Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an 2 tuan 27-CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (299.57 KB, 18 trang )

Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
Tuần 27 (22-03 đến 26-03-2010)
Thứ Môn học Tên bài giảng
Hai
Chào cờ
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Toán
Chào cờ đầu tuần
Bài 53
Ôn tập-Kiểm tra (tiết 1)
Ôn tập-Kiểm tra (tiết 2)
Số 1 trong phép nhân và phép chia
Ba
Đạo đức
Toán
Kể chuyện
TN-XH
Mĩ thuật
Lich sự khi đến nhà người khác (tiếp)
Số 0 trong phép nhân và phép chia
Ôn tập-Kiểm tra (tiết 3)
Loài vật sống ở đâu?
Vẽ theo mẫu: Vẽ cặp sách học sinh

Chính tả
Toán
Âm nhạc
Tập đọc
Ôn tập-Kiểm tra (tiết 4)


Luyện tập
Ôn bài hát: "Chim chích bông"
Ôn tập-Kiểm tra (tiết 5)
Năm
Thể dục
LTVC
Toán
Thủ công
Tập viết
Bài 54
Ôn tập-Kiểm tra (tiết 6)
Luyện tập chung
Làm đồng hồ đeo tay
Ôn tập-Kiểm tra (tiết 7)
Sáu
HĐTT
Chính tả
Toán
Tập làm văn
Hoạt động tập thể
Kiểm tra đọc (Đọc hiểu, LTVC)
Luyện tập chung
Kiểm tra viết (Chính tả, TLV)
Thứ hai ngày 22-03-2010
Thể dục
(GV chuyên trách dạy)
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
Tập đọc

ƠN TẬP - KIỂM TRA (T1)

I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ
ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút ); hiểu nội dung của đoạn , bài ( trả lời được câu hỏi
về nội dung đoạn đọc )
- Biết đặt và trà lời CH với khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống
giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
II. CHUẨN BỊ:
- Thăm ghi tên các bài tập đọc (từ tuần 19  26)
- Bài tập 4 viết bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ: Sông Hương
- GV gọi HS đọc bài và TLCH
B. Bài mới: Giới thiệu
- Kiểm tra đọc
Bài tập 2: Tìm được bộ phận trả lời
câu hỏi khi nào ?
Bài tập 3: Đặt được các câu hỏi
cho bộ phận gạch dưới.
Bài 4: Nói được lời đáp trong các
tình huống cụ thể.
- Nhận xét, bổ sung.
C. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- HS đọc bài và TLCH của GV, bạn nhận
xét
- Kiểm tra 8 em
- Bốc thăm đọc + trả lời câu hỏi có trong nội
dung đoạn vừa đọc.

- Nêu u cầu bài tập
- 2 HS làm ở bảng phụ, lớp làm vào giấy
nháp.
- Nêu u cầu bài tập
- Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch dưới
- Lớp làm vào vở + bảng lớp
- Nêu u cầu bài tập
- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện các nhóm trình bày qua hình thức
đóng vai.
Tập đọc

ƠN TẬP - KIỂM TRA (T2)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng , rành mạch các bài tập đọc đã học từ tuần 19 đến tuần 26 ( phát âm rõ
ràng tốc độ khoảng 45 tiếng /phút ); hiểu nội dung của đoạn , bài ( trả lời được câu hỏi
về nội dung đoạn đọc )
- Biết đặt và trà lời CH với khi nào ? (BT2,BT3); biết đáp lời cảm ơn trong tình huống
giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
II. CHUẨN BỊ:
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
- Thăm ghi tên các bài tập đọc (từ tuần 19  26)
- Bài tập 3 viết bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Kiểm tra bài cũ :
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
* Kiểm tra tập đọc :
- GV gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời
câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.

- GV nhận xét ghi điểm.
Bài 2 :Trò chơi mở rộng vốn từ về bốn mùa.
- GV phân chia nhóm và phát phiếu học tập.
* Nhóm 1: Mùa xuân có những loại hoa quả
nào ? Thời tiết như thế nào ?
* Nhóm 2: Mùa hạ có những loại hoa quả
nào ? Thời tiết như thế nào ?
* Nhóm 3: Mùa thu có những loại hoa quả
nào ? Thời tiết như thế nào ?
* Nhóm 4: Mùa đông có những loại hoa quả
nào ? Thời tiết như thế nào ?
Bài 3 :Ngắt đoạn trích thành 5 câu và chép
vào vở. Nhớ viết hoa chữ đầu câu.
- HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở
- GV nhận xét sửa sai.
+ Khi đọc gặp dấu chấm chúng ta phải làm
gì ?

