Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Giáo án 5 - Tuần 25 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.15 KB, 42 trang )

Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
Tn 25
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011
TËp ®äc
Phong c¶nh §Ịn Hïng.
I. MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài văn với thái độ tự hào, ca ngợi.
- Hiểu ý chính: Ca ngợi vẻ đẹp tráng lệ của đền Hùng và vùng đất Tổ, đồng thời
bảy tỏ niềm thành kính thiêng liêng của mỗi con người đối với tổ tiên. (Trả lời được
các câu hỏi trong SGK).
II. CHUẨN BỊ :
- Tranh minh ho¹ trang SGK .
- B¶ng phơ ghi s½n ®o¹n v¨n cÇn híng dÉn lun ®äc.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra bài cũ:
GV u cầu 2 HS đọc bài Hộp thư mật
và trả lời các câu hỏi:
- Em hiểu hộp thư mật dùng để làm gì?
- Hoạt động trong vùng địch của các
chiến sĩ tình báo có ý nghĩa như thế
nào đối với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc?
- GV nhận xét – đánh giá điểm
2. Dạy bài mới:
2.1/ Giới thiệu bài:
- GV giới thiệu chủ điểm mới Nhớ
nguồn với các bài học cung cấp cho
2 HS đọc và trả lời:


- Để chuyển những tin tức bí mật, quan
trọng.
- Hoạt động trong vùng địch của các chiến
sĩ tình báo có ý nghĩa rất quan trọng đối
với sự nghiệp bảo vệ Tổ quốc, vì cung cấp
những thơng tin mật từ phía kẻ địch, giúp
ta hiểu hết ý đồ của địch, kịp thời ngăn
chặn, đối phó./…có ý nghĩa vơ cùng to lớn
vì cung cấp cho ta những tin tức bí mật về
kẻ địch để chủ động chống trả, giành thắng
lợi mà đỡ tốn xương máu.
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bùi Xuân Nhật Tr ờng Tiểu
học Nghi Đồng
===============================================
=========
HS nhng hiu bit v ci ngun v
truyn thng quý bỏu ca dõn tc, ca
cỏch mng.
- GV gii thiu bi Phong cnh n
Hựng - bi vn miờu t cnh p n
Hựng, ni th cỏc v vua cú cụng dng
nờn t nc Vit Nam.
2.2/ Hng dn HS luyn c v tỡm
hiu bi:
a)Luyn c:
- Mt HS gii c ton bi.

- GV yờu cu tng tp 3 HS tip ni
nhau c 3 on ca bi vn (lt 1):
- GV kt hp hng dn HS c ỳng
cỏc t ng khú hoc d ln (chút vút,
dp dn, uy nghiờm, vũi vi, sng
sng, Ngó Ba Hc,)
- GV yờu cu tng tp 3 HS tip ni
nhau c 3 on ca bi vn (lt 2):
+ Mt HS c phn chỳ thớch v gii
ngha sau bi (n Hựng, Nam quc
sn h, bc honh phi, Ngó Ba Hc,
ngc ph, t T, chi).
+ on 1: t u n bc honh phi
treo chớnh gia
+ on 2: t Lng ca cỏc vua Hựng
n ng bng xanh mỏt.
+ on 3: phn cũn li.
- GV cho HS luyn c theo cp.
- GV gi mt, hai HS c c bi.
- GV c din cm ton bi - nhp iu
khoan thai, ging trang trng, tha thit;
nhn mnh nhng t ng miờu t v
- HS quan sỏt tranh minh ha ch im,
minh ha bi c trong SGK.
- HS lng nghe.
- 1 HS gii c, c lp theo dừi bi c
trong SGK.
- 3 HS c tip ni nhau.
- HS luyn phỏt õm.
- Cỏc tp HS c tip ni.

- 1 HS c phn chỳ gii trong SGK
- Nhúm 2.
- 1, 2 HS c.
- HS lng nghe v chỳ ý ging c ca
GV.
================================================
==========
Giáo án lớp 5
Tuần 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiÓu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
đẹp uy nghiêm của đền Hùng, vẻ hùng
vĩ của cảnh vật thiên nhiên vùng đất
Tổ và niềm thành kính tha thiết đối với
đất Tổ, với tổ tiên.
b) Tìm hiểu bài:
GV hỏi:
- Bài văn viết về cảnh vật gì, ở nơi
nào?
- Hãy kể những điều em biết về các
vua Hùng.
- Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp
của thiên nhiên nơi đền Hùng.
GV: Những từ ngữ đó cho thấy cảnh
thiên nhiên nơi đền Hùng thật tráng lệ,
hùng vĩ.
- Bài văn đã gợi cho em nhớ đến một
số truyền thuyết về sự nghiệp dựng

nước và giữ nước của dân tộc. Hãy kể
tên các truyền thuyết đó.
GV: Mỗi ngọn núi, con suối, dòng
sông, mái đền ở vùng đất Tổ đều gợi
nhớ về những ngày xa xưa, về cội
- Bài văn tả cảnh đền Hùng, cảnh thiên
nhiên vùng núi Nghĩa Lĩnh, huyện Lâm
Thao, tỉnh Phú Thọ, nơi thờ các vua Hùng,
tổ tiên chung của dân tộc Việt Nam.
- Các vua Hùng là những người đầu tiên
lập nước Văn Lang, đóng đô ở thành
Phong Châu vùng Phú Thọ, cách ngày nay
khoảng 4000 năm.
- Có những khóm hải đường đâm bông rực
đỏ, những cánh bướm dập dờn bay lượn;
bên trái là đỉnh Ba vì vòi vọi, bên phải là
dãy Tam Đảo như bức tường xanh sừng
sững, xa xa là núi Sóc Sơn, trước mặt là
Ngã Ba Hạc, những cây đại, cây thông già,
giếng Ngọc trong xanh,…
- Cảnh núi Ba Vì cao vòi vọi gợi nhớ
truyền thuyết Sơn Tinh, Thủy Tinh - một
truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước./
Núi Sóc Sơn gợi nhớ truyền thuyết Thánh
Gióng - một truyền thuyết chống giặc
ngoại xâm./ Hình ảnh mốc đá thề gợi nhớ
truyền thuyết về An Dương Vương - một
truyền thuyết về sự nghiệp dựng nước và
giữ nước.
================================================

