Trang1/3 – Mã đề 167
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 167
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Giá trị x trong hình vẽ bên là
A. x=12. B. x=4,5. C. x=18. D. x=6.
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
0 1 0 x
B.
1
2 0
2
x
C.
2
3 0
x
D.
0 x y
Câu 3: Kết quả của phép tính
2 2
15 :3x y z xyz
bằng
A.
15xy
. B.
5xyz
. C.
2 2
5x y z
. D.
5xy
.
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức
5
5 5
x
x
là
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
x
x
. D.
1
x
x
.
Câu 5: Tập hợp các giá trị của x để
1
2 0
3
x x
là
A.
1
;2
3
B.
2
. C.
1
3
. D.
1
; 2
3
Câu 6: Hình vuông có đường chéo là
2
cm thì độ dài cạnh hình vuông là
A. 1cm. B.
2
cm C.
2 2
cm D. 2cm.
Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 8: Rút gọn phân thức
2
2
6 9
3
x x
x x
ta được
A.
3 x
x
. B.
3x
x
. C.
3x
x
. D.
3 x
x
.
Câu 9: Độ dài hai đường chéo của hình thoi bằng 6 cm và 8cm. Độ dài cạnh của hình thoi là
A.
5
cm. B. 4 cm. C. 25 cm. D. 5 cm.
Câu 10: Mẫu thức chung của các phân thức
3 2 2 3 2
; ;
x a x b a b
ab x a b x a x
là
A.
3
ab x
. B.
2 3 2
a b x
. C.
3 3
a b x
. D.
3 3 2
a b x
.
Câu 11: Nếu
2 3 3
2 2 8 x y xy y x y
thì đơn thức phải điền vào chỗ trống là
A.
8x
B.
2
2x
C.
2
4x
D.
2
8x
Câu 12: Đa thức M trong đẳng thức
2
2 M
1 2 2
x
x x
là
Trang2/3 – Mã đề 167
A.
2
2 4x
B.
2
2 2x
. C.
2
2 4x
D.
2
2 2x
Câu 13: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 14: Cho tam giác ABC, AM là phân giác
(hình vẽ bên); AC=4, CM=3; AB=6,8. Độ dài
đoạn MB bằng:
A. 3,8. B. 5,1. C. 2,8. D. 1,7.
Câu 15: Phương trình
2 3 5 x x
có nghiệm là
A.
1
2
x
. B.
x
2. C.
x
0. D.
1
2
x
.
Câu 16: Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn?
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 17: Điều kiện xác định của phân thức
2
3 1
9 1
x
x
là
A.
1
9
x
B.
1
3
x
C.
1
3
x
và
1
3
x
D.
1
3
x
Câu 18: Biết
AB 3
=
CD 7
và CD=21cm. Độ dài của đoạn AB là
A. 10 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 9 cm.
Câu 19: Với
1; 1 x y
thì giá trị biểu thức
2 3
M 2 x y
bằng
A. -2 B. 12 C. -12 D. 2
Câu 20: Giá trị
4 x
là nghiệm của phương trình
A.
2,5 10 x
. B.
3 1 7 x x
. C.
2,5 10 x
. D.
3 12x
.
Câu 21: Kết quả phân tích đa thức
2
2 1 x x
thành nhân tử là
A.
2
1 x
. B.
2
1 x
. C.
2
1x
. D.
2
1 x
.
Câu 22: Khai triển biểu thức
2
1
2
x
ta được kết quả bằng
A.
2
1
4
x x
. B.
2
1
4
x
. C.
2
1
4
x
. D.
2
1
4
x x
.
Câu 23: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3cm, BC=5cm. Diện tích tam giác ABC bằng
A. 6cm
2
. B. 15cm
2
. C. 7,5cm
2
. D. 12cm
2
.
Câu 24: Kết quả phân tích đa thức
2 2
2 1 x y y
thành nhân tử là
A.
1 1 x y x y
. B.
1 1 x y x y
. C.
