Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Giáo án 1- Tuần 27(CKTKN-BVMT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.18 KB, 12 trang )

Tuần 27
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2011
tập đọc
hoa ngọc lan
i - mục tiêu.
-HS tập đọc toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng dấu phẩy, dấu chấm. Hiểu một số từ
ngữ trong bài. Ôn vần ăm, ăp.
-Rèn kỹ năng đọc và diễn đạt.
-Giúp HS hiểu chi tiết của hoa ngọc lan. Tìm hiểu thêm về một số loài hoa khác.
-HSKT:Đọc đợc thành tiếng song có thể chậm.
ii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ: Đọc bài: Vẽ ngựa 3 em
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài + đọc mẫu
b) Hớng dẫn đọc:
Tìm tiếng khó: lá dày, lấp ló, trắng ngần,
ngan ngát.
HS lắng nghe
HS đọc thầm
Đọc + phân tích tiếng
- Đọc câu:
+ Trong bài có mấy câu.
+ Luyện đọc từng câu.
- Đọc đoạn.
Giải thích: lấp ló (nhìn thấy lúc ẩn lúc hiện)
ngan ngát (thơm dễ chịu)
- Đọc toàn bài.
Nhiều em đọc
Đọc từng đoạn
Đọc nối tiếp câu
3 em đọc cả bài


c) Ôn vần ăm - ăp
- Câu hỏi 1, 2 SGK tr65
GV chỉnh sửa - HS nói câu đầy đủ.
HS trả lời
5 - 7 em nói câu
Tiết 2
d) Tìm hiểu bài đọc + luyện nói.
Nụ hoa lan màu gì ?
Hơng hoa lan nh thế nào ?
GV đọc diễn cảm toàn bài.
+ Gọi tên các loại hoa ghi trong ảnh.
GV sửa HS nói câu đầy đủ.
3. Củng cố.
HS đọc bài trong SGK
HS trả lời
2 em đọc
Quan sát tranh và nêu tên hoa
Tập hỏi đáp theo cặp
Trình bày trớc lớp
Đọc toàn bài
- -
1
Toán
luyện tập
i - mục tiêu.
-Củng cố về đọc viết số, so sánh các số có hai chữ số và tìm số liền trớc, liền sau
của số có hai chữ số.
-Bớc đầu phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và đơn vị.
-HSKT:Làm đợc bài 1,2.
ii - đồ dùng.

Bảng phụ.
iii - hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra : Điền dấu thích hợp vào ô trống
Hs lên bảng: 34.38 57.60
48. 45 85 75
59. 59 68.64
2.Bài mới
Hớng dẫn H lần lợt làm các bài tập.
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: H nêu yêu cầu của bài.
Muốn tìm số liền sau của 80 ta thêm 1
vào số 80 ta đợc 81
Vậy số liền sau của 80 là 81
Viết số
13, 30
H tự làm
Viết theo mẫu
H nhắc lại cách tìm số liền sau của
một số
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
So sánh 34 < 50 ta so sánh hàng chục với
nhau 3 < 5
95 > 90 hai số có số chục là 9
Ta so sánh hàng đơn vị 5 > 0
Điền dấu >, <, =
H làm tiếp bài
Bài 4: Nêu yêu cầu
87 gồm 8 chục và 7 đơn vị
viết 87 = 80 + 7
Chấm bài - nhận xét

3. Củng cố - dặn dò.
Đọc các số từ 1 đến 99.
Viết theo mẫu
H nhìn theo mẫu
______________________________________
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2011
tập viết
tô chữ hoa E, Ê, G .
Viết : ăm, ăp, ơn, ơng, chăm học, khắp vờn, vờn hoa, ngát hơng
i - mục tiêu.
- Nắm đợc qui trình kĩ thuật viết con chữ E, Ê, G viết vần ăm, ăp , từ chăm
học khắp vờn,
- Viết tô đúng quy trình, trình bày sạch đẹp
ii - đồ dùng: Bộ chữ mẫu
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ.
Viết bảng : hạt thóc, thơm ngát, anh,
ach
2. Bài mới:
a) Giới thiệu bài.
b) Hớng dẫn viết.
- Giới thiệu mẫu chữ E
- Gv viết mẫu lần 1
- Chữ

