Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

G.A LỚP 3 - TUAN 28 (CKTKN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.27 KB, 18 trang )

Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
TUẦN 28
(Từ ngày 15-3 đến ngày 19-3-2010)
*Giáo viên dạy: Nguyễn Thò Minh Triển
*Đơn vò: Trường Tiểu học Xuân Lộc 1.
THƯ
Ù
NGÀY TIẾT MÔN TÊN BÀI DẠY
2 15-3
1
2
3
4
5
Chào cờ
Toán
TĐ – KC
TĐ – KC
Đạo đức
(Thông)
So sánh các số trong phạm vi 100 000
Cuộc chạy đua trong rừng
Cuộc chạy đua trong rừng (tt)
Tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.
3 16-3
1
2
3
4


5
Toán
Chính tả
Tiếng Anh
TN – XH
Mó thuật
Luyện tập
Nghe – viết: Cuộc chạy đua trong rừng
(Trinh)
Thú (tt)
Vẽ trang trí. Vẽ màu vào hình có sẵn
4 17-3
1
2
3
4
5
Tập đọc
Toán
Tiếng Anh
LT&C
Thủ công
Cùng vui chơi
Luyện tập
(Trinh)
Nhân hoá. n cách đặt và trả lời câu hỏi Để
làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than.
Làm đồng hồ để bàn
5 18-3
1

2
3
4
5
Toán
Chính tả
Thể dục
m nhạc
TN-XH
Diện tích của một hình
Nhớ – viết: Cùng vui chơi
(Thâu)
(Sáng)
Mặt trời
6 19-3
1
2
3
4
5
Tập làm văn
Toán
Thể dục
Tập viết
SHTT
Kể lại trận thi đấu thể thao
Đơn vò đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
(Thâu)
n chữ hoa T (tt)
Tổng kết tuần 28

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
MÔN: TOÁN
TIẾT 136: SO SÁNH CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100.000
I.MỤC TIÊU:
-Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
-Biết tìm số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm bốn số mà các số là số có năm chữ số.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 2HS lên đọc số GV ghi trên bảng
- 1HS lên tìm số liền trước, liền sau
- Nhận xét – cho điểm
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
*HĐ1 : Củng cố qui tắc so sánh các số trong
phạm vi 100.000
* GV viết : 999 … 1012
* GV viết : 9790 … 9786
- Yêu cầu so sánh từ trái qua phải ( bắt đầu từ hàng
nghìn)
* Cho HS làm tiếp các bài còn lại
*HĐ2: Luyện tập so sánh các số trong phạm vi
100.000
a. So sánh 100.000 với 99.999

- Hướng dẫn HS quan sát nhận xét – quan sát 2 số
- HS đếm số chữ số của 100.000 & 99.999
- Kết luận _ GV ghi bảng
b. So sánh các số có cùng số chữ số:
- VD: (SGK) 76.200 & 76.199
- GV hướng dẫn HS so sánh: Các cặp chữ số cùng
hàng tù trái sang phải
*HĐ3: Thực hành:
Bài1 : HS tự làm – Chữa bài – Thống nhất kết quả
Bài 2: 2HS lên bảng – lớp tự làm – chữa bài
Bài 3: HS tự làm – gọi 1 số em nêu kết quả
a. Số lớn nhất
b. Số nhỏ nhất
Bài 4(a): HS đọc phần a, Thống nhất cách làm
- 4 HS nêu kết quả – CN nhận xét . Cho điểm
-HS điền dấu
- Lớp nhận xét …
-HS điền dấu
- Lớp nhận xét
- HS đếm số chữ số của 100.000 &
99.999
-HS tự làm sau đó cùng cả lớp chữa
bài thống nhất kết quả.
-HS tự làm sau đó cùng cả lớp chữa
bài thống nhất kết quả.
-HS tự làm sau đó cùng cả lớp chữa
bài thống nhất kết quả.
-HS tự làm sau đó cùng cả lớp chữa
bài thống nhất kết quả.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:

- Gọi 1 số em đọc lại bài 2, 3, 4
- Nhận xét tiết học
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
Thứ hai ngày 15 tháng 3 năm 2010
MÔN: TẬP ĐỌC –KỂ CHUYỆN
TIẾT 82-83: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I.MỤC TIÊU:
*Tập đọc:
-Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. biết đọc phân biệt
lời đối thoại giữa Ngựa Cha và Ngựa Con.
-Hiểu nội dung: Làm việc gì cũng phải cẩn thận chu đáo (trả lời được các CH trong SGK )
*Kể chuyện:
- Kể lại được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
*HS khá, giỏi biết kể lại từng đoạn câu chuyện bằng lời của Ngựa Con.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh họa truyện phóng to.
-bảng phụ viết sănđoạn văn cần hươnùg dẫn HS luyện đọc.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-nhận xét bài thi của học sinh
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
TẬP ĐỌC
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học HTĐB
* Hoạt động 1: Hướng đẫn luyện HS đọc.
a)GV đọc diễn cảm toàn bài.

b) GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghóa
từ
-HS đọc nối tiếp từng câu GV theo đõi phát hiện lỗi
phát âm sai.Hướng dẫn HS ngắt nghỉ hơi đúng .đọc
đoạn văn với gòng thích hợp:
Luyện đọc từng đoạn.HS nối tiếp nhau đọc từng
đoạn kết hợp giải nghóa từ:.nguyệt quế ,móng ,đối
thủ, vận động viên ,thảng thốt ,chủ quan
Luyện đọc đoạn theo nhóm
Cả lớp đọc ĐT toàn bài
*Hoạt động 2: Hướng đẫn HS tìm hiểu nội dung
bài.
HS đọc thầm đoạn 1
-Ngựa chuẩn bò tham dự hội thi như thế nào?
HS đọc thầm đoạn 2
-Ngựa cha khuyên nhủ điều gì ?
Nghe cha nói,Ngựa Con phản ứng như thế nào?
HS đọc thầm đoạn 3.4
Vì sao Ngựa Con không đạt kết quả trong hội thi ?
-Ngựa Con rút ra bài học gì?
-Mỗi HS đọc 2 câu nối tiếp cho đến
hết bài.
-Mỗi HS đọc 1 đoạn từng đoạn cho
đến hết bài và giải nghóa các
từ.nguyệt quế ,móng ,đối thủ, vận
động viên ,thảng thốt ,chủ quan trong
SGK
Chú ý nhấn giọng và ngát nghỉ hơi ở
những câu dài.và dâu chấm lửng .
Tiếng hô /”bắt đầu “// vang lên.// các

vận đông viên rần rần chuyển động .//
Vòng thứ nhát…// Vồng thứ hai…//
HS đọc theo bàn
Cả lớp đọc ĐT toàn bài
HS đọc thầm đoạn 1
HS trả lời .
HS đọc thầm đoạn 2
HS trả lời .
HS đọc thầm đoạn 3
HS trả lời .
HS trả lời .
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
*Hoạt đông 3: Luyện đọc lại
GV đọc điễn cảm đoạn 2
HS đọc phân vai .
-3 HS đọc.đoạn2
-3 HS đọc phân vai .( 2 lượt)
-2HS đọc cả lớp theo dõi và nhận xét

KỂ CHUYỆN
*Hoạt động 4 :HS quan sát tranh minh họa và tập kể từng
đoạn của câu chuyện. nhớ và kể lại hấp dẫn.
-Hướng dẫn HS kể Theo lời Ngựa Con
-1HS đọc yêu cầu của bài tập và bài mẫu và giải thích cho

các bạn rõ . kể lại bằng lời của con ngựa Con như thế nào?
-HS quan sát kó lần lượt từng tranh trong SGK .
-4HS tiếp nối nhau kể 4 đoạn của câu chuyện theo tranh.
Cả lớp nhân xét ,bổ sung lời kể của mỗi bạn; bình chọn người
kể hay hấp dẫn nhất .
-4 HS kể 4 đoạn . Cả lớp theo dõi
nhận xét bình chọn người đọc hay
nhất.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Câu chuyện này giúp các em hiểu điều gì?
-Về nhà tập kể lại câu chuyên cho bạn bè, người thân nghe.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
MÔN : ĐẠO ĐỨC
TIẾT 28 :TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC (Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
Biết cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bịơ nhiễm.
Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nưởc ở gia đình, nhà trường, địa phương.
*HS khá - giỏi:
Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.
Khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm ơ nhiễm nguồn nước.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở bài tập Đạo đức 3 (nếu có).

-Các tư liệu về sử dụng nước và tình hình ô nhiễm nước ở các đòa phương.
-Phiếu học tập cho hoạt đông 2, 3 tiết 1 và hoạt động 2, tiết 2.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-HS1: Xử lí tình huống a, b bài 4/40.
-HS2:Xử lí tình huống c, d bài 4/40.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
13’
*Hoạt động 1: Vẽ tranh hoặc xem ảnh
*) Mục tiêu: HS hiểu nước là nhu cầu không thể thiếu trong cuộc sống. Được sử dụng nước
sạch đầy đủ, trẻ em sẽ có sức khoẻ và phát triển tốt.
GV yêu cầu HS.
-Vẽ những gì cần thiết nhất cho cuộc sống hằng ngày.
-GV có thể cho HS chọn lọc từ tranh vẽ các đồ vật hoặc các từ: thức ăn,
điện, củi, nước, nhà ở, ti vi, sách, đồ chơi, thuốc, xe đạp, bóng đá, những
thứ cần thiết cho cuộc sống hằng ngày.
-Hoặc xem ảnh.
GV yêu cầu các nhóm chọn lấy 4 thứ cần thiết nhất, không thể thiếu và
trình bày lí do lựa chọn. GV nhấn mạnh vào yếu tố nước: nếu không có
nước thì cuộc sống sẽ như thế nào?
*) GV kết luận: Nước là nhu cầu thiết yếu của con người, đảm bảo cho trẻ
em sống và phát triển tốt.
HS làm việc
cá nhân hoặc
nhóm nhỏ.
10’
*Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
*) Mục tiêu: HS biết nhận xét và đánh giá hành vi khi sử dụng nước và bảo vệ nguồn nước.
GV chia nhóm, phát phiếu thảo luận cho các nhóm
và giao nhiệm vụ cho các nhóm thảo luận nhận xét