1 1 x y y
. D.
2 1 x y x y y
.
Câu 25: Với x=105 thì giá trị của biểu thức
2
10 25 x x
bằng
A. 10025 B. 1000 C. 10000 D. 1025
Câu 26: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình
thang vuông, tam giác BMC là tam giác đều.
Số đo của góc
ABC
là
A. 150
0
. B. 130
0
. C. 120
0
. D. 60
0
.
Trang3/3 – Mã đề 167
Câu 27: Hình vẽ bên có MN//BC. Đẳng thức
đúng là đẳng thức nào trong các đẳng thức
sau đây?
A.
AM AN
=
AB BC
. B.
MN AM
=
BC AB
. C.
BC AM
=
MN AN
. D.
MN AM
=
BC AN
.
Câu 28: Cho hình vẽ bên. Biết MM’//NN’;
MN=4cm, OM’=12cm, M’N’=8cm. Số đo
của đoạn thẳng OM bằng
A. 8cm. B. 6cm. C. 10cm. D. 5cm
Câu 29: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo hệ số tỷ lệ k thì tam giác MNP đồng dạng với tam
giác ABC theo hệ số tỉ lệ là
A. 1. B. -1. C.
1
k
. D. k.
Câu 30: Với mọi x thì
4 2(2 3) x x
bằng
A. -6. B. 3. C. -3. D. 6.
HẾT
Trang1/3 – Mã đề 284
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 284
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Đa thức M trong đẳng thức
2
2 M
1 2 2
x
x x
là
A.
2
2 4x
B.
2
2 2x
. C.
2
2 4x
D.
2
2 2x
Câu 2: Nếu
2 3 3
2 2 8 x y xy y x y
thì đơn thức phải điền vào chỗ trống là
A.
2
8x
B.
8x
C.
2
4x
D.
2
2x
Câu 3: Kết quả của phép tính
2 2
15 :3x y z xyz
bằng
A.
5xyz
. B.
15xy
. C.
5xy
. D.
2 2
5x y z
.
Câu 4: Phương trình
2 3 5 x x
có nghiệm là
A.
x
0. B.
1
2
x
. C.
x
2. D.
1
2
x
.
Câu 5: Hình vẽ bên có MN//BC. Đẳng thức
đúng là đẳng thức nào trong các đẳng thức
sau đây?
A.
MN AM
=
BC AB
. B.
MN AM
=
BC AN
. C.
BC AM
=
MN AN
. D.
AM AN
=
AB BC
.
Câu 6: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo hệ số tỷ lệ k thì tam giác MNP đồng dạng với tam giác
ABC theo hệ số tỉ lệ là
A.
1
k
. B. -1. C. k. D. 1.
Câu 7: Giá trị
4 x
là nghiệm của phương trình
A.
3 12x
. B.
2,5 10 x
. C.
2,5 10 x
. D.
3 1 7 x x
.
Câu 8: Rút gọn phân thức
2
2
6 9
3
x x
x x
ta được
A.
3x
x
. B.
3 x
x
. C.
3x
x
. D.
3 x
x
.
Câu 9: Biết
AB 3
=
CD 7
và CD=21cm. Độ dài của đoạn AB là
A. 9 cm. B. 6 cm. C. 7 cm. D. 10 cm.
Câu 10: Tập hợp các giá trị của x để
1
2 0
3
x x
là
A.
1
;2
3
B.
1
; 2
3
C.
2
. D.
1
3
.
Câu 11: Kết quả rút gọn phân thức
5
5 5
x
x
là
A.
1
x
x
. B.
1
5
. C.
1
x
x
. D.
1
5
.
Câu 12: Kết quả phân tích đa thức
2
2 1 x x
thành nhân tử là
Trang2/3 – Mã đề 284
A.
2
1x
. B.
2
1 x
. C.
2
1 x
. D.
2
1 x
.
Câu 13: Khai triển biểu thức
2
1
2
x
ta được kết quả bằng
A.
