Trang1/3 – Mã đề 277
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 277
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Cho đường tròn (O; R), trên đường tròn lấy hai điểm A, B sao cho độ dài của dây AB=
R2
. Khi đó số đo
của góc
AOB
bằng
A. 30
0
. B. 45
0
. C. 90
0
. D. 60
0
.
Câu 2: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O
(hình vẽ bên).
A B C
; OH, OK, OI thứ tự là khoảng
cách từ O đến các cạnh BC, AB, AC. Khi đó khẳng
định nào sau đây đúng?
A. OK<OI<OH B. OI>OH>OK C. OK>OI>OH D. OH<OK<OI
Câu 3: Ba đường thẳng
21yx
;
31yx
và
1y m x m
đồng quy tại một điểm khi m bằng
A. -1. B. 2. C. 1. D. -2.
Câu 4: Cho hình vẽ bên. Biết Ax là tiếp tuyến của
(O; R); AB=R. Khi đó số đo góc
xAB
bằng
A. 45
0
. B. 90
0
. C. 60
0
. D. 30
0
.
Câu 5: Hệ phương trình
23
35
xy
xy
có nghiệm (x; y) bằng
A. (-1; -1). B. (1; 2). C. (0; 1,5) D. (2; -1).
Câu 6: Hệ phương trình
20
2
xy
mx y
có nghiệm duy nhất khi
A.
1m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 7: Cho hình vẽ bên. Biết
0
DIC 80
,
sđ
AB
=100
0
. Khi đó số đo cung
CD
bằng
A. 90
0
. B. 20
0
. C. 60
0
. D. 40
0
.
Câu 8: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến?
A.
3 2(1 )yx
B.
21yx
. C.
1yx
. D.
2
2
3
yx
.
Câu 9: Cho hình vẽ bên. Biểu thức nào sau đây
không đúng?
A.
22
sin α cos β 1
B.
sinα cosβ
. C.
α cot βtg g
. D.
cot αβg tg
.
Câu 10: Nếu x thoả mãn điều kiện
4 1 2x
thì x nhận giá trị bằng
A. 1. B. -1. C. 17. D. 2.
Trang2/3 – Mã đề 277
Câu 11: Biểu thức
2
27
có giá trị bằng
A.
27
B.
72
C.
5
. D.
72
.
Câu 12: Cho hình vẽ bên. Khi đó số đo độ dài
đoạn thẳng AC bằng
A. 20a. B. 12a. C. 2
20
. D. 2a
3
.
Câu 13: Rút gọn biểu thức
2
1
a
a
,
(a 0)
ta được kết quả là
A.
a
a
. B. a. C. 1. D. -1.
Câu 14: Giá trị biểu thức
11
2 3 2 3
bằng
A. 4. B. 0. C.
23
5
. D.
23
.
Câu 15: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau có nhiều nhất mấy tiếp tuyến chung?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 16: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
3 2 5xy
?
A. (-5; 5). B. (1; 1). C. (5; -5). D. (1; -1).
Câu 17: Cho MA, MB là hai tiếp tuyến của đường
tròn (O). Biết
0
AMB 60
. Số đo góc
OAB
bằng
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 30
0
.
Câu 18: Điểm thuộc đồ thị của hàm số
23yx
có tọa độ là
A.
1
( ;1)
2
. B.
1; 5
. C.
(1;1)
. D.
2; 7
.
Câu 19: Vị trí tương đối của của 2 đường tròn (M; 3) và (M; 4) là
A. Đựng nhau. B. Cắt nhau. C. Ngoài nhau. D. Tiếp xúc nhau.
Câu 20: Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE=3cm, DF=4cm. Khi đó
sinDFE
bằng
A.
4
3
. B.
3
4
. C.
3
5
. D.
4
5
.
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
27yx
B.
5yx
C.
2
1y
x
D.
