tuần 28
Ngày soạn: 19 /3 / 2011
Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 3 năm 2011.
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung tại sân trờng
****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc
ngôi nhà
I. Mục tiêu
1. Hc sinh c trn c bi. c ỳng cỏc t ng: hng xoan, xao xuyn, lnh
lút, thm phc, mc mc, ngừ.
-Bc u bit ngh hi sau mi cỏc vn yờu, iờu; ting, núi dũng th, kh th.
2. Hiu c ni dung bi: Tỡnh cm ca bn nh vi ngụi nh .
Tr li c cỏc cõu hi 1 (SGK).
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ, bộ chữ, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức
1.KTBC : Nhn xột bi KTK gia hc
k 2, rỳt kinh nghim cho hc sinh.
2.Bi mi:
GV gii thiu tranh, gii thiu bi v
rỳt bi ghi bng.
Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi vn ln 1 (ging chm
rói, tha thit tỡnh cm). Túm tt ni dung
bi:
+ c mu ln 2 ( ch bng), c
nhanh hn ln 1.
+ Luyn c ting, t ng khú:
Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t
khú c trong bi, giỏo viờn gch chõn
cỏc t ng cỏc nhúm ó nờu.
Hng xoan: (hng hn), xao xuyn: (x
s), lnh lút: (l n)
Thm phc: (phc pht).
+ Hc sinh luyn c t ng kt hp
gii ngha t.
Cỏc em hiu nh th no l thm
phc ?
Lnh lút l ting chim hút nh th
Hc sinh cha bi tp gia hc k 2.
HS nhc li.
Lng nghe.
Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
Tho lun nhúm rỳt t ng khú c, i
din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc b sung.
5, 6 em c cỏc t khú trờn bng.
Thm phc: Mựi thm rt mnh, rt
hp dn.
Ting chim hút liờn tc nghe rt hay.
Hc sinh ln lt c cỏc cõu theo yờu
nào ?
+ Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách:
mỗi em tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ
nhất, tiếp tục với các câu sau. Sau đó
giáo viên gọi 1 học sinh đầu bàn đọc câu
1, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp
các câu còn lại.
+ Luyện đọc đoạn: (có 3 đoạn, theo 3
khổ thơ)
Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau, mỗi khổ thơ là một đoạn.
Đọc cả bài.
Luyện tập:
Ôn các vần yêu, iêu.
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1:
Đọc những dòng thơ có tiếng yêu ?
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần iêu ?
Bài tập 3:
Nói câu có chứa tiếng mang vần iêu ?
Giáo viên nhắc học sinh nói cho trọn
câu để người khác hiểu, tránh nói câu tối
nghĩa.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi 2 học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:
1. Ở ngôi nhà mình bạn nhỏ
+ Nhìn thấy gì?
+ Nghe thấy gì?
+ Ngửi thấy gì?
2. Đọc những câu thơ nói về tình yêu
ngôi nhà của bạn nhỏ gắn với tình yêu
đất nước.
cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.
Đọc nối tiếp 3 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Em yêu nhà em.
Em yêu tiếng chim.
Em yêu ngôi nhà.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các tiếng có vần iêu ngoài bài, trong thời
gian 2 phút, nhóm nào tìm và ghi đúng
được nhiều tiếng nhóm đó thắng.
Ví dụ: buổi chiều, chiếu phim, chiêu đãi,
kiêu căng … .
Đọc mẫu câu trong bài (Bé được phiếu
bé ngoan)
Các em chơi trò chơi thi nói câu chứa
tiếng tiếp sức.
2 em.
Nhìn thấy: Hàng xoan trước ngỏ hoa
nở như mây từng chùm.
Nghe thấy: Tiếng chim đầu hồi lảnh lót.
Ngửi thấy: Mùi rơm rạ trên mái nhà,
phơi trên sân thơm phức.
Học sinh đọc:
Em yêu ngôi nhà.
Gỗ tre mộc mạc
Như yêu đất nước
Bốn mùa chim ca.
HS lắng nghe
Học sinh rèn đọc diễn cảm.
Học sinh rèn HTL theo hướng dẫn của
giáo viên và thi đọc HTL khổ thơ theo ý
Nhn xột hc sinh tr li.
Giỏo viờn c din cm c bi.
Gi hc sinh thi c din cm ton bi
vn.
Luyn HTL mt kh th.
T chc cho cỏc em thi c thuc lũng
mt kh th m cỏc em thớch.
Luyn núi:
Núi v ngụi nh em m c.
Giỏo viờn nờu yờu cu ca bi tp.
Cho hc sinh quan sỏt tranh minh ho:
Qua tranh giỏo viờn gi ý cỏc cõu hi
giỳp hc sinh núi tt theo ch luyn
núi.
5.Cng c:
Hi tờn bi, gi c bi, nờu li ni
dung bi ó hc.
6.Nhn xột dn dũ: V nh c li bi
nhiu ln, xem bi mi. Dn nh ca
sch s ngn np.
thớch.
Lng nghe.
Hc sinh luyn núi theo hng dn ca
giỏo viờn.
Chng hn: Cỏc em núi v ngụi nh cỏc
em m c.
Nh tụi l mt cn h tp th
tng 3. Nh cú ba phũng rt ngn np
p cỳng. Tụi rt yờu cn h ny nhng
tụi m c ln lờn i lm cú nhiu tin
xõy mt ngụi nh kiu bit th, cú vn
cõy, cú b bi. Tụi ó thy nhng ngụi
nh nh th trờn bỏo, nh, trờn ti vi.
Hc sinh khỏc nhn xột bn núi v m
c ca mỡnh.
Nhc tờn bi v ni dung bi hc.
1 hc sinh c li bi.
Thc hnh nh
****************
Tiết 4: Mỹ thuật: GV chuyên dạy
Ngày soạn: 20 / 3 / 2011.
Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 109)
giải toán có lời văn(tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp Học sinh:
- Hiu bi toỏn cú mt phộp tr:Tỡm hiu bi toỏn (Bi toỏn cho bit gỡ, bi
toỏn yờu cu tỡm gỡ?)
- Bit trỡnh by bi gii gm : Cõu li gii, phộp tớnh, ỏp s.
- Rốn luyn tớnh t giỏc khi hc toỏn
II. Đồ dùng :
- Bảng phụ, SGK, bó que tính
III. Các hoạt động dạy và học
1.KTBC:
Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 3 và
4.
Lớp làm bảng con: So sánh : 55 và 47
16 và
15+3
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài.
Giới thiệu cách giải bài toán và cách
trình bày bài giải
Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài toán
Gọi học sinh đọc đề toán và trả lời các
câu hỏi:
Bài toán cho biết những gì?
Bài toán hỏi gì?
Giáo viên ghi tóm tắt bài toán lên bảng
và cho học sinh đọc lại bài toán theo
TT.
Tóm tắt:
Có : 9 con gà.
Bán : 3 con gà
Còn lại ? con gà
Giáo viên hướng dẫn giải:
Muốn biết nhà An còn lại mấy con gà ta
làm thế nào?
Cho học sinh nêu phép tính và kết quả,
nhìn tranh kiểm tra lại kết quả và trình
bày bài giải.
Giáo viên hỏi thêm:
Bài giải gồm những gì?
Học sinh thực hành:
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên gọi cho học sinh đọc đề toán
và tự tìm hiểu bài toán.
Gọi học sinh nêu TT bài toán bằng cách
điền số thích hợp và chỗ trống theo
SGK.
Gọi học sinh trình bày bài giải.
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Học sinh đọc đề, TT và tự trình bày bài
2 học sinh làm bài tập 3 và 4 trên bảng.
