Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

giao an tuan 22 lop 1-5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (560.89 KB, 7 trang )

TUN 22 H TH THANH NGA
LP 1
Ngy son 14/ 1 /2011
BI 22: V VT NUễI TRONG NH
I. MC TIấU
* Kin thc Nhn bit c im, hỡnh dỏng,
mu sc v p mt s con vt nui trong nh.
* K nng Bit cỏch v con vt quen thuc.
V c hỡnh v v mu mt con
vt theo ý thớch.
J HS khỏ, gii: V c con vt cú c im
riờng.
* Thi
J BVMT: HS bit cỏch chm súc vt nuụi
trong nh.
II. DNG DY HC.
J Giỏo viờn. Mt s tranh nh vt nuụi trong nh. Mt vi tranh v cỏc con vt. Hỡnh hng
dn cỏch v.
J Hc sinh. V tp v 1. Bỳt chỡ, mu v.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs
J Gii thiu cỏc con vt.
- GV gii thiu hỡnh nh cỏc con vt v gi ý
hs nhn ra:
-Con vt tờn gỡ?
-Hóy k cỏc b phn chớnh ca chỳng?
-Hóy k thờm mt vi con vt nuụi khỏc?
Hớng dẫn HS quan sát tranh về gà
Tranh vẽ con vật gì ?
Có mấy con gà ?
Gà trống hay gà mái ?


Em tả lại hình dáng chú gà trên ?
Màu sắc của con gà ?
Con gà thờng có những phần cơ bản nào ?
Gà trống khác gà mái ở chỗ nào ?
Hoạt động 1
Hng dn hs cỏch v con vt.
-GV gii thiu cỏch v:
+V cỏc phn chớnh: u, mỡnh trc.
+V cỏc chi tit sau.
+V mu theo ý thớch.
Hoạt động 2 . Thc hnh.
Hớng dẫn học sinh thực hành
Bài vẽ học sinh năm cũ
Tổ chức trò chơi
Hoạt động 3 . Nhn xột, ỏnh giỏ.
-Tiờu chớ nhn xột:
+Hỡnh v.
+Mu sc.
-GV kt lun v khen ngi nhng hs cú bi v
-G, mốo, th,
-Trõu, ln, chú, mốo,
-u, mỡnh, chõn, uụi.

-HS thc hnh theo hng dn.
-HS ch v mt con vt v v mu theo ý
thớch.
Nhận xét bài vẽ học sinh cũ
Học sinh thực hành vẽ bài
Trò chơi thi vẽ nhanh con vật
-HS khỏ, gii: V c con vt cú c

im riờng
TUN 22 H TH THANH NGA
p.
J BVMT: Em hóy cho cỏc bn bit mun chm
súc vt nuụi trong nh thỡ ta phi lm sao?
J Dn dũ:
- Su tm tranh nh cỏc con vt.
-HS t tỡm bi v mỡnh thớch.
Nhận xét bài vẽ các nhóm
Nhắc lại nội dung bài học
Chuẩn bị bài học sau
Màu vẽ ,bút chì tẩy,vở vẽ
LP 2
Ngy son 14/ 1 /2011
BI 22: V TRANG TR
TRANG TR NG DIM
I. MC TIấU
* Kin thc Hiu cỏch trang trớ ng dim v cỏch s dng ng dim trang trớ.
* K nng Bit cỏch trang trớ ng dim n gin.
Trang trớ c ng dim v v mu theo ý thớch.
* Thi Thy c v p ca ng dim.
J HS khỏ, gii: V c ha tit cõn i, tụ mu u phự hp.
II. DNG DY HC
J Giỏo viờn. Chun b mt s vt cú trang trớ ng dim. Hỡnh minh ha cỏch v ng
dim. Mt s ng dim ca hs nm trc.
J Hc sinh. Giy v. Bỳt chỡ, mu, thc k.
III. CC HOT NG DY HC CH YU
J Gii thiu bi: GV la chn cỏch gii thiu sao cho phự hp vi bi.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs
Hot ng 1: Quan sỏt, nhn xột.