2
1
4
x x
. B.
2
1
4
x
. C.
2
1
4
x
. D.
2
1
4
x x
.
Câu 14: Cho tam giác ABC, AM là phân giác
(hình vẽ bên); AC=4, CM=3; AB=6,8. Độ dài
đoạn MB bằng:
A. 3,8. B. 1,7. C. 5,1. D. 2,8.
Câu 15: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 16: Cho hình vẽ bên. Biết MM’//NN’;
MN=4cm, OM’=12cm, M’N’=8cm. Số đo
của đoạn thẳng OM bằng
A. 6cm. B. 10cm. C. 8cm. D. 5cm
Câu 17: Với mọi x thì
4 2(2 3) x x
bằng
A. -6. B. 6. C. 3. D. -3.
Câu 18: Điều kiện xác định của phân thức
2
3 1
9 1
x
x
là
A.
1
3
x
B.
1
3
x
C.
1
9
x
D.
1
3
x
và
1
3
x
Câu 19: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình
thang vuông, tam giác BMC là tam giác đều.
Số đo của góc
ABC
là
A. 60
0
. B. 150
0
. C. 130
0
. D. 120
0
.
Câu 20: Mẫu thức chung của các phân thức
3 2 2 3 2
; ;
x a x b a b
ab x a b x a x
là
A.
3 3 2
a b x
. B.
2 3 2
a b x
. C.
3
ab x
. D.
3 3
a b x
.
Câu 21: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
3 0
x
B.
1
2 0
2
x
C.
0 x y
D.
0 1 0 x
Câu 22: Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 23: Với x=105 thì giá trị của biểu thức
2
10 25 x x
bằng
A. 1000 B. 1025 C. 10000 D. 10025
Câu 24: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
Trang3/3 – Mã đề 284
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
Câu 25: Với
1; 1 x y
thì giá trị biểu thức
2 3
M 2 x y
bằng
A. 12 B. -12 C. -2 D. 2
Câu 26: Hình vuông có đường chéo là
2
cm thì độ dài cạnh hình vuông là
A. 1cm. B.
2 2
cm C.
2
cm D. 2cm.
Câu 27: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3cm, BC=5cm. Diện tích tam giác ABC bằng
A. 15cm
2
. B. 6cm
2
. C. 12cm
2
. D. 7,5cm
2
.
Câu 28: Kết quả phân tích đa thức
2 2
2 1 x y y
thành nhân tử là
A.
1 1 x y y
. B.
1 1 x y x y
. C.
2 1 x y x y y
. D.
1 1 x y x y
.
Câu 29: Độ dài hai đường chéo của hình thoi bằng 6 cm và 8cm. Độ dài cạnh của hình thoi là
A.
5
cm. B. 25 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 30: Giá trị x trong hình vẽ bên là
A. x=6. B. x=4,5. C. x=18. D. x=12.
HẾT
Trang1/3 – Mã đề 391
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 391
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình
thang vuông, tam giác BMC là tam giác đều.
Số đo của góc
ABC
là
A. 130
0
. B. 150
0
. C. 60
0
. D. 120
0
.
Câu 2: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
2
3 0
x
B.
1
2 0
2
x
C.
0 1 0 x
D.
0 x y
Câu 3: Phương trình
2 3 5 x x
có nghiệm là
A.
x
0. B.
1
2
x
. C.
1
2
x
. D.
x
2.
Câu 4: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
B. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Câu 5: Rút gọn phân thức
2
2
6 9
3
x x
x x
ta được
A.
3x
x
. B.
3x
x
. C.
3 x
x
. D.
3 x
x
.
Câu 6: Độ dài hai đường chéo của hình thoi bằng 6 cm và 8cm. Độ dài cạnh của hình thoi là
A. 25 cm. B. 5 cm. C.
5
cm. D. 4 cm.
Câu 7: Hình vuông có đường chéo là
2
cm thì độ dài cạnh hình vuông là
A.
2 2
cm B. 1cm. C. 2cm. D.