3. Củng cố: Một năm có mấy mùa ? Nêu rõ
đặc điểm từng mùa ?
+ Khi viết chữ cái đầu câu phải viết như
thế nào?
-Về nhà học bàiõ, làm bài tập ở vở bài tập.
- Lần lựơt từng HS lên bốc thăm về
chuẩn bò 2 phút.
- HS đọc bài, trả lời câu hỏi
- HS thảo luận nhóm cử thư ký ghi
vào phiếu học tập.
- Mùa xuân có hoa mai, đào, hoa
thược dược. Quả cómận, quýt, xoài,

vải, bưởi, dưa hấu…Thời tiết ấm áp
có mưa phùn.
- Mùa hạ có hoa phượng, hoa bằng
lăng, hoa loa kèn… Quả có nhãn, vải,
xoài, chôm chôm…Thời tiết oi nồng,
nóng bức có mưa to.
- Mùa thu có loài hoa cúc. Quả có
bưởi, hồng, cam, na Thời tiết mát mẻ
nắng nhẹ màu vàng.
- Mùa đông có hoa mận có quả sấu,
lê. Thời tiết lạnh giá, có gió mùa
đông bắc.
- Đại diện các nhóm trình bày
- HS đọc yêu cầu.
-1 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
bài tập.
Trời đã vào thu. Những đám mây bớt
đổi màu. Trời bớt nặng. Gió hanh heo
đã rải khắp cánh đồng. Trời xanh và
cao dân lên.
- 2 HS trả lời câu hỏi.
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
Tốn
SỐ 1 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU:
- Biết được số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó .
- Biết số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó .
- Biết số nào chia với 1 cũng bằng chính số đó .
* Bài tập cần làm : 1,2,3
II. CHUẨN BỊ:

- Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
- Tính chu vi hình tam giác có các cạnh là: 14
dm, 25 dm, 13 dm.
- Tính chu vi hình tứ giác có độ dài các cạnh là:
7m, 12m, 9m, 14m.
B. Bài mới : Giới thiệu
- GV viết lên bảng các phép nhân
- u cầu HS chuyển thành tổng các số hạng
bằng nhau
 Có nhận xét gì về các phép tính trên ?
- Trong bảng nhân đã học đều có:
 Có nhận xét gì về các phép tính trên ?
* Giới thiệu phép chia cho 1:
- Dựa vào quan hệ của phép nhân và phép chia.
 Có nhận xét gì về các phép tính trên ?
* Kết luận
C. Bài tập:
Bài 1: Nhẩm và nêu kết quả
Bài 2: Điền đúng số thích hợp vào chỗ trống.
Bài 3: Tính được biểu thức có chứa số 1
- Chấm chữa bài. Tun dương
D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung - Dặn dò
- 2 HS làm bài
Vậy:
- Số 1 nhân với số nào cũng bằng
chính số đó.

- Số nào nhân với 1 cũng bằng chính
số đó
- 2
- 3
- 4
- 5
- Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó
- Nhẩm - Nêu kết quả nối tiếp
- Nêu u cầu bài tập
- 3 HS làm ở bảng phụ - Lớp làm bảng con
- Nêu u cầu bài tập
- Làm bài ở bảng, vở
- Thực hiện theo 2 bước tính từ trái
sang phải.
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
[
Thứ ba ngày 23-03-2010
Đạo đức
LỊCH SỰ KHI ĐẾN NHÀ NGƯỜI KHÁC (T2)
I. MỤC TIÊU:
- Biết được cách giao tiếp đơn giản khi đến nhà người khác .
- Biết cư xử phù hợp khi đến nhà bạn bè ,người quen
- HS khá giỏi biết được ý nghĩa của việc cư xử lịch sự khi đến nhà người khác .
- Giáo dục HS có thái độ đồng tình với những người biết lịch sự khi đến nhà người
khác.
II. CHUẨN BỊ:
- C¸c t×nh hng
- PhiÕu th¶o ln nhãm
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC::
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Khởi động (1’)
2. Bài cu õ (3’) Lòch sự khi đến nhà người
khác.
- Đến nhà người khác phải cư xử ntn?
- Trò chơi Đ, S (BT 2 / 39)
- GV nhận xét
3. Bài mới
Giới thiệu: (1’)
- Lòch sự khi đến nhà người khác (TT)
Phát triển các hoạt động (27’)
 Hoạt động 1: Thế nào là lòch sự khi đến
chơi nhà người khác?
- Chia lớp thành 4 nhóm và yêu cầu thảo
luận tìm các việc nên làm và không nên
làm khi đến chơi nhà người khác.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả.
- Hát
- HS trả lời. Bạn nhận xét.
- Chia nhóm, phân công nhóm trưởng,
thư kí, và tiến hành thảo luận theo yêu
cầu.
- Một nhóm trình bày, các nhóm khác
theo dõi để nhận xét và bổ sung nếu
thấy nhóm bạn còn thiếu.
VD:
- Các việc nên làm:
+ Gõ cửa hoặc bấm chuông trước khi
vào nhà.
+ Lễ phép chào hỏi mọi người trong
nhà.

+ Nói năng, nhẹ nhàng, rõ ràng.
+ Xin phép chủ nhà trước khi muốn sử
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
- Liên hệ
 Hoạt động 2: Xử lí tình huống.
- Phát phiếu học tập và yêu cầu HS làm bài
trong phiếu.
- Yêu cầu HS đọc bài làm của mình.
- Đưa ra kết luận về bài làm của HS và đáp
án đúng của phiếu.
4. Củng cố – Dặn do ø (3’)
- Đọc ghi nhớ
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Giúp đỡ người khuyết tật.
dụng hoặc xem đồ dùng trong nhà.
- Các việc không nên làm:
+ Đập cửa ầm ó.
+ Không chào hỏi mọi người trong nhà.
+ Chạy lung tung trong nhà.
+ Nói cười ầm ó.
+ Tự ý sử dụng đồ dùng trong nhà.
- Nhận phiếu và làm bài cá nhân.
- Một vài HS đọc bài làm, cả lớp theo
dõi và nhận xét.
- Theo dõi sửa chữa nếu bài mình sai.
Tốn
SỐ 0 TRONG PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
I. MỤC TIÊU:
- Biết được số 0 nhân với số nào cũng bằng 0 .
- Biết được số nào nhân với 0 cũng bằng 0

