Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an Cong Nghe lop 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.61 KB, 20 trang )

Giáo án Công nghệ 6 -o0o- Giáo viên: Nguyễn Trí Luận
Tun 20
Tit 37
CHNG III : NU N TRONG GIA èNH
Bi 15: C S N UNG HP Lí
I-MC TIấU :
Sau khi hc xong bi, HS bit c:
+ V kin thc: Nm c
-Vai trũ ca cht dinh dng trong ba n thng ngy.
-Nhu cu dinh dng ca c th.
+ V k nng: Bit c cỏc cht dinh dng cú li cho c th.
+ V thỏi :
-Giỏo dc HS: Bit cỏch bo v c th bng cỏch m ung cht dinh dng.
II-CHUN B:
-GV:
-HS: c trc bi nh, SGK.
III-TIN TRèNH LấN LP:
1/ Kim ta bi c: Kim tra dựng hc tp ca HS
2/ Ging bi mi:
HOT NG CA GV-HS NI DUNG BI HC
* Giỏo viờn gii thiu bi:
+ Ti sao chỳng ta phi n ung ?
+ Gi HS quan sỏt hỡnh 3-1 trang 67 SGK v rỳt
ra nhn xột.
+HS quan sỏt, nhn xột.
+ Trong thiờn nhiờn, thc n l nhng hp cht
phc tp bao gn nhiu cht dinh dng kt hp
li.
+ Nờu tờn cỏc cht dinh dng cn thit cho c
th con ngi ?
+ HS tr li.


- Cú 5 cht dinh dng chớnh l :
Cht m, bộo, ng bt, khoỏng, sinh t.
Ngoi ra, cũn cú nc v cht x l thnh phn
ch yu trong ba n, mc dự khụng phi l cht
dinh dng, nhng rt cn cho s chuyn hoỏ v
trao i cht ca c th. Mun c kho mnh,
cn n nhiu loi thc n mi ngy, c th
hp thu c cỏc loi cht dinh dng.
* GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-2 trang 67 SGK
* Quan sỏt hỡnh 3-3 trang 67 SGK rỳt ra nhn
xột :
+HS quan sỏt nhn xột.
+ Con ngi t lỳc mi sinh n khi ln lờn s
cú s thay i r rt v th cht (kớch thc,
chiu cao, cõn nng ) v v trớ tu. Do ú cht
m c xem l cht dinh dng quan trng
nht cu thnh c th v giỳp cho c th phỏt
trin tt.
* Túc b rng, túc khỏc mc lờn, rng sa tr
em thay bng rng trng thnh. B t tay, b
thng s c lnh sau mt thi gian.
* GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-4 trang 68 SGK
v nờu lờn ngun cung cp ng bt.
* Quan sỏt hỡnh 3-5 trang 68 SGK
+ HS quan sỏt nhn xột.
+ Nờu thiu cht ng bt c th m, yu, úi,
-n ung sng v lm vic, ng thi
cng cú cht b dng nuụi c th kho mnh,
phỏt trin tt.
I-Vai trũ ca cht dinh dng.

1/ Cht m ( protờin ) :
a-Ngun cung cp :
- m ng vt: Tht, cỏ, trng, sa.
- m thc vt: u nnh v cỏc loi ht u.
b-Chc nng cht dinh dng :
- Cht m giỳp c th phỏt trin tt, gúp phn
xõy dng v tu b cỏc t bo, tng kh nng
khỏng ng thi cung cp nng lng cho c
th.
2/ Cht ng bt ( Gluxit ) :
a-Ngun cung cp :
+ Tinh bt l thnh phn chớnh: ng cc cỏc
sn phm ca ng cc ( bt, bỏnh mỡ, cỏc loi c
).
+ ng l thnh phn chớnh: cỏc loi trỏi
cõy ti hoc khụ, mt ong, sa, mớa, ko.
b-Chc nng dinh dng :
- Cung cp nng lng cho mi hot ng
Trờng THCS Trí Yên -o0o- Năm học 2010 - 2011
Giáo án Công nghệ 6 -o0o- Giáo viên: Nguyễn Trí Luận
d b mt.
* Quan sỏt hỡnh 3-6 trang 69 SGK
+HS quan sỏt.
+ Hóy k tờn cỏc loi thc phm v sn phm
ch bớn cung cp cht bộo.
+ HS tr li.
+ Nu thiu cht bộo c th m yu, l ngoi da,
sng thn, d b mt úi.
+ Bit c chc nng ca cht dinh dng. V
nh HS cú th vn dng cú ch n ung

hp lý, phự hp vi tng cỏ nhõn trong gia ỡnh.
ca c th.
- Chuyn hoỏ thnh cỏc cht dinh dng
khỏc.
3/ Cht bộo ( Lipit ) :
a-Ngun cung cp :
+ Cht bộo ng vt : M ng vt, b, sa.
+ Cht bộo thc vt : Du n ( du phng,
mố, da . . .)
b-Chc nng dinh dng :
-Cung cp nng lng tớch tr di da dng
mt lp m v giỳp bo v c th.
-Chuyn hoỏ mt s vitamin cn thit cho c
th.
3/ Cng c, dn dũ:
1/ K tờn cỏc cht dinh dng chớnh cú trong cỏc thc n sau
-Sa, go, u nnh, tht g ?
-Sa, u nnh, tht g ( m )
2/ Nờu chc nng ca cht ng bt ?
- Cung cp nng lng cho mi hot ng ca c th.
- Chuyn hoỏ thnh cỏc cht dinh dng khỏc.
-V nh hc thuc bi.
-Chun b tip bi c s n ung hp lý.
-Sinh t, cht khoỏng, cht x, nc cú vai trũ nh th no ?
-Giỏ tr dinh dng ca cỏc nhúm thc n nh th no ?
Tun 20
Tit 38
Bi 15: C S N UNG HP Lí ( tt )
I-MC TIấU :
Sau khi hc xong bi, HS bit c :

+ V kin thc : -Nm c giỏ tr dinh dng ca cỏc nhúm thc n, cỏch thay th thc phn trong
cựng nhúm, m bo cht, ngon ming v cõn bng dinh dng.
-Vai trũ ca cỏc cht dinh dng trong ba n hng ngy.
+ V k nng : Bit cỏch thay i cỏc mún n cú cht dinh dng.
+ V thỏi : Giỏo dc HS bit cỏch n ung cht, r tin phự hp vi kinh t gia ỡnh.
II-CHUN B :
-GV : Mt s rau, qu, u, c, trng.
-HS : c trc bi nh, SGK
III-TIN TRèNH LấN LP:
1/ Kim ta bi c:
Cõu 1: Em hóy cho bit chc nng ca cht bộo ?
- Cung cp nng lng tớch lu di da dng mt lp m v giỳp c th chuyn hoỏ mt s
vitamin cho c th.
Cõu 2: K tờn cỏc cht dinh dng chớnh trong cỏc thc n sau :
- m : Tht ln
- B, lc, bộo.
- Khoai, bỏnh, ko, ( ng bt )
2/ Ging bi mi :
HOT NG CA GV-HS NI DUNG BI HC
* Em hóy k tờn cỏc loi sinh t m em bit?
* GV cho HS quan sỏt hỡnh 3-7 trang 69 SGK.
+ HS quan sỏt.
- Sinh t A cú trong du cỏ, gan, trng, b, sa, kem,
sa ti, rau qu.
4/ Sinh t : ( vitamin )
a-Ngun cung cp :
Trờng THCS Trí Yên -o0o- Năm học 2010 - 2011
Giáo án Công nghệ 6 -o0o- Giáo viên: Nguyễn Trí Luận
- Sinh t B cú trong ht ng cc, sa, gan, tim, lũng
trng.

- Sinh t C cú trong rau, qu ti.
- Sinh t D cú trong du cỏ, b, sa, trng, gan.
* Quan sỏt hỡnh 3-7 trang 69 SGK nhc li chc nng
chớnh ca sinh t A, B, C, D.
+HS quan sỏt.
* Nu thiu cỏc sinh t c th mc mt s bnh :
-Thiu sinh t A : Da khụ v úng vy, nhim trựng
mt, bnh quỏng g.
-Thiu sinh t B : D cỏu gt v bun ru, thiu s
tp trung, b tn thng da, l mộp ming.
-Thiu sinh t C : Li b tn thng v chy mỏu.
Rng rng, au nhc tay chõn, mt mi ton thõn.
-Thiu sinh t D : Xng v rng yu t, xng hỡnh
thnh yu.
+ Cht khoỏng gm nhng cht gỡ ?
+HS tr li.
Can xi, pht pho, It, st.
* GV cho HS xem hỡnh 3-8 SGK
+HS quan sỏt.
+ Nu thiu canxi v pht pho xng phỏt trin yu
-D b gy xng, xng v rng khụng cng cỏp.
-Thiu st dỏng v xanh xao yu t.
-Thiu It, tuyn giỏp khụng lm ỳng chc nng
gõy ra d cỏu gt v mt mi.
+ Ngoi nc ung cũn cú ngun no khỏc cung cp cho
c th?
* Nc l thnh phn ch yu ca c th
-L mụi trng cho mi chuyn hoỏ v trao i cht
ca c th, iu hũa thõn nhit.
* Cht x l phn thc phm m c th khụng tiờu hoỏ

