Tải bản đầy đủ (.doc) (156 trang)

Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Trung tâm Thông tin di động KVI – Công ty Thông tin di động (VMS Mobifone)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.7 MB, 156 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

NGUYỄN THỊ HƯƠNG LINH
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG
NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN
DI ĐỘNG KVI – CÔNG TY THÔNG TIN
DI ĐỘNG (VMS MOBIFONE)
Hà Nội, năm 2013
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN

NGUYỄN THỊ HƯƠNG LINH
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG
NHÂN LỰC TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN
DI ĐỘNG KVI – CÔNG TY THÔNG TIN
DI ĐỘNG (VMS MOBIFONE)
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
TS.PHẠM HỒNG HẢI
Hà Nội, năm 2013
2
LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Nguyễn Thị Hương Linh
Mã số học viên: CH201246
Chuyên ngành: Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
Tên đề tài luận văn: Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Trung tâm
Thông tin di động KVI – Công ty Thông tin di động (VMS Mobifone)
Trong quá trình làm luận văn với những kiến thức đã được học, thảm khảo
tài liệu và tình hình thực tế, đồng thời với sự hướng dẫn của TS. Phạm Hồng Hải,
tôi đã hoàn thành luận văn của mình.
Tôi xin cam đoan toàn bộ nội dung luận văn có được từ quá trình tìm hiểu và


nghiên cứu của cá nhân tôi hoàn toàn không sao chép bất cứ tài liệu nào nếu sai tôi
xin hoàn toàn chịu trách nhiệm.
Hà Nội, ngày tháng năm 2013
Học viên
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU
TÓM TẮT LUẬN VĂN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 1
Hà Nội, năm 2013 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 1
Hà Nội, năm 2013 2
LỜI CAM ĐOAN 1
MỤC LỤC 2
DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU 19
1. DANH MỤC HÌNH VẼ 19
2. DANH MỤC BẢNG BIỂU 21
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 1
Hà Nội, năm 2013 2
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ i
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 1
Hà Nội, năm 2013 2
MỞ ĐẦU 1
CHƯƠNG 1 4
TỔNG QUAN CÁC ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN 4
1.1. Nội dung chính của các đề tài 4
1.2. Đánh giá chung về các đề tài liên quan 15
1.3. Hướng nghiên cứu 17
CHƯƠNG 2 18

LÝ LUẬN CƠ SỞ VỀ CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG 18
NHÂN LỰC TẠI CÁC DOANH NGHIỆP 18
2.1. Nhân lực 18
2.1.1. Khái niệm nhân lực 18
2.1.2. Đặc điểm của nhân lực 20
2.1.3. Vai trò của nhân lực đối với sự phát triển của doanh nghiệp 20
2.2. Công tác tuyển dụng nhân lực 22
2.2.1. Khái niệm tuyển dụng nhân lực 22
2.2.2. Mục tiêu tuyển dụng nhân lực 22
2.2.3. Nguyên tắc tuyển dụng nhân lực 22
2.2.4. Nội dung tuyển dụng nhân lực 23
Hình 1: Quy trình tuyển dụng chung 23
2.2.4.1. Xây dựng kế hoạch tuyển dụng 23
2.2.4.2. Thực hiện tuyển dụng 26
Hình 2: Quá trình thực hiện tuyển dụng 26
2.2.4.3. Đánh giá, rút kinh nghiệm hoạt động tuyển dụng 40
2.3.2. Các yếu tố thuộc về bên ngoài 44
2.4. Kinh nghiệm tuyển dụng nhân lực tại một số công ty nước ngoài 45
2.4.1. Công tác tuyển dụng của một số công ty nước ngoài 45
2.4.1.1. Kinh nghiệm tuyển dụng tại Google 45
2.4.1.2. Kinh nghiệm tuyển dụng tại Toyota 46
2.4.1.3. Kinh nghiệm tuyển dụng tại Intel 47
2.4.2. Các bài học kinh nghiệm có thể vận dụng ở các doanh nghiệp Việt
Nam 50
Hình 3: Mô hình tuyển dụng chung 51
53
Hình 4: Mô hình tuyển dụng nhân sự tại đài VTV6 53
CHƯƠNG 3 56
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC TẠI TRUNG
TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KVI 56

