Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Lý9 tiết 54 Mắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 20 trang )

Trường THCS Lương Thế Vinh
V
Ậ T
Í
9
L
GV: Leâ Kim Ñöùc
Bạn Bình : Cậu có biết mỗi người đều có hai cái
thấu kính hội tụ không ?
Bạn Hoà : Mình có đâu ?
Bạn Bình : Cậu cũng có đấy
Bạn Hoà : À ! Mình biết rồi !
Thể thuỷ tinh
Màng lưới
Là nơi ảnh
của vật mà
ta nhìn thấy
sẽ hiện lên
rõ nét
-Là một thấu
kính hội tụ
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
1. Cấu tạo
* Xét về mặt
sinh học cấu
tạo của mắt
gồm các bộ
phận.
* Xét về phương diện quang học mắt gồm hai
bộ phận chính:
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t


nh của vật mà ta nhìn thấy sẽ hiện trên màng lưới
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
1. Cấu tạo
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
Ảnh của vật
mà ta nhìn
thấy sẽ hiện ở
đâu?
Ảnh của vật
mà ta nhìn
thấy sẽ hiện ở
đâu?
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
1. Cấu tạo
2. So sánh mắt và máy ảnh.
C1. Nêu những điểm
giống về cấu tạo giữa con
mắt và máy ảnh.
Thể thủy tinh đóng vai trò
như bộ phận nào trong máy
ảnh? Phim đóng vai trò
như bộ phận nào trong con
mắt?
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
- Thể thủy tinh đóng vai
trò như……… trong
máy ảnh.
- Phim trong máy ảnh
đóng vai trò như
……………trong mắt.

vật kính
màng lưới
Vật kính
Phim
Thể thủy tinh
Màng lưới
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
1. Cấu tạo
2. So sánh mắt và máy ảnh.
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
Về phương diện quang học, cấu
tạo của mắt và máy ảnh có gì khác
nhau?
- Thể thủy tinh có thể thay đổi tiêu
cự, vật kính khơng thay đổi tiêu cự
được.
- Khoảng cách từ vật kính đến
phim có thể thay đổi được, khoảng
cách từ thể thủy tinh đến màng
lưới khơng thay đổi được.
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
1. Cấu tạo
2. So sánh mắt và máy ảnh.
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
II. SỰ ĐIỀU TIẾT
Trong quá trình điều ti t thì thể thủy tinh bò co ế
giãn, phồng lên hoặc dẹt xuống, để cho ảnh hiện
trên màng lưới rõ nét.
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t

F’
F’
Vật đặt gần mắt
Vật đặt xa mắt
Vật đặt càng xa mắt thì tiêu cự của thể thuỷ tinh càng dài.
Vật đặt càng gần mắt thì tiêu cự của thể thuỷ tinh càng ngắn
Em hãy cho biết tiêu cự của thể thủy tinh khi mắt nhìn
các vật ở xa và các vật ở gần dài ngắn khác nhau như
thế nào?
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
II. S I U TI TỰ Đ Ề Ế
III. I M C C C N VÀ I M C C VI NĐ Ể Ự Ậ Đ Ể Ự Ễ
Là điểm xa nhất mà ta có thể
nhìn rõ được khi khơng điều
tiết
Điểm gần mắt nhất mà ta có thể
nhìn rõ được
Khoảng cách từ mắt đến
điểm cực viễn gọi là khoảng
cực viễn(OC
v
)
Khoảng cách từ mắt đến điểm
cực cận gọi là khoảng cực cận
(OC
c
)
Vật đặt trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn thì mắt
nhìn rõ vật .

ĐIỂM CỰC VIỄN (Cv): ĐIỂM CỰC CẬN (Cc):
Mắt bình thường có điểm cực viễn ở vơ cực, điểm cực cận cách
mắt khoảng 25cm
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
F
C
V
F
Cc
Cc
C
V
Khoảng cách từ điểm cực cận C
C
đếùn điểm cực viễn C
V
( C
C
C
V
)
gọi là giới hạn nhìn rõ của mắt.
Mỗi chúng ta đều có một điểm cực cận và một điểm cực viễn. Vò
trí của hai điểm này phụ thuộc vào thò lực của mỗi người và vò trí
của chúng có thể bò thay đổi theo thời gian. Vậy chúng ta phải bảo
vệ mắt như thế nào ?
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
II. S I U TI TỰ Đ Ề Ế
III. I M C C C N VÀ I M C C VI NĐ Ể Ự Ậ Đ Ể Ự Ễ
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t

