Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GIÁO AN LỚP 4 TUẦN 25 NĂM 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.99 KB, 33 trang )

Tuần 25
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011


Tập đọc.
Tập đọc.
Tiết 48:
Tiết 48:
Khuất phục tên c
Khuất phục tên c
ớp biển.
ớp biển.
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
1. Kiến th
1. Kiến th
ức- Hiểu nội dung:
ức- Hiểu nội dung:
Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong
Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong


cuộc đối đầu với tên c
cuộc đối đầu với tên c
ớp hung hãn.
ớp hung hãn.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
:- Biết đọc diễn cảm một đoạn chuyện phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp


:- Biết đọc diễn cảm một đoạn chuyện phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp


với nội dung, diễn biến sự việc.
với nội dung, diễn biến sự việc.
3. Thái độ
3. Thái độ
: HS biết thể hiện hành động của mình để giúp đỡ những ng
: HS biết thể hiện hành động của mình để giúp đỡ những ng
ời xung quanh.
ời xung quanh.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Tranh minh hoạ bài đọc
- Tranh minh hoạ bài đọc
sgk
sgk
, bảng phụ ghi ND
, bảng phụ ghi ND
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
1.

1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài : Đoàn thuyền đánh cá và trả lời câu
- Đọc bài : Đoàn thuyền đánh cá và trả lời câu


hỏi nội dung?
hỏi nội dung?
- 2 H
- 2 H
s
s
đọc nối tiếp nhau.
đọc nối tiếp nhau.
- G
- G
v
v
nhận xét chung, ghi điểm.
nhận xét chung, ghi điểm.
- Lớp nhận xét.
- Lớp nhận xét.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.

3.1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc.
- Giới thiệu chủ điểm:
- Giới thiệu chủ điểm:
- Chủ điểm: Những ng
- Chủ điểm: Những ng
ời quả cảm:
ời quả cảm:
- Em nhận ra những ai trong tranh?
- Em nhận ra những ai trong tranh?
- Nguyễn Văn Trỗi, Võ Thị Sáu;
- Nguyễn Văn Trỗi, Võ Thị Sáu;


Kim Đồng; Nguyễn Bá Ngọc.
Kim Đồng; Nguyễn Bá Ngọc.
- Giới thiệu bài đọc: bằng tranh SGK
- Giới thiệu bài đọc: bằng tranh SGK
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc:
a. Luyện đọc:
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:
- 1 H
- 1 H
s
s
khá đọc bài.
khá đọc bài.
- Chia đoạn:

- Chia đoạn:
- 3 đoạn:
- 3 đoạn:
+ Đoạn1:
+ Đoạn1:
t
t
ừ đầu man rợ.
ừ đầu man rợ.
+ Đoạn2: Tiếp trong phiên toà
+ Đoạn2: Tiếp trong phiên toà


sắp tới.
sắp tới.


+ Đoạn3: Còn lại.
+ Đoạn3: Còn lại.
- Đọc nối tiếp: 2 lần
- Đọc nối tiếp: 2 lần
- 3
- 3
hs
hs
đọc /1 lần
đọc /1 lần
+ Lần 1: Đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm.
+ Lần 1: Đọc nối tiếp kết hợp sửa lỗi phát âm.
- 3

- 3
hs
hs
đọc.
đọc.
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+ Lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- 3
- 3
Hs
Hs
khác đọc.
khác đọc.
- Đọc cả bài:
- Đọc cả bài:
- 1
- 1
hs
hs
đọc.
đọc.
- G
- G
v
v
đọc mẫu toàn bài.
đọc mẫu toàn bài.
-
-
Hs

Hs
nghe.
nghe.
b. Tìm hiểu bài:
b. Tìm hiểu bài:
- Đọc l
- Đọc l
ớt đoạn 1 và trả lời:
ớt đoạn 1 và trả lời:
- Những từ ngữ nào cho thấy tên c
- Những từ ngữ nào cho thấy tên c
ớp rất dữ tợn?
ớp rất dữ tợn?


t
t
rên má có vết sẹo chém dọc
rên má có vết sẹo chém dọc


xuống trắng bệch, uống r
xuống trắng bệch, uống r
ợu nhiều,
ợu nhiều,


lên cơn loạn óc, hát những bài ca
lên cơn loạn óc, hát những bài ca



man rợ.
man rợ.


đoạn 1 là gì?
đoạn 1 là gì?


ý
ý
1:
1:
Hình ảnh dữ tợn của tên c
Hình ảnh dữ tợn của tên c
ớp biển
ớp biển
.
.
- HS nêu.
- HS nêu.
- Đọc thầm đoạn 2 trao đổi và trả lời:
- Đọc thầm đoạn 2 trao đổi và trả lời:
- Cặp trao đổi.
- Cặp trao đổi.
1
-Tính hung hãn của tên c
-Tính hung hãn của tên c
ớp biển thể hiện qua
ớp biển thể hiện qua



những chi tiết nào?
những chi tiết nào?
- Tên chúa tàu đập tay xuống bàn
- Tên chúa tàu đập tay xuống bàn


quát mọi ng
quát mọi ng
ời im;
ời im;
t
t
hô bạo quát
hô bạo quát


bác sĩ Ly "có câm mồm không?";
bác sĩ Ly "có câm mồm không?";


rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm
rút soạt dao ra, lăm lăm chực đâm


bác sỹ Ly.
bác sỹ Ly.
- Thấy tên c
- Thấy tên c

ớp nh
ớp nh
vậy bác sĩ Ly đã làm gì?
vậy bác sĩ Ly đã làm gì?
-
-
b
b
ác sĩ Ly vẫn ôn tồn giảng giải
ác sĩ Ly vẫn ôn tồn giảng giải


cho ông chủ quán cách trị bệnh,
cho ông chủ quán cách trị bệnh,


điềm tĩnh khi hỏi lại hắn: " Anh
điềm tĩnh khi hỏi lại hắn: " Anh


bảo tôi có phải không?",
bảo tôi có phải không?",
- Những lời nói và cử chỉ ấy của bác sĩ Ly cho
- Những lời nói và cử chỉ ấy của bác sĩ Ly cho


thấy ông là ng
thấy ông là ng
ời nh
ời nh

thế nào?
thế nào?
- Từ : Man rợ.
-
-
ô
ô
ng là ng
ng là ng
ời nhân từ, điềm đạm
ời nhân từ, điềm đạm


nh
nh
ng cũng rất cứng rắn, dũng cảm,
ng cũng rất cứng rắn, dũng cảm,


dám đối đầu với cái xấu, cái ác, bất
dám đối đầu với cái xấu, cái ác, bất


chấp nguy hiểm.
chấp nguy hiểm.
- Cho biết ý đoạn 2?
- Cho biết ý đoạn 2?


ý

ý
2:
2:
Cuộc đối đầu giữa bác sỹ Ly với tên c
Cuộc đối đầu giữa bác sỹ Ly với tên c
ớp
ớp


biển.
biển.
- HS nêu
- HS nêu
- Đọc thầm đoạn3, trao đổi, trả lời:
- Đọc thầm đoạn3, trao đổi, trả lời:
- Cặp câu nào trong bài khắc hoạ 2 hình ảnh đối
- Cặp câu nào trong bài khắc hoạ 2 hình ảnh đối


nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên c
nghịch nhau của bác sĩ Ly và tên c
ớp biển?
ớp biển?
- Một đằng thì đức độ, hiền từ mà
- Một đằng thì đức độ, hiền từ mà


nghiêm nghị. Một đằng thì nanh ác,
nghiêm nghị. Một đằng thì nanh ác,



hung hăng nh
hung hăng nh
con thú dữ nhốt
con thú dữ nhốt


chuồng.
chuồng.
- H
- H
s
s
đọc câu hỏi 4:
đọc câu hỏi 4:
- Từ : Hiền từ, Nghiêm nghị,
- Cặp trao đổi trả lời chọn ý đúng:
- Cặp trao đổi trả lời chọn ý đúng:
- Vì bác sĩ bình tĩnh và c
- Vì bác sĩ bình tĩnh và c
ơng quyết
ơng quyết


bảo vệ lẽ phải.
bảo vệ lẽ phải.
- Đoạn 3 kể lại tình tiết nào?
- Đoạn 3 kể lại tình tiết nào?
-
-

ý
ý
3:
3:
Tên c
Tên c
ớp biển bị khuất phục.
ớp biển bị khuất phục.
- Nội dung của bài là gì?
- Nội dung của bài là gì?
Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly
Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly


trong cuộc đối đầu với tên c
trong cuộc đối đầu với tên c
ớp hung hãn.
ớp hung hãn.
- HS nêu.
- HS nêu.
c. Đọc diễn cảm:
c. Đọc diễn cảm:
- Đọc bài theo 3 vai:
- Đọc bài theo 3 vai:
- 3
- 3
Hs
Hs
đọc bài: Ng
đọc bài: Ng

ời dẫn chuyện,
ời dẫn chuyện,


tên c
tên c
ớp, bác sĩ Ly.
ớp, bác sĩ Ly.
- Nhận xét và rút ra giọng đọc của bài?
- Nhận xét và rút ra giọng đọc của bài?
-Đọc diễn cảm bài văn - giọng kể
-Đọc diễn cảm bài văn - giọng kể


khoan thai dõng dạc, phù hợp với
khoan thai dõng dạc, phù hợp với


diễn biến câu chuyện. Đọc phân
diễn biến câu chuyện. Đọc phân


biệt lời các nhân vật: Lời tên c
biệt lời các nhân vật: Lời tên c
ớp
ớp


biển cục cằn, hung dữ, Lời bác sĩ
biển cục cằn, hung dữ, Lời bác sĩ



Ly điềm tĩnh nh
Ly điềm tĩnh nh
ng kiên quyết, đầy
ng kiên quyết, đầy


sức mạnh.
sức mạnh.
- Luyện đọc diễn cảm đoạn: Chúa tao trừng mắt
- Luyện đọc diễn cảm đoạn: Chúa tao trừng mắt


nhìn bác sĩ quát: phiên toà sắp tới.
nhìn bác sĩ quát: phiên toà sắp tới.
- Luyện đọc:
- Luyện đọc:
- H
- H
s
s
nêu cách đọc đối với từng vai
nêu cách đọc đối với từng vai


nhân vật.
nhân vật.
- Luyện đọc theo N3.
- Luyện đọc theo N3.

- Thi đọc:
- Thi đọc:
- Cá nhân, nhóm.
- Cá nhân, nhóm.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- GV củng cố lại bài,
- GV củng cố lại bài,
5.dặn dò:
5.dặn dò:
-
-
d
d
ặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
ặn HS về nhà chuẩn bị bài sau.
- HS lắng nghe và thực hiện.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Toán
Toán
2
Tiết 121:
Tiết 121:
Phép nhân phân số.
Phép nhân phân số.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:



1. Kiến thức
1. Kiến thức
:- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
:- Biết thực hiện phép nhân hai phân số.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
:- Biết thực hành nhân phân số thành thục.
:- Biết thực hành nhân phân số thành thục.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
-HS yêu thích môn học.
-HS yêu thích môn học.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Vẽ hình và tô màu nh
- Vẽ hình và tô màu nh


sgk
sgk
trên giấy khổ rộng.
trên giấy khổ rộng.
III
III
. Các hoạt động dạy học

. Các hoạt động dạy học
.
.
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
Tính:
Tính:
;
3
4
5
11
;
3
7
5
2
+
- G
- G
v
v
cùng
cùng

hs
hs
nhận xét chung, ghi điểm.
nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
3.1. Giới thiệu bài.
3.2.
3.2.
ý
ý
nghĩa của phép nhân phân số thông
nghĩa của phép nhân phân số thông


qua tính diện tích hình chữ nhật
qua tính diện tích hình chữ nhật
- Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5m;
- Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 5m;


chiều rộng 2m?
chiều rộng 2m?
- 2 H
- 2 H
s
s
lên bảng chữa bài, lớp làm
lên bảng chữa bài, lớp làm



bài vào vở, đổi chéo nháp chấm
bài vào vở, đổi chéo nháp chấm


bài bạn.
bài bạn.
;
15
13
15
20
15
33
3
4
5
11
;
15
41
15
35
15
6
3
7
5
2

==
=+=+
- Diện tích hình chữ nhật là:
- Diện tích hình chữ nhật là:


5 x 2 = 10(m
5 x 2 = 10(m
2
2
)
)
- Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài
- Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài
m
5
4


và chiều rộng
và chiều rộng
m
3
2
.
.
- H
- H
s
s

đọc yêu cầu bài toán. Quan
đọc yêu cầu bài toán. Quan


sát trên hình vẽ.
sát trên hình vẽ.
- G
- G
v
v
gắn hình vẽ lên bảng:
gắn hình vẽ lên bảng:


Để tính diện tích hình chữ nhật trên ta phải làm
Để tính diện tích hình chữ nhật trên ta phải làm


gì?
gì?
- Thực hiện phép nhân:
- Thực hiện phép nhân:
3
2
5
4
x
3.3. Quy tắc thực hiện phép nhân phân số.
3.3. Quy tắc thực hiện phép nhân phân số.
- H

- H
s
s
quan sát trên hình vẽ trả lời:
quan sát trên hình vẽ trả lời:
- Hình vuông có diện tích bằng bao nhiêu?
- Hình vuông có diện tích bằng bao nhiêu?
- Hs nêu1m
- Hs nêu1m
2
2
.
.
- Hình vuông gồm bao nhiêu ô vuông và mỗi ô
- Hình vuông gồm bao nhiêu ô vuông và mỗi ô


có diện tích bằng bao nhiêu phần ô vuông?
có diện tích bằng bao nhiêu phần ô vuông?
- Hình vuông gồm 15 ô vuông và
- Hình vuông gồm 15 ô vuông và


mỗi ô có diện tích bằng
mỗi ô có diện tích bằng
15
1
m
m
2

2
.
.
- Hình chữ nhật phần tô màu chiếm bao nhiêu ô?
- Hình chữ nhật phần tô màu chiếm bao nhiêu ô?
- HS nêu 8 ô.
- HS nêu 8 ô.
- Diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu phần
- Diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu phần


m
m
2
2
?
?
- Diện tích hình chữ nhật bằng
- Diện tích hình chữ nhật bằng
15
8
m
m
2
2
.
.
?
3
2

5
4
=
x
15
8
3
2
5
4
=x
(m
(m
2
2
)
)
- Nhận xét 8 và 15 là tích của những số nào?
- Nhận xét 8 và 15 là tích của những số nào?