- Biết số 0 chia cho số nào khác khơng cũng bằng 0.
- Biết khơng có phép chia cho 0
* Bài tập cần làm : 1,2,3
II. CHUẨN BỊ:
- Bộ thực hành Toán. Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới : Giới thiệu
- Giới thiệu phép nhân có thừa số 0.
- Viết phép nhân:
- u cầu HS viết phép nhân thành tổng các số
hạng bằng nhau.
 Nhận xét gì về các phép tính trên ?
Vậy:
Ta có:
Vậy:
Ta có:
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
* Giới thiệu phép chia có số bị chia là 0.
- Viết phép chia:
- u cầu HS nêu lại kết quả.
 Nhận xét gì về các phép tính trên ?
* Lưu ý: Khơng có phép chia cho 0.
C. Bài tập:
Bài 1: Tính nhẩm
Bài 2:
Bài 3:
Bài 4:
- Thu bài chấm. Tun dương

D. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét chung
- Dặn dò
- Số 0 nhân với số nào cũng bằng 0.
- Số nào nhân với 0 cũng bằng 0
- HS đọc lại
- Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0
- Nêu u cầu bài tập
- Nhẩm
- Nêu kết quả nối tiếp
- Đọc lại bài tập hồn chỉnh
- Nêu u cầu bài tập
- Thực hiện bảng con, bảng lớp
- 2 HS làm bảng phụ
- Lớp làm vào vở
- Nêu u cầu bài tập
- Tính từ trái sang phải
- Thực hiện qua 2 bước.
2 HS làm ở bảng - Lớp làm vào vở
Kể chuyện
ƠN TẬP - KIỂM TRA (T3)
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
Nắm được một từ về chim chóc (BT2) ; viết được một đoạn văn ngắn về một loại chim
hoặc gia cầm (BT3)
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến 26. Các câu hỏi về chim chóc
để chơi trò chơi. 4 lá cờ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ : + Một năm có mấy
mùa? Nêu rõ từng mùa.
+ Thơiø tiết của mỗi mùa như thế nào ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới:
* Kiểm tra tập đọc :
- HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu hỏi
- 2 HS trả lời.
- HS lần lượt lên bốc thăm và về
chỗ chuẩn bò. - HS đọc bài và trả
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
về nội dung bài vừa đọc.
* Ôân luyện cách đặt và trả lời câu hỏi : Ở
đâu ?
Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta điều gì ?
+ Câu hỏi“Ở đâu?”dùng để hỏi về nội dung
gì ?
- Yêu cầu HS đọc câu văn ở phần a.
+ Hoa phượng nở đỏ rực ở đâu ?
+ Bộ phận nào trong câu trả lời cho câu hỏi ở
đâu?
- Tương tự trên yêu cầu HS làm phần b.
+ Vậy bộ phận trả lời cho câu hỏi“Ở đâu?”là
bộ phận nào?
Bài 3: HS đọc bài. - Bài tập yêu cầu làm gì ?
a. Hoa phượng vó nở đỏ rực hai bên bờ sông.
+ Bộ phận nào trong câu trên được in đậm ?
+ Bộ phận này dùng để làm gì ?
+ Vậy ta phải đặt câu hỏi cho bộ phận này
như thế nào ?

b. Trong vườn trăm hoa khoe sắc thắm.
Bài 4:. Nói lời đáp của em :
a. Khi bạn xin lỗi vì bạn đã làm bẩn quần áo
em.
b. Khi chò xin lỗi em vì trách mắng nhầm em.
c. Khi bác hàng xóm xin lỗi vì trách mắng
lầm em.
3. Củng cố, d ặ n dò :
+ Cần đáp lại lời xin lỗi với thái độ ntn?
- Về nhà học bài cũ, làm bài tập ở vở bài tập.
lời câu hỏi.
- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi:“Ở đâu?”

- Câu hỏi“Ở đâu?“dùng để hỏi về
đòa điểm (nơi chốn ).
a. Hai bên bờ sông hoa phượng vó
nở đỏ rực.
- Hai bên bờ sông.
- Trên những cành cây
- HS đọc yêu cầu.
- Đặt câu hỏi cho bộ phận câu in
đậm.
- Hai bên bờ sông
- Hoa phượng vó nở đỏ rực ở đâu?
- Ở đâu trăm hoa khoe sắc.
VD: Xin lỗi bạn nhé ! Mình trót làm
bẩn quần áo của bạn.
HS2 : Thôi không sao mình sẽ giặt
ngay./ Lần sau bạn đừng có chạy

qua vũng nước khi có người đi bên
cạnh nhé.
b. Thôi, cũng không sao chò ạ./ Bây
giờ chò hiểu em là được.
c. Dạ, không sao đâu bác ạ./Dạ,
không có gì.
- HS trả lời.

