Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Hinh 7 - Tuần 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.83 KB, 4 trang )

Nguyễn Thành Đạt - THCS Thụy An số học 6 Soạn ngày 15 tháng 1 năm 2011
Tuần 21
Tiết 39 - Luyện tập
A. Mục tiêu
- Ôn luyện định lí Py-ta-go và định lí đảo của nó.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Liên hệ với thực tế.
B. Chuẩn bị
- Giáo viên:Bảng phụ
C. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
Gọi 2 học sinh lên bảng trả lời:
- Học sinh 1: Phát biểu định lí Py-ta-go,

MHI vuông ở I

hệ thức Py-ta-go
- Học sinh 2: Phát biểu định lí đảo của định lí
Py-ta-go,

GHE có
2 2 2
GE HG HE= +
tam
giác này vuông ở đâu.
GV yêu cầu cả lớp theo dõi và nhận xét.
2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi
HS dới lớp nhận xét câu trả lời của bạn.
Hoạt động 2 : Luyện tập (35)
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 59


- Học sinh đọc kĩ đầu bài.
? Cách tính độ dài đờng chéo AC.
- Dựa vào

ADC và định lí Py-ta-go.
- Yêu cầu 1 học sinh lên trình bày lời giải.
- Học sinh dùng máy tính để kết quả đợc
chính xác và nhanh chóng.
- Yêu cầu học sinh đọc đầu bài, vẽ hình ghi
GT, KL.
- 1 học sinh vẽ hình ghi GT, KL của bài.
? Nêu cách tính BC.
? Nêu cách tính BH
- 1 học sinh lên trình bày lời giải.
? Nêu cách tính AC.
- Giáo viên treo bảng phụ hình 135
Bài tập 59
xét

ADC có
=
0
90ADC


2 2 2
AC AD DC= +
Thay số:
2 2 2
48 36AC = +

2
2304 1296 3600AC = + =
2600 60AC = =
Vậy AC = 60 cm
Bài tập 60 (tr133-SGK)

GT

ABC, AH

BC, AB = 13 cm
AH = 12 cm, HC = 16 cm
KL AC = ?; BC = ?
Bg:
.

AHB có
=
0
1
90H
2 2 2 2 2 2
2 2
13 12
169 144 25 5
AB AH BH BH
BH
= + =
= = =


BH = 5 cm

BC = 5+ 16= 21 cm
. Xét

AHC có
=
0
2
90H
2 2 2
2 2 2
2
12 16 144 256
4 00 400 20
AC AH HC
AC
AC AC
= +
= + = +
= = =
2
1
16
12
13
B C
A
H
9

Nguyễn Thành Đạt - THCS Thụy An số học 6 Soạn ngày 15 tháng 1 năm 2011
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
- Học sinh quan sát hình 135
? Tính AB, AC, BC ta dựa vào điều gì.
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng trình bày.
Bài tập 61 (tr133-SGK)
Theo hình vẽ ta có:
2 2 2 2
. 4 3 16 9 25 5
5
AC
AC
= + = + = =
=
2 2 2
. 5 3 25 9 34
34
BC
BC
= + = + =
=
2 2 2
. 1 2 1 4 5
5
AB
AB
= + = + =
=
Vậy


ABC có AB =
5
, BC =
34
,
AC = 5
Hoạt đông 3: Củng cố và hớng dẫn học ở nhà(5)
Củng cố:
- GV khắc sâu lại Định lí thuận, đảo của định
lí Py-ta-go.
Hớng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 62 (133)
HD:Tính
= + =
36 64 10OC
,
= + = = + = = + =
9 3 6 45, 9 64 73, 16 9 5OB OD OA
HS lắng nghe.
Học sinh ghi bài tập về nhà
Rút kinh nghiệm:




