Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Phuong trinh duong thang trong KG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (889.39 KB, 21 trang )



BÀI DẠY:
§3 PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
(TIẾT 1)


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: 1/Nhắc lại phương trình tham số và phương trình
chính tắc của đường thẳng trong mặt phẳng Oxy ?
2/ §Þnh nghÜa vec t¬ chØ ph¬ng cña ®êng th¼ng
trong mp Oxy.

KIỂM TRA BÀI CŨ
Vectơ ,có giá song song
hoặc trùng với đường thẳng
được gọi là VTCP của đường
thẳng
0u

r r


0 1
0 2
x=x +a t
y=y +a t




2 2
1 2
( 0)a a
+ ≠
0 0
1 2
1 2
( . 0)
x x y y
a a
a a
− −
= ≠
2)Vectơ chỉ phương của đường
thẳng

x
o

y
M
1
u
ur
r
u

-Đường thẳng :
0 0
1 2

( ; )
( ; )
Qua M x y
VTCP u a a





r
a) Pt tham số của có dạng:

1.Pt tham số, pt chính tắc của đường
thẳng

b) Pt chính tắc của có dạng:


O
y
z

u
r
x
a
r
M
Ph¬ng
tr×nh ®

êng th¼ng
trong KG
cã d¹ng
ntn?

Ta chỉ cần một
vec tơ chỉ phương
và một điểm thuộc
đường thẳng đó
O
x
y

u
r
z
M
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Vectơ
gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng ( Δ) nếu :
dường thẳng chứa song song hoặc trùng với ( Δ ).
0u

r r
u
r

I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
y
z

x

M
0
0
M
a
r
CM:
Ta có:
0 0 0 0
( ; ; )M M x x y y z z
− − −
uuuuuur
0 1
0 2
0 3
( )
x x a t
y y a t t R
z z a t
= +


⇔ = + ∈


= +

0

M M M
∈ ∆ ⇔
uuuuuur
cùng phương với
a
r
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
− =


⇔ − =


− =

0
M M ta
⇔ =
uuuuuur r
0 1
0 2
0 3
( )
= +



= + ∈


= +

x x a t
y y a t t R
z z a t
1. Định lý:
Trong không gian Oxyz cho
đường thẳng đi qua (x
0
;y
0
;z
0
)
nhận làm vectơ chỉ
phương. Điều kiện cần và đủ để
điểm M(x; y; z) nằm trên là có
một số thực t sao cho:


1 2 3
( ; ; )
=
r
a a a a
0

M
Ngược lại mọi điểm M (x; y; z) thoả mãn hệ phương trình trên đều
nằm trên đường thẳng Δ
HÖ PT trªn ®îc gäi lµ ph¬ng tr×nh th sè cña ®êng th¼ng Δ nãi trªn.

I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
trong đó t là tham số.
2. Định nghĩa:
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M(x
0
;y
0 ;
z
0
) và có vectơ chỉ phương là phương
trình có dạng:

1 2 3
( ; ; )
=
r
a a a a
0 1
0 2
0 3

x x a t
y y a t
z z a t

= +


= +


= +

Chú ý:
Nếu đều khác 0 ta còn viết pt của
đường thẳng dưới dạng chính tắc như sau:
0 0 0
1 2 3
- - -
= =
x x y y z z
a a a
1 2 3
, ,a a a

NÕu a
1
; a
2
; a
3
®Òu kh¸c 0 th× tõ hÖ PT nãi trªn , rót t
ra ta nhËn ®îc ®iÒu g×?

+) Để viết phương trình tham số của đường thẳng ta cần phải xác định

được hai yếu tố: toạ độ một điểm mà đường thẳng đi qua và toạ độ một
vtcp nào đó của đường thẳng.

(a
1
2
+ a
2
2
+a
3
2
≠ 0)
NX :
+) Từ phương trình tham số của đường thẳng ta xác định được ngay
một điểm thuộc đường thẳng và một véctơ chỉ phương của đường
thẳng đó.
+)Với mỗi giá trị của tham số t,hệ phương trình trên cho ta một điểm
M(xo + a
1
t; yo + a
2
t; zo + a
3
t) thuộc đường thẳng Δ.
Pt tham số của :

0 1
0 2
0 3


x x a t
y y a t
z z a t
= +


= +


= +

I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
0 0 0
1 2 3
- - -
= =
x x y y z z
a a a
Pt chính tắc của :

1 2 3
( . . 0)a a a

Để viết phương trình tham số của đường thẳng ta cần phải xác định nh÷ng
được yếu tố?
Từ phương trình tham số của đường thẳng ta xác định được ®iÒu g×?
Với mỗi giá trị của tham số t,hệ phương trình trên cho ta biÕt ®iÒu g× ?