việc làm trong mỗi trường hợp là đúng hay sai? Tại
sao? Nếu em có mặt ở đấy, em sẽ làm gì? Vì sao?
GV kết luận:
HS làm việc theo nhóm.
Một số nhóm trình bày kết quả thảo
luận.
-Các nhóm khác trao đổi và bổ sung ý
kiến.
10’
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm
*) Mục tiêu: HS biết quan tâm tìm hiểu thực tế sử dụng nước nơi mình ở.
GV chia HS thành các nhóm nhỏ và phát phiếu
thảo luận cho các nhóm.
GV tổng kết ý kiến: Khen ngợi các HS đã biết
quan tâm đến việc sử dụng nước ở nơi mình
sống.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
thảo luận. -Các nhóm khác trao đổi và
bổ sung ý kiến.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
Tìm hiểu thực tế sử dụng nước ở gia đình, nhà trường và tìm các cách sử dụng tiết kiệm, bảo vệ nước sinh
hoạt ở gia đình và nhà trường.

Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
MÔN: TOÁN
Tiết 137: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
-Đọc và biết thứ tự các số tròn nghìn, tròn trăm có năm chữ số.
-Biết so sánh các số.
-Biết làm tính với các số trong phạm vi 100 000 (tính viết và tính nhẩm)
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 2HS đọc bài 2 (T136)
- 2HS đọc bài 4 (T136)
- Nhận xét – cho điểm
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
31’
Bài1 :
-GV viết dãy số trên bảng
-GV cho HS làm các sãy còn lại như trên
- Nhận xét
Bài 2(b):
-GV cho HS tự làm phần a
- CN nêu cách làm phần b
+ Thực hiện PT
+ So sánh kết quả với số ở cột bên phải &
điền dấu …
_ Nhận xét
_ Chữa bài
Bài 3:
-HS tự tính nhẩm
-Nêu KQ

Bài 4:
-HS ôn lại bài
+ Số lớn nhất có 2 chữ số là …
Bài 5:
-HS tự làm
- Chữa bài – nhận xét
-HS đọc dãy số VG viết trên bảng
- HS nhận xét
-Rút ra qui luật viết các số tiếp theo
- HS tự làm các dãy còn lại
-1HS tự làm phần a.
-Cả lớp thống nhất KQ
- 2 HS lên bảng làm
- Lớp tự làm
-HS tự làm bài sau đó cùng cả lớp
chữa bài.
-HS tự làm bài sau đó cùng cả lớp
chữa bài.
-HS tự làm bài sau đó cùng cả lớp
chữa bài.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Gọi 1 số em đọc lại bài 2, 3
- Nhận xét tiết học

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu


Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
MÔN: CHÍNH TẢ (NGHE – VIẾT)
TIẾT 55: CUỘC CHẠY ĐUA TRONG RỪNG
I.MỤC TIÊU:
-Nghe -viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi ; khơng mắc q năm lỗi trong
bài.
-Làm đúng BT2b.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
-Vở BTTV.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-gọi 3HS lên bảng viết các từ :mênh mông bến bờ, rên rỉ mệnh lệnh.
-Gv nhận xét cho điểm.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
*Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
-GV đọc đoạn văn.
-Đoạn văn có mấy câu?
-Những chữ nào trong bài được viết hoa?
-Hỏi :Đoạn văn nói gì?
-Hãy nêu các từ khó,dễ lẫn khi viết chính tả.
-Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ vừa tìm
được.
-Viết chính tả .GV đọc HS viết.
-GV đọc HS soát lỗi.
-GV thu bài chấm 6 bài.
-HS theo dõi
-2HS đọc lại
-HS trả lời

-HS trả lời
-HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng
con:khỏe ,giành, nguyệt quế,mải
ngắm,thợ rèn.
-HS nghe viết
-Nghe tự soát lỗi
*Hoạt động: hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2.
Gọi HS đọc Y/C.
GV giải thích từ “ thiếu niên” trước kia gọi là
“thanh niên”
HS làm việc cá nhân.
Y/C HS tựù làm bài.
2 HS lên bảng làm.
GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng.
Y/C HS tự làm bài.
-Chốt lại lời giải đúng.
-1 HS đọcY/C trong SGK
2HS lên bảng thi làm bài,đọc kết
quả.
12HS đọc,các HS khác bổ sung.
HS tự sửa bài.và làm vào vở
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
Về nhà học thuộc câu đố. Sửa lại các chữ viết sai

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.

Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
Thứ ba ngày 16 tháng 3 năm 2010
MÔN: TN-XH
Tiết 55: THÚ (Tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:-Nêu được ích lợi của thú đối với con người.
-Quan sát hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được các bộ phận bên ngơài của một số lồi thú.
*HS khá, giỏi:
-Biết những động vật có lơng mao, đẻ con, ni con bằng sữa được gọi là thú hay động vật có vú.
-Nêu một số ví dụ về thú nhà và thú rừng.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:-Các hình trong SGK trang 106, 107. -Sưu tầm tranh ảnh về các loài thú
rừng.
-Giấy khổ A4 , bút màu đủ dùng cho mỗi HS. -Giấy khổ to, hồ dán.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:-Nêu ích lợi của các loài thú nuôi ở nhà?
-Nhận xét xếp loại.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
10’
*Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận
a)Mục tiêu: Chỉ và nói được tên các bộ phận cơ thể của các loài thúù rừngø được quan sát.
-GV yêu cầu HS quan sát hình các loài thú rừng
trong SGK trang 106, 107 và tranh ảnh các loài thú
rừng sưu tầm được.
-Sau khi các nhóm trình bày xong, GV yêu cầu cả
lớp phân biệt thú nhà và thú rừng.
c)Kết luận: GV giúp HS hiểu:
-Thú rừng cũng có những đặc điểm giống thú nhà
như có lông mao, đẻ con và nuôi con bằng sữa.
-Thú nhà là những loài thú đã được con người nuôi

dưỡng và thuần hóa từ rất nhiều đời nay, chúng đã
có nhiều biến đổi và thích nghi với sự nuôi dưỡng
và chăm sóc của con người. Thú rừng là những loài
thú sống hoang dã, chúng còn đầy đủ những đặc
điểm thích nghi để có thể tự kiếm sống trong tự
nhiên.
-HS quan sát theo nhóm
-Đại diện các nhóm lên trình bày.
-Mỗi nhóm nói về một con.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
10’
*Hoạt động 2: Thảo luận cả lớp
a)Mục tiêu: Nêu được sự cần thiết của việc bảo vệ các loài thú rừng.
-GV hướng dẫn -Các nhóm trưởng điều khiển các
bạn phân loại những tranh ảnh các
laòi thú rừng sưu tầm được theo các
tiêu chí do nhóm tự đặt ra.
-Các nhóm trưng bày bộ sưu tập.
10
*Hoạt động 3: Làm việc cá nhân
a)Mục tiêu: Biết vẽ và tô màu một con thú rừng mà HS ưa thích.
GV yêu cầu HS lấy giấy và bút chì hay bút màu vẽ
một con thú rừng mà HS ưa thích.
Lưu ý: GV dặn HS tô màu, ghi chú tên con vật và
các bộ phận của con vật trên hình vẽ.
-GV có thể yêu cầu một số HS lên tự giới thiệu về
-Từng cá nhân có thể dán bài của
mình trước lớp
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển


Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
bức tranh của mình.
-GV và HS cùng nhận xét, đánh giá các bức tranh.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:-Chốt lại nội dung bài
-Hỏi các câu hỏi vừa học.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
MÔN : TẬP ĐỌC
TIẾT 84 : CÙNG VUI CHƠI
I.MỤC TIÊU:-Đọc đúng, rành mạch, biết ngắt nhịp ở các dòng thơ, đọc lưu lốt từng khổ thơ.
-Hiểu nội dung, ý nghĩa: Các bạn HS chơi đá cầu trong giờ ra chơi rất vui. Trò chơi giúp các bạn tinh
mắt, dẻo chân, khoẻ người. Bài thơ khun HS chăm chơi thể thao, chăm vân động trong giờ ra
chơiđể có sức khoẻ, để vui hơn và học tốt hơn. (trả lời được các CH trong SGK; thuộc cả bài thơ)
*HS khá, giỏi bước đầu biết đọc bài thơ với giọng biểu cảm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: tranh minh họa bài đoc trong SGK .
bảng phụ viết khổ thơ cần hướng dẫn HS luyện đọc.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ: GV kiểm tra 2 HS mỗi HS kể 2 đoạn câu chuyện Cuộc chạy đua trong rừng .
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
*Hoạt động 1: hướng dân HS cách đọc.
-GV đọc diễn cảm bài thơ
GV hướng dẫn HS đọc kết hợp giải nghóa từ.
-Đọc từng dòng thơ.
HS nối tiếp đọc từng dòng thơ.Gv theo dõi HS
đọc,phát hiên lỗi phát âm và sửa sai cho HS.
-Đọc từng khổ thơ trước lớp. HS nối tiếp nhau đọc 4
khổ thơ trước lớp Gv kết hợp nhắc nhở các em

nghắt nghỉ hơi đúng các cau cần đọc gần như liền
hơi.
GV giúp các hiểu nghóa các từ ngữ mới trong bài :
quả cầu giấy
Đọc từng khổ thơ trong nhóm
.Lần lượt từng HS tiếp nôi nhau đọc từng khổ thơ
trong nhóm.
Gv theo dõi hướng dẫn các nhóm đọc đúng.
Cả lớp độc đồng thanh cả bài thơ.giọng nhẹ nhàng.
HS theo dõi
HS theo dõi
Mỗi HS đọc 2 dòng thơ
Mỗi HS đọc khổ thơ
HS nêu nghóa trong SGK các từ quả
cầu giấy
HS đọc theo nhóm
HS đọc ĐT
*HĐ 2: Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài
-Cả lớp đọc thầm.
-Bài thơ tả hoạt động gì của HS ?
1HS đọc khổ thơ 2,3 cả lớp đọc thầm
-HS chơi đá cầu vui và khéo như thế nào?
-HS dọc khổ thơ 4 trả lời câu hỏi .
Em hiểu “Chơi vui học càng vui “ là thế nào ?
1 HS đọc to bài thơ cả lớp theo dõi
HS đọc thầm cả bài thơ.
HS trả lời
HS đọc thầm khổ thơ 2,3
HS trả lời
HS đọc thầm khổ thơ 4