-GV gii thiu mt vi vt cú trang trớ ng
dim v gi ý cho hs quan sỏt, nhn xột.
-ng dim dựng trang trớ vt no?
-K thờm mt s vt cú dựng ng dim
trang trớ?
-Nhng vt cú trang trớ ng dim so vi
nhng vt khụng trang trớ ng dim ta thy
nú nh th no?
-Ha tit ng dim thng l hỡnh gỡ?
-Cỏc ha tit c sp xp nh th no trong
ng dim?
-Hóy k cỏc mu dựng trong trang trớ ng dim?
Hot ng 2: Cỏch trang trớ ng dim.
-GV gii thiu hỡnh trong b DDH cỏc em
nhn ra cỏch trang trớ ng dim:
+Cú nhiu ha tit trang trớ ng dim:
*Hỡnh trũn, hỡnh vuụng,
*Hỡnh chic lỏ,
*Hỡnh bụng hoa,
+Ha tit ging nhau ng dim cn v bng
nhau
+Ha tit c sp xp nhc li hoc xen k ni
tip vi nhau.
-Gv túm tt: Mun trang trớ ng dim p cn
k hai ng thng bng nhau v cỏch u nhau,
+ HS quan sát tranh, nhận xét để nhận ra:
-Hỡnh hoa, lỏ, chim, thỳ,
+ Đờng diềm dùng để trang trí cho nhiều
đồ vật.
-Nhng vt cú trang trớ ng dim p

hn.
-Giy khen, a, khn, ỏo, chộn, da
+ Trang trí đờng diềm làm cho mọi vật
thêm đẹp.
-Sp xp ni tip nhau.
+ Màu sắc phong phú.
- Hs theo dừi
- Ho tit l bụng hoa.
- Ni tip nhau.
- Bng nhau.
- Ho tit ging nhau thỡ phi v mu ging
nhau.
- Khỏc nhau.
- Ho tit ng dim ny l hoa v lỏ.
- Sp xp xen k nhau.
- Ho tit ging nhau thỡ v mu ging
nhau. Mu nn c v xen k nhau.
- Hoa, lỏ, chim, thỳ, qu
TUN 22 H TH THANH NGA
sau ú ú chia cỏc khong u nhau v ha tit.
-GV ch ra cỏch v mu ng dim:
+V theo ý thớch cú m cú nht.
+Ha tit ging nhau v cựng mt mu, cựng
m nht.
+Mu ha tit cn khỏc mu nn.
Hot ng 3: Thc hnh.
- Gv cho hs xem mt s bi hs v.
- GV quan sỏt, gi ý thờm cho hs.
Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
-Tiờu chớ nhn xột:

+V c ha tit.
+Tụ c mu vo ng dim.
J Dn dũ:
Tỡm ng dim trang trớ vt.
Su tm tranh nh v m v cụ giỏo.
- V ho tit vo ng dim.
- Ho tit cú th l:
+ Hỡnh trũn, hỡnh vuụng.
+ Lỏ, hoa, qu, con vt.
- V mu.
-HS thc hnh nh gv hng dn (tỡm ha
tit v vo ng dim).
-HS khỏ, gii: V c ha tit cõn i, tụ
mu u phự hp.
- Hs nhn xột:
+ V ho tit.
+ V mu.
+ Chn bi mỡnh thớch
**************************************************************************
Ngy son 14/ 1 /2011
LP 3
BI 22: V TRANG TR
V MU VO DềNG CH NẫT U
I. MC TIấU
* Kin thc Lm quen vi ch nột u.
* K nng Bit cỏch tụ mu vo dũng ch.
Tụ c mu dũng ch nột u.
* Thi Vẽ màu hoàn chỉnh dòng chữ nét đều.
J HS khỏ, gii: V mu hon chnh dũng ch, tụ mu u, kớn nn, rừ ch.
II. DNG DY HC