c, giỳp ngn nga bnh tỏo bún lm cho nhng cht
thi mm, d dng thi ra khi c th.
+ Cht x cú trong nhng loi thc phm no? Rau
xanh, trỏi cõy v ng cc nguyờn cht.
* Nc v cht x cng l thnh phn ch yu trong ba
n mc dự khụng phi l cht dinh dng.
* Túm li : Mi loi cht dinh dng cú nhng c
tớnh v chc nng khỏc nhau, s phi hp cỏc cht dinh
dng s
-To ra cỏc t bo mi c th phỏt trin, cung cp
nng lng hot ng, lao ng.
-B sung nhng hao ht mt mỏt hng ngy.
-iu ho mi hot ng sinh lý. Nh vy, n y
cỏc thc n cn thit v ung nhiu nc mi ngy
chỳng ta s cú sc kho tt.
* GV cho HS xem hỡnh 3-9 trang 71 SGK.
+HS quan sỏt.
+ Cú my nhúm thc n ? 4 nhúm
+ Tờn thc phm ca mi nhúm ?
+HS tr li.
-Nhúm giu cht m, ng bt, cht bộo, khoỏng
v vitamin.
í ngha vic phõn chia cỏc nhúm thc n nhm mc
ớch gỡ ?
-Cỏc sinh t ch yu cú trong rau, qu ti.
Ngoi ra cũn cú trong gan, tim, du cỏ, cỏm
go.
b-Chc nng dinh dng :
Sinh t giỳp h thn kinh, h tiờu hoỏ, h
tun hon, xng da hot ng bỡnh thng

tng cng sc khỏng cho c th.
5/ Cht khoỏng :
a-Ngun cung cp :
-Cú trong cỏ, tụm, rong bin, gan, trng, sa,
u, rau.
b-Chc nng dinh dng :
Giỳp cho s phỏt trin ca xng, hot ng
ca c bp, t chc h thn kinh, cu to hng
cu v s chuyn hoỏ ca c th.
6/ Nc :
Nc cú vai trũ quan trng i vi i sng
con ngi.
7/ Cht x :
II-Giỏ tr dinh dng ca cỏc nhúm thc n.
Trờng THCS Trí Yên -o0o- Năm học 2010 - 2011
Giáo án Công nghệ 6 -o0o- Giáo viên: Nguyễn Trí Luận
+ Ti sao phi thay th thc n ? Cho nhm chỏn,
hp khu v m bo ngon ming.
+ Cỏch thay th thc n nh th no cho phự hp?
* Gi HS c mt s vớ d trong SGK v cỏch thay th
thc phm trong cựng mt nhúm.
+HS cho vớ d.
* Cho HS liờn h t thc t ca cỏc ba n gia ỡnh.
1/ Phõn nhúm thc n
a-C s khoa hc
b-í ngha :
Vic phõn chia cỏc nhúm thc n giỳp cho
ngi t chc ba n mua cỏc loi thc
phm cn thit v thay i thc n cho nhm
chỏn, hp khu v, hp thi tit m vn m bo

cõn bng dinh dng.
2/ Cỏch thay th thc n ln nhau
thnh phn v giỏ tr dinh dng ca
khu phn khụng b thay i cn thay th thc
n trong cựng mt nhúm.
3/ Cng c, dn dũ:
1. Mc ớch ca vic phõn nhúm thc n l gỡ ?
-Giỳp cho ngi t chc ba n mua cỏc loi thc phm cn thit v thay i thc n cho
nhm chỏn, hp khu v, thi tit m vn m bo nhu cu dinh dng.
-Thc n c phõn chia thnh my nhúm ? K tờn cỏc nhúm ú ? 4 nhúm
-Nhúm giu cht m, cht ng bt, cht bộo, cht khoỏng v vitamin.
-V nh hc bi, lm bi tp 1, 2, 3, 4, 5 trang 75 SGK.
-Chun b tip phn nhu cu dinh dng ca c th.
Tun: 21
Tit 39
Bi 15: C S N UNG HP Lí ( tt )
I-MC TIấU : Sau khi hc xong bi, HS bit c :
+ V kin thc : Nm nhu cu dinh dng ca c th.
+ V k nng : Lm c nhng mún n cú cht dinh dng.
+ V thỏi : Giỏo dc HS bit cỏch n ung cht, r tin phự hp vi kinh t gia ỡnh.
II-CHUN B :
-GV : Tranh v 3-11 trang 72 SGK, tranh v hỡnh 3-13a trang 73 SGK.
-HS : c trc bi nh, sgk
IV-TIN TRèNH LấN LP:
1/ Kim ta bi c : (7)
- Trỡnh by cỏch thay th thc n cú ba n hp lý ?
+ thnh phn v giỏ tr dinh dng ca khu phn khụng b thay i cn thay th thc n trong
cựng mt nhúm.
- Thc n c phõn lm my nhúm ? K tờn cỏc nhúm ú ?
+4 nhúm.

+Nhúm giu cht m, cht ng bt, cht bộo, cht khoỏng v vitamin.
2/ Bi mi :
HOT NG CA GV-HS NI DUNG BI HC
* Cho HS xem hỡnh 3-11 trang 72 SGK.
+ Em cú nhn xột gỡ v th trng ca cu bộ. Em
bộ mc bnh gỡ v do nguyờn nhõn no gõy nờn ?
+HS quan sỏt nhn xột.
+ Thiu cht m trm trng nh hng nh th
no i vi tr em ?
+ Nu n tha cht m s cú tỏc hi nh th no
?
+HS tr li.
III-Nhu cu dinh dng ca c th
1/ Cht m : (11)
a-Thiu cht m trm trng.
Tr em b suy dinh dng lm cho c th phỏt trin
chm li hoc ngng phỏt trin. Ngoi ra tr em cũn d
b mc bnh nhimkhun v trớ tu kộm phỏt trin.
b-Tha cht m.
C th gõy nờn bnh bộo phỡ, bnh huyt ỏp, bnh
tim mch . . .
2/ Cht ng bt . (10)
n quỏ nhiu cht ng bt s lm tng trng c
th v gõy bộo phỡ.
Trờng THCS Trí Yên -o0o- Năm học 2010 - 2011
Giáo án Công nghệ 6 -o0o- Giáo viên: Nguyễn Trí Luận
* GV hng dn HS xem hỡnh 3-12 trang 73
SGK nhn xột.
+ Em s khuyờn cu bộ ú nh th no gy
bt i ?

+HS quan sỏt nhn xột.
* Cho HS tho lun kt lun.
+ n thiu cht ng bt nh th no?
+ Em hóy cho bit thc n no cú th lm rng
d b sõu ? (ng)
+ n quỏ nhiu cht bộo thỡ c th nh th no ?
s b hin tng gỡ ?
+ n thiu cht bộo c th nh th no?
+HS tho lun nhúm.
+ Thiu cht ng bt s b úi, mt, c th m yu.
3/ Cht bộo (12)
-Tha cht bộo lm c th bộo ph, nh hng xu
n sc kho.
-Thiu cht bộo s thiu nng lng v vitamin, c
th m yu d b mt, úi
* Túm li : Mun y cht dinh dng, cn phi
kt hp nhiu loi thc n khỏc nhau trong ba n hng
ngy.
-Cn lu ý chn thc n ca cỏc nhúm kt hp
thnh mt ba n hon chnh, yu t ny gi l cõn
bng cỏc cht dinh dng trong ba n.
* GV hng dn HS quan sỏt hỡnh 3-13a trang 73 v 3-
13b trang 74 SGK phõn tớch v hiu thờm v lng
dinh dng cn thit cho HS mi ngy v thỏp dinh
dng cõn i trung bỡnh cho mt ngi trong mt
thỏng.
3/ Cng c, dn dũ: (5)
- c phn ghi nh.
- c phn cú th em cha bit.
? n quỏ nhiu cht ng bt c th s nh th no ?

(S lm tng trng v gõy bộo phỡ).
n thiu cht bộo c th s nh th no ? (Thiu nng lng v vitamin, c th m yu d b mt,
úi).
- V nh hc thuc bi, hc thuc phn ghi nh.
- Chun b bi mi v sinh an ton thc phm.
- Th no l nhim trựng thc phm.
- nh hng ca nhit i vi vi khun.
- Bin phỏp phũng v trỏnh nhim trựng thc phm ti nh.
Tun 21
Tit 40
Bi 16: V SINH AN TON THC PHM
I-MC TIấU:
Sau khi hc xong bi, HS cn nm
+ V kin thc: Hiu c th no l v sinh an ton thc phm.
+ V k nng: Bin phỏp gi v sinh an ton thc phm.
+ V thỏi : Giỏo dc HS bit cỏch v sinh trc v trong khi n.
II-CHUN B :
GV: Tranh v ln cỏc hỡnh 3-14, 3-15 trang 77 SGK.
HS: c trc bi nh, sgk
III-TIN TRèNH LấN LP:
1/ Kim ta bi c: (5)
- Thiu cht ng bt c th s nh th no ?
(S b úi mt, c th m yu).
- Tha cht m c th s nh th no ?
(Cú th gõy nờn bnh bộo phỡ, bnh huyt ỏp, bnh tim mch).
2/ Ging bi mi :
HOT NG CA GV-HS NI DUNG BI HC
* GV nhc li vai trũ ca thc phm i vi i sng
con ngi.
+ Nu thiu v sinh hoc thc phm b nhim trựng thỡ

nh th no?
+ HS tr li.
Trờng THCS Trí Yên -o0o- Năm học 2010 - 2011
Giáo án Công nghệ 6 -o0o- Giáo viên: Nguyễn Trí Luận
(Cng cú th l ngun gõy bnh dn n t vong).
* GV gii thiu bi mi cn cú s quan tõm theo dừi
kim soỏt gi gỡn v sinh an ton thc phm trỏnh
gõy ng c thc n.
+ V sinh thc phm l gỡ ?
+HS tr li.
Gi cho thc phm khụng b nhim trựng, nhim
c gõy ng c thc n.
+ Th no l nhim trựng thc phm ?
+ Em hóy nờu vi loi thc phm d b h hng. Ti
sao ?
+ HS cho vớ d.
* Cho HS tho lun.
- S xõm nhp vi khun cú hi vo thc phm gi
l s nhim trựng thc phm.
Vớ d : Cm, thc n lõu ngy.
- S xõm nhp ca cht c vo thc phm c
gi l s nhim c thc phm.
Vớ d : Hoa mu phun thuc hoỏ hc thu hoch
lin.
+ HS tho lun nhúm.
+ Khi n phi mt mún n b nhim trựng hoc nhim
c nh th no? Cú th dn n ng c thc n v b
ri lon tiờu hoỏ s gõy ra nhng tỏc hi rt nguy him
cho ngi s dng.
* Cho HS quan sỏt hỡnh 3-14 trang 77 SGK

