Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giáo án 2- Tuần 27(CKTKN- BVMT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.25 KB, 20 trang )


Tuần 27:
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Ôn tập giữa hoc kỳ ii (Tiết 1)
I. Mc tiờu :
- c rừ rng rnh mch cỏc bi tp c ó hc từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời đợc câu hỏi về
mội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi khi nào?biết đáp lời cảm ơn trong tình huống giao tiếp cụ
thể .
II. dựng dy hc :
-Phiu ghi sn tờn cỏc bi tp c v HTL t tun 19 n tun 26.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi mi : Gii thiu bi ghi ta.
*. Kim tra tp c :
- GV cỏc thm ghi sn cỏc bi tp c .
- GV gi HS lờn bc thm bi c v tr li
cõu hi v ni dung bi va c.
- GV nhn xột ,ghi im.
*. ễn luyn cỏch t v TLCH Khi
no:
Bi 2: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
+ Cõu hi Khi no ? dựng hi v ND
gỡ ?
+ Hóy c cõu vn trong phn a.
+ Khi no hoa phng v n rc ?
+ Vy b phn no TLCH Khi no?
- GV yờu cu HS lm bi phn b.
-GV nhn xột sa sai.


Bi 3: GV yờu cu HS c bi.
- Gi HS c cõu vn phn a

+ B phn no trong cõu trờn c in m ?
+ B phn ny dựng ch iu gỡ ?
+Vy ta phi t cõu hi cho b phn ny
ntn?
-Tng t trờn hng dn HS lm phn b.
b. Ve nhn nh ca hỏt sut c mựa hố.
-GV nhn xột, sa sai.
*ễn cỏch ỏp li cm n ca ngi
khỏc:
- HS nhc.
- HS ln lt lờn bc thm v v ch
chun b.
- HS c v tr li cõu hi.
- HS theo dừi v Nhn xột

-Tỡm b phn ca mi cõu di õy
tr li cho cõu hi Khi no ?
-Hi v thi gian.
-Mựa hố, hoa phng v n rc.

-Mựa hố
-Mựa hố.
- HS suy ngh v tr li : Khi hố v.
- HS lm bi.
-t CH cho b phn cõu c in
m.
-Nhng ờm trng sỏng, dũng sụng

mt ng trng lung linh dỏt
vng.
-B phn Nhng ờm trng sỏng
-Ch thi gian.
-Khi no dũng sụng tr thnh mt
ng trng lung linh dỏt vng ?
-1 HS lờn bng lm, lp lm v.
- Ve nhn nh ca hỏt khi no ?

-HS c yờu cu.Hot ng N2


Bi 4 : Núi li ỏp ca em.Tho lun N2
a. Khi bn cm n em vỡ em ó lm mt
vic tt cho bn.
b. Khi mt c gi cm n em vỡ em ó ch
ng cho c.
c. Khi bỏc hng xúm cm n em vỡ em ó
trng giỳp em bộ cho bỏc mt lỳc.
-H lờn úng vai th hin li tng tỡnh
hung.
-GV nhn xột sa sai.
2. Cng c,dn dũ
+ Cõu hi Khi no dựng hi v nd gỡ ?
+ Khi ỏp li li cm n ca ngi khỏc,
chỳng ta cn phi cú thỏi nh th no ?
-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
a. Cú gỡ õu./ Khụng cú gỡ./
b. Tha bỏc khụng cú gỡ õu !/ B i
ng cn thn b nhộ./.

- Tng cp ln lt lờn úng vai.
-Hi v thi gian.
-Th hin thỏi s lch s, ỳng
mc.
-H lng nghe.
****************************************
Ôn tập giữa hoc kỳ ii (Tiết 2)
I. Mc tiờu :
- c rừ rng rnh mch cỏc bi tp c ó hc từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời đợc câu hỏi về
mội dung đoạn đọc)
- Nắm đợc một số từ ngữ về bốn mùa ; biết đặt dấu chấm vào chỗ thích hợp trong
đoạn văn ngắn.
II. dựng dy hc :
-Phiu ghi sn tờn cỏc bi tp c t tun 19 n tun 26.
-Bng HS in t trong tr chi.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng day Hot ng hc
1. Bi mi : Kim tra tp c :
- GV gi HS lờn bc thm bi c v tr li
cõu hi v ni dung bi va c.
-Yờu cu HS nhn xột bn c.
-GV nhn xột ghi im.
2. Bi tp
Bi 2 : Tr chi m rng vn t v bn mựa.
- GV phõn chia nhúm v phỏt phiu hc tp.
-Nhúm 1 :Mựa xuõn cú nhng loi hoa qu
no ? Thi tit nh th no ?
-Nhúm2 :Mựa h cú nhng loi hoa qu
no ? Thi tit nh th no ?

- Ln lt tng HS lờn bc thm
v chun b 2 phỳt.
- HS c bi ri TLCH theo yờu
cu.
-HS nhn xột.
-HS tho lun nhm c th ký ghi
vo phiu hc tp.
- Mựa xuõn cú hoa mai, o, hoa
thc dc. Qu mn, quýt, xi,
vi, bi, Thi tit m ỏp cú
ma phựn.
- Mựa h cú hoa phng, hoa bng
lng, hoa loa kốn . Qu cú nhón,
vi, xi, chụm chụm Thi tit oi


-Nhóm 3 :Mua thu có những loại hoa quả nào
? Thời tiết như thế nào ?
-Nhóm 4 :Mùa đông có những loại hoa quả
nào ? Thời tiết như thế nào ?
-Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
- GV nhận xét, tuyên dương nhóm làm đúng.
Bài 3 :Ngắt đoạn trích thành 5 câu và chép
vào vở. Nhớ viết hoa chữ đầu câu.
-YC lớp làm vào vở.
-Gvchấm, nhận xét sửa sai.

+ Khi đọc gặp dấu chấm chúng ta phải làm
gì ?
3. Củng cố,dặn dò:

+ Một năm có mấy mùa ? Nêu rõ đặc điểm
từng mùa ?
+ Khi viết chữ cái đầu câu phải viết ntn?
-Nhận xét đánh giá tiết học.

nồng, nóng bức có mưa to.
- Mùa thu có lồi hoa cúc. Quả bưởi,
hồng, cam, na Thời tiết mát mẻ
nắng nhẹ màu vàng.
- Mùa đông có hoa mận có quả sấu,
lê … Thời tiết lạnh giá, có gió mùa
đơng bắc.
- Các nhóm lần lượt lên báo cáo.