3.1. Tổng quan về Trung tâm Thông tin di động KVI – Công ty Thông tin
di động (VMS Mobifone) 56
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Công ty 56
Hình 5: Tăng trưởng thuê bao qua các năm của Công ty Mobifone 57
Hình 6: Tăng trưởng về lợi nhuận của Mobifone 58
Hình 7: Thị phần của các mạng di động năm 2012 58
Hình 8: Cơ cấu tổ chức Công ty Mobifone 61
3.1.2. Quá trình hình thành và phát triển của Trung tâm 62
3.1.3. Lĩnh vực và địa bàn hoạt động kinh doanh của Trung tâm 62
3.1.4. Cơ cấu bộ máy của Trung tâm 62
Hình 9: Mô hình tổ chức Trung tâm Thông tin di động KVI 63
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến công tác tuyển dụng tại Trung tâm 64
3.2.1. Yếu tố thuộc về bên trong 64
3.2.2. Yếu tố thuộc về bên ngoài 66
3.3. Đánh giá thực trạng hoạt động tuyển dụng tại Trung tâm 67
3.3.1. Cơ sở tuyển dụng nhân lực tại Trung tâm 67
Hình 10: Quy trình thực hiện tuyển dụng nhân sự tại Trung tâm 73
Bảng 1 : Chi phí tuyển dụng đợt 1 năm 2012 74
TT 74
Nội dung 74
Chi phí 74
1 74
Thuê địa điểm thi 74
4.000.000 74
2 74
Thuê máy photocopy tài liệu 74
3.000.000 74
3 74
Mua giấy thi 74
700.000 74

4 74
Thuê giáo viên chấm thi tiếng Anh 74
3.000.000 74
5 74
Bồi dưỡng Ban coi thi viết 74
500.000 74
6 74
Bồi dưỡng Ban chấm thi viết 74
1.300.000 74
7 74
Bồi dưỡng Hội đồng tuyển dụng xét danh sách phỏng vấn 74
600.000 74
8 74
Bồi dưỡng Ban chấm thi vấn đáp khối Kinh doanh 74
400.000 74
9 74
Bồi dưỡng Hội đồng tuyển dụng họp kết luận 74
600.000 74
Cộng tổng 74
14.100.000 74
Bảng 2: Thông tin đơn vị ra đề thi và địa điểm thi 76
Năm 76
Đơn vị ra đề thi 76
Địa điểm thi 76
2008 76
Viện Đại học Mở Hà Nội 76
Thư viện Tạ Quang Bửu – 76
Đại học Bách khoa Hà Nội 76
2009 76
2010 76

2011 76
Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông 76
2012 76
Hình 11: Mẫu thông báo tuyển dụng nhân sự của Trung tâm 77
Bảng 3: Tổng hợp hồ sơ ứng tuyển qua các năm giai đoạn 2008 – 2012 79
Năm 79
Đợt 79
Chỉ tiêu 79
Hồ sơ nhận 79
Hồ sơ đạt yêu cầu 79
Tỷ lệ (%) 79
2008 79
11 79
97 79
91 79
93,81 79
2009 79
1 79
30 79
121 79
86 79
71,07 79
2 79
13 79
94 79
90 79
95,74 79
2010 79
1 79
24 79

189 79
170 79
89,95 79
2 79
17 79
96 79
67 79
69,79 79
2011 79
1 79
27 79
524 79
459 79
87,60 79
2 79
31 79
112 79
63 79
56,25 79
3 79
28 79
178 79
165 79
92,70 79
2012 79
1 79
35 79
270 79
147 79
54,44 79

2 79
7 79
116 79
82 79
70,69 79
Tổng 79
223 79
1797 79
1420 79
79,02 79
Hình 12: Quy trình thi viết tại Trung tâm 80
Hình 13: Chương trình thi tuyển 81
Bảng 4: Bảng tổng hợp thí sinh dự thi viết và phỏng vấn 83
Năm 83
Đợt 83
Chỉ tiêu 83
Số thí sinh 83
dự thi viết 83
Số thí sinh 83
dự phỏng vấn 83
Tỷ lệ (%) 83
2008 83
11 83
82 83
31 83
37,80 83
2009 83
1 83
30 83
83 83

57 83
68,67 83
2 83
13 83
86 83
30 83
34,88 83
2010 83
1 83
24 83
166 83
97 83
58,43 83
2 83
17 83
65 83
45 83
69,23 83
2011 83
1 83
27 83
437 83
185 83
42,33 83
2 83
31 83
61 83
54 83
88,52 83
3 83

28 83
158 83
103 83
65,19 83
2012 83
1 83
35 83
142 83
122 83
85,92 83
2 83
7 83
81 83
43 83
53,09 83
Tổng 83
223 83
1361 83
767 83
56,36 83
Hình 14: Quy trình phỏng vấn tại Trung tâm 84
Hình 15: Biểu mẫu chấm phỏng vấn 86
3.3.3. Phân tích kết quả tuyển dụng nhân lực tại trung tâm qua 5 năm
(2008 – 2012) 89
Bảng 5: Chi tiết nhân sự Trung tâm 1 giai đoạn 2008 – 2012 89
Năm 89
Số lượng nhân sự 89
Khối 89
Hỗ trợ 89
Khối Kỹ thuật 89