2
23yx
Câu 22: Cho hình vẽ bên. Biết MN là đường kính
của đường tròn. Số đo góc
NMQ
bằng
A. 40
0
. B. 20
0
. C. 35
0
. D. 30
0
.
Câu 23: Hệ số góc của đường thẳng
53
2
x
y
là
Trang3/3 – Mã đề 277
A. -3 B.
3
2
. C. 5. D. 3.
Câu 24: Biểu thức
2 3x
xác định với các giá trị
A.
2
x
3
. B.
3
x
2
. C.
2
x
3
. D.
2
x
3
.
Câu 25: Cho phương trình
1 (*)xy
. Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình (*) để được hệ phương
trình có vô số nghiệm?
A.
2 2 2yx
. B.
2 2 2yx
. C.
22yx
. D.
1yx
.
Câu 26: Cho hàm số
21y m x
(x là biến, m là tham số) đồng biến, khi đó các giá trị m thỏa mãn
A.
1m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 27: Cho hai đường tròn (O; 5cm), (O’; 4cm) và OO’=8cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn là
A. cắt nhau. B. tiếp xúc trong. C. tiếp xúc ngoài. D. không cắt nhau.
Câu 28: 9 là căn bậc hai số học của
A. -3. B. -81 C. 3. D. 81.
Câu 29: Đường thẳng
21yx
không song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
2yx
. B.
23yx
. C.
12yx
. D.
22yx
.
Câu 30: Cho tam giác ABC (Hình bên),
0
A 60
,
AC=8, vẽ CH AB. Độ dài AH là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
HẾT
Trang1/3 – Mã đề 362
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 362
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Cho MA, MB là hai tiếp tuyến của đường
tròn (O). Biết
0
AMB 60
. Số đo góc
OAB
bằng
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 30
0
. D. 45
0
.
Câu 2: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau có nhiều nhất mấy tiếp tuyến chung?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Cho hình vẽ bên. Khi đó số đo độ dài
đoạn thẳng AC bằng
A. 2
20
. B. 12a. C. 2a
3
. D. 20a.
Câu 4: Biểu thức
2 3x
xác định với các giá trị
A.
3
x
2
. B.
2
x
3
. C.
2
x
3
. D.
2
x
3
.
Câu 5: Cho phương trình
1 (*)xy
. Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình (*) để được hệ phương
trình có vô số nghiệm?
A.
2 2 2yx
. B.
2 2 2yx
. C.
22yx
. D.
1yx
.
Câu 6: Điểm thuộc đồ thị của hàm số
23yx
có tọa độ là
A.
(1;1)
. B.
1
( ;1)
2
. C.
2; 7
. D.
1; 5
.
Câu 7: Cho hình vẽ bên. Biết
0
DIC 80
,
sđ
AB
=100
0
. Khi đó số đo cung
CD
bằng
A. 60
0
. B. 20
0
. C. 40
0
. D. 90
0
.
Câu 8: Cho hình vẽ bên. Biết MN là đường kính của
đường tròn. Số đo góc
NMQ
bằng
A. 40
0
. B. 20
0
. C. 35
0
. D. 30
0
.
Câu 9: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O
(hình vẽ bên).
A B C
; OH, OK, OI thứ tự là khoảng
cách từ O đến các cạnh BC, AB, AC. Khi đó khẳng
định nào sau đây đúng?
Trang2/3 – Mã đề 362
A. OI>OH>OK B. OK>OI>OH C. OH<OK<OI D. OK<OI<OH
Câu 10: Cho hai đường tròn (O; 5cm), (O’; 4cm) và OO’=8cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn là
A. tiếp xúc trong. B. tiếp xúc ngoài. C. không cắt nhau. D. cắt nhau.
Câu 11: Cho hình vẽ bên. Biểu thức nào sau đây
không đúng?
A.
sinα cosβ
. B.
cot αβg tg
. C.
22
sin α cos β 1
D.
α cot βtg g
.