TN&XH
LỒI VẬT SỐNG Ở ĐÂU?
I. MỤC TIÊU:
- Biết được động vật có thể sống ở khắp nơi trên cạn, dưới nước.
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
- Nêu được sự khác nhau về cách di chuyển trên cạn trên không, dưới nước của một số
động vật.
- Biết yêu quý và bảo vệ các loài vât có ích.
II. CHUẨN BỊ:
- Tranh trong SGK, các tranh ảnh về các loài vật.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
+ Hãy kể tên các lồi cây sống dưới nước mà em
biết? Nêu ích lợi của chúng ?
- GV nhận xét đánh giá.
2. Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Kể tên các con vật.
+ Hãy kể tên các con vật mà em biết ?
* Hoạt động 2 : Loài vật sống ở đâu ?
- Hoạt động nhóm 2: Quan sát hình trong SGK
cho biết tên các con vật trong từng hình.

+ Trong những loài vật này loài nào sống trên
mặt đất ?
+ Loài nào sống dưới nước ?
+ Loài nào sống trên không trung ?
* Kết luận : Loài vật áo thể sống khắp nơi trên
cạn, dưới nước, trên không.
* Hoạt động 3 : Triễn lãm tranh
- Bước 1 : Hoạt động theo nhóm.
- Yêu cầu HS tập trung tranh ảnh sưu tầm của
các thành viên trong tổ để dán và trang trí vào
một tờ giấy to, và ghi tên và nơi sống của con
vật.
- Bước 2 : Trình bày sản phẩm.
- GV yêu cầu các nhóm lên treo sản phẩm của
nhóm mình trên bảng.
- GV yêu cầu các nhóm đọc to tên các con vật
* Kết luận : Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật,
Chúng có thể sống được khắp nơi: Trên cạn, dưới
nướcvà trên không trung.Chúng ta cần chăm sóc
và bảo vệ chúng.
3. Củng cố,dặn dò:
+ Loài vật sống được ở đâu ?
+ Kể tên một số loài vật sống trên cạn, dưới
nuớc, trên không.
- Bảo vệ các loài vật có ích.

- Một số loài cây sống dưới nước.
- 2 HS lên bảng trình bày.
- HS kể : cò, mèo, khỉ, chim chào
mào, chích choè, cá, tôm, cua

H1: Đàn chim; H2: Đàn voi; H3: dê;
H4: vịt; H5: cá, tôm, cua
- Voi, dê

- Tôm, cá, cua, vịt.
- Chim.
- HS lắng nghe.

- HS tập trung tranh ảnh ; phân công
người dán, người trang trí.
- Các nhóm lên treo tranh lên bảng.
- Đại diện các nhóm đọc tên các con
vật đã sưu tầm và phân nhóm theo
nơi sống.
- Loài vật có thể sống khắp nơi
- HS kể.
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
Mĩ thuật
(GV chun trách dạy)
***********************************************************************
Thứ tư ngày 24-03-2010
Chính tả
ƠN TẬP - KIỂM TRA (T4)
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rõ ràng rành mạch các bài tập đọc đã học trong học kỳ 2, hiểu nội dung và trả lời
đúng câu hỏi.
- Kiểm tra kỹ năng đọc và hiểu nội dung bài.
-Vận dụng làm tốt bài tập.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc từ tuần 19 đến tuần 26.

- Bảng để HS điền từ trong trị chơi.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài mới : Kiểm tra tập đọc :
- GV gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu
hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- u cầu HS nhận xét bạn đọc.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài tập
Bài 2 : Trò chơi mở rộng vốn từ về chim chóc.
- GV phân chia nhóm và phát phiếu học tập.
- Nhóm 1: Con gì biết bơi, lên bờ đi lạch bà lạch
bạch?
- Nhóm2 : Mỏ con vẹt màu gì?
- Nhóm3: Con chim chích giúp gì cho nhà nơng?
- Gọi đại diện các nhóm báo cáo.
- GV nhận xét, tun dương nhóm làm đúng.
Bài 3: Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 3-4 câu)
về một lồi chim hoặc gia cầm mà em biết.
- YC lớp làm vào vở.
- Gvchấm, nhận xét sửa sai.
3. Củng cố,dặn dò:
- Cần tập nói về một con vật mà em u thích.
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Lần lựơt từng HS lên bốc thăm
về chuẩn bị 2 phút.
- HS đọc bài rồi TLCH theo u
cầu.
- HS nhận xét.
- HS thảo luận nhĩm cử thư ký ghi

vào phiếu học tập.
- Con vịt
- màu đỏ
- bắt sâu.
- Các nhóm lần lượt lên báo cáo.
- Nhà em ni rất nhiều gà, nhưng
em thích nhất là con gà trống. Con
gà màu vàng, đi dài, cái mào đổ
rực. Sáng sáng nó thức dậy sớm báo
cho mọi người biết trời sắp sáng
mau mau thức dậy.
- 2-5 HS đọc bài làm của mình
- HS lắng nghe nhận xét bài viết
của bạn.
Tốn
LUYỆN TẬP
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
I. MỤC TIÊU:
- Lập được bảng nhân 1 chia 1
- Biết thực hiện phép tính có số 1 số 0
- HS vân dụng nhanh, tích cực hồn thành bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Baûng phuï
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- 2H lên bảng, lớp bảng con. Tính :
- GV nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét chung.
2. Bài mới :