57 > 47
16 < 15+3
Học sinh nhắc lại.
2 học sinh đọc đề toán trong SGK.
Nhà An có 9 con gà, mẹ đem bán 3
con gà.
Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?
Học sinh đọc đề toán theo TT trên
bảng.
Lấy số gà nhà An có trừ đi số gà mẹ An
đã bán.
9 con gà trừ 3 con gà còn 6 con gà.
Giải
Số gà còn lại là:
9 – 3 = 6 (con gà)
Đáp số : 6 con gà.
Bài giải gồm: Câu lời giải, phép tính và
đáp số.
Học sinh đọc đề và tìm hiểu bài toán:
Tóm tắt
Có : 8 con chim
Bay đi : 2 con chim
Còn lại : ? con chim.
Giải
Số con chim còn lại là:
8 – 2 = 6 (con chim)
4 nhóm hoạt động : TT và giải bài toán
(thi đua giữa các nhóm)
Giải:
gii.
T chc cho hc sinh hot ng theo
nhúm (4 nhúm).
Tuyờn dng nhúm thng cuc.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Hc sinh c , TT v t trỡnh by bi
gii.
Cho hc sinh lm VBT v nờu kt qu.
4.Cng c, dn dũ:
Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b
tit sau.
S búng cũn li l:
8 3 = 5 (qu búng)
ỏp s : 5 qu búng.
Hc sinh gii VBT v nờu kt qu.
Nờu tờn bi v cỏc bc gii bi toỏn cú
vn.
Thc hnh nh.
****************
Tiết 2 : Tập viết
Tô chữ hoa: h, i, k
I. Mục tiêu
- Tô đợc các chữ hoa: e, ê, g.
- Viết đúng các vần: iêt, uyêt, iêu, yêu, viết đẹp, duyệt binh, hiếu thảo, yêu
mến. kiểu chữ thờng, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập 2( mỗi từ ngữ viết đợc ít nhất
một lần).
* HS khá , giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số
chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập 2
II. Đồ dùng
- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
B/C: nải chuối, tới cây
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài
b. Hớng dẫn tô chữ hoa
* GV đa chữ mẫu: Chữ hoa H
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa E gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa E
kết hợp của 3 nét cơ bản: 1 nét cong dới và hai nét
cong trái nối liền nhau
* Quy trình viết: Từ điểm đặt bút trên đờng kẻ
ngang 6 viết nét cong trên gần giống chữ C hoa nh-
- Hát
- HS đọc cá nhân, lớp.
gồm nét cong trên và nét
cong trái nối liền nhau
- HS nhắc lại.
- Tô khan .
ng hẹp hơn rồi chuyển hớng viết nét cong trái nhất
tạo vòng xoắn to ở đầu chữ, viết tiếp nét cong trái
thứ hai. Giữa hai nét cong này tạo ra một vòng
xoắn nhỏ ở giữa thân chữ. Phần cuối nét cong thứ
hai lợn lên đờng kẻ 3 rồi lợn xuống dừng bút ở đ-
ờng kẻ 2.
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
* GV đa chữ mẫu: Chữ hoa I
- Quan sát chữ mẫu và đọc
- So sánh sự giống và khác nhau giữa hai chữ này
- GV viết mẫu
* GV đa chữ mẫu: Chữ hoa K
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa G gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: nét 1: T-
ơng tự nh viết chữ hoa C. Nét 2:Từ điểm dừng bút
của nét 1 trên đờng kẻ 3 chuyển hớng xuống, viết
nét khuyết dới. Điểm cuối của nét này trên đờng kẻ
4( phía dới) và dừng bút trên đờng kẻ 2.
* Hớng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
iet, uyet, ieu, yeu
viet dep, duyet binh, hieu thao, yeu men
- HS đọc
+ Chữ cái nào cao 5 li?
+ Chữ cái nào cao 4 li?
+ Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li?
+ Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cho HS phân tích các tiếng có vần an, at, anh, ach
- Cô viết mẫu và hớng dẫn viết từng vần, từ ứng
dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
c. Hớng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hớng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở.
- Quan sát chung.
- Thu chấm 1 số bài.
4. Củng cố:
- Vừa tập viết chữ gì?.
- Nhận xét, hớng dẫn chữa lỗi.
- Hs viết bảng con
- Hs viết bảng con
- cao 8 li. Gồm hai nét
- Viết bảng con + bảng lớp.
- Viết bảng con + bảng lớp.
5. Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- Lớp viết bài.
****************
Tiết 3: Chính tả:
ngôi nhà
I. Mục tiêu
-HS chộp li ỳng kh 3 ca bi: Ngụi nh trong khong 10- 12 phỳt.
-Lm ỳng cỏc bi tp chớnh t: in vn iờu hoc yờu, ch c hoc k vo ch
trng.
- Rốn luyn k nng c c t, hoc cm t ri nhm li v vit.
II. Đồ dùng
- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
III. Các hoạt động dạy và học
1.KTBC :
Chm v nhng hc sinh giỏo viờn cho
v nh chộp li bi ln trc.
Gi 2 hc sinh lờn bng lm li bi tp 2
v 3 tun trc ó lm.
Nhn xột chung v bi c ca hc sinh.
2.Bi mi:
GV gii thiu bi ghi bi.
3.Hng dn hc sinh tp chộp:
Gi hc sinh nhỡn bng c kh th cn
chộp (giỏo viờn ó chun b bng
ph).
C lp c thm on vn v tỡm nhng
ting cỏc em thng vit sai: mc mc,
tre, t nc.
Giỏo viờn nhn xột chung v vit bng
con ca hc sinh.
Thc hnh bi vit (chộp chớnh
t).
Hng dn cỏc em t th ngi vit, cỏch
cm bỳt, t v, cỏch vit u bi, cỏch
vit ch u ca on vn tht vo 3 ụ,
phi vit hoa ch cỏi bt u mi dũng
th.
Cho hc sinh nhỡn bi vit bng t
hoc SGK vit.
Hng dn hc sinh cm bỳt chỡ
Chm v 3 hc sinh yu hay vit sai ó
cho v nh vit li bi.
2 hc sinh lm bng.
Hc sinh khỏc nhn xột bi bn lm trờn
bng.
Hc sinh nhc li.
2 hc sinh c, hc sinh khỏc dũ theo
bi bn c trờn bng t.
Hc sinh c thm v tỡm cỏc ting khú
hay vit sai: tu theo hc sinh nờu
nhng giỏo viờn cn cht nhng t hc
sinh sai ph bin trong lp.
Hc sinh vit vo bng con cỏc ting
hay vit sai.
Hc sinh thc hin theo hng dn ca
giỏo viờn.
Hc sinh tin hnh chộp bi vo tp v.
Hc sinh i v v sa li cho nhau.
sa li chớnh t:
+ Giỏo viờn c thong th, ch vo
tng ch trờn bng hc sinh soỏt v
sa li, hng dn cỏc em gch chõn
nhng ch vit sai, vit vo bờn l v.
+ Giỏo viờn cha trờn bng nhng li
ph bin, hng dn cỏc em ghi li ra l
v phớa trờn bi vit.
Thu bi chm 1 s em.
4.Hng dn lm bi tp chớnh t:
Hc sinh nờu yờu cu ca bi trong v
BT Ting Vit.
ớnh trờn bng lp 2 bng ph cú sn 2
bi tp ging nhau ca cỏc bi tp.
Gi hc sinh lm bng t theo hỡnh thc
thi ua gia cỏc nhúm.
Nhn xột, tuyờn dng nhúm thng
cuc.