- Trời đã vào thu. Những đám mây
bớt đổi màu. Trời bớt nặng. Gió
hanh heo đã rải khắp cánh đồng.
Trời xanh và cao dân lên.
- Phải nghỉ hơi.
-2 HS trả lời câu hỏi.
-H lắng nghe.
***************************************
To¸n
TiÕt 131: Sè 1 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia
I. Mục tiêu:
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó, số nào nhân với 1 cũng bằng
chính số đó,số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.( BTCL: Bài 1,2)
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân, chia với 1 đúng.
II. Chuẩn bị:
Bảng, phấn

III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ :
- Tính chu vi hình tứ giác MNPQ có độ dài
các cạnh lần lượt là :5 dm, 6 dm, 8 dm, 5 dm.
2. Bài mới :
* Giới thiệu phép nhân có thừa số là 1
- GV : 1 x 2 và yêu cầu HS chuyển phép
nhân thành tổng tương ứng.
+ Vậy 1 nhân 2 bằng mấy ?
- GV thực hiện tiến hành với các phép tính 1
x 3 và 1 x 4
+Từ các phép nhân 1 x 2 = 2, 1 x 3 = 3, 1 x 4
= 4 các em có nhận xét gì về kết quả của các
Bài giải.
Chu vi hình tứ giác MNPQ là :
5 + 6 + 8 + 5 = 24 ( dm )
Đáp số : 24 dm
- HS : 1 x 2 = 1 + 1 = 2
- 1 x 2 = 2
- HS thực hiện để rút ra :
1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3 Vậy 1 x 3= 3
1 x 4 = 1 +1 + 1 +1 = 4 Vậy 1 x 4 =


phộp nhõn ca 1 vi mt s ?
- GV yờu cu HS thc hin tớnh :
2 x 1 ; 3 x 1 ; 4 x 1
+ Khi ta thc hin phộp nhõn ca mt s no
ú vi 1 thỡ kt qu ca phộp nhõn cú gỡ c

bit ?
KL : S no nhõn vi 1 cng bng chớnh s
ú.
* Gii thiu phộp chia cho 1
- GV nờu phộp tớnh 1 x 2 = 2.
- GV yờu cu HS da vo phộp nhõn trờn
lp cỏc phộp chia tng ng.
-Vy t 2 x 1 = 2 ta cú c phộp chia tng
ng : 2 : 1 = 2.
- Tin hnh tng t nh trờn rỳt ra cỏc
phộp tớnh 3 : 1 = 3 v 4 : 1 = 4.
+ T cỏc phộp tớnh trờn cỏc em cú nhn xột
gỡ v thng ca cỏc phộp chia cú s chia l 1
KL : S no chia cho 1 cng bng chớnh s
ú.
* Luyn tp :
Bi 1 :Tớnh nhm
- GV yờu cu HS t lm bi tp.
- GV gi HS ni tip nờu phộp tớnh v kt
qu
-GV nhn xột sa sai.
Bi 2 :
+ Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- GV yờu cu HS t lm bi.
-GV nhn xột sa sai.
Bi 3:Tớnh.
- GV ghi bng : 4 x 2 x 1 =
+ Mi dóy tớnh cú my du tớnh ?
+ Vy khi thc hin tớnh ta phi lm ntn?
- Lp lm vo v.GV chm, cha bi.

3. Cng c,dn dũ
- GV yờu cu HS nhc li kt lun mt s
nhõn vi 1 v 1 s chia cho 1.
-V nh hc bi c, lm bi tp v bi tp.
- Nhn xột tit hc.
4
-S 1 nhõn vi s no cng bng
chớnh s ú.
- HS nờu kt qu.
-Thỡ kt qu l chớnh s .
- Vi HS nhc.
- HS lp 2 phộp chia tng ng :

- 2 : 1 = 2 , 2 : 2 = 1

- Cỏc phộp chia cú s chia l 1 thỡ
thng bng s b chia.
- HS nhc li.
1 x 2 = 2 1 x 3 = 3 1 x 5 = 5
2 x 1 = 2 3 x 1 = 3 5 x 1 =
5
2 : 1 = 2 3 : 1 = 3 5 : 1 =
5
- in s thớch hp vo trng.
- HS lờn bng lm ,lp lm bng
con.
x 2 = 2 5 x = 5 3 : =
3
x 1 = 2 5 : = 5 x 4
= 4

- Cú 2 du tớnh.
-Thc hin t trỏi sang phi.
4 x 2 x 1= 8 x 1 4 : 2 x 1 = 2 x 1
= 8 = 2
-2 HS nhc li.
-H lng nghe.
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2011
Kể chuyện
Ôn tập giữa học
kỳ
II(Tiết 3)


I. Mc tiờu :
- c rừ rng rnh mch cỏc bi tp c ó hc từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời đợc câu hỏi về
mội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu hỏi với ở đâu?; Biết đáp lời xin lỗi trong tình huống giao tiếp
cụ thể.
II. dựng dy hc :
-Phiu ghi sn tờn cỏc bi tp c v HTL t tun 19 n tun 26.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi mi : Gii thiu bi ghi ta.
*. Kim tra tp c :
- GV cỏc thm ghi sn cỏc bi tp c .
- GV gi HS lờn bc thm bi c v tr li
cõu hi v ni dung bi va c.
- GV nhn xột ,ghi im.
*. ễn luyn cỏch t v TLCH

õu?:
Bi 2: Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
+ Cõu hi õu ? dựng hi v ND gỡ
+ Hóy c cõu vn trong phn a.
+ Hoa phng v n rc õu?
+ Vy b phn no TLCH õu?
- GV yờu cu HS lm bi phn b.
-GV nhn xột sa sai.
Bi 3: GV yờu cu HS c bi.
- Gi HS c cõu vn phn a
+ B phn no trong cõu trờn c in m ?
+ B phn ny dựng ch iu gỡ ?
+Vy ta phi t cõu hi cho b phn ny
ntn?
-Tng t trờn hng dn HS lm phn b.
b. Trong vn, trm hoa khoe sc thm
-GV nhn xột, sa sai.
*ễn cỏch núi li ỏp li ca em:
Bi 4 : Núi li ỏp ca em.Tho lun N2
a. Khi bn xin li vỡ ó vụ ý lm bn qun
ỏo em.
b. Khi ch xin li vỡ ó trỏch mng lm em.
c. Khi bỏc hng xúm xin li vỡ lm phin gia
ỡnh em.
-H lờn úng vai th hin li tng tỡnh
hung.
-GV nhn xột sa sai.
- HS nhc.
- HS ln lt lờn bc thm v v ch
chun b.