2
cm
Câu 8: Nếu
2 3 3
2 2 8 x y xy y x y
thì đơn thức phải điền vào chỗ trống là
A.
2
8x
B.
2
2x
C.
2
4x
D.
8x
Câu 9: Hình vẽ bên có MN//BC. Đẳng thức
đúng là đẳng thức nào trong các đẳng thức
sau đây?
A.
AM AN
=
AB BC
. B.
MN AM
=
BC AN
. C.
MN AM
=
BC AB
. D.
BC AM
=
MN AN
.
Câu 10: Kết quả rút gọn phân thức
5
5 5
x
x
là
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
x
x
. D.
1
x
x
.
Trang2/3 – Mã đề 391
Câu 11: Đa thức M trong đẳng thức
2
2 M
1 2 2
x
x x
là
A.
2
2 4x
B.
2
2 2x
C.
2
2 2x
. D.
2
2 4x
Câu 12: Giá trị x trong hình vẽ bên là
A. x=12. B. x=6. C. x=4,5. D. x=18.
Câu 13: Khai triển biểu thức
2
1
2
x
ta được kết quả bằng
A.
2
1
4
x x
. B.
2
1
4
x
. C.
2
1
4
x x
. D.
2
1
4
x
.
Câu 14: Biết
AB 3
=
CD 7
và CD=21cm. Độ dài của đoạn AB là
A. 9 cm. B. 7 cm. C. 6 cm. D. 10 cm.
Câu 15: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo hệ số tỷ lệ k thì tam giác MNP đồng dạng với tam
giác ABC theo hệ số tỉ lệ là
A. k. B. 1. C. -1. D.
1
k
.
Câu 16: Với
1; 1 x y
thì giá trị biểu thức
2 3
M 2 x y
bằng
A. 2 B. 12 C. -12 D. -2
Câu 17: Điều kiện xác định của phân thức
2
3 1
9 1
x
x
là
A.
1
3
x
B.
1
9
x
C.
1
3
x
D.
1
3
x
và
1
3
x
Câu 18: Kết quả của phép tính
2 2
15 :3x y z xyz
bằng
A.
5xyz
. B.
2 2
5x y z
. C.
15xy
. D.
5xy
.
Câu 19: Kết quả phân tích đa thức
2 2
2 1 x y y
thành nhân tử là
A.
1 1 x y x y
. B.
2 1 x y x y y
. C.
1 1 x y x y
. D.
1 1 x y y
.
Câu 20: Mẫu thức chung của các phân thức
3 2 2 3 2
; ;
x a x b a b
ab x a b x a x
là
A.
3 3
a b x
. B.
3 3 2
a b x
. C.
2 3 2
a b x
. D.
3
ab x
.
Câu 21: Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn?
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 22: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
B. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 23: Kết quả phân tích đa thức
2
2 1 x x
thành nhân tử là
A.
2
1 x
. B.
2
1 x
. C.
2
1x
. D.
2
1 x
.
Câu 24: Cho hình vẽ bên. Biết MM’//NN’;
MN=4cm, OM’=12cm, M’N’=8cm. Số đo
của đoạn thẳng OM bằng
Trang3/3 – Mã đề 391
A. 5cm B. 10cm. C. 6cm. D. 8cm.
Câu 25: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3cm, BC=5cm. Diện tích tam giác ABC bằng
A. 15cm
2
. B. 7,5cm
2
. C. 6cm
2
. D. 12cm
2
.
Câu 26: Cho tam giác ABC, AM là phân giác
(hình vẽ bên); AC=4, CM=3; AB=6,8. Độ dài
đoạn MB bằng:
A. 5,1. B. 1,7. C. 2,8. D. 3,8.
Câu 27: Tập hợp các giá trị của x để
1
2 0
3
x x
là
A.
1
; 2
3
B.
1
;2
3
C.
2
. D.
1
3
.