Gi hc sinh c thuc ghi nh sau:
K i
e
ờ
5.Nhn xột, dn dũ:
Yờu cu hc sinh v nh chộp li kh
th cho ỳng, sch p, lm li cỏc bi
tp.
Hc sinh ghi li ra l theo hng dn
ca giỏo viờn.
in vn iờu hoc yờu.
in ch c hoc k.
Hc sinh lm VBT.
Cỏc em thi ua nhau tip sc in vo
ch trng theo 2 nhúm, mi nhúm i
din 5 hc sinh.
Gii
Hiu chm ngoan, hc gii, cú nng
khiu v. B m rt yờu quý Hiu.
ễng trng cõy cnh.
B k chuyn.
Ch xõu kim.
K thng i trc nguyờn õm i, e, ờ.
c li nhiu ln.
Hc sinh nờu li bi vit v cỏc ting
cn lu ý hay vit sai, rỳt kinh nghim
bi vit ln sau.
****************
Tiết 4: Đạo đức
chào hỏi và tạm biệt( Tiết 1)
I. Mục tiêu
- Nêu đợc khi nào cần nói cảm ơn khi nào cần nói xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống trong khi giao tiếp.
- Biêt ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
II. Các đồ dùng dạy học:
- Vở BT Đạo đức.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Giỳp H c sinh nờu c ý ngh a c a l i ch o h i, t m bi t.
2. Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
3. Có thái độ tôn trọng, lễ độ với người lớn tuổi, thân ái với bè bạn và các em nhỏ.
* H khá giỏi biết nhắc nhỡ bạn bè thực hiện chào hỏi, tạm biệt một cách phù hợp.
II.Chu n bẩ ị: V b i t p o c.ở à ậ đạ đứ
- i u 2 trong Công c Qu c t Quy n tr em.Đ ề ướ ố ế ề ẻ
- dùng hoá trang n gi n khi s m vai.Đồ để đơ ả ắ
-B i ca “Con chim v nh khuyên”.à à
III. Các ho t ng d y h cạ độ ạ ọ :
Ho t ng GVạ độ Ho t ng h c sinhạ độ ọ
1.KTBC:
+ Khi nào cần nói lời cám ơn, khi nào
cần nói lời xin lỗi?
+ Vì sao cần nói lời cám ơn, lời xin
lỗi?
G i 2 h c sinh nêu.ọ ọ
GV nhận xét KTBC.
2.B i m i : Gi i thi u b i ghi .à ớ ớ ệ à đề
Ho t ng 1 : Ch i trò ch i “Vòngạ độ ơ ơ
tròn ch o h i” b i t p 4:à ỏ à ậ
Giáo viên nêu yêu c u v t ch c choầ à ổ ứ
h c sinh tham gia trò ch i.ọ ơ
Giáo viên nêu ra các tình hu ngố
d i d ng các câu h i h c sinhướ ạ ỏ để ọ
x lý tình hu ng:ử ố
+ Khi g p nhau (b n v i b n, h c tròặ ạ ớ ạ ọ
v i th y cô giáo, v i ng i l n tu i)ớ ầ ớ ườ ớ ổ
.…
+ Khi chia tay nhau .…
Ho t ng 2: Th o lu n l p:ạ độ ả ậ ớ
N i dung th o lu nộ ả ậ :
1.Cách ch o h i trong m i tình hu ngà ỏ ỗ ố
gi ng hay khác nhau? Khác nhau nhố ư
th n o?ế à
2.Em cảm thấy như thế nào khi:
a. c ng i khác ch o h i?Đượ ườ à ỏ
b. Em ch o h v c áp l i?à ọ à đượ đ ạ
c. Em ch o b n nh ng b n c tìnhà ạ ư ạ ố
không áp l i?đ ạ
Gọi đại diện nhóm trình bày.
GV k t lu n: ế ậ
2 HS tr l i 2 câu h i trên.ả ờ ỏ
+ C n nói l i cám n khi c ng iầ ờ ơ đượ ườ
khác quan tâm giúp .đỡ
+ C n nói l i xin l i khi m c l i, khiầ ờ ỗ ắ ỗ
l m phi n ng i khác.à ề ườ
H c sinh khác nh n xét v b sung.ọ ậ à ổ
V i HS nh c l i.à ắ ạ
H c sinh ng th nh 2 vòng tròn ngọ đứ à đồ
tâm có s ng i b ng nhau, quay m tố ườ ằ ặ
v o nhau th nh t ng ôi m t.à à ừ đ ộ
Ng i i u khi n trò ch i ng tâm 2ườ đ ề ể ơ đứ ở
vòng tròn v nêu các tình hu ng h cà ố để ọ
sinh óng vai ch o h i.đ à ỏ
Ví dụ:
+ Hai ng i b n g p nhau (Tôi ch oườ ạ ặ à
b n, b n có kho không?)ạ ạ ẻ
+ H c sinh g p th y giáo (cô giáo) ọ ặ ầ ở
ngo i ng (Em kính ch o th y, côà đườ à ầ
!)ạ
H c sinh th o lu n theo nhóm 2 gi iọ ả ậ để ả
quy t các câu h i.ế ỏ
1.Khác nhau, do i t ng khi g p gđố ượ ặ ỡ
khác nhau nên cách ch o h i khác nhau.à ỏ
2.T h o, vinh d .ự à ự
Tho i mái, vui v .ả ẽ
B c t c, khó ch u.ự ứ ị
Trình b y tr c l p ý ki n c a mình.à ướ ớ ế ủ
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
+ C n ch o h i khi g p g , t m bi t
khi chia tay.
+ Ch o h i, t m bi t th hi n s tụn
tr ng l n nhau.
4.C ng c : H i tờn b i.
Nh n xột, tuyờn d ng.
4.D n dũ: H c b i, chu n b ti t sau.
Th c hi n núi l i ch o h i v t m
bi t ỳng lỳc.
Hc sinh nờu tờn bi hc v tp núi li
cho hi, li tm bit khi chia tay.
I. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Nêu đợc ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.
- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hằng ngày.
- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với ngời lớn tuổi, thân áI với bạn bè và em nhỏ.
- Giáo dục HS có ý thức trong giờ học.
II. Đồ dùng:
- Đồ trang phục chơi sắm vai.
- Vở bài tập đạo đức.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổ n định :
2. Bài cũ:
- Khi nào cần nói cảm ơn, khi nào cần nói
xin lỗi?
- Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:
b.H ớng dẫn tìm hiểu bai:
* Hoạt động 1 : Thảo luận cặp
- GV nêu yêu cầu : Các em quan sát tranh bài
tập1 và thảo luận cặp theo nội dung sau:
- Trong từng tranh có những ai?
- Chuyện gì xảy ra với các bạn nhỏ?
- Các bạn đã làm gì khi đó?
- Noi theo các bạn, các em em cần làm gì?
* Kết luận:
- Tranh 1: Trong tranh có bà cụ già và 2
bạn nhỏ, họ gặp nhau trên đờng đi. các bạn
đã lễ phép chào hỏi bà cụ. Noi theo các bạn
các em cần chào khi gặp gỡ.
- Tranh 2: Có 3 bạn HS đi học về, các bạn
giơ tay vẫy chào tạm biệt nhau.
*. Hoạt động 2: Trò chơi sắm vai
- GV đa ra tình huống: Mỗi nhóm diễn với
- HS trả lời.
- Nhận xét, đánh giá.
- Từng cặp độc lập thảo luận (5)
- 2 cặp HS trình bày từng tranh
( 1 em hỏi, 1 em trả lời )
- Nhận xét bổ xung
1 đối tợng cụ thể.