- HS c v tr li cõu hi.
- HS theo dừi v Nhn xột
-Tỡm b phn cõu tr li cho cõu hi
õu?
-Hi v a im.
-Hai bờn b sụng, hoa phng v n
rc.
- Hai bờn b sụng
-Hai bờn b sụng .
- HS suy ngh v tr li : Trờn nhng
cnh cõy.
- HS lm bi.
-t CH cho b phn cõu c in
m.
- Hoa phng v n rc hai bờn b
sụng
-B phn Hai bờn b sụng
-Ch a im.
- Trm hoa khoe sc thm õu?
-1 HS lờn bng lm, lp lm v.

-HS c yờu cu.Hot ng N2
a. Cú gỡ õu./ Khụng cú gỡ, bn cn
cn thn hn nhộ./
b. Tha bỏc khụng cú gỡ õu /.
- Tng cp ln lt lờn úng vai.


2. Cng c,dn dũ
+ Cõu hi õu? dựng hi v nd gỡ ?

+ Khi ỏp li li xin li ca ngi khỏc,
chỳng ta cn phi cú thỏi nh th no ?
-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
-Hi v a im.
-Th hin thỏi s lch s, ỳng
mc.
-H lng nghe.
***********************************************
Ôn tập giữa học
kỳ
II(Tiết 4)
I. Mc tiờu :
- c rừ rng rnh mch cỏc bi tp c ó hc từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời đợc câu hỏi về
mội dung đoạn đọc)
- Nắm đợc một số từ ngữ về chim chóc; Viết đợc một đoạnvăn ngắn về một loài chim
hoặc gia cầm.
II. dựng dy hc :
-Phiu ghi sn tờn cỏc bi tp c t tun 19 n tun 26.
-Bng HS in t trong tr chi.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Bi mi : Kim tra tp c :
- GV gi HS lờn bc thm bi c v tr
li cõu hi v ni dung bi va c.
-Yờu cu HS nhn xột bn c.
-GV nhn xột ghi im.
2. Bi tp
Bi 2 : Trũ chi m rng vn t v chim
chúc.

- GV phõn chia nhúm v phỏt phiu hc
tp.
-Nhúm 1 : Con gỡ bit bi, lờn b i lch
b lch bch?
-Nhúm2 : M con vt mu gỡ?
-Nhúm 3 : Con chim chớch giỳp gỡ cho
nh nụng?
-Gi i din cỏc nhúm bỏo cỏo.
- GV nhn xột, tuyờn dng nhúm lm
ỳng.
Bi 3 : Vit mt on vn ngn v mt
loi chim hoc gia cm m em bit.
-YC lp lm vo v.
-Gvchm, nhn xột sa sai.
3. Cng c,dn dũ:
- Cn tp núi v mt con vt m em yờu
thớch.
- Ln lt tng HS lờn bc thm
v chun b 2 phỳt.
- HS c bi ri TLCH theo yờu cu.
-HS nhn xột.
-HS tho lun nhm c th ký ghi
vo phiu hc tp.

- Con vt

mu xanh
- bt sõu.
- Cỏc nhúm ln lt lờn bỏo cỏo.


- Nh em nuụi rt nhiu g, nhng
em thớch nht l con g trng. Con g
mu vng, uụi di, cỏi mo rc.
Sỏng sỏng nú thc dy sm bỏo cho mi
ngi bit tri sp sỏng mau mau
thc dy.
-2-5 HS c bi lm ca mỡnh
-H lng nghe nhn xột bi vit


**************************************************
To¸n
TiÕt 132: Sè 2 trong phÐp nh©n vµ phÐp chia
I. Mục tiêu :
-Số 0 nhân với số nào cũng cho kết quả là 0. Số nào nhân với 0 cũng bằng 0.Số 0
chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0 .Không có phép chia cho 0.( BTCL: Bài 1,2,3)
- Rèn kỹ năng thực hiện phép nhân, chia với 0 đúng.
- H sôi nổi, tích cực trong hoc tập.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa.
Bài 2 : Số ?
Bài 3 : Tính.
-GV nhận xét ghi điểm.
- GV nhận xét chung
2. Bài mới :
a. Giới thiệu phép nhân có thừa số là 0 :
- Nêu phép nhân 0 x2 và yêu HS chuyển
phép nhân này thành tổng tương ứng.

+Vậy 0 nhân 2 bằng mấy ?
- Tiến hành tương tự với phép tính : 0 x 3
+ Vậy 0 nhân 3 bằng mấy ?
+ Từ các phép tính 0 x 2 ; 0 x 3 - 0 các em
có nhận xét gì về kết quả của các phép nhân
của 0 với một số khác ?
- GV ghi bảng :2 x 0 ; 3 x 0
-Khi ta thực hiện phép nhân của một số nào
đĩ với 0 thì kết quả của phép nhân có gì đặc
biệt ?
* Kết luận :Số nào nhân với 0 cũng bằng o
b. Giới thiệu phép chia có số bị chialà 0 :
- GV nêu phép tính 0 x 2 = 0.
- Yêu cầu HS dựa vào phép nhân trên để lập
các phép chia tương ứng có số bị chia là 0.
Vậytừ 0 x= 0 ta có phép chia 0 : 2 = 0
- Tương tự như trên GV nêu phép tính 0 x 5
= 0
- Yêu cầu HS dựa vào phép nhânđể lập
thành phép chia.
- Vậy từ 0 x 5 - 0 ta cĩ phép chia 0 : 5 - 0.
- Từ các phép tính trên, các em có nhận xét

- Số 1 trong phép nhân và phép chia.
 x 3 = 3 4 x = 4
 x 1 = 3 1 x  = 4
3 : = 3 4 : = 4
2 x 3 x 1 = 6 x 1 5 x 4 : 1 = 20 : 1
= 6 = 20
- 3HS lên bảng làm.