==========
Gi¸o ¸n líp 5
TuÇn 25
Bùi Xuân Nhật Tr ờng Tiểu
học Nghi Đồng
===============================================
=========
ngun dõn tc.
- Em hiu cõu ca dao sau nh th no?
Dự ai i ngc v xuụi
Nh ngy gi T mựng mi thỏng
ba.
c) Hng dn HS c din cm:
- GV yờu cu 3 HS tip ni nhau c
li 3 on ca bi. GV hng dn HS
c th hin ỳng ni dung tng on.
- GV chn v hng dn c lp luyn
c din cm on 2.
- GV t chc cho HS thi c din cm
on 2.
3. Cng c, dn dũ:
- GV yờu cu HS nhc li ý ngha ca
bi vn.
- GV nhn xột tit hc. Dn HS v nh
c trc bi Ca sụng.
- Cõu ca dao ngi ca mt truyn thng tt
p ca ngi dõn Vit Nam: thy chung,
luụn luụn nh v ci ngun dõn tc./ Nhc
nh, khuyờn rng mi ngi: Dự i bt c
õu, lm bt c vic gỡ cng khụng c

quờn ngy gi T, khụng c quờn ci
ngun.
- 3 HS c tip ni.
- C lp luyn c.
- HS thi c din cm.
- Ca ngi v p trỏng l ca n Hựng v
vựng t T, ng thi by t nim thnh
kớnh thiờng liờng ca mi con ngi i
vi t tiờn.
========================
TOAN
Tiết 121: Kiểm tra định kì (giữa kì 2).
I. MC TIấU:
Tp trung vo vic kim tra;
- T s phn trm v gii toỏn liờn quan n t s phn trm.
- Thu thp v x lớ thụng tin t biu hỡnh qut.
- Nhn dng, tớnh diờn tớch, th tớch mt hỡnh ó hc.
II. HOT NG DY HC: Đề do nhà trờng ra.
================================================
==========
Giáo án lớp 5
Tuần 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
1. Ho¹t ®éng 1: GV giao ®Ị cho HS
2. Ho¹t ®éng 2: HS lµm bµi
3. Ho¹t ®éng 3: Thu bµi
4. Ho¹t ®éng 4: GV nhËn xÐt tiÕt kiĨm tra, dỈn dß vỊ nhµ.

=========================
§¹o §øc
Thùc hµnh gi÷a k× 2
I. MỤC TIÊU :
- Biết Tổ quốc em là Việt Nam, Tổ quốc em đang thay đổi từng ngày và đang
hội nhập vào đời sống quốc tế.
- Có một số hiểu biết phù hợp với lứa tuổi về lòch sử, văn hoá và kinh tế của Tổ
quốc Việt Nam.
- Có ý thức học tập, rèn luyện để góp phần xây dựng và bảo vệ đất nước.
- Yêu Tổ quốc Việt Nam.
* HS Kh¸ giái: Tù hµo vỊ trun thèng tèt ®Đp cđa d©n téc ViƯt Nam.
- Quan t©m ®Õn sù ph¸t triĨn cđa ®Êt níc. Cã ý thøc b¶o vƯ, g×n gi÷ nỊn v¨n ho¸, lÞch
sư cđa d©n téc.
* GDBVMT: TÝch cùc tham gia c¸c ho¹t ®éng BVMT lµ thĨ hiƯn t×nh yªu ®Êt níc.
* LÊy chøng cø 2 cđa nhËn xÐt 7
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh như SGK phóng to.
- Phiếu bài tập.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
1.Bài cũ : “Em yêu tổ quốc Việt Nam”
- Gọi học sinh đọc ghi nhớ bài Em u

Tổ quốc Việt Nam.
- Em mong muốn khi lớn lên sẽ làm gì
để xây dựng đất nước?
- GV nhận xét, đánh giá.
2. Dạy bài mới:
Hoạt động 1: Bày tỏ thái độ (bài tập 2,
SGK trang 30).
* Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ phù
hợp đối với một số ý kiến liên quan đến
tình u q hương.
* Cách tiến hành:
- GV nêu từng ý kiến trong bài tập 2,
SGK.
- GV mời một số HS giải thích lí do. Các
HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV kết luận: Tán thành với những ý
kiến (a), (d); khơng tán thành với các ý
kiến (b), (c).
Hoạt động 2: Xử lý tình huống (bài tập
2, SGK trang 33)
* Mục tiêu: HS biết lựa chọn các hành vi
phù hợp và tham gia các cơng tác xã hội
do UBND xã (phường) tổ chức.
* Cách tiến hành:
- GV chia nhóm và giao nhiệm vụ xử lí
tình huống cho từng nhóm HS.
- GV mời đại diện từng nhóm lên trình
bày.
- GV kết luận:
+ Tình huống (a): Nên vận động các bạn

tham gia kí tên ủng hộ các nạn nhân chất
độc da cam.
- 2 học sinh lên bảng đọc và trả lời.
- HS giơ thẻ màu theo quy ước bày tỏ thái
độ.
- Một số HS trình bày, các HS khác nhận
xét và bổ sung ý kiến.
- Các nhóm HS thảo luận.
- Đại diện từng nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét và bổ sung ý kiến.
- HS lắng nghe.
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bùi Xuân Nhật Tr ờng Tiểu
học Nghi Đồng
===============================================
=========
+ Tỡnh hung (b): Nờn ng kớ tham gia
sinh hot hố ti Nh vn húa ca
phng.
+ Tỡnh hung (c): Nờn bn vi gia ỡnh
chun b sỏch v, dựng hc tp, qun
ỏo, ng h tr em vựng b l lt.
Hot ng 3: Trin lóm nh (bi tp 4,
SGK trang 36).
* Mc tiờu: HS th hin s hiu bit v
tỡnh yờu quờ hng, t nc ca mỡnh
qua tranh v.