Bài 1 : Bài tập yêu cầu làm gì ?
- Yêu cầu HS tự tính nhẩm, sau đọc nối tiếp
nhau từng phép tính của bài.
- GV nhận xét ghi bảng.
1 x 1 = 1 1 :1 = 1
1 x 2 = 2 2 : 1 = 2
… ……
1 x 10 = 10 10 : 1 = 10
- Gọi HS đọc bảng nhân 1 và bảng chia 1.
Bài 2 : Tính nhẩm.
+ Một số cộng với 0 cho kết quả như thế nào ?
+ Một số nhân với 0 cho kết quả như thế nào ?
+ Khi cộng thêm 1 vào một số nào đĩ thì khác
gì với việc nhân số đĩ với 1.
+ Phép chia có số bị chia là 0 thí kết quả ntn?
Bài 3 : Bài tập yêu cầu làm gì ?
- TC cho HS thi nối nhanh phép tính với kết
quả.
- 2 đội, mỗi đội 3H

- GV nhận xét tuyên dương.
3. Củng cố dặn dò
-Gọi HS lên đọc thuộc lịng bảng nhân và chia1
- Nhận xét đánh giá tiết học.

2 : 2 x 0 =1x0 0 : 3 x 3= 0 x 5
= 0 = 0
- 2 HS lên bảng, cả lớp bảng con.
- Lập bảng nhân 1, chia 1.


- HS thực hiện theo yêu cầu của GV

- Lớp học thuộc bảng nhân và chia 1
- Lớp làm bài vào vở
0 + 3 = 3 5 + 1 = 6 4 : 1 = 4
3 + 0 = 3 1 + 5 = 6 0 : 2 = 0
0 x 3 = 0 1 x 5 = 5 0 : 1 = 0
3 x 0 = 0 5 x 1 = 5 1 : 1 = 1
- Tìm kết quả nào là o kết quả nào là 1.
 

3 -4 HS đọc bảng nhân và bảng chia 1.
Âm nhạc
(GV chuyên trách dạy)
2 -2
3:3 5 -5 5:5
3 -2
-1 2
1x1
2:2 :1
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
Tập đọc
ÔN TẬP - KIỂM TRA (T5)
I. MỤC TIÊU:
- Biết đặt và trả lời câu hỏi như thế nào
- Biết đáp lời khảng định phủ định trong các trường hợp cụ thể
- Có ý thức ôn tập, vận dụng các kiến thức đã học làm tốt các bài tập.
II. CHUẨN BỊ:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
III: CÁC HOẠT ĐỘNGDẠY- HỌC:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
- GV gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời
câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. ôn luyện cách đọc và TLCH: Như thế nào?
Bài tập 2. Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì ?
+ Câu hỏi “ Như thế nào ? ” dùng để hỏi về
nội dung gì ?
+ Mùa hè hai bên bờ sông hoa phượng nở
như thế nào?
+ Vậy bộ phận nào trả TLCH “Như thế nào ?
- Gọi HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở
Bài tập 3. Bài tập yêu cầu điều gì ?
+ Bộ phận nào trong câu được in đậm phần a?
+ Phải đặt CH cho bộ phận này như thế nào ?
- Yêu cầu HS lên thực hành trước lớp.
- GV nhận xét sửa sai.
3. ôn luyện cách đáp lời khẳng định, phủ định
của người khác.

- Yêu cầu HS thực hành hỏi đáp

- GV nhận xét sửa sai.
4. Củng cố,dặn dò
+ Câu hỏi “Như thế nào ?” dùng để hỏi về
nội dung gì?
+ Khi đáp lại lời …chúng ta cần phải có thái
độ như thế nào?
- Nhận xét đánh giá tiết học.

- HS lần lượt lên bốc thăm và về chỗ
chuẩn bị.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi và nhận xét
- Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi :
“ như thế nào” ?
- Dùng để hỏi về đặc điểm.
- Mùa hè hoa phượng nở đỏ rực hai bên
bờ sông.
- Đỏ rực
- 1 HS lên bảng làm lớp làm vở
- Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm.
- Chim đậu trắng xóa trên những cành
cây.
a. Chim đậu như thế nào trên cành cây?
- 2,3 cặp thực hành lớp theo dõi ,NX
b. Bông cúc sung sướng như thế nào ?
VD : a. Ơi thích quá ! Cảm ơn ba đã
báo cho con biết./ Thế ạ? Con sẽ chờ để
xem nó Cảm ơn ba ạ./…
b. Thật à / Cảm ơn cậu đã báo với tớ tin
vui này./ Ơi, thật thế hả ? …
c. Tiếc quá, tháng sau chúng em sẽ cố
gắng nhiều hơn ạ. / …
- Dùng để hỏi đặc điểm.
- Thể hiện sự lịch sự đúng mực.
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
Thứ năm ngày 25-03-2010