Tiết 40 - Các trờng hợp bằng nhau
của tam giác vuông
A. Mục tiêu
- Học sinh nắm đợc các trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông, biết vận dụng định lí Py-
ta-go để chứng minh trờng hợp bằng nhau cạnh huyền - cạnh góc vuông của hai tam giác

vuông.
- Biết vận dụng trờng hợp bằng nhau của tam giác vuông để chứng minh 1 đoạn thẳng bằng
nhau.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích, tìm lời giải.
B. Chuẩn bị
-Thớc thẳng, êke vuông.
C. Hoạt động trên lớp
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1- Kiểm tra bài cũ (5)
Gọi 1 học sinh lên bảng làm bài 62
GV kiểm tra quá trình làm bài 62
1 Học sinh lên bảng
Học sinh ở dới theo dõi và nhận xét.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu các trờng hợp bằng nhau đã biết của tam giác vuông (15)
10
Nguyễn Thành Đạt - THCS Thụy An số học 6 Soạn ngày 15 tháng 1 năm 2011
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
? Phát biểu các trờng hợp bằng nhau của
tam giác mà ta đã học.
(Giáo viên treo bảng phụ gợi ý các phát
biểu)
- Học sinh có thể phát biểu dựa vào hình vẽ
trên bảng phụ.
- Yêu cầu học sinh làm ?1
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm, chia
lớp thành 9 nhóm, 3 nhóm làm 1 hình.
1. Các trờng hợp bằng nhau đã biết của hai
tam giác vuông.
- TH 1: c.g.c
- TH 2: g.c.g

- TH 3: cạnh huyền - góc nhọn.
?1
. H143: ABH = ACH
Vì BH = HC,
= AHB AHC
, AH chung
. H144: EDK = FDK

= EDK FDK
, DK chung,
=
EDK FDK
. H145: MIO = NIO

= MOI NOI
, OI huyền chung.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu trờng hợp bằng nhau cạnh huyền và cạnh góc vuông của
hai tam giác vuông(20)
- BT: ABC, DEF có
= =
0
90A D
BC = EF; AC = DF, Chứng minh

ABC =

DEF.
? Nêu thêm điều kiện để hai tam giác bằng
nhau.
( AB = DE, hoặc

= C F
, hoặc
= B E
).
- Cách 1 là hợp lí, giáo viên nêu cách đặt.
- Giáo viên dẫn dắt học sinh phân tích lời
giải. sau đó yêu cầu học sinh tự chứng
minh.
AB = DE

2 2
AB DE=

2 2 2 2
BC AC EF DF =


2 2 2 2
,BC EF AC DF= =




GT GT
2. Trờng hợp bằng nhau cạnh huyền và
cạnh góc vuông.
a) Bài toán:

GT


ABC,

DEF,
= =
0
90A D
BC = EF; AC = DF
KL

ABC =

DEF
Chứng minh:
. Đặt BC = EF = a
AC = DF = b
. ABC có:
2 2 2
AB a b=
, DEF có:
2 2 2
DE a b=


2 2
AB DE AB DE= =
.

ABC và

DEF có

AB = DE (CMT)
BC = EF (GT)
AC = DF (GT)



ABC =

DEF
b) Định lí: (SGK-tr135)
Hoạt động 3 : Hớng dẫn học ở nhà(5)
Củng cố:
- Làm ?2

ABH,

ACH có
= AHB AHC
= 90
0
AB = AC (GT)
AH chung



ABH =

ACH (Cạnh
1 HS làm ?2
A C

B
E
F
D
11
Nguyễn Thành Đạt - THCS Thụy An số học 6 Soạn ngày 15 tháng 1 năm 2011
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
huyền - cạnh góc vuông)
- Phát biểu lại định lí .
- Tổng kết các trờng hợp bằng nhau của
tam giác vuông.
Hớng dẫn học ở nhà:
- Về nhà làm bài tập 63

64 SGK tr137
HD 63
a) ta cm tam giác

ABH =

ACH để suy
ra đpcm
HD 64
C1:
= C F
;
C2: BC = EF;
C3: AB = DE
1 HS phát biểu
Nghe và ghi bài tập về nhà

Rút kinh nghiệm:





12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×