- Chia nhóm: 4 nhóm
+ Nhóm 1: Bạn bè
+ Nhóm 2: Bác hàng xóm
+ Nhóm 3: Cô nhân viên
+ Nhóm 4: Ông trởng xóm
* kết luận: các em đã biết thể hiện lời chào
hỏi và tạm biệt. Với những ngời khác nhau,
các em cần có lời nói sao cho phù hợp.
- Khi nào cần chào hỏi?
- Khi nào phải nói lời tạm biệt?
- Chào hỏi, tạm biệt thể hiện điều gì?
- Cho HS đọc câu ghi nhớ.
4. Củng cố:
- Lớp hát bài: Con chim vành khuyên
5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học.
- Chuẩn bị bài sau.
- Các nhóm thảo luận sắm vai
(5phút)
- 1 số nhóm diễn trớc lớp
- Lớp nhận xét bổ sung
- khi gặp gỡ
- khi chia tay
- thể hiện sự tôn trọng lẫn nhau
- Đọc câu ghi nhớ ( cá nhân, lớp)
.
Ngày soạn: 21 / 3 / 2011.
Ngày giảng: Thứ t ngày 23 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 110)
luyện tập
I. Mục tiêu
- Nhận biết đợc 100 là số liền sau của 99 .
- Đọc, viết, lập đợc bảng các số từ 0 đến 100 .
- Nhận biết một số đặc điểm các số có trong bảng .
II. Các đồ dùng dạy học:
- Que tính
III. Các hoạt động dạy và học :
I.M c tiờu : Giỳp h c sinh :
- Bi t g i i b i toỏn cú phộp tr .
-Th c hi n phộp c ng, phộp tr trong ph m vi 20.
- Rốn luy n kh n ng t duy cho H khi h c toỏn.
II. dựng d y h c :
-B ng ph ghi cỏc b i t p theo SGK.
III.Cỏc ho t ng d y h c :
Ho t ng GV Ho t ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi c.
Nờu cỏc bc gii bi toỏn cú vn. 2 hc sinh nờu: Tỡm cõu li gii, ghi
phộp tớnh, ghi ỏp s.
Gi hc sinh gii bi 3 trờn bng lp.
Nhn xột KTBC
2.Bi mi :
Gii thiu trc tip, ghi bi.
Hng dn hc sinh gii cỏc bi tp.
Bi 1, 2: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Hc sinh t TT bi toỏn hoc da vo
phn TT vit s thớch hp vo ch
chm cú TT bi toỏn v gii vo VBT
ri nờu kt qu bi gii.
Bi 3: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
T chc cho hc sinh thi ua tớnh nhm:
Hng dn hc sinh tớnh nhm v ghi kt
qu vo ụ vuụng.
- 2 - 3
c: Mi by tr hai bng mi lm,
mi lm tr ba bng mi hai.
Bi 4: Hc sinh nờu yờu cu ca bi.
Cho hc sinh da vo TT v gii bi toỏn
ri nờu kt qu.
4.Cng c, dn dũ:
Yờu cu HS nờu li cỏc bc gii bi
toỏn.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b tit
sau.
1 hc sinh ghi TT, 1 hc sinh gii.
Hc sinh nhc li.
Gii:
S bỳp bờ cũn li trong ca hng l:
15 2 = 13 (bỳp bờ)
ỏp s : 13 bỳp bờ
Gii:
S mỏy bay cũn li trờn sõn l:
15 2 = 10 (mỏy bay)
ỏp s : 12 mỏy bay
Cỏc em t tớnh nhm v xung phong nờu
kt qu, thi ua theo nhúm bng hỡnh
thc tip sc.
Mi tỏm tr bn bng mi bn, mi
bn cng mt bng mi lm.
18 4 + 1 = 15
Mi bn cng hai bng mi sỏu, mi
sỏu tr nm bng mi mt.
14 + 2 5 = 11
Gii:
S hỡnh tam giỏc khụng tụ mu l:
8 4 = 4 (tam giỏc)
ỏp s : 4 tam giỏc
Nờu li cỏc bc gii bi toỏn cú vn.
Thc hnh nh.
I. Mục tiêu: Giúp HS
- Biết giải bài toán có phép trừ.
- Thực hiện đợc các phép cộng trừ ( không nhớ) các số trong phạm vi 20.
- Giáo dục HS say mê học tập
II. Đồ dùng dạy- học:
- bảng phụ BT 3
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt Động của thầy Hoạt động của trò
1
7
15
12
1.ổ n định :
2.Bài cũ:
- Lớp làm phép tính vào bảng con BT sau
+ Có : 13 bông hoa
+ Cho bạn: 3 bông hoa
+ Còn lại: bông hoa?
- 1 HS lên bảng làm
- nhận xét cho điẻm
3. Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
b. Bài tập
Bài 1 (150)
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Em nào tìm đợc lời giải cho BT này?
- GV ghi bảng
- Yêu cầu HS làm bài vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa
- Nhận xét, đánh giá.
Bài 2 (150):
- Gọi HS đọc bài toán
- 1 em chữa bài
- GV chấm một số bài
- Nhận xét, chữa bài
* Bài 3 (150): Số
- Gọi 2 HS nêu yêu cầu.
- Lớp làm vào sách
- Gọi 1HS lên làm bảng phụ.
- Nhận xét đánh giá
* Bài 4 (150):
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- lớp làm vào vở
- HS làm vào bảng con + bảng lớp:
Bài giải
Còn lại số bông hoa là:
13- 3 = 10 ( bông hoa)
Đáp số : 10 bông hoa
- nhận xét,. đánh giá
- 2 em đọc bài toán
- Đọc tóm tắt
- HS làm bài
Bài giải
Cửa hàng còn lại số búp bê là:
15- 2 = 13( búp bê)
Đáp số: 13 búp bê
- Nhận xét
- Đọc bài toán
- Làm vở
- 1 em chữa bài
Bài giải
Số máy bay còn lại trên sân là
12 - 2 = 10 (máy bay)
Đáp số: 10 máy bay
- Nhận xét đánh giá
- HS nêu yêu cầu của bài
- Thảo luận cặp làm bài vào sách
- Chữa bài 1 em
- 2 - 3
- 4 + 1
+ 2 - 5
- Nhận xét đánh giá
- HS nêu yêu cầu
- Làm bài vào vở
1
7
1
4
1
8
11
16
14
15
15
12
- Gọi 1 HS lên bảng chữa.
- Chấm 1 số bài
- Nhận xét, đánh giá
4. Củng cố:
- Thi điền kết quả nhanh, đúng
13 + 2 = 22 + 6 =
28 - 5 = 35 - 5 =
5. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
- 1 em chữa bài
Bài giải
Số hình tam giác cha tô màu là:
8 - 4 = 4 (hình)
Đáp số: 4 hình
- Nhận xét, đánh giá
- HS thi điền kết quả nhanh, đúng
13 + 2 =15 22 + 6 = 28
28 - 5 = 23 35 - 5 = 30
*****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc
quà của bố
I. Mục tiêu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm , ra vờn , lên đồi , đất trời ,
chờ đón. Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu đợc nội dung bài : Ai dậy sớm mới thấy hết đợc cảnh đẹp của đất
trời.
- Trả lời đợc câu hỏi tìm hiểu bài ( SGK).
- Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ.
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ, bộ chữ, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Tiết1
I.M c tiờu :
1. H c sinh c tr n c b i th . Chỳ ý:
-Phỏt õm ỳng cỏc t ng : l n n o, luụn luụn, v phộp, v ng v ng.
-Bi t ngh h i ỳng sau m i dũng th .
2. Hi u c n i dung b i: B l b i ngo i o xa. B r t nh v
yờu em.
* H khỏ gii HTL bi th.