Câu 28: Với mọi x thì
4 2(2 3) x x
bằng
A. 6. B. -3. C. -6. D. 3.
Câu 29: Với x=105 thì giá trị của biểu thức
2
10 25 x x
bằng
A. 10000 B. 1025 C. 10025 D. 1000
Câu 30: Giá trị
4 x
là nghiệm của phương trình
A.
3 12x
. B.
2,5 10 x
. C.
2,5 10 x
. D.
3 1 7 x x
.
HẾT
Trang1/3 – Mã đề 485
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 485
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Kết quả phân tích đa thức
2
2 1 x x
thành nhân tử là
A.
2
1 x
. B.
2
1 x
. C.
2
1x
. D.
2
1 x
.
Câu 2: Phương trình
2 3 5 x x
có nghiệm là
A.
1
2
x
. B.
x
0. C.
x
2. D.
1
2
x
.
Câu 3: Độ dài hai đường chéo của hình thoi bằng 6 cm và 8cm. Độ dài cạnh của hình thoi là
A. 25 cm. B. 4 cm. C.
5
cm. D. 5 cm.
Câu 4: Kết quả rút gọn phân thức
5
5 5
x
x
là
A.
1
x
x
. B.
1
x
x
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3cm, BC=5cm. Diện tích tam giác ABC bằng
A. 15cm
2
. B. 6cm
2
. C. 7,5cm
2
. D. 12cm
2
.
Câu 6: Giá trị x trong hình vẽ bên là
A. x=18. B. x=6. C. x=4,5. D. x=12.
Câu 7: Khai triển biểu thức
2
1
2
x
ta được kết quả bằng
A.
2
1
4
x x
. B.
2
1
4
x x
. C.
2
1
4
x
. D.
2
1
4
x
.
Câu 8: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
D. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
Câu 9: Kết quả của phép tính
2 2
15 :3x y z xyz
bằng
A.
2 2
5x y z
. B.
5xy
. C.
5xyz
. D.
15xy
.
Câu 10: Kết quả phân tích đa thức
2 2
2 1 x y y
thành nhân tử là
A.
1 1 x y x y
. B.
1 1 x y y
. C.
1 1 x y x y
. D.
2 1 x y x y y
.
Câu 11: Với x=105 thì giá trị của biểu thức
2
10 25 x x
bằng
A. 1025 B. 1000 C. 10025 D. 10000
Câu 12: Nếu
2 3 3
2 2 8 x y xy y x y
thì đơn thức phải điền vào chỗ trống là
A.
2
8x
B.
2
2x
C.
2
4x
D.
8x
Câu 13: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo hệ số tỷ lệ k thì tam giác MNP đồng dạng với tam
giác ABC theo hệ số tỉ lệ là
Trang2/3 – Mã đề 485
A.
1
k
. B. k. C. -1. D. 1.
Câu 14: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình
thang vuông, tam giác BMC là tam giác đều.
Số đo của góc
ABC
là
A. 130
0
. B. 120
0
. C. 150
0
. D. 60
0
.
Câu 15: Đa thức M trong đẳng thức
2
2 M
1 2 2
x
x x
là
A.
2
2 4x
B.
2
2 2x
. C.
2
2 2x
D.
2
2 4x
Câu 16: Mẫu thức chung của các phân thức
3 2 2 3 2
; ;
x a x b a b
ab x a b x a x
là
A.
3 3
a b x
. B.
2 3 2
a b x
. C.
3
ab x
. D.
3 3 2
a b x
.
Câu 17: Với
1; 1 x y
thì giá trị biểu thức
2 3
M 2 x y
bằng
A. 12 B. -12 C. 2 D. -2
Câu 18: Cho hình vẽ bên. Biết MM’//NN’;
MN=4cm, OM’=12cm, M’N’=8cm. Số đo
của đoạn thẳng OM bằng
A. 8cm. B. 5cm C. 6cm. D. 10cm.
Câu 19: Hình vẽ bên có MN//BC. Đẳng thức
đúng là đẳng thức nào trong các đẳng thức
sau đây?