8 = 4 x 2;
8 = 4 x 2;


15 = 5 x 3.
15 = 5 x 3.
- Thực hiện phép nhân:
- Thực hiện phép nhân:
15

8
35
24
3
2
5
4
==
x
x
x
3
- Quy tắc nhân hai phân số?
- Quy tắc nhân hai phân số?
- H
- H
s
s
nêu.
nêu.
- Lấy ví dụ và thực hiện?
- Lấy ví dụ và thực hiện?
- 2 H
- 2 H
s
s
lấy và yêu cầu cả lớp thực
lấy và yêu cầu cả lớp thực



hiện ví dụ bạn vừa nêu, lớp nhận
hiện ví dụ bạn vừa nêu, lớp nhận


xét chữa.
xét chữa.
3.4. Luyện tập.
3.4. Luyện tập.
Bài 1
Bài 1
. Tính
. Tính
- Cho HS đọc yêu cầu BT1 và 2, GV h
- Cho HS đọc yêu cầu BT1 và 2, GV h
ớng dẫn
ớng dẫn


cung thời gian HS khá giỏi làm tiếp BT2 vào
cung thời gian HS khá giỏi làm tiếp BT2 vào


nháp
nháp
- Tổ chức làm bảng con:
- Tổ chức làm bảng con:
- G
- G
v
v

cùng
cùng
hs
hs
nhận xét chữa bài và trao đổi cách
nhận xét chữa bài và trao đổi cách


làm bài.
làm bài.
* Củng cố về phép nhân phân số.
* Củng cố về phép nhân phân số.
- Lớp làm bảng con BT1, BT2 HS
- Lớp làm bảng con BT1, BT2 HS


khá giỏi làm nháp sau đó nêu KQ
khá giỏi làm nháp sau đó nêu KQ


miệng.
miệng.
a.
a.
;
35
24
75
64
7

6
5
4
==
x
x
x
(
(
ý
ý
còn lại làm t
còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
Bài 2
Bài 2
.
.
- Cho HS nêu KQ miệng.
- Cho HS nêu KQ miệng.
- HS nêu KQ.
- HS nêu KQ.
a.
a.
;
15
7
53
71

5
7
3
1
5
7
6
2
===
x
x
xx
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét chữa bài.
nhận xét chữa bài.
b.
b.
;
18
11
29
111
2

1
9
11
10
5
9
11
===
x
x
xx
(
(
ý
ý
còn lại làm t
còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
Bài 3.
Bài 3.
- Tổ chức
- Tổ chức
hs
hs
trao đổi cách làm bài.
trao đổi cách làm bài.
- H
- H
s

s
đọc yêu cầu bài, tóm tắt,
đọc yêu cầu bài, tóm tắt,


phân tích bài toán.
phân tích bài toán.
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 H
- Cả lớp làm bài vào vở, 1 H
s
s
làm
làm


bảng phụ.
bảng phụ.
- G
- G
v
v
thu chấm một số bài.
thu chấm một số bài.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs

hs
nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
nhận xét, chữa bài, ghi điểm.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Muốn nhân hai phân số ta làm nh
- Muốn nhân hai phân số ta làm nh
thế nào?
thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5. dặn dò.
5. dặn dò.
Làm bài tập VBT Tiết 122.
Làm bài tập VBT Tiết 122.
Bài giải
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
Diện tích hình chữ nhật là:


35
18
5
3
7
6
=x



(m
(m
2
2
)
)


Đáp số:
Đáp số:
35
18
m
m
2
2
.
.
- HS nêu


Lịch sử
Lịch sử


Tiết 25:
Tiết 25:
Trịnh -Nguyễn phân tranh.
Trịnh -Nguyễn phân tranh.
I.

I.
Mục tiêu
Mục tiêu
:
:
1. Kiến thức
1. Kiến thức
:- Biết đ
:- Biết đ
ợc vài sự kiện về sự chia cắt đất n
ợc vài sự kiện về sự chia cắt đất n
ớc tình hình kinh tế sa sút.
ớc tình hình kinh tế sa sút.
2. Kỹ năng
2. Kỹ năng
:- Biết chỉ l
:- Biết chỉ l
ợc đồ Việt Nam ra ranh giới chia cắt Đàng trong- Đàng ngoài.
ợc đồ Việt Nam ra ranh giới chia cắt Đàng trong- Đàng ngoài.
3. Thái độ
3. Thái độ
:- HS yêu thích môn học.
:- HS yêu thích môn học.
II.
II.
Đồ dùng daỵ học.
Đồ dùng daỵ học.
GV :- L
GV :- L
ợc đồ

ợc đồ
sgk
sgk
/ 54.
/ 54.
HS : VBT
HS : VBT
4
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại sự kiện lại sự kiện lịch sử tiêu biểu trong
- Kể lại sự kiện lại sự kiện lịch sử tiêu biểu trong


quá trình dựng n
quá trình dựng n
ớc và giữ n
ớc và giữ n
ớc?
ớc?

- 2 Hs kể, lớp nx, bổ sung.
- 2 Hs kể, lớp nx, bổ sung.
-
-
Gv nx
Gv nx
chung, ghi điểm.
chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1.Giới thiệu bài.
3.1.Giới thiệu bài.
3.2. Hoạt động1: Sự suy sụp của triều Hậu Lê.
3.2. Hoạt động1: Sự suy sụp của triều Hậu Lê.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Đọc
- Đọc
sgk
sgk
từ đầu loạn lạc:
từ đầu loạn lạc:
- Tìm những biểu hiện cho thấy sự suy sụp của
- Tìm những biểu hiện cho thấy sự suy sụp của


triều đình Hậu Lê từ đầu thế kỉ XVI?
triều đình Hậu Lê từ đầu thế kỉ XVI?
* Kết luận: Gv tóm tắt những ý trên.
* Kết luận: Gv tóm tắt những ý trên.

3.3. Hoạt động2: Nhà Mạc ra dời và sự phân
3.3. Hoạt động2: Nhà Mạc ra dời và sự phân


chia Nam Triều - Bắc Triều.
chia Nam Triều - Bắc Triều.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức cho
- Tổ chức cho
hs
hs
đọc thầm
đọc thầm
sgk
sgk
và trả lời các
và trả lời các


câu hỏi theo N2:
câu hỏi theo N2:
-Mạc Đăng Dung là ai?
-Mạc Đăng Dung là ai?
- Lớp đọc thầm:
- Lớp đọc thầm:
- Vua chỉ bày trò ăn chơi xa xỉ
- Vua chỉ bày trò ăn chơi xa xỉ



suất ngày đêm.
suất ngày đêm.
- bắt nhân dân xây thêm nhiều
- bắt nhân dân xây thêm nhiều


cung điện.
cung điện.
- Nhân dân gọi vua Lê Uy Mục
- Nhân dân gọi vua Lê Uy Mục


là vua quỷ, gọi vua Lê T
là vua quỷ, gọi vua Lê T
ơng Dực
ơng Dực


là vua lợn.
là vua lợn.
- Quan lại trong triều đánh giết
- Quan lại trong triều đánh giết


lẫn nhau để tranh giành quyền
lẫn nhau để tranh giành quyền


lực.
lực.

- N2 thảo luận và cử th
- N2 thảo luận và cử th
kí ghi vào
kí ghi vào


phiếu:
phiếu:
- Mạc Đăng Dung là một quan
- Mạc Đăng Dung là một quan


võ d
võ d
ới triều nhà Hậu Lê.
ới triều nhà Hậu Lê.
- Nhà Mạc ra đời nh
- Nhà Mạc ra đời nh
thế nào? Triều đình nhà Mạc
thế nào? Triều đình nhà Mạc


đ
đ
ợc sử cũ gọi là gì?
ợc sử cũ gọi là gì?
- Năm 1527, lợi dụng tình hình
- Năm 1527, lợi dụng tình hình



suy thoái của nhà Hậu Lê, Mạc
suy thoái của nhà Hậu Lê, Mạc


Đăng Dung đã cầm đầu một số
Đăng Dung đã cầm đầu một số


quan lại c
quan lại c
ớp ngôi nhà Lê, lập ra
ớp ngôi nhà Lê, lập ra


triều Mạc, sử cũ gọi là Bắc triều.
triều Mạc, sử cũ gọi là Bắc triều.
- Nam triều là triều đình của bọn phong kiến nào?
- Nam triều là triều đình của bọn phong kiến nào?


Ra đời nh
Ra đời nh
thế nào ?
thế nào ?
- là triều đình họ Lê. Năm
- là triều đình họ Lê. Năm


1553, một quan võ của họ Lê là
1553, một quan võ của họ Lê là



Nguyễn Kim đã đ
Nguyễn Kim đã đ
a một ng
a một ng
ời
ời


thuộc dòng dõi nhà Lê lên ngôi,
thuộc dòng dõi nhà Lê lên ngôi,


lập ra triều đình riêng ở Thanh
lập ra triều đình riêng ở Thanh


Hoá.
Hoá.
- Vì sao có chiến tranh Nam- Bắc triều?
- Vì sao có chiến tranh Nam- Bắc triều?
- Hai thế lực phong kiến tranh
- Hai thế lực phong kiến tranh


giành nhau quyền lực gây nên
giành nhau quyền lực gây nên



cuộc chiến tranh Nam-Bắc triều.
cuộc chiến tranh Nam-Bắc triều.
- Chiến tranh Nam triều- Bắc triều kéo dài bao
- Chiến tranh Nam triều- Bắc triều kéo dài bao


nhiêu năm và có kết quả nh
nhiêu năm và có kết quả nh
thế nào?
thế nào?
- hơn 50 năm, đến năm 1592
- hơn 50 năm, đến năm 1592


khi Nam triều chiếm đ
khi Nam triều chiếm đ
ợc Thăng
ợc Thăng


Long thì chiến tranh mới kết
Long thì chiến tranh mới kết


thúc.
thúc.
- Trình bày:
- Trình bày:
* Kết luận: Tóm tắt nội dung trên.
* Kết luận: Tóm tắt nội dung trên.

- Đại diện các nhòm trình bày
- Đại diện các nhòm trình bày


lần l
lần l
ợt từng câu, lớp nx, trao đôỉ,
ợt từng câu, lớp nx, trao đôỉ,


5
3.4. Hoạt động3: Chiến tranh Trịnh - Nguyễn
3.4. Hoạt động3: Chiến tranh Trịnh - Nguyễn
.
.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Nêu nguyên nhân dẫn đến chiến tranh Trịnh -
- Nêu nguyên nhân dẫn đến chiến tranh Trịnh -


Nguyễn?
Nguyễn?
- Nêu diễn biến của chiến tranh
- Nêu diễn biến của chiến tranh
Trịnh - Nguyễn.
Trịnh - Nguyễn.
- Nêu kết quả của chiến tranh
- Nêu kết quả của chiến tranh
Trịnh - Nguyễn.

Trịnh - Nguyễn.
- Chỉ trên l
- Chỉ trên l
ợc đồ ranh giới Đàng Trong và Đàng
ợc đồ ranh giới Đàng Trong và Đàng


Ngoài?
Ngoài?
* Kết luận: G
* Kết luận: G
v
v
tóm tắt ý trên.
tóm tắt ý trên.
3.5. Hoạt động 4: Đời sống nhân dân ở thế kỉ
3.5. Hoạt động 4: Đời sống nhân dân ở thế kỉ


XVI.
XVI.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Đời sống nhân dân ở thế kỉ XVI nh
- Đời sống nhân dân ở thế kỉ XVI nh
thế nào?
thế nào?
* Kết luận: Đời sống nhân dân ở thế kỉ XVI vô
* Kết luận: Đời sống nhân dân ở thế kỉ XVI vô



cùng cực khổ.
cùng cực khổ.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Vì sao nói chiến tranh Nam triều và chiến tranh
- Vì sao nói chiến tranh Nam triều và chiến tranh


Bắc triều là chiến tranh phi nghĩa?
Bắc triều là chiến tranh phi nghĩa?
- Đọc ghi nhớ.
- Đọc ghi nhớ.
- GV nhận xét tiết học.
- GV nhận xét tiết học.
5. d
5. d
ặn dò:
ặn dò:
-
-
Về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài 22.
Về nhà học thuộc bài, chuẩn bị bài 22.
bổ sung.
bổ sung.
- Nguyễn Kim chết, con rể là
- Nguyễn Kim chết, con rể là


Trịnh Kiểm lên thay năm toàn bộ

Trịnh Kiểm lên thay năm toàn bộ


triều đình đẩy con trai Nguyễn
triều đình đẩy con trai Nguyễn


Kim là Nguyễn Hoàng vào trấn
Kim là Nguyễn Hoàng vào trấn


thủ vùng Thuận Hoá Quảng
thủ vùng Thuận Hoá Quảng


Nam. Hai thế lực phong kiến
Nam. Hai thế lực phong kiến


Trịnh - Nguyễn tranh giành
Trịnh - Nguyễn tranh giành


quyền lực đã gây nên cuộc chiến
quyền lực đã gây nên cuộc chiến


tranh Trịnh- Nguyễn.
tranh Trịnh- Nguyễn.
- Trong khoảng 50 năm, hai họ

- Trong khoảng 50 năm, hai họ


Trịnh- Nguyễn đánh nhau 7 lần,
Trịnh- Nguyễn đánh nhau 7 lần,


vùng đất miền Trung trở thành
vùng đất miền Trung trở thành


chiến tr
chiến tr
ờng ác liệt.
ờng ác liệt.
- Hai họ lấy sông Gianh (Quảng
- Hai họ lấy sông Gianh (Quảng


Bình) làm ranh giới chia cắt đất
Bình) làm ranh giới chia cắt đất


n
n
ớc, Đàng Ngoài từ sông Gianh
ớc, Đàng Ngoài từ sông Gianh


trở ra, Đàng Trong từ sông Gianh

trở ra, Đàng Trong từ sông Gianh


trở vào. Làm cho đất n
trở vào. Làm cho đất n
ớc bị chia
ớc bị chia


cắt hơn 200 năm.
cắt hơn 200 năm.
- H
- H
s
s
lên chỉ l
lên chỉ l
ợc đồ.
ợc đồ.
- Đời sống của nhân dân vô cùng
- Đời sống của nhân dân vô cùng


cực khổ, đàn ông thì phải ra trận
cực khổ, đàn ông thì phải ra trận


chém giết lẫn nhau, đàn bà, con
chém giết lẫn nhau, đàn bà, con



trẻ thì ở nhà sống cuộc sống đói
trẻ thì ở nhà sống cuộc sống đói


rách. Kinh tế đất n
rách. Kinh tế đất n
ớc suy yếu.
ớc suy yếu.
- H
- H
s
s
lắng nghe.
lắng nghe.
- HS nêu
Đạo đức
Đạo đức
6
Tiết 25
Tiết 25
: Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì II.
: Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa kì II.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- Biết đ

- Biết đ
ợc vai trò quan trọng của ng
ợc vai trò quan trọng của ng
ời lao động.
ời lao động.