3. Cú ý thc chm ha chm lm giỳp b m.
II. dựng d y h c :
-Tranh minh ho bi c SGK.
III.Cỏc ho t ng d y h c :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.KTBC : H i b i tr c.
G i 2 h c sinh c thu c lũng 1 kh
th trong b i: Ngụi nh v tr l i
cõu h i 1 v 2 trong SGK.
G i 2 h c sinh vi t b ng l p, c l p
vi t b ng con: xao xuy n,l nh lút,
th m ph c, tr c ng .
GV nh n xột chung.
H c sinh nờu tờn b i tr c.
2 h c sinh c b i v tr l i cõu h i:
H c sinh vi t b ng con v b ng l p.
2.B i m i:à ớ
GV gi i thi u tranh, gi i thi u b iớ ệ ớ ệ à
v rút b i ghi b ng.à đề à ả
Hôm nay chúng ta h c b i th vọ à ơ ề
b . B c a b n nh trong b i n y iố ố ủ ạ ỏ à à đ
b i b o v t n c. B o xa,ộ độ ả ệ đấ ướ ố ở đả
nh con g i cho con r t nhi u qu .ớ ủ ấ ề à
Chúng ta cùng xem b g i v nh ngố ử ề ữ
qu gì nhé.à
H ng d n h c sinh luy n c:ướ ẫ ọ ệ đọ
+ c m u b i th l n 1 (gi ng ch mĐọ ẫ à ơ ầ ọ ậ
rãi tình c m nh n gi ng kh th thả ấ ọ ở ổ ơ ứ
hai khi c các t ng : đọ ừ ữ nghìn cái nh ,ớ
nghìn cái th ng, nghìn l i chúc,ươ ờ
nghìn cái hôn). Tóm t t n i dung b i.ắ ộ à
+ c m u l n 2 ( ch b ng), cĐọ ẫ ầ ỉ ả đọ
nhanh h n l n 1.ơ ầ
+ Luy n c ti ng, t ng khóệ đọ ế ừ ữ :
Cho h c sinh th o lu n nhóm tìmọ ả ậ để
t khó c trong b i, giáo viên g chừ đọ à ạ
chân các t ng các nhóm ã nêu.ừ ữ đ
L n n o: (lầ à ≠ n), v phép: (v ề ề ≠ d ),ề
luôn luôn: (uôn ≠ uông), v ng v ng:ữ à
(âm v v d u ngã)à ấ
+ H c sinh luy n c t ng k t h pọ ệ đọ ừ ữ ế ợ
gi i ngh a t .ả ĩ ừ
Các em hi u nh th n o l v ng v ngể ư ế à à ữ à
? th n o l o xa ?ế à à đả
Luy n c câuệ đọ :
G i em u b n c câu th nh tọ đầ à đọ ứ ấ
(dòng th nh t). Các em sau t ngứ ấ ự đứ
d y c câu n i ti p.ậ đọ ố ế
+ Luy n c o n v c b i th :ệ đọ đ ạ à ả à ơ
Đọc nối tiếp từng khổ thơ.
Thi c c b i th .đọ ả à ơ
Giáo viên c di n c m l i b i th .đọ ễ ả ạ à ơ
c ng thanh c b i.Đọ đồ ả à
Luy n t p:ệ ậ
Ôn v n oan, oat.ầ
Giáo viên treo b ng yêu c u:ả ầ
B i t p 1: à ậ
Tìm ti ng trong b i có v n oan ?ế à ầ
B i t p 2:à ậ
Nói câu ch a ti ng có mang v n oan,ứ ế ầ
HS nh c l iắ ạ
L ng nghe.ắ
L ng nghe v theo dõi c th m trênắ à đọ ầ
b ng.ả
Th o lu n nhóm rút t ng khó c,ả ậ ừ ữ đọ
i di n nhóm nêu, các nhóm khác bđạ ệ ổ
sung.
V i em c các t trên b ng.à đọ ừ ả
V ng v ng: có ngh a l ch c ch n.ữ à ĩ à ắ ắ
o xa: Vùng t gi a bi n, xa tĐả đấ ở ữ ể đấ
li n.ề
H c sinh nh c l i.ọ ắ ạ
c n i ti p theo yêu c u giáo viên.Đọ ố ế ầ
c n i ti p 3 em, c c b i th .Đọ ố ế đọ ả à ơ
2 em thu c 2 dãy i di n thi c b iộ đạ ệ đọ à
th .ơ
2 em, l p ng thanh.ớ đồ
ngoan.
c câu m u trong b i (Đọ ẫ à Chúng em vui
liên hoan. Chúng em thích ho t ng.)ạ độ
oat ?
G i h c sinh c l i b i, giỏo viờn
nh n xột.
3.C ng c ti t 1:
Ti t 2
4.Tỡm hi u b i v luy n núi:
G i h c sinh c b i v tr l i cõu
h i:
1. B b n nh l b i õu ?
2. B g i cho b n nh ng qu gỡ ?
Nh n xột h c sinh tr l i.
Giỏo viờn c l i b i th v g i 2 h c
sinh c l i.
HTL c b i th : T ch c cho cỏc em
thi c HTL theo b n, nhúm .
Th c h nh luy n núi:
Ch : Hi nhau v ngh nghip ca b.
Giỏo viờn cho hc sinh quan sỏt tranh
minh ho v nờu cỏc cõu hi gi ý hc
sinh núi v ngh nghip ca b mỡnh.
Gi 2 hc sinh thc hnh hi ỏp theo
mu SGK.
T chc cho cỏc em úng vai theo cp
hi ỏp v ngh nghip ca b mỡnh
5.C ng c :
H i tờn b i, g i c b i, nờu l i n i
dung b i ó h c.
6.Nh n xột d n dũ: V nh c l i b i
nhi u l n, xem b i m i.
Hc sinh thi núi cõu cú cha ting mang
vn oan oat.
Bn Hin hc gii mụn toỏn.
Bn Hoa ot gii nht vit ch p cp
huyn.,
2 em.
B b n nh l b i o xa.
Nghỡn cỏi nh, nghỡn cỏi thng, nghỡn
li chỳc, nghỡn cỏi hụn. B gi cho con
nhng ni nh thng, nhng li chỳc
con kho, ngoan, hc gii v rt nhiu
cỏi hụn.
Hc sinh lng nghe v c li bi th.
Hc sinh t nhm v c thi gia cỏc
nhúm.
H i: B b n l m ngh gỡ?
ỏp: B mỡnh l bỏc s .
B b n c ph i l th xõy khụng? L n
lờn b n cú thớch theo ngh c a b
khụng?
B b n l phi cụng ? B b n th ng
cú nh khụng? B n cú mu n tr
th nh phi cụng nh b mỡnh khụng?
Hc sinh nờu tờn bi v c li bi 2 em.
Th c h nh nh .
****************
Tiết 4 : Tự nhiên và xã hội:
Bài 28: con muỗi
I. Mục tiêu
- Nêu lợi ích của con gà.
- Chỉ đợc các bộ phận bên ngoài của con gà tên hình vẽ.
- Phân biệt đợc gà trống, gà mái, gà con về hình dáng và tiếng kêu.
II. Các đồ dùng dạy học
- SGK, vở bài tâp TN& XH
III. Các hoạt động dạy học
I.M c tiờu : Sau gi h c h c sinh bi t :
- Nờu m t s tỏc h i c a mu i .
- Ch c cỏc b ph n bờn ngo i c a con mu i trờn hỡnh v .
- * H khỏ gi i bi t phũng tr mu i.
II. dựng d y h c :
-M t s tranh nh v con mu i.