HS trả lời.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn HS HTL bài thơ.
1HSđọc lại bài thơ .
GV treo bảng phụ hướng dẫn HS HTL từng khổ thơ
., cả bài thơ .
HS thi học thuộc bài thơ Vơi các hình thức sau;
-Bốn HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau đọc 4 khổ
1HSđọc lại bài thơ .
Hs đọc 5 lựơt
4HS đại diện 4 nhóm tiếp nối nhau
đọc 4 khổ thơ.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
thơ Đại diên nhóm nào đọc nối tiếp nhanh đội đó
thắng.
THi đọc thuộc khổ thơ theo hình thức hái hoa.
3 HS thi đọc thuộc lòng bài thơ .
HS lên bốc thăm và đọc cả theo dõi
3 HS thi đọc thuộc lòng bài thơ .Cả
nhận xét và bình chọn ai đọc hay
nhất.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP: GV nhận xét tiết học. Về nhà tiếp tục HTL cả bài thơ .
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
MÔN: TOÁN
TIẾT138: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU:
-Đọc, viết số trong phạm vi 100 000.
-Biết thứ tự các số trong phạm vi 100 000.
-Giải tốn tìm thành phần chưa biết của phép tính và giẩi bài tốn có lời văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
- 2HS đọc bài 3
- 2HS đọc KQ bài 4 a, b
- Nhận xét – cho điểm
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
Bài1 :
-Cho HS nêu cách làm phần a
-1HS làm phần b
-1HS làm phần c
–Chữa bài
– nhận xét
Bài 2:
-HS nêu các qui tắc tìm TP chưa biết của PT
- 4HS lên làm 4 bài
-Lớp làm bảng con
-Chữa bài
-Lớp làm vở bài tập
Bài 3:
-1HS đọc bài toán
-1 HS lên bảng , tóm tắc giải
- Lớp giải vở
- Chữa bài
-nhận xét
-HS tự làm bài sau đó cùng cả lớp

chữa bài.
-HS tự làm bài sau đó cùng cả lớp
chữa bài.
-HS tự làm bài sau đó cùng cả lớp
chữa bài.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Nhắc lại QT tìm TP chưa biết
- Chiều học tiếp bt nếu chưa xong

- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
Tiết 28: nh©n ho¸
¤n tËp c¸ch ®Ỉt vµ tr¶ lêi c©u hái: §Ĩ lµm g×?
DÊu chÊm hái,chÊm than
I.MỤC TIÊU:
-Xác định được cách nhân hố cây cối, sự vật và bước đầu nắm được tác dụng của nhân hố (BT1).
-Tìm được bộ phận câu trả lời câu hỏi Để làm gì? (BT2).
-Đặt đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than vào ơ trống trong câu (BT3).
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- 3 tê giÊy khỉ to viÕt trun vui ë BT3
-B¶ng líp( b¶ng phơ )
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Không kiểm tra bài cũ
IV.GIẢNG BÀI MỚI:

Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
*Ho¹t déng 1: Híng dÉn HS lµm bµi tËp
Bµi 1
-GV Y/C HS nhỈc l¹i Y/C cđa bµi tËp .
-Cho HS ®äc 2 khỉ th¬ .
H: C©y cèi vµ sù vËt trong 2 khỉ th¬ tù xng lµ g× ?
H: c¸ch xng h« Êy cã t¸c dơng g× ?
-GV nhËn xÐt vµ chèt l¹i lêi gi¶i ®óng
Bµi tËp 2
-GV Y/C 1 HS ®äc Y/C cđa bµi.
-Cho HS lµm bµi.
-HS lªn b¶ng lµm bµi ®· chn bÞ s¼n trªn b¶ng phơ)
-GV nhËn xÐt chèt l¹i lêi gi¶i ®óng .
C©u a/ Con ph¶i ®Õn b¸c thỵ rÌn xem l¹i bé mãng.
C©u b/.C¶ mét vïng s«ng Hång n« nøc lµm lƠ,më héi
®Ĩ t ëng nhí «ng.
C©u c/ Ngµy mai mu«ng thó trong rõng më héi thi
ch¹y ®Ĩ chän con vËt nhanh nhÊt
Nh vËy mn t×m bé phËn c©u tr¶ lêi cho c©u hái:§Ĩ
lµm g× ? chóng ta chØ cÇn g¹ch ch©n cơm tõ ®»ng sau
tõ ®Ĩ
Bµi tËp 3
-1HS ®äc Y/C cđa bµi
-HS lµm bµi.
-Cho HS lªn lµm trªn 3 tê gi¨y to ®· chn bÞ tríc
trun vui Nh×n bµi cđa b¹n.
-GV nhËn xÐt chèt l¹i lêi gi¶ ®óng :
-1 HS ®äc Y/C vµ ®äc diƠn c¶m bµi
th¬.
-HS ®äc thÇm 2 khỉ th¬.