* Cỏch tin hnh:
- GV yờu cu HS trng by tranh v theo
nhúm.
- GV nhn xột v tranh v ca HS.
- GV yờu cu HS hỏt, c th, v ch
Em yờu T quc Vit Nam.
3. Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc.
- Dn HS chun b bi cho tit ti: Em
yờu hũa bỡnh.
- HS xem tranh v trao i.
- HS trỡnh by.
==========================================================
Th ba ngy 22 thỏng 2 nm 2011
TOAN
Bảng đơn vị đo thời gian.
I. MC TIấU:
Bit:
- Tờn gi, kớ hiu ca cỏc n v o thi gian ó hc v mi quan h gia mt s n
v o thi gian thụng dng.
- Mt nm no ú thuc th k no.
- i n v o thi gian.
- Hs đại trà làm đợc các bài tâp1, 2, 3. Hs khá giỏi làm đợc hết các bài trong sgk.
================================================
==========
Giáo án lớp 5
Tuần 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================

=========
II. CHUẨN BỊ
Bảng phụ kẽ sẵn Bảng đơn vị đo thời gian.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ:
Sửa bài kiểm tra.
2. Bài mới:
a/ Ơn tập các đơn vị đo thời gian:
* Các đơn vị đo thời gian:
- GV u cầu:
+Hãy nhắc lại những đơn vị đo thời gian
đã học và quan hệ giữa một số đơn vị đo
thời gian.
- GV nhận xét, bổ sung, ghi bảng.
- GV cho HS biết : Năm 2000 là năm
nhuận, vậy năm nhuận tiếp theo là năm
nào? Các năm nhuận tiếp theo nữa là năm
nào?
- Sau khi HS trả lời, GV cho HS nhận xét
đặc điểm của năm nhuận và đi đến kết
luận: Số chỉ năm nhuận chia hết cho 4.
- GV cho HS nhớ lại tên các tháng và số
ngày của từng tháng. GV có thể nêu cách
nhớ số ngày của từng tháng bằng cách dựa
vào hai nắm tay. Đầu xương nhơ lên là chỉ
tháng có 31 ngày, còn chỗ hõm vào chỉ
tháng có 30 ngày hoặc 28, 29 ngày.
- Một số HS nối tiếp nhau nêu. Các HS
khác nhận xét và bổ sung.

1 thế kỉ = 100 năm
1 tuần lễ = 7 ngày
1 năm = 12tháng
1 ngày = 4 giờ
1 năm = 365ngày
1 giờ = 60 phút
1năm nhuận = 366ngày
1 phút = 60 giây
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
- Năm 2004, các năm nhuận tiếp theo
nữa là: 2008, 2012, 2016 …
- 1,3,5,7,8,10,12 là tháng có 31 ngày,
các tháng còn lại có 30 ngày (riêng
tháng 2 có 28 ngày, nếu là năm nhuận
thì có 29 ngày).
- HS nối tiếp nhau đọc bảng đơn vị đo
thời gian.
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiÓu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
- Sau khi HS trả lời, GV nhấn mạnh và
treo bảng đơn vị đo thời gian lên cho cả
lớp quan sát và đọc.
* Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian:
- Gv cho HS đổi các đơn vị đo thời gian.

+ Đổi từ năm ra tháng:
+ Đổi từ giờ ra phút :
+ Đổi từ phút ra giờ (Nêu rõ cách làm)
3. Luyện tập :
Bài 1 : Ôn tập về thế kỉ, nhắc lại các sự
kiện lịch sử.
- Cho hs đọc đề và làm việc theo cặp
+ Hãy quan sát, đọc bảng (trang 130)và
cho biết từng phát minh được công bố vào
thế kỉ nào?
-Gọi các đại diện trình bày kết quả thảo
luận trước lớp, nhận xét, bổ sung.
- Một năm rưỡi = 1,5 năm = 12 tháng ×
1,5 = 18 tháng
0,5 giờ = 60 phút × 0,5 = 30 phút
180 phút = 3 giờ
Cách làm: 180 60
0 3
216 phút = 3 giờ 36 phút
Cách làm: 216 60
360 3,6
0
Vậy 216 phút = 3,6 giờ
Bài1. HS đọc đề và thảo luận theo cặp
- Các đại diện trình bày kết quả thảo
luận trước lớp.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
+ Kính viễn vọng năm 1671 được công
bố vào thế kỉ XVII.
+ Bút chì năm 1794 được công bố vào

thế kỉ XVIII.
+ Đầu máy xe lửa năm 1804 được công
bố vào thế kỉ XIX.
+ Xe đạp năm 1869 được công bố vào
thế kỉ XIX. (có bánh bằng gỗ)
+ Ô tô năm 1886 được công bố vào thế
kỉ XIX.
+ Máy bay 1903 được công bố vào thế
kỉ XX.
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
TuÇn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiÓu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập :
- Yêu cầu HS làm bài vào vở. Gọi 2 HS
lên bảng làm rồi chữa bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập :
- GV cho HS tự làm, gọi 1 em lên bảng
làm.
- Nhận xét, ghi điểm.
4. Củng cố - Dặn dò:
- GV gọi 1 HS đọc lại bảng đơn vị đo thời
gian.
- Y êu cầu HS về nhà làm bài tập trong
+ Máy tính điện tử 1946 được công bố

vào thế kỉ XX.
+ Vệ tinh nhân tạo 1957 được công bố
vào thế kỉ XX. (Vệ tinh nhân tạo đầu
tiên do người Nga phóng lên vũ trụ).
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ
chấm.
- HS làm ra nháp sau đó điền kết quả
vào chỗ chấm:
a) 6 năm = 72 tháng
4 năm 2 tháng = 50 tháng
3 năm rưỡi = 42 tháng
(12 tháng × 3,5 = 42 tháng)
3 ngày = 72 giờ
0,5 ngày= 12 giờ
3 ngày rưỡi = 84 giờ
b) 3 giờ = 180 phút
1,5 giờ = 90 phút
4
3
giờ = 45 phút
( 60 ×
4
3
=
=
4
180
45 phút)
6 phút = 360 giây
2