+HS quan sỏt
* Cho HS quan sỏt hỡnh 3-15 trang 77 SGK.
+HS quan sỏt
+ Nờu nhng bin phỏp phũng trỏnh nhim trựng thc
phm ti nh.
I-V sinh thc phm
1/ Th no l nhim trựng thc phm?(15)
-Thc phm nu khụng c bo qun tt thỡ
sau thi gian ngn chỳng s b nhim trựng v
phõn hy.
2/ nh hng ca nhit i vi vi khun.
(12)
T 100
o
C n 115
o
C nhit an ton trong
nu nng, vi khun b tiờu dit.
T 50
o
C n 100
o
C vi khun khụng th sinh
n nhng cng khụng cht hon ton.
Trờn 0
o
C n di 50
o
C nguy him vi
khun cú th sinh n mau chúng

Di 0
o
C n di - 20
o
C nhit ny vi
khun khụng th sinh n nhng cng khụng
cht.
3/ Bin phỏp phũng v trỏnh nhim trựng thc
phm ti nh.(8)
- Ra tay sch trc khi n, v sinh nh bp.
- Ra k thc phm, nu chớn thc phm.
- y thc n cn thn, bo qun thc phm
chu ỏo.
3/ Cng c, dn dũ: (5)
Th no l nhim trựng thc phm ?
- Thc phm nu khụng c bo qun tt thỡ sau thi gian ngn chỳng s b nhim trựng v
phõn hy.
Nhit no nguy him vi khun cú th sinh n mau chúng ?
-T 0
o
C n di 50
o
C.
- V nh hc thuc bi.
- Lm bi tp 1 trang 80 SGK.
- Bin phỏp phũng v trỏnh nhim trựng, nhim c thc phm.
- Chun b bi mi v sinh an ton thc phm (tt )
Tun 22
Tit 41, *
Bi 16: V SINH AN TON THC PHM ( tt )

I-MC TIấU :
Sau khi hc xong bi, HS cn nm
+ V kin thc : Hiu c v sinh an ton thc phm.
+ V k nng : Bin phỏp gi v sinh an ton thc phm. Cỏch la chn thc phm phự hp.
Trờng THCS Trí Yên -o0o- Năm học 2010 - 2011
Giáo án Công nghệ 6 -o0o- Giáo viên: Nguyễn Trí Luận
+ V thỏi : Cú ý thc gi v sinh an ton thc phm, quan tõm bo v sc kho ca bn thõn v cng
ng, phũng chng ng c thc n.
II-CHUN B :
GV: Mt s rau qu ti, hp.
HS: c trc bi nh, sgk
III-TIN TRèNH LấN LP :
1/ Kim ta bi c : (8)
- GV a tranh v A, B, C, D, E, F hỡnh 3-15 trang 77 SGK hi HS ý ngha ca cỏc hỡnh.
- Nhit l bao nhiờu an ton trong nu nng, vi khun b tiờu dit.
(T 100
o
C n 105
o
C).
2/ Bi mi :
HOT NG CA GV-HS NI DUNG BI HC
*An ton thc phm l gỡ ?
+HS tr li.
+ Vn ng c thc n hin nay ang gia tng trm
trng.
+ HS cho vớ d v ng c thc phm ti a phng.
+ Thc phm t khi sn xut n khi s dng cú
nhiu nguyờn nhõn gõy nờn nhim trựng v nhim c
nh : D tha lng thuc tr sõu v hoỏ cht trong

sn xut. Trong ch bin v bo qun lng thc,
thc phm. Tt c cỏc cụng on trong quy trỡnh sn
xut, ch bin u cú nhiu k l vi khun gõy c
xõm nhp vo thc phm.
* GV gi HS c ni dung SGK.
+ HS c sỏch giỏo khoa.
+ Hóy k tờn nhng loi thc phm m gia ỡnh
thng mua sm?
*Xem hỡnh 3-16 trang 78 SGK
+ HS quan sỏt tranh
+ Nờu cỏc bin phỏp m bo an ton thc phm?
+ i vi thc phm ti sng m bo nh th no?
+ i vi thc phm úng hp m bo nh th no?
+ Trong gia ỡnh thc phm thng c ch bin ti
õu? (Nh bp)
+ Cho bit ngun phỏt sinh nhim c thc phm?
Mt bn, bp, qun ỏo, gi lau, tht thỏi, tht, rau.
+ HS tr li.
+ Vi khun xõm nhp vo thc n bng con ng
no? (Trong quỏ trỡnh ch bin).
* Nu thc n khụng c nu chớn hoc bo qun
khụng chu ỏo, vi khun cú hi s phỏt trin mnh
gõy ra nhng chng ng c.
+ Cn bo qun nh th no i vi cỏc loi thc
phm sau õy?
+ Thc phm ó ch bin
+ Thc phm úng hp
+ Thc phm khụ
* GV hng dn HS c mc 1 trang 78 SGK
+HS quan sỏt SGK, nhn xột.

+ Nhn xột nhng nguyờn nhõn gõy nhim trựng v
nhim c thc phm
+ Cỏc bin phỏp phũng trỏnh nhim trựng v ng c
thc n.
II-An ton thc phm (40)
L gi cho thc phm khi b nhim trựng,
nhim c v bin cht.
+ Thc phm luụn cn cú mc an ton cao,
ngi s dng cn bit cỏch la chn cng nh x
lý thc phm mt cỏch ỳng n, hp v sinh.
1/ An ton thc phm khi mua sm
+ Thc phm ti sng, tht, cỏ, rau, qu
+ Thc phm úng hp, sa hp, tht hp, u hp
+ i vi thc phm ti sng phi mua loi ti
hoc c bo qun p lnh.
+ i vi thc phm úng hp cú bao bỡ phi chỳ
ý n hn s dng
+ Trỏnh ln ln thc phm n sng vi thc
phm cn nu chớn.
2/ An ton thc phm khi ch bin v bo qun.
+ Nu thc n khụng c nu chớn hoc bo qun
khụng chu ỏo vi khun cú hi s phỏt trin gõy ra
nhng chng ng c nh tiờu chy, úi ma, mt
mi.
III-Bin phỏp phũng trỏnh nhim trựng, nhim c
thc phm. (32)
1/ Nguyờn nhõn ng c thc n.
-Ng c do thc n nhim vi sinh vt v c
t ca nc.
- Do thc n b bin cht.

- Do bn thõn thc n cú sn cht c.
- Do thc n b ụ nhim cỏc cht c hoỏ hc.
2/ Cỏc bin phỏp phũng trỏnh ng c thc n.
- Chn thc phm ti ngon, khụng b bm
dp, sõu ỳa, ụi n. . .
- S dng nc sch.
- Ch bin lm chớn thc phm.
- Ra sch dng c n ung,
Trờng THCS Trí Yên -o0o- Năm học 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn
+ Chọn thực phẩm như thế nào?
+ HS trả lời.
+ Sử dụng nước như thế nào?
* Khi có dấu hiệu bị ngộ độc thức ăn, tuỳ mức độ
nặng nhẹ mà có biện pháp xử lý thích hợp
- Nếu hiện tượng xãy ra nghiêm trọng, hoặc chưa
rỏ nguyên nhân, cần đưa ngay bệnh nhân và bệnh
viện cấp cứu và chửa trị kịp thời.
chống ô nhiểm.
- Cất giữ thực phẩm ở nơi an toàn.
- Bảo quản thực phẩm chu đáo.
- Rửa kỹ các loại rau, quả ăn sống bằng nước
sạch.
- Không dùng thực phẩm có chất độc.
- Không dùng đồ hộp đã quá hạn sử dụng,
những hộp bị phồng.
3/ Củng cố, dặn dò: (10’)
Bài tập 2 trang 80 SGK ( An toàn thực phẩm khi mua sắm )
- Đối với thực phẩm tươi sống, phải mua loại tươi hoặc được bảo quản ướp lạnh.
- Thực phẩm đóng hộp, có bao bì phải chú ý đến hạn sử dụng.