J Giỏo viờn. Su tm mt s dũng ch nột u trong sỏch bỏo. Bng mu ch nột u. Bi
tp ca hs.
J Hc sinh. Giy v. Bỳt chỡ, mu v.
III. CC HOT NG DY HC CH YU

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs
Gii thiu bi:
-S khỏc nhau v ging nhau?
-c im riờng ca tng kiu ch?
-Dũng ch no l kiu ch in hoa nột thanh nột m?
-Da vo bng mu ch nột u, GV gii thiu vi hs
cỏc ý sau:
+Ch nột u l ch cú cỏc nột rng bng nhau (cỏc nột
u bng nhau).
+Ch nột u cú ch in hoa v ch thng.
+Cú th dựng cỏc mu sc khỏc nhau cho cỏc dũng ch.
Hot ng 1: Quan sỏt, nhn xột.
-HS chia nhúm tho lun v phỏt biu theo cỏc cõu hi
gi ý sau:
+Mu ch nột u ca nhúm em cú mu gỡ?
+Nột ca mu ch to (m) hay nh (thanh)? rng
+ Chữ nét đều là chữ có các nét rộng
bằng nhau (các nét đều bằng nhau)
+Chữ nét đều có chữ hoa và chữ thờng
+ Màu của dòng chữ phải đều (đậm
hoặc nhạt).
+ Chọn màu theo ý thích (nên vẽ màu
chữ đậm, màu nền nhạt và ngợc lại).
- HS quan sát
+ Vẽ màu chữ trớc. Màu sát nét chữ

(không ra ngoài nền).
+ Vẽ màu ở xung quanh chữ trớc, ở
TUN 22 H TH THANH NGA
ca ch cú bng nhau khụng?
+Ngoi mu ch ra cú v thờm hỡnh trang trớ khụng?
-Da vo tr li ca hs, gv cng c:
+Cỏc nột ca ch u bng nhau, dự nột to hay nột nh,
ch rng hay hp.
+Trong mt dũng ch cú th v mt mu hay hai mu;
cú mu nn hoc khụng cú mu nn.
Hot ng 2: Cỏch v mu vo dũng ch.
-GV nờu yờu cu ca bi tp hs nhn bit:
+Tờn dũng ch.
+Cỏc con ch, kiu ch.
-Gi ý hs tỡm mu v cỏch v mu:
+Chn mu theo ý thớch (nờn v mu ch m, mu
nn nht v ngc li).
+V mu ch trc. Mu sỏt nột ch, khụng ra ngoi
nn.
+V mu xung quanh ch trc, gia v mu sau.
+Mu ca dũng ch phi u.
Hot ng 3: thc hnh.
- GV hớng dẫn HS làm bài.
+ Vẽ màu theo ý thích: Chọn 2 màu (màu chữ và màu
nền)
+ Không vẽ màu ra ngoài nét chữ
- Giáo viên phóng to dòng chữ kẻ nét đều, cho một
nhóm học sinh dùng phấn màu và màu để vẽ theo
nhóm.
- GV động viên HS hoàn thành bài tập.

Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
-Tiờu chớ nhn xột:
+Cỏch v mu (cú rừ nột ch khụng).
-GV nhn xột chung v khen ngi nhng hs cú bi v
p.
J Dn dũ:
-Su tm nhng dũng ch nột u cú mu, ct v dỏn
vo giy.
-Quan sỏt cỏi bỡnh ng nc.
giữa sau (có thể xoay giấy để luôn
nhìn thấy nét chữ ở bên trái).
- Học sinh nhận biết:
+ Tên dòng chữ
+ Các con chữ, kiểu chữ
- HS quan sát cách vẽ màu vào dòng
chữ nét đều
-HS v mu vo dũng ch nh gv
hng dn.
-HS khỏ, gii: V mu hon chnh
dũng ch, tụ mu u, kớn nn, rừ
ch.
-HS t tỡm cỏc bi mỡnh thớch v xp
loi.
+ Cách vẽ màu (có rõ nét chữ không)
+ Màu chữ và màu nền đợc vẽ nh thế
nào (nổi dòng chữ).
- Quan sát cái bình đựng nớc.
TUẦN 22 HỒ THỊ THANH NGA
LỚP 4
Ngày soạn 14/ 1 /2011