-Hỡnh nh bi 28 SGK. Phiu tho lun nhúm.
III.Cỏc ho t ng d y h c :
Ho t ng GV Ho t ng HS
1.n nh :
2.KTBC: Hi tờn bi.
+ K tờn cỏc b phn bờn ngoi ca con
mốo
+ Nuụi mốo cú li gỡ?
Nhn xột bi c.
3.Bi mi:
Giỏo viờn gii thiu v ghi bng bi.
Hot ng 1 : Quan sỏt con mui.
Mc ớch: Hc sinh bit tờn cỏc b phn
bờn ngoi ca con mui.
Cỏc bc tin hnh:
Bc 1: Giao nhim v v thc hin
hot ng.
Giỏo viờn nờu yờu cu : quan sỏt tranh
con mui, ch v núi tờn cỏc b phn bờn
ngoi ca con mui
Giỏo viờn hng dn hc sinh quan sỏt
theo cp 2 hc sinh, em ny t cõu hi
em kia tr li v i ngc li cho nhau.
1. Con mui to hay nh?
2. Con mui dựng gỡ hỳt mỏu
ngi?
3. Con mui di chuyn nh th no?
4. Con mui cú chõn, cú cỏnh, cú
rõu hay khụng?
Bc 2: Giỏo viờn treo tranh phúng to
con mui trờn bng lp v gi hc sinh
tr li, hc sinh khỏc b sung v hon
thin cho nhau.
Giỏo viờn kt lun:
Hc sinh nờu tờn bi hc.
2 hc sinh tr li cõu hi trờn.
Hc sinh nhc li.
Hc sinh lng nghe.
Hc sinh quan sỏt tranh v con mui v
tho lun theo cp.
Con mui nh.
Con mui dựng vũi hỳt mỏu ngi.
Con mui bng cỏnh.
Mui cú chõn, cỏnh, cú rõu.
Hc sinh nhc li.
Muỗi là loại sâu bọ nhỏ bé hơn
ruồi. Nó có đầu, mình, chân và cách. Nó
bay bằng cánh, đậu bằng chân. Muỗi
dùng vòi để hút máu của người và động
vật để sống. Muỗi truyền bệnh qua
đường hút máu.
Hoạt động 2: Làm việc với phiếu học
tập.
MĐ: Biết được nơi sống, tác hại do muỗi
đốt và một số cách diệt muỗi.
Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.
Giáo viên chia nhóm, mỗi nhóm 8 em,
giao nhiệm vụ cho mỗi nhóm. Nhóm tự
đặt tên nhóm mình.
Nội dung Phiếu thảo luận:
1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các
câu đúng:
Câu 1: Muỗi thường sống ở:
a. Các bụi cây rậm.
b. Cống rãnh.
c. Nơi khô ráo, sạch sẽ.
d. Nơi tối tăm, ẩm thấp.
Câu 2: Các tác hại do muỗi đốt là:
a. Mất máu, ngứa và đau.
b. Bị bệnh sốt rét.
c. Bị bệnh tiêu chảy.
d. Bệnh sốt xuất huyết và nhiều bệnh
truyền nhiểm khác.
Câu 3: Người ta diệt muỗi bằng cách:
a. Khơi thông cống rãnh
b. Dùng bẩy để bắt muỗi.
c. Dùng thuốc diệt muỗi.
d. Dùng hương diệt muỗi.
e. Dùng màn để diệt muỗi.
Bước 2: Thu kết quả thảo luận:
Gọi đại diện các nhóm nêu trước lớp, các
nhóm khác bổ sung và hoàn chỉnh.
Giáo viên bổ sung thêm cho hoàn chỉnh
Hoạt động 3: Hỏi đáp cách phòng chống
muỗi khi ngủ.
Mục đích: Học sinh biết cách tránh muỗi
khi ngủ.
Các bước tiến hành:
Thảo luận theo nhóm 8 em học sinh.
Các em thảo luận và khoanh vào các chữ
đặt trước câu : a, b, d.
Các em thảo luận và khoanh vào các chữ
đặt trước câu : a, b, c, d.
Các em thảo luận và khoanh vào các chữ
đặt trước câu : a, d, e
Đại diện các nhóm nêu ý kiến, tại sao
nhóm mình chọn các câu như vậy và giải
thích thêm một số nhiểu biết về con
muỗi.
Các nhóm khác tranh luận và bổ sung, đi
đến kết luận chung.
Hoạt động lớp: mỗi học sinh tự suy nghĩ
câu trả lời và trình bày trước lớp cho các
bạn và cô cùng nghe.
Khi ngủ cần nằm màn để tránh muỗi đốt.
Khi ngủ cần dùng hương diệt muỗi để
Giỏo viờn nờu cõu hi:
Khi ng bn cn lm gỡ khụng b
mui t ?
Giỏo viờn kt lun:
Khi i ng chỳng ta cn mc mn
cn thn trỏnh b mui t.
4.Cng c :
Hi tờn bi:
Gi hc sinh nờu nhng tỏc hi ca con
mui.
Nờu cỏc b phn bờn ngoi ca con
mui.
Nhn xột. Tuyờn dng.
5.Dn dũ: Hc bi, xem bi mi. Luụn
luụn gi gỡn mụi trng, phỏt quang bi
rm, khi thụng cng rónh ngn nga
mui sinh sn, nm mn trỏnh mui.
trỏnh mui t.
Hc sinh t liờn h v nờu nh bi ó
hc trờn.
Hc sinh t nờu, hc sinh khỏc b sung
v hon chnh.
Thc hnh nm mn trỏnh mui t.
Ngày soạn: 22 / 3 / 2011.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 3 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 111)
luyện tập
i. Mục tiêu
- Viết đợc các số có hai chữ số . Viết đợc số liền trớc , số liền sau của một
số.
- So sánh các số, thứ tự các số .
- Củng cố về hình vuông , biết vẽ hình vuông .
II. Đồ dùng
- Bảng con. SGK Toán.
III. Các hoạt động dạy và học
I.M c tiờu : Giỳp h c sinh bi t gi i v trỡnh b y b i toỏn cú l i v n cú 1 phộp
tớnh tr .
- Rèn kĩ năng giải toán có lời văn.
- Gioá dục ý thức học bài.
II. dựng d y h c :
-B dựng toỏn 1.
III.Cỏc ho t ng d y h c :
Ho t ng GV Ho t ng HS
1.KTBC: Hi tờn bi c.
+ Gi hc sinh gii bi tp 4 trờn bng lp.
Nhn xột KTBC.
2.Bi mi :
+ Hc sinh gii trờn bng lp.
Gii:
S hỡnh tam giỏc khụng tụ mu l:
8 4 = 4 (tam giỏc)
ỏp s : 4 tam
Gii thiu trc tip, ghi .
Bi 2: Gi nờu yờu cu ca bi:
Gi hc sinh c toỏn, nờu TT bi toỏn v
gii.
Bi 3: Gi nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh t lm vo VBT ri cha bi
trờn lp.
Bi 4: Gi nờu yờu cu ca bi:
Cho hc sinh quan sỏt hỡnh v v c TT bi
toỏn. Giỏo viờn hng dn hc sinh gii.
4.Cng c, dn dũ:
Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b tit
sau.
giỏc
Hc sinh nhc li.
Gii:
S thuyn ca Lan cũn li l:
14 4 = 10 (cỏi thuyn)
ỏp s : 10 cỏi
thuyn
Gii:
S bn nam t em l:
9 5 = 4 (bn nam)
ỏp s : 4 bn
nam.
Hc sinh t gii ri cha bi trờn
bng lp.
Hc sinh gii:
Nhc li tờn bi hc.