- Tránh lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín.
Bài tập 3 trang 80 SGK
- Chọn thực phẩm tươi ngon không bầm dập, sâu úa, ôi ươn.
- Sử dụng nước sạch, rửa kỹ các loại rau, quả ăn sống bảo quản thực phẩm chu đáo.
- Về nhà học thuộc bài, học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 2, 3, 4 trang 80 SGK.
- Chuẩn bị : Bảo quản thịt, cá, rau, củ, quả, đậu hạt tươi, đậu hạt khô, gạo khi chuẩn bị chế biến.
Tuần 23
Tiết 42
Bài 17: BẢO QUẢN CHẤT DINH DƯỠNG
TRONG CHẾ BIẾN MÓN ĂN
I-MỤC TIÊU :
-Sau khi học xong bài HS hiểu được.
+ Về kiến thức: Sự cần thiết phải bảo quản chất dinh dưỡng trong khi nấu ăn
+ Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng biết cách bảo quản chất dinh dưỡng trong chế biến món ăn.
+ Về thái độ : Giáo dục HS biết được cách bảo quản chất dinh dưỡng.
II-CHUẨN BỊ :
-GV : Tranh vẽ 3-17 trang 81, 3-18, 3-19 trang 82 SGK.
Một số rau củ, quả, một số hạt đậu các loại, bắp, gạo.
-HS : Đọc trước bài ở nhà, sgk
IV-TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1/ Kiểm tra bài cũ : (7’)
?1. Câu 3 trang 80 SGK
- Chọn thực phẩm tươi ngon, không bầm dập, sâu úa, ôi, ươn.
- Sử dụng nước sạch rửa kỹ các loại rau, quả ăn sống.
- Bảo quản thực phẩm chu đáo.
- Không dùng thực phẩm có chất độc.
- Không dùng những đồ hộp đã quá hạn sử dụng.
- Chế biến làm chín thực phẩm.
- Rửa sạch dụng cụ ăn uống, chống ô nhiễm.

- Cất giữ thực phẩm ở nơi an toàn.
?2. Câu 4 trang 80 SGK
(a, b nên bỏ đi)
2 Giảng bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
* GV giới thiệu bài (5’)
Chất dinh dưỡng của thực phẩm thường bị mất đi
trong quá trình chế biến nhất là những chất dể tan trong
nước .
+ Để đảm bảo tốt giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
chúng ta cần phải làm gì
+HS trả lời.
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn
Cần phải quan tâm bảo quản chu đáo chất dinh dưỡng
trong khi chế biến thức ăn.
+ Những chất dinh dưỡng nào dể tan trong nước ? Sinh
tố C, B, phương pháp chất khoáng.
+ Bảo quản chất dinh dưỡng phải tiến hành trong những
trường hợp nào? Khi chuẩn bị chế biến và trong lúc chế
biến thức ăn.
+ Những thực phẩm nào dể bị mất chất dinh dưỡng khi
chuẩn bị chế biến?
* Quan sát hình 3-17 trang 81 SGK
+ HS quan sát tranh.
+ Các chất dinh dưỡng nào có trong thịt cá?
Chất đạm vitamin A, B, C, chất béo, khoáng, nước.
+ Biện pháp bảo quản các chất dinh dưỡng trong thịt, cá
là gì?
+ Đối với loại thực phẩm này, chúng ta cần bảo quản

như thế nào để có giá trị sử dụng tốt?
+HS trả lời.
* Quan sát hình 3-18 trang 82 SGK.
+ Kể tên các loại rau, củ, quả thường dùng?
+ HS quan sát tranh, trả lời.
+ Rau củ, quả trước khi chế biến và sử dụng phải qua
những động tác gì? Gọt, rửa, cắt, thái.
+ Cách rửa, gọt, cắt, thái có ảnh hưởng gì đến giá trị
dinh dưỡng? Sinh tố và chất khoáng dể bị tiêu huỷ nếu
thực hiện không đúng cách, cần để nguyên trạng thái,
rửa sạch trước khi cắt gọt.
* Quan sát hình 3-19 trang 82 SGK.
+ HS quan sát hình, trả lời.
+ Nêu tên các loại đậu hạt, ngủ cốc
thường dùng?
+ Biện pháp bảo quản chất dinh dưỡng thích hợp.
+ Đậu hạt khô như thế nào?
+ Gạo như thế nào?
+ HS trả lời.
I-Bảo quản chất dinh dưỡng khi chuẩn bị chế
biến.
1/ Thịt, cá: (10’)
- Không ngâm rửa thịt, cá sau khi cắt, thái.
- Cần quan tâm bảo quản thực phẩm một cách
chu đáo để góp phần làm tăng giá trị dinh dưỡng
của thực phẩm.
- Không để ruồi, bọ bâu vào.
- Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng
lâu dài.
2/ Rau, củ, quả, đậu hạt tươi.(10’)

- Rửa rau thật sạch chỉ nên cắt thái sau khi
rửa và không để rau khô héo.
- Rau, củ, quả ăn sống nên gọt vỏ trước khi
ăn.
3/ Đậu hạt khô, gạo.(8’)
+ Đậu hạt khô bảo quản chu đáo nơi khô ráo,
mát mẻ tránh sâu mọt.
+ Gạo không vo quá kỹ sẽ bị mất sinh tố B.
3/ Củng cố và dặn dò :(5’)
- GV cho HS đọc phần ghi nhớ.
- Cho HS đọc phần có thể em chưa biết.
?Đậu hạt khô, gạo bảo quản như thế nào?
- Đậu hạt khô bảo quản chu đáo nơi khô ráo, mát mẻ, tránh sâu mọt.
- Gạo không vo quá kỹ sẽ bị mất sinh tố B.
?Bài tập 1 trang 84 SGK
Sinh tố C, B, phương pháp, chất khoáng.
- Về nhà học thuộc bài.
- Làm bài tập 1, 2 trang 84 SGK
- Chuẩn bị bài tiếp theo.
Tuần 23
Tiết 43
Bài 17: BẢO QUẢN CHẤT DINH DƯỠNG
TRONG CHẾ BIẾN MÓN ĂN ( tt )
I-MỤC TIÊU :
-Sau khi học xong bài HS hiểu được.
+Về kiến thức : - Cách bảo quản phù hợp để các chất dinh dưỡng không bị mất đi trong quá trình chế
biến thực phẩm.
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011
Giáo án Công nghệ 6 -o0o- Giáo viên: Nguyễn Trí Luận
+V k nng : - p dng hp lý cỏc quy trỡnh ch bin v bo qun thc phm to ngun dinh dng

tt cho sc kho v th lc.
+ V thỏi : Giỏo dc HS bit c cỏch bo qun thc n.
II-CHUN B :
GV: Hỡnh v phúng to, ng un khột (nc mu), rau luc, nc un sụi.
HS: c trc bi nh, sgk.
IV-TIN TRèNH LấN LP:
1/ Kim tra bi c : (7)
?u ht khụ bo qun nh th no?
- u ht khụ bo qun chu ỏo ni khụ rỏo, mỏt m, trỏnh sõu mt.
- Go khụng vo quỏ k s b mt sinh t B.
?Rau, c, qu, u ht ti bo qun nh th no?
- Ra rau tht sch ch nờn ct thỏi sau khi ra v khụng rau khụ hộo.
- Rau, c, qu n sng nờn gt v trc khi n.
2/ Bi mi :
HOT NG CA GV-HS NI DUNG BI HC
* Giỏo viờn gii thiu bi mi.
+ Nhng thc phm no d b mt cht dinh dng
khi chun b ch bin?
+ Ti sao phi quan tõm bo qun cht dinh dng
trong khi ch bin thc n?
+ un nu lõu, rỏn lõu thc phm s nh th no ?
+ HS tr li.
- Nhng iu no cn lu ý khi ch bin mún
n.
+ Cho thc phm vo luc hay nu khi nc nh
th no?
+ Khuy nhiu khi nu nh th no?
+ Hõm li thc n nhiu ln nh th no?
+ Khụng nờn dựng go nh th no? v vo go nh
th no?

+ Nu cm cht nc thỡ nh th no?
+ HS tr li.
* Trong quỏ trỡnh s dng nhit, cỏc cht dinh
dng chu nhiu bin i, d b bin cht hoc
tiờu hu bi nhit. Do ú cn phi quan tõm n
vic s dng nhit thớch hp trong ch bin gi
cho mún n luụn cú giỏ tr dinh dng cao.
+ Khi un núng nhit quỏ cao (vt quỏ nhit
lm chớn) cht m nh th no?
+ un núng nhiu vt quỏ nhit núng chy v
nu sụi ) cht bộo nh th no?
+ Cht ng khi un khụ n 180
o
C nh th
no?
+ Cht tinh bt nhit cao nh th no?
+ Khi un nu cht khoỏng nh th no?
+ HS tr li.
I-Bo qun cht dinh dng trong khi ch bin.
1/ Ti sao phi quan tõm bo qun cht dinh dng
trong khi ch bin thc n ?(16)
un nu lõu, rỏn lõu thc phm s mt nhiu sinh
t, nht l cỏc sinh t tan trong nc, trong cht bộo
nh sinh t C, B, pp, A, D, E, K.
* Nhng iu cn lu ý khi ch bin mún n.
- Cho thc phm vo luc hay nu khi nc sụi.
- Khi nu trỏnh khuy nhiu.
- Khụng nờn hõm li thc n nhiu ln
- Khụng nờn dựng go xỏt quỏ trng v vo k go
khi nu cm.

