Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

LT phương trình đường thẳng trong KG T2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (628.22 KB, 14 trang )


LUYỆN TẬP
PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG KHÔNG GIAN
Tiết 100:

Dạng 4: Khoảng cách:
và mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0 song song với ∆
3
0
2
0
1
0
a
zz
a
yy
a
xx −
=

=

Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆:
-
Lấy điểm M
0
( x
0
; y
0


; z
0
) thuộc ∆
-
Tính d (∆,(α)) = d (M
0
,(α)) =
DCzByAx +++
000
222
CBA ++
Bài tập 1: Tính khoảng cách giữa đường thẳng
∆: và mặt phẳng (α): 2x – 2y + z +3 = 0
x = -3 +2t
y = -1 + 3t
z = -1 + 2t
Bài tập 2: Cho điểm A

(1; 0; 0) và đường thẳng ∆:
x = 2 + t
y = 1 + 2t
z = t
a) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đt ∆.

b) Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng ∆
Bài tập 3: Cho điểm M

(1; 4; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z – 1 = 0.
a) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp (α).
b) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (α).

c) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α).

3
4
6
7
2
1
Đội 1
Đội 2
8
5
P.Th ngưở
Ph n ầ
th ngưở
Mất
điểm
Mất
điểm

Hãy viết phương trình tham số của đuờng thẳng ∆ đi qua điểm
A(1; 0; -1) vuông góc với mặt phẳng (α): 2x - y + z + 9 = 0
Phương trình tham số của đường thẳng ∆:
x = 1 + 2t .
y = -t
z = -1 + t
10
10
10
10

9
9
9
9
8
8
8
8
7
7
7
7
6
6
6
6
5
5
5
5
4
4
4
4
3
3
3
3
2
2

2
2
1
1
1
1
0
0
0
0

Lucky number
Bạn nhận được hai phần thưởng
Xin chúc mừng !

Cho a = (2; -1; 0) và a’= (-1; 1; 1). Tính: a ∧ a’
n = a ∧ a’ = (-1 ; -2; 1 )
10
10
10
10
9
9
9
9
8
8
8
8
7

7
7
7
6
6
6
6
5
5
5
5
4
4
4
4
3
3
3
3
2
2
2
2
1
1
1
1
0
0
0

0

Tính khoảng cách từ điểm A ( 3; 4; 1) tới mặt
phẳng (α): x + 2y + 2z – 10 = 0
d(A, (α)) = 1
10
10
10
10
9
9
9
9
8
8
8
8
7
7
7
7
6
6
6
6
5
5
5
5
4

4
4
4
3
3
3
3
2
2
2
2
1
1
1
1
0
0
0
0

B¹n m t h t phÇn th ëngấ ế
C¬n lèc

Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi
qua điểm A(1; 2; 3) và có VTCP là a (2; 3; 4)
10
10
10
10
9

9
9
9
8
8
8
8
7
7
7
7
6
6
6
6
5
5
5
5
4
4
4
4
3
3
3
3
2
2
2

2
1
1
1
1
0
0
0
0
4
3
3
2
2
1
:

=

=
− zyx
d

Lucky number
Bạn nhận được 1 phần thưởng
Xin chúc mừng !.

Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng
d : và mặt phẳng (α): x + 2y + z – 2 =
0

M
0
(3; 0; -1)
10
10
10
10
9
9
9
9
8
8
8
8
7
7
7
7
6
6
6
6
5
5
5
5
4
4
4

4
3
3
3
3
2
2
2
2
1
1
1
1
0
0
0
0





−=
+−=
+=
tz
ty
tx
1
21


Hướng dẫn về nhà:
-
Ôn lại dạng toán 1, 2, 3,4.
-
Làm các bài tập còn lại của bài 3, 4, 5.
-
Làm bài phiếu học tập 2.
-
Ôn tập chương III chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.

Hướng dẫn làm bài tập 10 (sgk T 91)
- Chọn hệ toạ độ Oxyz sao cho A ≡ O
- Xác định toạ độ các đỉnh A,B,C,D.
- Viết phương trình mặt phẳng (A’BD) và (B’D’C) pt mp theo đoạn chắn
- Áp dụng ct tính khoảng cách từ một điểm đến mp

Bài tập 1: Tính khoảng cách giữa đường thẳng
∆: và mặt phẳng (α): 2x – 2y + z +3 = 0
x = -3 +2t
y = -1 + 3t
z = -1 + 2t
Bài tập 3: Cho điểm M

(1; 4; 2) và mặt phẳng (α): x + y + z – 1 = 0.
a) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mp (α).
b) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng (α).
c) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (α).
Bài tập 2: Cho điểm A


(1; 0; 0) và đường thẳng ∆:
x = 2 + t
y = 1 + 2t
z = t
a) Tìm toạ độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A trên đt ∆.

b) Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng với A qua đường thẳng ∆

Dạng 4: Khoảng cách:
và mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0 song song với ∆
3
0
2
0
1
0
a
zz
a
yy
a
xx −
=

=

Từ điểm A( x
A
; y
A

; z
A
) đến đường thẳng ∆
3
0
2
0
1
0
a
zz
a
yy
a
xx −
=

=

-
Viết phương trình mặt phẳng (α) chứa điểm A và vuông góc với ∆
-
Tìm giao điểm H của ∆ và (α)
-
Tính d(A, ∆) = AH
Loại 2: Tính khoảng cách
Loại 1: Tính khoảng cách giữa đường thẳng ∆:
-
Lấy điểm M
0

( x
0
; y
0
; z
0
) thuộc ∆
-
Tính d (∆,(α)) = d (M
0
,(α)) =
DCzByAx +++
000
222
CBA ++

×