- Hiểu thế nào là lịch sự với mọi ngời.
- Hiểu thế nào là lịch sự với mọi ngời.
- Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các công trình công cộng.
- Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các công trình công cộng.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Biết bày tỏ và biết ơn đối với ng
- Biết bày tỏ và biết ơn đối với ng
ời lao động.
ời lao động.
- Biết c
- Biết c
xử lịch sự với những ng
xử lịch sự với những ng
ời xung quanh.
ời xung quanh.
- Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công cộng.
- Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công cộng.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
Thực hiện các điều học vào cuộc sống hàng ngày.
Thực hiện các điều học vào cuộc sống hàng ngày.
II.

II.
Đồ dùng học tập
Đồ dùng học tập
.
.
- Phiếu học tập.
- Phiếu học tập.
III.
III.
Các hoạt động dạy học
Các hoạt động dạy học
.
.
1. ổ
1. ổ
n định tổ chức.
n định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài ôn tập
3.1. Giới thiệu bài ôn tập
.
.
3.2. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức bài
3.2. Hoạt động 1: Ôn tập kiến thức bài


9,10,11.

9,10,11.
* Mục tiêu: H/S hiểu
* Mục tiêu: H/S hiểu
- Vai trò quan trọng của ng
- Vai trò quan trọng của ng
ời lao động.
ời lao động.
- Hiểu thế nào là lịch sự với mọi ng
- Hiểu thế nào là lịch sự với mọi ng
ời.
ời.
- Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các công
- Biết giữ gìn và có trách nhiệm với các công


trình công cộng.
trình công cộng.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức hs học theo cặp nội dung phần ghi nhớ
- Tổ chức hs học theo cặp nội dung phần ghi nhớ


của bài 9,10,11?
của bài 9,10,11?
- Từng cặp trao đổi, thảo luận, học
- Từng cặp trao đổi, thảo luận, học


thuộc ghi nhớ của 3 bài.

thuộc ghi nhớ của 3 bài.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt nhiều học sinh nối tiếp
ợt nhiều học sinh nối tiếp


nhau nêu nội dung từng bài.
nhau nêu nội dung từng bài.
- Lớp nhận xét trao đổi.
- Lớp nhận xét trao đổi.
- GV nhận xét chung, đánh giá.
- GV nhận xét chung, đánh giá.
3.3.Hoạt động 2:Thực hành kĩ năng của 3 bài
3.3.Hoạt động 2:Thực hành kĩ năng của 3 bài


9,10,11.
9,10,11.
* Mục tiêu: : - Biết bày tỏ và biết ơn đối với ng
* Mục tiêu: : - Biết bày tỏ và biết ơn đối với ng
ời
ời


lao động.
lao động.
- Biết cữ xử lịch sự với những ng

- Biết cữ xử lịch sự với những ng
ời xung quanh.
ời xung quanh.
- Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công
- Biết tôn trọng và giữ gìn những công trình công


cộng.
cộng.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- G
- G
v
v
phát phiếu học tập cho
phát phiếu học tập cho
hs
hs
:
:
- G
- G
v
v
thu phiếu đánh giá, nhận xét chung:
thu phiếu đánh giá, nhận xét chung:
- Cả lớp làm phiếu.
- Cả lớp làm phiếu.
Phiếu học tập.

Phiếu học tập.
Bài 1: Đánh dâu x vào tr
Bài 1: Đánh dâu x vào tr
ớc những việc cần làm để tỏ lòng kính trọng và biết ơn ng
ớc những việc cần làm để tỏ lòng kính trọng và biết ơn ng
-
-
ời lao động.
ời lao động.
a. Chào hỏi lễ phép đối với những ng
a. Chào hỏi lễ phép đối với những ng
ời lao động.
ời lao động.
b. Nói trống không với ng
b. Nói trống không với ng
ời lao động.
ời lao động.
c. Tiết kiệm sách vở, đồ dùng, đồ chơi.
c. Tiết kiệm sách vở, đồ dùng, đồ chơi.
d. Quý trọng sản phẩm, thành quả lao động.
d. Quý trọng sản phẩm, thành quả lao động.
7
đ. Giúp đỡ ng
đ. Giúp đỡ ng
ời lao động những việc phù hợp với khả năng.
ời lao động những việc phù hợp với khả năng.
e. Chế giễu ng
e. Chế giễu ng
ời lao động nghèo, ng
ời lao động nghèo, ng

ời lao động chân tay.
ời lao động chân tay.
Bài 2.
Bài 2.
h
h
ãy tỏ thái độ của mình bằng cách đánh dấu + vào ý kiến t
ãy tỏ thái độ của mình bằng cách đánh dấu + vào ý kiến t
ơng ứng.
ơng ứng.
a. Lịch sự là thể hiện tôn trọng ng
a. Lịch sự là thể hiện tôn trọng ng
ời khác và tôn trọng chính mình.
ời khác và tôn trọng chính mình.
Tán thành Phân vân không tán thành
Tán thành Phân vân không tán thành
b. Chỉ cần lịch sự với khách lạ.
b. Chỉ cần lịch sự với khách lạ.
Tán thành Phân vân không tán thành
Tán thành Phân vân không tán thành
c. Ng
c. Ng
ời lớn cũng cần phải c
ời lớn cũng cần phải c
xử lịch sự với trẻ em.
xử lịch sự với trẻ em.
Tán thành Phân vân không tán thành
Tán thành Phân vân không tán thành
Bài 3.Điền các từ ngữ: trách nhiệm, tài sản, lợi ích, vào chỗ trống trong các câu
Bài 3.Điền các từ ngữ: trách nhiệm, tài sản, lợi ích, vào chỗ trống trong các câu



sau:
sau:
Công trình công cộng là chung của xã hội. Các công trình đó
Công trình công cộng là chung của xã hội. Các công trình đó


phục vụ cho của mọi ng
phục vụ cho của mọi ng
ời. Mọi ng
ời. Mọi ng
ời đều phải
ời đều phải


có bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng.
có bảo vệ, giữ gìn các công trình công cộng.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- GV nhận xét tiết học.
- GV nhận xét tiết học.
5.
5.


d
d
ặn dò
ặn dò

- Về nhà xem bài 12.
- Về nhà xem bài 12.
Thể dục.
Thể dục.
Tiết49
Tiết49
Phối hợp chạy, nhảy, mang ,vác
Phối hợp chạy, nhảy, mang ,vác
Trò chơi: Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ.
Trò chơi: Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kiến thức
1. Kiến thức
:- Thực hiện đ
:- Thực hiện đ
ợc động tác phối hợp chạy, nhảy, mang vác.
ợc động tác phối hợp chạy, nhảy, mang vác.
2. Kỹ năng:
2. Kỹ năng:
- Biết cách chơi và tham gia chơi đ
- Biết cách chơi và tham gia chơi đ
ợc.
ợc.
3. Thái độ:
3. Thái độ:
- HS yêu thích môn học và tích cực tập luyện.
- HS yêu thích môn học và tích cực tập luyện.

II.
II.
Địa điểm, ph
Địa điểm, ph


ơng tiện
ơng tiện


:
:
- Địa điểm: Sân tr
- Địa điểm: Sân tr
ờng, VS an toàn.
ờng, VS an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: Còi, dụng cụ phục vụ tập luyện, kẻ sẵn vạch chơi trò chơi.
ơng tiện: Còi, dụng cụ phục vụ tập luyện, kẻ sẵn vạch chơi trò chơi.
III.
III.
Nội dung và ph
Nội dung và ph


ơng pháp.
ơng pháp.



Nội dung
Nội dung
Ph
Ph
ơng pháp
ơng pháp
1. Phần mở đ
1. Phần mở đ
ầu.
ầu. - ĐHTT:
- ĐHTT:
- Lớp tr
- Lớp tr
ởng tập trung báo sĩ số.
ởng tập trung báo sĩ số.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Gv nhận lớp phổ biến nội dung.
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Trò chơi: Chim bay cò bay.
- Trò chơi: Chim bay cò bay.


+ + + + +
+ + + + +
G + + + + + +
G + + + + + +
- ĐHTC:
- ĐHTC:
2. Phần cơ bản.

2. Phần cơ bản.
a. Bài tập RLTTCB:
a. Bài tập RLTTCB:
- Tập phối hợp chạy, nhảy
- Tập phối hợp chạy, nhảy
, mang,vác.
, mang,vác.
- G
- G
v
v
chia tổ
chia tổ
hs
hs
tập luyện
tập luyện
- G
- G
v
v
h
h
ớng dẫn, tập mẫu,
ớng dẫn, tập mẫu,
hs
hs
tập
tập



thử và tập theo từng tổ.
thử và tập theo từng tổ.
- Thi đua giữa các tổ.
- Thi đua giữa các tổ.
b. Trò chơi: Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ.
b. Trò chơi: Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ.
- G
- G
v
v
nêu tên trò chơi, giới thiệu
nêu tên trò chơi, giới thiệu


cách chơi và làm mẫu.
cách chơi và làm mẫu.
- H
- H
s
s
làm mẫu, nêu cách chơi.
làm mẫu, nêu cách chơi.
8
- H
- H
s
s
chơi thử và chơi chính thức.
chơi thử và chơi chính thức.

- Thi đua các tổ. Nhận xét khen,
- Thi đua các tổ. Nhận xét khen,


chê.
chê.
3. Phần kết thúc
3. Phần kết thúc
:
:
- Đứng thành vòng tròn thả lỏng, hít thở sâu.
- Đứng thành vòng tròn thả lỏng, hít thở sâu.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
hệ thống bài học.
hệ thống bài học.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Về nhà nhảy dây kiểu chụm chân.
- Về nhà nhảy dây kiểu chụm chân.





+ + + + +
+ + + + +
G + + + + + +
G + + + + + +
Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011
Toán
Toán
Tiết 122:
Tiết 122:
Luyện tập.
Luyện tập.
I
I
. Mục tiêu
. Mục tiêu
:
:
1. Kiến thức:-
1. Kiến thức:-
Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số.
Củng cố quy tắc nhân phân số và biết nhận xét để rút gọn phân số.
2.
2.
Kĩ năng:-
Kĩ năng:-
Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân
Biết cách nhân phân số với số tự nhiên và cách nhân số tự nhiên với phân


số.

số.


- Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên (
- Biết thêm một ý nghĩa của phép nhân phân số với số tự nhiên (
5
2
x3 là tổng
x3 là tổng


của 3 phân số bằng nhau
của 3 phân số bằng nhau
5
2
5
2
5
2
++
).
).
3.Thái độ:
3.Thái độ:
- HS yêu thích môn học
- HS yêu thích môn học
II.
II.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.