A.
BC AM
=
MN AN
. B.
AM AN
=
AB BC
. C.
MN AM
=
BC AB
. D.
MN AM
=
BC AN
.
Câu 20: Với mọi x thì
4 2(2 3) x x
bằng
A. 6. B. -6. C. -3. D. 3.
Câu 21: Hình vuông có đường chéo là
2
cm thì độ dài cạnh hình vuông là
A. 2cm. B.
2
cm C.
2 2
cm D. 1cm.
Câu 22: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
2 0
2
x
B.
2
3 0
x
C.
0 x y
D.
0 1 0 x
Câu 23: Giá trị
4 x
là nghiệm của phương trình
A.
2,5 10 x
. B.
2,5 10 x
. C.
3 12x
. D.
3 1 7 x x
.
Câu 24: Biết
AB 3
=
CD 7
và CD=21cm. Độ dài của đoạn AB là
A. 9 cm. B. 10 cm. C. 6 cm. D. 7 cm.
Câu 25: Tập hợp các giá trị của x để
1
2 0
3
x x
là
A.
2
. B.
1
3
. C.
1
; 2
3
D.
1
;2
3
Trang3/3 – Mã đề 485
Câu 26: Rút gọn phân thức
2
2
6 9
3
x x
x x
ta được
A.
3 x
x
. B.
3x
x
. C.
3x
x
. D.
3 x
x
.
Câu 27: Cho tam giác ABC, AM là phân giác
(hình vẽ bên); AC=4, CM=3; AB=6,8. Độ dài
đoạn MB bằng:
A. 1,7. B. 5,1. C. 3,8. D. 2,8.
Câu 28: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
B. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
C. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
D. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 29: Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 30: Điều kiện xác định của phân thức
2
3 1
9 1
x
x
là
A.
1
3
x
B.
1
3
x
C.
1
3
x
và
1
3
x
D.
1
9
x
HẾT
Trang1/3 – Mã đề 549
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
Mã đề: 549
KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 45 phút; (30 câu trắc nghiệm)
- Học sinh không được viết, khoanh vào đề này.
- Mỗi câu hỏi chỉ có một phương án đúng. Phương án nào đúng em hãy tô kín một ô tròn tương ứng với phương
án trả lời vào Phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Hình vẽ bên có MN//BC. Đẳng thức
đúng là đẳng thức nào trong các đẳng thức
sau đây?
A.
MN AM
=
BC AN
. B.
AM AN
=
AB BC
. C.
BC AM
=
MN AN
. D.
MN AM
=
BC AB
.
Câu 2: Khai triển biểu thức
2
1
2
x
ta được kết quả bằng
A.
2
1
4
x x
. B.
2
1
4
x x
. C.
2
1
4
x
. D.
2
1
4
x
.
Câu 3: Đa thức M trong đẳng thức
2
2 M
1 2 2
x
x x
là
A.
2
2 4x
B.
2
2 4x
C.
2
2 2x
D.
2
2 2x
.
Câu 4: Biết
AB 3
=
CD 7
và CD=21cm. Độ dài của đoạn AB là
A. 7 cm. B. 9 cm. C. 6 cm. D. 10 cm.
Câu 5: Với
1; 1 x y
thì giá trị biểu thức
2 3
M 2 x y
bằng
A. -2 B. -12 C. 12 D. 2
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC=3cm, BC=5cm. Diện tích tam giác ABC bằng
A. 12cm
2
. B. 6cm
2
. C. 7,5cm
2
. D. 15cm
2
.
Câu 7: Rút gọn phân thức
2
2
6 9
3
x x
x x
ta được
A.
3x
x
. B.
3 x
x
. C.
3x
x
. D.
3 x
x
.
Câu 8: Một tứ giác có nhiều nhất bao nhiêu góc nhọn?
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 9: Tập hợp các giá trị của x để
1
2 0
3
x x
là
A.
2
. B.
1
; 2
3
C.
1
;2
3
D.