Câu 12: Cho tam giác ABC (Hình bên),
0
A 60
,
AC=8, vẽ CH AB. Độ dài AH là
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 13: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến?
A.
1yx
. B.
21yx
. C.
2
2
3
yx
. D.
3 2(1 )yx
Câu 14: Vị trí tương đối của của 2 đường tròn (M; 3) và (M; 4) là
A. Ngoài nhau. B. Đựng nhau. C. Tiếp xúc nhau. D. Cắt nhau.
Câu 15: Hệ phương trình
23
35
xy
xy
có nghiệm (x; y) bằng
A. (1; 2). B. (2; -1). C. (0; 1,5) D. (-1; -1).
Câu 16: Hệ phương trình
20
2
xy
mx y
có nghiệm duy nhất khi
A.
2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
1m
.
Câu 17: Cho hình vẽ bên. Biết Ax là tiếp tuyến của
(O; R); AB=R. Khi đó số đo góc
xAB
bằng
A. 30
0
. B. 90
0
. C. 45
0
. D. 60
0
.
Câu 18: Nếu x thoả mãn điều kiện
4 1 2x
thì x nhận giá trị bằng
A. 1. B. -1. C. 2. D. 17.
Câu 19: Cho đường tròn (O; R), trên đường tròn lấy hai điểm A, B sao cho độ dài của dây AB=
R2
. Khi đó số đo
của góc
AOB
bằng
A. 30
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 90
0
.
Câu 20: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
3 2 5xy
?
A. (1; 1). B. (5; -5). C. (-5; 5). D. (1; -1).
Câu 21: Hệ số góc của đường thẳng
53
2
x
y
là
A.
3
2
. B. 3. C. 5. D. -3
Câu 22: Đường thẳng
21yx
không song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
2yx
. B.
22yx
. C.
12yx
. D.
23yx
.
Câu 23: Cho hàm số
21y m x
(x là biến, m là tham số) đồng biến, khi đó các giá trị m thỏa mãn
A.
2m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Trang3/3 – Mã đề 362
Câu 24: Rút gọn biểu thức
2
1
a
a
,
(a 0)
ta được kết quả là
A. 1. B. a. C. -1. D.
a
a
.
Câu 25: Giá trị biểu thức
11
2 3 2 3
bằng
A. 0. B.
23
. C.
23
5
. D. 4.
Câu 26: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
27yx
B.
2
1y
x
C.
2
23yx
D.
5yx
Câu 27: 9 là căn bậc hai số học của
A. 3. B. -81 C. 81. D. -3.
Câu 28: Biểu thức
2
27
có giá trị bằng
A.
27
B.
5
. C.
72
. D.
72
Câu 29: Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE=3cm, DF=4cm. Khi đó
sinDFE
bằng
A.
4
3
. B.
4
5
. C.
3
4
. D.
3
5
.
Câu 30: Ba đường thẳng
21yx
;
31yx
và
1y m x m
đồng quy tại một điểm khi m bằng
A. 1. B. -2. C. 2. D. -1.
HẾT
Trang1/3 – Mã đề 453
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 453
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Cho tam giác ABC (Hình bên),
0
A 60
,
AC=8, vẽ CH AB. Độ dài AH là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 2: Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE=3cm, DF=4cm. Khi đó
sinDFE
bằng
A.
3
5
. B.
4
5
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 3: Rút gọn biểu thức
2
1
a
a
,
(a 0)
ta được kết quả là
A. 1. B. a. C.
a
a
. D. -1.
Câu 4: Hệ phương trình
20
2
xy
mx y
có nghiệm duy nhất khi
A.
2m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 5: Cho MA, MB là hai tiếp tuyến của đường
tròn (O). Biết
0
AMB 60
. Số đo góc
OAB
bằng
A. 90
0
. B. 30
0
. C. 60
0
. D. 45
0
.
Câu 6: Cho hình vẽ bên. Biết
0
DIC 80
,
sđ
AB
=100
0
. Khi đó số đo cung
CD
bằng
A. 60
0
. B. 40
0
. C. 90
0
. D. 20
0
.