1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Muốn nhân hai phân số ta làm nh
- Muốn nhân hai phân số ta làm nh
thế nào? Lấy
thế nào? Lấy


ví dụ minh hoạ?
ví dụ minh hoạ?
- G
- G
v
v
nhận xét chung, ghi điểm.
nhận xét chung, ghi điểm.
- 2 H
- 2 H
s
s
trả lời và lấy ví dụ. Lớp
trả lời và lấy ví dụ. Lớp



cùng làm ví dụ và nhận xét.
cùng làm ví dụ và nhận xét.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Luyện tập.
3.2. Luyện tập.
Bài 1.Tính (Theo mẫu).
Bài 1.Tính (Theo mẫu).
- G
- G
v
v
đàm thoại để
đàm thoại để
hs
hs
giải đ
giải đ
ợc mẫu sau:
ợc mẫu sau:
9
10
19
52
1
5
9
2

5
9
2
===
x
x
xx
;
;
- Có thể viết rút gọn lại:
- Có thể viết rút gọn lại:
;
9
10
9
52
5
9
2
==
x
x
- Muốn nhân 1 phân số với số tự nhiên ta làm nh
- Muốn nhân 1 phân số với số tự nhiên ta làm nh
thế nào?
thế nào?
Ta chỉ việc nhân tử số của
Ta chỉ việc nhân tử số của



phân số với số tự nhiên đó và giữ
phân số với số tự nhiên đó và giữ


nguyên mẫu số.
nguyên mẫu số.
- Tổ chức
- Tổ chức
hs
hs
làm bảng con:
làm bảng con:
- Mỗi phần 1
- Mỗi phần 1
hs
hs
lên bảng chữa
lên bảng chữa


bài.
bài.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs

nhân xét chữa bài cả lớp:
nhân xét chữa bài cả lớp:
a.
a.
;
11
72
11
89
8
11
9
==
x
x
( Phần còn lại làm t
( Phần còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
Bài 2: Làm t
Bài 2: Làm t
ơng tự nh
ơng tự nh
bài 1.
bài 1.
9
- Cho HS nêu yêu cầu BT2 và 3, GV h
- Cho HS nêu yêu cầu BT2 và 3, GV h
ớng dẫn HS
ớng dẫn HS



làm vào nháp BT 2, 3 cùng thời gian HS khá giỏi
làm vào nháp BT 2, 3 cùng thời gian HS khá giỏi


làm tiếp BT 3.
làm tiếp BT 3.
- Muốn nhân một số tự nhiên với một phân số ta
- Muốn nhân một số tự nhiên với một phân số ta


làm nh
làm nh
thế nào?
thế nào?
Ta nhân số tự nhiên với tử số
Ta nhân số tự nhiên với tử số


của phân số và giữ nguyên mẫu
của phân số và giữ nguyên mẫu


số.
số.
- Mỗi tổ làm một phần vào nháp.
- Mỗi tổ làm một phần vào nháp.
- 3
- 3

hs
hs
lên bảng chữa bài, Lớp đổi
lên bảng chữa bài, Lớp đổi


chéo nháp kiểm tra.
chéo nháp kiểm tra.
a.
a.
;
7
24
7
64
7
6
4
==
x
x
(
(
ý
ý
còn lại làm t
còn lại làm t
ơng tự).
ơng tự).
- G

- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét chữa bài và trao đổi cách
nhận xét chữa bài và trao đổi cách


làm.
làm.
- Khi nhân 1 với phân số nào thì
- Khi nhân 1 với phân số nào thì


cũng bằng phân số đó.
cũng bằng phân số đó.
- Khi nhân 0 với phân số nào thì
- Khi nhân 0 với phân số nào thì


cũng bằng 0.
cũng bằng 0.
Bài 3. HS khá, giỏi
Bài 3. HS khá, giỏi
- H
- H
s

s
tự tính và kết quả là:
tự tính và kết quả là:
- Em có nhận xét gì trong phép nhân trên?
- Em có nhận xét gì trong phép nhân trên?
- Một số
- Một số
hs
hs
trình bày miệng và
trình bày miệng và


lên bảng chữa bài. Lớp trao đổi,
lên bảng chữa bài. Lớp trao đổi,


nhận xét.
nhận xét.
5
2
5
2
5
2
3
5
2
++=
x

3
5
2
x
bằng tổng của 3 phân số
bằng tổng của 3 phân số


bằng nhau, mỗi phân số bằng
bằng nhau, mỗi phân số bằng
5
2
(T
(T
ơng tự đối với phép nhân hai số
ơng tự đối với phép nhân hai số


tự nhiên).
tự nhiên).
Bài 4.
Bài 4.
Tính rồi rút gọn ý a.
Tính rồi rút gọn ý a.
- HS đọc yêu cầu BT4 và 5, GV h
- HS đọc yêu cầu BT4 và 5, GV h
ớng dẫn cách
ớng dẫn cách



làm.
làm.
- BT 4 làm vở cùng thời gian HS khá giỏi làm
- BT 4 làm vở cùng thời gian HS khá giỏi làm


BT5 nháp sau đó nêu KQ.
BT5 nháp sau đó nêu KQ.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét chữa bài.
nhận xét chữa bài.
- H
- H
s
s
đọc yêu cầu bài.
đọc yêu cầu bài.
- Lớp làm vở ý a, 1 H
- Lớp làm vở ý a, 1 H
s
s
lên bảng
lên bảng



chữa bài. Lớp đổi chéo vở chấm
chữa bài. Lớp đổi chéo vở chấm


bài cho bạn,BT5 làm nháp.
bài cho bạn,BT5 làm nháp.


;
3
4
53
45
5
4
3
5
;
3
4
5:15
5:20
15
20
53
45
5
4

3
5
==
====
x
x
x
x
x
x


Bài 5. HS khá, giỏi.
Bài 5. HS khá, giỏi.
- Cho HS nêu KQ.
- Cho HS nêu KQ.
- HS nêu KQ
- HS nêu KQ
- G
- G
v
v
chốt đúng
chốt đúng
- G
- G
v
v
cùng
cùng

hs
hs
nhận xét, chữa bài.
nhận xét, chữa bài.
Bài giải
Bài giải
Chu vi hình vuông là:
Chu vi hình vuông là:


7
20
4
7
5
=
x
(m).
(m).
Diện tích hình vuông là:
Diện tích hình vuông là:


49
25
7
5
7
5
=x

(m
(m
2
2
)
)


Đáp số:Chu vi:
Đáp số:Chu vi:
7
20
m.
m.


Diện tích:
Diện tích:
49
25
m
m
2
2
.
.
10
4. Củng cố
4. Củng cố
- Muốn tính chu vi và diên tích của một hình ta

- Muốn tính chu vi và diên tích của một hình ta


làm nh
làm nh
thế nào?
thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5.
5.


d
d
ặn dò:
ặn dò:
- Dăn HS về nhà làm bài 4 b,c
- Dăn HS về nhà làm bài 4 b,c
sgk
sgk
/133.
/133.
- HS nêu.
- HS nêu.


Chính tả
Chính tả



( Nghe viết )
( Nghe viết )


Tiết 25:
Tiết 25:
Khuất phục tên c
Khuất phục tên c
ớp biển.
ớp biển.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kin thc: Nghe vit ỳng chớnh t, trỡnh by ỳng mt on ca bi Khut
phc tờn cp bin
2. K nng: Luyn vit ỳng nhng ting cú õm u d ln
3. Thỏi : Yờu thớch mụn hc
II.
II.
Đồ dùng dạy học.
Đồ dùng dạy học.
GV : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
GV : - Bảng phụ viết nội dung bài tập 2a.
HS : VBT
HS : VBT
III.
III.
Các hoạt động dạy học

Các hoạt động dạy học
.
.
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Một học sinh lên đọc một số từ có âm đầu là
- Một học sinh lên đọc một số từ có âm đầu là


ch/tr, cả lớp viết nháp.
ch/tr, cả lớp viết nháp.
- 2 H
- 2 H
s
s
lên bảng viết:
lên bảng viết:
VD: kể chuyện. Câu chuyện, đọc
VD: kể chuyện. Câu chuyện, đọc


truyện, trong truyện,
truyện, trong truyện,
- G

- G
v
v
tổ chức cho
tổ chức cho
hs
hs
đổi chéo nháp, kiểm tra và
đổi chéo nháp, kiểm tra và


nhận xét bài bạn.
nhận xét bài bạn.
- G
- G
v
v
nhận xét chung, ghi điểm.
nhận xét chung, ghi điểm.
- Lớp thực hiện yêu cầu của
- Lớp thực hiện yêu cầu của
gv
gv
.
.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.1. Giới thiệu bài:
Nêu MĐ,YC.

Nêu MĐ,YC.
3.2. H
3.2. H
ớng dẫn học sinh nghe- viết.
ớng dẫn học sinh nghe- viết.
- Đọc đoạn : Cơn tức giận thú dữ nhốt chuồng.
- Đọc đoạn : Cơn tức giận thú dữ nhốt chuồng.
- 1 H
- 1 H
s
s
đọc.
đọc.
- Những từ ngữ nào cho thấy tên c
- Những từ ngữ nào cho thấy tên c
ớp biển rất
ớp biển rất


hung dữ?
hung dữ?
- Đứng phắt dây, rút soạt dao ra,
- Đứng phắt dây, rút soạt dao ra,


lăm lăm chực đâm, hung hăng.
lăm lăm chực đâm, hung hăng.
- Hình ảnh nào cho thấy bác sĩ Ly và tên c
- Hình ảnh nào cho thấy bác sĩ Ly và tên c
ớp

ớp


biển trái ng
biển trái ng
ợc nhau?
ợc nhau?
- Hiền lành, đức độ, hiền từ mà
- Hiền lành, đức độ, hiền từ mà


nghiêm nghị. Tên c
nghiêm nghị. Tên c
ớp nanh ác,
ớp nanh ác,


hung hăng nh
hung hăng nh
con thú dữ nhốt
con thú dữ nhốt


chuồng.
chuồng.
- Đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết?
- Đọc thầm đoạn viết và tìm từ khó viết?
- Lớp đọc thầm và
- Lớp đọc thầm và
hs

hs
đọc từ khó
đọc từ khó


viết .
viết .
- Lớp viết bảng và nháp.
- Lớp viết bảng và nháp.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét, chốt từ viết đúng:
nhận xét, chốt từ viết đúng:
- VD: đứng phắt, rút soạt, quả
- VD: đứng phắt, rút soạt, quả


quyết, nghiêm nghị,
quyết, nghiêm nghị,
- G
- G
v
v
nhắc

nhắc
hs
hs
tr
tr
ớc khi viết bài:
ớc khi viết bài:
- G
- G
v
v
đọc:
đọc:
- H
- H
s
s
viết bài.
viết bài.
- G
- G
v
v
đọc:
đọc:
- H
- H
s
s
soát lỗi bài mình.

soát lỗi bài mình.
11
- G
- G
v
v
thu chấm một số bài:
thu chấm một số bài:
- H
- H
s
s
đổi chéo vở soát lỗi bài bạn.
đổi chéo vở soát lỗi bài bạn.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét bài viết chính tả.
nhận xét bài viết chính tả.
3.3. Luyện tập
3.3. Luyện tập
Bài 2:
Bài 2:
Lựa chọn phần a.
Lựa chọn phần a.

- G
- G
v
v
phát phiếu cho 2 H
phát phiếu cho 2 H
s
s
.
.
- H
- H
s
s
đọc yêu cầu bài.
đọc yêu cầu bài.
- H
- H
s
s
đọc thầm toàn bài, suy nghĩ
đọc thầm toàn bài, suy nghĩ


làm bài vào vở. 2 H
làm bài vào vở. 2 H
s
s
làm phiếu.
làm phiếu.

- Trình bày:
- Trình bày:
- GV nhận xét chốt ý đúng:
- GV nhận xét chốt ý đúng:
4. Củng cố:
4. Củng cố:
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-Nhớ các từ để viết đúng
-Nhớ các từ để viết đúng
- Nêu miệng, dán phiếu.
- Nêu miệng, dán phiếu.
- Lớp nhận xét trao đổi.
- Lớp nhận xét trao đổi.
Thứ tự điền đúng:
Thứ tự điền đúng:
k
k
hông gian,
hông gian,


bao giờ, bãi dâu, đứng gió, rõ
bao giờ, bãi dâu, đứng gió, rõ



ràng, khu rừng.
ràng, khu rừng.
- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
Luyện từ và câu.
Luyện từ và câu.
Tiết 49:
Tiết 49:
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì?
I.
I.
Mục tiêu.
Mục tiêu.
1.Kiến thức:
1.Kiến thức:


- H
- H
s
s
năm đ
năm đ
ợc ý nghĩa cấu tạo của CN trong câu kể Ai là gì?
ợc ý nghĩa cấu tạo của CN trong câu kể Ai là gì?
2.Kỹ
2.Kỹ

năng:
năng:
- Xác định đ
- Xác định đ
ợc CN trong câu kể Ai là gì? tạo đ
ợc CN trong câu kể Ai là gì? tạo đ
ợc câu kể Ai là gì? từ
ợc câu kể Ai là gì? từ


những CN đã cho.
những CN đã cho.
3.Thái độ
3.Thái độ
:-
:-
HS
HS
yêu thích môn học
yêu thích môn học
II.
II.
Đồ dùng dạy học.
Đồ dùng dạy học.
GV :- Phiếu và bút dạ.
GV :- Phiếu và bút dạ.
HS : VBT
HS : VBT
III.
III.

Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Lấy ví dụ về câu kể Ai là gì? Xác định VN
- Lấy ví dụ về câu kể Ai là gì? Xác định VN


trong câu em vừa lấy?
trong câu em vừa lấy?
- 2
- 2
hs
hs
lên bảng làm, lớp làm bài
lên bảng làm, lớp làm bài


vào nháp.
vào nháp.
- Lớp nêu miệng và
- Lớp nêu miệng và
hs
hs

nhận xét
nhận xét


bài trên bảng.
bài trên bảng.
- G
- G
v
v


hs
hs
nhận xét chung, ghi điểm.
nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Phần nhận xét.
3.2. Phần nhận xét.
- Đọc nội dung bài tập.
- Đọc nội dung bài tập.
- 1 H
- 1 H
s
s
đọc.
đọc.

- Đọc thầm các câu a,b:
- Đọc thầm các câu a,b:
- Cả lớp đọc.
- Cả lớp đọc.
- Trao đổi theo cặp 3 yêu cầu:
- Trao đổi theo cặp 3 yêu cầu:
- Từng cặp trao đổi.
- Từng cặp trao đổi.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt từng nhóm trình bày
ợt từng nhóm trình bày


từng phần.
từng phần.
- G
- G
v
v
cùng lớp nhận xét chốt ý đúng:
cùng lớp nhận xét chốt ý đúng:


a.
a.
Ruộng rẫy
Ruộng rẫy

// là chiến tr
// là chiến tr
ờng
ờng




CN
CN


Cuốc cày
Cuốc cày
// là vũ khí.
// là vũ khí.