0 x 2 = 0 + 0 = 0
0 x 2 = 0
0 x 3= 0 + 0 + 0 = 0.
0 x 3 = 0
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- HS nêu kết quả.
2 x 0 = 2 ; 3 x 0 = 0.
- Khi ta thực hiện phép nhân một số
với 0 thì kết quả thu được bằng 0.
- HS nhắc lại
- HS nêu phép chia :

0 : 2 = 0
- HS nêu 0 : 5 - 0


gỡ v thng ca cỏc phộp chia cú s b chia
l 0.
Kt lun: S 0 chia cho s no khỏc 0 cng
bng 0.
Lu ý : khụng cú phộp chia cho 0.
* Thc hnh :
Bi 1 : Tớnh nhm.
-GV nhn xột sa sai.
Bi 2: Tớnh nhm.
-GV nhn xột sa sai.
Bi 3 :S ?
-GV nhn xột sa sai.

3. Cng c : Hi ta
+ Nờu cỏc kt lun trong bi.
0 x 5 = 7 x 0 =
3 x 0 = 0 x 4 =
-GV nhn xột, tuyờn dng.
4. Nhn xột, dn dũ: V nh hc bi c, lm
bi tp v bi tp.
-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.

- Cỏc phộp chia cú s b chia l 0 cú
thng bng 0.
- HS ni tip nhau nhc li.
- HS lm ming theo ct.
0 x 4 = 0 0 x 2 = 0 3 x 0 = 0
4 x 0 = 0 2 x 0 = 0 0 x 3 = 0
0 : 4 = 0 0 : 2 = 0 0 : 3 = 0
0:4=0
- Gi HS lờn bng lm c lp lm vo
v.
x 5 = 0 3 x = 0
: 5 = 0 : 4 = 0
-2 HS nhc li.
- 2 HS lờn bng lm.



Thứ t ngày 17 tháng 3 năm 2011
Ôn tập giữa học
kỳ
II(Tiết 5)

I. Mc tiờu


- c rừ rng rnh mch cỏc bi tp c ó hc từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời đợc câu hỏi về
mội dung đoạn đọc)
- Biết đặt và trả lời câu gỏi nh thế nào?; Biết đáp lời khẳng định, phủ định tronh tình
huống cụ thể.
II. dựng dy hc :
-Phiu ghi sn tờn cỏc bi HTL t tun 19 n tun 26.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra tp c v hc thuc lng.
- GV gi HS lờn bc thm bi c v tr li
cõu hi v ni dung bi va c.
-GV nhn xột ghi im.
2. õn luyn cỏch c v TLCH: Nh th
no?
Bi tp 2. Bi tp yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
+ Cõu hi Nh th no ? dựng hi v
ni dung gỡ ?
+ Mựa hố hai bờn b sng hoa phng n
nh th no ?
+ Vy b phn no tr TLCH Nh th
no ?
- Gi HS lờn bng lm c lp lm vo v
Bi tp 3. Bi tp yờu cu iu gỡ ?
+ B phn no trong cõu c in m phn
a?
+ Phi t CH cho b phn ny nh th no ?

- Yờu cu HS lờn thc hnh trc lp.
-GV nhn xột sa sai.
3.n luyn cỏch ỏp li khng nh, ph nh
ca ngi khỏc.

- Yờu cu HS thc hnh hi ỏp
-GV nhn xột sa sai.
4. Cng c,dn d
+ Cõu hi Nh th no ? dựng hi v
ni dung gỡ ?
-Nhn xột ỏnh giỏ tit hc.
- HS ln lt lờn bc thm v v
ch chun b.
- HS c bi v tr li cõu hi.
- HS theo dừi v nhn xột
- Tỡm b phn cõu tr li cho cõu
hi : nh th no ?
- Dựng hi v c im.
-Mựa hố hoa phng n rc hai
bờn b sng.
- rc
- 1 HS lờn bng lm lp lm v
-t cõu hi cho b phn c in
m.
- Chim u trng x trờn nhng cnh
cõy.
a.Chim u nh th no trờn cnh
cõy?
- 2,3 cp thc hnh lp theo dừi ,NX
b. Bng cỳc sung sng nh th no

?
VD : a. i thớch quỏ ! Cm n ba ó
bỏo cho con bit./ Th ? Con s ch
xem n./ Cm n ba ./
-Dựng hi c im.
Toán
Tiết 133: Luyện tập
I Mục tiêu:
-Lập đợc bảng nhân, bảng chia 1.
- Biết thực hiện phép tính có số 1, số o.
II- Đồ dùng dạy học:


Bảng con.
III Hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Học sinh
1Kiểm tra bài cũ:
Gv gọi hs lên nhẩm miệng một số phép
tính :2:2=
1x1=

2-Luyện tập:
Bài 1:
Gv gọi hs đọc đề bài
Gv cho HS lên bảng tiếp sức (mỗi en nói
1 phép tính)
Gọi HS nhận xét
GV đánh giá, nhận xét.
Bài 2:
GV gọi HS đọc đề bài

Câu a:Yêu cầu HS phân biệt đợc phép
cộng có số hạng o và phép nhân có thừa
số o
Câu b: Yêu cầu HS phân biệt đợc phép
cộng có số hạng 1 và phép nhân có thừa
số 1.
GV cho HS làm bài tiếp sức
Gọi HS nhận xét
GV đánh giá, nhận xét.
3 ; Củng cố, dặn dò:
Nhận xét bài học
Dặn dò về nhà
Chuẩn bị bài giờ sau
HS lên bảng nhẩm tính
HS đọc đề
HS lần lợt nói
HS lắng nghe
HS đọc đề
HS lần lợt nói
HS lắng nghe
đạo đức
Lịch sự khi đến nhà ngời khác (Tiết 2)
I . Mc tiờu :
-Giỳp hc sinh hiu c : - Mt s quy tc ng x khi n nh ngi khỏc v ý
ngha ca cỏc quy tc ng x ú .
- ng tỡnh ng h nhng ai bit c x lch s khi n nh ngi khỏc . Khụng ng
tỡnh , phờ bỡnh nhc nh nhng ai khụng bit c x lch s khi n nh ngi khỏc .
- Bit c x lch s khi n nh bn bố hay khi n nh ngi quen .
* Lấy chứng cứ 6.3 từ em số 1 đến em số 27
II .Chun b :* Truyn k n chi nh bn . Phiu hc tp .