1
phút= 30 giây.
1 giờ = 3600 giây.
Bài 3. Viết số thập phân thích hợp vào
chỗ chấm:
a) 72 phút = 1,2 giờ.
270phút =4,5giờ.
b) 30 giây = 0,5 phút.
135 giây = 2,25 phút.
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
TuÇn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
sách bài tập.
=========================
Lun tõ vµ c©u
Liªn kÕt c¸c c©u trong bµi b»ng c¸ch
lỈp tõ ng÷.
I.MỤC TIÊU:
- Hiểu và nhận biết những từ ngữ lặp dùng để liên kết câu (ND Ghi nhớ); hiểu
được tác dụng của việc lặp từ ngữ.
- Biết sử dụng cách lặp từ ngữ để liên kết câu; Làm được các BT ở mục III.
II.CHUẨN BỊ :
- Câu văn ở bài 1 phần nhận xét viết sẵn trên bảng lớp.
- Các bài tập 1,2 phần luyện tập viết vào giấy khổ to ( hoặc bảng nhóm )
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
A. Kiểm tra bài cũ
- Mời HS làm lại bài tập 1,2 (Phần luyện
tập, tiết LTVC Nối các vế câu ghép bằng
cặp từ hơ ứng).
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài:
Trong các tiết LTVC vừa qua, các em
đã học cách thức nối các vế trong câu
ghép. Tiết LTVC hơm nay các em sẽ
được học cách thức liên kết các câu với
nhau trong một đoạn văn, bài văn.
2. Phần nhận xét:
Bài tập 1 : Tìm những tữ ngữ được lặp
- 2 HS làm lại các bài tập 1; 2.
Bài tập 1: Các cặp từ hơ ứng : chưa …
đã, vừa .đã, càng…càng.
Bài tập 2 : càng…càng, mới …đã
(vừa…đã, chưa…đã), bao nhiêu…bấy
nhiêu.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS trao đổi theo cặp
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång

===============================================
=========
lại để liên kết câu
- Giáo viên nhận xét, chốt.
Bài tập 2 :
- GV cho HS đọc u cầu của BT, thử
thay thế từ đền ở câu thứ hai bằng một
trong các từ nhà, chùa, trường, lớp và
nhận xét kết quả thay thế.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt.
Bài tập 3 :
- GV cho HS đọc u cầu của BT, suy
nghĩ, phát biểu.
- Giáo viên nhận xét, chốt.
3. Phần ghi nhớ
- GV cho hai HS đọc lại nội dung cần ghi
nhớ trong SGK.
- GV u cầu một, hai HS nói lại nội dung
cần ghi nhớ kết hợp nêu ví dụ minh họa.
- HS phát biểu ý kiến.
- từ đền lặp lại từ đền ở câu trước.
- 1 HS đọc yêu cầu bài, thử thay thế
từ đền ở câu thứ 2 bằng một trong các
từ nhà, chùa, trường, lớp và nhận xét
kết quả thay thế.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS phát biểu ý kiến:
+ Đền Thượng nằm chót vót trên đỉnh
núi Nghĩa Lĩnh. Trước nhà (chùa,
trường, lớp), những khóm hải đường

đâm bơng rực đỏ…
+ Nếu thay thế từ đền ở câu thứ hai
bằng một trong các từ nhà, chùa,
trường, lớp thì nội dung hai câu khơng
còn ăn nhập gì với nhau vì mỗi câu nói
đến một sự vật khác nhau: câu 1 nói về
đền Thượng còn câu 2 lại nói về ngơi
nhà hoặc ngơi chùa hoặc trường hoặc
lớp.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- HS phát biểu ý kiến.
Hai câu cùng nói về một đối tượng
(ngơi đền). Từ đền giúp ta nhận ra sự
liên kết chặt chẽ về nội dung giữa hai
câu trên. Nếu khơng có sự liên kết giữa
các câu văn thì sẽ khơng tạo thành đoạn
văn, bài văn.
- HS đọc nội dung phần ghi nhớ. Cả
lớp đọc thầm.
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
4. Phần luyện tập
Bài tập 1 : Tìm những từ ngữ được lặp
lại để liên kết câu

- Giáo viên nhận xét.
- Giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải
đúng.
Bài tập 2 : Chọn từ ngữ trong ngoặc đơn
thích hợp với mỗi ô trống để các câu,
các đoạn liên kết nhau.
- GV nêu u cầu của bài tập.
- GV u cầu cả lớp đọc thầm từng câu,
từng đoạn văn; suy nghĩ, chọn tiếng thích
hợp đã cho trong ngoặc đơn (cá song,
- 2 HS nhắc lại.
- 2 HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài.
- HS đọc thầm hai đoạn văn, làm bài
cá nhân.
- 2 HS làm trên bảng nhóm.
- HS phát biểu ý kiến.
- HS dán bài lên bảng và trình bày.
a) Niềm tự hào chính đáng của chúng
ta trong nền văn hóa Đơng Sơn (1)
chính là bộ sưu tập trống đồng (1) hết
sức phong phú. Trống đồng (2) Đơng
Sơn (2) đa dạng khơng chỉ về hình
dáng, kích thước mà cả về phong cách
trang trí, sắp xếp hoa văn.
Từ trống đồng và Đơng Sơn được dùng
lặp lại để liên kết câu.
- Thi đua:
b) Trong một sáng đào cơng sự, lưỡi
xẻng của anh chiến sĩ (1) xúc lên một
mảnh đồ gốm có nét hoa văn (1) màu