LT&C


§i nhanh chun sang ch¹y.
Trß ch¬i: “Tung vßng vµo ®Ých”
I/ Mơc tiªu:
- Thực hiện đđược đi nhanh chuyển sang chạy.
- Biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi “Kết bạn”.
- Biết giữ kỉ luật khi tập luyện. Thích chơi trò chơi
II/ S©n tËp, dơng cơ:
- VƯ sinh an toàn nơi tập kẻ các vạch và ô vuông.
III/ TiÕn tr×nh thùc hiƯn:
Néi dung
§Þnh l-
ỵng
Ph¬ng ph¸p vµ h×nh thøc
tỉ chøc thùc hiƯn
1. PhÇn chn bÞ:
a) ỉn ®Þnh:
- GV nhËn líp phỉ biÕn nd, yªu cÇu cđa tiÕt häc.
b) Khëi ®éng:
- Ch¹y nhĐ nhµng thµnh 1 hµng däc.
- §i thêng theo vßng trßn” hÝt thë”.
- Xoay c¸c khíp cỉ tay, ®Çu gèi, cỉ ch©n.
* ¤n mét sè ®éng t¸c bµi thĨ dơc. (2x8n)
- KiĨm tra mét sè ®éng t¸c
2. PhÇn c¬ b¶n:
* Đi nhanh chuyển sang chạy.
* Häc trß ch¬i Tung vßng vµo ®Ých“ ”
a) GVnªu tªn trß ch¬i, gi¶i thÝch c¸ch ch¬i, GV
lµm mÉu, mét sè HS ch¬i thư.
b) Chia tỉ ®Ĩ HS thùc hiƯn trß ch¬i.

c) Tỉ chøc thi ®ua theo tõng tỉ
- GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸
3. PhÇn kÕt thóc:
- GiËm ch©n vµ h¸t
- Cói l¾cngêi th¶ láng, nh¶y th¶ láng.
- HƯ thèng bµi häc
- NhËn xÐt giê häc; giao bµi vỊ nhµ
1-2 phót
1- 2 phót
1 lÇn
2 phót
1 lÇn
1 phót
18-20ph
1-2 lÇn
1-2 lÇn
2-3 lÇn
2 phót
1-2 phót
4-5 lÇn
1-2 phót
* * * * * * * * *
* * * * * * * * @
* * * * * * * * *

@
* * * * * * *

1,5-2m* * * * * * *
GH CB


* * * * * * * * *
* * * * * * * * * @
* * * * * * * * *
LT&C
ThĨ dơc bµi 54
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
ƠN TẬP - KIỂM TRA (T6)
I. MỤC TIÊU:
- Mức độ u cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1
- Nắm được một số từ ngữ về mng thú (BT2) ; kể ngắn về con vật mình biết (BT3)
II. CHUẨN BỊ
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 19 đến tuần 26. Các câu hỏi
về chim chóc để chơi trò chơi. 4 lá cờ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra đọc :
- GV gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời
câu hỏi về nội dung bài vừa đọc.

- GV nhận xét ghi điểm.
2.Trò chơi mở rộng vốn từ về mng thú.
- GV chia lớp 4 N, phát cho mỗi nhóm 1 lá cờ
- GV phổ biến luật chơi : Trò chơi diễn ra
theo 2 vòng.
* Vòng 1: GV đọc lần lượt từng câu đố về tên
con vật. Mỗi lần GV đọc, các nhĩm phất cờ để
giành quyền trả lời, nhĩm nào phất cờ trước
được trả lời trước, nếu đúng được 1 điểm, nếu
sai thì khơng được điểm nào, nhĩm bạn được

quyền trả lời.
* Vòng 2: Các nhĩm lần lượt ra câu đố cho
nhau. Nhĩm 1 ra câu đố cho nhĩm 2,…nhĩm 4.
Nếu nhĩm bạn khơng trả lời được thì nhĩm ra
câu đố giải đáp và được cộng thêm 2 điểm.
- GV tổng kết, nhĩm nào giành được nhiều
điểm thì nhĩm đĩ thắng cuộc.
- GV tun dương nhĩm thắng cuộc.
3. Thi kể tên về một con vật mà em biết
+ Em hãy nĩi tên về các lồi vật mà em chọn kể.
- GV Nx, tun dương HS kể tự nhiên, hấp
dẫn.
4. Củng cố ,dặn dị
- GV cơng bố điểm.Nhận xét tiết học

- HS lần lượt lên bốc thăm và về chỗ
chuẩn bị.
- HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
- HS theo dõi và nhận xét
- 1 HS đọc cách chơi.
- Chia nhĩm theo hướng dẫn của GV.
- Giải câu đố. Ví dụ :
1.Con vật này cĩ bờm và được mạnh
danh là vua của rừng xanh. (sư tử )
2. Con gì thích ăn hoa quả ? ( khỉ )
3. Con gì cổ rất dài ? ( hươu cao cổ )
4. Con gì rất trung thành với chủ? (chĩ )
5. Nhát như …? ( thỏ )
6. Con gì được nuơi trong nhà cho bắt
chuột ? ( mèo )…

1.Cáo được mạnh danh là con vật như
thế nào ? ( tinh ranh )
2.Nuơi chĩ để làm gì ? ( trơng nhà ).
3. Sĩc chuyền cành ntn? (nhanh nhẹn ).
4. Gấu trắng cĩ tính ntn?(tị mị ).
5.Voi kéo gỗ ntn?( khoẻ nhanh ).
- HS nối tiếp nhau kể chuyện.

- HS lắng nghe.
Tốn
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân, bảng chia đã học
- Biết tìm thức số, số bị chia .
Lờ Th Thu-TQT-Giỏo ỏn 2
- Bit nhõn (chia) s trũn chc vi (cho) s cú mt ch s .
- Bit gii bi toỏn cú mt phộp chia (trong bng nhõn 4)
* Baứi taọp can laứm : 1,2,3
II. CHUN B:
- Bng ph
III. CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra bi c
- Tỡm Y.
- GV nhn xột ghi im.
2 . Bi mi :
Bi 1.a: Gi HS lờn bng lm, lp lm vo
v.