- Khụng nờn cht b nc cm, vỡ s mt sinh t
B
1
2/ Anh hng ca nhit i vi thnh phn dinh
dng.(15)
a-Cht m : Khi un núng nhit quỏ cao,
giỏ tr dinh dng s b gim i
b-Cht bộo : Sinh t A s b phõn hy v cht
bộo s b bin cht.
c-Cht ng bt : S b bin mt chuyn sang
mu nõu cú v ng cht dinh dng s b tiờu hy
hon ton.
d-Cht khoỏng : Mt phn cht khoỏng s ho
tan vo nc.
e-Sinh t : Trong quỏ trỡnh ch bin cỏc sinh t
d b mt i.
3/ Cng c v dn dũ: (7)
- GV cho HS c phn ghi nh.
- Cho HS c phn cú th em cha bit.
Nờu nhng iu cn lu ý khi ch bin mún n ?
- Cho thc phm vo hay nu khi nc sụi.
- Khi nu trỏnh khuy nhiu.
- Khụng nờn hõm thc n li nhiu ln.
Trờng THCS Trí Yên -o0o- Năm học 2010 - 2011
Giáo án Công nghệ 6 -o0o- Giáo viên: Nguyễn Trí Luận
- Khụng nờn dựng go xỏt quỏ trng v vo k go khi nu cm.
- Khụng nờn cht b nc cm vỡ s mt sinh t B
1
.
- V nh hc thuc bi, thuc phn ghi nh.

- Lm bi tp 3, 4 trang 84 SGK
- Chun b bi mi cỏc phng phỏp ch bin thc phm.
Tun 24
Tit 44
Bi 18: CC PHNG PHP CH BIN THC PHM
I-MC TIấU :
* Sau khi hc xong bi HS hiu c ti sao cn phi ch bin thc phm.
+ V kin thc: -Nm c cỏc phng phỏp ch bin mún luc, nu, hp, kho, to nờn mún n ngon.
+ V k nng: -Bit cỏch ch bin cỏc mún n ngon, b dng, hp v sinh.
+ V thỏi : S dng phng phỏp ch bin phự hp ỏp ng ỳng mc nhu cu n ung ca con
ngi.
II-CHUN B :
GV: Chun b cỏc mún cm, kho, luc, rỏn
HS: c trc bi nh, sgk.
IV-TIN TRèNH LấN LP:
1/ Kim tra bi c: (7)
?Bi tp 4 trang 84 SGK
- Cho thc phm vo hay nu khi nc sụi.
- Khi nu tranh khuy u.
- Khụng nờn hõm thc n li nhiu ln.
?Bi tp 1 trang 84 SGK
- Sinh t v cht khoỏng
2/ Ging bi mi:
HOT NG CA GV-HS NI DUNG BI HC
* Gii thiu bi.
+ Ti sao phi ch bin thc phm? ( to nờn nhng
mún n thm ngon, chớn mm, d tiờu hoỏ, hp khu v).
- thay i hng v v trng thỏi c thc phm.
- m bo v sinh an ton thc phm khi n.
- d tr thc n dựng lõu.

+ Ba cm hng ngy ca gia ỡnh em thng dựng
nhng n mún gỡ ?
+HS tr li.
* GV ghi lờn bng.
* Thc phm s dng hng ngy c ch bin bng
nhiu phng phỏp.
+ Nhit cú cụng dng gỡ trong ch bin thc n?
+HS tr li.
* Nhit lm cho thc phm chớn mm, d hp thu v
thm ngon hn nhng ng thi mt phn dinh dng
b mt i trong quỏ trỡnh ch bin nht l sinh t.
+ Hóy k nhng phng phỏp ch bin thc phm cú s
dng nhit?
+ HS tr li.
+ Em hóy k tờn nhng mún n thc phm c lm
chớn trong nc. Luc nu kho.
+ Em hóy k tờn mt vi mún luc thng dựng?
* GV cho HS xem mt da rau luc, hỡnh 3-20 trang 85
SGK.
+ HS quan sỏt, nhn xột.
+ Luc l lm chớn thc phm trong mụi trng nh th
I-Phng phỏp ch bin thc phm cú s dng
nhit
1/ Phng phỏp lm chớn thc phm trong nc
: (25)
a-Luc :
L lm chớn thc phm trong mụi trng
nhiu nc vi thi gian thc phm chớn
Trờng THCS Trí Yên -o0o- Năm học 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn

nào?
* Tuỳ theo yêu cầu của món ăn có thể cho thực phẩm
vào luộc lúc nước lạnh. Ví dụ: Trứng, ốc, hến, trai. . .
nước ấm nguyên liệu động vật, nước sôi nguyên liệu
thực vật.
+ Mô tả về trạng thái, màu sắc, hương vị của một số
món luộc thường dùng?
+ Nêu quy trình thực hiện món luộc?
+ HS trả lời.
+ Cho ví dụ một số món lụôc lấy nước làm canh. Rau
muống, bắp cải thịt.
+ HS cho ví dụ.
+ Nước luộc như thế nào?
+ Thực phẩm động vật như thế nào?
+ Nấu là gì ?
+ HS trả lời.
+ Trong các bữa ăn hàng ngày, món nào được gọi là
món nấu.
+ Gọi HS đọc quy trình thực hiện SGK và yêu cầu kỷ
thuật.
+ HS đọc SGK
+ Trước khi nấu nguyên liệu thực phẩm làm như thế nào
?
Làm sạch, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị có thể
rán sơ qua cho ngấm gia vị và giữ độ ngọt khi nấu.
- Khi nấu nguyên liệu nào nấu trước, động vật sau đó
cho nguyên liệu thực vật vào nấu tiếp, nêm vừa miệng.
Trình bày theo đặc trưng của từng món
- Thực phẩm như thế nào ? Chín mềm, không dai,
không nát.

- Hương vị thơm ngon đậm đà
- Màu sắc hấp dẫn
+ Kho là làm như thế nào?
+ Món kho có vị gì?
+ HS trả lời.
+ Em hãy kể tên một vài món kho mà em biết?
* Gọi HS đọc quy trình thực hiện và yêu cầu kỹ thuật
trong sách giáo khoa.
+ Trước khi kho các nguyên liệu thực phẩm ta làm như
thế nào? Làm sạch nguyên liệu thực phẩm, cắt thái phù
hợp, tẩm ướp gia vị.
+ Nấu thực phẩm với lượng nước như thế nào? Ít, có vị
đậm.
+ HS trả lời.
+ Thường sử dụng nguyên liệu nào để kho động vật
mặn, thực vật chay.
- Trình bày theo đặc trưng của món
+ Thực phẩm như thế nào? Mềm, nhừ, không nát, ít
nước hơi sánh
- Thơm ngon, vị mặn.
+ Màu như thế nào? Vàng nâu
+ Cho HS xem hình 3-21 trang 87 SGK.
+ HS quan sát hình, trả lời.
+ Hấp là làm như thế nào?
+ Kể tên và mô tả một số món hấp thường dùng. GV ghi
lên bảng
mềm.
* Quy trình thực hiện :
- Làm sạch nguyên liệu thực phẩm.
- Luộc chín thực phẩm

- Bày món ăn vào dĩa, ăn kèm với nước chấm
hoặc gia vị thích hợp.
* Yêu cầu kỹ thuật
- Nước luộc trong
- Thực phẩm động vật mềm, không nhừ
- Thực phẩm thực vật : Rau lá chín tới có
màu xanh, rau củ có bột chín bở.
b-Nấu :
Là phối hợp nhiều nguyên liệu động vật và
thực vật có thêm gia vị trong môi trường nước.
* Quy trình thực hiện :
* Yêu cầu kỹ thuật
Xem SGK trang 86
c-Kho :
Là làm chín mềm thực phẩm trong lượng
nước vừa phải với vị măn đậm đà.
* Quy trình thực hiện
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn
Gọi HS đọc trong SGK.
+ HS đọc SGK.
- Làm sạch nguyên liệu thực phẩm
- Sơ chế tùy yêu cầu của món, tẩm ướp gia vị thích
hợp.
-Hấp chín thực phẩm.
- Trình bày đẹp sáng tạo.
-Thực phẩm chín mềm, ráo nước, không có nước
hoặc rất ít nước.
- Hương vị thơm ngon
- Màu sắc đặc trưng.

Sau khi học xong bài này các em hãy về làm thử một
món mà em thích.
* Yêu cầu kỹ thuật
2/ Phương pháp làm chín thực phẩm bằng hơi
nước. (8’)
-Hấp ( đồ ) : Là làm chín thực phẩm bằng sức
nóng của hơi nước.
* Quy trình thực hiện.
* Yêu cầu kỹ thuật
Xem trang 87 SGK
3/ Củng cố và dặn dò: (5’)
Cho biết sự khác nhau giữa nấu và luộc?
Nấu có nêm mắm muối và gia vị.
Món luộc là làm chín thực phẩm trong môi trường nhiều nước với thời gian đủ để thực phẩm chín
mềm.
Hãy kể tên các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước.
-Luộc -Nấu. -Kho.
- Về nhà học bài.
- Làm bài tập 1 trang 91 SGK
- Chuẩn bị bài tiếp theo
- Món nướng, món rán, món rang, món xào.
Tuần 24
Tiết 45
Bài 18: CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (tt )
I. MỤC TIÊU : Khi học xong bài HS hiểu được.
1. Kiến thức: Nắm được các phương pháp chế biến có sử dụng nhiệt để tạo nên món ăn.
2. Kỹ năng: Biết cách chế biến các món ăn ngon, bổ dưỡng, hợp vệ sinh.
3. Thái độ: - Sử dụng phương pháp chế biến phù hợp để đáp ứng đúng mức nhu cầu ăn uống của con
người.
- Giáo dục HS tự làm một món ăn cho gia đình.