Khối 89
Đầu tư 89
Khối Kinh doanh 89
Tổng 89
Phòng ban 89
Chi nhánh 89
2008 89
57 89
54 89
32 89
99 89
59 89
301 89
2009 89
58 89
62 89
34 89
95 89
96 89
345 89
2010 89
61 89
83 89
35 89
102 89
105 89
386 89
2011 89
60 89
119 89

35 89
97 89
160 89
471 89
2012 89
55 89
120 89
33 89
78 89
222 89
508 89
Bảng 6: Số liệu vị trí tuyển dụng Trung tâm 1 giai đoạn 2008 - 2012 90
Bảng 7: Yêu cầu tuyển dụng cho các vị trí tuyển dụng tại các khối cụ thể
91
Khối 91
Chức danh 91
Vị trí 91
Trình độ chuyên môn 91
Hỗ trợ 91
Chuyên viên Công nghệ thông tin 91
Phòng Công nghệ thông tin 91
Kỹ sư Công nghệ thông tin – Tốt nghiệp loại Khá trở lên – Hệ chính quy
– Đại học Công lập 91
Chuyên viên Kế toán 91
Phòng Kế toán – Thống kê – Tài chính 91
Cử nhân Kế toán – Tốt nghiệp loại Khá trở lên – Hệ chính quy – Đại học
Công lập 91
Đầu tư 91
Chuyên viên Thẩm định 91
Phòng Quản lý Đầu tư Xây dựng 91

Kỹ sư Xây dựng – Tốt nghiệp loại Khá trở lên – Hệ chính quy – Đại học
Công lập 91
Kỹ thuật 91
Chuyên viên Kỹ thuật 91
Đài Điều hành Khu vực I 91
Kỹ sư Điện tử Viễn thông – Tốt nghiệp loại Khá trở lên – Hệ chính quy –
Đại học Công lập 91
Chuyên viên Vận hành khai thác & Ứng cứu thông tin 91
Đài Viễn thông Hà Nội 91
Đài Viễn thông Phú Thọ 91
Kỹ sư Điện tử Viễn thông 91
Đài Viễn thông Nghệ An 91
Kinh doanh 91
Chuyên viên Marketing 91
Phòng Kế hoạch – Bán hàng & Marketing 91
Cử nhân Kinh tế – Tốt nghiệp loại Khá trở lên – Hệ chính quy – Đại học
Công lập 91
Chuyên viên Kinh doanh 91
Chi nhánh Hà Nội 91
1, 2, 3, 4, 5 91
Chi nhánh các tỉnh 91
Cử nhân Kinh tế 91
Chuyên viên Kế toán 91
Chi nhánh Hà Nội 91
1, 2, 3, 4, 5 91
Cử nhân Kế toán – Tốt nghiệp loại Khá trở lên – Hệ chính quy – Đại học
Công lập 91
Chi nhánh các tỉnh 91
Cử nhân Kế toán 91
Thống kê về kết quả tuyển dụng nhân sự mới trong giai đoạn 2008 –

2012 và các tỷ lệ đánh giá tình hình tuyển dụng được thể hiện trong bảng
8: 93
Bảng 8: Thống kê tình hình tuyển dụng giai đoạn 2008 – 2012 94
Bảng 9: Chi phí phục vụ công tác tuyển dụng nhân sự mới giai đoạn 2008
– 2012 95
Bảng 10: Doanh thu tiêu dùng giai đoạn 2008 -2012 97
TT 97
Chỉ tiêu 97
Đơn vị tính 97
Năm 2012 97
Năm 2011 97
Năm 2008 97
Số liệu 97
Tỷ lệ 97
Số liệu 97
Tỷ lệ 97
1 97
Doanh thu bán hàng 97
tr.đồng 97
3.986.635 97
3.392.715 97
117,5% 97
1.396.476 97
285,5% 97
2 97
Phát triển thuê bao 97
thuê bao 97
5.269.451 97
5.157.214 97
102,2% 97

1.243.192 97
423,9% 97
3 97
Chỉ tiêu kỹ thuật 97
3.1 97
Tỷ lệ rớt mạch 97
% 97
0,32 97
0,35 97
109,4% 97
1,15 97
359,4% 97
3.2 97
Tỷ lệ thành công 97
cuộc gọi 97
% 97
99,7 97
99,6 97
100,1% 97
99 97
100,7% 97
3.3 97
Độ khả dụng 97
% 97
99,9 97
99,85 97
100,1% 97
99,5 97
100,4% 97
3.4 97