-HS tr¶ lêi miƯng.
-1 HS ®äc Y/C
-HS lµm bµi c¸ nh©n.
-3 HS lµm G¹ch ch©n bé phËn trong
c©u tr¶ lêi c©u hái §Ĩ lµm g× ?
-HS nhËn xÐt .
HS chÐp lêi ®óng vµo vë
1 HS ®äc Y/C
HS lµm bµi c¸ nh©n
3 HS lªn b¶ng líp thi
-Líp nhËn xÐt
HS chÐp lêi gi¶i ®óng vµo vë
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
GV nhËn xÐt tiÕt häc .

Thứ tư ngày 17 tháng 3 năm 2010
MƠN: THỦ CƠNG
Ti ết 28: LÀM ĐỒNG HỒ ĐỂ BÀN ( Tiết 1)
I.MỤC TIÊU:
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
-Biết cách làm đồng hồ để bàn.
-Làm được đồng hồ để bàn. Đồng hồ tương đối cân đối.
*Với Hs khéo tay:
-Làm được đồng hồ để bàn cân đối. Đồng hồ trang trí đẹp.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
Mặt đồng hồ làm bằng giấy.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
Kiểm tra sự chuẩn bò của học sinh
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
Hoạt động 1:
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận
xét.
Giáo viên giới thiệu đồng hồ để bàn làm mẫu,
nêu câu hỏi định hướng quan sát, nhận xét về hình
dạng, màu sắc, tác dụng của từng bộ phận trên đồng
hồ như kim chỉ giờ, chỉ phút, chỉ giây, các số ghi trên
mặt đồng hồ. Nêu tác dụng của đồng hồ.
Học sinh quan sát
Hoạt đơng 2: Giáo viên hướng dẫn mẫu
Bước 1: Cắt giấy.
Khung (chiều dài 24 ơ, rộng 16 ơ) chân đở (1ơ
– 5 ơ)
Mặt đồng hồ (14ơ – 8ơ)
Bước 2: Làm các bộ phận của đồng hồ
(Khung, mặt, đế và chân đở đồng hồ)
Bước 3: Làm đồng hồ hồn chỉnh.
Dán mặt đồng hồ vào khung đồng hồ
Dán khung đồng hồ vào phần dưới
Dán chân đỡ vào mặt sau khung đồng hồ.
Học sinh thực hành
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
- Giáo viên tóm tắc lại các thao tác làm đồng hồ để bàn.


Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
MÔN : TOÁN
TIẾT 139 :DIỆN TÍCH CỦA 1 HÌNH
I.MỤC TIÊU:
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
-Làm quen với khái niệm diện tích và bước đầu có biểu tượng về diện tích qua hoạt động so sánh diện
tích các hình.
-Biết: Hình này nằm trọn trong hình kia thì diện tích hình này bé hơn diện tích hình kia ; Một hình
được tách thành hai hình thì diện tích hình đó bằng tổng diện tích của hai hình đã tách.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Các miếng bìa hình Ô vuông thích hợp
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Gọi HS nhắc lại quy trình tìm thành phần chưa biết của phép tính.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
*HĐ1: Giới thiệu biểu tượng về diện tích.
*VD1:
-GV: Có 1 hình tròn, một hình chữ nhật. Đặt hình
chữ nhật nằm trọn trong hình tròn. Ta nói: Diện tích
hình chữ nhật bé hơn diện tích hình tròn.
*VD2:
-GV: Giới thiệu hai hình A, B là hai hình có dạng
khác nhau, nhưng có cùng một số ô vuông như
nhau. Vậy S hai hình ntn?

*VD3:
-GV: giới thiệu cho HS thấy hình P được tách thành
hai hình M và N. Thì S hình P ntn với S hình M và
N
*HĐ2: Thực hành.
*bài 1:
-GV phân tích hướng dẫn.
-Nhận xét bài làm của HS và kết luận,
*bài 2:
-GV phân tích hướng dẫn.
-Nhận xét bài làm của HS và kết luận,
*bài 3:
-GV phân tích hướng dẫn.
-Nhận xét bài làm của HS và kết luận,
-HS quan sát, lắng nghe và nhắc lại.
-Hai hình a và B có diện tích bằng
nhau.
-Diện tích hình P bằng tổng diện tích
hình M và N.
-HS tự làm bài sau đó cùng cả lớp
chữa bài.
-HS tự làm bài sau đó cùng cả lớp
chữa bài.
-HS tự làm bài sau đó cùng cả lớp
chữa bài.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Nhận xét tiết học và hướng dẫn HS tự học ở nhà.
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
MÔN : CHÍNH TẢ (NHỚ – VIẾT)
TIẾT84 : CÙNG VUI CHƠI

I.MỤC TIÊU:
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
-Nhớ -viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 5 chữ; khơng mắc q năm lỗi
trong bài.
-Làm đúng BT2b.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Bảng phụ viết sẵn nội dung bài các bài tập chính tả.
-Vở BTTV.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-3HS lên bảng viết các từ :ngực nở, da đỏ, vẻ đẹp,hùng dũng,hiệp só
- Gv nhận xét cho điểm.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
* Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả.
-GV đọc đoạn thơ.
-Bài thơ được trình bày như thế nào?
-Những chữ nào trong bài được viết hoa?
-Hỏi :Các bạn HS chơi khéo như thế nào?
-Vì sao nói “chơi vui học càng vui”?
-Hãy nêu các từ khó,dễ lẫn khi viết chính tả.
-Yêu cầu học sinh đọc và viết lại các từ vừa tìm
được.
-Viết chính tả . HS nhớ và viết bài.
-GV thu bài chấm 6 bài.