E

cao mấy li ?
Hs viết bảng con
Hs quan sát đọc chữ mẫu

Cao 5 li
- -
2
- Chữ

E

viết gồm mấy nét ? Chữ E

hoa có 1 nét
Gv viết mẫu lần 2 và hớng dẫn viết
Giới thiệu chữ Ê, G và hớng dẫn viết t-
ơng tự. So sánh E, Ê,
Hớng dẫn viết vần ăp, ăm , ơn, ơng từ :
chăm học, khắp vờn, vờn hoa, ngát hơng
tơng tự
b. Viết bài
Hớng dẫn trình bày trong vở
Viết bảng con
H tô chữ hoa E, Ê, G tập viết các vần
ăm, ăp, ơn, ơng và từ: chăm học, khắp
vờn, vờn hoa, ngát hơng ở vở tập viết.
G quan sát hớng dẫn H giúp đỡ H viết
yếu.
Chấm bài - nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò.
Chọn một số bài viết đẹp - tuyên dơng.
Nhận xét tiết học.
_______________________________________
chính tả

Nhà bà ngoại
i - mục tiêu.
-H chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bàiphân biệt những tiếng
có vần ăm/ ăp, oa/ oai. Làm đúng bài tập chính tả
-Rèn chép đúng đẹp.
-HSKT:Chữ có thể cha đúng cỡ chữ.
ii - đồ dùng: Bảng phụ chép sẵn bài viết.
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ:
Gv đọc các từ - hs viết bảng con các từ : sàng sảy, ma ròng, đờng trơn
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
G đọc bài viết.
b) Hớng dẫn viết
? Bài văn có mấy câu
? Tìm tiếng viết hoa trong bài
? Tìm tiếng từ dễ viết sai.
- G gạch chân các tiếng
- Gv đọc từng tiếng từ
c.Viết bài
- Hớng dẫn trình bày bài viết
Nhìn bài viết + đọc
4 câu. 4 dấu chấm, chữ đầu câu phải
viết hoa ( Giàn, Nhà, Vờn, Hơng)
bà ngoại, thoáng mát, khắp vờn, loà
xoà, hoa trái
H viết bảng con, so sánh tìm từ phân
biệt: ngoại/ ngại, hoa/ hao, khắp/ khắc
Nhận xét - nhắc nhở H ngồi viết đúng t thế.
G chỉ từng chữ trên bảng

G đọc lại bài viết - H soát lỗi chính tả.
d) Hớng dẫn làm bài tập.
Gv hớng dẫn làm bài tập chính tả
Gọi 2 em chữa bài
Chấm bài - nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò.
Chuẩn bị giờ sau
H viết bài vào vở
Hs nêu yêu cầu từng bài tập
Tự làm bài sgk
_______________________________________
toán
- -
3
Tiết 106. bảng các số từ 1 đến 100
i - mục tiêu.
-Giúp HS biết 100 là số liền sau của 99.
Tự lập đợc bảng các số từ 1 đến 100. Nhận biết đặc điểm của các số trong bảng.
-Đọc, đếm thành thạo.
-HSKT:Làm đợc bài 1,2.
ii - đồ dùng.
Kẻ bảng các số từ 1 -> 100 (theo SGK)
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài mới.
a) GV giới thiệu về số 100.
GV hớng dẫn HS làm bài tập 1 (145)
Ghi nhớ: Tìm số liền sau của một số ta
lấy số đó cộng thêm 1.
Tìm số liền sau 99
Đọc và viết bảng con

b) Giới thiệu bảng các số từ 1 -> 100
Hớng dẫn HS làm bài tập 2 (145): Viết số
còn thiếu vào
- Nhận xét các số trong bảng.
+ Hàng ngang: Mỗi số hơn kém nhau 1
đơn vị.
+ Cột dọc: Mỗi số ở từng ô liên tiếp hơn
kém nhau là 10 (1 chục)
HS đếm theo thứ tự và viết số
Đọc đếm nối tiếp từ 1 -> 100
HS đọc theo hàng ngang và cột
dọc
c) Giới thiệu đặc điểm của bảng các số từ
1 -> 100
Hớng dẫn làm bài tập 3
2. Củng cố.
HS nêu câu trả lời và làm bài tập
Đọc thuộc bảng các số từ 1-> 100
______________________________________
Thứ t ngày 17 tháng 3 năm 2011
tập đọc
ai dậy sớm
i - mục tiêu.
- Tập đọc đúng các tiếng từ : dậy sớm, ra vờn, lên đồi, đất trời, vừng đông. Ôn
vần ơn, ơng
- Đọc đúng và diễn cảm bài thơ, luyện đọc thuộc lòng . Thấy đợc cảnh đẹp thiên
nhiên vào buổi sáng
- Luyện nói theo chủ điểm : làm việc buổi sáng
-HSKT:Đọc đợc thành tiếng song có thể chậm.
ii - đồ dùng.