III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca thy Hot ng ca tr


2.Bài mới:
Hoạt động 1 Thế nào là lịch sự khi đến
chơi nhà người khác ?
- Chia lớp thành 4 nhóm yêu cầu các nhĩm
suy nghĩ thảo luận để tìm những việc nên
làm và không nên làm khi đến chơi nhà
người khác .
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả .
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét .
- GV nhận xét bổ sung .
- Hoạt động 2 Xử lí tình huống .
- Chia lớp thành các nhóm .Phát phiếu học
tập yêu cầu các nhóm thảo luận để xử lí
các tình huống sau và ghi vào phiếu .
- Nội dung phiếu : Đánh dấu x vào trước
các ý thể hiện thái độ của em :
a/ Hương đến nhà Ngọc chơi , thấy trong
tủ của Ngọc có con búp bê rất đẹp Hương
liền lấy ra chơi .
- Đồng tình - Phản đối - Không biết
b/ Khi đến nhà Tâm chơi Lan gặp bà Tâm
mới ở quê ra Lan lánh mặt không chào bà
của Tâm
- Đồng tình - Phản đối - Không biết
c / Khi đến nhà Nam chơi Long tự ý bật ti
vi lên xem vì đã đến chương trình phim

hoạt hình.
- Đồng tình - Phản đối - Không biết
2/ Viết lại cách cư xử của em trong những
trường hợp sau :
- Em đến chơi nhà bạn nhưng trong nhà
đang cĩ người ốm .
- Em được mẹ bạn mời ăn bánh khi đến
chơi nhà bạn
- Em đang ở chơi nhà bạn thì có khách của
ba mẹ bạn đến chơi .
- Yêu cầu lớp nhận xét sau mỗi lần bạn
đọc .
- Khen ngợi những em biết cư xử lịch sự
khi đến chơi nhà người khác .
3. Củng cố dặn dò :
-Giáo viên nhận xét đánh giá tiết học
- Lớp chia các nhóm và thảo luận theo
yêu cầu .
- Ví dụ : + Các việc lên làm : - Gõ cửa
hoặc bấm chuơng trước khi vào nhà .
Lễ phép chào hỏi mọi người trong nhà
. Nói năng nhẹ nhàng , rõ ràng ,
+ Các việc không nên làm : - Đập cửa
ầm ĩ . Không chào hỏi ai . Chạy lung
tung trong nhà . Nói cười to . Tự ý lấy
đồ dùng trong nhà
- Nhận xét đánh giá ý kiến nhóm bạn.
- Các nhóm thảo luận để đưa cách xử
lí tình huống và ghi vào phiếu học
tập .

- Một số em nêu kết quả trước lớp .
-Lắng nghe và nhận xét bạn đánh dấu
vào các ý thể hiện thái độ của mình
như thế đã lịch sự khi đến nhà người
khác hay chưa .
- Nếu chưa thì cả lớp cùng chọn ý
đúng hơn trong từng trường hợp .
- Học sinh tự suy nghĩ và viết lại về
những lần em đến nhà người khác
chơi gặp trường hợp như trên và kể lại
cách cư xử của em lúc đó .
- Lần lượt một số em đọc bài làm
trước lớp .
- Lớp nhận xét về cách cư xử của bạn
-Về nhà áp dụng vào thực tế cuộc
sống để thực hiện cư xử lịch sự khi
đến chơi nhà bạn hoặc nhà người khác


-Dn v nh ỏp dng vo cuc sng . . Chun b cho tit hc sau Giỳp
ngi tn tt .
*****************************************
Tự nhiên xã hội
Loài vật sống ở đâu ?
I. Mc tiờu:
- Bit c ng vt cú th sng khp ni trờn cn, di nc.
- Nờu c s khỏc nhau v cỏch di chuyn trờn cn trờn khụng, di nc ca mt
s ng vt.
- Bit yờu quý v bo v cỏc loi võt cú ớch.
* Lấy chứng cứ 6.3 từ em số 1 đến em số 27

*Lông ghép GDBVMT: Biết bảo vệ loài vật có ích xung quanh nơi em ở.
II. dựng dy hc :
-Tranh trong SGK, cỏc tranh nh v cỏc loi vt.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra bi c : Hi ta.
+ Hóy k tờn cỏc li cõy sng di nc m
em bit ?Nờu ớch li ca chỳng ?
-GV nhn xột ỏnh giỏ.
2. Bi mi : Gii thiu bi ghi ta.
* Hot ng 1 : K tờn cỏc con vt.
+ Hóy k tờn cỏc con vt m em bit ?
* Hot ng 2 : Loi vt sng õu ?
-Hot ng nhm 2:Quan sỏt hỡnh trong SGK
cho bit tờn cỏc con vt trong tng hỡnh.
+Trong nhng loi vt ny loi no sng
trờn mt t ?
+ Loi no sng di nc ?
+ Loi no sng trờn khụng trung ?
* Kt lun : Loi vt ỏo th sng khp ni
trờn cn, di nc, trờn khụng.
* Hot ng 3 : Trin lóm tranh
- Bc 1 : Hot ng theo nhúm.
- Yờu cu HS tp trung tranh nh su tm ca
cỏc thnh viờn trong t dỏn v trang trớ vo
mt t giy to, v ghi tờn v ni sng ca con
vt.
- Bc 2 : Trỡnh by sn phm.
- GV yờu cu cỏc nhúm lờn treo sn phm ca
nhúm mỡnh trờn bng.

- GV yờu cu cỏc nhúm c to tờn cỏc con vt
m nhúm mỡnh su tm c theo 3 nhúm
Kt lun : Trong t nhiờn cú rt nhiu loi
- Mt s li cõy sng di nc.
-2 HS lờn bng trỡnh by.
- HS k : c, mốo, kh, chim cho
mo, chớch choố, cỏ, tụm, cua
H1 : n chim ;H2 : n voi; H3:ự
dờ
H4 : vt ; H5 : cỏ, tụm, cua
-Voi, dờ
- Tụm, cỏ, cua, vt.
-Chim.
- H lng nghe.

- HS tp trung tranh nh ; phõn cụng
ngi dỏn, ngi trang trớ.