nâu và xanh hình đi rồng. Anh chiến
sĩ (2) quả quyết rằng những nét hoa
văn (2) này y như hoa văn trên hữu
rượu thờ ở đình làng anh.
Cụm từ anh chiến sĩ và nét hoa văn
được dùng lặp lại để liên kết câu.
- HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cả lớp đọc thầm từng câu, từng
đoạn văn; suy nghó, chọn tiếng thích
hợp trong ngoặc đơn điền vào ô trống.
- 2 HS làm trên bảng nhóm (mỗi em
một đoạn).
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
tơm, thuyền, cá chim, chợ) điền vào ơ
trống trong VBT. GV cho HS phát biểu ý
kiến
- GV dán 2 bảng nhóm, mời 2 HS lên
bảng làm bài.
- Cả lớp và giáo viên nhận xét.
C.Củng cố, dặn dò:
GV nhận xét tiết học. Dặn HS ghi nhớ
kiến thức vừa học về liên kết câu bằng
cách lặp từ ngữ; chuẩn bị bài “Liên kết

các câu trong bài bằng cách thay thế từ
ngữ”.
- HS dán bài lên bảng và trình bày.
Đại diện nhóm trình bày:
… Thuyền lưới mui bằng. Thuyền giã
đơi mui cong. Thuyền khu Bốn buồm
chữ nhật. Thuyền Vạn Ninh buồm cánh
én. Thuyền nào cũng tơm cá đầy
khoang…
Chợ Hòn Gai buổi sáng la liệt tơm cá.
Những con cá song khỏe, vớt lên hàng
giờ vẫn giãy đành đạch, vảy xám hoa
đen lốm đốm. Những con cá chim mình
dẹt như hình con chim lúc sải cánh bay,
thịt ngon vào loại nhất nhì,…Những
con tơm tròn, thịt căng lên từng ngấn
như cổ tay của trẻ lên ba,…
- Cả lớp nhận xét, bổ sung, chốt lại
lời giải đúng.
================
Khoa häc
¤n: VËt chÊt- n¨ng lỵng.
I.MỤC TIÊU :
Ơn tập về:
- Các kiến thức phần vật chất và năng lượng; các kĩ năng quan sát, thí nghiệm.
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bùi Xuân Nhật Tr ờng Tiểu

học Nghi Đồng
===============================================
=========
- Nhng k nng v bo v mụi trng, gỡn gi sc khe liờn quan ti ni dung
phn vt cht v nng lng.
* BVMT & TKNL: ( Mức độ tích hợp liên hệ) - Liờn h gi gỡn mụi trng ti
nguyờn.
II. CHUN B :
1. Chun b theo nhúm:
_ Tranh nh su tm v vic s dng cỏc ngun nng lng trong sinh hot hng
ngy, lao ng, vui chi gii trớ.
_ Pin, búng ốn, dõy dn
_ Chuụng lc.
_ Th t chn ỏp ỏn A; B; C; D
2. Hỡnh nh trang 101, 102.
III. HOT NG DY HC:
HOT NG DY HOT NG HC
1. Kim tra bi c:
GV hi:
- Em cú th lm gỡ trỏnh lóng phớ
in?
2. Dy bi mi:
2.1. Gii thiu bi:
Bi hc hụm nay s giỳp chỳng ta cng
c nhng kin thc v nhng k nng
liờn quan n ni dung phn Vt cht v
nng lng.
2.2. Bi mi:
Hot ng 1: Tp trũ chi Ai nhanh
Ai ỳng?

- GV núi: Thy s mi 3 bn lm trng
ti. Cỏc bn ny s theo dừi xem nhúm
no cú nhiờu ln gi th ỳng v nhanh.
Mi cõu ỳng cỏc cõu 1 6 cỏc bn
- trỏnh lóng phớ in, cn chỳ ý:
+ Ch dựng in khi cn thit, ra khi
nh nh tt ốn, qut, ti vi,
+ Tit kim in khi un nu, si, i
qun ỏo.
- HS ghi tờn bi
- HS lng nghe
================================================
==========
Giáo án lớp 5
Tuần 25
Bùi Xuân Nhật Tr ờng Tiểu
học Nghi Đồng
===============================================
=========
ghi c 5 im. Riờng cõu 7, cỏc nhúm
phi lc chuụng dnh quyờn tr li. Nu
ỳng s ghi c 10 im. Nhúm no
c im cao nht s c thng!
- GV mi 2 HS lờn theo dừi kt qu. Yờu
cu th kớ ch ghi li nhng ln sai
loi suy.
T chc:
( trũ chi ny cú th dựng phn mm
Viụlột to giao din chi tng phn
hp dn)

- GV c to tng cõu hi v cỏc ỏp ỏn
HS la chn.
ỏp ỏn chớnh xỏc:
sau mi cõu tr li ca HS, GV s
thng nht ỏp ỏn chớnh xỏc hay
khụng chớnh xỏc.
Cõu 1: ng cú tớnh cht gỡ?
Cõu 2: Thu tinh cú tớnh cht gỡ?
Cõu 3: Nhụm cú tớnh cht gỡ?
Cõu 4: Thộp c s dng lm gỡ?
Cõu 5: S bin i hoỏ hc l gỡ?
Cõu 6: Hn hp no di õy khụng
phi l dung dch
- 3 HS lờn lm trng ti theo dừi
- Cỏc nhúm c quyn suy ngh trong
vũng 15 giõy mi cõu hi sau ú gi
bng t la chn.
Sau 15 giõy suy ngh, nu khụng cú ỏp
ỏn thỡ s khụng ghi im.
- Th kớ theo dừi v ghi im cho cỏc
nhúm: 5 im nu oỏn ỳng trong
khong thi gian cho phộp.
- HS xem hỡnh, lc chuụng ginh quyn
tr li
d) Cú mu , cú ỏnh kim, d dỏt mng
v kộo si; dn nhit v dn in tt.
b) Trong sut, khụng g, cng nhng d
v.
c) Mu trng bc, cú ỏnh kim; cú th kộo
thnh si v dỏt mng; nh, dn in v