BÀI 22: VẼ THEO MẪU
VẼ CÁI CA VÀ QUẢ
I. MỤC TIÊU
* Kiền thức Hiểu hình dáng, cấu tạo của cái ca và quả.
* Kỹ năng Biết cách vẽ theo mẫu cái ca và quả.
Vẽ được hình cái ca và quả theo mẫu.
* Thài độ
J HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
J Giáo viên. SGK, SGV. Mẫu vẽ. Hình gợi ý cách vẽ cái ca và quả. Bài vẽ của hs.
J Học sinh. SGK. Giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu,…
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
JGiới thiệu bài: GV giới thiệu bài sao cho phù hợp với nội dung.
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña hs
Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét.
-GV giới thiệu mẫu và gợi ý để hs quan sát nhận xét:
-Cái ca và quả nằm trong khung hình gì?
-Vị trí của cái ca và quả, vật nào trước, vật nào sau?
-Cái ca màu gì? Quả màu gì? Vật nào đậm hơn?
-(GV cho hs xem hình vẽ) Quan sát những hình vẽ này,
em thấy những hình vẽ nào có bố cục đẹp, chưa đẹp?
Tại sao?
-Quả phía trước, cái ca phía sau.
-Màu đỏ, quả màu xanh. Cái ca đậm hơn quả.
- Cái ca nằm trong khung hình chữ nhật, quả nằm trong
khung hình tròn
Hoạt động 2: Cách vẽ cái ca và quả.
-Hướng dẫn bằng hình gợi ý cách vẽ kết hợp với nêu
câu hỏi sau khi dán từng bước vẽ:
+Phác khung hình chung của mẫu, sau đó phác khung

hình riêng của từng vật mẫu.
+Tìm tỉ lệ bộ phận của cái ca và quả; vẽ phát nét chính.
+Phác nét chi tiết cho giống với hình mẫu.
+Có thể vẽ đậm nhạt hoặc vẽ màu.
Hoạt động 3: Thực hành.
-Yêu cầu hs nhìn mẫu để vẽ như hướng dẫn.
-HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với
mẫu
Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá.
-Tiêu chí nhận xét:
+Hình vẽ (vẽ được cái ca và quả).
-HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với
mẫu
JDặn dò:
+ Hs quan sát và nhận biết
+ Ca hình trụ, quả hình cầu, quả đặt
trước, ca đặt sau.
+ Ca màu đậm, quả màu nhạt
+ Hs nhận xét cách bố cục tranh vẽ
cân đối, hợp lý ở giữa.
+ Hs nhận xét.
+ Hs nêu cách vẽ theo mẫu
- Phác khung hình chung 2 vật mẫu,
có bố cục cân đối đẹp.
- Phác khung hình riêng từng vật.
- Tìm tỉ lệ các bộ phận của cái ca
(miệng, tay cầm) và quả
- Vẽ chi tiết sao cho giống mẫu
- Vẽ màu.
+ Hs tham khảo trước khi thực hành