1
3
.
Câu 10: Kết quả rút gọn phân thức
5
5 5
x
x
là
A.
1
x
x
. B.
1
x
x
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 11: Khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi.
C. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
D. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
Trang2/3 – Mã đề 549
Câu 12: Kết quả phân tích đa thức
2 2
2 1 x y y
thành nhân tử là
A.
2 1 x y x y y
. B.
1 1 x y x y
. C.
1 1 x y y
. D.
1 1 x y x y
.
Câu 13: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A.
1
2 0
2
x
B.
0 1 0 x
C.
0 x y
D.
2
3 0
x
Câu 14: Điều kiện xác định của phân thức
2
3 1
9 1
x
x
là
A.
1
3
x
và
1
3
x
B.
1
3
x
C.
1
3
x
D.
1
9
x
Câu 15: Nếu
2 3 3
2 2 8 x y xy y x y
thì đơn thức phải điền vào chỗ trống là
A.
2
2x
B.
2
4x
C.
8x
D.
2
8x
Câu 16: Giá trị x trong hình vẽ bên là
A. x=18. B. x=4,5. C. x=12. D. x=6.
Câu 17: Phương trình
2 3 5 x x
có nghiệm là
A.
x
0. B.
1
2
x
. C.
1
2
x
. D.
x
2.
Câu 18: Độ dài hai đường chéo của hình thoi bằng 6 cm và 8cm. Độ dài cạnh của hình thoi là
A. 25 cm. B. 4 cm. C.
5
cm. D. 5 cm.
Câu 19: Với mọi x thì
4 2(2 3) x x
bằng
A. 3. B. -6. C. 6. D. -3.
Câu 20: Hình vuông có đường chéo là
2
cm thì độ dài cạnh hình vuông là
A.
2 2
cm B. 1cm. C. 2cm. D.
2
cm
Câu 21: Kết luận nào sau đây là sai?
A. Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
B. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình thang.
C. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông.
D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
Câu 22: Cho tam giác ABC, AM là phân giác
(hình vẽ bên); AC=4, CM=3; AB=6,8. Độ dài
đoạn MB bằng:
A. 2,8. B. 5,1. C. 3,8. D. 1,7.
Câu 23: Cho hình vẽ bên. Biết ABCD là hình
thang vuông, tam giác BMC là tam giác đều.
Số đo của góc
ABC
là
A. 150
0
. B. 60
0
. C. 120
0
. D. 130
0
.
Câu 24: Mẫu thức chung của các phân thức
3 2 2 3 2
; ;
x a x b a b
ab x a b x a x
là
A.
3 3
a b x
. B.
2 3 2
a b x
. C.
3 3 2
a b x
. D.
3
ab x
.
Trang3/3 – Mã đề 549
Câu 25: Cho hình vẽ bên. Biết MM’//NN’;
MN=4cm, OM’=12cm, M’N’=8cm. Số đo
của đoạn thẳng OM bằng
A. 8cm. B. 5cm C. 10cm. D. 6cm.
Câu 26: Kết quả của phép tính
2 2
15 :3x y z xyz
bằng
A.
5xyz
. B.
15xy
. C.
5xy
. D.
2 2
5x y z
.
Câu 27: Với x=105 thì giá trị của biểu thức
2
10 25 x x
bằng
A. 10025 B. 1000 C. 1025 D. 10000
Câu 28: Kết quả phân tích đa thức
2
2 1 x x
thành nhân tử là
A.
2
1 x
. B.
2
1 x
. C.
2
1x
. D.
2
1 x
.
Câu 29: Giá trị
4 x
là nghiệm của phương trình
A.
2,5 10 x
. B.
3 1 7 x x
. C.
2,5 10 x
. D.
3 12x
.
Câu 30: Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo hệ số tỷ lệ k thì tam giác MNP đồng dạng với tam
giác ABC theo hệ số tỉ lệ là
A. k. B. 1. C. -1. D.
1
k
.
HẾT