dn nhit tt; khụng g, tuy nhiờn cú th
b mt s loi Axớt n mũn.
b) Dựng trong xõy nh ca, cu bc qua
sụng, ng ray tu ho, mỏy múc
a) L s bin i t cht ny thnh cht
khỏc
c) Nc bt sn (pha sng)
================================================
==========
Giáo án lớp 5
Tuần 25
Bùi Xuân Nhật Tr ờng Tiểu
học Nghi Đồng
===============================================
=========
*( cõu 7, GV treo tranh v ch hỡnh)
Cõu 7 : S bin i hoỏ hc ca cỏc cht
di õy xy ra trong iu kin no?
a) St g mụi trng nhit bỡnh
thng
b) ng chỏy thnh than trong mụi
trng nhit cao
c) Vụi sng tụi trong mụi trng nhit
bỡnh thng
d) ng g khi gp Axớt trong mụi
trng nhit bỡnh thng.
*Phõn i nht nhỡ: Yờu cu th kớ tng
kt im ri tuyờn b nht nhỡ, ri trao
phn thng.
*M rng: GV t thờm mt s cõu hi

khỏc HS cng c thờm cỏc kin thc
ó hc. Vớ d:
+ cõu 5, ti sao khụng chn ỏp ỏn: S
bin i hoỏ hc l s chuyn th ca
mt cht t th lng sang th khớ v
ngc li?
+ cõu 6 vỡ sao li chn ỏp ỏn c?
+ Hóy nờu li hin tng bin i hoỏ
hc trong tng tỡnh hung cõu 7
Kt lun:
- GV t cõu hi: Qua trũ chi va ri,
chỳng ta ó cựng ụn li nhng kin thc
gỡ?
nm chc nhng tớnh cht hoỏ hc
ca mt s cht thỡ khi s dng
chỳng ta cn chỳ ý phỏt huy tt
nht nhng u im ca cht v
hn ch ti a nhng khim
khuyt ca cht ú nhộ!
- Th kớ tng kt im v bỏo cỏo GV
- HS nhúm t gii lờn nhn phn
thng.
- HS tr li cõu hi thờm:
HS phỏt biu:
================================================
==========
Giáo án lớp 5
Tuần 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång

===============================================
=========
Hoạt động 2: Quan sát và trả lời câu hỏi
* Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức
về việc sử dụng một số nguồn năng
lượng.
* Cách tiến hành:
GV u cầu HS quan sát các hình và trả
lời câu hỏi trang 102 SGK.
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- GV dặn HS về nhà quan sát, sưu tầm,
ơn lại các dụng cụ, máy móc sử dụng
điện để chuẩn bị thi kể tên các dụng cụ,
máy móc sử dụng điện trong tiết tới.
a) Năng lượng cơ bắp của người.
b) Năng lượng chất đốt từ xăng.
c) Năng lượng gió.
d) Năng lượng chất đốt từ xăng.
e) Năng lượng nước.
g) Năng lượng chất đốt từ than đá.
h) Năng lượng mặt trời.
============================================================
Thứ tư ngày 23 tháng 2 năm 2011
TËp ®äc
Cưa s«ng.
I.MỤC TIÊU:
- Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng thiết tha, gắn bó.
- Hiểu ý nghĩa: Qua hình ảnh cửa sơng, tác giả ca ngợi nghĩa tình thủy chung,
biết nhớ cội nguồn. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3; thuộc 3, 4 khổ thơ ).

II.CHUẨN BỊ : Bảng phụ.
- Tranh minh häa sgk
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
A. Kiểm tra bài cũ
GV u cầu 2 HS đọc lại bài Phong cảnh đền
Hùng và trả lời các câu hỏi:
- Hãy kể những điều em biết về các vua Hùng?
- 2 HS đọc bài Phong cảnh đền
Hùng. và trả lời câu hỏi.
+ Các vua Hùng là những người đầu
tiên lập nước Văn Lang, đóng đơ ở
thành Phong Châu vùng Phú Thọ,
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
- Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh đẹp của thiên
nhiên nơi đền Hùng.
B. Dạy bài mới
1. Giới thiệu bài
Bài thơ Cửa sơng – sáng tác của nhà thơ Quang
Huy là một bài thơ có nhiều hình ảnh đẹp, lời
thơ giản dị nhưng giàu ý nghĩa. Qua bài thơ
này, nhà thơ Quang Huy muốn nói với các em
một điều rất quan trọng. Chúng ta cùng học bài

thơ để biết điều đó là gì.
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài
a. Luyện đọc
- Một HS giỏi đọc bài thơ.
- GV u cầu từng tốp (mỗi tốp 6 HS) tiếp nối
nhau đọc 6 khổ thơ.
- GV nhắc HS chú ý phát âm đúng các từ ngữ
dễ viết sai chính tả (then khóa, mênh mơng,
cần mẫn, nước lợ, nơng sâu, tơm rảo, lấp
lóa…).
- GV cho HS luyện đọc lượt 2.
- GV giúp HS giải nghĩa thêm những từ ngữ,
hình ảnh các em chưa hiểu (Cần câu uốn cong
lưỡi sóng - ngọn sóng uốn cong tưởng như bị
cần câu uốn).
- Giáo viên nhắc HS chú ý :
+ Ngắt giọng đúng nhòp thơ.
+ Phát âm đúng.
- GV đọc diễn cảm tồn bài: giọng nhẹ nhàng,
cách ngày nay khoảng 4000 năm.
+ Có những khóm hải đường đâm
bơng rực đỏ, những cánh bướm dập
dờn bay lượn; bên trái là đỉnh Ba vì
vòi vọi, bên phải là dãy Tam Đảo như
bức tường xanh sừng sững, xa xa là
núi Sóc Sơn, trước mặt là Ngã Ba
Hạc, những cây đại, cây thơng già,
giếng Ngọc trong xanh,…
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc bài thơ.