II. CHUẨN BỊ
GV: Giáo án, SGK
HS: Chuẩn bị bài ở nhà, soạn bài
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
1. Kiểm tra bài cũ : (7’)
- Món kho làm như thế nào ?
Là làm chín mềm thực phẩm trong lượng nước vừa phải với vị mặn đậm đà.
- Món nấu như thế nào ?
Là phối hợp nhiều nguyên liệu thực vật và động vật có thêm gia vị trong môi trường nước.
2. Nội dung bài mới :
a. Đặt vấn đề. Chúng ta đã học phần 1, 2 phương pháp làm chín thực phẩm như thế nào? Trong nước,
bằng hơi nước, hôm nay chúng ta sang phần 3
b. Bài mới.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1 (10’)
GV cho xem hình 3-22 SGK
GV Nướng là làm chín thực phẩm như thế nào?
* Chỉ dùng lửa, dưới thường là than củi, nướng hai bên mặt của thực
phẩm cho đến khi vàng đều.
GV Người ta thường làm món nướng như thế nào ?
HS - Làm sạch nguyên liệu thực phẩm.
3. Phương pháp làm chín thực
phẩm bằng sức nóng trực tiếp
của lửa.
* Nướng :
Là làm chín thực phẩm bằng
sức nóng trực tiếp của lửa.
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn
- Để nguyên hoặc cắt thái thực phẩm phù hợp, tẩm ướp gia vị đặt

lên vĩ hoặc xiên vào que tre vót nhọn.
- Nướng vàng đều.
- Trình bày đẹp theo đặc trưng của món.
Ví dụ như món lá lốp nướng chả, theo em yêu cầu của món này là
gì ?
-Thực phẩm chín đều, không dai.
-Thơm ngon đậm đà, màu vàng nâu.
GV Hãy kể tên những món nướng em đã được ăn và biết.
HS cho ví dụ.
Hoạt động 2 (22’)
GV cho HS xem hình 3-23 trang 88 SGK và cho HS xem món chả giò,
bánh phồng tôm.
HS quan sát hình
GV Kể tên những món rán mà em biết
GV Món rán làm như thế nào ?
GV Hãy trình bày cách rán đậu phụ ( tàu hủ ) ?
HS trả lời.
- Làm sạch nguyên liệu thực phẩm, cắt thái phù hợp, tẩm ướp gia vị
- Cho nguyên liệu vào, chất béo đang nóng già, rán vàng đều, chín kỹ.
- Trình bày đẹp theo đặc trưng của món.
GV Món rán như thế nào là ngon ?
- Giòn xốp, ráo mỡ, chín kỹ, không cháy xém hay vàng non.
- Hương vị thơm ngon, vừa miệng.
- Có lớp ngoài màu vàng nâu bao quanh thực phẩm.
GV Hãy kể những món rang mà em biết ?
+ HS trả lời.
GV Rang là làm thực phẩm như thế nào ?
HS hãy trình bày cách rang đậu phộng
- Làm sạch nguyên lịêu động vật hoặc thực vật
- Cho vào chảo một lượng rất ít hoặc không có chất béo, đảo đều liên

tục cho thực phẩm chín vàng.
- Trình bày đẹp theo đặc trưng của món.
GV Món rang như thế nào là ngon ?
- Khô rắn chắc
- Mùi thơm, màu sắc hấp dẫn.
GV Kể tên những món xào mà em biết ?
HS trả lời.
+ Cho HS xem món đậu đủa xào thịt.
+ HS quan sát món xào
GV Xào là làm thực phẩm như thế nào ?
Trình bày cách làm món đậu đủa xào
- Làm sạch nguyên liệu động vật, thực vật, cắt thái phù hợp, tẩm ướp
gia vị nguyên liệu động vật.
- Cho nguyên liệu động vật vào chảo, xào với một lượng ít chất béo,
xào chín đều, múc ra bát. Xào nguyên liệu động vật chín tới, sau đó
cho nguyên liệu động vật đã xào chín vào trộn đều, sử dụng lửa to, xào
nhanh, có thể cho thêm ít nước để tăng độ chín mềm vừa ăn.
GV Món xào như thế nào là ngon ?
- Trình bày đẹp sáng tạo
- Thực phẩm động vật chín mềm, không dai
- Thực phẩm thực vật chín tới, không cứng hay mềm nhũng.
- Còn lại ít nước hơi sệt, vị vừa ăn.
- Giư được màu tươi của thực vật.
- Giữ được màu tươi của thực vật.
GV Xào và rán có gì khác nhau ?
* Quy trình thực hiện
* Yêu cầu kỹ thuật
Xem SGK trang 87
4. Phương pháp làm chín thực
phẩm trong chất béo :

a. Rán ( chiên ):
Là làm chín thực phẩm trong
một lượng chất béo khá nhiều,
đun với lửa vừa, trong khoảng
thời gian đủ làm chín thực
phẩm.
* Quy trình thực hiện
* Yêu cầu kỹ thuật
Xem SGK trang 88
b. Rang :
Là đảo đều thực phẩm trong
chảo với một lượng rất ít hoặc
không có chất béo, lửa vừa đủ
để thực phẩm chín từ ngoài vào
trong.
* Quy trình thực hiện :
* Yêu cầu kỹ thuật
Xem SGK trang 88
c. Xào :
Là đảo qua đảo lại thực
phẩm trong chảo với lượng chất
béo vừa phải, thực phẩm được
kết hợp giữa động vật với thực
vật, đun lửa to với thòi gian
ngắn.
* Quy trình thực hiện :
* Yêu cầu kỹ thuật
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn
+ HS so sánh giữa món xào và món rán

- Xào : Thời gian nhanh, mỡ vừa phải, cần to lửa.
- Rán: Thời gian lâu, mỡ nhiều, lửa vừa phải. Về nhà các em thử làm
một món ăn mà các em đã học để phụ giúp gia đình.
3. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Nướng là làm chín thực phẩm như thế nào? Là làm chín thực phẩm bằng sức nóng của lửa
- Món rán làm như thế nào? Là làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều, đun với lửa vừa
trong khoảng thời gian đủ làm chín thực phẩm.
- Xào là làm như thế nào? Là đảo qua, đảo lại thực phẩm trong chảo với lượng chất béo vừa phải, thực
phẩm được kết hợp giữa thực vật và động vật, đun lửa to trong khoảng thời gian ngắn.
- Về nhà học thuộc bài.
- Làm bài tập 3 trang 91 SGK
- Chuẩn bị bài mới
- Trộn dầu giấm.
- Trộn hỗn hợp.
- Muối chua.
Tuần 25
Tiết 46
Bài 18: CÁC PHƯƠNG PHÁP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM (tt )
I. MỤC TIÊU : Khi học xong bài HS.
1. Kiến thức: Nắm được các phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt độ tạo nên món ăn.
2. Kỹ năng : Biết cách chế biến các món ăn ngon, bổ dưỡng, hợp vệ sinh.
3. Thái độ : Sử dụng phương pháp chế biến phù hợp để đáp ứng đúng mức nhu cầu ăn uống của con
người.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Sách giáo khoa, câu hỏi.
HS: Xà lách trộn dầu giấm, gỏi, củ kiệu, củ cải trắng, củ cà rốt làm chua, cải chua.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1. Kiểm tra bài cũ : (7’)
Bài tập 3 trang 91.
Món rán : Thời gian chế biến lâu, lượng chất béo khá nhiều, lửa vừa phải.

Xào : Thời gian chế biến nhanh, lượng mỡ vừa phải, cần to lửa.
Thế nào là món rang ?
Rang là đảo đều thực phẩm trong chảo với một lượng rất ít hoặc không có chất béo, đảo đều liên tục
cho thực phẩm chín vàng.
2. Bài mới :
Tiết trước chúng ta đã học I phương pháp chế biến thực phẩm có sử dụng nhiệt. Hôm nay chúng ta học
sang phần II phương pháp chế biến thực phẩm không sử dụng nhiệt, trộn dầu giấm.
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
HS xem một số món ăn không sử dụng nhiệt.
HS Kể tên một số món ăn thuộc các thể loại trộn dầu giấm, trộn hỗn
hợp muối chua.
HS Món trộn đu đủ, dưa muối, cà muối, xà lách, dưa leo, trộn dầu
giấm.
GV Trộn dầu giấm là cách làm cho thực phẩm như thế nào?
HS Kể tên một số món trộn dầu giấm mà em biết.
GV Thực phẩm nào được sử dụng để trộn dầu giấm HS Bắp cải, xà
lách, cà chua, rau càng cua, hành tây, giá, dưa leo.
GV Quy trình thực hiện món trộn dầu giấm rau xà lách như thế nào ?
GV Cho HS đọc quy trình thực hiện SGK
- Sử dụng các thực phẩm thực vật thích hợp, làm sạch.
- Trộn thực phẩm với hỗn hợp dầu ăn, giấm, đường, muối, tiêu.
- Trộn trước khi ăn khoảng 5 – 10’ để làm cho thực phẩm ngấm vị
chua, ngọt, béo của dầu, giấm, đường và giảm bớt mùi vị ban đầu.
II. Phương pháp chế biến thực
phẩm không sử dụng nhiệt.
1. Trộn dầu giấm (10’)
Là cách làm cho thực phẩm
giảm bớt mùi vị chính và ngấm
các gia vị khác, tạo nên món ăn
ngon miệng.