+ Khi ó bit 2 x 4 = 8, cú th ghi ngay kt

qu ca 8 : 2 hay khụng ? Vỡ sao ?
b. Gi HS lờn bng lm bi, lp lm vo v.
- GV nhn xột sa sai nh th no ?
Bi 2 : Tớnh
- Gi HS lờn bng lm, lp lm vo v.
- GV nhn xột, sa sai.
Bi 3 : Yờu cu HS c bi toỏn
- Hng dn HS tỡm hiu bi toỏn.
b. GV gi HS c bi toỏn.
- GV yờu cu HS lm bi.

- GV nhn xột sa sai.
3. Cng c,dn dũ:
+ Nờu ni dung luyn tp.
- V nh ụn li bi tit sau kim tra.
- Nhn xột tit hc.
- 2H lờn bng, lp v nhỏp.
y : 3 = 5 y : 4 = 1
y = 5 x 3 y = 1 x 4
y = 15 y = 4
2 x 4 = 8 3 x 5 = 15
8 : 2 = 4 15 : 3 = 5
8 : 4 = 2 15 : 5 = 3
- Ghi ngay kt qu, vỡ ly tớch chia cho
tha s ny ta c tha s kia.
2 cm x 4 = 8 cm 10 dm : 2 = 5 dm 5
dm x 3 = 15 dm 12 cm : 4 = 3 cm
4 l x 5 = 20 l 18 l : 3 = 6 l
3 x 4 + 8 = 12 + 8 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 20 = 0

3 x 10 4 = 30 -4 0 : 4 + 6 = 0 + 6
= 26 = 6
- 2 em c.
- 1 HS lm bng, lp lm vo v.
- 2 HS c.
Bi gii
S nhúm hc sinh l :
12 : 3 = 4 (nhúm)
ỏp s : 4 nhúm
- 2 HS nờu.
- HS lng nghe.
Th cụng
(GV chuyờn dy)
Tp vit
ễN TP - KIM TRA (T7)
I. MC TIấU:
- Mc yờu cu v k nng c nh tit 1
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
- Biết cách đặt và trả lời câu hỏi với vì sao ? ( BT2,BT3) ; biết đáp lời đồng ý người
khác trong tình huống giao tiếp cụ thể ( 1 trong 3 tình huống ở BT4 )
II. CHUẨN BỊ:
- Phiếu ghi sẵn tên các bài HTL từ tuần 19 đến tuần 26.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra học thuộc lịng :
- GV gọi HS lên bốc thăm bài đọc và trả lời câu
hỏi về nội dung bài vừa đọc.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Tìm bộ phận câu trả lời cho câu hỏi :Vì sao ?
a. Sơn ca khơ cả cổ họng vì khát.

+ Câu hỏi “Vì sao”dùng để hỏi về nội dung gì ?
+ Vì sao sơn ca khơ cả họng ?
+ Vậy bộ phận nào trả lời cho câu hỏi “Vì sao?”
b. Vì trời mưa to, nước suối dâng ngập hai bờ.
- GV nhận xét sửa sai.
3. Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm.
+ Bộ phận nào trong câu trên được in đậm ?
- YC HS làm vở.
- GV nhận xét và sửa sai.
4. Nĩi lời đáp của em trong các trường hợp sau.
- YC HS đĩng vai thể hiện từng tình huống.
a. Cô (thầy) hiệu trưởng nhận lời đến dự liên
hoan văn nghệ với lớp em.
b. Cô (thầy) giáo chủ nhiệm tổ chức cho lớp đi
thăm viện bảo tàng.
c. Mẹ đồng ý cho em đi chơi xa cùng mẹ.
- GV nhận xét sửa sai.
+ Trò chơi ô chữ.
- Bước 1 : Dựa theo lời gợi ý đốn đĩ là từ gì ?
- Bước 2 : Ghi từ vào ô trống hàng ngang mỗi ô
trống ghi 1 chữ cái.
- Bước 3: Sau khi đủ các từ vào ơ trống theo
hàng ngang, em sẽ đọc để bết từ mới xuất hiện ở
cột dọc là từ nào ?
- Sông Tiền nằm ở miền Tây Nam Bộ là 1 trong
2 nhánh lớn của sông Mê Công chảy vào Việt
Nam.(Nhánh còn lại là sông Hậu)
5. Củng cố,dặn dị
+ Khi đáp lại lời đồng ý của người khác. Chúng
ta cần phải có thái độ như thế nào ?

+ Câu hỏi“ Vì sao” dùng để hỏi về nội dung gì?
- HS lên bốc thăm, chuẩn bị bài 2
phút.
- HS lần lượt lên đọc bài cả lớp
theo dõi bài.
- Hỏi về nguyên nhân, lí do của sự
việc nào đĩ.
- Vì khát.
- Vì khát.
- Vì trời mưa to.

- HS đọc yêu cầu.
- Vì thương xĩt sơn ca; Vì mãi chơi.
- Lớp làm vào vở.
a. Vì sao bơng cúc héo lả điõ ?
b.Vì sao đến mùa đông ve không có
gì ăn?