Tỷ lệ cell chất lượng xấu 97
% 97
1,2 97
1,25 97
104,2% 97
3 97
250% 97
4 97
Doanh thu trên 97
nhân viên 97
tr.đồng 97
7.848 97
7.203 97
108,9% 97
4.639 97
169,17% 97
3.4. Đánh giá công tác tuyển dụng 97
3.4.1. Kết quả công tác tuyển dụng nhân lực 97
3.4.2. Hạn chế và nguyên nhân 98
CHƯƠNG 4 102
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC
TẠI TRUNG TÂM THÔNG TIN DI ĐỘNG KVI 102
4.1. Phương hướng phát triển của Trung tâm trong thời gian 2013 - 2018
102
4.1.1. Phương hướng phát triển 102
4.1.2. Phương hướng tuyển dụng 102
Bảng 11: Đề xuất nhu cầu lao động năm 2013 của Trung tâm 104
Bảng 12: Chỉ tiêu tuyển dụng năm 2013 của Trung tâm 104
4.2. Giải pháp hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực 105
4.2.1. Hoàn thiện hoạt động lập kế hoạch tuyển dụng 105

Hình 16: Biểu mẫu đăng ký chỉ tiêu lao động theo đơn vị 106
4.2.2. Hoàn thiện hoạt động thực hiện tuyển dụng 106
4.2.3. Hoàn thiện hoạt động kiểm tra, đánh giá công tác tuyển dụng 115
4.2.4. Hoàn thiện cơ chế sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực 117
KẾT LUẬN 120
Trung tâm Thông tin di động KVI trực thuộc Công ty Thông tin di động
(Mobifone) là một công ty nhà nước, tính đến thời điểm này đã có hơn 19
c năm hình thành và phát triển. Hiện nay, Trung tâm đang có một lực
lượng cán bộ công nhân viên kết hợp của nhiều thế hệ, có trình độ
chuyên môn nghiệp vụ, có nhiệt tình, có năng động trong công việc
nhưng cũng đầy kinh nghiệm. Trong thời kỳ nền kinh tế đang phát triển
mạnh, cạnh tranh trong lĩnh vực viễn thông là rất gay gắt nhất là trong
thời điểm thị trường đang dần đi đến bão hòa, Trung tâm cần nâng cao
và phát huy mọi nguồn lực để đẩy mạnh sản xuất kinh doanh, góp phần
vào sự phát triển của Công ty. Trung tâm nói riêng và Công ty nói chung
cũng xác định rõ cần nâng cao hơn nữa công tác tuyển dụng nhân lực để
tạo bước đà nâng cao chất lượng nguồn nhân lực từ đó thúc đẩy Công ty
phát triển 120
TÀI LIỆU THAM KHẢO 121
PHỤ LỤC 123
Phụ lục 1: Mẫu đánh giá kết quả thử việc 123
Phụ lục 2: Hợp đồng thử việc 124
Phụ lục 3: Bản mô tả công việc 126
130
131
132
DANH MỤC HÌNH VẼ, BẢNG BIỂU
1. DANH MỤC HÌNH VẼ
1. DANH MỤC HÌNH VẼ 19
Hình 1: Quy trình tuyển dụng chung 23

Hình 2: Quá trình thực hiện tuyển dụng 26
Hình 3: Mô hình tuyển dụng chung 51
53
Hình 4: Mô hình tuyển dụng nhân sự tại đài VTV6 53
Hình 5: Tăng trưởng thuê bao qua các năm của Công ty Mobifone 57
Hình 6: Tăng trưởng về lợi nhuận của Mobifone 58
Hình 7: Thị phần của các mạng di động năm 2012 58
Hình 8: Cơ cấu tổ chức Công ty Mobifone 61
Hình 9: Mô hình tổ chức Trung tâm Thông tin di động KVI 63
Hình 10: Quy trình thực hiện tuyển dụng nhân sự tại Trung tâm 73
Hình 11: Mẫu thông báo tuyển dụng nhân sự của Trung tâm 77
Hình 12: Quy trình thi viết tại Trung tâm 80
Hình 13: Chương trình thi tuyển 81
Hình 14: Quy trình phỏng vấn tại Trung tâm 84
Hình 15: Biểu mẫu chấm phỏng vấn 86
Hình 16: Biểu mẫu đăng ký chỉ tiêu lao động theo đơn vị 106
2. DANH MỤC BẢNG BIỂU
2. DANH MỤC BẢNG BIỂU 21
Bảng 1 : Chi phí tuyển dụng đợt 1 năm 2012 74
TT 74
Nội dung 74
Chi phí 74
1 74
Thuê địa điểm thi 74
4.000.000 74
2 74
Thuê máy photocopy tài liệu 74
3.000.000 74
3 74
Mua giấy thi 74

700.000 74
4 74
Thuê giáo viên chấm thi tiếng Anh 74
3.000.000 74
5 74
Bồi dưỡng Ban coi thi viết 74
500.000 74
6 74
Bồi dưỡng Ban chấm thi viết 74
1.300.000 74
7 74

×