Bảng chép bài tập đọc
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ.
Đọc bài : Hoa ngọc lan.
Trả lời những câu hỏi trong bài
- -
4
2. Bài mới
Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
- G đọc mẫu.
- ?. Mỗi dòng thơ trong bài có mấy tiếng
-Tìm từ luyện đọc :
N1: d, ơn N2: t, ơng N3: ơi, ch
b. Hớng dẫn đọc
- Đọc tiếng từ : gv gạch chân 1 số tiếng từ
- Chỉnh sửa phát âm
- G giải thích một số từ.
- Luyện đọc từng dòng thơ:
G cho H đọc từng dòng.
*. Giải lao
- Luyện đọc đoạn
- G cho H đọc cả bài
Thi đọc trơn cả bài - chấm điểm
c) Ôn lại các vần ơn, ơng
Tìm tiếng có vần ơn, ơng trong bài
Tìm tiếng ngoài bài có vần ơn, ơng
G ghi từ lên bảng cho H đọc lại.
Mỗi dòng thơ có 3 tiếng
Tìm tiếng từ luyện đọc : dậy sớm, v-

ờn, đất trời, ngát hơng, chờ đón
Hs đọc nhóm cá nhân nhóm cả lớp,
phân tích vần , tiếng
- H đọc nối tiếp
H đọc nối tiếp đoạn
4 - 5 em
vờn, hơng
Thi đua tìm tiếng từ
Tiết 2
a) Tìm hiểu bài .
- Đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi 1.
+ Khi dậy sớm ra vờn ta nhìn thấy gì?
Giải nghĩa từ ngát hơng.
- Đọc khổ thơ 2 trả lời câu hỏi 2:
Dậy sớm ra đồng nhìn thấy gì?
Giảng từ: vừng đông.
- Đọc khổ thơ 3 trả lời câu hỏi 3:
Dậy sớm có điều gì đang chờ đón.
Mở rộng: Dậy sớm đón nhận đợc nhiều
cảnh đẹp của thiên nhiên.
b. Luyện đọc SGK:
- Đọc đoạn thơ.
- Đọc cả bài.
Hớng dẫn đọc diễn cảm trả lời câu hỏi
bài.
- Luyện đọc thuộc bài thơ.
c. Luyện nói:
- Hớng dẫn nói theo mâu.
- Giới thiệu việc làm của bạn trong tranh.
- Buổi sáng em thờng làm những việc gì?

Hãy kể cho cả lớp nghe.
3. Củng cố - dặn dò.
Tuyên dơng bạn đọc tốt.
Chuẩn bị bài Mu chú Sẻ
3-4 em.
- Hoa ngát hơng đang chờ đón
- Ngát hơng (rất thơm)
- Có vừng đông đang chờ đón.
- Hoa ngát hơng
- Đọc cá nhân nối tiếp các đoạn thơ
- Đọc trả lời câu hỏi.
- Học thuộc bài thơ.
- 2 em hỏi đáp.
- Đánh răng, rửa mặt, tập thể dục, ăn
sáng, đi học.
- Hs kể theo trình tự.

Toán
luyện tập
i - mục tiêu.
1. Kiến thức:
- -
5
-Củng cố về viết số có hai chữ số, tìm số liền trớc, liền sau của một số. So sánh
các số, thứ tự của các số. Giải toán có lời văn.
-HSKT:Làm đợc bài 1,2.

ii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ.
Đếm số từ 1 đến 100.

Số liền trớc của 86 là số nào ?
" sau 86 ?
2. Bài mới.
G Hớng dẫn H lần lợt làm bài tập SGK
Bài 1: H nêu yêu cầu của bài.
Bài 2: Yêu cầu của bài.
G cho H nêu cách tìm số liền trớc, liền
sau.
Viết số
H tự viết số
Viết số
Số liền trớc, liền sau
H nêu
Tự làm bài
Bài 3: H đọc yêu cầu
Bài 4: Hớng dẫn H dùng bút chì và thớc
nối các điểm để đợc hai hình vuông.
Hình vuông nhỏ có 2 cạnh nằm trên 2 cạnh
của hình vuông.
H tự làm
iv - Củng cố - dặn dò.
Xem lại các bài tập.
N/x giờ học
______________________________________________________________
Tự nhiên xã hội
con mèo
i - mục tiêu.
-H biết phân biệt, quan sát nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo. Nói về
đặc điểm, ích lợi của việc nuôi mèo.
-Có ý thức chăm sóc mèo.

