ë û
9)
lim(3 5 )
n n
-
10)
1
lim(3.2 5 10)
n n+
- +
Dương Phước Sang