- HS quan sát tranh minh hoạ.
- 6 HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ
(lượt 1).
- HS luyện phát âm.
- HS đọc lượt 2.
- Học sinh đọc thầm phần chú giải từ
và giải nghóa các từ ngữ đó.
- HS lắng nghe và chú ý giọng đọc
của GV.
- HS luyện đọc theo cặp.
- 1,2 HS đọc toàn bài thơ.
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
tha thiết giàu tình cảm; nhấn mạnh những từ
ngữ gợi tả, gợi cảm; ngắt giọng tự nhiên giữa
các dòng thơ để gây ấn tượng.
- GV cho HS luyện đọc theo cặp.
b. Hướng dẫn tìm hiểu bài
- Giáo viên tổ chức học sinh đọc (thành
tiếng, đọc thầm, đọc lướt) từng đoạn và trao
đổi, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét các
ý kiến thảo luận và chốt kiến thức.
- Trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những từ

ngữ nào để nói về nơi sơng chảy ra biển? Cách
giới thiệu ấy có gì hay?
GV: Biện pháp độc đáo đó là chơi chữ: tác giả
dựa vào cái tên “cửa sơng” để chơi chữ.
- Theo bài thơ, cửa sơng là một địa điểm đặc
biệt như thế nào ?
- Phép nhân hóa ở khổ thơ cuối giúp tác giả
nói điều gì về “tấm lòng” của cửa sơng đối với
cội nguồn ?
- Học sinh đọc (thành tiếng, đọc
thầm, đọc lướt) từng đoạn và trao
đổi, trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Để nói về nơi sơng chảy ra biển,
trong khổ thơ đầu, tác giả dùng những
từ ngữ: Là cửa, nhưng khơng then,
khóa/ Cũng khơng khép lại bao giờ.
Cách nói đó rất đặc biệt - cửa sơng
cũng là một cái cửa nhưng khác mọi
cái cửa bình thường - khơng có then,
có khóa. Bằng cách đó, tác giả làm
người đọc hiểu ngay thế nào là cửa
sơng, cảm thấy cửa sơng rất thân
quen.
- Là nơi những dòng sơng gửi phù sa
lại để bồi đắp bãi bờ; nơi nước ngọt
chảy vào biển rộng; nơi biển cả tìm về
với đất liền; nơi nước ngọt của những
con sơng và nước mặn của biển cả
hòa lẫn vào nhau tạo thành vùng nước
lợ; nơi cá tơm tụ hội; những chiếc

thuyền câu lấp lóa đêm trăng; nơi
những con tàu kéo còi giã từ mặt đất;
nơi tiễn đưa người ra khơi…
+ Những hình ảnh nhân hóa được sử
dụng trong khổ thơ: Dù giáp mặt vùng
biển rộng, Cửa sơng chẳng dứt cội
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
c. Đọc diễn cảm + Học thuộc lòng
- Giáo viên hướng dẫn HS xác lập kó thuật
đọc.
- Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm khổ 4
và 5.
- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận xét
cách đọc của bạn mình.
- Giáo viên chốt lại ý nghóa của bài thơ.
3. Củng cố, dặn dò
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
nguồn/ Lá xanh mỗi lần trơi xuống/
Bỗng …nhớ một vùng núi non…
+ Phép nhân hóa giúp tác giả nói được
“tấm lòng” của cửa sơng khơng qn
cội nguồn.

- 3 HS nối tiếp nhau đọc 6 khổ thơ
- HS đánh dấu cách đọc nhấn giọng,
ngắt giọng một vài câu thơ, khổ thơ.
- Nhiều HS luyện đọc diễn cảm.
- HS thi đọc diễn cảm.
- HS nhẩm học thuộc lòng từng khổ,
cả bài thơ.
- HS thi đọc thuộc lòng từng khổ và
cả bài.
- HS nêu ý nghóa của bài thơ.
=============================
KĨ chun
V× mu«n d©n.
I.MỤC TIÊU:
- Dựa vào lời kể của giáo viên và tranh minh họa, kể được từng đoạn và tồn bộ câu
chuyện Vì mn dân.
- Biết trao đổi để làm rõ ý nghĩa: Trần Hưng Đạo là người cao thượng, biết cách cư
xử vì đại nghĩa.
II.CHUẨN BI:
+ Giáo viên: Bảng phụ viết 2 đề bài SGK.
+ Học sinh: Soạn câu chuyện theo đề bài.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2HS kể một việc làm tốt góp phần
bảo vệ trật, an ninh nơi làng xóm, phố
phường mà em biết.
- GV cùng HS nhận xét và ghi điểm cho
từng HS.
2. Dạy bài mới:
- Giới thiệu bài: Tiết kể chuyện hơm nay,
các em cùng nghe kể lại câu chuyện về
Trần Hưng Đạo. Đây là một câu chuyện
có thật trong lịch sử nước ta. Trần Hưng
Đạo là anh hùng dân tộc có cơng giúp các
vua nhà Trần ba lần đánh tan ba cuộc xâm
lược của giặc Ngun - Mơng. Khơng chỉ
vậy Trần Hưng đạo còn có một tính cách
đẹp, đáng học tập và trân trọng. Tính cách
đó là gì? Các em cùng nghe cơ kể chuyện.
a) GV kể chuyện :
- u cầu HS quan sát tranh minh hoạ,
đọc thầm các u cầu trong SGK.
- GV kể lần: Giọng kể thong thả, chậm
rãi.
- HS nghe, GV kể xong, giải nghĩa một số
từ khó đã ghi trên bảng lớp:
Dán tờ giấy vẽ lược đồ quan hệ gia tộc
giữa các nhân vật trong truyện, chỉ lược
đồ, giới thiệu tên 3 nhân vật:
Trần Quốc Tuấn và Trần Quang Khải là
anh em họ: Trần Quốc Tuấn là con ơng

bác, Trần Quang Khải là con ơng chú.
Trần Nhân Tơng là cháu gọi Trần Quang
Khải là chú.
- GV kể lần 2: GV vừa kể vừa chỉ vào
- 2 hs lên bảng trả lời câu hỏi
- Lắng nghe
- HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm
các u cầu trong SGK.
- HS lắng nghe.
- Đọc chú giải SGK: tị hiềm, Quốc cơng
Tiết chế, Chăm-pa, Sát Thát.
- Lắng nghe
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
Bùi Xuân Nhật Tr ờng Tiểu
học Nghi Đồng
===============================================
=========
tranh minh ha phúng to treo trờn bng
lp. HS va nghe GV k va quan sỏt
tranh.
- GV k ln 3:
b) Hng dn HS k chuyn, trao i v ý
ngha cõu chuyn :
*K chuyn trong nhúm.
- Yờu cu HS da vo li k ca GV v
tranh minh ho, nờu ni dung ca tng
tranh.