- Cỏc nhúm lờn treo tranh lờn bng.
- i din cỏc nhúm c tờn cỏc con
vt ó su tm v phõn nhúm theo


vt, Chỳng th sng c khp ni : Trờn
cn, di ncv trờn khụng trung.Chỳng ta
cn chm súc v bo v chỳng.
*Lông ghép GDBVMT: Biết bảo vệ loài vật
có ích xung quanh nơi em ở.
3. Cng c,dn dũ:
+ Loi vt sng c õu ?

+ K tờn mt s loi vt sng trờn cn, di
nuc, trờn khụng.
-Bo v cỏc loi vt cú ớch.
ni sng.

-Loi vt cú th sng khp ni trờn
cn, di nc, trờn khụng.
- HS k.



Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2011
Ôn tập giữa học
kỳ
II(Tiết 6)
I. Mc tiờu
- c rừ rng rnh mch cỏc bi tp c ó hc từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời đợc câu hỏi về
mội dung đoạn đọc)
- Nắm đợc một số từ ngữ về muông thú; kể ngắn về con vật
II. dựng dy hc :
-Phiu ghi sn tờn cỏc bi HTL t tun 19 n tun 26.
-Cỏc cõu hi v mung thỳ, chim chc chi tr chi, 4 lỏ c.
III. Cỏc hot ng dy - hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra c :


- GV gi HS lờn bc thm bi c v tr li
cõu hi v ni dung bi va c.


-GV nhn xột ghi im.
2.Tr chi mỷ rng vn t v mung thỳ.
- GV chia lp 4 N, phỏt cho mi nhm 1 lỏ
c.
- GV ph bin lut chi : Tr chi din ra
theo 2 vng.
* Vng 1: GV c ln lt tng cõu v tờn
con vt. Mi ln GV c, cỏc nhm pht c
ginh quyn tr li, nhm no pht c trc
c tr li trc, nu ỳng c 1 im, nu
sai thỡ khng c im no, nhm bn c
quyn tr li.
* Vng 2: Cỏc nhm ln lt ra cõu cho
nhau. Nhm 1 ra cõu cho nhm 2,nhm 4.
Nu nhm bn khng tr li c thỡ nhm ra
cõu gii ỏp v c cng thờm 2 im.
- GV tng kt, nhm no ginh c nhiu
im thỡ nhm thng cuc.
- GV tuyờn dng nhm thng cuc.
3. Thi k tờn v mt con vt m em bit
+ Em hóy ni tờn v cỏc li vt m em chn
k.
-GV Nx, tuyờn dng HS k t nhiờn, hp
dn.
4. Cng c ,dn d
- GV công b im.Nhn xột tit hc.
- HS ln lt lờn bc thm v v
ch chun b.
- HS c bi v tr li cõu hi.

- HS theo dừi v nhn xột
- 1 HS c cỏch chi.
- Chia nhm theo hng dn ca GV.
-Gii cõu . Vớ d :
1.Con vt ny c bm v c mnh
danh l vua ca rng xanh. (s t )
2. Con gỡ thớch n hoa qu ? ( kh )
3. Con gỡ c rt di ? ( hu cao c )
4. Con gỡ rt trung thnh vi ch?
(ch )
5. Nhỏt nh ? ( th )
6. Con gỡ c nui trong nh cho
bt chut ? ( mốo )
1.Cỏo c mnh danh l con vt
nh th no ? ( tinh ranh )
2.Nui ch lm gỡ ? ( trng nh ).
3. Sc chuyn cnh ntn? (nhanh
nhn ).
4. Gu trng c tớnh ntn?(t m ).
5.Voi kộo g ntn?( kho nhanh ).
- HS ni tip nhau k chuyn.

-H lng nghe.
Ôn tập giữa học
kỳ
II(Tiết 7)

I. Mc tiờu
- c rừ rng rnh mch cỏc bi tp c ó hc từ tuần 19 đến tuần 26(phát âm rõ, tốc
độ đọc khoảng 45 tiếng / 1 phút); hiểu nội dung của đoạn, bài (trả lời đợc câu hỏi về

mội dung đoạn đọc)
- Rèn cách sử dụng câu Vì sao? Và đáp lời đồng ý.
II. dựng dy hc :
-Phiu ghi sn tờn cỏc bi HTL t tun 19 n tun 26.
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng dy Hot ng hc
1. Kim tra hc thuc lng :
- GV gi HS lờn bc thm bi c v tr li - HS lờn bc thm, chun b bi 2


câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
-GV nhận xét ghi điểm.
2.Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi :Vì
sao ?
a. Sơn ca khơ cả cổ họng vì khát.
+ Câu hỏi “ Vì sao”dùng để hỏi về nội dung
gì ?
+ Vì sao sơn ca khơ cả họng ?
+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Vì
sao?”
b. Vì trời mưa to, nước suối dâng ngập hai
bờ.
-GV nhận xét sửa sai.
3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
+ Bộ phận nào trong câu trên được in đậm ?
-YCH làm vở.
- GV nhận xét và sửa sai.
4.Nĩi lời đáp của em trong các trường hợp
sau.
- YC HS đĩng vai thể hiện từng tình huống.

a. Cơ (thầy) hiệu trưởng nhận lời đến dự liên
hoan văn nghệ với lớp em.
b. Cơ (thầy) giáo chủ nhiệm tổ chức cho lớp
đi thăm viện bảo tàng.
c. Mẹ đồng ý cho em đi chơi xa cùng mẹ.
-GV nhận xét sửa sai.
+ Trị chơi ơ chữ.
-Bước 1 : Dựa theo lời gợi ý đốn đĩ là từ gì ?
-Bước 2 : Ghi từ vào ơ trống hàng ngang mỗi
ơ trống ghi 1 chữ cái.
-Bước 3: Sau khi đủ các từ vào ơ trống theo
hàng ngang, em sẽ đọc để bết từ mới xuất
hiện ở cột dọc là từ nào ?
- Sơng Tiền nằm ở miền Tây Nam Bộ là 1
trong 2 nhánh lớn của sơng Mê Cơng chảy
vào Việt Nam.( Nhánh cịn lại là sơng hậu )
5. Củng cố,dặn dị
+ Khi đáp lại lời đồng ý của người khác.
Chúng ta cần phải cĩ thái độ như thế nào ?
+ Câu hỏi“ Vì sao” dùng để hỏi về nội dung
gì ?

phút.
- HS lần lượt lên đọc bài cả lớp theo
dõi bài.
- Hỏi về nguyên nhân, lí do của sự
việc nào đĩ.
- Vì khát.
- Vì khát.
- Vì trời mưa to.