-Nhận xét 7:CC1,2,3.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ.
- Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà ?
- ích lợi của việc nuôi gà ?
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.
b) Hoạt động 1: Quan sát và làm bài tập.
Mục tiêu: H biết đặt câu hỏi và trả lời câu
hỏi dựa trên hình ảnh.
- Hs trao đổi theo cặp, chỉ các bộ phận
bên ngoài: đầu, mình, chân, đuôi.
- -
6
Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo?
Tiến hành: Quan sát con mèo SGK.
Mô tả màu lông, vuốt ve bộ lông mèo em
cảm thấy nh thế nào ?
Con mèo di chuyển nh thế nào ?
=> Kết luận: SGV tr85
H trình bày kết quả
c) Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp.
Mục tiêu: H biết đợc ích lợi của việc nuôi
mèo để làm gì ?
Tiến hành: G nêu câu hỏi cho cả lớp thảo
luận.
Ngời ta nuôi mèo để làm gì ?
Nhắc lại một số đặc điểm giúp mèo săn

mồi ?
Hình ảnh nào mô tả con mèo đang ở t thế
săn mồi ?
Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nh thế nào
?
=> Kết luận: SGV tr 86
3. Củng cố - dặn dò.
Nhắc lại các bộ phận bên ngoài của con
mèo ?
ích lợi của việc nuôi mèo ?
Chuẩn bị bài con muỗi.
H thảo luận
- Nuôi mèo để bắt chuột.
Vì mắt mèo rất tinh nhìn đợc trong
bóng đêm, tai thính, vuốt và răng sắc
nhọn, chân đi rất nhẹ
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2011
chính tả
cÂu đố
i - mục tiêu.
-H chép lại chính xác, trình bày đúng bài " Câu đố "phân biệt những tiếng có âm
đầu v/ d/ gi. Làm đúng bài tập chính tả
-Rèn chép đúng đẹp.
-HSKT:Chữ có thể cha đúng cỡ chữ.
ii - đồ dùng: Bảng phụ chép sẵn bài viết.
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ:
Gv đọc các từ - hs viết bảng con các từ : chăm làm , kéo co, ca hát
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài.

G đọc bài viết.
b) Hớng dẫn viết
? Bài thơ có mấy dòng
? Tìm tiếng viết hoa trong bài
? Tìm tiếng từ dễ viết sai.
- G gạch chân các tiếng
- Gv đọc từng tiếng từ
Đoạn thơ nói về con gì ?
c.Viết bài
- Hớng dẫn trình bày bài viết
Nhìn bài viết + đọc
HSY: 4dòng.
HSTB: Chữ viết hoa ( Con, Chăm,
Bay, Tìm)
chăm chỉ, vờn, khắp, suốt, gì
H viết bảng con
HSTB: Con ong
Nhận xét - nhắc nhở H ngồi viết đúng t thế.
G chỉ từng chữ trên bảng
G đọc lại bài viết - H soát lỗi chính tả.
d) Hớng dẫn làm bài tập.
Gv hớng dẫn làm bài tập chính tả
H viết bài vào vở
Hs nêu yêu cầu từng bài tập
- -
7
Gọi 2 em chữa bài
Chấm bài - nhận xét.
3. Củng cố - dặn dò.
Chuẩn bị giờ sau

Tự làm bài sgk
kể chuyện
trí khôn
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: H nghe kể nhớ và kể lại từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh và
gợi ý dới tranh. Sau đó kể đợc toàn bộ câu chuyện.
2. Kỹ năng: Bớc đầu biết đổi giọng để phân biệt lời của Hổ, của Trâu , con ngời và
lời của ngời dẫn chuyện.
3. Thái độ: Hiểu lời khuyên của câu chuyện.
ii - đồ dùng.
Tranh minh hoạ SGK.
iii - hoạt động dạy - học.
1. ổn định tổ chức
2.Bài mới.
a) Gv kể
- G kể toàn bộ câu chuyện:
- Gv kể lần 2: Kết hợp từng tranh minh hoạ.
b) Hớng dẫn H kể từng đoạn câu chuyện
theo tranh.
c) Tập kể
- Tập kể từng đoạn
- Hớng dẫn phân vai và kể toàn chuyện.
Gồm 4 H đóng vai: Hổ, Trâu, con ngời và
ngời dẫn chuyện.
- Kể toàn bộ câu chuyện
d) Giúp H hiểu ý nghĩa câu chuyện.
Vì sao Hổ thua con ngời ?
Câu chuyện này cho các em thấy điều gì ?
3. Củng cố - dặn dò.
Kể lại câu chuyện.