Thực ra, nếu mắt đã
nhìn rõ các vật cách
mắt từ 5m, 6m trở lên
thì sẽ nhìn rõ các vật ở
rất xa. Vì vậy, trong
ngành y tế, để thử mắt
người ta dùng bảng thị
lực.
Đối với bảng thị lực SGK/129, đặt
mắt cách bảng thị lực 5m và nhìn
dòng thứ 2 từ trên xuống để kiểm
tra mắt có tốt không.
Ở mắt người bình thường thì điểm cực viễn ở rất xa mắt (vô cực)
Đặt mắt cách bảng thị lực 5m
và nhìn dòng thứ 10 từ trên
xuống thì ta sẽ kiểm tra mắt có
tốt hay không.
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
Khi nhìn một vật ở
điểm cực cận thì mắt
phải điều tiết mạnh
nhất, cơ vòng đỡ thể
thủy tinh co bóp mạnh
nhất, do đó rất chóng
mỏi mắt.
Nhìn thấy các chữ bị mờ
C
c
Khơng nên thường xun nhìn vật ở q gần, mắt
điều tiết liên tục, lâu ngày sẽ bị cận thị. Khi học bài,

đọc sách, xem ti vi, chơi game…sau một thời gian
chúng ta phải dừng lại và thư giãn để mắt khơng
phải điều tiết liên tục.
Đối với mắt người còn trẻ thì cực cận cách mắt trên 10cm.
Càng lớn tuổi thì cực cận càng ra xa mắt, có thể cách mắt
trên 1m.
C
4
Hãy xác đònh xem điểm cực cận của
mắt em cách mắt bao nhiêu xentimet ?
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
Tãm t¾t: h = 8m = 800cm;
d = 20m = 2000cm ; d = 2 cm’
h = ?’
B
F

h
d
d’
O
A
A

B

h’
I
C
5

Một người đứng cách môït cột điện 20m. Cột cao 8m. Nếu
coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới của mắt
người ấy là 2cm thì ảnh cột điện trên màng lưới sẽ cao bao
nhiêu cm ?
Giải
Ta có :
d
d’
h
h
0,8cm
2000
2
800
===
'
h
h’ d’
d
=
Suy ra :
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
II. S I U TI TỰ Đ Ề Ế
III. I M C C C N VÀ I M C C VI NĐ Ể Ự Ậ Đ Ể Ự Ễ
IV. V N D NGẬ Ụ
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
C
6
Khi nhìn một vật ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thể
thủy tinh sẽ dài nhất hay ngắn nhất? Khi nhìn một vật ở

điểm cực cận thì tiêu cự của thể thủy tinh sẽ dài nhất hay
ngắn nhất?
* Khi nhìn một vật ở điểm cực viễn thì tiêu cự của thể
thủy tinh sẽ dài nhất.
* Khi nhìn một vật ở điểm cực cận thì tiêu cự của thể thủy
tinh sẽ ngắn nhất.
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
II. S I U TI TỰ Đ Ề Ế
III. I M C C C N VÀ I M C C VI NĐ Ể Ự Ậ Đ Ể Ự Ễ
IV. V N D NGẬ Ụ
Trả lời
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
+ Hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là thể thủy tinh và
màng lưới.
+ Thể thủy tinh đóng vai trò như vật kính trong máy ảnh,
còn màng lưới như phim. nh của vật mà ta nhìn thấy
hiện trên màng lưới.
+ Trong quá trình điều tiết thì thể thủy tinh co giãn,
phồng lên hoặc dẹt xuống, để cho ảnh trên màng lưới rõ
nét.
+ Điểm xa mắt nhất mà ta có thể nhìn rõ được khi không
điều tiết gọi là điểm cực viễn.
+ Điểm gần mắt nhất mà ta nhìn rõ được gọi là điểm cực
cận.
+ Khoảng cách từ điểm cực cận đến điểm cực viễn gọi là
giới hạn nhìn rõ của mắt.
CÂU 1
LÀ ĐIỂM XA MẮT NHẤT
LÀ ĐIỂM GẦN MẮT NHẤT
ĐIỂM GẦN MẮT NHẤT MÀ KHI ĐẶT VẬT TẠI ĐĨ MẮT

CĨ THỂ NHÌN THẤY VẬT
ĐIỂM XA MẮT NHẤT MÀ KHI ĐẶT VẬT TẠI ĐĨ MẮT CĨ
THỂ NHÌN THẤY VẬT
ĐIỂM CỰC CẬN CỦA MẮT LÀ :
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
II. S I U TI TỰ Đ Ề Ế
III. I M C C C N VÀ I M C C VI NĐ Ể Ự Ậ Đ Ể Ự Ễ
IV. V N D NGẬ Ụ
A
B
D
C
tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
CÂU 2
Phim đóng vai trò như màng lưới trong con mắt
Thể thuỷ tinh đóng vai trò như vật kính trong máy
ảnh
Các phát biểu A, B, C đều đúng
Tiêu cự của thể thuỷ tinh có thể thay đổi còn
tiêu cự của vật kính không thay đổi
Phát biểu nào sau đây là đúng khi so sánh mắt với máy
ảnh
I. CẤU TẠO CỦA MẮT
II. S I U TI TỰ Đ Ề Ế
III. I M C C C N VÀ I M C C VI NĐ Ể Ự Ậ Đ Ể Ự Ễ
IV. V N D NGẬ Ụ
A
B
C
D

tiÕt 54 Bµi 48: M¾t
Học bài.
Đọc có thể em chưa biết
Làm các bài tập trong sách bài tập
Chuẩn bị bài MẮT CẬN, MẮT LÃO
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×