-HS đọc yêu cầu.
- Vì thương xĩt sơn ca; Vì mãi chơi.
- Lớp làm vào vở.
a. Vì sao bơng cúc héo lả điõ ?
b.Vì sao đến mùa đơng ve khơng cĩ
gì ăn?

- Thay mặt lớp em xin cảm ơn thầy
- Thích quá ! chúng em cảm ơn thầy(
cơ). / Chúng em cảm ơn thầy( cơ).
Dạ! Con cảm ơn mẹ. / Thích quá !
con phải chuẩn bị những gì hả mẹ?./
-Đáp án :
- Dịng 1:Sơn Tinh Dịng 5:Thư
viện
- Dịng 2: Đơng Dịng 6:Vịt
- Dịng 3: Bưu điện Dịng 7:Hiền
- Dịng 4: TrungThu Dịng 8:sơng
Hương


-Ơ chữ hàng dọc : Sơng Tiền
- Thể hiện thái độ lịch sự.
- Nguyên nhân, lí do.
*********************************
To¸n
TiÕt 134: LuyÖn tËp chung



I. Mục tiêu : Giúp HS :
-Rèn kĩ năng thực hành tính trong các bảng nhân, bảng chia đã học.Rèn kĩ năng tìm
thừa số, số bị chia.
-Dựa vào các bảng nhân chia đã học để nhẩm kết quả của các phép tính có dạng số
trịn chục nhân, chia với số nhỏ hơn 5 và khác 0.( BTCL: Bài 1,2(cột2),3
-Giải bài toán có lời văn bằng một phép tính chia.
II. Chuẩn bị:
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa.
- Thu một số vở bài tập để chấm.
Bài 2 : Tính nhẩm.
Bài 4 :( điền dấu x hay :vào ơ trống )
-GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới :
Bài 1 : Tính nhẩm:
- Yêu cầu HS nhẩm tính.
-GV nhận xét sửa sai.
+ Khi đã biết 2 x 3 = 6, cĩ thể ghi ngay kết
quả của 6 : 2 và 6 : 3 hay khơng, vì sao ?
Bài 2 : Tính nhẩm
- GV giới thiệu cách nhẩm :
+ 20 còn gọi là mấy chục ?
- Để thực hiện 20 x 2 ta có thể tính
2 chục x 2 = 4 chục, 4 chục là 40
Vậy 20 x 2 = 40.
- Yêu cầu HS làm tiếp phần còn lại của bài
tập.
-GV nhận xét sửa sai.
Bài 3. Tìm x :

- GV yêu cầu HS nhắc lại cách tìm thừa số
chưa biết trong phép nhân và số bị chia chưa
biết trong phép chia.
-GV nhận xét sửa sai.
3. Củng cố : Hỏi tựa
+ Muốn tìm thừa số chia biết ta làm như thế
nào ?
+ Muốn tìm số bị chia biết ta làm như thế nào
4. Nhận xét, dặn dò : Về nhà học bài cũ, làm
bài tập ở vở bài tập.
-Nhận xét đánh giá tiết học.

-Luyện tập.
4 x 1 = 4 0 x 1 = 0
4 : 1 = 4 1 x 0 = 0
1 : 1 = 1 0 : 1 = 0
4  2  1 = 2
2  1  3 = 6
-2 x 3 = 6 4 x 3 =12 5 x 1
=5
6 : 2 = 3 12 : 3 = 4 5 : 5 =
1
6 : 3 = 2 12 : 4 = 3 5 : 1 =
5
-Vì khi lấy tích chia cho thừa số này
ta sẽ được thừa số kia.
-2 chục.
30 x 3 = 90 60 : 2 = 30
20 x 3 = 60 80 : 2 = 40
20 x 4 = 80 40 x 2 = 80

90 : 3 = 30
- HS đọc yêu cầu.
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm
vào vở bài tập.
X x 3 = 15 X x 3 = 15
X = 15 : 3 X = 15 : 3
X = 5 X = 5
Y: 2 = 2 Y : 5 = 3
Y = 2 x 2 Y = 5 x 3
Y = 4 Y = 15
HS trả lời:
- Ta lấy tích chia cho thừa số đã
biết.
- Ta lấy thương chia cho số chia.


******************************************
Thñ c«ng
Lµm ®ång hå ®eo tay(TiÕt 1)

I. Mục tiêu :
- HS biết cách làm và làm được đồng hồ đeo tay bằng giấy.
- thích làm đồ chơi và yêu thích sản phẩm lao động.
*LÊy chøng cø 6.2 tõ em sè 1 ®Õn sè 13.
II. Đồ dùng dạy học :
- Mẫu đồng hồ đeo tay bằng giấy.
-Qui trình làm đồng hồ đeo tay
-Giấy cĩ hình vẽ minh hoạ cho từng bước.
-Giấy, kéo, hồ, bút chì, thước.
III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ : Hỏi tựa.
- Kiểm tra đồ dùng học tập của HS
+ Để làm được dây xúc xích trang trí
phải qua mấy bước ? đĩ là những bước
nào ?
-GV nhận xét sửa sai.
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
* Hướng dẫn quan sát và nhận xét :
- GV giới thiệu mẫu đồng hồ.
+ Nêu các bộ phận của đồng hồ ?
+ Đồng hồ được làm bằng gì ?
- Ngồi giấy màu ra cịn cĩ thể làm được
đồng hồ từ lá chuối, lá dừa …
* Hướng dẫn mẫu :
Bước 1: Cắt thành nan giấy
- Cắt 1 nan giấy màu nhạt dài 24 ô rộng
3 ô để làm mặt đồng hồ.
- Cắt và dán nối thành 1 nan giấy khác
dài 30 -35 ô rộng gần 3 ô cắt vát 2 bên
của 2 đầu nan để làm dây đồng hồ.
- Cắt 1 nan giấy dài 8 ô rộng 1 ô để làm
đai cài.
Bước 2 : Làm mặt đồng hồ.
- Gấp 1 đầu nan giấy làm mặt đồng hồ
vào 3 ô
-Gấp cuốn tiếp như H2 ta được H3.
Bước 3 :Làm dây cài đồng hồ.
- Gài 1 đầu nan giấy làm dây đeo vào
khe giữa của nếp gấp của mặt đồng hồ.