* Quy trình thực hiện
- Sử dụng các thực phẩm thực vật
thích hợp, làm sạch.
- Trộn thực phẩm với hỗn hợp dầu
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn
- Trình bày đẹp, sáng tạo.
GV Món trộn dầu giấm như thế nào là ngon ?
HS đọc sách giáo khoa
- Rau lá giữ độ tươi, trơn láng và không bị nát.
- Vừa ăn, vị chua dịu, hơi mặn, ngọt, béo.
- Thơm mùi gia vị, không còn mùi hăng ban đầu.
GV Trộn hỗn hợp như thế nào ?
GV Nêu quy trình thực hiện món gỏi đu đủ, tôm khô hoặc tép rang.
* HS đọc SGK trang 90
- Thực phẩm thực vật được làm sạch, cắt thái phù hợp, ngâm nước
muối có độ mặn 25% hoặc ướp muối. Sau đó rửa lại cho hết vị mặn,
vắt ráo.
- Thực phẩm động vật được chế biến chín mềm, cắt thái phù hợp.
- Trộn chung nguyên liệu thực vật+động vật+gia vị.
- Trình bày theo đặc trưng của món ăn, đẹp, sáng tạo.
GV Món trộn hỗn hợp như thế nào là ngon.
- Giòn, ráo nước.
- Vừa ăn, đủ vị chua, cay, mặn, ngọt.
- Màu sắc của thực phẩm động vật và thực vật trông đẹp, hấp dẫn.
GV Muối sổi là như thế nào ?
+ GV cho HS xem một số món muối sổi.
GV Hãy kể một số món muối sổi mà em biết ?
- Ngâm thực phẩm trong dung dịch nước muối ( có độ mặn 20 –
25% ) đun sôi để nguội có thể cho thêm một ít đường.

- Ngâm với giấm, nước mắm, đường, tỏi, ớt, gừng
GV cho HS xem một số món muối nén.
GV Kể một số món muối nén mà em biết ?
GV Muối nén là như thế nào ?
Muối được rải đều xen kẻ với thực phẩm và nén chặt, lượng muối
chiếm 2,5 – 3% lượng thực phẩm.
Cho HS đọc SGK trang 90
- Làm sạch nguyên liệu thực phẩm để ráo nước.
- Ngâm thực phẩm trong dung dịch nước muối ( muối sổi ) hoặc ướp
muối (muối nén ) và có thể cho thêm đường .
- Nén chặt thực phẩm.
- Món muối chua dùng làm món ăn kèm, để kích thích ngon miệng và
tạo hương vị đặc trưng.
GV Món muối chua như thế nào là ngon ?
GV Cho HS đọc SGK trang 91
- Nguyên liệu thực phẩm giòn.
- Mùi thơm đặc biệt của thực phẩm lên men.
- Vị chua dịu, vừa ăn.
- Màu sắc hấp dẫn.
GV Muối nén và muối sổi khác nhau như thế nào ?
+ HS so sánh giữa muối nén và muối sổi
- Muối sổi : Là muối thực phẩm trong thời gian ngắn, ngâm thực
phẩm trong dung dịch nước muối, giấm.
- Muối nén : Là muối thực phẩm trong thời gian dài, xếp thực phẩm
xen lẩn muối.
HS về thử làm một món ăn mà các em đã học.
ăn, giấm, đường, muối, tiêu.
- Trộn trước khi ăn khoảng 5 – 10’
để làm cho thực phẩm ngấm vị
chua, ngọt, béo của dầu, giấm,

đường và giảm bớt mùi vị ban đầu.
- Trình bày đẹp, sáng tạo.
* Yêu cầu kỹ thuật
Xem SGK trang 89
2. Trộn hỗn hợp : (12’)( gỏi hay
nộm )
Là pha trộn thực phẩm đã
được làm chín bằng các phương
pháp khác kết hợp với các gia vị
tạo thành món ăn có giá trị dinh
dưỡng cao.
* Quy trình thực hiện
- Thực phẩm thực vật được làm
sạch, cắt thái phù hợp, ngâm nước
muối có độ mặn 25% hoặc ướp
muối. Sau đó rửa lại cho hết vị
mặn, vắt ráo.
- Thực phẩm động vật được chế
biến chín mềm, cắt thái phù hợp.
- Trộn chung nguyên liệu thực
vật+động vật+gia vị.
- Trình bày theo đặc trưng của món
ăn, đẹp, sáng tạo.
* Yêu cầu kỹ thuật
Xem SGK trang 90
3. Muối chua : (11’)
a. Muối sổi :
- Là cách làm thực phẩm lên
men vi sinh trong thời gian ngắn.
b. Muối nén :

- Là cách làm thực phẩm lên
men vi sinh trong thời gian dài.
* Quy trình thực hiện :
Món muối chua
Xem SGK trang 90
* Yêu cầu kỹ thuật
Xem SGK trang 91
3. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Trộn dầu giấm là cách làm cho thực phẩm như thế nào? Giảm bớt mùi vị chính và ngấm các gia vị khác
tạo nên món ăn ngon miệng.
- Muối nén làm như thế nào? Là cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian dài.
- Muối sổi làm như thế nào? Là cách làm thực phẩm lên men vi sinh trong thời gian ngắn.
- Về nhà học thuộc bài.
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn
- Làm bài tập 2 trang 91 SGK
- Chuẩn bị: tiết sau kiểm tra 1 tiết
Tuần 25
Tiết 47
KIỂM TRA VIẾT 45’
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu 1. (1,5 đ’)Em làm hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ dưới đây :
Béo phì, năng lượng,Vitamin A, động vật, mỡ .Hãy điền vào chỗ trống (. . .)
a. Dầu cá có chứa nhiều . . . . . . . . . . . . . . và Vitamin D
b. Một số nguồn chất đạm từ . . . . . . . . . . . là thịt, cá, trứng, gia cầm.
c. Chất đạm dư thừa được tích trử dưới dạng . . . . . . . . . . trong cơ thể.
d. Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp . . . . . . . . . . . . . . . . .
e. Ăn quá nhiều thức ăn có chứa chất đường bột và chất béo sẽ có thể bị mắc bệnh . . . . . . . . . .
f. Dầu ăn có thể lấy được từ cả hai nguồn động vật và . . . . . . . . . . . .

Câu 2. Em hãy sử dụng những cụm từ thích hợp nhất từ cột A để hoàn thành mỗi
câu ở cột B.(1đ’)
Cột A Cột B
1. Gạo, bơ có chứa . . . . . . . . . . .
2. Rau tươi . . . . . . . . . . . . . . .
3. Thêm một chút muối vào rau đang nấu . . . . .
4. Rau nấu chín kỹ . . . . . . . . . . . .
a. Chứa ở ngăn để đồ tươi trong tủ lạnh.
b. Tinh bột và chất béo.
c. Sẽ mất hết vitamin C.
d. Sẽ có màu sắc đẹp.
Câu 3: (0,5 đ’) Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D chọn đáp án đúng nhất.
Các món ăn sau đây đâu là món rán?
A. Sửa đậu nành.
B. Bánh bao nhân thịt.
C. Khoai tây chiên giòn
D. Mực nấu giấm.
II. Tự luận: (7 đ’)
Câu 1: Em hãy nêu một số biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm thường dùng?
Em phải làm gì khi phát hiện: “ Một con sâu trong bát canh’’?
Câu 2: Để thực phẩm không bị mất các loại sinh tố nhất là những sinh tố dễ tan trong nước thì chúng ta cần
phải làm gì?
Câu 3: Cho biết sự khác nhau giữa món nấu và món luộc?
Tuần 26
Tiết 48
Bài 19 THỰC HÀNH TRỘN DẦU GIẤM RAU XÀ LÁCH
I. MỤC TIÊU : Thông qua bài thực hành HS
1. Kiến thức:
Biết được cách làm món rau xà lách trộn dầu giấm.
2. Kỹ năng:

Nắm vững quy trình thực hiện món này.
3. Thái độ:
Có ý thức giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Sgk, câu hỏi
HS : Mỗi tổ làm một dĩa trộn dầu giấm rau xà lách.
100 g xà lách, 15g hành tây, 50 g cà chua, rau thơm, ớt, xì dầu, nước tương, 1 thìa cà phê tỏi
phi vàng, giấm, đường, muối, tiêu, dầu.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ :
Kiểm tra dụng cụ, nguyên liệu của HS.
2. Bài mới :
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn
HOẠT ĐỘNG CỦA GV-HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: (10’)
GV Nêu nội quy an toàn thực phẩm, an toàn lao
động.
GV Nêu yêu cầu của tiết thực hành về nề nếp, nội
dung, thời gian.
GV Nêu mục tiêu của bài và những yêu cầu thực
hiện để đạt mục tiêu.
Hoạt động 2: (30’)
GV Vừa thao tác mẫu vừa hướng dẫn HS.
- Rau xà lách : Nhặt rửa sạch, ngâm nước muối
nhạt khoảng 10’, vớt ra vẩy cho ráo nước.
- Hành tây : Bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái
mỏng, ngâm giấm, đường ( 2 thìa súp giấm + 1 thìa
súp đường )
- Cà chua cắt lát trộn giấm, đường trộn hành tây.