Câu 7: Vị trí tương đối của của 2 đường tròn (M; 3) và (M; 4) là
A. Ngoài nhau. B. Tiếp xúc nhau. C. Cắt nhau. D. Đựng nhau.
Câu 8: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O
(hình vẽ bên).
A B C
; OH, OK, OI thứ tự là khoảng
cách từ O đến các cạnh BC, AB, AC. Khi đó khẳng
định nào sau đây đúng?
A. OK<OI<OH B. OI>OH>OK C. OH<OK<OI D. OK>OI>OH
Câu 9: Đường thẳng
21yx
không song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
22yx
. B.
12yx
. C.
23yx
. D.
2yx
.
Trang2/3 – Mã đề 453
Câu 10: Cho hình vẽ bên. Khi đó số đo độ dài
đoạn thẳng AC bằng
A. 12a. B. 20a. C. 2a
3
. D. 2
20
.
Câu 11: Điểm thuộc đồ thị của hàm số
23yx
có tọa độ là
A.
2; 7
. B.
1; 5
. C.
1
( ;1)
2
. D.
(1;1)
.
Câu 12: Cho hình vẽ bên. Biết Ax là tiếp tuyến của
(O; R); AB=R. Khi đó số đo góc
xAB
bằng
A. 90
0
. B. 30
0
. C. 60
0
. D. 45
0
.
Câu 13: Cho hai đường tròn (O; 5cm), (O’; 4cm) và OO’=8cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn là
A. không cắt nhau. B. tiếp xúc trong. C. tiếp xúc ngoài. D. cắt nhau.
Câu 14: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến?
A.
21yx
. B.
3 2(1 )yx
C.
2
2
3
yx
. D.
1yx
.
Câu 15: Cho phương trình
1 (*)xy
. Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình (*) để được hệ phương
trình có vô số nghiệm?
A.
22yx
. B.
1yx
. C.
2 2 2yx
. D.
2 2 2yx
.
Câu 16: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
3 2 5xy
?
A. (5; -5). B. (-5; 5). C. (1; 1). D. (1; -1).
Câu 17: Nếu x thoả mãn điều kiện
4 1 2x
thì x nhận giá trị bằng
A. 2. B. 1. C. -1. D. 17.
Câu 18: Cho hàm số
21y m x
(x là biến, m là tham số) đồng biến, khi đó các giá trị m thỏa mãn
A.
2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 19: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau có nhiều nhất mấy tiếp tuyến chung?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 20: Cho hình vẽ bên. Biểu thức nào sau đây
không đúng?
A.
α cot βtg g
. B.
22
sin α cos β 1
C.
cot αβg tg
. D.
sinα cosβ
.
Câu 21: Hệ số góc của đường thẳng
53
2
x
y
là
A. -3 B. 3. C.
3
2
. D. 5.
Câu 22: Ba đường thẳng
21yx
;
31yx
và
1y m x m
đồng quy tại một điểm khi m bằng
A. -2. B. 2. C. -1. D. 1.
Câu 23: Biểu thức
2 3x
xác định với các giá trị
A.
2
x
3
. B.
2
x
3
. C.
3
x
2
. D.
2
x
3
.
Câu 24: Cho đường tròn (O; R), trên đường tròn lấy hai điểm A, B sao cho độ dài của dây AB=
R2
. Khi đó số đo
của góc
AOB
bằng
Trang3/3 – Mã đề 453
A. 30
0
. B. 90
0
. C. 60
0
. D. 45
0
.
Câu 25: Hệ phương trình
23
35
xy
xy
có nghiệm (x; y) bằng
A. (2; -1). B. (-1; -1). C. (0; 1,5) D. (1; 2).
Câu 26: 9 là căn bậc hai số học của
A. -81 B. 3. C. -3. D. 81.
Câu 27: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
27yx
B.