vẽ.
+ Hs quan sát kĩ mẫu rồi vẽ cái ca và
quả, hình tương đối chuẩn, đúng độ
đậm nhạt.
+ Hs nhận xét bài vẽ của bạn về bố
cục, hình dáng, độ đạm nhạt
TUN 22 H TH THANH NGA
-Quan sỏt cỏc dỏng ngi khi hot ng.
LP 5
Ngy son 14/ 1 /2011
BI 22: V TRANG TR
TèM HIU V KIU CH IN HOA NẫT THANH NẫT M
I. MC TIấU
* Kin thc Nhn bit c c im ca kiu ch in hoa nột thanh nột m.
* K nng Xỏc nh c v trớ ca nột thanh, nột m v nm c cỏch k ch.
* Thi
J HS khỏ, gii: K ỳng cỏc ch A, B, M, N theo kiu ch in hoa nột thanh nột m. Tụ
mu u, rừ ch.
II. DNG DY HC
J Giỏo viờn: SGK, SGV. Bng mu kiu ch in hoa nột thanh nột m. Mt s kiu ch
khỏc bỡa sỏch bỏo, tp chớ. Mt vi dũng ch k ỳng, p v cha p.
J Hc sinh. SGK. Giy v. Bỳt chỡ, mu v,
III. CC HOT NG DY HC CH YU
J Gii thiu bi: GV tỡm cỏch gii thiu sao cho phự hp.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của hs
Hot ng 1: Quan sỏt, nhn xột.
-GV gii thiu mt s kiu ch khỏc nhau v gi ý hs
nhn xột:
-S khỏc nhau v ging nhau?
-c im riờng ca tng kiu ch?

-Dũng ch no l kiu ch in hoa nột thanh nột m?
*GV túm tt:
+Kiu ch in hoa nột thanh nột m l kiu ch m trong
mt con ch cú nột thanh v nột m (nột to v nột nh).
+Nột thanh, nột m to cho hỡnh dỏng ch cú v p
thanh thoỏt, nh nhng.
+Nột thanh, nột m t ỳng v trớ s lm cho hỡnh dỏng
ch cõn i, hi hũa.
+Kiu ch in hoa nột thanh nột m cú th cú chõn hoc
khụng chõn.
Hot ng 2: Tỡm hiu cỏch k ch.
-Mun xỏc nh ỳng v trớ ca nột thanh v nột m cn
da vo cỏch a nột bỳt khi k ch:
+Nhng nột a ngang, a lờn l nột thanh.
+Nột kộo xung (nột nhn mnh) l nột m.
*GV minh ha bng phn trờn bng.
-Gv k mt vi ch lm mu: va k va phõn tớch
hs hiu bi.
Hot ng 3: Thc hnh.
-GV nờu yờu cu ca bi tp:
+K c cỏc ch in hoa nột thanh nột m: A, B, M, N
J BVMT: K ỳng cỏc ch A, B, M, N theo kiu ch in
hoa nột thanh nột m. Tụ mu u, rừ ch.
Hot ng 4: Nhn xột, ỏnh giỏ.
-Tiờu chớ nhn xột:
+K c ch in hoa nột thanh nột m theo yờu cu.
J BVMT: K ỳng cỏc ch A, B, M, N theo kiu ch in
Hs quan sỏt, lng
Hs quan sỏt
Hỡnh 1: (kiu ch khụng chõn)

THNG LONG
Hỡnh2: (kiu ch cú chõn)
THNG LONG
HS quan sỏt lng nghe
+ HS lắng nghe và thực hiện
QUANG TRUNG
- HS thc hin theo hng dn ca
GV khụng nờn k to, bộ quỏ so vi
kh giy
- HS nhận xét chọn bài tiêu biểu,
đẹp về:
+ Nét chữ đúng
TUẦN 22 HỒ THỊ THANH NGA
hoa nét thanh nét đậm. Tô màu đều, rõ chữ.
-HS tự chọn bài đẹp theo ý mình.
-GV nhận xét và khen ngợi hs có bài vẽ đẹp.
J Dặn dò:
-Quan sát và sưu tầm tranh ảnh về những nội dung em
yêu thích.
+ Mµu s¾c râ rµng. ®Ñp
+ Quan s¸t vµ su tÇm tranh ¶nh vÒ
nh÷ng néi dung em yªu thÝch.
**************************************************************************

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×