CN
CN
12
Nhà nông// là chiến sĩ.
Nhà nông// là chiến sĩ.




CN

CN
b.
b.
Kim Đồng và các bạn anh
Kim Đồng và các bạn anh
//
//


CN
CN
là những
là những
- CN trong các câu trên do danh
- CN trong các câu trên do danh


từ, cụm danh từ tạo thành
từ, cụm danh từ tạo thành
3.3.
3.3.


g
g
hi nhớ:
hi nhớ:
- 3
- 3
hs

hs
đọc.
đọc.
3.4
3.4
l
l
uyện tập:
uyện tập:
Bài 1.
Bài 1.
- H
- H
s
s
đọc yêu cầu bài tập.
đọc yêu cầu bài tập.
- Tổ chức H
- Tổ chức H
s
s
trao đổi theo cặp:
trao đổi theo cặp:
- Từng cặp trao đổi và viết vào
- Từng cặp trao đổi và viết vào


nháp,
nháp,
- Trình bày:

- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt đại diện các nhóm nêu
ợt đại diện các nhóm nêu


từng câu và xác định chủ ngữ của
từng câu và xác định chủ ngữ của


câu.
câu.
- Lớp nhận xét, trao đổi.
- Lớp nhận xét, trao đổi.
- G
- G
v
v
nhận xét thống nhất ý đúng:
nhận xét thống nhất ý đúng:
Văn hoá nghệ thuật
Văn hoá nghệ thuật
// cũng là
// cũng là


một
một



CN
CN
mặt trận.
mặt trận.
Anh chị em
Anh chị em
//
//
là chiến sĩ
là chiến sĩ


CN
CN
Vừa buồn mà lại vừa vui
Vừa buồn mà lại vừa vui
//
//
mới
mới




CN
CN
thực
thực
Hoa ph

Hoa ph


ợng
ợng


//
//
là hoa học trò.
là hoa học trò.


CN
CN


Bài 2.
Bài 2.
Tổ chức cho
Tổ chức cho
hs
hs
trao đổi theo N2 và thi
trao đổi theo N2 và thi


giữa các nhóm:
giữa các nhóm:
- N2 thảo luận thống nhất ý kiến,

- N2 thảo luận thống nhất ý kiến,


viết vào phiếu và lên dán.
viết vào phiếu và lên dán.
- Nhận xét và thi đua nhóm nào làm xong tr
- Nhận xét và thi đua nhóm nào làm xong tr
ớc,
ớc,


đúng là thắng:
đúng là thắng:
- Đại diện các nhóm lên trình bày
- Đại diện các nhóm lên trình bày


và nhận xét bài của nhóm bạn:
và nhận xét bài của nhóm bạn:
- G
- G
v
v
nhận xét chung, tổng kết và khen nhóm
nhận xét chung, tổng kết và khen nhóm


thắng cuộc:
thắng cuộc:
-

-
Trẻ em
Trẻ em
//là t
//là t
ơng lai của đất
ơng lai của đất


CN
CN
n
n
ớc.
ớc.
-
-
Cô giáo
Cô giáo
// là ng
// là ng
ời mẹ thứ hai
ời mẹ thứ hai


CN
CN
của em
của em
-

-
Bạn Lan
Bạn Lan
// là ng
// là ng
ời Hà Nội.
ời Hà Nội.


CN
CN
-
-
Ng
Ng


ời
ời


// là vốn quý nhất.
// là vốn quý nhất.


CN
CN
Bài 3.
Bài 3.
- H

- H
s
s
đọc yêu cầu bài tập.
đọc yêu cầu bài tập.
- Làm bài vào vở.
- Làm bài vào vở.
- Lớp làm bài, 3 Hs lên bảng viết
- Lớp làm bài, 3 Hs lên bảng viết


câu.
câu.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Nêu miệng, lớp nx chữa bài bạn.
- Nêu miệng, lớp nx chữa bài bạn.
- G
- G
v
v
nhận xét và chấm một số bài.
nhận xét và chấm một số bài.
3. Củng cố.
3. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5.
5.
d

d
ặn dò.
ặn dò.
Về nhà hoàn thành bài tập 3 vào vở.
Về nhà hoàn thành bài tập 3 vào vở.
VD:-Bạn Bích Vân là học sinh
VD:-Bạn Bích Vân là học sinh


giỏi của lớp em.
giỏi của lớp em.
- Hà Nội là thủ đô của n
- Hà Nội là thủ đô của n
ớc ta.
ớc ta.
- Dân tộc ta là một dân tộc anh
- Dân tộc ta là một dân tộc anh


hùng.
hùng.
13




Khoa học.
Khoa học.
Tiết49:
Tiết49:

ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt.
ánh sáng và việc bảo vệ đôi mắt.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kin thc:- Hc sinh bit vn dng kin thc v s to thnh búng ti, v vt cho
ỏnh sỏng truyn qua mt phn vt cn bo v ụi mt
2. K nng: -Bit cỏch phũng trỏnh nhng trng hp ỏnh sỏng quỏ mnh cú th hi
cho mt
3. Thỏi : Trỏnh khụng c, vit ni ỏnh sỏng quỏ yu
II
II
.
.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- S
- S
u tầm tranh, ảnh về các tr
u tầm tranh, ảnh về các tr
ờng hợp ánh sáng quá mạnh không đ
ờng hợp ánh sáng quá mạnh không đ
ợc chiếu thẳng vào mắt;
ợc chiếu thẳng vào mắt;


đọc, viết ở nới ánh sáng không hợp lí.

đọc, viết ở nới ánh sáng không hợp lí.
III
III
. Các hoạt động dạy học.
. Các hoạt động dạy học.
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu vai trò của ánh sáng đối với đời sống con
- Nêu vai trò của ánh sáng đối với đời sống con


ng
ng
ời?
ời?
- 2 H
- 2 H
s
s
nêu.
nêu.
- Nêu vai trò của ánh sáng đối với đời sống động
- Nêu vai trò của ánh sáng đối với đời sống động



vật?
vật?
- 2 H
- 2 H
s
s
nêu.
nêu.
- Lớp nhận xét, trao đổi.
- Lớp nhận xét, trao đổi.
- G
- G
v
v
nhận xét chung, ghi điểm.
nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu
3.1. Giới thiệu


bài.
bài.
3.2. Hoạt động1: Những tr
3.2. Hoạt động1: Những tr
ờng hợp ánh sáng
ờng hợp ánh sáng



quá mạnh không đ
quá mạnh không đ
ợc nhìn trực tiếp vào nguồn
ợc nhìn trực tiếp vào nguồn


sáng.
sáng.
* Mục tiêu: - Nhận biết và biết phòng tránh
* Mục tiêu: - Nhận biết và biết phòng tránh


những tr
những tr
ờng hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho
ờng hợp ánh sáng quá mạnh có hại cho


mắt.
mắt.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức
- Tổ chức
hs
hs
thảo luận theo N2:
thảo luận theo N2:
- N2 thảo luận:

- N2 thảo luận:
- Dựa vào các hình trong
- Dựa vào các hình trong
sgk
sgk
, kết hợp hiểu biết,
, kết hợp hiểu biết,


nêu những tr
nêu những tr
ờng hợp ánh sáng quá mạnh có hại
ờng hợp ánh sáng quá mạnh có hại


cho mắt.
cho mắt.
- H
- H
s
s
tìm hiểu và ghi vào nháp.
tìm hiểu và ghi vào nháp.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt
ợt
hs

hs
nêu, lớp trao đổi, bổ
nêu, lớp trao đổi, bổ


sung.
sung.
- Chiếu đèn thẳng vào mắt; mặt
- Chiếu đèn thẳng vào mắt; mặt


trời chiếu thẳng vào mắt; hàn,
trời chiếu thẳng vào mắt; hàn,


xì không có kính bảo hiểm;
xì không có kính bảo hiểm;


bóng điện chiếu thẳng vào mắt
bóng điện chiếu thẳng vào mắt
- G
- G
v
v
nhận xét chung và giải thích:
nhận xét chung và giải thích:
m
m
ắt có 1 bộ

ắt có 1 bộ


phân t
phân t
ơng tự nh
ơng tự nh
kính lúp. Khi nhìn trực tiếp vào
kính lúp. Khi nhìn trực tiếp vào


mặt trời, ánh sáng tập trung lại ở đáy mắt có thể
mặt trời, ánh sáng tập trung lại ở đáy mắt có thể


làm tổn th
làm tổn th
ơng mắt.
ơng mắt.
3.3. Hoạt động 2: Một số việc nên / không nên
3.3. Hoạt động 2: Một số việc nên / không nên


14
làm để đảm bảo đủ ánh sáng khi đọc, viết.
làm để đảm bảo đủ ánh sáng khi đọc, viết.
* Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về sự tạo thành
* Mục tiêu: Vận dụng kiến thức về sự tạo thành



bóng tối, về vật cho ánh sáng truyền qua một
bóng tối, về vật cho ánh sáng truyền qua một


phần, vật cản sáng, để bảo vệ đôi mắt. Biết
phần, vật cản sáng, để bảo vệ đôi mắt. Biết


tránh không đọc, viết ở nơi ánh sáng quá yếu.
tránh không đọc, viết ở nơi ánh sáng quá yếu.
* Cách tiến hành:
* Cách tiến hành:
- Tổ chức
- Tổ chức
hs
hs
trao đổi N2:
trao đổi N2:
- N2 thảo luận.
- N2 thảo luận.
- Quan sát tranh, ảnh, hình
- Quan sát tranh, ảnh, hình
sgk
sgk
/98,99 và trả lời:
/98,99 và trả lời:


Nêu tr
Nêu tr

ờng hợp cần tránh để không gây hại cho
ờng hợp cần tránh để không gây hại cho


mắt?
mắt?
- Tại sao khi viết bằng tay phải không nên đặt
- Tại sao khi viết bằng tay phải không nên đặt


đèn chiếu sáng ở phía tay phải?
đèn chiếu sáng ở phía tay phải?
- Tr
- Tr
ờng hợp cần tránh:
ờng hợp cần tránh:
h
h
ọc đọc
ọc đọc


sách ở nới ánh sáng quá mạnh
sách ở nới ánh sáng quá mạnh


hay quá yếu; nhìn lâu vào tivi;
hay quá yếu; nhìn lâu vào tivi;



máy tính;
máy tính;
-
-
t
t
ay che ánh sáng từ đèn phát
ay che ánh sáng từ đèn phát


ra làm ảnh h
ra làm ảnh h
ởng tới độ ánh sáng
ởng tới độ ánh sáng


cho việc học.
cho việc học.
- Em có đọc viết d
- Em có đọc viết d
ới ánh sáng quá yếu bao giờ
ới ánh sáng quá yếu bao giờ


không?
không?
- H
- H
s
s

lần l
lần l
ợt trả lời: thỉnh thoảng,
ợt trả lời: thỉnh thoảng,


th
th
ờng xuyên hay không bao giờ.
ờng xuyên hay không bao giờ.
- Em đọc viết d
- Em đọc viết d
ới ánh sáng quá yếu khi nào?
ới ánh sáng quá yếu khi nào?
- H
- H
s
s
nêu
nêu
- Em làm gì để tránh việc đọc, viết d
- Em làm gì để tránh việc đọc, viết d
ới ánh sáng
ới ánh sáng


quá yếu?
quá yếu?
* Kết luận: Mục bạn cần biết
* Kết luận: Mục bạn cần biết

sgk
sgk
/99.
/99.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5.
5.


d
d
ặn dò.
ặn dò.
Về nhà học thuộc bài, chuẩn bị theo nhóm cho
Về nhà học thuộc bài, chuẩn bị theo nhóm cho


bài 50: 1phích n
bài 50: 1phích n
ớc sôi, n
ớc sôi, n
ớc đá, nhiệt kế, 3 chiếc
ớc đá, nhiệt kế, 3 chiếc


cốc.
cốc.

- H
- H
s
s
trả lời
trả lời
- HS đọc




Thứ t ngày 2 tháng 3 năm 2011
Toán
Toán


Tiết 123:
Tiết 123:
Luyện tập.
Luyện tập.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kiến thức:
1. Kiến thức:
- B
- B
ớc đầu nhận biết một số tính chất của phép nhân phân số; tính chất
ớc đầu nhận biết một số tính chất của phép nhân phân số; tính chất



giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số.
giao hoán, tính chất kết hợp, tính chất nhân một tổng hai phân số với một phân số.
2.
2.
k
k
ĩ năng:-
ĩ năng:-
B
B
ớc đầu biết vận dụng các tính chất trên trong tr
ớc đầu biết vận dụng các tính chất trên trong tr
ờng hợp đơn giản.
ờng hợp đơn giản.
3.Thái độ :
3.Thái độ :
-Yêu thích học toán
-Yêu thích học toán
II.
II.
Đồ dùng dạy học:
Đồ dùng dạy học:
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
1.
1.



n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ.
2. Kiểm tra bài cũ.
- Chữa bài 4b,c (133).
- Chữa bài 4b,c (133).
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét chữa bài và ghi
nhận xét chữa bài và ghi
- 2 Hs lên bảng làm bài, lớp đổi
- 2 Hs lên bảng làm bài, lớp đổi


chéo vở kiểm tra bài bạn.
chéo vở kiểm tra bài bạn.
điểm.
điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
15
3.1. Giới thiệu bài.