Nờu li cỏc bc gii toỏn cú vn.
Thc hnh nh.
Tiết 3: Toán ( tiết 111 ) :
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ.
- Giáo dục HS say mê học Toán.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Bài tập 3 vào bảng phụ
III. Các hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.ổ n định :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết, đọc từ 50 đến 70.
- Nêu các chữ số tròn chục ?
- GV nhận xét, đánh giá
3.Bài mới :
a.Giới thiệu bài:
b.Bài tập:
* Bài 1( 151):
- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, chữa bài.
- HS viết, đọc các số từ 50 đến 70.
- HS nêu.
- HS nhận xét, đánh giá
- Đọc bài toán
- Thảo luận cặp làm bài vào vở
- 1 em chữa bài
Bài giải:
Lan còn lại số thuyền là:
14 - 4 = 10 ( cái thuyền )
- Em nào có câu lời giải khác?
* Bài 2 (151):
- Gọi HS đọc bài toán.
- GV hớng dẫn làm bài
- Chấm 1 số bài
- Nhận xét, chữa bài
* Bài 3 (151 ):
- Treo tóm tắt
- Gọi 2 HS đọc.
- HS làm vở - 1 HS lên bảng chữa
- Nhận xét, đánh giá
* Bài 4 (151):
- Gọi HS đọc tóm tắt bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Nhận xét, đánh giá.
- Em nào có câu lời giải khác?
4. Củng cố :
- Nêu các số tròn chục?
- Số tròn chục có đặc điểm gì giống nhau?
5.Dặn dò : Chuẩn bị bài sau
Đáp số: 10 cái thuyền
- Nhận xét, sửa sai(nếu có)
- HS đọc bài toán.
- HS tự làm bài vào vở
- 1 em làm bảng lớp
Bài giải
Tổ em có số bạn nam là:
9 -5 = 4( bạn nam)
Đáp số: 4 bạn nam
- Nhận xét so sánh kết quả với bài của
mình.
- 2 đọc bài toán
- 1, 2 em nêu tóm tắt
- 1 HS lên chữa bài
Bài giải
Sợi dây còn lại dài là:
13 - 2 = 11( cm)
Đáp số: 11 cm
- Nhận xét đánh giá
- Đọc tóm tắt
- Làm bài vào vở - 1 em làm bảng lớp
Bài giải
Số hình tròn không tô màu là:
15 - 4 = 11( hình)
Đáp số: 11 hình
- Nhận xét, đánh giá
- HS trả lời.
****************
Tiết 2: Chính tả:
quà của bố
I. Mục tiêu
- HS chép lại chính xác, trình bày đúng câu đố về con ong.
- Làm đúng các bài tập chính tả: Điền chữ tr /ch; hoặc v/d/gi.
- Viết đúng cự li, tốc độ, chữ đều và đẹp.
II. Đồ dùng
- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
III. Các hoạt động dạy và học
QUµ CỦA BỐ
I.M c tiêuụ :
-HS chép l i úng kh 2 c a b i: ạ đ ổ ủ à Qu c a b .à ủ ố Kho ng 10- 12 phútả
-L m úng các b i t p chính t : i n v n im ho c iêm, ch s ho c x.à đ à ậ ả Đ ề ầ ặ ữ ặ
- L m úng b i t p 2a v 2bà đ à ậ à
II. dùng d y h cĐồ ạ ọ :
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung khổ thơ cần chép và các bài tập 2a,
2b.
-H c sinh c n có VBT.ọ ầ
III.Các ho t ng d y h cạ độ ạ ọ :
Ho t ng giáo viênạ độ Ho t ng h c sinh ạ độ ọ
1.KTBC :
Ch m v nh ng h c sinh giáo viên choấ ở ữ ọ
v nh chép l i b i l n tr c.ề à ạ à ầ ướ
G i 2 h c sinh lên b ng l m l i b iọ ọ ả à ạ à
t p 2 v 3 tu n tr c ã l m.ậ à ầ ướ đ à
G i h c sinh nêu l i quy t c vi tọ ọ ạ ắ ế
chính t K + i, e, ê v cho ví d .ả à ụ
Nh n xét chung v b i c c a h cậ ề à ũ ủ ọ
sinh.
2.B i m i:à ớ
GV gi i thi u b i ghi t a b i.ớ ệ à ự à
3.H ng d n h c sinh t p chép:ướ ẫ ọ ậ
G i h c sinh nhìn b ng c kh thọ ọ ả đọ ổ ơ
c n chép (giáo viên ã chu n b ầ đ ẩ ị ở
b ng ph ).ả ụ
C l p c th m o n v n v tìmả ớ đọ ầ đ ạ ă à
nh ng ti ng các em th ng vi t sai:ữ ế ườ ế
g i, nghìn th ng, chúc.ử ươ
Giáo viên nh n xét chung v vi t b ngậ ề ế ả
con c a h c sinh.ủ ọ
Th c h nh b i vi t (chép chínhự à à ế
t ).ả
H ng d n các em t th ng i vi t,ướ ẫ ư ế ồ ế
cách c m bút, t v , cách vi t uầ đặ ở ế đầ
b i, cách vi t ch u c a o n v nà ế ữ đầ ủ đ ạ ă
th t v o 2 ô, ph i vi t hoa ch cái b tụ à ả ế ữ ắ
u m i dòng th .đầ ỗ ơ
Cho h c sinh nhìn b i vi t b ng tọ à ế ở ả ừ
ho c SGK vi t.ặ để ế
H ng d n h c sinh c m bútướ ẫ ọ ầ
Ch m v nh ng h c sinh y u hay vi tấ ở ữ ọ ế ế
sai ã cho v nh vi t l i b i.đ ề à ế ạ à
2 h c sinh l m b ng.ọ à ả
3 h c sinh nêu quy t c viêt chính t ãọ ắ ả đ
h c.ọ
H c sinh khác nh n xét b i b n l mọ ậ à ạ à
trên b ng.ả
H c sinh nh c l i.ọ ắ ạ
2 h c sinh c, h c sinh khác dò theoọ đọ ọ
b i b n c trên b ng t .à ạ đọ ả ừ
H c sinh c th m v tìm các ti ngọ đọ ầ à ế
khó hay vi t sai: tu theo h c sinh nêuế ỳ ọ
nh ng giáo viên c n ch t nh ng t h cư ầ ố ữ ừ ọ
sinh sai ph bi n trong l p.ổ ế ớ
H c sinh vi t v o b ng con các ti ngọ ế à ả ế
hay vi t sai.ế
H c sinh th c hi n theo h ng d n c aọ ự ệ ướ ẫ ủ
giáo viên.