Vớ d 1: Trong khụng gian Oxyz .Vit

pt tham s, pt chớnh tc ca ng
thng i qua im M(1;-2;3) v cú
vect ch phng

(2;3; 4)u

r
Ví dụ 4: Trong không gian
Oxyz. Viết phơng trình
t/số của đờng thẳng qua
M(-1; 3; 2) và song song với
đờng thẳng





=
=
=
tz
ty
tx
23
32
1
Ví dụ 6: Viết PTTS của đ
ờng thẳng đi qua điểm
A(1; -2; 3) và vuông góc với
(P): 2x + 4y + z + 9 = 0.

Ví dụ 3: Trong không gian Oxyz, cho 2
điểm A(1; -2; 3) và B(3; 1; 1). Viết
phuơng trình chính tắc của đờng thẳng
AB.
Ví dụ 2 :Cho đờng thẳng (d) có
phơng trình:
Tìm toạ độ 3 điểm
M thuôc (d) và 2 vectơ chỉ phơng.





=
+=
=
tz
ty
tx
2
1
23
I. PHNG TRèNH THAM S CA NG THNG
Ví dụ 5: Viết PTTS của đt
chứa trục Oy?
3. Các ví dụ:

Đường thẳng :



0 0 0
1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
qua M x y z
VTCP a a a a





r
0 0 0
1 2 3
- - -
= =
x x y y z z
a a a
Pt chính tắc của :

1 2 3
( . . 0)a a a

Ví dụ 1: Trong không gian Oxyz .Viết
pt tham số, pt chính tắc của đường
thẳng đi qua điểm M(1;-2;3) và có
vectơ chỉ phương

(2;3; 4)u


r
Giải:
Pt tham số của :

0 1
0 2
0 3

x x a t
y y a t
z z a t
= +


= +


= +


Pt chính tắc của :
1 2 3
2 3 4
x y z
− + −
= =

1 2
2 3
3 4

x t
y t
z t
= +


=− +


= −

Pt tham số của đường
thẳng là:


Giải:
VD2: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng có phương
trình tham số:
3 2
1
2
x t
y t
z t
= −


= +



= −


Hãy tìm tọa độ ba điểm M trên và 2 vectơ chỉ phương của


Ph¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña ®êng th¼ng AB lµ:
Đường thẳng đi qua M(3;1;2) và một VTCP của là

( 2;1; 1)u

= − −
uur

Ví dụ 3: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; -2; 3) và
B(3; 1; 1).Viết phương trình tham số của đường thẳng AB.

Giải
A
B
Đường thẳng AB có VTCP là
(2;3; 2)AB
= −
uuur
2
3
3
2
2
1



=
+
=

zyx

Đường thẳng d có VTCP :
( 1; 3; 2)
d
u
− − −
uur
( 1; 3; 2)
d
u u

= − − −
uur uur
1
3 3
2 2
x t
y t
z t
=− −


= −



= −

Pt tham số của đường thẳng là:

M

d
d
u
uur
Ví dụ 4:
1
2 3
3 2
x t
y t
z t
= −


= − −


= −

Giải:
Trong không gian Oxyz. Viết phương trình tham số của
đường thẳng qua M( -1;3;2) và song song với đường

thẳng d có phương trình:

Do Δ //d =>
VD 5: PTDT chøa trôc Oy lµ:





=
=
=
0
0
z
ty
x

Ví dụ 6: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua
A(1; -2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x + 4y + z + 9 = 0
Ta có:
Phương trình tham số của đường thẳng (d) :
Véctơ pháp tuyến của mp(P) là :
Đường thẳng nên d nhận vÐc t¬ ph¸p tuyÕn cña (P) lµ
mét vÐc t¬ chØ ph¬ng => vectơ chỉ phương
cña (d) lµ
Giải
)1;4;2(n
( )d P


)1;4;2(u





+=
+−=
+=
tz
ty
tx
3
42
21
P)
P
n
uur
d
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
P)
d

I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Ví dụ 7:
Trong không gian Oxyz cho (P): 2x + 4y + z + 9 = 0.và điểm A(1; -2; 3)
a.Viết pt tham số của đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp(P).
b.Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mp(P).