3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Giới thiệu một số tính chất của phép
3.2. Giới thiệu một số tính chất của phép


nhân.
nhân.
a. Giới thiệu tính chất giao hoán.
a. Giới thiệu tính chất giao hoán.
Tính và so sánh kết quả:
Tính và so sánh kết quả:
3
2
5
4
;
5
4
3
2
xx
- H
- H
s
s
tự tính và so sánh hai kết
tự tính và so sánh hai kết


quả rút ra kết luận:

quả rút ra kết luận:
3
2
5
4
5
4
3
2
xx
=
- Nhận xét về các thức số của hai tích? Từ đó rút
- Nhận xét về các thức số của hai tích? Từ đó rút


ra kết luận về tính chất giao hoán của phép nhân
ra kết luận về tính chất giao hoán của phép nhân


phân số.
phân số.
- Khi đổi chỗ các phân số trong
- Khi đổi chỗ các phân số trong


một tích thì tích của chúng không
một tích thì tích của chúng không


thay đổi.

thay đổi.
b. Giới thiệu tính chất kết hợp.
b. Giới thiệu tính chất kết hợp.
( Làm t
( Làm t
ơng tự nh
ơng tự nh
phần a)
phần a)
VD:
VD:


)
4
3
5
2
(
3
1
4
3
)
5
2
3
1
( xxxx
=

- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân phân số?
- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân phân số?
- Khi nhân một tích hai phân số
- Khi nhân một tích hai phân số


với phân số thứ ba, ta có thể
với phân số thứ ba, ta có thể


nhân phân số thứ nhất với tích
nhân phân số thứ nhất với tích


của phân số thứ hai và phân số
của phân số thứ hai và phân số


thứ ba.
thứ ba.
c. Giới thiệu tính chất nhân một tổng hai phân
c. Giới thiệu tính chất nhân một tổng hai phân


số với một phân số.
số với một phân số.
( Làm t
( Làm t
ơng tự nh
ơng tự nh

phần trên)
phần trên)
VD:
VD:


;
4
3
5
2
4
3
5
1
4
3
)
5
2
5
1
( xxx
+=+
- Nêu tính chất nhân một tổng hai phân số với
- Nêu tính chất nhân một tổng hai phân số với


một phân số.
một phân số.

- H
- H
s
s
nêu.
nêu.
3. Thực hành:
3. Thực hành:
Bài 1b.(HS khá, giỏi)
Bài 1b.(HS khá, giỏi)
- HS nêu KQ miệng
- HS nêu KQ miệng
- HS làm nháp
- HS làm nháp
- H
- H
s
s
nêu KQ
nêu KQ
;
11
9
242
198
11
66
22
3
)22

11
3
(
22
3
22
111
3
22
3
11
9
242
198
22
242
9
22)
11
3
22
3
(22
11
3
22
3
==
==
==

==
xxxxx
xxxxx
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét trao đổi cách làm
nhận xét trao đổi cách làm
- (Phần còn lại làm t
- (Phần còn lại làm t
ơng tự)
ơng tự)
từng phần.
từng phần.
Bài 2.
Bài 2.
- Cho HS đọc yêu cầu BT
- H
- H
s
s
đọc yêu cầu bài, phân tích,
đọc yêu cầu bài, phân tích,



tóm tắt bài.
tóm tắt bài.
- Tổ chức
- Tổ chức
hs
hs
trao đổi cách làm bài:
trao đổi cách làm bài:
- Lớp làm bài vào vở, 1
- Lớp làm bài vào vở, 1
Hs
Hs
lên
lên


bảng chữa bài.
bảng chữa bài.
- G
- G
v
v
thu chấm một số bài:
thu chấm một số bài:
- G
- G
v
v
cùng
cùng

hs
hs
nhận xét chữa bài, ghi điểm.
nhận xét chữa bài, ghi điểm.
Bài giải
Bài giải
Chu vi hình chữ nhật là:
Chu vi hình chữ nhật là:


15
44
2)
3
2
5
4
( =+ x
(m).
(m).
16
- Khi tính chu vi HCN ta làm nh
- Khi tính chu vi HCN ta làm nh
thế nào?
thế nào?


Đáp số:
Đáp số:
15

44
m.
m.
Bài 3
Bài 3
. Làm t
. Làm t
ơng tự bài 2.
ơng tự bài 2.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét chữa bài.
nhận xét chữa bài.
Bài giải
Bài giải
May 3 chiếc túi hết số mét vải là:
May 3 chiếc túi hết số mét vải là:
23
3
2
=x
(m).
(m).



Đáp số: 2m vải.
Đáp số: 2m vải.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Khi nhân một tổng hai phân số với số thứ ba ta
- Khi nhân một tổng hai phân số với số thứ ba ta


làm nh
làm nh
thế nào?
thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5.
5.


d
d
ặn dò.
ặn dò.
-
-
Về nhà làm bài tập VBT Tiết 124.
Về nhà làm bài tập VBT Tiết 124.
- HS nêu.
Tập đọc.
Tập đọc.

Tiết 50:
Tiết 50:
Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
Bài thơ về tiểu đội xe không kính.
I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
.
.
1. Kin thc: Hiu ý ngha bi th: Ca ngi tinh thn dng cm, lc quan ca cỏc
chin s lỏi xe trong nhng nm thỏng chng M cu nc
2. K nng: c lu loỏt ton bi, c ỳng nhp th. Bit c din cm bi th vi
ging vui, húm hnh th hin tinh thn dng cm, lc quan ca cỏc chin s lỏi xe
3. Thỏi : Tớch cc hc tp
II
II
.Đồ dùng dạy học
.Đồ dùng dạy học
.
.
GV:
GV:
Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa, Bảng phụ ghi ND.
Tranh minh hoạ bài đọc trong sách giáo khoa, Bảng phụ ghi ND.
HS:
HS:
III
III
. Các hoạt động dạy học.

. Các hoạt động dạy học.
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc truyện : Khuất phục tên c
- Đọc truyện : Khuất phục tên c
ớp biển theo
ớp biển theo


cách phân vai?
cách phân vai?
- G
- G
v
v
nhận xét chung, ghi điểm.
nhận xét chung, ghi điểm.
- 3 H
- 3 H
s
s
đọc, lớp trao đổi nội dung
đọc, lớp trao đổi nội dung



bài.
bài.
- Lớp nhận xét.
- Lớp nhận xét.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
3.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài.
a. Luyện đọc.
a. Luyện đọc.
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:
- 1 H
- 1 H
s
s
đọc.
đọc.
- Chia đoạn:
- Chia đoạn:
- 4 đoạn: Mỗi khổ thơ là 1 đoạn.
- 4 đoạn: Mỗi khổ thơ là 1 đoạn.
- Đọc nối tiếp: 2 lần
- Đọc nối tiếp: 2 lần
- 4
- 4
hs

hs
đọc /1 lần
đọc /1 lần
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
+ Lần 1: Đọc kết hợp sửa phát âm.
- 4
- 4
hs
hs
đọc.
đọc.
+ lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ:
+ lần 2: Đọc kết hợp giải nghĩa từ:
- 4
- 4
hs
hs
khác đọc.
khác đọc.
- Đọc theo cặp
- Đọc theo cặp
- Đọc toàn bài:
- Đọc toàn bài:
- HS đọc cặp.
- HS đọc cặp.
- 1
- 1
Hs
Hs
đọc.

đọc.
- G
- G
v
v
nhận xét đọc đúng và đọc mẫu bài .
nhận xét đọc đúng và đọc mẫu bài .
- H
- H
s
s
nghe.
nghe.
17
b. Tìm hiểu bài:
b. Tìm hiểu bài:
- Đọc thầm 3 khổ thơ đầu trả lời:
- Đọc thầm 3 khổ thơ đầu trả lời:
- Những hình ảnh nào trong bài nói lên tinh thần
- Những hình ảnh nào trong bài nói lên tinh thần


dũng cảm và lòng hăng hái của các chiến sĩ lái
dũng cảm và lòng hăng hái của các chiến sĩ lái


xe?
xe?
- Từ : Bom giật, bom rung.
- Bom giật, bom rung, kính vớ đi

- Bom giật, bom rung, kính vớ đi


rồi, ung dung buồng lái ta ngồi,
rồi, ung dung buồng lái ta ngồi,


nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng;
nhìn đất, nhìn trời, nhìn thẳng;


Không có kính, ừ thì
Không có kính, ừ thì
ớt áo, m
ớt áo, m
a
a


tuôn, m
tuôn, m
a xối nh
a xối nh
ngoài trời, ch
ngoài trời, ch
a cần
a cần


thay, lái trăm cây số nữa

thay, lái trăm cây số nữa
- Đọc l
- Đọc l
ớt khổ thơ 4 trả lời:
ớt khổ thơ 4 trả lời:
- Tình đồng chí đồng đội của các chiến sĩ đ
- Tình đồng chí đồng đội của các chiến sĩ đ
ợc
ợc


thể hiện trong những câu thơ nào?
thể hiện trong những câu thơ nào?
Gặp bạn bè vỡ đi rồi. Thể hiện
Gặp bạn bè vỡ đi rồi. Thể hiện


tình đồng chí đồng đội thắm thiết
tình đồng chí đồng đội thắm thiết


giữa những ng
giữa những ng
ời chiến sĩ lái xe ở
ời chiến sĩ lái xe ở


chiến tr
chiến tr
ờng đầy khói lửa bom đạn.

ờng đầy khói lửa bom đạn.
- Đọc l
- Đọc l
ớt toàn bài và trả lời:
ớt toàn bài và trả lời:
- Hình ảnh những chiếc xe không có kính vẫn
- Hình ảnh những chiếc xe không có kính vẫn


băng băng ra trận giữa bom đạn của kẻ thù gợi
băng băng ra trận giữa bom đạn của kẻ thù gợi


cho em cảm nghĩ gì?
cho em cảm nghĩ gì?
- Các chú bộ đội lái xe dũng cảm,
- Các chú bộ đội lái xe dũng cảm,


tuy vất vả nh
tuy vất vả nh
ng các chú vẫn lạc
ng các chú vẫn lạc


quan yêu đời, coi th
quan yêu đời, coi th
ờng khó khăn
ờng khó khăn



bất chấp kẻ thù.
bất chấp kẻ thù.
- Nêu ý chính bài thơ:
- Nêu ý chính bài thơ:
Ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các
Ca ngợi tinh thần dũng cảm, lạc quan của các


chiến sĩ lái xe trong kháng chiến chống Mĩ
chiến sĩ lái xe trong kháng chiến chống Mĩ


cứu n
cứu n
ớc
ớc
.
.
- HS nêu.
- HS nêu.
c. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ.
c. Đọc diễn cảm và HTL bài thơ.
- Đọc tiếp nối toàn bài thơ:
- Đọc tiếp nối toàn bài thơ:
- 4 H
- 4 H
s
s
đọc.

đọc.
- Tìm giọng đọc từng khổ thơ:
- Tìm giọng đọc từng khổ thơ:
- Đọc diễn cảm toàn bài;
- Đọc diễn cảm toàn bài;
n
n
hập vai
hập vai


đọc với giọng của những chiến sĩ
đọc với giọng của những chiến sĩ


lái xe nói về bản thân mình:
lái xe nói về bản thân mình:
+Khổ 1: 2 dòng đầu giọng kể bình
+Khổ 1: 2 dòng đầu giọng kể bình


thản, 2 dòng sau giọng ung dung.
thản, 2 dòng sau giọng ung dung.
+ Khổ 2: Nhấn giọng: gió vào xoa
+ Khổ 2: Nhấn giọng: gió vào xoa


mắt đắng, con đ
mắt đắng, con đ
ờng chạy thẳng

ờng chạy thẳng


vào tim, sao trời, cánh chim nh
vào tim, sao trời, cánh chim nh
sa,
sa,


nh
nh
ùa vào buồng lái.
ùa vào buồng lái.
+ Khổ 3: Giọng vui, nhấn giọng: ừ
+ Khổ 3: Giọng vui, nhấn giọng: ừ


thì
thì
ớt áo, m
ớt áo, m
a tuôn, m
a tuôn, m
a xối, ch
a xối, ch
a cần
a cần


thay mau khô thôi.

thay mau khô thôi.
+ Khổ 4: giọng nhẹ nhàng tình
+ Khổ 4: giọng nhẹ nhàng tình


cảm.
cảm.
- Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1,3:
- Luyện đọc diễn cảm khổ thơ 1,3:
+ G
+ G
v
v
đọc mẫu:
đọc mẫu:
- H
- H
s
s
nêu cách đọc khổ 1,3.
nêu cách đọc khổ 1,3.
+ Luyện đọc.
+ Luyện đọc.
- Theo cặp.
- Theo cặp.
- Thi đọc diễn cảm:
- Thi đọc diễn cảm:
- Cá nhân, cặp đọc.
- Cá nhân, cặp đọc.
- G

- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét, bình chọn
nhận xét, bình chọn
hs
hs
đọc tốt,
đọc tốt,


G
G
v
v
ghi điểm.
ghi điểm.
- HTL bài thơ:
- HTL bài thơ:
- Cả lớp đọc nhẩm bài thơ.
- Cả lớp đọc nhẩm bài thơ.
- Thi đọc TL từng khổ và cả bài thơ:
- Thi đọc TL từng khổ và cả bài thơ:
-
-
hs

hs
thi đọc, lớp nhận xét.
thi đọc, lớp nhận xét.
- G
- G
v
v
nhận xét ghi điểm.
nhận xét ghi điểm.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
18
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-Về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
-Về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
Kể chuyện.
Kể chuyện.
Tiết24:
Tiết24:
Những chú bé không chết
Những chú bé không chết
.
.