Chuẩn bị bài giờ sau
- Hs nghe kể
- Nghe kể và quan sát tranh
- H xem tranh và đọc câu hỏi d-
ới tranh trả lời câu hỏi.
- Hs kể từng đoạn
- Kể chuyện theo cách phân vai
- Hs khá giỏi kể
___________________________________
toán
luyện tập chung
i - mục tiêu.
-Giúp H củng cố về đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số và giải toán có lời văn.
-Rèn so sánh các số và giải toán có lời văn.
-HSKT:Làm đợc bài 1,2.
ii -Đồ dùng
III- hoạt động dạy - học.
1. Kiểm tra:
Viết các số có 2 chữ số mà chữ số hàng chục
là 7
2.Bài mới
G hớng dẫn H lần lợt làm các bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu
Gv hỏi : trong các số vừa viết có số nào là số
tròn chục? Số liền trớc của số đó ?
Hs làm bảng con
Viết các số
H tự làm bài trả lời câu hỏi gv nêu
- -
8

Bài 2: Nêu yêu cầu
Chú ý: Đọc phải thêm chữ mơi
VD: ba mơi lăm
Lu ý khi đọc các số : 41, 64
Bài 3: Nêu yêu cầu
Nêu cách nhận biết trong 2 số đã cho số nào
lớn hơn hoặc số nào bé hơn số kia
Đọc mỗi số sau
Đọc số
Điền dấu >, <, =
VD: 45 < 47 vì 2 số này đều có hàng chục
giống nhau, ta so sánh hàng đơn vị 5 < 7 nên
45 < 47
H nêu lại cách làm
H làm bài
Bài 4:
VD: Có: 10 cây cam
Có: 8 cây chanh
Tất cả có: cây ?
Đọc thầm bài toán rồi nêu tóm tắt
H giải bài tốt rồi chữa
Bài giải
Số cây có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây
3. Củng cố - dặn dò.
Xem lại các bài tập.
_________________________________
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2011
tập đọc

mu chú sẻ
i - mục tiêu.
- Tập đọc đúng các tiếng từ : hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ, vuốt râu, xoa
mép. Ôn vần uôn, uông.
- Đọc đúng và diễn cảm bài văn. Thấy đợc sự thông minh nhanh trí của chú sẻ
đã giúp chú thoát nạn.
-HSKT:Đọc đợc thành tiếng song có thể chậm.
ii - đồ dùng.
Bảng chép bài tập đọc
iii - hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ.
Đọc bài : Ai dậy sớm
Trả lời những câu hỏi trong bài
2. Bài mới
Tiết 1
a) Giới thiệu bài.
- G đọc mẫu.
- ?.Bài có mấy câu
-Tìm từ luyện đọc :
N1: oang, l N2: s, x N3: uôt, uôn
b. Hớng dẫn đọc
- Đọc tiếng từ : gv gạch chân 1 số tiếng từ
- Chỉnh sửa phát âm
- G giải thích một số từ.
- Luyện đọc từng câu
G cho H đọc từng câu.
6 câu
Tìm tiếng từ luyện đọc : hoảng lắm,lễ
phép, nén sợ, xoa mép,sạch sẽ, vuốt
râu, muộn mất rồi

Hs đọc nhóm cá nhân nhóm cả lớp,
phân tích vần , tiếng
- H đọc nối tiếp
- -
9
*. Giải lao
- Luyện đọc đoạn
- G cho H đọc cả bài
Thi đọc trơn cả bài - chấm điểm
c) Ôn lại các vần uôn, uông
- Tìm tiếng có vần uôn trong bài
- Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông
- G ghi từ lên bảng cho H đọc lại.
- Nói câu có chứa vần : uôn, uông
H đọc nối tiếp đoạn
4 - 5 em
muộn
Thi đua tìm tiếng từ
1 hs nói từ, 1 hs khác nói câu
Tiết 2
a) Tìm hiểu bài .
- Đọc đoạn 1 ( từ đầu đến rửa mặt ) và trả
lời câu hỏi 1.
+ Bị Mèo chộp đợc Sẻ nh thế nào ?
Giảng từ : hoảng
+ Khi Sẻ bị Mèo chộp đợc Sẻ đã nói gì với
Mèo?
Chọn ý trả lời đúng
+Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống ?
Giảng từ : bay vụt

+ Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về
chú sẻ trong bài
thông minh
Sẻ ngốc nghếch
nhanh trí
GV mở rộng cho hs thấy chú sẻ thông và
nhanh trí ở điểm nào
b. Luyện đọc SGK:
- Đọc từng câu
- Đọc đoạn
- Đọc cả bài.
Hớng dẫn đọc diễn cảm trả lời câu hỏi
3. Củng cố - dặn dò.
Tuyên dơng bạn đọc tốt.
3-4 em.
Sẻ rất hoảng
Hs đọc và chọn phơng án trả lời đúng
: Sao anh không rửa mặt
Bay vụt đi
Hs nốiđợc 2 câu: Sẻ thông minh và
Sẻ nhanh trí
- Đọc cá nhân nối tiếp câu, đoạn
- Đọc trả lời câu hỏi.
_______________________________
thể dục
bài thể dục - trò chơi vận động
i - mục tiêu.
- Ôn bài thể dục đã học, chơi trò chơi " tâng cầu "
- Thực hiện động tác tơng đối chính xác, chơi trò chơi một cách chủ động
-Nhận xét 6,8:CC1,2,3

ii - địa điểm, phơng tiện.
Sân tập , quả cầu, vợt
Iii - nội dung và phơng pháp lên lớp.
Nội dung
định
lợng
Phơng pháp tổ chức
I/ Phần mở đầu
- Giáo viên nhận lớp, học sinh báo
cáo sĩ số trang phục
- Giáo viên phổ biến nội dung và
yêu cầu bài học
- Học sinh khởi động: Xoay các
6-10' - Lớp tập hợp 3 hàng dọc, điểm
số, báo cáo.
- Lớp trởng chỉ huy, lớp tập
luyện.
- -
10
khớp ( cổ, cổ tay, cổ chân, khớp
vai, khớp hông và khớp gối
II/ Phần cơ bản
a/ Ôn bài thể dục
Ôn tập 7 động tác của bài thể dục
b. Ôn tập tổng hợp:
- Tập hợp hàng dọc, dóng hàng,
điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ,
quay phải, quay trái
c/ Trò chơi "Tâng cầu
Giáo viên ổn định học sinh theo

đội hình chơi.
- Giáo viên phổ biến lại cách chơi
và luật chơi cho HS
III/ Phần kết thúc
- Học sinh đi thờng và thực
18-20 ph
3- 4l
4lx8n
1-2l
6-8'
4-6'
- Lần 1-2 giáo viên hô cho lớp
tập
- Lần 3-4 cán sự lớp hô cho các
bạn thực hiện
- Giáo viên quan sát, sửa sai
- kiểm tra các tổ thi đua với nhau
Giáo viên nhận xét chung
Tập hợp đội hình theo h/d của
GV
Đội hình chơi trò chơi: vòng tròn
hiện một số động tác thả lỏng
- Giáo viên và học sinh củng cố
lại bài
- Giáo viên nhận xét và đánh giá
giờ học
- Nhắc nhở: Ôn tập các động tác
đã học của bài thể dục phát triển
chung
GV

KL: "Giải tán- Khoẻ"
___________________________________________
Thủ công
Cắt dán hình vuông ( tiết 2 )
I. Mục tiêu
- Rèn kỹ năng cắt dán hình vuông cho hs
- Giúp hs hoàn thành bài tập thực hành và biết sắp xếp trang trí các hình từ hình
vuông
-Nhận xét 7 :CC1,2,3
II. đồ dùng
Mẫu cắt dán, giấy màu, kéo, hồ dán
III.Hoạt động dạy học
1. Kiểm tra: đồ dùng học tập môn học
2. Bài mới
a. Hoàn thành cắt dán hình vuông
- Nêu yêu cầu của giờ: chỉnh sửa hình cắt
và dán
b. Tập ghép hình
- Gv đa mẫu hình ghép từ hình vuông
Hs tự hoàn thành cắt dán trình bày sản
phẩm trong vở
Hs nhận xét nêu tên đồ vật và cách
ghép
một số hình : ô tô, chong chóng, bông
hoa, con cá
Hs cắt ghép hình theo nhóm( 4 nhóm 4
- -
11
3. Đánh giá : Trng bày sản phẩm
Gv nhận xét

4. Củng cố dặn dò : Chuẩn bị giờ sau
hình )

- -
12

×