2
1y
x
C.
2
23yx
D.
5yx
Câu 28: Cho hình vẽ bên. Biết MN là đường kính
của đường tròn. Số đo góc
NMQ
bằng
A. 35
0
. B. 30
0
. C. 20
0
. D. 40
0
.
Câu 29: Biểu thức
2
27
có giá trị bằng
A.
5
. B.
27
C.
72
. D.
72
Câu 30: Giá trị biểu thức
11
2 3 2 3
bằng
A. 0. B.
23
5
. C. 4. D.
23
.
HẾT
Trang1/3 – Mã đề 586
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 586
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Biểu thức
2 3x
xác định với các giá trị
A.
2
x
3
. B.
3
x
2
. C.
2
x
3
. D.
2
x
3
.
Câu 2: Đường thẳng
21yx
không song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
2yx
. B.
23yx
. C.
22yx
. D.
12yx
.
Câu 3: Cho hình vẽ bên. Khi đó số đo độ dài
đoạn thẳng AC bằng
A. 2
20
. B. 2a
3
. C. 20a. D. 12a.
Câu 4: Cho hai đường tròn (O; 5cm), (O’; 4cm) và OO’=8cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn là
A. tiếp xúc ngoài. B. cắt nhau. C. tiếp xúc trong. D. không cắt nhau.
Câu 5: Cho hình vẽ bên. Biểu thức nào sau đây
không đúng?
A.
sinα cosβ
. B.
22
sin α cos β 1
C.
cot αβg tg
. D.
α cot βtg g
.
Câu 6: Biểu thức
2
27
có giá trị bằng
A.
72
. B.
5
. C.
72
D.
27
Câu 7: Cho hàm số
21y m x
(x là biến, m là tham số) đồng biến, khi đó các giá trị m thỏa mãn
A.
2m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 8: Nếu x thoả mãn điều kiện
4 1 2x
thì x nhận giá trị bằng
A. -1. B. 17. C. 2. D. 1.
Câu 9: Cho phương trình
1 (*)xy
. Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình (*) để được hệ phương
trình có vô số nghiệm?
A.
1yx
. B.
2 2 2yx
. C.
22yx
. D.
2 2 2yx
.
Câu 10: Cho hình vẽ bên. Biết MN là đường kính
của đường tròn. Số đo góc
NMQ
bằng
A. 20
0
. B. 40
0
. C. 35
0
. D. 30
0
.
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
2
1y
x
B.
5yx
C.
27yx
D.
2
23yx
Câu 12: Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE=3cm, DF=4cm. Khi đó
sinDFE
bằng
Trang2/3 – Mã đề 586
A.
4
5
. B.
3
5
. C.
3
4
. D.
4
3
.
Câu 13: 9 là căn bậc hai số học của
A. 3. B. -81 C. 81. D. -3.
Câu 14: Ba đường thẳng
21yx
;
31yx
và
1y m x m
đồng quy tại một điểm khi m bằng
A. -2. B. -1. C. 1. D. 2.
Câu 15: Cho tam giác ABC (Hình bên),
0
A 60
,
AC=8, vẽ CH AB. Độ dài AH là
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 16: Hệ phương trình
23
35
xy
xy
có nghiệm (x; y) bằng
A. (-1; -1). B. (2; -1). C. (1; 2). D. (0; 1,5)
Câu 17: Cho hình vẽ bên. Biết
0
DIC 80
,
sđ
AB
=100
0
. Khi đó số đo cung
CD
bằng
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 20
0
. D. 40
0
.
Câu 18: Hệ phương trình
20
2
xy
mx y
có nghiệm duy nhất khi
A.
2m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
2m
.
Câu 19: Điểm thuộc đồ thị của hàm số
23yx
có tọa độ là
A.
(1;1)
. B.
1; 5
. C.
1
( ;1)
2
. D.
2; 7
.
Câu 20: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
3 2 5xy
?