I.
I.
Mục tiêu
Mục tiêu
.
.
1. Kin thc:- Hiu ni dung cõu chuyn: Ca ngi s dng cm, s hy sinh ca cỏc
chin s nh tui trong cuc chin u bo v t quc. Trao i vi cỏc bn v ý ngha
truyn. Bit t tờn khỏc cho truyn.
2. K nng: Nghe bn k, nhn xột li k ca bn, k tip c li ca bn
3. Thỏi : Chm chỳ nghe giỏo viờn k, nh truyn
II.
II.
Đồ dùng dạy học.
Đồ dùng dạy học.
GV :- Tranh minh hoạ(SGK).
GV :- Tranh minh hoạ(SGK).
HS :
HS :
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:

2. Kiểm tra bài cũ:
- Kể lại việc em đã là để giúp xóm làng, đ
- Kể lại việc em đã là để giúp xóm làng, đ
ờng, tr
ờng, tr
-
-
ờng học xanh, sạch đẹp?
ờng học xanh, sạch đẹp?
- 2 H
- 2 H
s
s
kể, lớp nhận xét.
kể, lớp nhận xét.
- G
- G
v
v
nhận xét chung, ghi điểm.
nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
1. Giới thiệu bài:
1. Giới thiệu bài:
2. G
2. G
v
v
kể chuyện

kể chuyện
:
:
Những chú bé không chết. 2
Những chú bé không chết. 2


lần:
lần:
- G
- G
v
v
kể lần 1:
kể lần 1:
- H
- H
s
s
nghe.
nghe.
- G
- G
v
v
kể làn 2: kết hợp chỉ tranh.
kể làn 2: kết hợp chỉ tranh.
- H
- H
s

s
nghe, theo dõi tranh và đọc
nghe, theo dõi tranh và đọc


phần lời d
phần lời d
ới mỗi tranh.
ới mỗi tranh.
3. H
3. H
s
s
kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
kể và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Đọc nhiệm vụ của bài kể chuyện:
- Đọc nhiệm vụ của bài kể chuyện:
- 1
- 1
hs
hs
đọc.
đọc.
- Kể chuyện theo N2:
- Kể chuyện theo N2:
- N2 kể từng đoạn và kể toàn bộ
- N2 kể từng đoạn và kể toàn bộ


câu chuyện, trao đổi với bạn về ý

câu chuyện, trao đổi với bạn về ý


nghĩa câu chuyện, đặt tên khác
nghĩa câu chuyện, đặt tên khác


cho truyện.
cho truyện.
- Thi kể:
- Thi kể:
- Các nhóm thi kể,
- Các nhóm thi kể,
- Lớp
- Lớp
nx
nx
, trao đổi với nhóm bạn
, trao đổi với nhóm bạn


về nội dung câu chuyện.
về nội dung câu chuyện.
- Một số cá nhân thi kể.
- Một số cá nhân thi kể.
- G
- G
v
v
cùng

cùng
hs
hs
nhgận xét, bình chọn nhóm, bạn
nhgận xét, bình chọn nhóm, bạn


kể hay, hấp dẫn nhất, ghi điểm.
kể hay, hấp dẫn nhất, ghi điểm.
-
-
Nx
Nx
theo tiêu chí: Nội dung;
theo tiêu chí: Nội dung;


cách kể; cách dùng từ; ngữ điệu.
cách kể; cách dùng từ; ngữ điệu.
- Câu chuyện ca ngợi phẩm chất gì?
- Câu chuyện ca ngợi phẩm chất gì?
- H
- H
s
s
nêu: MĐ,YC.
nêu: MĐ,YC.
Tại sao truyện có tên là : Những chú bé không
Tại sao truyện có tên là : Những chú bé không



chết.
chết.
- H
- H
s
s
phát biểu theo ý.
phát biểu theo ý.
19
- Đặt tên khác cho truyện:
- Đặt tên khác cho truyện:
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhân xét tiết học.
- Nhân xét tiết học.
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-Về nhà kể chuyện cho ng
-Về nhà kể chuyện cho ng
ời thân nghe. Xem bài
ời thân nghe. Xem bài


KC tuần 26.
KC tuần 26.

VD: Những thiếu niên dũng cảm;
VD: Những thiếu niên dũng cảm;


Những thiếu niên bất tử;
Những thiếu niên bất tử;
Kĩ Thuật
Tiết25: chăm sóc rau, hoa (tiếp)
I. Mục tiêu:
1. Kin thc: Bit mc ớch, tỏc dng, cỏch tin hnh 1 s cụng vic chm súc rau
hoa.
2. K nng: Lm c 1 s cụng vic chm súc rau, hoa: ti nớc, lm c, vun xi
t.
3. Thỏi : Cú ý thc chm súc, bo v cõy rau, hoa.
II. Đồ dùng dạy - học :
GV: - Cây trồng trong chậu, bầu đất.
- Dầm xới, bình tới nớc, dầm, rổ đựng cỏ.
III. Các hoạt động dạy học.
1.ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Thực hành chăm sóc rau hoa.
- Nhắc lại tên các công việc chăm sóc rau, hoa?
- Tổ chức cho các nhóm trởng kiểm tra sự chuẩn
bị của nhóm mình trớc khi thức hành:
- Phân công thực hành:
- GV yêu cầu HS liên hệ ở địa phơng mình về
trồng và sử dụng rau, hoa.
Hoạt động 2: Đánh giá kết quả.
- Tổ chức HS thảo luận nhóm 2, nhận xét.

- Liên hệ ở địa phơng em?
- GV nhận xét và đánh giá kết quả học tập của
các em, tuyên dơng.
4.Củng cố.
- Nhận xét giờ học.
5. dặn dò.
- Chuẩn bị vật liệu cho giờ học sau thực hành
tiếp.
- 2 HS nhắc lại.
- Kiểm tra và báo cáo kết quả
chuẩn bị thực hành.
- Các nhóm thực hành chăm sóc
chậu hoa, rau ngay tại lớp học.
- HS nêu.
- HS, trao đổi và nêu ý kiến.
- HS thảo luận nhóm , trả lời:
- HS nêu liên hệ.
- Lắng nghe.
- Nghe và thực hiện.
20
Thể dục
Thể dục
Tiết 50:
Tiết 50:
Nhảy dây chân tr
Nhảy dây chân tr
ớc chân sau
ớc chân sau
Trò chơi: Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ.
Trò chơi: Chạy tiếp sức ném bóng vào rổ.

I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kiến thức:-
1. Kiến thức:-
B
B
ớc đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chân tr
ớc đầu biết cách thực hiện nhảy dây kiểu chân tr
ớc, chân sau.
ớc, chân sau.
2. Kỹ năng:-
2. Kỹ năng:-


Yêu cầu nhẩy đúng, thuần thục,đẹp, chơi trò chơi chủ động, nhiệt tình.
Yêu cầu nhẩy đúng, thuần thục,đẹp, chơi trò chơi chủ động, nhiệt tình.
3.Thái độ:
3.Thái độ:
-
-


Yêu thích môn học.
Yêu thích môn học.
II.
II.
Địa điểm ph
Địa điểm ph



ơng tiện:
ơng tiện:


-
-
Địa điểm: Sân tr
Địa điểm: Sân tr
ờng, vệ sinh, an toàn.
ờng, vệ sinh, an toàn.
- Ph
- Ph
ơng tiện: Còi, 2 em / 1 dây nhảy, kẻ sân chơi trò chơi, bóng.
ơng tiện: Còi, 2 em / 1 dây nhảy, kẻ sân chơi trò chơi, bóng.
III.
III.
Nội dung và ph
Nội dung và ph


ơng pháp.
ơng pháp.


I. Phần mở đầu
I. Phần mở đầu
- Lớp tr
- Lớp tr

ởng tập trung, báo sĩ số.
ởng tập trung, báo sĩ số.
- Tập trung báo cáo sĩ số lớp.
- Tập trung báo cáo sĩ số lớp.
- G
- G
v
v
nhận lớp phổ biến yêu cầu tiết học.
nhận lớp phổ biến yêu cầu tiết học.
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
- Trò chơi: Bịt mắt bắt dê.
- Đứng rồi chạy chậm theo vòng tròn ,
- Đứng rồi chạy chậm theo vòng tròn ,


khởi động, xoay các khớp
khởi động, xoay các khớp
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
- HS chơi trò chơi
- HS chơi trò chơi
II. Phần cơ bản.
II. Phần cơ bản.
1. Bài thể dục RLTTCB:
1. Bài thể dục RLTTCB:

- Nhẩy dây kiểu chụm hai chân, chân tr
- Nhẩy dây kiểu chụm hai chân, chân tr
ớc,

ớc,


chân sau.
chân sau.


- HS thực hiện.:
- HS thực hiện.:
- G
- G
v
v
quan sát nhắc
quan sát nhắc
hs
hs
lúng túng.
lúng túng.
- Chia 3 tổ tập luyện, tổ tr
- Chia 3 tổ tập luyện, tổ tr
ởng điều
ởng điều


khiển.
khiển.
- Cả lớp nhẩy dây đồng loạt.
- Cả lớp nhẩy dây đồng loạt.
2. Trò chơi:

2. Trò chơi:
Chạy tiếp sức ném bóng vào
Chạy tiếp sức ném bóng vào


rổ.
rổ.
- G
- G
v
v
nêu tên trò chơi, phổ biến cách
nêu tên trò chơi, phổ biến cách


chơi, chơi thử, chơi chính thức.
chơi, chơi thử, chơi chính thức.
- Tập theo tổ.
- Tập theo tổ.
- Các tổ thi đua, nhận xét khen tổ
- Các tổ thi đua, nhận xét khen tổ


thắng. Tổ nào ném trúng nhiều bóng
thắng. Tổ nào ném trúng nhiều bóng


thì thắng.
thì thắng.
III. Phần kết thúc.

III. Phần kết thúc.
- Đứng thành vòng tròn, vỗ tay, hát. - Đi th
- Đứng thành vòng tròn, vỗ tay, hát. - Đi th
-
-
ờng thả lỏng. Hít thở sâu.
ờng thả lỏng. Hít thở sâu.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
hệ thống bài và nhận xét.
hệ thống bài và nhận xét.
- Về nhà ôn nội dung nhẩy dây.
- Về nhà ôn nội dung nhẩy dây.


- HS đi th
- HS đi th
ờng thả lỏng. Hít thở sâu.
ờng thả lỏng. Hít thở sâu.


- Lắng nghe
Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011
Toán

Toán
Tiết 124:
Tiết 124:
Tìm phân số của một số.
Tìm phân số của một số.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:
21
1. Kin thc: -Giỳp hc sinh hiu bi toỏn dng: Tỡm phõn s ca mt s.
2. K nng: - Lm c cỏc bi toỏn liờn quan đến tìm phân số của một số .
3. Thỏi : - HS tớch cc hc tp.
II.
II.
Đồ dùng dạy học
Đồ dùng dạy học
.
.
- Băng giấy nh
- Băng giấy nh


sgk
sgk
.
.
III.
III.
Các hoạt động dạy học

Các hoạt động dạy học
.
.
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất giao hoán, kết hợp, phân
- Nêu tính chất giao hoán, kết hợp, phân


phối của phép nhân với phép cộng phân
phối của phép nhân với phép cộng phân


số? Vd minh hoạ?
số? Vd minh hoạ?
- H
- H
s
s
nêu và lấy ví dụ từng tính chất và
nêu và lấy ví dụ từng tính chất và


lớp cùng làm ví dụ.

lớp cùng làm ví dụ.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs nx
hs nx
, ghi điểm.
, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
3.1. Giới thiệu bài.
3.2. Cách tìm phân số của một số.
3.2. Cách tìm phân số của một số.
3
1


của 12 quả cam là mấy quả?
của 12 quả cam là mấy quả?
là : 12 : 3 = 4(quả).
là : 12 : 3 = 4(quả).
- Gv nêu bài toán: sgk/135.
- Gv nêu bài toán: sgk/135.
- Hs quan sát trên hình vẽ:
- Hs quan sát trên hình vẽ:
- Tìm

- Tìm
3
1
số cam trong rổ?
số cam trong rổ?
3
1


Số cam trong rổ là : 12:3 = 4 (quả).
Số cam trong rổ là : 12:3 = 4 (quả).
- Tìm
- Tìm
3
2
số cam trong rổ?
số cam trong rổ?


3
2


Số cam trong rổ là: 4x2=8 (quả).
Số cam trong rổ là: 4x2=8 (quả).
Vậy
Vậy
3
2
của 12 quả cam là mấy quả cam?

của 12 quả cam là mấy quả cam?
8 quả cam.
8 quả cam.
- Nêu cách giải bài toán:
- Nêu cách giải bài toán:
Bài giải
Bài giải
3
2


Số cam trong rổ là:
Số cam trong rổ là:
12 x
12 x
3
2
= 8(quả)
= 8(quả)


Đáp số: 8 quả cam.
Đáp số: 8 quả cam.
- Muốn tìm một phần máy của một số ta
- Muốn tìm một phần máy của một số ta


làm nh
làm nh
thế nào?

thế nào?
- H
- H
s
s
nêu
nêu
3.3. Thực hành:
3.3. Thực hành:
Bài 1.
Bài 1.
- H
- H
s
s
đọc yêu cầu bài, tóm tắt phân tích
đọc yêu cầu bài, tóm tắt phân tích


bài toán.
bài toán.
- Tổ chức
- Tổ chức
hs
hs
trao đổi cách làm bài,
trao đổi cách làm bài,
- Cả lớp làm bài vào nháp, 1 H
- Cả lớp làm bài vào nháp, 1 H
s

s
chữa
chữa


bài, Lớp đổi chéo nháp kiểm tra bài cho
bài, Lớp đổi chéo nháp kiểm tra bài cho


bạn,
bạn,
- Gv cùng
- Gv cùng
hs
hs
nhận xét, chữa bài:
nhận xét, chữa bài:
Bài giải.
Bài giải.
Số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:
Số học sinh xếp loại khá của lớp đó là:


35 x
35 x
5
3
= 21( Học sinh)
= 21( Học sinh)



Đáp số: 21 học sinh khá.
Đáp số: 21 học sinh khá.
Bài 2
Bài 2
.Làm t
.Làm t
ơng tự bài 1.
ơng tự bài 1.
- HS đọc yêu cầu BT2 và 3, GV h
- HS đọc yêu cầu BT2 và 3, GV h
ớng dẫn
ớng dẫn
cùng thời gian HS khá giỏi làm BT 3 nháp.
cùng thời gian HS khá giỏi làm BT 3 nháp.
-
-
HS làm vở BT2, BT3 HS khá giỏi làm
HS làm vở BT2, BT3 HS khá giỏi làm
nháp nêu KQ miệng.
nháp nêu KQ miệng.
Bài giải
Bài giải
22
- GV thu vở chấm.
Chiều rộng của sân tr
Chiều rộng của sân tr
ờng là:
ờng là:



120 : 6 x 5 = 100 (m).
120 : 6 x 5 = 100 (m).