H c sinh ti n h nh chép b i v o t p v .ọ ế à à à ậ ở
H c sinh i v v s a l i cho nhau.ọ đổ ở à ữ ỗ
chì s a l i chính t :để ữ ỗ ả
+ Giáo viên c thong th , ch v ođọ ả ỉ à
t ng ch trên b ng h c sinh soátừ ữ ả để ọ
v s a l i, h ng d n các em g chà ữ ỗ ướ ẫ ạ
chân nh ng ch vi t sai, vi t v o bênữ ữ ế ế à
l v .ề ở
+ Giáo viên ch a trên b ng nh ng l iữ ả ữ ỗ
ph bi n, h ng d n các em ghi l i raổ ế ướ ẫ ỗ
l v phía trên b i vi t.ề ở à ế
Thu b i ch m 1 s em.à ấ ố
4.H ng d n l m b i t p chính t :ướ ẫ à à ậ ả
H c sinh nêu yêu c u c a b i trong vọ ầ ủ à ở
BT Ti ng Vi t b i t p 2a.ế ệ à ậ
ính trên b ng l p 2 b ng ph có s nĐ ả ớ ả ụ ẵ
2 b i t p gi ng nhau c a các b i t p.à ậ ố ủ à ậ
G i h c sinh l m b ng t theo hìnhọ ọ à ả ừ
th c thi ua gi a các nhóm.ứ đ ữ
Nh n xét, tuyên d ng nhóm th ngậ ươ ắ
cu c.ộ
5.Nh n xét, d n dò:ậ ặ
Yêu c u h c sinh v nh chép l i khầ ọ ề à ạ ổ
th cho úng, s ch p, l m l i cácơ đ ạ đẹ à ạ
b i t p.à ậ
H c sinh ghi l i ra l theo h ng d nọ ỗ ề ướ ẫ
c a giáo viên.ủ
i n ch s hay x.Đ ề ữ
Các em thi ua nhau ti p s c i n v ođ ế ứ đ ề à
ch tr ng theo 2 nhóm, m i nhóm iỗ ố ỗ đạ
di n 2 h c sinh.ệ ọ
Giải
Xe lu, dòng sông
H c sinh nêu l i b i vi t v các ti ngọ ạ à ế à ế
c n l u ý hay vi t sai, rút kinh nghi mầ ư ế ệ
b i vi t l n sau.à ế ầ
_____________________________
Kể chuyện
BÔNG HOA CÚC TRẮNG
I.M c tiêuụ : Giúp H c sinh:ọ
-K l i c m t o n c a câu chuy n d a theo tranh v g i ý d iể ạ đượ ộ đ ạ ủ ệ ự à ợ ướ
tranh.
-Hiểu được nôi dung câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé trong truyện đã
làm cho trời đất cũng cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
- Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK)
II. dùng d y h cĐồ ạ ọ :
-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
- dùng óng vai: kh n óng vai m , g y óng vai c gi .Đồ để đ ă để đ ẹ ậ để đ ụ à
-B ng ghi g i ý 4 o n c a câu chuy n.ả ợ đ ạ ủ ệ
III.Các ho t ng d y h cạ độ ạ ọ :
Ho t ng GVạ độ Ho t ng HSạ độ
1.KTBC :
Giáo viên yêu cầu học sinh học mở SGK
trang 81 để kể lại câu chuyện đã học. Sau
đó mời 4 học sinh nối nhau để kể lại 4
đoạn câu chuyện theo cách phân vai.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua tranh giới thiệu bài và ghi đề.
Hôm nay các em sẽ nghe câu
chuyện cổ tích Nhật Bản có tên là: Bông
hoa cúc trắng. Câu chuyện kể về một bạn
nhỏ nhà nghèo rất hiếu thảo, yêu thương
người mẹ đang ốm nặng. Tấm lòng hiếu
thảo của bạn nhỏ đã làm cảm động cả
thần tiên khiến thần tiên giúp bạn chữa
khỏi bệnh cho mẹ. Vì sao truyện có tên là
Bông hoa cúc trắng? Các em sẽ nghe cô
kể lại câu truyện này để biết điều đó nhé.
Kể chuyện: Giáo viên kể 2, 3 lần
với giọng diễn cảm:
Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ giúp
học sinh nhớ câu chuyện.
Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện: Chuyển
lời kể linh hoạt từ lời người kể sang lời
người mẹ, lời cụ già, lời cô bé cụ thể:
Lời người dẫn chuyện: kể chậm rãi cảm
động.
Lời người mẹ: mệt mỏi yếu ớt.
Lời cụ già: ôn tồn.
Lời cô bé: ngoan ngoãn lễ phép khi trả lời
cụ già; lo lắng, hốt hoảng khi đến các
cánh hoa: “ Trời ! Mẹ chỉ còn sống được
20 ngày nữa! ”.
Có thể thêm thắt lời miêu tả làm câu
chuyện thêm sinh động nhưng không
được thêm bớt các chi tiết làm thay đổi
nội dung và ý nghĩa câu chuyện.
Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn
câu chuyện theo tranh:
Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem
tranh trong SGK đọc và trả lời câu hỏi
dưới tranh.
+ Tranh 1 vẽ cảnh gì ?
4 học sinh xung phong đóng vai kể lại
câu chuyện “Sư tử và chuột nhắt”.
Học sinh khác theo dõi để nhận xét các
bạn đóng vai và kể.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh lắng nghe và theo dõi vào tranh
để nắm nội dung câu truyện.
Trong một túp lều người mẹ ốm nằm
trên giường, trên người đắp một chiếc áo.
Bà nói với con gái ngồi bên: “Con mời
thầy thuốc về đây”
Người mẹ ốm nói gì với con?
4 h c sinh (thu c 4 t ) hoá trang theoọ ộ ổ
vai v thi k m u o n 1.à ể ẫ đ ạ
H c sinh c l p nh n xét các b n óngọ ả ớ ậ ạ đ
+ Cõu hi di tranh l gỡ ?
Giỏo viờn yờu cu mi t c 1 i din thi
k on 1.
Tranh 2, 3 v 4: Thc hin tng t nh
tranh 1.
Hng dn hc sinh k ton cõu
chuyn:
T chc cho cỏc nhúm, mi nhúm 4 em
úng cỏc vai: ngi dn chuyn, ngi
m, c gi, cụ bộ). Thi k ton cõu
chuyn. Cho cỏc em hoỏ trang thnh cỏc
nhõn vt thờm phn hp dn.
K ln 1 giỏo viờn úng vai ngi dn
chuyn, cỏc ln khỏc giao cho hc sinh
thc hin vi nhau.
Giỳp hc sinh hiu ý ngha cõu
chuyn:
Cõu chuyn ny cho em bit iu gỡ ?
3.Cng c dn dũ:
Nhn xột tng kt tit hc, yờu cu hc
sinh v nh k li cho ngi thõn nghe.
Chun b tit sau, xem trc cỏc tranh
minh ho phng oỏn din bin ca cõu
chuyn.
vai v k .
L n 1: Giỏo viờn úng vai ng i d n
chuy n v 3 h c sinh úng vai ng i
m , c gi , cụ bộ k l i cõu
chuy n.
Cỏc l n khỏc h c sinh th c hi n
(kho ng 4 ->5 nhúm thi ua nhauk ).
H c sinh khỏc theo dừi v nh n xột cỏc
nhúm k v b sung.
+ L con ph i yờu th ng cha m .
+ Con cỏi ph i ch m súc yờu th ng
khi cha m au m.
+ T m lũng hi u th o c a cụ bộ ó
l m c m ng c th n tiờn.
+ T m lũng hi u th o c a cụ bộ giỳp
cụ bộ ch a kh i b nh cho m .
+ Bụng hoa cỳc tr ng t ng tr ng cho
t m lũng hi u th o c a cụ bộ v i m .
H c sinh nh c l i ý ngh a cõu chuy n
(cỏc em cú th núi theo suy ngh c a cỏc
em).
4 h c sinh xung phong úng vai (4 vai)
k l i to n b cõu chuy n.
Tuyờn d ng cỏc b n k t t.
**************
Tiết 4: Thủ công
cắt dán hình tam giác( T1)
I. Mục tiêu:
- Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông.
- Kẻ, cắt, dán đợc hình vuông. Có thể kẻ, cắt đợc hình vuông theo cách đơn
giản. Đờng cắt tơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
* Với HS khéo tay:
- Kẻ và cắt dán đợc hình vuông theo 2 cách. Đờng cắt thẳng, hình dán phẳng.
- Có thể kẻ, cắt đợc thêm hình vuông có kích thớc khác.