3 2
1
2
x t
y t
z t
= −


= +


= −

VD8: Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;3;1)và đường
thẳng có phương trình tham số:

Tìm tọa độ hình hình chiếu H của A lên

T×m to¹ ®é h×nh chiÕu H cña ®iÓm A lªn mp(P).

Giải
Ví dụ 7:
Trong không gian Oxyz cho (P): 2x + 4y + z + 9 = 0.và điểm A(1; -2; 3)
a.Viết pt tham số của đường thẳng đi qua A và vuông góc với mp(P).
b.Tìm tọa độ hình chiếu H của A lên mp(P).

P)
P
n

uur

A
Víi H € Δ => H (1+2t; -2+4t; 3+t)
Ta có
( )H P
∈ ⇔
2
21 6
7
t t
⇔ = − ⇔ = −

3 22 19
( ; ; )
7 7 7
H

H
2(1+2t) + 4(-2+4t) + 3+t + 9 = 0
b) Gäi H lµ h×nh chiÕu cña A trªn (P) => H = (P) ∩ Δ
a) PT tham sè cña ®êng th¼ng qua A vµ
vu«ng gãc víi (P) lµ:





+=
+−=

+=
tz
ty
tx
3
42
21

. 0AH u

=
uuur uur
3 2
1
2
x t
y t
z t
= −


= +


= −

VD8: Trong không gian Oxyz cho điểm A(2;3;1)và đường
thẳng có phương trình tham số:

Tìm tọa độ hình hình chiếu H của A lên


Giải
( 2;1; 1)u

− −
uur
, có VTCP

(1 2 ; 2 ;1 )AH t t t
− − + −
uuur
Ta có:



A
H

u

uur
Vì H là hình chiếu của A lên nên:

2(1 2 ) 1( 2 ) 1(1 ) 0t t t
⇔ − − + − + − − =
6 5 0t
⇔ − =
AH u

⊥ ⇔

uuur uur
4 11 7
( ; ; )
3 6 6
H

5
6
t
⇔ =
+ H € Δ vµ AH ⊥ Δ = H. Do ®ã H( 3 - 2t; 1 + t; 2 – t)
+ AH ⊥ Δ nªn

Củng cố:
Pt tham số của :
0 1
0 2
0 3
( )
= +


= + ∈


= +

x x a t
y y a t t R
z z a t



Đường thẳng :

0 0 0
1 2 3
( ; ; )
( ; ; )
qua M x y z
VTCP a a a a





r

1)
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng có pt tham số:

0 1
0 2
0 3

x x a t
y y a t
z z a t
= +



= +


= +


Với mỗi điểm M tùy ý thuộc thì
0 1 0 2 0 3
( ; ; )M x a t y a t z a t
+ + +
2)
(với )
1 2 3
. . 0a a a

0 0 0
1 2 3
- - -
= =
x x y y z z
a a a
Pt chính tắc của :



I. PHNG TRèNH THAM S CA NG THNG
CH 1: Phơng trình nào sau đây là PTTS của đờng thẳng, nếu là
PTDT thì hãy xác định véc tơ chỉ phơng của đt đó .






=
+=
=
tz
ty
tx
a
23
2
31
)





=
=
=
1
4
2
)
z
ty
tx
b






=
=
=
tz
y
x
c 0
0
)





=
=
+=
mtz
mty
tmmx
d
2
)1(1
)
CH 2: Viết phơng trình tham số của đt đi qua điểm A(1; 2; -3)

và // trục tung?
CH 3:Tìm toạ độ gđ của đt (d): với np(P): x -2 y +3z -2 = 0.





+=
=
+=
tz
ty
tx
b
1
21
)

Cám ơn các thầy giáo, cô
giáo cùng tập thể lớp 12a2
đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi
hoàn thành bài giảng

×