A. (1; 1). B. (5; -5). C. (1; -1). D. (-5; 5).
Câu 21: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến?
A.
2
2
3
yx
. B.
21yx
. C.
1yx
. D.
3 2(1 )yx
Câu 22: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau có nhiều nhất mấy tiếp tuyến chung?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 23: Vị trí tương đối của của 2 đường tròn (M; 3) và (M; 4) là
A. Tiếp xúc nhau. B. Cắt nhau. C. Đựng nhau. D. Ngoài nhau.
Câu 24: Giá trị biểu thức
11
2 3 2 3
bằng
A.
23
5
. B. 4. C. 0. D.
23
.
Câu 25: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O
(hình vẽ bên).
A B C
; OH, OK, OI thứ tự là khoảng
cách từ O đến các cạnh BC, AB, AC. Khi đó khẳng
định nào sau đây đúng?
A. OK<OI<OH B. OH<OK<OI C. OI>OH>OK D. OK>OI>OH
Trang3/3 – Mã đề 586
Câu 26: Hệ số góc của đường thẳng
53
2
x
y
là
A. -3 B. 3. C. 5. D.
3
2
.
Câu 27: Cho hình vẽ bên. Biết Ax là tiếp tuyến của
(O; R); AB=R. Khi đó số đo góc
xAB
bằng
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 45
0
. D. 30
0
.
Câu 28: Rút gọn biểu thức
2
1
a
a
,
(a 0)
ta được kết quả là
A. 1. B.
a
a
. C. -1. D. a.
Câu 29: Cho MA, MB là hai tiếp tuyến của đường
tròn (O). Biết
0
AMB 60
. Số đo góc
OAB
bằng
A. 30
0
. B. 60
0
. C. 90
0
. D. 45
0
.
Câu 30: Cho đường tròn (O; R), trên đường tròn lấy hai điểm A, B sao cho độ dài của dây AB=
R2
. Khi đó số đo
của góc
AOB
bằng
A. 90
0
. B. 30
0
. C. 60
0
. D. 45
0
.
HẾT
Trang1/3 – Mã đề 620
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 620
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm số
23yx
có tọa độ là
A.
1; 5
. B.
1
( ;1)
2
. C.
2; 7
. D.
(1;1)
.
Câu 2: Hai đường tròn (O) và (O’) tiếp xúc ngoài nhau có nhiều nhất mấy tiếp tuyến chung?
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 3: Cho hình vẽ bên. Khi đó số đo độ dài
đoạn thẳng AC bằng
A. 2
20
. B. 2a
3
. C. 12a. D. 20a.
Câu 4: Nếu x thoả mãn điều kiện
4 1 2x
thì x nhận giá trị bằng
A. 17. B. 2. C. -1. D. 1.
Câu 5: Cho hàm số
21y m x
(x là biến, m là tham số) đồng biến, khi đó các giá trị m thỏa mãn
A.
2m
. B.
1m
. C.
2m
. D.
2m
.
Câu 6: Cho phương trình
1 (*)xy
. Phương trình nào dưới đây kết hợp với phương trình (*) để được hệ phương
trình có vô số nghiệm?
A.
1yx
. B.
2 2 2yx
. C.
2 2 2yx
. D.
22yx
.
Câu 7: Cho đường tròn (O; R), trên đường tròn lấy hai điểm A, B sao cho độ dài của dây AB=
R2
. Khi đó số đo
của góc
AOB
bằng
A. 30
0
. B. 90
0
. C. 60
0
. D. 45
0
.
Câu 8: Hệ phương trình
20
2
xy
mx y
có nghiệm duy nhất khi
A.
2m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1m
.
Câu 9: Biểu thức
2
27
có giá trị bằng
A.
27
B.
72
. C.
5
. D.
72
Câu 10: Hệ số góc của đường thẳng
53
2
x
y
là
A. -3 B. 3. C.
3
2
. D. 5.