*Hoạt động 2: hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài 2b.
Gọi HS đọc Y/C.
GV giải thích từ “ thiếu niên” trước kia gọi là
“thanh niên”
HS làm việc cá nhân.
Y/C HS tựù làm bài.
2 HS lên bảng làm.
Y/C HS tự làm bài.
-Chốt lại lời giải đúng.
GV nhận xét ,chốt lại lời giải đúng.qua mô tả bằng
tranh
-HS theo dõi
2HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ.
cả lớp đọc đồng thanh.
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS trả lời
-HS viết bảng lớp cả lớp viết bảng con:
vòng ,dẻo chân ,nắng vàng ,khỏe
người.
-HS nhớ viết
-HS tự soát lỗi
1 HS đọcY/C trong SGK
2HS lên bảng thi làm bài,đọc kết quả.
12HS đọc,các HS khác bổ sung.
HS tự sửa bài.và làm vào vở
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:

Nhận xét tiết học , nhận xét bài viết của HS.
Về nhà học thuộc câu đố. Sửa lại các chữ viết sai
Thứ năm ngày 18 tháng 3 năm 2010
MÔN : TN-XH
Tiết 58 :MẶT TRỜI
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
I.MỤC TIÊU:Nêu được vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất: Mặt Trời chiếu sáng và
sưởi ấm Trái Đất.
*HS khá, giỏi: Nêu được những việc gia đình đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các hình trong SGK trang 110, 111
III.KIỂM TRA BÀI CŨ: -Nêu những đặc điểm chung của động và thực vật.
-Nhận xét xếp loại. &Nhận xét bài cũ.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
10’
*Hoạt động 1:Thảo luận theo nhóm
*)Mục tiêu: Biết Mặt Trời vừa chiếu sáng và tỏa nhiệt
-Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn
nhìn rõ mọi vật?
-Khi đi ra ngoài trời nắng, bạn thấy như thế nào?
Tại sao?
-Nêu ví dụ chứng tỏ Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa
tỏa nhiệt.
-GV hoặc HS sữa chữa, hoàn thiện phần trình bày

của các nhóm.
*)Kết luận: Mặt Trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt.
-HS thảo luận trong nhóm theo gợi ý
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.
10’
Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời
*)Mục tiêu: Biết vai trò của Mặt Trời đối với sự sống trên Trái Đất.
-Nêu ví dụ về vai trò của Mặt Trời đối với con
người, động vật và thực vật.
-Nếu không có Mặt Trời thì điều gì sẽ xảy ra trên
Trái Đất?
-GV hoặc HS bổ sung, hoàn thiện phần trình bày
của các nhóm.
-GV lưu ý HS về một số tác hại của ánh sáng và
nhiệt của Mặt Trời đối với sức khỏe và đời sống
con người như cảm nắng, cháy rừng tự nhiên vào
mùa khô,
*)Kết luận:
-HS quan sát phong cảnh xung quanh
trường và thảo luận trong nhóm theo
gợi
-Đại diện các nhóm trình bày kết quả
thảo luận của nhóm mình.
10’
Hoạt động 3 : Làm việc với SGK
*)Mục tiêu: Kể được một số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng va nhiệt của Mặt
Trời trong cuộc sống hằng ngày.
-Gv hướng dẫn HS quan sát các hình 2, 3, 4 trang 111
SGK và kể với bạn những ví dụ về việc con người đã sử

dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời.
-GV yêu cầu HS liên hệ với thực tế hằng ngày: Gia đình
em đã sử dụng ánh sáng và nhiệt của Mặt Trời để làm gì?
(Phơi quần áo, phơi một số đồ dùng, làm nóng nước, )
-GV bổ sung phần trình bày của HS và mở rộng cho HS
biết về những thành tựu khoa học ngày nay trong việc sử
dụng năng lượng của Mặt Trời (pin Mặt Trời).
Một số HS trả lời câu hỏi trước
lớp.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:-Nhận xét tiết học và giao việc về nhà
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
tiÕt 28: KĨ l¹i trËn thi ®Êu thĨ thao
I.MỤC TIÊU:
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
-Bước đầu kể được một số nét chính của một trận thi đấu thể thao đã được xem, được nghe tường thuật …
dựa theo gợi ý (BT1).
-Viết lại được một tin thể thao (BT2).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Tranh minh ho¹
-B¶ng líp viÕt c¸c gỵi ý kĨ vỊ mét trËn thi ®Êu thĨ thao.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
GV kiĨ tra 2 HS lÇn lỵt ®äc l¹i bµig viÕt vỊ nh÷ng trß vui trong ngµy héi .
GV nhËn xÐt ghi ®iĨm
IV.GIẢNG BÀI MỚI:

Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
a/ bµi tËp 1 :
GV Y/C HS ®äc Y/C cđa bµi tËp 1vµ ®äc gỵi ý .
-GV nh¾c l¹i Y/C
GV treo b¶ng phơ cã 6 gỵi ý .
-Cho HS kĨ theo cỈp
Cho HS thi kĨ tríc líp
GV nhËn xÐt .
b/ Bµi tËp 2
HS ®äc Y/C bµi tËp 2
GV nh¾c l¹i Y/C
Cho HS viÕt bµi .
-Cho HS tr×nh bµy bµi viÕt
GV nhËn xÐt
-1 HS ®äc Y/C cđa bµi tËp 1 + ®äc gỵi ý
-HS l¾ng nghe .
-1 HS kĨ theo mÉu gỵi ý
-HS kĨ cho nhau nghe
-3-4 HS nèi tiÕp nhau thi kĨ
-líp nhËn xÐt .
- HS ®äc Y/C cđa bµi tËp 2
-HS viÕt bµi.
-3-4 HS ®äc bµi cđa m×nh.
-Líp nhËn xÐt
-HS tr¶ lêi
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-GV nhËn xÐt tiÕt häc.
-VỊ nhµ viÕt tiÕp cho hoµn chØnh
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
MÔN : TOÁN

TIẾT 140: ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH .Xăng –ti-mét vuông
I.MỤC TIÊU:
-Biết đơn vị đo diện tích: Xăng-ti-mét vng là diện tích hình vngcó cạnh dài 1cm.
-Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng-ti-mét vng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Hình vng cạnh 1cm
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
-Gv vẽ một số hình để HS tìm diện tích dựa vào số ơ vng
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
*HĐ1: Giới thiệu xăng-ti-mét vng
-GV giới thiệu:
+Để đo diện tích ta dùng đơn vị diện tích: xăng –
ti-mét vng.
+Xăng-ti-mét vng là diện tích của một hình
vng có cạnh dài 1 cm.
+Xăng-ti-mét vng viết tắt là: cm
2
*HĐ2:Thực hành
*Bài tập 1:
-GV nhận xét
*Bài tập 2:
-Cho HS hiểu số đo diện tích một hình theo cm

2
chính là số ơ vng 1 cm
2
có trong hình đó.
*Bài tập 3:
-GV u cầu
-HS lắng nghe và ghi nhớ.
-HS luyện đọc viết số đo diện tích
theo xăng-ti-mét vng.
-HS làm theo mẫu.
-HS làm vở, 2HS lên bảng.
-HS tính bảng con. 2HS lên bảng.
-Cả lớp nhận xét.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-Nhận xét tiết học
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
MÔN : TẬP VIẾT
TIẾT 28: ÔN CHỮ HOA T (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU:
-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T (1 dòng chữ Th ), L (1 dòng) ; viết đúng tên riêng Thăng
Long (1dòng) và câu ứng dụng Thể dục . nghìn viên thuốc bổ (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. Chữ viết rõ
ràng, tương đối điều nét và thẳng hàng ; bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường
trong chữ ghi tiếng.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.
Phòng Giáo dục – Đào tạo Thò xã Sơng Cầu

Trường Tiểu học Xn Lộc 1.

*HS khá giỏi: Viết đúng và đủ các dòng (tập viết trên lớp) trong trang vở Tập viết 3
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Mẫu chữ viết hoa T ,Th
-Tên riêng và câu ứng dụng trên dòng kẻ ô li.
-Vở TV, bảng con, phấn.
III.KIỂM TRA BÀI CŨ:
1 HS đọc từ ứng dụng và câu ứng dụng đã học ở tiết trước.
IV.GIẢNG BÀI MỚI:
Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HTĐB
* Hoạt động 1: HS tự phát các chữ có viết hoa
trong bài
-GV Y/V HS đọc bài viết.
_Gv viết mẫu, kết hợp nhắn lại cách viết T ,Th
-GV Y/C HS viết vào bảng con. chữ T ,Th
-Y/C HS đọc từ ứng dụng .
GV giới thiệu Thăng long .là tên cũ của thủ đô
Hà Nội do vua Lý Thái Tổ đặt
-Y/C HS viết bảng con Từ ứng dụng.
-Y/C HS đọc câu ứng dụng.Thể dục thường xuyên
bằng nghìn viên thuốc b
GV giúp HS hiểu Năng tập thể dục làm cho con
người khoer mạnh như uống rất nhiều thuốc bổ.
HS viết bảng con Thể
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết vào vở Tập
viết.
Viết chữ TH :1dòng.
Viết chữ L:1dòng.
Viết tên riêng Thăng long :1 dòng
Viết câu thơ 1 lần
HS viết bài .

HS viết bài GV chú ý hướng dẫn viết dúng nét,
đúng độ cao và khoảng cách giữa các chữ.
• Chấm chữa bài
• -GV chấm nhanh 5 bài.
• -Nêu nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.
HS theo dõi và nhắc lại qui trình viết
các chữ,T ,Th
HS chú ý lắng nghe nhắc lạùi
HS viết bảng con. Thăng long
HS viết bảng con Thể
HS viết vào vở.
V.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP:
-GV nhận xét tiết học.
-Nhắc nhở những HS chưa viết xong bài về nhà viết tiếp và luyện viết thêm trên vở TV để rèn chữ cho
đẹp.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Nguyễn Thị Minh Triển

Giáo án năm học 2009 – 2010.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×