- Thay mặt lớp em xin cảm ơn thầy
- Thích quá ! chúng em cảm ơn
thầy( cô). / Chúng em cảm ơn
thầy( cô).
Dạ! Con cảm ơn mẹ. / Thích quá !
con phải chuẩn bị những gì hả mẹ?./
- Đáp án :
- Dịng 1:Sơn Tinh Dịng 5:Thư
viện
- Dòng 2: Đơng Dòng 6:Vịt
- Dòng 3: Bưu điện Dịng 7:Hiền
- Dịng 4: TrungThu Dịng 8: sông

Hương
- Ô chữ hàng dọc : Sơng Tiền
- Thể hiện thái độ lịch sự.
- Nguyên nhân, lí do.
Lê Thị Thu-TQT-Giáo án 2
Thứ sáu ngày 26-03-2010

Chính tả
KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA KÌ II (Đọc)
(Đọc hiểu- Luyện từ và câu)
Đề PGD ra
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng nhân , bảng chia đã học .
- Biết thực hiện phép nhân hoặc phép chia có số kém đơn vị đo .
- Biết tính giá trị của biểu thức số có hai dấu phép tính (trong đó có một dấu nhân hoặc
chia; nhân, chia trong bảng tính đã học)
- Biết giải bài toán có một phép tính chia .
Bài 1(cột1,2,3câu a; cột 1,2,câu b ),Bài 2 ,Bài 3 (b)
II. CHUẨN BỊ:
- Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
- Tìm Y.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới :
Bài 1.a: Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở.

+ Khi đã biết 2 x 4 = 8, có thể ghi ngay kết
quả của 8 : 2 hay không ? Vì sao ?
b.
- Gọi HS lên bảng làm bài, lớp làm vào vở.
- GV nhận xét sửa sai
Bài 2 : Tính
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : Yêu cầu HS đọc bài tóan
- Hướng dẫn HS tìm hiểu bài tóan .
a. Tóm tắt
4 nhóm : 12 học sinh
1 nhóm : học sinh ?
- GV yêu cầu HS tự làm bài.
- 2H lên bảng, lớp vở nháp.
y : 3 = 5 y : 4 = 1
y = 5 x 3 y = 1 x 4
y = 15 y = 4
2 x 4 = 8 3 x 5 = 15
8 : 2 = 4 15 : 3 = 5
8 : 4 = 2 15 : 5 = 3
- Ghi ngay kết quả, vì lấy tích chia cho
thừa số này ta được thừa số kia.
2 cm x 4 = 8 cm 10 dm : 2 = 5 dm
5 dm x 3 = 15 dm 12 cm : 4 = 3 cm
4 l x 5 = 20 l 18 l : 3 = 6 l

3 x 4 + 8 = 12 + 8 2 : 2 x 0 = 1 x 0
= 20 = 0
3 x 10 – 4 = 30 -4 0 : 4 + 6 = 0 + 6

= 26 = 6
- 2 em đọc.
- 1 HS làm bảng, lớp làm vào vở.
Bài giải
Mỗi nhóm có số học sinh là :
12 : 4 = 3 (học sinh)
Lờ Th Thu-TQT-Giỏo ỏn 2

b. - GV gi HS c bi toỏn
- GV yờu cu HS lm bi.

- GV nhn xột sa sai.
3. Cng c,dn dũ
+ Nờu ni dung luyn tp.
- V nh ụn li bi tit sau kim tra.
- Nhn xột tit hc.
ỏp s : 3 hc sinh
- 2 HS c.
Bi gii
S nhúm hc sinh l :
12 : 3 = 4 (nhúm)
ỏp s : 4 nhúm
- 2 HS nờu.
- HS lng nghe.
Tp lm vn
KIM TRA NH Kè GIA Kè II (Vit)
(Chớnh t- Tp lm vn)
PGD ra
I- Yêu cầu:
- Thực hiện tốt tiết sinh hoạt tập thể trong phòng.

- Đánh giá, nhận xét các mặt trong tuần và phổ biến công tác đến.
- Giáo dục tính tự quản, tự giác tốt.
II- Lên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Thực hiện tốt tiết sinh hoạt lớp:
1- Đánh giá của công tác tuần qua:
a) Ưu:- 80% HS nắm đợc chơng trình dự bị đội
viên (theo kiểm tra ca từng nhóm)
- 100% HS đI học chuyên cần, chăm học.
- Vệ sinh lớp và vệ sinh khu vực tốt.
- Đạt giải nhì múa hát tập thể khối 2 nhân
ngày sinh hoạt 26/3.
- Kết quả GKII: Toán: G32; K4; TB1; Y1
Tiếng Việt: G15; K17; TB5; Y1 (so với CKI
môn TV quá thấp)
b) Khuyết: Một số HS còn lòi học, cẩu thả
2- Phổ biến công tác đến:
- Tham gia góp truyện cho th viện
- Các tổ tiến hành kiểm tra vắt CTRL đội viên
- Tiếp tục thực hiện tốt 5 nề nếp trực ban.
- Tăng cờng tính tự quản trong HS.
- Ôn chủ điểm, chủ đề, hát múa, trò chơi
- Thực hiện tốt vệ sinh lớp và vệ sinh khu vực
3- Sinh hoạt vui chơi:
4- Nhận xét, đánh giá tiết sinh hoạt.
* HS thực hiện trình tự tiết sinh hoạt.
( nh các tiết trớc)
- HS lắng nghe- bổ sung
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS tham gia kể chuyện, hát múa.

- HS lắng nghe
Hoạt động tập thể tuần 27

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×