Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

một ssó hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.27 KB, 20 trang )



TIẾT 11:
MỘT SỐ HỆ THỨC
VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG
TAM GIÁC VUÔNG
Gi¸o viªn : §inh V¨n C ¬ng

Kiểm tra bài cũ
¸p dông : Cho tam giác ABC vuông tại A, tìm mối liên hệ về tỉ số
lượng giác giữa góc B và góc C.
sin B = cos C
cos B = sin C
tg B = cotg C
cotg B = tg C
A
B
C
Ph¸t biÓu ®Þnh lý vÒ tØ sè l îng gi¸c cña 2 gãc phô nhau ?
- NÕu 2 gãc phô nhau th× sin gãc nµy b»ng c«sin gãc kia, tang gãc
nµy b¾ng c«tang gãc kia.

3
m
65
0
?
Một chiếc thang dài 3m, đặt nghiêng so với phương
nằm ngang 1 góc 65
0
. Hỏi phải đặt chân thang cách


tường bao nhiêu để thang không đổ?

Bài 4 - Tiết 11:
MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC
TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Các hệ thức
2. Bài tập áp dụng

Qua 2 công thức này, em hãy cho biết:
Muốn tính một cạnh góc vuông theo cạnh huyền ta có mấy
cách? Hãy diễn đạt bằng lời tõng cách đó.
A
B C
Hãy tính tỉ số lượng giác góc B, theo AC và BC
sin B =
Từ công thức trên, hãy suy ra cách tính cạnh AC.
AC
BC . sin B
= cos C
AC BC . cos C
Viết tiếp vào công thức dưới dây tỉ số lượng giác của góc C
I. Các hệ thức:
Có 2 cách:
Lấy cạnh huyền nhân với sin của góc đối điện với nó
hoặc
Lấy cạnh huyền nhân với cos của góc nằm kề với nó
=
=
s
i

n
cos
= ?

AC


BC


I. Các hệ thức:
A
B C
Hãy viết tỉ số lượng giác của góc B theo cạnh AB và AC
tg B
=
AC
AB
Từ đó suy ra cách tính cạnh AC
AC
=
AB. tg B
Viết tiếp vào công thức dưới đây tỉ số lượng giác của góc C
= cotg C
AC
=
AB. cotg C
Qua 2 công thức này, em hãy cho biết:
Muốn tính một cạnh góc vuông theo cạnh góc vuông kia ta
có mấy cách? Hãy diễn đạt bằng lời tõng cách đó.

= ?
Có 2 cách:
Lấy cạnh góc vuông kia nhân với tg của góc đối điện với nó
hoặc
t
g
cotg
Lấy cạnh góc vuông kia nhân với cotg của góc n»m kÒ với nó

AC
=
BC . sin B
=
BC . cos C
AB
=
BC . cos B
=
BC . sin C
AC
=
AB . tg B
=
AB . cotg C
=
AC . cotg B
AC . tg C
AB
=
I. Các hệ thức:

A
B
C
Định lí:
Trong tam giác vuông, mỗi cạnh
góc vuông bằng:
Cạnh huyền nhân với sin góc đối
hoặc nhân với cos góc kề
Cạnh góc vuông kia nhân với tg góc
đối hoặc nhân với cotg góc kề

D
E
F
1. DE = EF .
a/ sin E
b/ cos E
c/ tg E
d/ cotg E
a) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Bài tập áp dụng
cos E

D
E
F
1. DE = EF .
a/ sin E
b/ cos E
c/ tg E

d/ cotg E
a) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Bạn đã chọn sai!
Bài tập áp dụng

a/ sin N
b/ cos N
c/ tg N
d/ cotg N
N
P
M
2. MP = NP .
b) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
sin N

a/ sin N
b/ cos N
c/ tg N
d/ cotg N
N
P
M
2. MP = NP .
b) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Bạn đã chọn sai!

3. ST = SU .
a/ sin T
b/ cos T

c/ tg T
d/ cotg T
S U
T
c) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
cotg T

3. ST = SU .
a/ sin T
b/ cos T
c/ tg T
d/ cotg T
S U
T
Bạn đã chọn sai!
c) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:

4. HL = LK .
a/ sin K
b/ cos K
c/ tg K
d/ cotg K
d) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
tg K
H L
K

4. HL = LK .
a/ sin K
b/ cos K

c/ tg K
d/ cotg K
d) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Bạn đã chọn sai!
H L
K

Cho các hình vẽ sau:
A
B
C
A
B
C
60
0
10 (cm)
0
30
9
(cm)
Tính độ dài cạnh AB? Tính độ dài cạnh AC?
Trong ABC vuông tại A, ta có:
AC = AB . tg B = 9 . tg 30
0
= 9 . = 3 (cm)
3
3
3
Trong  ABC vuông tại A, ta có:

AB = BC . cos B = 10 . cos 60
0
= 10 . = 5 (cm)
2
1

A
B
H
V

=

5
0
0
k
m
/
h
30
0
Một máy bay bay lên với vận tốc 500 km/h. Đường bay lên
tạo với phương nằm ngang một góc 30
0
. Hỏi sau 1,2 phút
máy bay lên cao được bao nhiêu km theo phương thẳng
đứng?
t


=

1
,
2

p
h
ú
t

=














g
i



Quãng đường máy bay bay lên trong 1,2 phút là:
S = V . t
50
1
AB = 500. = 10 (km)
1
5
0
Độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút là:
BH= AB . sin A = 10 . sin 30
0

BH= 10 . = 5 (km)
1
2
?
1
0

k
m
Độ cao
?

3
m
65
0
?
Một chiếc thang dài 3m, đặt nghiêng so với phương

nằm ngang 1 góc 65
0
. Hỏi phải đặt chân thang cách
chân tường bao nhiêu để thang không đổ?
Khoảng cách từ chân thang
đến chân tường là:
30 . Cos 65
0
≈ 1,27 (m)
1
,
2
7


Bài tập:
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 21cm,
= 40
0
. Hãy tính độ dài
a) AC
b) BC
c) Phân giác BD của
C
B
B
≈≈
Giải :
a) Trong tam giác vuông ABC vuông ở A,
có AC = AB. cotgC = 21. cotg 40

0
C B
1
b) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC, ta có:
21 . 1,1918 25,03 (cm)
SinC =
BC =
c) = 40
0
= 50
0
= 25
0
( ABC vuông ở A)
Xét ABD có cosB1 =
A
B
CD
1
40
0

×