- Gi HS phỏt biu. GV kt lun, ghi
nhanh lờn bng.
- Yờu cu HS k chuyn trong nhúm: 4
HS to thnh mt nhúm, khi 1 HS k cỏc
HS khỏc chỳ ý lng nghe, nhn xột, sa
li cho bn.
* Thi k chuyn trc lp:
- GV cho HS cỏc nhúm thi k chuyn
trc lp theo hỡnh thc ni tip.
- GV nhn xột, cho im HS k tt.
- T chc cho HS thi k ton b cõu
chuyn. Gi HS nhn xột bn k chuyn.
+ Tranh 1: Cha ca Trn Quc Tun
trc khi qua i dn con phi dnh li
ngụi vua. Trn Quc Tun khụng cho
iu ú l phi, nhng thng cha nờn
gt u.
+ Tranh 2: Nm 1284, gic Nguyờn sang
xõm lc nc ta.
+ Tranh 3: Trn Quc Tun mi ụng
Trn Quang Khi xung thuyn ca mỡnh
bn ụng cựng nhau bn k ỏnh
gic.
+ Tranh 4: Trn Quc Tun t tay di
nc tm cho Trn Quang Khi, khộo lộo
ci b mõu thun gia tc.
+ Tranh 5: Theo li Trn Quc Tun, vua
m hi ngh Diờn Hng triu tp cỏc v
bụ lóo t mi min t nc.
+ Tranh 6: C nc on kt mt lũng

nờn gic Nguyờn mi b ỏnh tan.
- K chuyn theo nhúm 4
- HS trao i vi nhau v ý ngfha cõu
chuyn.
- HS cỏc nhúm thi k chuyn trc lp
theo hỡnh thc ni tip.
- Hs thi k li ton b cõu chuyn.
================================================
==========
Giáo án lớp 5
Tuần 25
Bùi Xuân Nhật Tr ờng Tiểu
học Nghi Đồng
===============================================
=========
* Trao i v ý ngha cõu chuyn:
- GV nờu cõu hi, HS ni tip nhau tr li
theo ý kin ca mỡnh. Sau ú GV cht li:
+ Cõu chuyn k v ai?
+ Cõu chuyn giỳp bn hiu iu gỡ?
+ Cõu chuyn cú ý ngha gỡ

?
+ Em bit nhng cõu ca dao, tc ng,
thónh ng no núi v truyn thng ca
dõn tc?
3. Cng c- dn do:
- GV hi: + Vỡ sao cõu chuyn cú tờn l
Vỡ muụn dõn?
- Giỏo dc hs noi gng cỏc anh hựng,

luụn cú lũng yờu nc.
- Dn HS v nh k li cõu chuyn cho
ngi thõn nghe v chun b cõu chuyn
núi v truyn thng hiu hc hoc truyn
thng on kt ca dõn tc.
- GV nhn xột tit hc.
- Trao i v ý ngha cõu chuyn:
HS ni tip nhau tr li theo ý kin ca
mỡnh
+ Cõu chuyn k v Trn Hng o.
+ Cõu chuyn giỳp em hiu v truyn
thng on kt, ho thun ca dõn tc ta
* í ngha cõu chuyn : Ca ngi Trn
Hng o ó vỡ i ngha m xoỏ b
him khớch cỏ nhõn vi Trn Quang
Khi to nờn khi on kt chng
gic.
- HS thi ua phỏt biu. Vớ d :
+ G cựng mt m ch hoi ỏ nhau.
+ Mỏu chy rut mm
+ Mụi h rng lnh.
+ Anh em nh th tay chõn
Rỏch lnh ựm bc, khú khn n.
+ Mt con nga au, c tu b c.
+ Mt cõy lm chng lờn non
Ba cõy chm li nờn hũn nỳi cao.
- Hs suy ngh, tr li
=====================
TOAN
================================================

==========
Giáo án lớp 5
Tuần 25
Bïi Xu©n NhËt Tr êng TiĨu
häc Nghi §ång
===============================================
=========
Céng sè ®o thêi gian.
I.MỤC TIÊU:
Biết:
- Thực hiện phép cộng số đo thời gian.
- Vận dụng giải các bài tốn đơn giản.
- Hs ®¹i trµ lµm ®ỵc c¸c bµi t©p1(dòng 1,2), 2. Hs kh¸ giái lµm ®ỵc hÕt c¸c bµi trong
sgk.
II.CHUẨN BI: - GV: Một số hộp có dạng hình trụ, dạng hình cầu khác nhau.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ:
- GV u cầu HS tính:
4 năm 2 tháng
1,5 giờ
3 ngày rưỡi
72 phút
- Nhận xét.
2. Dạy bài mới:
2.1. Thực hiện phép cộng số đo thời gian
a) Ví dụ 1 :
- Giáo viên nêu bài toán trong ví dụ 1
- Giáo viên tổ chức cho HS tìm cách
đặt tính và tính

- Vậy : 3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút =
5 giờ 50 phút.
b) Ví dụ 2 :
- Giáo viên nêu bài toán trong ví dụ 2
- 2 HS tính:
4 năm 2 tháng = 50 tháng
1,5 giờ = 90 phút
3 ngày rưỡi = 84 giờ
72 phút = 1,2 giờ
- HS nêu phép tính tương ứng.
3 giờ 15 phút + 2 giờ 35 phút =?
- HS đặt tính, tính
3 giờ 15 phút
2 giờ 35 phút
5 giờ 50 phút
- HS nêu phép tính tương ứng.
================================================
==========
Gi¸o ¸n líp 5
Tn 25
+

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×