Câu 11: Ba đường thẳng
21yx
;
31yx
và
1y m x m
đồng quy tại một điểm khi m bằng
A. 1. B. 2. C. -2. D. -1.
Câu 12: Biểu thức
2 3x
xác định với các giá trị
A.
2
x
3
. B.
2
x
3
. C.
3
x
2
. D.
2
x
3
.
Câu 13: Cho hai đường tròn (O; 5cm), (O’; 4cm) và OO’=8cm. Khi đó vị trí tương đối của hai đường tròn là
A. tiếp xúc trong. B. tiếp xúc ngoài. C. cắt nhau. D. không cắt nhau.
Trang2/3 – Mã đề 620
Câu 14: Cho MA, MB là hai tiếp tuyến của đường
tròn (O). Biết
0
AMB 60
. Số đo góc
OAB
bằng
A. 45
0
. B. 60
0
. C. 90
0
. D. 30
0
.
Câu 15: Cho hình vẽ bên. Biết MN là đường kính
của đường tròn. Số đo góc
NMQ
bằng
A. 30
0
. B. 40
0
. C. 35
0
. D. 20
0
.
Câu 16: Giá trị biểu thức
11
2 3 2 3
bằng
A. 4. B. 0. C.
23
. D.
23
5
.
Câu 17: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình
3 2 5xy
?
A. (1; 1). B. (5; -5). C. (-5; 5). D. (1; -1).
Câu 18: Cho hình vẽ bên. Biết
0
DIC 80
,
sđ
AB
=100
0
. Khi đó số đo cung
CD
bằng
A. 90
0
. B. 20
0
. C. 40
0
. D. 60
0
.
Câu 19: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O
(hình vẽ bên).
A B C
; OH, OK, OI thứ tự là khoảng
cách từ O đến các cạnh BC, AB, AC. Khi đó khẳng
định nào sau đây đúng?
A. OK>OI>OH B. OK<OI<OH C. OI>OH>OK D. OH<OK<OI
Câu 20: Rút gọn biểu thức
2
1
a
a
,
(a 0)
ta được kết quả là
A.
a
a
. B. a. C. -1. D. 1.
Câu 21: 9 là căn bậc hai số học của
A. 3. B. -3. C. -81 D. 81.
Câu 22: Vị trí tương đối của của 2 đường tròn (M; 3) và (M; 4) là
A. Cắt nhau. B. Đựng nhau. C. Tiếp xúc nhau. D. Ngoài nhau.
Câu 23: Cho hình vẽ bên. Biết Ax là tiếp tuyến của
(O; R); AB=R. Khi đó số đo góc
xAB
bằng
A. 90
0
. B. 60
0
. C. 30
0
. D. 45
0
.
Câu 24: Hệ phương trình
23
35
xy
xy
có nghiệm (x; y) bằng
Trang3/3 – Mã đề 620
A. (0; 1,5) B. (1; 2). C. (2; -1). D. (-1; -1).
Câu 25: Đường thẳng
21yx
không song song với đường thẳng nào dưới đây?
A.
12yx
. B.
23yx
. C.
22yx
. D.
2yx
.
Câu 26: Cho tam giác ABC (Hình bên),
0
A 60
,
AC=8, vẽ CH AB. Độ dài AH là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 27: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào nghịch biến?
A.
3 2(1 )yx
B.
2
2
3
yx
. C.
21yx
. D.
1yx
.
Câu 28: Cho tam giác DEF vuông tại D, có DE=3cm, DF=4cm. Khi đó
sinDFE
bằng
A.
3
4
. B.
4
5
. C.
3
5
. D.
4
3
.
Câu 29: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?
A.
27yx
B.
2
23yx
C.
5yx
D.
2
1y
x
Câu 30: Cho hình vẽ bên. Biểu thức nào sau đây
không đúng?
A.
22
sin α cos β 1
B.
cot αβg tg
. C.
sinα cosβ
. D.
α cot βtg g
.
HẾT