Cho 3 thìa súp giấm + 1 thìa súp đường + ½ thìa
cà phê muối, khuấy tan, nếm có vị chua, ngọt, hơi
mặn cho tiếp vào hỗn hợp trên 1 thìa súp dầu ăn,
khuấy đều cùng với tiêu và tỏi phi vàng.
Chú ý : Cần chọn loại cải xà lách to bản, dày, giòn,
lá xoăn để trộn, cà chua để trộn là loại cà chua dày
cùi, ít hột.
- Có thể thay đổi nguyên liệu theo yêu cầu của
món.
I. Nguyên liệu :
- 200 g xà lách.
- 20 g hành tây.
- 100 g cà chua.
- 1 thìa cà phê tỏi phi vàng.
- 1 bát giấm.
- 3 thìa súp đường.
- ½ thìa cà phê muối.
- ½ thìa cà phê tiêu.
- 1 thìa súp dầu ăn.
- Rau thơm, ớt, xì dầu.
II. Quy trình thực hiện :
* Giai đoạn 1 :
Chuẩn bị
* Giai đoạn 2 :
Chế biến
* Làm nước trộn dầu giấm.
Xem SGK trang 93
HS thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên.
3. Củng cố, dặn dò: (5’)
Giai đoạn 1 ta chuẩn bị gì ?

Rau xà lách, hành tây, cà chua.
Giai đoạn 2 gồm mấy bước, kể ra ? 2 bước
- Làm nước trộn dầu giấm.
- Trộn rau.
- Về nhà xem lại bài.
- Tiết sau mỗi tổ thực hành một dĩa rau trộn dầu giấm rau xà lách.
- Chuẩn bị rau, hành tây, cà chua, tỏi phi vàng, giấm đường, muối, tiêu, dầu ăn, rau thơm, ớt, xì dầu.
- Như tiết trước.
Tuần 26
Tiết 49
Bài 19: THỰC HÀNH TRỘN DẦU GIẤM RAU XÀ LÁCH (tt)
I. MỤC TIÊU: Thông qua bài thực hành HS.
1. Kiến thức :
Biết được cách làm món rau xà lách trộn dầu giấm.
2. Kỹ năng :
Chế biến được những món ăn với yêu cầu kiến thức tương tự.
3. Thái độ :
Có ý thức giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn lao động.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, Nội dung, câu hỏi bài dạy
HS : Rau xà lách, hành tây, cà chua, rau thơm, tỏi phi vàng, giấm, đường, muối, tiêu, ớt, xì dầu, dầu ăn
như tiết 1
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY :
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn
Hoạt động 1: (5’)
GV nêu nội quy an toàn lao động. Nêu yêu cầu
của tiết thực hành về nề nếp, nội dung, thời
gian.

GV nêu mục tiêu của bài và những yêu cầu thực
hiện để đạt mục tiêu.
Hoạt động 2: (35’)
GV hướng dẫn HS thực hành.
Xếp hỗn hợp xà lách vào dĩa, chọn một ít lát
cà chua bày xung quanh, trên để hành tây, trang
trí rau thơm, ớt, tỉa hoa.
Chú ý :
Có thể trình bày một dĩa rau xà lách + cà
chua, hành tây + trộn dầu giấm, không sử dụng
thịt bò.
* Trộn rau :
Cho xà lách + hành tây + cà chua vào một khay to,
đổ hỗn hợp dầu giấm vào trộn đều, nhẹ tay.
* Giai đoạn 3 :
Trình bày :
HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV.
IV. Củng cố, dặn dò: (5’)
+ Giáo viên nhận xét tiết thực hành.
+ Cho HS thu dọn nơi thực hành.
+ Cho HS nhận xét dĩa rau trộn dầu giấm rau xà lách từng tổ.
+ GV nhận xét cho thang điểm đã cho và cho điểm từng tổ.
- Về nhà xem lại bài.
- Chuẩn bị :
- 1 Kg rau muống, 50g đậu phộng rang giả nhỏ.
- 5 củ hành khô, rau thơm, tỏi, ớt, nước mắm, 1 quả chanh, đường, giấm.
Tuần 27
Tiết 50
Bài 20 THỰC HÀNH TRỘN HỖN HỢP NỘM RAU MUỐNG
I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức: Hiểu được cách làm món nộm rau muống.
2. Kỹ năng: Nắm vững quy trình thực hiện món này.
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, Nội dung bài học
HS : 50 g đậu phộng rang giã nho, 1 Kg rau muống, 5 củ hành khô, 1 quả chanh, đường, giấm, nước
mắm, tỏi ớt rau thơm.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ : (3’) Kiểm tra nguyên liệu thực phẩm để thực hành.
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Chuẩn bị (5’)
GV nêu nội quy an toàn lao động.
- Nêu yêu cầu của tiết thực hành về nề nếp, nội dung,
thời gian.
GV nêu mục tiêu của bài và những yêu cầu thực hiện để
đạt mục tiêu.
Chọn rau như thế nào ? Không héo, úa.
Hoạt động 2: Thực hành (30’)
GV vừa thao tác mẫu vừa hướng dẫn HS.
- Rau muống : Nhặt bỏ lá và cọng già, cắt khúc
khoảng 15 cm chẻ nhỏ, ngâm nước.
- Củ hành khô : Bóc lớp vỏ khô, rửa sạch, thái mỏng,
ngâm giấm cho bớt cay nồng.
- Rau thơm : Nhặt rửa sạch, cắt nhỏ.
- Tỏi bóc vỏ giã nhuyển cùng với ớt.
I. Nguyên liệu :
- 1Kg rau muống.
- 5 củ hành khô.
- Đường.

- Giấm.
- 1 quả chanh.
- Nước mắm, tỏi, ớt, rau thơm.
- 50 g đậu phộng giã nhỏ
II. Quy trình thực hiện :
* Giai đoạn 1 :
Chuẩn bị.
* Giai đoạn 2 :
Chế biến
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011
Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 6 -o0o- Gi¸o viªn: NguyÔn TrÝ LuËn
- Chanh gọt vỏ, tách từng múi, nghiền nát.
- Trộn chanh + tỏi, ớt + đường + giấm + khuấy đều
chế nước mắm vào từ từ, nếm đủ vị cay, chua, mặn, ngọt.
* Làm nước trộn nộm
HS thực hành theo sự hướng dẫn của GV.
IV. Củng cố, dặn dò : (7’)
Giáo viên nhận xét tiết thực hành.
Cho HS làm vệ sinh, thu dọn nơi thực hành.
Giai đoạn 1 ta chuẩn bị gì ?
- Rau muống, củ hành, tỏi, ớt, nước mắm, rau thơm, giấm, đường, chanh, đậu phộng rang giã nhỏ.
Giai đoạn 2 gồm mấy bước kể ra ?
- Làm nước trộn nộm.
- Trộn nộm.
- Về nhà xem lại bài.
- Tiết sau mỗi tổ thực hành một dĩa trộn hỗn hợp rau muống.
- Chuẩn bị rau muống, củ hành khô, đường, giấm, chanh, tỏi, ớt, nước mắm, rau thơm, đậu phộng
rang giã nhỏ.
Tuần 27
Tiết 51

Bài 20 THỰC HÀNH TRỘN HỖN HỢP NỘM RAU MUỐNG ( TT )
I. MỤC TIÊU: Thông qua bài thực hành HS
1. Kiến thức: Hiểu được cách làm món nộm rau muống.
2. Kỹ năng:
- Nắm vững quy trình thực hiện món này.
- Có kỹ năng vận dụng để chế biến được những món ăn có yêu cầu kiến thức tương tự
3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh an toàn thực phẩm.
II. CHUẨN BỊ:
GV: SGK, Nội dung baig học
HS: 1 Kg rau muống, 5 củ hành khô, tỏi, ớt, nước mắm, rau thơm, giấm, đường, 1 trái chanh, 50 g đậu
phộng giã nhỏ.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra dụng cụ và nguyên liệu thực phẩm để thực hành.
2. Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG BÀI HỌC
Hoạt động 1: Chuẩn bị thực hành (5’)
GV nêu nội quy an toàn lao động.
Nêu yêu cầu của tiết thực hành về nề nếp, nội
dung, thời gian.
GV nêu mục tiêu của bài và những yêu cầu thực hiện
để đạt mục tiêu.
Hoạt động 2: Thực hành (35’)
- Vớt rau muống vẩy ráo nước.
- Vớt hành để ráo.
- Trộn đều rau muống và hành cho vào dĩa, sau đó
rưới đều nước trộn nộm.
Rãi rau thơm lên và lạc trên dĩa nộm, cắm ớt, tỉa
hoa trên cùng, khi ăn trộn đều.
Chú ý : Có thể thay nguyên liệu chính để tạo nên món
nộm khác nhưng cùng thể loại chế biến.

* Trộn nộm :
* Giai đoạn 3 :
Trình bày
HS thực hành theo sự hướng dẫn của giáo
viên.
4. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Giáo viên cho HS trình bày các dĩa thức ăn lên bàn.
- Gọi một số HS nhận xét.
- GV nhận xét các tổ thực hành và cho điểm.
- GV nhận xét lớp học trong tiết thực hành.
- Cho HS làm vệ sinh nơi thực hành.
- Về nhà xem lại bài.
Trêng THCS TrÝ Yªn -o0o- N¨m häc 2010 - 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×