Đáp số: 100 m.
Đáp số: 100 m.
Bài 3. (
Bài 3. (
HS khá, giỏi).
HS khá, giỏi).
- H
- H
s
s
làm bài vào nháp.
làm bài vào nháp.
- Gv chốt đúng
- Gv chốt đúng
- HS nêu miệng KQ
- HS nêu miệng KQ
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét chữa bài.

nhận xét chữa bài.
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Muốn tìm phân số của một số ta làm nh
- Muốn tìm phân số của một số ta làm nh
thế nào?
thế nào?
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-Về nhà làm BT vở bài tập Tiết 124.
-Về nhà làm BT vở bài tập Tiết 124.
Bài giải
Bài giải
Số học sinh nữ của lớp 4A là:
Số học sinh nữ của lớp 4A là:


16 x
16 x
8
9
=18(học sinh)
=18(học sinh)



Đáp số: 18 học sinh nữ.
Đáp số: 18 học sinh nữ.
- HS nêu
Luyện từ và câu.
Luyện từ và câu.
Tiết 50:
Tiết 50:
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm.
I
I
.
.
Mục tiêu
Mục tiêu
1. Kin thc: M rng, h thng húa vn t thuc ch im: Dng cm
2. K nng: Bit s dng cỏc t ó hc to thnh nhng cm t cú ngha, hon
chnh cõu vn hoc on vn.
3. Thỏi : Yờu thớch mụn hc
II.
II.
Đồ dùng dạy học.
Đồ dùng dạy học.
GV :- Bảng phụ BT 3.
GV :- Bảng phụ BT 3.
HS : VBT
HS : VBT
III.
III.

Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
1.
1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
-Nêu ví dụ về câu kể Ai là gì? và cho biết
-Nêu ví dụ về câu kể Ai là gì? và cho biết


CN trong câu đó?
CN trong câu đó?
- 2
- 2
hs
hs
nêu.
nêu.
- HTL ghi nhớ : CN trong câu kể Ai là
- HTL ghi nhớ : CN trong câu kể Ai là


gì?
gì?
- 2 H
- 2 H

s
s
nêu.
nêu.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- G
- G
v
v
nhận xét chung, ghi điểm.
nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới.
3. Bài mới.
3.1. Giới thiệu bài.
3.1. Giới thiệu bài.
- GV nêu mục đích, yêu cầu
- GV nêu mục đích, yêu cầu
.
.
3.2. Bài tập:
3.2. Bài tập:
Bài 1.
Bài 1.


- HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- H
- H

s
s
đọc yêu cầu bài.
đọc yêu cầu bài.
- Tổ chức cho
- Tổ chức cho
Hs
Hs
trao đổi theo cặp:
trao đổi theo cặp:
- Từng cặp làm bài vào nháp, 2 nhóm
- Từng cặp làm bài vào nháp, 2 nhóm


làm bài vào phiếu.
làm bài vào phiếu.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Lần l
- Lần l
ợt các nhóm nêu, dán phiếu.
ợt các nhóm nêu, dán phiếu.
- Lớp nhận xét, trao đổi.
- Lớp nhận xét, trao đổi.
-
-
Gv
Gv
nhận xét chốt ý đúng:
nhận xét chốt ý đúng:

Các từ cùng nghĩa với dũng cảm: gan dạ,
Các từ cùng nghĩa với dũng cảm: gan dạ,


23
anh hùng, anh dũng, can đảm, can tr
anh hùng, anh dũng, can đảm, can tr
ờng,
ờng,


gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
gan góc, gan lì, bạo gan, quả cảm.
Bài 2.
Bài 2.
-
-
Hs
Hs
đọc yêu cầu bài. Suy nghĩ nêu
đọc yêu cầu bài. Suy nghĩ nêu


miệng bài:
miệng bài:
-
-
Gv
Gv
đàm thoại cùng

đàm thoại cùng
hs
hs
:
:
-
-
Hs
Hs
điền từng từ, lớp nhận xét .
điền từng từ, lớp nhận xét .
-
-
Gv
Gv
nhận xét và thống nhất ý kiến:
nhận xét và thống nhất ý kiến:
- Ghép từ dũng cảm vào tr
- Ghép từ dũng cảm vào tr
ớc các từ sau:
ớc các từ sau:


nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại c
nhận khuyết điểm, cứu bạn, chống lại c
-
-
ờng quyền; tr
ờng quyền; tr
ớc kẻ thù; nói lên sự thật.

ớc kẻ thù; nói lên sự thật.
- Ghép từ dũng cảm vào sau các từ còn
- Ghép từ dũng cảm vào sau các từ còn


lại.
lại.
Bài 3. Bảng nhóm
Bài 3. Bảng nhóm
-
-
Hs
Hs
đọc yêu cầu bài.
đọc yêu cầu bài.
- G
- G
v
v
tổ chức
tổ chức
hs
hs
thi đua tìm từ ở cột A
thi đua tìm từ ở cột A


phù hợp với cột B.
phù hợp với cột B.
- N2 viết vào phiếu, lên dán bảng.

- N2 viết vào phiếu, lên dán bảng.
-
-
Gv
Gv
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét chọn nhóm xong
nhận xét chọn nhóm xong


tr
tr
ớc và đúng là thắng:
ớc và đúng là thắng:
Giải nghĩa từ đúng:
Giải nghĩa từ đúng:
- Gan góc: (chống chọi) kiên c
- Gan góc: (chống chọi) kiên c
ờng,
ờng,


không lùi b
không lùi b
ớc.
ớc.
- Gan lì: gan đến mức trơ ra, không còn

- Gan lì: gan đến mức trơ ra, không còn


biết sợ là gì.
biết sợ là gì.
- Gan dạ: Không sợ nguy hiểm.
- Gan dạ: Không sợ nguy hiểm.
Bài 4.
Bài 4.
- H
- H
s
s
đọc yêu cầu bài.
đọc yêu cầu bài.
- G
- G
v
v
nêu rõ yêu cầu bài.
nêu rõ yêu cầu bài.
- H
- H
s
s
tự làm bài vào vở.
tự làm bài vào vở.
- G
- G
v

v
chấm một số bài:
chấm một số bài:
- H
- H
s
s
trình bày miệng từng câu.
trình bày miệng từng câu.
- Lớp nhận xét trao đổi,
- Lớp nhận xét trao đổi,
- G
- G
v
v
nhận xét chốt bài làm đúng:
nhận xét chốt bài làm đúng:
4. Củng cố.
4. Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
- Nhận xét tiết học.
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
- Ghi nhớ những từ ngữ học trong bài.
- Ghi nhớ những từ ngữ học trong bài.
- Thứ tự điền: ng

- Thứ tự điền: ng
ời liên lạc, can đảm;
ời liên lạc, can đảm;


mặt trận; hiểm nghèo; tấm g
mặt trận; hiểm nghèo; tấm g
ơng.
ơng.
Tập làm văn
Tập làm văn
Tiết 49:
Tiết 49:
Luyện tập tóm tắt tin tức.
Luyện tập tóm tắt tin tức.
I.
I.
Mục tiêu:
Mục tiêu:


1. Kiến thức
1. Kiến thức
:
:
- Tiếp tục rèn cho học sinh kĩ năng tóm tắt tin tức.
- Tiếp tục rèn cho học sinh kĩ năng tóm tắt tin tức.
2.
2.
k

k
ĩ năng:
ĩ năng:
-
-
B
B
ớc đầu biết tự viết tin, tóm tắt tin về các hoạt động học tập, sinh hoạt
ớc đầu biết tự viết tin, tóm tắt tin về các hoạt động học tập, sinh hoạt


diễn ra xung quanh.
diễn ra xung quanh.
3. Thái độ :
3. Thái độ :
- HS yêu thích môn học.
- HS yêu thích môn học.
II.
II.
Đồ dùng dạy học.
Đồ dùng dạy học.
GV : Bảng phụ.
GV : Bảng phụ.
HS: VBT
HS: VBT
III.
III.
Các hoạt động dạy học.
Các hoạt động dạy học.
1.

1.


n định tổ chức:
n định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc nội dung cần ghi nhớ bài tr
- Đọc nội dung cần ghi nhớ bài tr
ớc?
ớc?
- 1
- 1
hs
hs
đọc, lớp nhận xét.
đọc, lớp nhận xét.
24
- Đọc tóm tắt cho bài báo của em : Vịnh Hạ
- Đọc tóm tắt cho bài báo của em : Vịnh Hạ


Long đ
Long đ
ợc tái công nhận
ợc tái công nhận
- 2 H
- 2 H
s
s

đọc, lớp nhận xét trao đổi.
đọc, lớp nhận xét trao đổi.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
- Gv nhận xét chung, ghi điểm.
3. Bài mới:
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài.
3.1. Giới thiệu bài.
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
- GV nêu mục đích, yêu cầu.
3.2. Luyện tập.
3.2. Luyện tập.
Bài 1, 2.
Bài 1, 2. - 2
- 2
hs
hs
đọc nối tiếp bài tập 1,2.
đọc nối tiếp bài tập 1,2.
- Đọc lại các tin:
- Đọc lại các tin:
- Lớp đọc thầm.
- Lớp đọc thầm.
- Tóm tắt mỗi bản tin bằng 1-2 câu:
- Tóm tắt mỗi bản tin bằng 1-2 câu:
- Cả lớp làm vào vở, 2 H
- Cả lớp làm vào vở, 2 H
s
s
làm vào

làm vào


phiếu.
phiếu.
- Trình bày:
- Trình bày:
- Nêu miệng, dán phiếu.
- Nêu miệng, dán phiếu.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét, trao đổi G
nhận xét, trao đổi G
v
v
chấm
chấm


điểm một số bản tin tóm tắt tốt.
điểm một số bản tin tóm tắt tốt.
VD: Tin a: Liên đội Tr
VD: Tin a: Liên đội Tr
ờng Tiểu học

ờng Tiểu học


Lê Văn Tám (An Sơn, Tam Kì, Quảng
Lê Văn Tám (An Sơn, Tam Kì, Quảng


Nam) trao học bổng và quà cho các
Nam) trao học bổng và quà cho các


bạn học sinh nghèo học giỏi và các
bạn học sinh nghèo học giỏi và các


bạn có hoàn cảnh đặc biệt khá khăn.
bạn có hoàn cảnh đặc biệt khá khăn.
-Tin b: Hoạt động của 236 bạn học
-Tin b: Hoạt động của 236 bạn học


sinh tiểu học thuộc nhiều màu da ở Tr
sinh tiểu học thuộc nhiều màu da ở Tr
-
-
ờng Quốc tế Liên hợp quốc (Vạn
ờng Quốc tế Liên hợp quốc (Vạn


Phúc, Hà Nội)

Phúc, Hà Nội)
Bài 3.
Bài 3.
- H
- H
s
s
đọc yêu cầu bài tập.
đọc yêu cầu bài tập.
- Yêu cầu H
- Yêu cầu H
s
s
tự viết tin, tóm tắt tin đó.
tự viết tin, tóm tắt tin đó.


Nói về tin em sẽ viết?
Nói về tin em sẽ viết?
- Lần l
- Lần l
ợt
ợt
hs
hs
nêu.
nêu.
- Cả lớp viết tin vào vở.
- Cả lớp viết tin vào vở.
- Trình bày bản tin:

- Trình bày bản tin:
- Nối tiếp nhau trình bày.
- Nối tiếp nhau trình bày.
- Lớp nhận xét, trao đổi và nhận xét
- Lớp nhận xét, trao đổi và nhận xét


bản tin của bạn.
bản tin của bạn.
- G
- G
v
v
cùng
cùng
hs
hs
nhận xét chung, bình chọn
nhận xét chung, bình chọn


bạn viết bản tin hay và tóm tắt tin ngắn gọn
bạn viết bản tin hay và tóm tắt tin ngắn gọn


nhất. Gv ghi điểm .
nhất. Gv ghi điểm .
4. Củng cố.
4. Củng cố.



- GV nhận xét tiết học.
- GV nhận xét tiết học.
5.
5.
d
d
ặn dò.
ặn dò.
-Về nhà hoàn chỉnh bài tập 3 vào vở. Quan
-Về nhà hoàn chỉnh bài tập 3 vào vở. Quan


sát và s
sát và s
u tầm ảnh một cây mà em yêu thích
u tầm ảnh một cây mà em yêu thích


cho tiết học sau.
cho tiết học sau.
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011
Toán
Toán
Tiết 125:
Tiết 125:
Phép chia phân số.
Phép chia phân số.
I.
I.

Mục tiêu:
Mục tiêu:
1. Kin thc:- Bit cỏch thc hin phộp chia phõn s.
2. K nng: -Lm c cỏc bi toỏn liờn quan n phộp chia phõn s.
25

×