-Tổ trưởng kiểm tra báo cáo cho GV.
- 2 HS trả lời.
- HS quan sát.
- Mặt đồng hồ, dây đeo, dây cài.
- Làm bằng giấy màu.

12
9
3
6
12
9
3
6

- Gấp nan này đè lên nếp gấp cuối của
mặt đồng hồ rồi luồn đầu nan qua một
khe khác ở phía trên khe vừa gài. Kéo
đều nan giấy cho nếp gấp khít chặt để
giữ mặt đồng hồ và dây đeo.
- Dán nối 2 đầu của nan giấy cài 8 ô
rộng 1ô làm đai để giữ dây đồng hồ.
Bước 4 : vẽ số và kim lên mặt đồng hồ.
-Lấy 4 điểm chính để ghi số 3, 6, 9, 12
rồi chấm các điểm chỉ giờ khác.
-Vẽ kim ngắn chỉ giờ kim dài chỉ phút.
- Gài dây đeo vào mặt đồng hồ gài đầu
dây thừa qua đai ta được chiếc đồng hồ.
3. Củng cố : Hỏi tựa
+ Để làm được chiếc đồng hồ phải qua

mấy
bước ? Đĩ là những bước nào ?
4. Nhận xét, dặn dò : Về nhà tập làm
cho thành thạo để tiết sau thực hành.
-Nhận xét đánh giá tiết học.
- 2 HS trả lời.

Thø sau ngµy 18 th¸ng 3 n¨m 2011
TiÕt 8
KIỂM TRA ĐỌC ( Đọc hiểu- Luyện từ và câu )
I. Mục tiêu
- Đọc và hiểu nội dung của bài tập.
- Trình bày sạch sẽ.
- Có ý thức trong tiết kiểm tra.
II. Chuẩn bị: Giấy , bút, đề kiểm tra
III. Đề bài:.
* Đọc thầm bài: “Cá rô lội nước” trang 80/ TV tập 2. Dựa vào nội dung bài đọc, đánh
dấu nhân vào ô trống trước câu trả lời đúng.
1. Cá rô có màu như thế nào?
 a.Giống màu đất  b.Giống màu bùn  c. Giống màu nước
2. Đàn cá rô lội nước mưa tạo ra tiếng động như thế nào?
 a.Như cóc nhảy.
 b.Rào rào như đàn chim vỗ cánh.


 c. Nô nức lội ngược trong mưa.
3. Trong câu: “Cá rô nô nức lợi ngược trong mưa” từ ngữ nào trả lời cho câu hỏi “con
gì?”
 a.Cá rô  b.Lội ngược  c.Nô nức
4. Bộ phận in đậm trong câu: “Chúng khoan khối đớp bóng nước mưa” TL cho CH

nào?
 a.Vì sao?  b.Như thế nào?  c. Khi nào?
IV. Đáp án và biêu điểm.
Câu 1: b (1 điểm)
Câu 2: b (1 điểm)
Câu 3: a (1 điểm)
Câu 4: b (1 điểm)
*****************************************************
TiÕt 9
KIỂM TRA VIẾT.( Chính tả- Tập làm văn)
I. Yêu cầu.
- Viết đúng, đủ chính tả bài Sông Hương đoạn “Mỗi mùa hè tới… dát vàng”
- Dựa vào gợi ý để tả một con vật mà em yêu thích.
- Có ý thức làm bài tốt.
II. Đề ra.
a. Chính tả ( nghe viết ): Sông Hương đoạn “Mỗi mùa hè tới…. Dát vàng”.
b. Tập làm văn.
-Dựa vào gợi ý câu hỏi sau, viết thành đoạn văn ngắn ( khoảng 4 – 5 câu ) để nói
về 1 con vật mà em thích.
1. ôs là con gì ? Ở đâu ?
2. Hình dáng con vật ấy có đặc điểm gì nổi bật ?
3. Hoạt động của con vật có gì ngộ nghĩnh, đáng yêu ?
4. Tình cảm của em đối với con vật đó như thế nào ?
III. Đáp án.
1. Chính tả: viết đuíng, đủ, sạch 5 điểm ( sai 4 lỗi trừ 1 điểm )
TLV: 5 điểm ( tuỳ thuộc vào bài viết của
***********************************************
To¸n
TiÕt 135: LuyÖn tËp chung
I. Mục tiêu:

- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học, biết thực hiện phép nhân, phép chia có kèm đơn
vị đo ( BTCL: Bài 1 cột 1,2,3 câu a, cột 1,2 câu b, 2,3b).
- Rèn cho học sinh tích cực luyện tập, hoàn thành tốt bài tập.
- Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm toán.
II. Chuẩn bị: Bảng, phấn, vở, bút
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học


1. Kiểm tra bài cũ
-Tìm Y.
-GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới :
Bài 1.a: Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.

+ Khi đã biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết
quả của 8 : 2 hay không ? Vì sao ?
b. - Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào
vở.
-GV nhận xét sửa sai như thế nào ?
Bài 2 : Tính
-Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
-GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : Yêu cầu HS đọc bài toán
-Hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán.
b GV gọi HS đọc bài toán.
- GV yêu cầu HS làm bài.

-GV nhận xét sửa sai.

3. Củng cố,dặn dò:
+ Nêu nội dung luyện tập.
- Về nhà ôn lại bài tiết sau kiểm tra.
- 2H lên bảng, lớp vở nháp.
y : 3 = 5 y : 4 = 1
y = 5 x 3 y = 1 x 4
y = 15 y = 4
2 x 4 = 8 3 x 5 = 15
8 : 2 = 4 15 : 3 = 5
8 : 4 = 2 15 : 5 = 3
-Ghi ngay kết quả, vì lấy tích chia
cho thừa số này ta được thừa số kia.
2 cm x 4 = 8 cm 10 dm : 2 = 5 dm
5 dm x 3 = 15 dm 12 cm : 4 = 3 cm
4 l x 5 = 20 l 18 l : 3 = 6 l
3 x 4 + 8 = 12 + 8 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 20 = 0
3 x 10 – 4 = 30 -4 0 : 4 + 6 = 0 + 6
= 26 = 6
- 2 em đọc.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
-2 HS đọc.
Bài giải
Số nhóm học sinh là :
12 : 3 = 4 (nhóm)
Đáp số : 4 nhóm
2 HS nêu.
- H lắng nghe.


×